Phiếu ôn tập môn Toán Lớp 5 - Phiếu số 4
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu ôn tập môn Toán Lớp 5 - Phiếu số 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- phieu_on_tap_mon_toan_lop_5_phieu_so_4.doc
Nội dung text: Phiếu ôn tập môn Toán Lớp 5 - Phiếu số 4
- PHIẾU TOÁN 4 NGÀY 23/02/2021 (LÀM VÀO VỞ LUYỆN TOÁN- TRÌNH BÀY SẠCH ĐẸP) Bài 1: Một tam giác có đáy là 2,8dm gấp đôi chiều cao. Tính diện tích tam giác đó với đơn vị xăng ti mét vuông. Bài 2: Tính chu vi và diện tích hình tròn có đường kính là 7cm Bài 3: Một bánh xe đạp có đường kính là 65cm. Bánh xe đó đi 120 vòng thì được bao nhiêu mét? Bài 4: Một ao cá có chu vi là 69,08m. Tính diện tích ao cá đó. Bài 5: Một cái hộp hình hộp chữ nhật có chiều rộng 2,5m, chiều dài gấp đôi chiều rộng, chiều cao bằng 2/5 chiều dài. Tính a. Diện tích xung quanh của cái hộp b. Diện tích toàn phần của cái hộp c. Thể tích của cái hộp với đơn vị là lít. Bài 6: Một căn phòng hình hộp chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng bằng 75% chiều dài, chiều cao là 2,5m. Người ta quét sơn tường và trần nhà. Tính diện tích cần sơn, biết căn phòng đó diện tích cửa là 9m2. Bài 7: Cho bể cá hình lập phương bằng kính không có nắp có cạnh là 1,5m. Tính: a. Diện tích xung quanh của bể b. Tính diện tích kính làm bể và số tiền mua kính biết 1m2 kính giá 185000 đồng. c. Bể cá đó có thể chứa được bao nhiêu lít nước. PHIẾU TOÁN 5 NGÀY 24/02/2021 (LÀM VÀO VỞ LUYỆN TOÁN- TRÌNH BÀY SẠCH ĐẸP) A. Phần I: Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 5m, chiều rộng 4m, chiều cao 2,5 m là: A. 50m2 B. 22,5 m2 C. 50 cm2 D. 45 m2
- Câu 2: Cho 1,3 giờ = giờ phút. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 1 giờ 30 phút B. 1 giờ 20 phút C.130 phút D. 1giờ 18 phút Câu 3: Diện tích hình tròn có đường kính là 6 cm là: A. 28,26 cm2 B. 26,28 cm2 C. 28,26 dm2 D. 113,04 cm2 Câu 4 : Cho tam giác có diện tích117dm2, chiều cao là 1,3m. Độ dài cạnh đáy của tam giác đó là: A. 1,8 dm B. 1,8m C. 18 m D. 18dm Câu 5: Diện tích hình tròn là 78,5 cm2. Chu vi hình tròn là: A. 31,4cm B. 314 cm C. 134 cm D. 341cm Câu 6: Hình lập phương có diện tích một mặt là 49 m2. Thể tích hình lập phương đó là: A. 434 cm3 B. 434 cm3 C. 443cm3 D. 334 m3 B. Phần II: Tự luận: Học sinh trình bày bài làm của mình. Câu 7: Đặt tính rồi tính 47,52 x 12,5 231,4 – 174,9 1649 : 4,85 1,989 : 0,65 Câu 8: Điền dấu >, < , = vào chỗ chấm:( có giải thích đổi ở dưới) a. 7 m3 700dm3 b. 10002 cm3 100,02dm3 c. 0,05dm3 500cm3 d. m3 1600dm3. Câu 9: Một mảnh vườn hình thang có đáy bé là 25m, đáy lớn gấp 2 lần đáy bé, chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy. Người ta dùng 45% diện tích mảnh vườn để làm nhà còn lại để trồng cây. Tính diện tích đất trồng cây. Câu 10: Một căn phòng hình hộp chữ nhật có chiều dài là 9m, chiều rộng 6,5m, chiều cao 2m. Người ta quét sơn tường và trần nhà căn phòng đó. a) Hỏi diện tích quét sơn là bao nhiêu mét vuông, biết căn phòng đó có 2 cửa diện tích 1 cửa là 6m2 b) Tính tiền công quét sơn căn phòng đó biết thuê 1m2 hết 15000đồng. Câu 11: Một khối kim loại hình lập phương có cạnh là 1,2m. Mỗi xăng ti mét khối kim loại nặng 5,3g. Hỏi khối kim loại đó cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam?