Phương pháp 3T – Chinh phục điểm 9, 10 Hữu cơ - Các dạng bài tập vè este - Trần Trọng Tuyền

pdf 22 trang thaodu 8960
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Phương pháp 3T – Chinh phục điểm 9, 10 Hữu cơ - Các dạng bài tập vè este - Trần Trọng Tuyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfphuong_phap_3t_chinh_phuc_diem_9_10_huu_co_cac_dang_bai_tap.pdf

Nội dung text: Phương pháp 3T – Chinh phục điểm 9, 10 Hữu cơ - Các dạng bài tập vè este - Trần Trọng Tuyền

  1. ThS. Trần Trọng Tuyền – Giáo viên chuyên luyện thi môn Hóa học ĐT: 0974 892 901 Facebook: Trần Trọng Tuyền Fanpage: Hóa học 3T
  2. ThS. Trần Trọng Tuyền – Giáo viên chuyên luyện thi môn Hóa học ĐT: 0974 892 901 Facebook: Trần Trọng Tuyền Fanpage: Hóa học 3T PHƢƠNG PHÁP 3T – CHINH PHỤC ĐIỂM 9, 10 HỮU CƠ 1.1. CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ ESTE A. PHƢƠNG PHÁP 3T 1. CƠ SỞ LÍ THUYẾT - Khi bài cho một este hay hỗn hợp este, hỗn hợp gồm este và axit cacboxylic ta có thể tách hỗn hợp thành 3 thành phần: COO, CH2, H2, gọi tắt là PHƢƠNG PHÁP 3T - Phƣơng pháp 3T thỏa mãn 3 yếu tố: Nhóm chức, đồng đẳng, độ bất bão hòa. + Nhóm chức: Khi áp dụng phương pháp 3T không làm thay đổi bản chất phản ứng ở nhóm chức, ví dụ este chứa COO có phản ứng: COO + NaOH  COONa + OH (ancol) + Đồng đẳng (CH2): Phương pháp 3T thỏa mãn với tất cả các chất trong cùng dãy đồng đẳng, ta cắt toàn bộ các gốc hiđrocacbon trong phân tử thành CH2. + Độ bất bão hòa (k): Phương pháp 3T thỏa mãn ngay cả khi các chất không cùng số nhóm chức, độ bất bão hòa, khi ta tách H2 hoặc thêm vào các chất n (1 k)n HX2 → Vậy ta tách este bất kì thành 3 thành phần: COO, CH2, H2, tôi gọi đó là PHƢƠNG PHÁP 3T 2. ƢU ĐIỂM VÀ HẠN CHẾ. - Ƣu điểm: Phương pháp 3T giúp cho việc tính toán gọn hơn, dùng một phương pháp có thể áp dụng cho nhiều dạng bài mà không phải nhớ rất nhiều cách giải cho nhiều dạng bài khác nhau. - Hạn chế: Phương pháp 3T khi áp dụng cho các bài tập cơ bản thì không phát huy được điểm mạnh của phương pháp so với các phương pháp khác, vậy ta chỉ nên áp dụng với các dạng bài tập vận dụng cao. 3. ÁP DỤNG Gi° sö hçn hîp E chøa 3 este m³ch hë X ; este Y ; este Z COO Ph­¬ng ph²p 3T E CH n (1 k)n (1 k ')n (1 k '')n 2 H2 X Y Z H2 k l¯ tæng sè liªn kÕt trong c²c gèc hi®rocacbon trong este X Víi k' l¯ tæng sè liªn kÕt trong c²c gèc hi®rocacbon trong este Y k'' l¯ tæng sè liªn kÕt trong c²c gèc hi®rocacbon trong este Z n Khi X t²c dông víi NaOH ta cã: n n n ; n COO NaOH COO (OH) ancol X sè chøc este Khi X t²c dông víi dung dÞch Br ta cã: n n n 2 X H22 (X) Br 4 C OO : x 2 Khi ®èt ch²y X C H : y  BTE 6n 2n 4n 2 CH2 H 2 O 2 0 H2 : z
  3. ThS. Trần Trọng Tuyền – Giáo viên chuyên luyện thi môn Hóa học ĐT: 0974 892 901 Facebook: Trần Trọng Tuyền Fanpage: Hóa học 3T B. CÁC DẠNG CÂU HỎI VỀ ESTE (ÁP DỤNG PP 3T) DẠNG 1: ESTE 3 CHỨC, CHẤT BÉO COO : x Ph­¬ng ph²p 3T: Este 3 chøc X CH2 : y H2 : z n Khi X t²c dông víi NaOH ta cã: n n ; n n COO NaOH COO C3 H 5 (OH) 3 X 3 z n (4 k )n HXX2 Khi X t²c dông ví i dung dÞch Br ta cã: n n n 2n (k 3).n X H2 (X) Br2 Br2 X X (kX l¯ sè liªn kÕt trong ph©n tö X) 4 C OO : x BTE  6nCH 2n H 4n O 2 2 2 2 Khi ®èt ch²y X C H2 : y nn CO22 H O 0 k1X n H2 : z X Câu 1: (Sở GD và ĐT Quảng Bình 2019) Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol khí O2,thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O.Mặt khác a gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH,thu được b gam muối.Giá trị của b là A. 54,84. B. 57,12. C. 28,86. D. 60,36. Hƣớng dẫn giải: PHƢƠNG PHÁP 3T COO : x BT.C  x y 3,42 x 0,18 n 2 COO BT.H n n 0,06 XCH:y  yz3,18 y3,24 C3 H 5 (OH) 3 X 3 2 0 BTE n n 0,18  6y 2z 4.4,83 z 0,06 NaOH COO H2 : z  BTKL (44.0,18 14.3,24 0,06.2) 40.0,18 m 92.0,06 m 54,84 gam §²p ²n A Câu 2: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 1,375 mol CO2 và 1,275 mol H2O. Mặt khác,a mol X tác dụng tối đa với 0,05 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 20,60. B. 20,15. C. 22,15. D. 23,35. Hƣớng dẫn giải: PHƢƠNG PHÁP 3T COO : x  BT.C x y 1,375 x 0,075 nNaOH 0,075 X CH2 : y x BT.H y 1,3 n 0,025  y 0,05 1,275 C3 H 5 (OH) 3 x 3 H : ( 0,05) 2 3  BTKL (44.0,075 14.1,3 0,025.2) 40.0,075 m 92.0,025 m 22,15 gam §²p ²n C Trang 3
  4. ThS. Trần Trọng Tuyền – Giáo viên chuyên luyện thi môn Hóa học ĐT: 0974 892 901 Facebook: Trần Trọng Tuyền Fanpage: Hóa học 3T Câu 3: (Sở GD và ĐT Nam Định 2019) Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong dung dịch NaOH thu được glixerol và hỗn hợp hai muối gồm natri oleat và natri stearat.Đốt cháy m gam X cần vừa đủ 154,56 gam O2 thu được 150,48 gam CO2.Mặt khác,m gam X tác dụng tối đa với V ml dung dịch Br2 1M.Giá trị của V là A. 300. B. 180. C. 150. D. 120. Hƣớng dẫn giải: COO : 0,18 n CO2 3,42 CX 3.18 3 57 n X 0,06 CH 2 : 3,24 (BT.C) 57 57 H2 : 0,06 (BTE) n n n 0,12 V 0,12 lÝt 120ml Br22 X H Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn a mol chất béo A thu được b mol CO2 và c mol nước, biết b – c = 5a. Khi hidro hóa hoàn toàn m gam A cần vừa đủ 2,688 lít H2 (đktc) thu được 35,6 gam sản phẩm B. Mặt khác thủy phân hoàn toàn m gam A trung tính bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi cô cạn thu được x gam xà phòng. Giá trị của x là A. 36,24. B. 12,16. C. 12,08. D. 36,48. Hướng dẫn giải: nn 0,12 k CO22 H O 1516n (k3)n n 0,04 XHXXX2 nX (6 3) COO : 3nX 0,12 35,6 gam CH : 2,16 mol (BTKL) m 35,6 m 35,6 2.0,12 35,36 2 A H2 H2X : n 0,04  BTKL x 35,36 40.0,12 92.0,04 36,48 gam §²p ²n D Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ba este (chỉ có chức este) tạo bởi axit fomic với các ancol metylic, etylenglicol và glixerol thu được 4,032 lít CO2 (đktc) và 2,52 gam H2O. Giá trị của m là A. 6,24. B. 4,68. C. 5,32. D. 3,12. Hướng dẫn giải: HCOOCH3 CO 2 .CH 2 .H 2 COO : a mol X (HCOO)2 C 2 H 4 2CO 2 .2CH 2 .H 2 CH 2 : a mol (HCOO)3 C 3 H 5 3CO 2 .3CH 2 .H 2 H 2 : b mol n 2a 0,18 O CO2 : 2a mol CO2 a 0,09 X  2 H O : (a b) mol n a b 0,14 b 0,05 2 H2 O mX 44.0,09 14.0,09 2.0,05 5,32 (gam) §²p ²n C . Câu 6: Thủy phân hoàn toàn chất béo X sau phản ứng thu được axit oleic (C17H33COOH) và axit linoleic (C17H31COOH). Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 76,32 gam oxi thu được 75,24 gam CO2. Mặt khác m gam X tác dụng vừa đủ với V ml Br2 1M. Tìm V A. 120. B. 150. C. 360. D. 240 Hƣớng dẫn giải: Trang 4
  5. ThS. Trần Trọng Tuyền – Giáo viên chuyên luyện thi môn Hóa học ĐT: 0974 892 901 Facebook: Trần Trọng Tuyền Fanpage: Hóa học 3T n 1,71 C 18.3 3 57 n CO2 0,03 XX57 57 COO : 0,09 2,385.4 6.1,62 X CH :1,62  BTE 6n 2n 4n n 0,09 2 CH2 H 2 O 2 H 2 2 H2 n n n 0,03 0,09 0,12 V 0,12 lÝt 120ml §²p ²n A Br22 X H DẠNG 2: AXIT ĐƠN CHỨC, ESTE ĐƠN CHỨC Câu 7: (Nguyễn Trung Thiên – Hà Tĩnh 2020) Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, axit oleic, vinyl axetat, metyl acrylat cần vừa đủ V lít O2 (đktc). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 8,512. B. 8,064. C. 8,96. D. 8,736. PHƢƠNG PHÁP 3T 30  BT.C n n 0,3 mol CO23 CaCO 100 Ta thÊy c²c axit trong X ®Òu cã 1 liªn kÕt ®«i C C 4 C OO : x 44x 14y 5,4 x 0,04 5,4 gam X  O2 CO : 0,3 2 2 BT.C  x y 0,3 y 0,26 C H2 : y  BTE 4n 6n n 0,39 mol V 22,4.0,39 8,736 lit §²p ²n D O2 CH 2 O 2 Câu 8: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm -COOH) trong đó có 2 axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88g X bằng dung dịch NaOH thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no là A. 29,25%. B. 49,82%. C. 38,76%. D. 34,01% PHƢƠNG PHÁP 3T n 2n 0,08 ROH H2 Ancol : ROH Mancol 32 (CH 3 OH) mancol 2,48 2.0,04 2,56 COO : 0,08 CO2 44.0,08 14x 2y 5,88 x 0,16 5,88 gam X CH : x  O2 2 BT.H H2 O : 0,22  x y 0,22 y 0,06 H2 : y HCOOCH : a 3 n a b 0,06 0,08 0,16 H2 CX 3 X CH33 COOCH : b 0,08 c 0,08 0,06 0,02 C H COOCH : c n 2n 1 3 Trang 5
  6. ThS. Trần Trọng Tuyền – Giáo viên chuyên luyện thi môn Hóa học ĐT: 0974 892 901 Facebook: Trần Trọng Tuyền Fanpage: Hóa học 3T BT.C 2.0,06 (n 2).0,02 0,24  2a 3b (n 2).0,02 0,24 1 n 4 3.0,06 (n 2).0,02 0,24 V× axit kh«ng no, cã ®ång ph©n h×nh häc n 3 tháa m±n este kh«ng no l¯: CH33 CH CH COOCH 0,02.(14.5 30) %m .100 34,01% §²p ²n C CHO5 8 2 5,88 DẠNG 3: HỖN HỢP CHỨA ESTE ĐƠN CHỨC, ESTE ĐA CHỨC Câu 9: Hợp chất X là một este no, mạch hở, hai chức (phân tử không chứa thêm nhóm chức nào khác). Đốt cháy hoàn toàn X cần thể tích khí oxi bằng thể tích CO2 sinh ra ở cùng điều kiện. Lấy 13,2 gam X phản ứng hết với 200 ml dung dịch KOH 1,25M. Sau phản ứng thu được hỗn hợp hai ancol và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được chất rắn khan có khối lượng xấp xỉ bằng A. 16,5 gam B. 13,5 gam C. 15,5 gam D. 19,5 gam Hƣớng dẫn giải: PHƢƠNG PHÁP 3T COO : x CO2 : (x y) 44x 14y 2.0,5x 13,2 x 0,2 13,2 gam X CH : y  O2 2 BTE H2 O  6y 2.0,5x 4(x y) y 0,3 H2 : 0,5x 0,2 0,3 13,2 C 5 X l¯ H C OOC COO C H : 0,1 mol X0,1 3 2 5 132 (COOK)2 : 0,1 mol m gam m 166.0,1 56.0,05 19,4 (gam) KOH d­: 0,05 mol §²p ²n D Câu 10: (Lƣơng Thế Vinh – Hà Nội 2020) Hỗn hợp T gồm ba este X, Y, Z mạch hở (MX < MY < MZ). Cho 51,36 gam T tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,47 mol NaOH, thu được một muối duy nhất của axit cacboxylic đơn chức và hỗn hợp Q gồm các ancol no, mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn Q thu được 18,144 lít khí CO2 và 19,44 gam H2O. Tổng số nguyên tử có trong phân tử Z là A. 41. B. 40. C. 42. D. 30. Hƣớng dẫn giải: PHƢƠNG PHÁP 3T O : 0,47 COO : 0,47 O CO2 : 0,81 C 0,81 3 ancol C : 0,81  2 NaOH H O :1,08 H 2,16 8 51,36 gam T CH2 : y  0,47 2 H : 2,16 H : z 2 BTKL RCOONa : 0,47 mRCOONa 50,76 gam C H OH 37 BTKL 3 ancol C3 H 6 (OH) 2  m ancol 12.0,81 2.1,08 16.0,47 19,4 gam C3 H 5 (OH) 3 50,76 M 108 (C H COONa) Z l¯ (C H COO) C H RCOONa0,47 3 5 3 5 3 3 5 Tæng sè nguyªn tö trong ph©n tö Z l¯ 41 §²p ²n A Trang 6
