Tài liệu học tập Toán 6 học kỳ 2 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Điện Biên
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu học tập Toán 6 học kỳ 2 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Điện Biên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- tai_lieu_hoc_tap_toan_6_hoc_ky_2_nam_hoc_2019_2020_truong_th.pdf
Nội dung text: Tài liệu học tập Toán 6 học kỳ 2 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Điện Biên
- TỔ TỐN - THCS ĐIỆN BIÊN___ PHÕNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN BÌNH THẠNH TRƢỜNG THCS ĐIỆN BIÊN TỔ: TỐN oOo TÀI LIỆU HỌC TẬP TỐN 6 HỌC KỲ 2 NĂM HỌC: 2019 - 2020 Họ tên học sinh: Lớp: LƢU HÀNH NỘI BỘ TÀI LIỆU HỌC TẬP TỐN 6 HK2-TỔ TỐN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 1
- TỔ TỐN - THCS ĐIỆN BIÊN___ TÀI LIỆU HỌC TẬP TỐN 6 HK2-TỔ TỐN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 2
- TỔ TỐN - THCS ĐIỆN BIÊN___ PHẦN SỐ HỌC CHƢƠNG II: SỐ NGUYÊN 1. Tập hợp các số nguyên: - Trong đời sống hàng ngày người ta dùng các số mang dấu "-" và dấu "+" để chỉ các đại lượng cĩ thể xét theo hai chiều khác nhau. - Tập hợp: { ; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; } gồm các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương là tập hợp các số nguyên. Kí hiệu là Z. - Các số đối nhau là: 1 và -1; 2 và -2; a và -a; - So sánh hai số nguyên a và b: a < b điểm a nằm bên trái điểm b trên trục số. Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số 0. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kì số nguyên dương nào. 2. Giá trị tuyệt đối của số nguyên a, kí hiệu |a| là khoảng cách từ điểm a đến điểm gốc 0 trên trục số. a nÕu a 0 - Cách tính: a -a nÕu a < 0 Giá trị tuyệt đối của một số nguyên dương là chính nĩ. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm là số đối của nĩ (và là một số nguyên dương) Trong hai số nguyên âm, số nào cĩ giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn. Hai số đối nhau cĩ giá trị tuyệt đối bằng nhau. 3. Cộng hai số nguyên: - Cộng hai số nguyên cùng dấu: ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu chung trước kết quả. TÀI LIỆU HỌC TẬP TỐN 6 HK2-TỔ TỐN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 3
- TỔ TỐN - THCS ĐIỆN BIÊN___ - Cộng hai số nguyên khác dấu: ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng (số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số cĩ giá trị tuyệt đối lớn hơn. - Tính chất của phép cộng các số nguyên: a) Giao hốn: a + b = b + a b) Kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c) c) Cộng với số 0: a + 0 = 0 + a = a d) Cộng với số đối: a + (-a) = 0 - Hai số cĩ tổng bằng 0 là hai số đối nhau. 4. Phép trừ hai số nguyên: a - b = a + (-b) 5. Quy tắc dấu ngoặc: - Khi bỏ dấu ngoặc cĩ dấu "-" đằng trước, ta phải đổi dấu các số hạng trong dấu ngoặc: dấu "+" thành dấu "-" và dấu "-" thành dấu "+". - Khi bỏ dấu ngoặc cĩ dấu "+" đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên. 6. Tổng đại số: là một dãy các phép tính cộng, trừ các số nguyên. - Tính chất: trong một tổng đại số, ta cĩ thể: Thay đổi tùy ý vị trí các số hạng kèm theo dấu của chúng. Đặt dấu ngoặc để nhĩm các số hạng một cách tùy ý với chú ý rằng nếu trước dấu ngoặc là dấu "-" thì phải đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc. 7. Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đĩ: dấu "+" thành dấu "-" và dấu "-" thành dấu "+". 8. Nhân hai số nguyên: - Nhân hai số nguyên cùng dấu: ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng. TÀI LIỆU HỌC TẬP TỐN 6 HK2-TỔ TỐN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 4
- TỔ TỐN - THCS ĐIỆN BIÊN___ - Nhân hai số nguyên khác dấu: ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu "-" trước kết quả nhận được. - Chú ý: a . 0 = 0 Cách nhận biết dấu của tích: (+) . (+) → (+) (-) . (-) → (+) (+) . (-) → (-) (-) . (+) → (-) b = 0 thì a = 0 hoặc b = 0 Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu. Khi đổi dấu hai thừa số thì tích khơng thay đổi. - Tính chất của phép nhân các số nguyên: a) Giao hốn: a . b = b . a b) Kết hợp: (a . b) . c = a . (b . c) c) Nhân với 1: a . 1 = 1 . a = a d) Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a . (b + c) = ab + ac Tính chất trên cũng đúng đối với phép trừ: a (b - c) = ab - ac 9. Bội và ƣớc của một số nguyên: - Cho a, b Z và b ≠ 0. Nếu cĩ số nguyên q sao cho a = bq thì ta nĩi a chia hết cho b. Ta cịn nĩi a là bội của b và b là ước của a. - Chú ý: Số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0. Số 0 khơng phải là ước của bất kì số nguyên nào. Các số 1 và -1 là ước của mọi số nguyên. - Tính chất: Nếu a chia hết cho b và b chia hết cho c thì a cũng chia hết cho c. Nếu a chia hết cho b thì bội của a cũng chia hết cho b. TÀI LIỆU HỌC TẬP TỐN 6 HK2-TỔ TỐN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 5
- TỔ TỐN - THCS ĐIỆN BIÊN___ Nếu hai số a, b chia hết cho c thì tổng và hiệu của chúng cũng chia hết cho c. BÀI TẬP Bài 1. Tìm x A.B 0 Dạng 1. A 0 hay B 0 a) x(x 3) 0 f) x 7(12 x) 0 b) (2x 4)x 0 g) x x 2(x 6) 0 c) x 1(x 4) 0 h) 4x 12(1 x) 0 d) 5 x (x 3) 0 i) 6x 18 (x 5) 0 e) 3x 9(2 8x) 0 j) 16 8x x 0 A B Dạng 2. A B hay A - B a) x 1 g) 5x 10 15 b) x 3 h) 6 x 1 2 c) x 2 4 i) 11 x 2 5 d) x 5 0 j) 3x 6 9 e) x 2 k) x 5 8 4 f) 2x 1 3 l) .5 x 7 10 Dạng 3: A2 B a) x2 1 d) 3x 6 2 81 b) x2 4 e) x2 4 5 2 c) x 2 9 f) 2x 2 2 36 TÀI LIỆU HỌC TẬP TỐN 6 HK2-TỔ TỐN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 6
- TỔ TỐN - THCS ĐIỆN BIÊN___ g) x 5 2 49 i) 8 x 2 144 h) 3 x 2 100 j) 9 9x 2 81 Dạng 4: a) 24 (10 x) 43 j) 112 9x 220 b) 6 (17 x) 16 k) 38 8x 102 c) (x 18) ( )3 0 l) (93 x).12 144 d) 28 (x )7 0 m) 28 5x 118 e) 10 x 18 (27 )9 n) 24 (10 x) 43 f) x 24 12 15 o) 3x 9 15 27 g) 25 (x )6 1 p) (x 7)(12 x) 0 h) 19 (14 19) x (27 )9 q) (2 x )4 16 98 x i) 4x 13 77 Bài 2. Tính hợp lí nếu cĩ thể: a) (242 596) (2015 242 596) b) (175 1935) 1935 ( 175) c) (1567 895) (2004 895 1567) d) (1993 2475) (993 475) e) 4.( 8).25.( 125).( 50) f) ( 5).25.( 20).( 4).( 100) g) ( 135).72 16.( 135) ( 135).12 h) ( 27).49 49.73 54.49 i) ( 52).58 43.( 52) 52 j) 37.(25 27) 27.(37 25) k) 5.(13 26) 26.(13 )5 21.13 l) 12.73 20.( 12) ( 12).7 TÀI LIỆU HỌC TẬP TỐN 6 HK2-TỔ TỐN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 7
- TỔ TỐN - THCS ĐIỆN BIÊN___ m) ( 27).49 49.73 54.49 n) 15.( 24) ( 24).84 24 o) 27.( 16) ( 16).74 16 p) 38.(78 59) 78.(38 59) q) 74.(32 )5 32.(74 )5 r) 17.25 34.26 17.49 s) ( 24) 73 ( 19) 57 t) 3.( 14) 17.( )2 48 (: )6 u) ( 436) 998 2002 ( 564) 197 v) ( 217) ( 117) 101 11 w) 21.( )9 ( 15 3:) ( 36) x) 27 ( 789) ( 73) 789 y) ( 536) 2345 655 ( 464) 325 z) 750 ( 635) 250 (750 635) aa) ( 135).72 135 29.( 135) bb) 72.(34 82) 82.(72 34) Bài 3. Một số bài tốn khác: 1) Tính giá trị của biểu thức: a) A 1 3 5 7 9 11 97 99 . b) B 1 2 3 4 100 . c) C 123456 99100 . d) D 123456789 9495 . 2) Tìm các số nguyên m sao cho: a) m 1 là ước của 9 b) 10(m )5 c) m + 1 là ước của 15 d) 7 2( m )1 TÀI LIỆU HỌC TẬP TỐN 6 HK2-TỔ TỐN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 8
- TỔ TỐN - THCS ĐIỆN BIÊN___ e) 11 2( m )1 3) Tính tổng các số nguyên của x thỏa: a) 55 x b) 1010 x c) 11 x 2 TÀI LIỆU HỌC TẬP TỐN 6 HK2-TỔ TỐN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 9
- TỔ TỐN - THCS ĐIỆN BIÊN___ ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA 1 TIẾT CHƢƠNG 2 ĐỀ 1 Bài 1 : Tính ( tính nhanh nếu cĩ thể ) a) 24 6 ( 16) ( 24) b) 26.( 125) 125.( 36) c) ( 7 14 :) 7 d) (17 135 49) (17 49) Bài 2 : Tìm x biết a) 1528 x b) x 12 ( 9) 15 c) 418 x 25 Bài 3 : Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn : a) 45 x b) 75 x Bài 4 : Một nhà kinh doanh năm đầu tiên lãi 23 triệu đồng, năm thứ hai lỗ 40 triệu đồng, năm thứ ba lãi 63 triệu đồng. Hỏi số vốn của nhà kinh doanh tăng bao nhiêu triệu đồng sau hai năm kinh doanh? Sau ba năm kinh doanh? ĐỀ 2 Bài 1: Tính (tính nhanh nếu cĩ thể) a) ( 15) 15.( 4) b) ( 3) ( 350) ( 7) 350 c) (18 29) (158 18 29) d) 125.( 24) 24.225 Bài 2: Tìm x biết TÀI LIỆU HỌC TẬP TỐN 6 HK2-TỔ TỐN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 10
- TỔ TỐN - THCS ĐIỆN BIÊN___ a) x 2535 b) 12 2x 17 ( 5) c) ( 36) :x 17 ( 18) Bài 3: Liệt kê và tính tổng các số nguyên x thỏa mãn: a) 56 x b) 19 x 20 Bài 4: Vùng Xi-bê-ri (Liên bang Nga) cĩ nhiệt độ chênh lệch (nhiệt độ cao nhất trừ nhiệt độ thấp nhất) trong năm nhiều nhất thế giới: nhiệt độ thấp nhất là -700C, nhiệt độ cao nhất là 370C. Tính số độ chênh lệch nhiệt độ của vùng Xi-bê-ri. ĐỀ 3 Bài 1: Tính (tính nhanh nếu cĩ thể) a) 28 45 (: 15) b) ( 29) ( 11) 29 ( 21) c) ( 1075) (29 1075) d) 29.( 12) 89.( 29) 29 Bài 2: Tìm x biết a) 2x 18 10 b) 3519 x c) 16 x 5 ( 27) Bài 3: Liệt kê và tính tổng các số nguyên x thỏa mãn: a) 45 x b) 11 x 12 Bài 4: Chiếc diều của bạn Sơn bay ở độ cao 7 mét (so với mặt đất). Sau một lúc, độ cao của chiếc diều tăng thêm 3 mét, rồi sau TÀI LIỆU HỌC TẬP TỐN 6 HK2-TỔ TỐN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 11
- TỔ TỐN - THCS ĐIỆN BIÊN___ đĩ lại giảm đi 4 mét. Hỏi chiếc diều ở độ cao bao nhiêu mét (so với mặt đất) sau hai lần thay đổi độ cao? Đề 4 Bài 1: Tính ( tính nhanh nếu cĩ thể ) a) 32 40 (: )5 b) ( 46) ( 15) 46 ( 5) c) ( 1005) (39 1005) d) 21.( 12) 89.( 21) 21 Bài 2: Tìm x biết a) 12 624x b) 4712 x 5 c) x 82 15 ( 50) Bài 3: Liệt kê và tính tổng các số nguyên x thỏa mãn: a) 67 x b) 109 x Bài 4: Ơng Năm nợ 150000 đồng và hơm nay ơng đã trả được 100000 đồng. Hỏi ơng Năm cịn nợ bao nhiêu? TÀI LIỆU HỌC TẬP TỐN 6 HK2-TỔ TỐN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 12
- TỔ TỐN - THCS ĐIỆN BIÊN___ CHƢƠNG III: PHÂN SỐ 1. Khái niệm phân số: a - Người ta gọi với a, b Z và b ≠ 0 là một phân số, a là tử b số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số. a - Số nguyên a được coi là phân số với mẫu số là 1: (a = ) 1 a c 2. Hai phân số bằng nhau: Hai phân số và gọi là bằng nhau b d nếu a. d = b . c 3. Tính chất cơ bản của phân số: - Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được một phân số bằng phân số đã cho. - Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung của chúng thì ta được một phân số bằng phân số đã cho. 4. Rút gọn phân số: - Muốn rút gọn một phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung (khác 1 và -1) của chúng. - Phân số tối giản (hay phân số khơng rút gọn được nữa) là phân số mà cả tử và mẫu chỉ cĩ ước chung là 1 và -1. Để rút gọn một lần mà được kết quả là phân số tối giản, chỉ cần chia tử và mẫu của phân số cho ƯCLN của chúng. - Để rút gọn một phân số cĩ thể phân tích tử và mẫu thành tích các thừa số. 5. Các bƣớc quy đồng mẫu số nhiều phân số với mẫu số dƣơng: - Bước 1: Tìm một bội chung của các mẫu (thường là BCNN) để làm mẫu chung. TÀI LIỆU HỌC TẬP TỐN 6 HK2-TỔ TỐN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 13
- TỔ TỐN - THCS ĐIỆN BIÊN___ - Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu). - Bước 3: Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng. 6. So sánh hai phân số: - Trong hai phân số cĩ cùng một mẫu dương, phân số nào cĩ tử lớn hơn thì lớn hơn. - Muốn so sánh hai phân số khơng cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số cĩ cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: phân số nào cĩ tử lớn hơn thì lớn hơn. - Nhận xét: Phân số cĩ tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu thì lớn hơn 0, gọi là phân số dương. Phân số cĩ tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu thì nhỏ hơn 0, gọi là phân số âm. - Ta cịn cĩ các cách so sánh phân số như sau: Áp dụng tính chất: ac a.d b.c (a, b, c, d Z; b, d > 0) bd Đưa về hai phân số cùng tử rồi so sánh mẫu. 4 4 4 4 VD: hay 9 7 9 7 Chọn số thứ ba làm trung gian. 4 4 14 4 VD: 0 hay 1 9 7 9 7 TÀI LIỆU HỌC TẬP TỐN 6 HK2-TỔ TỐN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 14
- TỔ TỐN - THCS ĐIỆN BIÊN___ 7. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số: Phép tính Phép cộ ng: Phép nhân: aba b a ca.c . m mm b db.d (nếu khơng cùng mẫu thì Tính chất quy đồng mẫu trước khi cộng) acca a cc a Giao hốn bdd b b dd b a c p a c p a c p a c p Kết hợp . . b d q b d q b d q b d q aa a Cộng với số 0 00 bb b aa a Nhân với số 1 .1 1. bb b aa Số đối 0 bb ab Số nghịch đảo .1 ba Phân phối của a c p a p c p phép nhân đối b d q b q d q với phép cộng Phép trừ: Phép chia: Các phép tính a c a c a c a d ngược :. b d b d b d b c TÀI LIỆU HỌC TẬP TỐN 6 HK2-TỔ TỐN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 15
- TỔ TỐN - THCS ĐIỆN BIÊN___ 8. Hỗn số, số thập phân, phần trăm: - Một phân số lớn hơn 1 cĩ thể viết dưới dạng hỗn số. Hỗn số cĩ thể viết dưới dạng phân số. Khi viết một phân số âm dưới dạng hỗn số, ta chỉ cần viết số đối của nĩ dưới dạng hỗn số rồi đặt dấu "-" trước kết quả nhận được. - Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10. - Các phân số thập phân cĩ thể viết được dưới dạng số thập phân. - Số thập phân gồm hai phần: Phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy. Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy. - Số chữ số của phần thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân. - Những phân số cĩ mẫu số là 100 cịn được viết dưới dạng phần trăm với kí hiệu %. 9. Ba bài tốn cơ bản về phân số: Bài tốn 1: Tìm giá trị phân số của một số cho trƣớc: m m Muốn tìm của số b cho trước, ta tính b. (m, n Z, n ≠ 0) n n Bài tốn 2: Tìm một số biết giá trị một phân số của nĩ: m m Muốn tìm một số biết của nĩ bằng a, ta tính a : (m, n N*). n n Bài tốn 3: Tìm tỉ số của hai số: Tỉ số của hai số a và b là thương trong phép chia số a cho số b (b ≠ 0) a Tỉ số của a và b kí hiệu là a : b hoặc b TÀI LIỆU HỌC TẬP TỐN 6 HK2-TỔ TỐN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 16
- TỔ TỐN - THCS ĐIỆN BIÊN___ Khái niệm tỉ số thường được dùng khi nĩi về thương của hai đại lượng (cùng loại và cùng đơn vị đo). Tỉ số khơng cĩ đơn vị. * Tỉ số phần trăm: Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % vào kết quả: a.100 % b . * Tỉ lệ xích: Tỉ lệ xích T của một bản vẽ (hoặc một bản đồ) là tỉ số khoảng cách a giữa hai điểm trên bản vẽ (hoặc bản đồ) và khoảng cách b giữa hai điểm tương ứng trên thực tế. a T = (a, b cĩ cùng đơn vị đo). b * Khi giải các bài tốn cơ bản về phân số, ở một số bài tốn đơi khi ta cịn dùng phương pháp tính ngược từ cuối. BÀI TẬP Dạng 1: Tính hợp lí (nếu cĩ thể) 5 1 7 7 5 8 7 7 1) : 6) 1 6 6 18 9 13 13 9 9 2 3 11 3 11 2 2) :: 7) ( + - ) : ( + - ) 5 2 5 7 5 5 4 14 4 –3 1 4 2018 1 3) 19 27 19 27 8) 4 + 4 : (10,3 – 9 5 ) 3 11 75% 3 3,5 5 7 2 5 1 4) 42 9) 6 12 9 12 6 7 8 6 15 3 17.5 17 13 23 13 23 5 5) 10) (3 20).2 TÀI LIỆU HỌC TẬP TỐN 6 HK2-TỔ TỐN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 17
- TỔ TỐN - THCS ĐIỆN BIÊN___ 2 3 1 4 1 11) : 10 3, 9 4 4 5 2 3 16 3 58 14 3 12) . . . 4 15 4 15 15 4 5 4 4 4 8 13) : : 9 11 9 11 33 2 3 4 4 1 14) 25% : 9 10 4 5 5 2 5 25 95 15) 1 7 11 7 11 7 3 1 3 1 16) 3 . 0,75 25% 2 5 5 Dạng 2: Tìm x biết: 5 7 3 1 1 1) x 6) x 1 12 6 4 2 4 3 1 3 1 2) ,0 25x 1 x 6 7) 2 : x 15% 2 4 4 4 2 2017 3 2 1 1 33 3) 1 x 8) 2 11 x 2 5 2 2 44 1 1 4 7 7 6 5 4) 2x : 75% 9) x : 9 12 3 12 10 5 4 32 26 x 10) 5) 45 55x TÀI LIỆU HỌC TẬP TỐN 6 HK2-TỔ TỐN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 18
- TỔ TỐN - THCS ĐIỆN BIÊN___ 2 1 3 1 1 31 11) x 2: 1 16) 2 :15% x 2 4 42 5 2 4 12 xx 6 9 1 1 1 12) : x 4 17) 1133 4 3 2 2 x 3 2 114 13) 1 18) 4 2x : 75% 5 5 923 3 1 130 14) (4,5 2x) : = 1 19) 2x 250 : 3 – 4 3 44 3 1 2 2 7 7 6 5 15) x . 20) x : 12 10 5 4 5 6 3 3 Dạng 3: Tính: 1 1 1 1 1 1 1 1 A 23 34 45 56 67 78 89 910 1 1 1 1 1 B = 2.5 3.5 3.7 4.7 190 7 7 7 7 7 7 C 3.13 13.23 23.33 33.43 43.53 53.63 Dạng 4: Bài 1: Một miếng đất hình chữ nhật cĩ chu vi là 400m và chiều 2 dài bằng 1 chiều rộng. 3 a) Tính diện tích miếng đất. b) Người ta dùng một phần miếng đất để trồng cây và chăn nuơi. 11 Biết rằng diện tích trồng cây bằng diện tích miếng đất và bằng 15 TÀI LIỆU HỌC TẬP TỐN 6 HK2-TỔ TỐN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 19
- TỔ TỐN - THCS ĐIỆN BIÊN___ 4 3 diện tích chăn nuơi. Tính diện tích trồng cây và diện tích chăn 7 nuơi. Bài 2: Tổng kết năm học, ba lớp 6A, 6B, 6C cĩ 45 học sinh đạt 1 loại giỏi. Số học sinh giỏi của lớp 6A bằng tổng số học sinh và 3 5 bằng số học sinh giỏi của lớp 6B. Tính số học sinh giỏi mỗi lớp. 6 1 Bài 3: Lớp 6A cĩ 48 học sinh, trong đĩ số học sinh giỏi bằng 8 3 tổng số học sinh cả lớp, số học sinh giỏi bằng số học sinh khá, số 8 học sinh trung bình bằng 4 lần số học sinh giỏi, cịn lại là học sinh yếu, khơng cĩ học sinh kém. Tính số học sinh mỗi loại. Bài 4 : Một trường tổ chức cho 150 học sinh khối 6 đi tham quan Thảo cầm viên bằng 4 xe ơ tơ. Biết rằng số học sinh đi xe thứ nhất 1 bằng tổng số học sinh được đi tham quan. Số học sinh đi xe thứ 3 hai bằng 40% tổng số học sinh đi các xe cịn lại và nhiều hơn số học sinh đi xe thứ ba là 5 học sinh. Tính số học sinh đi trên mỗi xe. 5 Bài 5: Một quyển sách dày 36 trang. Ngày đầu bạn An đọc số 9 trang sách. Ngày thứ hai bạn An đọc tiếp 50% số trang sách cịn lại. Hỏi bạn An cịn bao nhiêu trang sách chưa đọc? TÀI LIỆU HỌC TẬP TỐN 6 HK2-TỔ TỐN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 20
- TỔ TỐN - THCS ĐIỆN BIÊN___ Bài 6: Số học sinh giỏi lớp 6A chiếm 30% số học sinh cả lớp, số 5 học sinh khá chiếm số học sinh cịn lại, số học sinh trung bình là 7 6 em, khơng cĩ học sinh xếp loại yếu, kém. a. Hỏi lớp 6A cĩ bao nhiêu học sinh? b. Tính số học sinh giỏi, khá của lớp 6A? Bài 7: Số học sinh giỏi lớp 6A chiếm 25% số học sinh cả lớp, số 1 học sinh khá chiếm số học sinh cịn lại, số học sinh trung bình 2 1 chiếm số học sinh cả lớp, cịn lại 4 học sinh xếp loại yếu. 8 a. Hỏi lớp 6A cĩ bao nhiêu học sinh? b. Tính số học sinh giỏi, khá của lớp 6A? Bài 8: Trong đợt phát động vì Trường Sa thân yêu, học sinh ba lớp 6A, 6B, 6C của một trường THCS quyên gĩp được 140 quyển 1 sách. Trong đĩ lớp 6A quyên gĩp tổng số sách của ba lớp, lớp 5 6B quyên gĩp 25% số quyển sách cịn lại. Tính số sách đã quyên gĩp của mỗi lớp. 3 Bài 9: Lớp 6A cĩ số học sinh đạt loại giỏi và số học sinh đạt loại 4 giỏi nhiều gấp 4 lần số học sinh đạt loại khá. Cịn lại 4 học sinh đạt loại trung bình (khơng cĩ học sinh loại yếu, kém). a) Hỏi lớp 6A cĩ bao nhiêu học sinh? b) Tính số học sinh đạt loại giỏi , khá của lớp 6A. TÀI LIỆU HỌC TẬP TỐN 6 HK2-TỔ TỐN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 21
- TỔ TỐN - THCS ĐIỆN BIÊN___ Bài 10: Một cửa hàng bán gạo trong ba ngày. Ngày thứ nhất bán 1 3 được số gạo. Ngày thứ hai bán được số gạo cịn lại. Ngày thứ 4 5 ba bán được 90 kg. a) Tính tổng số gạo cửa hàng đã bán trong ba ngày. b) Tính số gạo cửa hàng đã bán trong ngày thứ hai. Bài 11: Lớp 6A cĩ 40 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Biết số học sinh giỏi chiếm 25% số học sinh cả lớp, và số 2 học sinh giỏi bằng số học sinh khá. 5 a) Tính số học sinh giỏi của lớp 6A. b) Tính số học sinh trung bình của lớp 6A. Bài 12: Bạn Nam đọc một quyển sách trong ba ngày. Ngày thứ 2 1 nhất bạn đọc được số trang sách. Ngày thứ hai bạn đọc số 5 3 trang sách cịn lại. Ngày thứ ba, bạn đọc nốt 50 trang. a) Hỏi quyển sách bạn Nam đọc cĩ bao nhiêu trang? b) Tính số trang mà bạn Nam đã đọc trong ngày thứ hai. Dạng 5: Một số bài tốn thực tế: Bài 1: Vào tháng 1 giá bán của một cái máy lạnh là 10 triệu đồng. Sang tháng 2, người ta nâng giá lên 20%. Đến tháng 3 họ lại hạ giá của tháng 2 xuống 20%. Hỏi giá bán của một cái máy lạnh vào tháng 3 là bao nhiêu? Bài 2: Một quyển sách cĩ giá bìa là 27500 đồng. Nếu giảm giá 20% thì quyển sách cĩ giá bán là bao nhiêu? TÀI LIỆU HỌC TẬP TỐN 6 HK2-TỔ TỐN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 22
- TỔ TỐN - THCS ĐIỆN BIÊN___ Bài 3: Nhân dịp lễ 30/4 và 1/5, một nhà sách thực hiện chương trình giảm giá 10% trên tất cả các mặt hàng. Bạn Nam mua một quyển sách cĩ giá niêm yết là 40000 đồng. Hỏi bạn Nam phải trả bao nhiêu tiền? Bài 4: Một lít xăng giá 18800 đồng. Đầu tháng, giá xăng tăng 8%, sau đĩ mười ngày giá xăng giảm 5%. Hỏi sau hai lần tăng giảm, giá một lít xăng là bao nhiêu? Bài 5: An được mẹ đưa đi cửa hàng mua đồ giảm giá cuối tuần, mẹ mang 1,5 triệu đồng. Mẹ muốn mua 1 cái túi xách giá 860 nghìn đang được giảm giá 40% , An muốn mua 1 cái đầm giá 380 nghìn hiện đang giảm 30% , An thích 1đơi giày giá 680 nghìn hiện đang giảm 25%. Mẹ định mua thêm áo khốc giá 220 nghìn. Hỏi hai mẹ con cĩ đủ tiền mua thêm áo khốc khơng? Bài 6: Một cửa hàng mua vào một sản phẩm với giá 200.000đồng , cửa hàng bán ra với giá bằng 130% giá mua . Hỏi cửa hàng bán ra với giá bao nhiêu? Bài 7: Trong dịp chào mừng đội tuyển bĩng đá U23 Việt Nam giành chiến thắng, một cửa hàng thời trang đồng loạt giảm giá 20% các mặt hàng. Bạn An đã mua được một cái áo cĩ giá là 48000đồng. Hỏi giá tiền cái áo bạn An mua trước khi giảm giá là bao nhiêu? Bài 8: Mẹ An ra cửa hàng điện máy để mua máy lạnh. Giá niêm yết của máy lạnh tiết kiệm điện là 18.500.000 đồng. Vì khơng đủ điều kiện để trả một lần nên mẹ An mua trả gĩp thơng qua một TÀI LIỆU HỌC TẬP TỐN 6 HK2-TỔ TỐN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 23
