Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - Bài tập nhiệt phân muối - Dương Minh Phong

pdf 10 trang thaodu 5840
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - Bài tập nhiệt phân muối - Dương Minh Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftai_lieu_luyen_thi_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_2020_bai_ta.pdf

Nội dung text: Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - Bài tập nhiệt phân muối - Dương Minh Phong

  1. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học BÀI TẬP NHIỆT PHÂN MUỐI [xem FULL video hướng dẫn giải chi tiết tại nhĩm học hĩa thầy Dương Minh Phong ] Câu 1: Nung m gam một loại quặng canxit chứa a% về khối lượng tạp chất trơ, sau một thời gian thu được 0,78m gam chất rắn, hiệu suất của phản ứng nhiệt phân là 80%. Giá trị của a là A. 37,5. B. 67,5. C. 32,5. D. 62,5. t0 Chú ý: Quặng canxit là CaCO3. CaCO32 CaO CO   nhiệt phân 0,22m.100 m  0,22m mCO m CaCO 2344 0,22m.100 0,5 0,8 44 0,8 a 37,5% m.a 100 a m 100 100 Câu 2: Nhiệt phân 50,5 gam KNO3 với hiệu suất 60%, lượng oxi thu được tác dụng vừa đủ với m gam photpho. Giá trị lớn nhất của m là: A. 10,33. B. 12,4. C. 3,72. D. 6,20. 0 n 0,5mol; KNO  t KNO 0,5O n 0,25.0,6 0,15mol KNO32 3 2 2 O BTNT.oxi m lớn nhất khi oxit là P2 O 3 n P 0,2mol m P 6,2g Câu 3: A là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2 trong đĩ O chiếm 55,68% về khối lượng. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 50 gam muối A, lọc kết tủa thu được đem nung đến khối lượng khơng đổi thu được m gam oxit. Giá trị của m là: A. 12,88 gam. B. 18,68 gam. C. 31,44 gam. D. 23,32 gam. nOA 1,74 m 42,67g mO 27,84 m KL 50 0,58.62 14,04g n 0,58mol NO3 NO3 0,5O 0,58  moxit 14,04 .16 18,68g 2 Câu 4: Hỗn hợp X gồm KCl và KClO3.Người ta cho thêm 10 gam MnO2 vào 39,4 gam hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y. Nung y ở nhiệt độ cao được chất rắn Z và khí P. Cho Z vào dung dịch AgNO3 lấy dư thu được 67,4 gam chất rắn. Lấy 1/3 khí P sục vao dung dịch chứa 0,5mol FeSO4 và 0,3mol H2SO4 thu được dd Q. Cho dd Ba(OH)2 láy dư vào dung dịch Q thu được X gam kết tủa. Biết các phản ứng hồn tồn, Giá trị của X là: A. 185,3 B. 197,5 C. 212,4 D. 238,2 nKCl a mol 39,4 74,5a 122,5b 39,4 n b mol KClO3 a 0,2mol n 1,5b 0,3mol O2 nAgCl 0,4mol b 0,2mol 67,4 a b 0,4 n 10mol MnO2 n 0,8mol SO2 n BaSO 0,8mol 1 44 P 0,1O 3 2 BTNT  Q n3 0,4mol  X 238,2 n 0,4mol Fe Fe(OH)3 n2 0,1mol n 0,1mol Fe Fe(OH)2 Chú ý : Ta suy ra các chất trong Q bằng BTE vì n 0,1 n 0,4 n 3 Oe2 Fe Câu 5: Nung 66,20 gam Pb(NO3)2 trong bình kín, sau một thời gian thu được 64,58 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hồn tồn X vào nước, được 3 lít dung dịch Y. Dung dịch Y cĩ giá trị pH là: Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  2. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học A. 2. B. 3. C. 4. D. 1 n a mol NO2 BTE 4b a m 1,62  n b mol 46a 32b 1,62 O2 a 0,03mol  BTNT.nito n 0,03mol; H 0,01 A HNO3 b 0,0075mol Câu 6: Nhiệt phân hồn tồn một muối amoni của axit cacbonic sau đĩ dẫn tồn bộ sản phẩm vào 50 gam dung dịch H2SO4 19,6 % thì đủ tạo một muối trung hịa cĩ nồng độ 23,913%. Cơng thức và khối lượng của muối ban đầu lần lượt là: A. (NH4)2CO3; 9,6 gam. B. NH4HCO3; 9,6 gam. C. NH4HCO3; 11,5 gam. D. (NH4)2CO3; 11,5 gam. nH SO 0,1mol nNH SO 0,1mol n NH 0,2mol ta đi thử đáp án ngay 2 4 44 2 3 A. (NH4)2CO3; 9,6 gam. 0,1.