  7. ThS. Trần Trọng Tuyền – Giáo viên chuyên luyện thi môn Hóa học ĐT: 0974 892 901 Facebook: Trần Trọng Tuyền Fanpage: Hóa học 3T Câu 11: Thủy phân hoàn toàn 7,612 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức và 2 este đa chức (đều mạch hở) cần dùng vừa đủ 80 ml dung dịch KOH a mol/l. Sau phản ứng, thu được hỗn hợp Y gồm các muối của các axit cacboxylic và các ancol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y thì thu được muối cacbonat 4,4352 lít CO2 (đktc) và 3,168 gam H2O. Giá trị của a gần giá trị nào nhất sau đây? A. 1,56. B. 1,95. C. 1,42. D. 1,63 PHƢƠNG PHÁP 3T COO : x CO : 0,198 mol hh muèi 2 KOH x mol O 2 7,612 gam CH22 : y  H O : 0,176 mol ancol H2 : z K 2 CO 3 : 0,5x mol 44x 14y 2z 7,612 x 0,132 BT.C  x y 0,198 0,5x y 0,132 nKOH 0,08a 0,132 BT.H  y z 0,5x 0,176 z 0,22 a 1,65M  gÇn nhÊt §²p ²n D Câu 12: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no có một liên kết đôi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E, thu được 0,43 mol khí CO2 và 0,32 mol hơi nước. Mặt khác, thủy phân 46,6 gam E bằng 200 gam dung dịch NaOH 12% rồi cô cạn dung dịch, thu được phần hơi Z có chứa chất hữu cơ T. Dẫn toàn bộ Z vào bình đựng Na, sau phản ứng khối lượng bình tăng 188,85 gam đồng thời thoát ra 6,16 lít khí H2 (đktc). Biết tỉ khối của T so với H2 là 16. Tổng số nguyên tử trong phân tử X là A. 20. B. 15. C. 17. D. 18. Hƣớng dẫn giải: PHƢƠNG PHÁP 3T COO : 0,11 mol (BT.C) ThÝ nghiÖm 1: E mE 9,32 gam CH2 : 0,32 mol (BT.H) NaOH : 0,6 mol ThÝ nghiÖm 2: 200 gam dung dÞch H2 O :176 gam COO : 0,55 X : a NaOH CH3 OH : a mol Na 46,6 gam E  0,6 mol Z  H2 : 0,275 mol CH2 :1,6 Y : b H2 O : (176 18.2b) gam nCOO a 2b 0,11 a 0,25 mb×nh t¨ng 32a (176 18.2b) 2.0,275 188,85 b 0,15 BT.C C3 H 5 COOCH 3 : 0,25  0,25.C X 0,15.CY 2,15 n 5 v¯ m 6 C4 H 6 (COOH) 2 : 0,15 X cã 15 nguyªn tö §²p ²n B Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 10,56 gam hỗn hợp E gồm ba este no, hở X, Y, Z ( MX < MY < MZ < 148 với tỉ lệ mol lần lượt là 3: 10: 3) cần vừa đủ 0,4 mol O2, thu được 0,4 mol CO2. Đun nóng 10,56 gam E với dung dịch NaOH (dư 25% so với lượng phản ứng), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn T và hỗn hợp hai ancol (kế tiếp trong dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2 và 0,36 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là A. 62,50% B. 28,41% C. 33,52% D. 70,08% Trang 7
  8. ThS. Trần Trọng Tuyền – Giáo viên chuyên luyện thi môn Hóa học ĐT: 0974 892 901 Facebook: Trần Trọng Tuyền Fanpage: Hóa học 3T PHƢƠNG PHÁP 3T COO : x 44x 14y 2z 10,56 x 0,16 O2 (0,4 mol) 10,56 g E CH22 : y (BT.C) CO : 0,4 x y 0,4 y 0,24 BTE H2 : z (BT.H)  6y 2z 4.0,4 z 0,08 (COONa)2: 0,08 nCOO 0,16 NaOH:0,2 O2 2 E gåm 3 este 2 chøc  T CH22 : 0 (BT.H) H O : 0,02 nX 0,08 NaOH d­: 0,04 Muèi l¯ (COONa)2 : 0,08 0,4 0,16 CH3 OH : 0,08 Ancol : R'OH : 0,16 mol Cancol 1,5 0,16 C25 H OH : 0,08 CH33 OOC COOCH : 3x 0,08 mol E C2 H 5 OOC COOCH 3 :10x 3x 10x 3x 0,08 x 0,005 C2 H 5 OOC COOC 2H5 : 3x %m 62,5% §²p ²n A C2 H 5 OOC COOCH 3 Câu 14: Hỗn hợp X chứa các este đều mạch hở gồm hai este đơn chức và một este đa chức, không no chứa một liên kết đôi C=C. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol X cần dùng 1,04 mol O2, thu được 0,93 mol CO2 và 0,8 mol H2O. Nếu thủy phân X trong NaOH, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp Z chứa 2 muối. Phần trăm khối lượng của este đơn chức có khối lượng phân tử lớn trong X là A. 22,7%. B. 15,5%. C. 25,7%. D. 13,6% Hƣớng dẫn giải: n CO2 0,93 C 3,875 cã 1 este cã 3 nguyªn tö C l¯: HCOOC25 H nX 0,24 X NaOH Y gåm 2 ancol cã cïng sè nguyªn tö C Z gåm 2 muèi HCOOC25 H (1 ): x mol  0,19 mol CO : 0,93 1 O2 2 X R COOC25 H (2 , n nguyªn tö C): y mol  1,04 H O : 0,8 1 2 HCOOC24 H OOCR (m nguyªn tö C) : z mol x y z 0,24 x 0,16 BT.O  2x 2y 4z 2.1,04 2.0,93 0,8 y 0,03 n n 0,13 y 0,08 z 0,05 CO22 H O HCOOC25 H : 0,1 BT.C n5  0,16.3 0,03n 0,05.m 0,93 X C2 H 3 COOC 2 H 5 : 0,03 m6 HCOOC2 H 4 OOCC 2 H 3 : 0,08 100.0,03 %m .100% 13,6% C2 H 3 COOC 2 H 5 74.0,1 100.0,03 144.0,08 §²p ²n D PHƢƠNG PHÁP 3T Trang 8