- TỔ TỐN - THCS ĐIỆN BIÊN___ cơng ty tài chính. Biết rằng với hình thức này, mẹ An phải thanh tốn số tiền ban đầu là 50% giá niêm yết, đồng thời mỗi tháng mẹ An phải trả số tiền là 1.700.000 đồng trong vịng 6 tháng liên tục. Hỏi nếu mua ở hình thức trả gĩp thì số tiền chênh lệch so với hình thức trả một lần là bao nhiêu? TÀI LIỆU HỌC TẬP TỐN 6 HK2-TỔ TỐN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 24
- TỔ TỐN - THCS ĐIỆN BIÊN___ ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA 1 TIẾT CHƢƠNG 3 ĐỀ 1 Bài 1. (4 điểm) Tính 17 13 2 25% 10,5. a) 52 b) 28 2 0 1 4 1 3 1 3 1 7 2 7 1 7 c) d) :: 5 7 5 7 5 4 2 5 9 4 3 4 Bài 2.(4 điểm) Tìm x, biết: 351 15 x : 0,5 2x a) 4122 b) 36 15 421 x 1 xx c) 42 d) 7321 Bài 3. (2 điểm) Một ơ tơ đã đi 120km trong 3 giờ. Trong giờ thứ 1 2 nhất, xe đi được 3 quãng đường. Trong giờ thứ hai, xe đi được 5 quãng đường cịn lại. Hỏi trong giờ thứ ba xe đi được bao nhiêu km? ĐỀ 2 Bài 1: Thực hiện các phép tính sau: 32 4 7 4 8 4 2 a) b) 53 9 13 9 13 13 9 1 1 2 2014 c) : 5 3 15 2015 Bài 2: Tìm x, biết: 5 2 2 7 1 a) x b) x 12 3 9 8 3 TÀI LIỆU HỌC TẬP TỐN 6 HK2-TỔ TỐN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 25
- TỔ TỐN - THCS ĐIỆN BIÊN___ 2 3 c) x x 5 25 Bài 3: Một cửa hàng bán gạo trong ba ngày. Ngày thứ nhất bán 1 3 c s g c s g i đượ 4 ố ạo. Ngày thứ hai bán đượ 5 ố ạo cịn lạ . Ngày thứ ba bán được 90 kg. a) Tính tổng số gạo cửa hàng đã bán trong ba ngày. b) Tính số gạo cửa hàng đã bán trong ngày thứ hai. ĐỀ 3 Bài 1. (4 điểm) Tính 3 5 2 1 1 3 1 a) b) 3 . 0,75 25% 4 3 6 2 5 5 7 5 8 7 7 3 5 4 c) 1 d) 5 (5 2 ) 9 13 13 9 9 7 9 7 Bài 2.(4 điểm) Tìm x, biết: 5 7 xx 6 x a) 12 6 b) 11 33 3 1 1 9 1 1 1 c) x 1 d) : x 4 4 2 4 4 3 2 2 Bài 3. (2 điểm) Một quyển sách dày 36 trang. Ngày đầu bạn An 5 c s hai b c ti p 50% s trang đọ 9 ố trang sách. Ngày thứ ạn An đọ ế ố sách cịn lại. Hỏi bạn An cịn bao nhiêu trang sách chưa đọc? TÀI LIỆU HỌC TẬP TỐN 6 HK2-TỔ TỐN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 26
- TỔ TỐN - THCS ĐIỆN BIÊN___ ĐỀ 4 Bài 1. (4 điểm) Tính 7 8 6 15 3 2 5 1 a) 0,375 b) 13 23 13 23 5 3 8 3 13 15 13 7 13 5 4 11 . . . 10,75 c) 9 4 9 4 9 4 d) 5 4 5 Bài 2. (4 điểm) Tìm x, biết: 75 2 5 5 x x 3 a) 126 b) 3 9 9 317 78 :x 25% : x c) 43 12 d) 1515 Bài 3. (2 điểm): Số học sinh giỏi lớp 6A chiếm 25% số học sinh 1 cả lớp, số học sinh khá chiếm 2 số học sinh cịn lại, số học sinh 1 trung bình chiếm số học sinh cả lớp, cịn lại 4 học sinh xếp loại 8 yếu . a) Hỏi lớp 6A cĩ bao nhiêu học sinh? b) Tính số học sinh giỏi, khá của lớp 6A? TÀI LIỆU HỌC TẬP TỐN 6 HK2-TỔ TỐN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 27
- TỔ TỐN - THCS ĐIỆN BIÊN___ PHẦN HÌNH HỌC CHƢƠNG II: GĨC. 1. Nửa mặt phẳng: a, Mặt phẳng: - Một mặt bàn, mặt bảng, một tờ giấy trải rộng cho ta hình ảnh của mặt phẳng. - Mặt phẳng khơng bị hạn chế về mọi phía. b, Nửa mặt phẳng: - Hình gồm đường thẳng a và một phần mặt phẳng bị chia ra bởi a được gọi là một nửa mặt phẳng bờ a. - Hai nửa mặt phẳng cĩ chung bờ gọi là hai nửa mặt phẳng đối nhau. - Bất kì đường thẳng nào nằm trên mặt phẳng cũng là bờ chung của hai nửa mặt phẳng đối nhau. 2. Gĩc: a, Gĩc: - Gĩc là hình gồm hai tia chung gốc. Gốc chung của hai tia gọi là đỉnh của gĩc. Hai tia là hai cạnh của gĩc. - Gĩc bẹt là gĩc cĩ hai cạnh là hai tia đối nhau. b, Số đo gĩc: - Mỗi gĩc cĩ một số đo xác định, lớn hơn 0 và khơng vượt quá 1800. Số đo của gĩc bẹt là 1800. - Hai gĩc bằng nhau nếu số đo của chúng bằng nhau. Trong hai gĩc khơng bằng nhau thì gĩc nào cĩ số đo lớn hơn là gĩc lớn hơn. - Gĩc vuơng là gĩc cĩ số đo bằng 900. Số đo của gĩc vuơng cịn được kí hiệu là 1v. - Gĩc nhọn là gĩc cĩ số đo lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900. TÀI LIỆU HỌC TẬP TỐN 6 HK2-TỔ TỐN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 28
- TỔ TỐN - THCS ĐIỆN BIÊN___ - Gĩc tù là gĩc cĩ số đo lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1800. - Chú ý: Đơn vị đo gĩc là độ, phút, giây: 10 = 60' ; 1' = 60''. c, Cộng gĩc: - Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì xOy yOz xOz . Ngược lại, nếu xOy yOz xOz thì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. - Hai gĩc kề nhau là hai gĩc cĩ một cạnh chung và hai cạnh cịn lại nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau cĩ bờ là đường thẳng chứa cạnh chung. - Hai gĩc phụ nhau là hai gĩc cĩ tổng số đo bằng 900. - Hai gĩc bù nhau là hai gĩc cĩ tổng số đo bằng 1800. - Hai gĩc kề bù là hai gĩc vừa kề nhau, vừa bù nhau (hai gĩc cĩ 1 cạnh chung và 2 cạnh cịn lại là 2 tia đối nhau). - Chú ý: + Với bất kì số m nào, 0 m 1800 , trên nửa mặt phẳng cĩ bờ là đường thẳng chứa tia Ox bao giờ cũng vẽ được một và chỉ một tia Oy sao cho xOy m (độ). + Nếu cĩ các tia Oy, Oz thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox và xOy xOz thì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. 3. Tia phân giác của gĩc: - Tia phân giác của một gĩc là tia nằm giữa hai cạnh của gĩc và tạo với hai cạnh ấy hai gĩc bằng nhau. Tia Oz n»m gi÷a hai tia Ox, Oy Tia Oz lµ tia ph©n gi¸c cđa xOy xOz zOy TÀI LIỆU HỌC TẬP TỐN 6 HK2-TỔ TỐN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 29