(18.2 60) 9,6 B. NH4HCO3; 9,6 gam. 0,2.79 15,8 C. NH4HCO3; 11,5 gam. 0,2.79 15,8 D. (NH4)2CO3; 11,5 gam. Câu 7: Nung nĩng hỗn hợp gồm 15,8 gam KMnO4 và 24,5 gam KClO3 một thời gian thu được 36,3 gam hỗn hợp Y gồm 6 chất. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl đặc dư đun nĩng lượng khí clo sinh ra cho hấp thụ vào 300 ml dung dịch NaOH 5M đun nĩng thu được dung dịch Z. Cơ cạn Z được chất rắn khan các phản ứng xảy ra hồn tồn. Khối lượng chất rắn khan thu được là: A. 12g B. 91,8g C. 111g D. 79,8g n 0,1mol KMnO4 BTKL 15,8 24,5 36,3  n 0,25mol n 0,2mol O 16 KClO3  BTE 0,1.5 0,2.6 0,25.2 2n n 0,6mol Cl22 Cl BTNT.Clo nNaCl 1mol nNaCl a mol  a b 1,2 m 91,8 n 0,2mol n b mol BTE NaClO3 NaClO3  a 5b nNaOH 0,3mol Câu 8: Nung 44 gam hỗn hợp X gồm Cu và Cu(NO3)2 trong bình kín cho đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được chất rắn Y. Chất rắn Y phản ứng vừa đủ với 600 ml dung dịch H2SO4 0,5 M và thấy Y tan hết. Khối lượng Cu và Cu(NO3)2 cĩ trong hỗn hợp X là: A. 12,4 g Cu; 31,6 g Cu(NO3)2 B. 8,8 g Cu; 35,2 g Cu(NO3)2 C. 6,4 g Cu; 37,6 g Cu(NO3)2 D. 9,6 g Cu; 34,4 g Cu(NO3)2 n 0,3mol n 0,3mol  BTNT n n 0,3mol H2 SO 4 H 2 O O CuO BTNT.Cu nCu a mol  a b 0,3 a 0,1mol 44 C n b mol BTKL b 0,2mol Cu(NO32 )  64a 188b 44 Câu 9: Cho 0,5 mol Mg và 0,2 mol Mg(NO3)2 vào bình kín khơng cĩ oxi rồi nung ở nhiệt độ cao đến phản ứng hồn tồn thu được hỗn hợp chất rắn X. Hỗn hợp chất rắn X tác dụng với nhiều nhất 500 ml dung dịch Fe(NO3)3 cĩ nồng độ aM. Giá trị của a là: A. 0,667. B. 0,4. C. 2. D. 1,2. n 0,5mol n 0,4mol Mg BTNT BTNT:oxi MgO  n 0,4mol  n 0,2mol NO2 n 0,3mol Mg(NO32 ) Mg Fe32 1e Fe n3 0,6mol Mg 2e Mg2 Fe Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  3. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học Câu 10. A là hỗn hợp các muối Cu NO ,Fe NO ,Fe NO ,Mg NO . Trong đĩ O chiếm 28,8% về 3 2 3 2 3 3 3 2 khối lượng. Cho dd KOH dư vào dd chứa 50 gam muối A. Lọc kết tủa thu được đem nung trong chân khơng đến khối lượng khơng đổi thu được m gam oxit. Giá trị của m là: A. 33,8 B. 47,3 C. 17,6 D. 39,3 Câu này đề bài là vơ lý vì trong tất cả các muối % mo đều lớn hơn 28,8% thậm chí là >50% Ý tưởng của bài tốn như sau : trong A trong A trong A mOO 50.28,8% 14,4 n 0,9mol n 0,3mol NO3 Áp dụng bảo tồn điện tích dễ thấy trong oxit thì số mol O = 0,5 số mol NO3 Cĩ ngay: mOxit m muoi m m O 50 0,3.62 0,15.16 33,8g NO3 Câu 11. Nhiệt phân hồn tồn 1,88 gam Cu(NO3)2 rồi hấp thụ tồn bộ lượng khí sinh ra bằng nước thu được 2 lít dung dịch X. Tiếp tục thêm 0,04 gam NaOH vào 100 ml dung dịch X được dung dịch Y. pH của dung dịch X,Y lần lượt là A. 2 ; 7,0. B. 3 ; 11,0. C. 2,2 ; 12,0. D. 7; 12,7.  