  9. ThS. Trần Trọng Tuyền – Giáo viên chuyên luyện thi môn Hóa học ĐT: 0974 892 901 Facebook: Trần Trọng Tuyền Fanpage: Hóa học 3T COO : x x y 0,93 x 0,29 O (1,04) CO2 : 0,93 BT.H XCH:y  2  yz0,8 y0,64 2 H O : 0,8 2 BT.O z 0,16 H2 : z  2x 2.1,04 2.0,93 0,8 0,93 C 3,875 HCOOC H : 0,16 n 2 5 H2 0,24 0,24 mol X C H COOC H : 0,24 0,16 0,05 0,03 2 ancol cïng C n 2n 1 2 5 X  NaOH HCOOC H OOCC H : 0,29 0,24 0,05 2 4 n 2n 1 2 muèi  BT.C 0,16.3 0,03(n 3) 0,05(n 4) 0,93 n 2 100.0,03 %m .100% 13,61% C2 H 3 COOC 2 H 5 (44.0,29 14.0,64 2.0,16) Câu 15: X, Y, Z là ba este đều no và mạch hở (không chứa nhóm chức khác và MX < MY < MZ ). Đun nóng hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được một ancol T và hỗn hợp F chứa hai muối A và B có tỉ lệ mol tương ứng là 5: 3 (MA < MB). Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 12 gam đồng thời thu được 4,48 lít khí H2 (đo ở đktc). Đốt cháy toàn bộ F thu được Na2CO3, CO2 và 6,3 gam H2O. Số nguyên tử hiđro có trong Y là A. 10. B. 6. C. 8. D. 12. Hƣớng dẫn giải: 12,4 a2 R' 17a R' 14a T l¯ C2 H 4 (OH) 2 : 0,2 mol 0,4 / a R' 28 3 este m³ch hë, t³o tõ ancol C2 H 4 (OH) 2 v¯ 2 axit cacboxylic 2 axit cacboxylic ®¬n chøc R1 COONa : 5x mol (n nguyªn tö H) 0,4 mol muèi F 5x 3x 0,4 x 0,05 2 R COONa : 3x mol (m nguyªn tö H) BT.H n1 HCOONa : 0,25  0,25n 0,15m 2.0,35 F m3 CH COONa : 0,15 3 0,4 nT Ancol T: R'(OH)a a m m m 12 2.0,2 12,4 gam T b×nh t¨ng H2 X : (HCOO)2 C 2 H 4 E Y : HOOC C2 H 4 COOCH 3 sè nguyªn tö H trong Y l¯ 8 Z:(CH3 COO) 2 C 2 H 4 §²p ²n C PHƢƠNG PHÁP 3T + ĐỒNG ĐẲNG HÓA Trang 9
  10. ThS. Trần Trọng Tuyền – Giáo viên chuyên luyện thi môn Hóa học ĐT: 0974 892 901 Facebook: Trần Trọng Tuyền Fanpage: Hóa học 3T R'  ancol  (12 0,2.2) 12,4 gam C2 H 4 (OH) 2 COO : 0,4 OH : 0,4 NaOH E CH2 :  0,4 Na CO : 0,2 HCOONa : 0,4 23 O2 H2 : 0,2 Muèi  CO2 CH2 : 0,15 H2 O : 0,35 X : (HCOO)2 C 2 H 4 HCOONa : 0,25 Hai muèi E Y : HOOC C24 H COOCH3 CH3 COONa Z:(CH3 COO) 2 C 2 H 4 sè nguyªn tö H trong Y l¯ 8 §²p ²n C Câu 16: Hỗn hợp E chứa hai este đều hai chức, mạch hở, không phân nhánh và không chứa nhóm chức khác. Đốt cháy hoàn toàn 69,6 gam E cần dùng vừa đủ 3,6 mol O2, thu được 39,6 gam nước. Mặt khác, đun nóng 69,6 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F chứa hai ancol đều no (tỉ khối của F so với H2 bằng 27,8) và hỗn hợp G chứa hai muối. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 27 gam. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong hỗn hợp E là A. 80,2%. B. 73,3%. C. 24,4%. D. 26,7%. Hƣớng dẫn giải: PHƢƠNG PHÁP 3T 4 C OO : x 44x 14y 2z 69,6 x 0,8 2 0 O2 (3,6 mol) BTE 69,6 gam C H2 : y  6y 2z 4.3,6 y 2,5 0 BT.H  y z 2,2 z 0,3 H2 : z 27,8 n n 0,8 n 0,4 m 27 2.0,4 27,8 n 0,5 OH COO H2 ancol ancol 2.27,8 n 0,8 R'OH : a a b 0,5 a 0,2 OH 1,6 nancol 0,5 R''(OH)2 : b a2b0,8 b0,3 MR'OH 46 (C 2 H 5 OH) 0,2M 0,3M 27,8 R'OH R''(OH)2 M 62 (C H (OH) ) R''(OH)2 2 42 1 k1 R (COOC2 H 5 ) 2 : 0,1 R1 n 0,1(1 k12 ) 0,3(1 2k ) 0,3 2 H2 RRk1 (R COO)2 C 2 H 4 :0,3 R2 C31 BT.C R C 3 H 4 (COOC 2 H 5 ) 2 :0,1  0,1(C12 6) 0,3(2C 4) 0,8 2,5 E RR C 2 (CHCOO)CH:0,3 R2 2 3 2 2 4 170.0,3 %m .100% 73,3% §²p ²n B (C2H3 COO) 2 C 2 H 4 186.0,1 170.0,3 Câu 17: Cho 0,08 mol hỗn hợp X gồm 4 este mạch hở phản ứng vừa đủ với 0,17 mol H2 (xúc tác Ni, t°), thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 110ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Z gồm 2 muối của 2 axit cacboxylic no có mạch cacbon không phân nhánh và 6,88 gam hỗn hợp T gồm 2 ancol no, đơn chức. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol X cần vừa đủ 0,09 mol O2. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Z là Trang 10
  11. ThS. Trần Trọng Tuyền – Giáo viên chuyên luyện thi môn Hóa học ĐT: 0974 892 901 Facebook: Trần Trọng Tuyền Fanpage: Hóa học 3T A. 54,18%. B. 32,88%. C. 58,84%. D. 50,31% Hƣớng dẫn giải: PHƢƠNG PHÁP TRUYỀN THỐNG Ta cã: nXY n 0,08 mol este ®¬n chøc: x mol nY x y 0,08 x 0,05 Y este 2 chøc : y mol nNaOH x 2y 0,11 y 0,03 0,08 mol X cÇn n 0,09.8 0,72 O2 §èt 0,08 mol Y ®èt 0,17 0,17 mol H2O cÇn n 0,085 2 2 §èt 0,08 mol Y n 0,72 0,085 0,805 mol O2 6,88 35 T gåm hai ancol no, ®¬n chøc: C H O : 0,11 mol 14a 18 a a 2a 2 0,11 11 35 §èt T cÇn : n 0,11.1,5. 0,525 O2 11 §èt 2 muèi cÇn : n 0,805 0,525 0,28 mol O2 Cn H 2n 1 O 2 Na : 0,05 Z gåm Cm H 2m 4 O 4 Na 2 : 0,03 3n 2 3m 5 n3 C H O Na n 0,05. 0,03. 0,28 5n 3m 27 3 5 2 O2 2 2 m 4 C4 H 4 O 4 Na 2 162.0,03 %m .100% 50,31% §²p ²n D . C4 H 4 O 4 Na 2 162.0,03 96.0,05 PHƢƠNG PHÁP ĐỒNG ĐẲNG HÓA Nhận xét: Do Z gồm hai muối không phân nhánh và hai ancol đơn chức nên X là bốn este tối đa hai nhóm chức được tạo bởi axit đơn chức, hai chức và các ancol đơn chức Löu yù: ①nnXY ②Toång soá mol caùc ñoái töôïng trong Y baèng nY 0,08( khoâng tính CH2 ) ③Ñoát 0,08 mol X caàn 0,72 mol O2 HCOOH 0,11 2x HCOOH0,11 2 x HOOC COOH x HOOC COOH x CH OH 0,11 3 Y ñöôïc qui ñoåiCH OH 0,11 X 3 CH y y 2 1 2 CH2 y 1 y 2 HO2 0,11 HO 0,11 2 H 0,17 2 Trang 11