- TỔ TỐN - THCS ĐIỆN BIÊN___ xOz zOy xOy Hoặc: Tia Oz lµ tia ph©n gi¸c cđa xOy xOz zOy 1 Ho c: Tia Oz lµ tia ph©n gi¸c cđa xOy xOz zOy xOy ặ 2 4. Đƣờng trịn: - Đường trịn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu (O;R). - Với mọi điểm M nằm trong mặt phẳng thì: + Nếu OM R: điểm M nằm ngồi đường trịn. - Hình trịn: là hình gồm các điểm nằm trên đường trịn và các điểm nằm bên trong đường trịn đĩ. - Cung, dây cung, đường kính: + Hai điểm A, B nằm trên đường trịn chia đường trịn thành hai phần, mỗi phần gọi là một cung trịn (cung). Hai điểm A, B là hai mút của cung. + Đoạn thẳng AB gọi là một dây cung. + Dây cung đi qua tâm là đường kính. - Đường kính dài gấp đơi bán kính và là dây cung lớn nhất. 5. Tam giác: - Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C khơng thẳng hàng. Kí hiệu: ABC. - Một tam giác cĩ: 3 cạnh, 3 đỉnh, 3 gĩc. TÀI LIỆU HỌC TẬP TỐN 6 HK2-TỔ TỐN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 30
- TỔ TỐN - THCS ĐIỆN BIÊN___ - Một điểm nằm bên trong tam giác nếu nĩ nằm trong cả 3 gĩc của tam giác. Một điểm khơng nằm trong tam giác và khơng nằm trên cạnh nào của tam giác gọi là điểm ngồi của tam giác. * Những sai lầm cần chú ý: - VD1: Cho 3 điểm A, B, C, cĩ bao nhiêu đường thẳng vẽ qua các điểm đĩ? Trả lời: Cĩ 3 đường thẳng. Sai lầm ở chỗ: nếu A, B, C thẳng hàng thì chỉ cĩ một đường thẳng mà thơi. - VD2: Trên đường thẳng xy, lấy ba điểm A, B, C. Điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại? Sai lầm thường gặp: Một số em lấy thứ tự khi viết "A, B, C" để trả lời B nằm giữa A và C. => Cần xem xét tất cả các trường hợp cĩ thể xảy ra. - Với 3 điểm A, B, C thẳng hàng ta cĩ một đường thẳng duy nhất, tên đường thẳng duy nhất đĩ cĩ thể là AB hoặc BC hoặc AC. Nhưng với 3 điểm thẳng hàng ta cĩ 3 đoạn thẳng khác nhau là AB, BC, AC. - Khơng vội vàng kết luận vị trí tương đối giữa một đoạn thẳng và đường thẳng nếu như chưa xét tất cả các trường hợp vị trí hai đầu mút của đoạn thẳng đĩ đối với đường thẳng cho trước. TÀI LIỆU HỌC TẬP TỐN 6 HK2-TỔ TỐN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 31
- TỔ TỐN - THCS ĐIỆN BIÊN___ BÀI TẬP Bài 1: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và tia Oz sao cho xOy 110 ; xOz 55 . a) Trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cịn lại ? Vì sao ? b) Tính yOz . c) Tia Oz cĩ là tia phân giác của gĩc xOy khơng ? Vì sao ? Bài 2: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và tia Oz sao cho xOy 80 ; xOz 130 . a) Tính yOz . b) Vẽ Om là tia phân giác của xƠy. Tính mOz . c) Vẽ Ox’ là tia đối của tia Ox. Chứng tỏ tia Oz là tia phân giác của yƠx’. Bài 3: Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz sao cho xOy 60 ; xOz 150 . a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao? Tính yƠz. b) Gọi Ox’ là tia đối của tia Ox.Tính số đo yƠx’. c) Gọi Ot là tia phân giác của x’Ơz. Tính xƠt. Bài 4: Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz sao cho xOy 30 ; xOz 120 . a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao? Tính yƠz. b) Gọi Ot là tia đối của tia Oy. So sánh số đo yƠz và tƠz. c) Gọi Om là tia phân giác của yƠz. Tính yƠm, tƠm. Bài 5: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và tia Oz sao cho xOy 40 ; xOz 100 . TÀI LIỆU HỌC TẬP TỐN 6 HK2-TỔ TỐN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 32
- TỔ TỐN - THCS ĐIỆN BIÊN___ a) Trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao? Tính yOz . b) Tia Oz cĩ là tia phân giác của gĩc xOy khơng? Vì sao? c) Gọi Ot là tia đối của tia Ox. Tính tƠz. Bài 6: Cho hai gĩc kề bù AOB và AOC, biết rằng AOB = 1200 a) Tính số đo AOC. b) Gọi OE là tia phân giác của AOB. Hãy tính số đo EOC. c) Tia OA cĩ phải là tia phân giác của EƠC khơng ? Bài 7: Trên cùng một nửa mặt phẳng cĩ bờ chứa tia Ox, vẽ các tia Oy, Ot sao cho xOy =300 ; xOt = 1500. a) Tính yOt b) Gọi Oz là tia phân giác của tOy . Tính tOz c) Gọi Ot là tia đối của tia Ot. Hỏi Ox cĩ là tia phân giác của yOt khơng? Vì sao? 0 Bài 8: Cho 2 gĩc AƠB và BƠC kề bù sao cho ˆBOA = 130 . a) Tính số đo BƠC. b) Trên nửa mp cĩ bờ là đường thẳng AC chứa tia OB, vẽ tia OD sao cho COˆD 1000 . Trong ba tia OC, OD, OB tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao? c) Tia OB cĩ phải là tia phân giác của CƠD khơng? Vì sao? Bài 9: Trên cùng nửa mặt phẳng cĩ bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz sao cho xOy 30 ; xOz 105 . a) Tính số đo yƠz. b) Kẻ Ot là tia đối của tia Ox, Om là tia phân giác của xƠy. Tính số đo xƠm; tƠm. c) Tia Oz cĩ là tia phân giác của tƠy khơng? Vì sao? TÀI LIỆU HỌC TẬP TỐN 6 HK2-TỔ TỐN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 33
- TỔ TỐN - THCS ĐIỆN BIÊN___ Bài 10: Cho 2 gĩc kề bù AƠB và BƠC sao cho AOB = 2BƠC. Vẽ tia OM là tia phân giác của BƠC. Tính số đo AƠM. ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 6 ĐỀ 1 Bài 1. Cho xOy và yOz là hai gĩc kề bù, biết xƠy = 1100. Tính yƠz. Bài 2. Cho AƠB = 1300, gọi OC là tia phân giác của AƠB. Tính AƠC. Bài 3. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Om, vẽ 2 tia On và Op sao cho mƠn = 600, mƠp = 1200. a. Trong 3 tia Om, On, Op tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao? b. So sánh mƠn và nƠp. c. Tia On cĩ là tia phân giác của mƠp khơng? Vì sao? d.Vẽ tia Ot sao cho Op là tia phân giác của tOn . So sánh tƠp và mƠn. ĐỀ 2 Bài 1: a) Vẽ xƠy = 70º b) Vẽ tia Oz là tia phân giác gĩc xƠy. Tính số đo xƠz và zƠy. Bài 2: Cho gĩc mƠt và tƠn là 2 gĩc kề bù, mƠt = 60°. Tính số đo tƠn. TÀI LIỆU HỌC TẬP TỐN 6 HK2-TỔ TỐN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 34