  12. ThS. Trần Trọng Tuyền – Giáo viên chuyên luyện thi môn Hóa học ĐT: 0974 892 901 Facebook: Trần Trọng Tuyền Fanpage: Hóa học 3T Trong ñoù y1 laø soá mol CH 2 phaân phoái vaøo axit coøn y 2 laø soá mol CH 2 vaøo ancol n 0,08  Y (0,11 2xx ) 0,11 0,11 0,08 0,72 mol O2  0,5(0,11 2x ) 0,5 x 1,5.0,11 1,5( y12 y ) 0,5.0,17 0,72  6,88 gam ancol 0,11.32 14y 6,88 2 x 0,03 HCOOH 0,05 y1 0,16 Hoãn hôïp muoái HOOC COOH 0,06 CH 0,16 y2 0,24 2 Goïi n, m laàn löôït laø soá nhoùm CH2 trong hai axit n 2 C H COOH 0,05 0,05n 0,06 m 0,16 Hoãn hôïp muoái 25 m 1 HOOCCH2 COOH 0,06 %m 50,31% NaOOCCH2 COONa PHƢƠNG PHÁP 3T + BẢO TOÀN ELECTRON X Y n n n 0,72 0,085 0,805 mol O2 (®èt Y) O 2 (®èt X) O 2 (®èt H 2 ) H2 : 0,17 4 C OO : 0,11 20 BTE Y C H2 : a O2 (0,805 mol)  6a 2.0,08 4.0,805 a 0,51 0 H2 : 0,08 BTKL  mmuèi m Y m NaOH m 2 ancol (44.0,11 14.0,51 2.0,08) 40.0,11 6,88 9,66 g 1 n 0,11 R COOR' : 0,05 R1 COONa : 0,05 Ta cã: 1<NaOH 2 Y 9,66 g n 0,08 2 2 Y R (COOR')2 :0,03 R (COONa)2 : 0,03 1 R 29 (C25 H ) 0,05(R12 67) 0,03(R 134) 9,66 2 R 28 (C24 H ) 162.0,03 %m .100% 50,31% §²p ²n D C2 H 4 (COONa) 2 9,66 Câu 18: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều có bốn liên kết pi (π) trong phân tử, trong đó có một este đơn chức là este của axit metacrylic và hai este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 12,22 gam E bằng O2, thu được 0,37 mol H2O. Mặt khác, cho 0,36 mol E phản ứng vừa đủ với 234 ml dung dịch NaOH 2,5M, thu đươc hỗn hợp X gồm các muối của các axit cacboxylic không no, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử; hai ancol không no, đơn chức có khối lượng m1 gam và một ancol no, đơn chức có khối lượng m2 gam. Tỉ lệ m1: m2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,7. B. 1,1. C. 4,7. D. 2,9. Cách 1: Truyền thống Trang 12
  13. ThS. Trần Trọng Tuyền – Giáo viên chuyên luyện thi môn Hóa học ĐT: 0974 892 901 Facebook: Trần Trọng Tuyền Fanpage: Hóa học 3T este ®¬n chøc: Cn H 2n 6 O 2 : x Hçn hîp gåm 3 este ®Òu cã 4 liªn kÕt Hai este 2 chøc: Cm H 2n 6 O 4 :y Cn H 2n 6 O 2 : x ThÝ nghiÖm 2: 0,36 mol E ph°n øng víi 0,585 mol NaOH Cm H 2n 6 O 4 : y nE x y 0,36 mol x 0,135 nCHO 0,135 3 n 2 n 6 2 n x 2y 0,585 mol y 0,225 n 0,225 5 NaOH CHOm 2 n 6 4 C H O : 3a n 2n 6 2 O2 ThÝ nghiÖm 1: 12,22 gam E  H2 O : 3a(n 3) 5a(m 3) Cm H 2n 6 O 4 : 5a n 3a(n 3) 5a(m 3) 0,37 HO2 mE 3a(14n 26) 5a(14m 58) 12,22 3n 5m 24 0,37 n7 CHO7 8 2 42n 70m 368 12,22 m 8 C8 H 10 O 4 C²c axit cïng C. Thuû ph©n E thu ®­îc: 2 ancol kh«ng no, ®¬n chøc v¯ 1 ancol no ®¬n chøc. C3 H 5 COO CH 2 C CH : 3a C33 H OH : 3a m1 E CH2 CHCH 2 OOC CH CH COOCH 3  3 ancol C3 H5 OH : 5a 5a CH CHCH OOC C(CH) COO CH CH OH : 5a m 2 2 2 3  32 m 3.56 5.58 1 2,8625  gÇn nhÊt §²p ²n D m 5.32 2 Cách 2: PHƢƠNG PHÁP 3T COO : x 44x 14y 2z 12,22 x 0,13 BT.H 12,22 gam E CH2 : y  y z 0,37 y 0,48 nn 0,36 z 0,11 H2 : z CO22 H O  (x y) 0,37 3nX 3. x 0,585 CH23 C(CH )COOR' : a a 2b 0,13 a 0,03 R(COOR') : b nH 2a b 0,11 b 0,05 2 2 BT.C C3R'  0,03(C 4) 0,05(C 2) 0,13 0,48 R' R,R' C6 RR ' C²c axit cïng C. E NaOH  2 ancol kh«ng no, ®¬n chøc v¯ 1 ancol no ®¬n chøc. CH23 C(CH )COOCH2 C  CH:0,03 CH CCH2 OH:0,03 E CH2 CHCHOOC2 CH CH COOCH3  CH3 OH : 0,05 0,05 CH2 CHCHH22OOC C(CH) COOC 3  CH22 CHCH OH : 0,05 m 56.0,03 58.0,05 1 2,8625  gÇ n nhÊt §²p ²n D m2 32.0,05 Câu 19: (Liên Trƣờng Nghệ An 2020) Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol, trong đó hai este có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Xà phòng hóa hoàn Trang 13
  14. ThS. Trần Trọng Tuyền – Giáo viên chuyên luyện thi môn Hóa học ĐT: 0974 892 901 Facebook: Trần Trọng Tuyền Fanpage: Hóa học 3T toàn 40,2 gam X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 22,0 gam hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp Z gồm hai muối. Cho toàn bộ Y vào bình o dung dịch H2SO4 đặc ở 140 C để chuyển hết toàn bộ ancol thành ete thì thấy có 16,6 gam ete tạo ra. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 0,45 mol O2, thu được Na2CO3, CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ nhất trong X là A. 44,78%. B. 18,40%. C. 59,70%. D. 36,82%. Hƣớng dẫn giải: PHƢƠNG PHÁP 3T ROR o 16,6 gam ROH(x mol)  140 C H24 SO ®Æc 22 16,6 22 gam H O : 0,5x 0,3 COO : x 2 18 40,2 gam X CH : y  NaOH 3 2 x C OONa : x H : z Na23 CO 2 0 O2 (0,45 mol) Z C : a CO2 0 HO H : b 2 22 CH3 OH : 0,4 Mancol 36,67 22 gam 2.0,3 C25 H OH : 0,2 m 67.0,6 12a b 40,2 40.0,6 22 a 0,1 Z BTE  0,6 4a b 4.0,45 b 0,8 m 44.0,6 14y 2z 40,2 y 0,9 X BT.C  0,6 y 0,4 2.0,2 0,6 0,1 z 0,6 nX n COO HCOOCH3 : 0,3 40,2 X gåm c²c este ®¬n chøc MX 67 X CH 3 COOCH 3 : 0,1 0,6 HCOOC25 H : 0,2 60.0,3 %m .100% 44,78% §²p ²n A HCOOCH3 40,2 Câu 20: Cho hỗn hợp X gồm 2 este mạch hở, trong đó có 1 este đơn chức và 1 este hai chức. Đốt cháy hoàn toàn 11,88 gam X cần vừa đủ 14,784 lít O2 (đktc) thu được 25,08 gam CO2. Đun nóng 11,88 gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y và phần hơi chỉ chứa chất hữu cơ là 1 ancol đơn chức Z. Cho Z vào bình đựng Na dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng bình tăng 5,85 gam. Trộn Y với CaO rồi nung trong điều kiện không có không khí thu được 2,016 lít (đktc) một hiđrocacbon duy nhất. Phần trăm khối lượng của este hai chức trong X là A. 57,91%. B. 72,40%. C. 27,60%. D. 42,09%. Hƣớng dẫn giải: Trang 14
  15. ThS. Trần Trọng Tuyền – Giáo viên chuyên luyện thi môn Hóa học ĐT: 0974 892 901 Facebook: Trần Trọng Tuyền Fanpage: Hóa học 3T este ®¬n chøc: x mol O CO2 : 0,57 mol 11,88 gam  2 este 2 chøc: y mol0,66 mol H O : 0,44 mol (BTKL) 2 0,44  BT.O n 0,57 0,66 0,13 mol n COO (este)2 R'OH R1 COONa : x Y NaOH 0,09 mol khÝ CaO,to R1 COOR' R2 (COONa) : y  NaOH 2 2 R (COOR'') 1 2 ancol Z: R'OH Na RONa H  2 2 0,13 mol 0,065 mol 0,26(R' 17) 2.0,13 5,85 R' 29 (C2 H 5 ) ancol l¯ C 2 H 5 OH R1 COONa : 0,05 x y 0,09 x 0,05 BTKL  m 17,9 gam R2 (COONa) : 0,04 BT.O y 0,04 Y2  2x 4y 0,26 NaOH d­: 0,17 1 R 27 (C23 H ) 0,05(R12 67) 0,04(R 134) 40.0,17 17,9 2 R 26 ( C22 H ) 172.0,04 %m .100% 57,91% §²p ²n A C2 H 2 (COOC 2 H 5 ) 2 11,88 PHƢƠNG PHÁP 3T COO : x 44x 14y 2z 11,88 x 0,13 O CO2 : 0,57 mol 11,88 gam X CH : y 2 x y 0,57 y 0,44 2 0,66 mol HO 2 BTE H2 : z  6y 2z 4.0,66 z0 V× z 0 Hai este ®Òu kh«ng no cã 1 liªn kÕt ®«i C C 5,85 2.0,065 m 5,85 2.0,065 5,98 gam M 46 (C H OH) R'OH R'OH0,13 2 5 R1 COONa : x o x y 0,09 2 CaO,t x 0,05 Y R (COONa)2 : y RH : 0,09 BT.O  nCOO x 2y 0,13 y 0,04 NaOH d­ BT.C Ceste ®¬n 5 C 2 H 3 COOC 2 H 5 : 0,05  0,05.Ceste ®¬n 0,04.C este 2 chøc 0,57 X Ceste 2 chøc 8 C 2 H 2 (COOC 2 H 5 ) 2 : 0,04 172.0,04 %m .100% 57,91% §²p ²n A C2 H 2 (COOC 2 H 5 ) 2 11,88 Câu 21: Hỗn hợp X gồm ba este đều no, mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn 35,34 gam X cần dùng 1,595 mol O2, thu được 22,14 gam nước. Mặt khác, đun nóng 35,34 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa hai muối của hai axit có mạch không phân nhánh và 17,88 gam hỗn hợp Z gồm một ancol đơn chức và một ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của este đơn chức trong hỗn hợp X là A. 4,98%. B. 12,56%. C. 4,19%. D. 7,47%. Hƣớng dẫn giải: Trang 15
  16. ThS. Trần Trọng Tuyền – Giáo viên chuyên luyện thi môn Hóa học ĐT: 0974 892 901 Facebook: Trần Trọng Tuyền Fanpage: Hóa học 3T PHƢƠNG PHÁP 3T COO : x mX 44x 14y 2z 35,34 O2 (1,595 mol) BTE 35,34 gam X CH22 : y H O (1,23 mol)  6y 2z 4.1,595 H : z BT.H 2  y z 1,23 x 0,48 nNaOH n COO n OH 0,48 mol ROH : 0,2 y 0,98 17,88 gam n n 0,25 mol R'OH : 0,14 HX2 z 0,25 COONa : 0,48 17,88 C25 H OH : 0,2 BTKL M 68,77  m 36,66 gam C : 0,3 (BT.C) ancol0,26 C H (OH) : 0,14 muèi 2 4 2 H: 0,9 (BT.H) Câu 22: (CH3 COO) 2 C 2 H 4 :0,14 CH3 COONa : 0,3 X CH COOC H : 0,02 %m 4,98% 3 2 5 CH3 COOC 2 H 5 (COONa)2 : 0,09 (BT.C) (COOC2 H 5 ) 2 : 0,09 §²p ²n A Hỗn hợp X gồm hai este đều no, mạch hở cùng số nhóm chức, trong phân tử mỗi este chỉ chứa một loại nhóm chức. Đun nóng 0,2 mol X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm các ancol và hỗn hợp Z gồm hai muối. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 17,04 gam; đồng thời thoát ra 4,48 lít khí H2 đktc. Đốt cháy hoàn toàn Z cần dùng 0,52 mol O2 thu được Na2CO3 và 0,78 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của ancol có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp Y là A. 42,7%. B. 21,3%. C. 52,3%. D. 26,1% Hƣớng dẫn giải: PHƢƠNG PHÁP 3T n n n 2n 0,4 mol COO COONa OH H2 COONa : 0,4 Na23 CO : 0,2 O2 ZC:a  0,52 CO:(a0,2)2 COO : 0,4 H : b H2 O : 0,5b X CH :1 mol  NaOH 2 0,4 O : 0,4 H2 : 0,2 ancol  C : (17,04 2.0,2) 17,44 gam H:  Trang 16
  17. ThS. Trần Trọng Tuyền – Giáo viên chuyên luyện thi môn Hóa học ĐT: 0974 892 901 Facebook: Trần Trọng Tuyền Fanpage: Hóa học 3T HCOONa : 0,12 BTE  4a b 4.0,52 a 0,26 CH3 COONa Z (COONa)2 : 0,14 (a 0,2) 0,5b 0,78 b 0,64 CH22 (COONa) CH2 : 0,26 0,12 0,14 R'OH : 2.0,14 0,28 BT.C 17,44 gam 0,12  0,28.CR' 0,06.CR'' (1 0,26) 0,74 R''(OH) : 0,06 2 2 C 2 CHOH:0,28 76.0,06 R' 2 5 %m .100% 26,1% C3 H 6 (OH) 2 CR'' 3 C 3 H 6 (OH) 2 : 0,06 46.0,28 76.0,06 §²p ²n D Câu 23: Hỗn hợp T gồm ba este X, Y, Z đều mạch hở (X, Y đơn chức, MX 11,5 l¯ (COOC H ) 0,16 3 7 2 X : CH3 COOC 3 H 3 : a a b 0,06 a 0,02 T Y : CH COOC H : b m m 15,44 gam 3 3 5n 0,1 a 0,08 b 0,04 Z X H2 Z : (COOC3 H 7 ) 2 : 0,1 Trang 17