- TỔ TỐN - THCS ĐIỆN BIÊN___ Bài 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng cĩ bờ là tia Ox, vẽ xƠz = 30° và zƠy = 65°. Tính số đo xƠy. Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, vẽ hai tia OB và OC sao cho AƠB = 50°, AƠC = 100° a) Trong 3 tia OA, OB, OC, tia nào nằm giữa 2 tia cịn lại? Vì sao? b) Tính số đo gĩc BƠC? c) Tia OB cĩ phải là tia phân giác gĩc AƠC khơng? Vì sao? d) Vẽ tia OD là tia đối của tia OB. Tính số đo gĩc CƠD. ĐỀ 3 Bài 1: a) Vẽ xƠy = 50º b) Vẽ tia Oz là tia phân giác xƠy. Tính số đo xƠz và zƠy. Bài 2: Cho gĩc mƠt và tƠn là 2 gĩc kề bù, mƠt = 80°. Tính số đo tƠn. Bài 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng cĩ bờ là tia Ox, vẽ xƠz = 50° và xƠy = 85°. Tính số đo zƠy. Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, vẽ hai tia OB và OC sao cho AƠB = 80°, AƠC = 160° a) Trong 3 tia OA, OB, OC, tia nào nằm giữa 2 tia cịn lại? Vì sao? b) Tính số đo BƠC? c) Tia OB cĩ phải là tia phân giác gĩc AƠC khơng? Vì sao? TÀI LIỆU HỌC TẬP TỐN 6 HK2-TỔ TỐN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 35
- TỔ TỐN - THCS ĐIỆN BIÊN___ d) Vẽ tia OD là tia đối của tia OB, tia OE là phân giác CƠD. Tính số đo gĩc EƠB. ĐỀ 4 Bài 1: a) Vẽ gĩc xƠy = 1400. b) Vẽ tia phân giác Ot của xƠy. Tính xƠt? Bài 2:Cho hai gĩc kề bù xOy và yOz , biết xOy 1100 . Tính yOz ? Bài 3:Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oz, Oy sao cho xOyxOz 15000 ,75 . a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao? b) Tính yOz ? c) Tia Oz cĩ phải là tia phân giác của xOy khơng? Vì sao? d) Vẽ tia Ot là tia đối của tia Oy. Tính số đo gĩc xOt TÀI LIỆU HỌC TẬP TỐN 6 HK2-TỔ TỐN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 36
- TỔ TỐN - THCS ĐIỆN BIÊN___ MỘT SỐ ĐỀ THI HKII THAM KHẢO ĐỀ 1 Bài 1: Tính (3đ) 1 2 4 : a/ 3 3 5 4 13 4 13 ( )3 2 b/ : : 7 8 7 5 7 8 6 13 6 c/ 4030 1 21 35 21 35 2 3 4 4 1 d/ 25% : 9 10 4 5 5 2 Bài 2: Tìm x biết (2,5đ) 7 5 a/ x 8 16 3 1 3 b/ x 1 5 5 10 2 6 c / 5 x 5 1 1 3 d/ 3 2x : 65% 8 4 4 Bài 3: (1,5đ) Một cửa hàng bán một số mét vải trong 3 ngày. 1 nh c s c Ngày thứ ất bán đượ 4 ố mét vải. Ngày thứ hai bán đượ 60% số vải cịn lại. Ngày thứ ba bán hết 60 mét vải cuối cùng. a/ Tính tổng số mét vải cửa hàng đã bán. b/ Tính số mét vải cửa hàng bán trong ngày thứ nhất. TÀI LIỆU HỌC TẬP TỐN 6 HK2-TỔ TỐN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 37
- TỔ TỐN - THCS ĐIỆN BIÊN___ Bài 4: (2đ) Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz sao cho xƠy = 300 và xƠz = 1050 a/ Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao? Tính yƠz. b/ Vẽ Om là tia phân giác của xƠy. Tính mƠz. c/ Vẽ Ot là tia đối của tia Ox. Chứng tỏ tia Oz là tia phân giác của yƠt. Bài 5: (1đ) Để cứu trợ đồng bào bị lũ lụt, 1 tổ chức từ thiện đề ra mục tiêu là quyên gĩp được 8400 kg gạo. Trong 3 tuần đầu, họ đã quyên gĩp 1 2 được 2 số gạo. Sau đĩ quyên gĩp được 3 số gạo đĩ. Cuối cùng 1 c s g i h t m ? quyên gĩp đượ 4 ố ạo đĩ. Hỏ ọ cĩ vượ ức đề ra khơng Vượt bao nhiêu kg ? ĐỀ 2 Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính: 13 7 5 7 1 75% 0,375 c) : 36% . 8 a) 8 36 24 25 3 13 2 5 13 8 b) 21 7 21 7 21 Bài 2: (2,5 điểm) Tìm x, biết: TÀI LIỆU HỌC TẬP TỐN 6 HK2-TỔ TỐN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 38
- TỔ TỐN - THCS ĐIỆN BIÊN___ 33 2 x a) 82 53 40% x b) 1470 1 127 1 x c) 4 258 Bài 3: (2 điểm) Sau một tháng phát động phong trào đĩng gĩp sách giáo khoa để tặng cho các bạn học sinh nghèo, tồn trường đã thu được 600 quyển sách. 1 c c a kh i 7 l t chi m Trong đĩ, số sách thu đượ ủ ối 6 và khố ần lượ ế 6 và 25% 3 t ng s c c a kh i 8 b ng s c c a ổ ố sách, số sách thu đượ ủ ố ằ 4 ố sách thu đượ ủ khối 9. Tính số sách mỗi khối đã đĩng gĩp. Bài 4: (3,0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng cĩ bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy, Oz sao cho xOy 6000 , xOz 120 . a) Tính số đo yOz . b) Vẽ Ot là tia phân giác của xOy . Chứng tỏ zOt là gĩc vuơng. c) Vẽ Om là tia đối của tia Oz. Tia Ox cĩ phải là tia phân giác của yOm khơng? Vì sao? TÀI LIỆU HỌC TẬP TỐN 6 HK2-TỔ TỐN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 39
- TỔ TỐN - THCS ĐIỆN BIÊN___ ĐỀ 3 Bài 1: Tính ( tính nhanh nếu cĩ thể): (3đ) 315 : a) 44 16 19 8 2 1 2017 b) 17 9 17 9 2018 2 3 11 3 11 3 : : c) 7 5 7 6 7 2 18 81 d) . 0,75 150% 5 52 Bài 2 Tìm x, biết: (3đ) 1 3 2 x x a) b) 7 2 2018 3 2 1 5 3 7 5 c) 1 x d) x 2 5 2 2 2 6 4 Bài 3 ( 2 điểm) Mỗi tháng mẹ Lan dùng 1 triệu đồng để chi cho các khoản tiền điện, nước, internet. Tháng 3 vừa qua số tiền điện phải đĩng 15 bằng 36% số tiền ban đầu. Số tiền nước bằng 64 số tiền cịn lại. Số tiền internet gấp 2 lần số tiền nước. Hỏi mẹ Lan cĩ đủ tiền để đĩng các khoản trong tháng 3 khơng? Bài 4: (2 điểm). Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz sao cho xƠy = 400 và xƠz = 1100. TÀI LIỆU HỌC TẬP TỐN 6 HK2-TỔ TỐN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 40