  18. ThS. Trần Trọng Tuyền – Giáo viên chuyên luyện thi môn Hóa học ĐT: 0974 892 901 Facebook: Trần Trọng Tuyền Fanpage: Hóa học 3T Câu 24: Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol, trong đó hai este có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Xà phòng hóa hoàn toàn 7,76 gam X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp Z gồm hai muối. Cho toàn bộ Y vào bình đựng kim loại Na dư, sau phản ứng có khí H2 thoát ra và khối lượng bình tăng 4 gam. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 0,09 mol O2 thu được Na2CO3 và 4,96 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ nhất trong X là A. 15,46%. B. 61,86%. C. 19,07%. D. 77,32%. NaOH ancol H2 : 0,5x m ancol (4 x) COO: x NaOH COONa : x Na23 CO : 0,5x 7,76 gam X CH2 : y  x O2 Z C : a  0,09 mol CO2 : (0,5x a) H2 : z 4,96 gam H : b H2 O : 0,5b  BTE  x 4a b 4.0,09 x 0,12 BTKL  mmuèi [7,76 40x (4 x)] 67x 12a b a 0,02 b 0,16 44(0,5x a) 18.0,5b 4,96 4 0,12 CH3 OH : 0,1 Mancol 34,33 0,12 C25 H OH : 0,02 HCOOC25 H : 0,02 0,12 0,02 HCOONa : 0,12 0,02 0,1 Cmuèi 1,167 X HCOOCH3 : 0,08 0,12 CH3 COONa : 0,02 CH33 COOCH : 0,02 60.0,08 %m .100% 61,86% §²p ²n B HCOOCH3 7,76 Câu 25: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ, phân tử không phân nhánh và không có nhóm chức nào khác), đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol, trong đó hai este có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Xà phòng hóa hoàn toàn 35,38 gam E bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa một ancol đơn chức duy nhất và 39,54 gam hỗn hợp muối. Cô cạn dung dịch sau phản ứng rồi toàn bộ muối tác dụng với lượng NaOH/ CaO dư, nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được 8,288 lít hỗn hợp khí (đktc) trong đó có 3,36 lít H2, còn lại là hai ankan đồng đẳng kế tiếp. Phần trăm khối lượng của Z trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 50% B. 52,5%. C. 55%. D. 60%. Trang 18
  19. ThS. Trần Trọng Tuyền – Giáo viên chuyên luyện thi môn Hóa học ĐT: 0974 892 901 Facebook: Trần Trọng Tuyền Fanpage: Hóa học 3T mm Ta thÊy muèi este M M Ancol l¯ CH OH  BTKL n n 0,52 R'OH NaOH 3 NaOH CH3 OH nnNaOH R'OH COONa : 0,52 COO : 0,52 NaOH H2 : 0,15 39,54 C : 0,32 (BT.C)  o 35,38 g E CH  NaOH CaO,t 2 0,52 CHn 2n 2 : 0,22 H : 0,86 (BTKL) H2 CH3 OH : 0,52 n 0,84 CH2 (E) nH (E) n muèi 0,15 0,22 0,37 Muèi 2 chøc: 0,15 2 Muèi ®¬n chøc: 0,22 (COONa)2 : 0,15 0,52 0,32 0,15.2 39,54 g n 1,455 C H COONa : 0,22 n 2n 1 0,22 X : CH33 COOCH : 0,12 118.0,15 E Y : C H COOCH : 0,1 %m .100% 50,03% 25 3 (COOCH32 ) 35,38 Z : (COOCH32 ) : 0,15 Câu 26: X là este no, đa chức, mạch hở; Y là este ba chức, mạch hở (được tạo bởi glixerol và một axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết C=C). Đốt cháy hoàn toàn 17,02 gam hỗn hợp E chứa X, Y thu được 18,144 lít CO2 (đktc). Mặt khác, đun nóng 0,12 mol E cần dùng 570 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch G. Cô cạn dung dịch G thu được hỗn hợp T chứa 3 muối (T1, T2, T3) và hỗn hợp 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Biết MT1 <MT2 < MT3 và T3 nhiều hơn T1 là 2 nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của T3 trong hỗn hợp T gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 25%. B. 30%. C. 20%. D. 29%. Hƣớng dẫn giải: PHƢƠNG PHÁP 3T n 0,285 nXY n 0,12 ThÝ nghiÖm 2: NaOH 2,375 X l¯ este hai chøc neste 0,12 n NaOH 2n X 3n Y 0,285 COO :19x nX 0,075 n 5 X : 5x mol X O2 E CH2 : y  CO2 (0,81 mol) nYY 0,045 n 3 Y: 3x mol H2 : 5x 2.3x x 17,02 gam 19x y 0,81 x 0,01 BT.C C9X  0,05.CXY 0,03.C 0,81 44.19x 14y 2x 17,02 y 0,62 CY 12 T13 : CH COONa : 0,05 X:CHCOO3 CH 3 6 OOCCH 3 7 E T T22 : CH CHCOONa : 0,09 Y:(CH2 CHCOO) 3 C 3 H 5 T3 : C 3 H 7 COONa : 0,05 110.0,05 %m .100% 30,45%  gÇn nhÊt §²p ²n B CH37OH 82.0,05 94.0,09 110.0,05 Trang 19
  20. ThS. Trần Trọng Tuyền – Giáo viên chuyên luyện thi môn Hóa học ĐT: 0974 892 901 Facebook: Trần Trọng Tuyền Fanpage: Hóa học 3T Câu 27: Hỗn hợp M gồm hai este X, Y (đa chức, mạch hở, MX < MY). Hiđro hóa hoàn toàn m gam M cần vừa đủ 0,25 mol H2, thu được hỗn hợp E. Đun nóng E cần vừa đủ 0,29 mol NaOH, thu được hỗn hợp T gồm hai muối của hai axit cacboxylic đồng đẳng kế tiếp) và hỗn hợp G (gồm hai ancol đa chức đều có số nguyên tử C < 4). Đem đốt cháy hết muối T cần 1,33 mol O2. Mặt khác, đốt cháy hết lượng G thu được 12,76 gam CO2. Nếu đốt cháy hết m gam hỗn hợp M cần vừa đủ 1,55 mol O2. Số nguyên tử H trong Y là A. 24. B. 28. C. 26. D. 20. Hƣớng dẫn giải: PHƢƠNG PHÁP 3T R O2 Ancol ®a chøc  CO2 : 0,29 COO : 0,29 OH : 0,29 NaOH 2 E CH2  HC OONa : 0,29 O H Muèi ®¬n chøc  2 2 2 1,33 mol C H2 : 0,79 (BTE) 0,29 0,79 C25 H COONa : 0,08 Cmuèi 3,7 0,29 C37 H COONa : 0,21 M 0,25 §èt ch²y E §èt n 1,55 1,675 mol O2 (CÇn ®èt E) H2 : 0,25 2 4n 6n  BT.Cn 1,08 mol  BTE cho thÝ nghiÖm ®èt E n O22 CH 0,11 n n CH22 (E) H2 E ancol 0,29 C2 H 4 (OH) 2 : 0,04 (C 2 H 5 COO) 2 C 2 H 4 : 0,04 Cancol O ancol 2,63 E 0,11 C3 H 5 (OH) 3 : 0,07 (C 3 H 7 COO) 3 C 3 H 5 : 0,07 X cã 1 liªn kÕt ®«i C C X:CHO n 0,25 0,04.1 0,07.3 M 8 12 4 H2 Y cã 3 liªn kÕt ®«i C C Y : C15 H 20 O 6 Y cã 20 nguyªn tö H §²p ²n D 1.2. HỖN HỢP ESTE, PEPTIT, AMIN, . PHƢƠNG PHÁP 3T Hi®rocacbon CH22 ;H  n (1 k )n H2 gèc HC X Ancol O;CH22 ;H Ph­¬ng ph²p 3T Este, axit cacboxylic COO;CH2 ;H 2 n HCl n NH Aminoaxit COO;NH;CH22 ;H nnNaOH COO Amin NH;CH22 ;H  (trong ®ã kgèc HC l¯ sè liªn kÕt cða c²c gèc hi®rocacbon trong chÊt h÷u c¬) Câu 28: Hỗn hợp X gồm glyxin,alanin,valin,metylamin và trimetylamin.Đốt cháy hoàn toàn 0,18 mol hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 0,615 mol O2.Sản phẩm cháy gồm CO2,H2O và N2 (trong đó số mol CO2 là 0,40 mol).Cho lượng X trên vào dung dịch KOH dư thấy có a mol KOH tham gia phản ứng.Giá trị của a là A. 0,06. B. 0,07. C. 0,08. D. 0,09. Trang 20
  21. ThS. Trần Trọng Tuyền – Giáo viên chuyên luyện thi môn Hóa học ĐT: 0974 892 901 Facebook: Trần Trọng Tuyền Fanpage: Hóa học 3T Hƣớng dẫn giải: COO : x 1 N H : 0,18  BTE n 6n 2n 4n NH CH2 H 2 O 2 0,18 6y 2.0,18 4.0,615 X 2  BT.C n n n x y 0,4 C H2 : y COO CH22 CO 0 H2 : 0,18 x 0,08 nKOH n COO 0,08 mol §²p ²n C y 0,32 Ví dụ 2: Hỗn hợp X gồm hai amino axit no,hở ( chỉ chứa hai loại nhóm chức).Đốt cháy hoàn toàn 0,03 mol hỗn hợp X cần 3,976 lít O2 (đktc)thu được H2O,N2 và 2,912 lít CO2 (đktc).Mặt khác,0,03 mol X phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl thu được dd Y.Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với a mol NaOH,cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan.Giá trị của m là A. 8,195. B. 6,246. C. 7,115. D. 9,876 Hƣớng dẫn giải: COO : a NH : 0,05 a b 0,13 a 0,03 X  O2 0,1775 BTE CH2 : b  1.0,05 6b 2.0,03 4.0,1775 b 0,1 H2 : 0,03 n n n n0,08  BTKL mm mm m NaOH H22 O COO HCl X NaOH HCl muèi H O m (44.0,03 15.0,05 14.0,1 2.0,03) 40.0,08 36,5.0,05 18.0,08 7,115 gam §²p ²n C Câu 29: Hỗn hợp X gồm axit glutamic, glyxin. Hỗn hợp Y gồm axit maleic (HOOC-CH=CH-COOH), axit acrylic, buten. Đốt cháy m gam hỗn hợp M gồm a mol X và b mol Y cần 7,56 lít O2 đktc, thu được 18,67 gam CO2 và H2O. Mặt khác cùng lượng M trên tác dụng vừa đủ với 0,11 mol NaOH. Cho a mol X tác dụng tối đa được với bao nhiêu mol HCl? A. 0,02. B. 0,04. C. 0,03. D. 0,05. PHƢƠNG PHÁP 3T COO : 0,11 CO2 BTE NH : x O HO  x 6y 2x 4.0,3375 E  2 2 0,3375 BTKL CH2 : y 18,67 g  (44.0,11 17x 14y) 32.0,3375 18,67 14x N : 0,5x H2 : x 2 x 0,03 nHCl n NH 0,03 mol §²p ²n C y 0,21 Câu 30: Hỗn hợp X gồm các aminoaxit no,mạch hở (trong phân tử chỉ có nhóm chức –COOH và – NH2)có tỉ lệ mol nO: nN = 2: 1. Để tác dụng vừa đủ với 35,85 gam hỗn hợp X cần 300 ml dung dịch HCl 1,5M. Đốt cháy hoàn toàn 11,95 gam hỗn hợp X cần vừa đủ 9,24 lít khí O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư,thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 25,00. B. 33,00. C. 20,00. D. 35,00. Hƣớng dẫn giải: Trang 21
  22. ThS. Trần Trọng Tuyền – Giáo viên chuyên luyện thi môn Hóa học ĐT: 0974 892 901 Facebook: Trần Trọng Tuyền Fanpage: Hóa học 3T 11,95 gam X cÇn võa ®ð 0,4125 mol O2 35,85 35,85 gam X cÇn .0,4125 3.0,4125 1,2375 mol O 11,95 2 COO : 0,45 NH : 0,45 44.0,45 15.0,45 14a 2b 35,85 a 0,6 35,85 gam X BTE CH2 : a  0,45 6a 2b 4.1,2375 b 0,45 H2 : b (0,45 0,6) §èt 11,95 gam X n n 0,35 m 35 gam CaCO32 CO 3 Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ mạch hở X (CnH2n+1NO2) và este hai chức Y (CmH2m–2O4) cần vừa đủ 0,2875 mol O2, thu được CO2, N2 và 0,235 mol H2O. Mặt khác, khỉ cho 0,05 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và a gam hỗn hợp muối khan (có chứa muối của glyxin). Biết tỉ khối hơi của Z so với H2 là 21. Giá trị cùa a là A. 6,29. B. 5,87. C. 4,54. D. 4,18. PHƢƠNG PHÁP 3T Mancol 42 Hai ancol l¯ CH 3 OH v¯ C 2 H 5 OH COO : x 2y 1 CO2 C H NO : x N H : x 0 n 2n 1 2 O2 (0,2875 mol) 0,05 mol E 2  H O : 0,235 mol C H O : y 2 m 2m 2 4 C H2 : z N2 0 H2 : 0,05 x y 0,05 x 0,03 BT.H  x 2z 2.0,05 2.0,235 y 0,02 mE 6,01 gam BTE  x 6z 2.0,05 4.0,2875 z 0,17 BT.C n4 H2 NCH 2 COOC 2 H 5  0,03n 0,02m 0,03 2.0,02 0,17 E m 6 HC3 OOCCHCOO 2 CH 2 5 nnancol NaOH nCOO 0,03 2.0,02 0,07 mol BTKL  mE m NaOH m 42.0,07 m 6,01 40.0,07 42.0,07 5,87 gam Trang 22