- TỔ TỐN - THCS ĐIỆN BIÊN___ a.) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao? b.) Tính yƠz. c.) Gọi Om là tia đối của tia Ox. Tính mƠz. d.) Gọi Ot là tia phân giác của yƠz. Tính yƠt và mƠt. ĐỀ 4 Bài 1: Tính hợp lí (nếu cĩ thể): (3điểm) 211 5 136 8 a/ 5 c/ 2018 367 13 77 13 2 2 3 17 3 17 3 3 14 1 b/ :: d/ : 10,3 9 7 5 7 12 7 4 45 2 Bài 2: Tìm x biết: (3điểm) 25 34 x xx a/ 39 b/ 55 35 1 11 c/ x d/ 2x : 75% 1 48 9 29 Bài 3: (2đ) Lớp 6A cĩ 48 học sinh , trong đĩ số học sinh giỏi bằng tổng số học sinh của lớp, số học sinh giỏi bằng số học sinh khá, số học sinh trung bình bằng 4 lần số học sinh giỏi, cịn lại là học sinh yếu, khơng cĩ học sinh kém. Tính số học sinh mỗi loại. Bài 4: (1,5đ) Trên cùng nửa mặt phẳng cĩ bờ chứa tia Ox. Vẽ hai tia Oy, Oz sao cho xƠy =1200 , xƠz = 500 TÀI LIỆU HỌC TẬP TỐN 6 HK2-TỔ TỐN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 41
- TỔ TỐN - THCS ĐIỆN BIÊN___ a/ Tính yƠz. b/ Vẽ tia Ot là tia đối tia Ox. Tính yƠt. c/ Gọi Om là tia phân giác của xƠy. Tính mƠt. Bài 5: (1đ) Trong dịp chào mừng đội tuyển bĩng đá U23 Việt Nam giành ngơi vị á quân, một cửa hàng thời trang đồng loạt giảm giá 20% các mặt hàng. Bạn An đã mua được một cái áo cĩ giá là 48.000đồng. Hỏi giá tiền cái áo bạn An mua trước khi giảm là bao nhiêu? ĐỀ 5 Bài 1: Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu cĩ thể) a) b) 19 4 19 3 2 4 11 9 6 . . 1 75% c)17 7 17 7 7 d) 13 15 13 5 Bài 2: Tìm x biết : 31 7 x 2 a) b) 43 12 2x 1 11 1 3 1 xx 3 c) 39 d) 2 4 2 Bài 3: Khối 6 của một trường cĩ 4 lớp 6A, 6B, 6C, 6D gồm tất cả 168 học sinh. Số học sinh lớp 6A bằng tổng số học sinh của khối. Số học sinh lớp 6B bằng tổng số học sinh ba lớp cịn lại. Số học sinh lớp 6C bằng tổng số học sinh 2 lớp cịn lại. Hỏi lớp 6D cĩ bao nhiêu học sinh? TÀI LIỆU HỌC TẬP TỐN 6 HK2-TỔ TỐN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 42
- TỔ TỐN - THCS ĐIỆN BIÊN___ Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng cĩ bờ chứa tia Ox. Vẽ hai tia Oy; Oz sao cho gĩc xOy = 420; gĩc xOz = 1200. a) Hỏi trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao? b) Tính số đo gĩc yOz? c) Gọi Om là tia phân giác của gĩc xOy. Tính gĩc xOm và gĩc mOz. Bài 5: Một lít xăng giá 17500 đồng. Đầu tuần xăng giảm 7%, sau đĩ giá lại tăng 5%. Sau hai lần tăng giảm, giá một lít xăng là bao nhiêu? TÀI LIỆU HỌC TẬP TỐN 6 HK2-TỔ TỐN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 43
- TỔ TỐN - THCS ĐIỆN BIÊN___ UBND QUẬN BÌNH THẠNH ĐỀ KIỂM TRA PHÕNG GIÁO DỤC VÀ HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2017 - 2018 ĐÀO TẠO MƠN TỐN LỚP 6 Thời gian 90 phút (Khơng kể thời gian ĐỀ CHÍNH THỨC phát đề) Bài 1) (3 điểm). Tính: 2 1 5 5 1 13 1 13 2 a) c) : : 4 6 12 9 8 9 5 3 1 14 2 3 17 7 5 7 1 b) d) : 36% . 8 3 17 3 17 18 36 24 25 3 Bài 2) (3 điểm). Tìm x biết: 3 1 1 x x ,0 25 1 a) 4 12 b) 2 14 5 1 1 4 x 3,0 x 75% 2x : 2 c) 5 18 d) 9 4 3 Bài 3) (2 điểm). Ơng Ba cĩ một sân vườn hình chữ nhật. Ơng muốn lát gạch bê tơng sân và trồng cỏ nhung Nhật Bản xung quanh phần lát gạch. 1 Bi t di n tr ng c b ng di ch ế ện tích phầ ồ ỏ ằ 5 ện tích sân, diện tích phần lát gạ là 36m2. a) Tính diện tích sân vườn hình chữ nhật. b) Tính diện tích trồng cỏ. c) Giá 1m2 cỏ nhung là 50000 đồng, nhưng khi mua ơng được giảm giá 5%. Hỏi số tiền cần mua cỏ nhung Nhật Bản là bao nhiêu? TÀI LIỆU HỌC TẬP TỐN 6 HK2-TỔ TỐN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 44
- TỔ TỐN - THCS ĐIỆN BIÊN___ Bài 4) (2 điểm). Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz sao cho xƠy = 300 và xƠz = 1050. a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao? Tính yƠz. b) Gọi Om là tia phân giác của xƠy. Tính xƠm, mƠz. c) Gọi Ot là tia đối của tia Ox. So sánh yƠz và zƠt. UBND QUẬN BÌNH THẠNH ĐỀ KIỂM TRA PHÕNG GIÁO DỤC VÀ HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2018 – 2019 ĐÀO TẠO MƠN TỐN LỚP 6 Thời gian 90 phút (Khơng kể thời gian ĐỀ CHÍNH THỨC phát đề) Bài 1) (3 điểm). Tính: 3 2 4 15 1 1 a) : c) .( )2,3 80% 2 : 3 5 5 15 64 5 2 15 5 3 14 26 b) 2 29 31 4 29 31 Bài 2) (2,5 điểm). Tìm x biết: 3 1 x a) 5 3 1 1 4 x 3 b) 2 2 x x 3 c) 3 6 TÀI LIỆU HỌC TẬP TỐN 6 HK2-TỔ TỐN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 45
- TỔ TỐN - THCS ĐIỆN BIÊN___ Bài 3) (1,5 điểm). Lớp 6A tổng kết số quyển sách đĩng gĩp cho thư viện. 5 T ng s quy a l p, t s quy ổ I gĩp 30% tổ ố ển sách củ ớ ổ II gĩp 7 ố ển sách cịn lại, tổ III gĩp 20 quyển. a) Hỏi lớp 6A gĩp tất cả bao nhiêu quyển sách? b) Hỏi trong ba tổ của lớp, tổ nào đĩng gĩp số quyển sách nhiều nhất? Bài 4) (1 điểm) Mẹ An ra cửa hàng điện máy để mua máy lạnh. Giá niêm yết của máy lạnh tiết kiệm điện là 18 500 000 đồng. Vì khơng đủ điều kiện để trả 1 lần nên mẹ An mua trả gĩp thơng qua một cơng ty tài chính. Biết rằng với hình thức này, mẹ An phải thanh tốn số tiền ban đầu là 50% giá niêm yết, đồng thời mỗi tháng mẹ An phải trả số tiền là 1 700 000 đồng trong vịng 6 tháng liên tục. Hỏi nếu mua ở hình thức trả gĩp thì số tiền chênh lệch so với hình thức trả 1 lần là bao nhiêu? Bài 5) (2 điểm). Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz sao cho xƠy = 600 và xƠz = 1400. a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao? Tính yƠz. b) Gọi Ot là tia phân giác của yƠz, Om là tia đối của tia Ox. So sánh các gĩc tƠz, zƠm. TÀI LIỆU HỌC TẬP TỐN 6 HK2-TỔ TỐN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 46