BTNT.nito n 0,02mol NO2 n 0,01 n 0,02mol PH 2 Cu(NO3 ) 2 0,02 HNO 3  BTE n 0,005 O2 4 nNaOH 0,001mol PH 7 n 0,02 / 20 0,001mol HNO3 Câu 13: Nhiệt phân hồn tồn 0,2 mol muối M(NO3)2 thì thu được 16,0 gam oxit và 10,08 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và O2. X là hỗn hợp RBr và MBr2. Lấy 31,9 gam hỗn hợp X cĩ số mol bằng nhau tác dụng với dung dịch 2+ + AgNO3 dư thu được 67,2 gam kết tủa. Tổng số proton của M và R là : A. 36. B. 38. C. 35. D. 37. BTNT n 0,4 mol NO2 0,2M NO 3 2 n 0,45 0,4 0,05mol O2 BTNT.oxi trong.oxit  noxi 0,2.2.3 0,4.2 0,05.2 0,3mol n 3a nRBr a mol AgBr 26 Fe Fe O 31,9 67,2 a 0,1mol 23 n a mol n a Na FeBr2 Ag 11 Câu 14: Hỗn hợp X gồm 3 muối NH4HCO3, NaHCO3, Ca(HCO3)2. Nung 48,8 gam hỗn hợp X đến khối lượng khơng đổi, thu được 16,2 gam chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl lấy dư, thu được 2,24 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng của NH4HCO3 trong hỗn hợp X là: A. 34,43 %. B. 32,38 %. C. 35,6 %. D. 33,2 %. n a mol NH43 HCO 0 nNa CO 0,5b 48,8 n b mol  t 16,223 HCl n 0,5b NaHCO32 CO ncCaO nCa HCO cmol 3 2 79a 84b 162c 48,8 a 0,2mol 53b 56c 16,2 b 0,2mol %NH43 HCO B 0,5b 0,1 c 0,1mol Câu 15: Nhiệt phân hồn tồn 36,8 gam quặng đơlơmit (cĩ chứa 25% khối lượng tạp chất trơ) khí thốt ra được hấp thụ hồn tồn bằng 210 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 41,37. B. 19,7. C. 23,64. D. 29,55. Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  4. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học 36,8.0,75 n n 0,15  BTNT n 0,3mol dolomit MgCO3 .CaCO 384 100 CO 2 n 0,3mol CO2 n 0,21.2 0,3 0,12 m 23,64g n 0,21mol  Ba(OH)2 Câu 16: Nung m gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe(NO3)2 trong bình chân khơng đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được chất rắn là Fe2O3 và 10,08 lít (ở đktc) hỗn hợp chỉ gồm hai khí. Nếu cho ½ hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng dư thì thu được tối đa bao nhiêu lít khí (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất là NO) ? A. 2,80 lít. B. 2,24 lít. C. 5,60 lít. D. 1,68 lít. ab n Fe23 O n a mol 2 FeCO3 BTNT X  n a n b mol CO2 Fe(NO32 ) n 2b NO2 a 2b 0,45 a 0,15mol BTE  a b 2b b 0,15mol n 0,075mol n2 0,15mol n 0,05mol X FeCO3 Fe NO BTE :  BTNT V 2,8lit 2 nFe(NO ) 0,075mol  n 0,075mol 32 CO2 Câu 17: Nhiệt phân hồn tồn 83,5 gam một hỗn hợp hai muối nitrat: A(NO3)2 và B(NO3)2 (A là kim loại họ s và tác dụng được với nước ở điều kiện thường, B là kim loại họ d) tới khi tạo thành những oxit, thể tích hỗn hợp khí o thu được gồm NO2 và O2 là 26,88 lít (0 C và 1atm). Sau khi cho hỗn hợp khí này qua dung dịch NaOH dư thì thể tích của hỗn hợp khí giảm 6 lần. Thành phần % theo khối lượng của A(NO3)2 và B(NO3)2 trong hỗn hợp lần lượt là: A. 78,56% và 21,44%. B. 40% và 60%. C. 33,33% và 66,67%. D. 50% và 50%. 1 A NO AO 2NO O 3 2 2 2 n 1mol 2 NO2 ; 1 nO 0.02mol B NO BO 2NO O 2 32 22 2 mAO BO 31,1 Ca AB 46 nAO BO 0,05 Mn Câu 18: Nung m gam hỗn hợp X gồm KClO 3 và KMnO4 thu được chất rắn Y (KCl, K2MnO4, MnO2, KMnO4) và O2. Trong Y cĩ 1,49 gam KCl chiếm 19,893% theo khối lượng. Trộn lượng O2 ở trên với khơng khí theo tỉ lệ thể tích V : V 1: 4 thu được hỗn hợp khí Z. Đốt cháy hết 0,528 gam cacbon bằng hỗn hợp Z thu được hỗn hợp khí O2 KK T gồm 3 khí O2, N2, CO2, trong đĩ CO2 chiếm 22% về thể tích. Biết trong khơng khí cĩ 80% N2 và 20% O2 theo thể tích. Giá trị của m là: A. 8,53. B. 8,77. C. 8,91. D. 8,70. XYO 2 KCl 1,49 my 7,49 n n 0,44 mol n 0,2 mol C CO2 T n 0,04 mol m 7,49 0,04.32 8,77 g O2 Chú ý : Nên số mol khí khơng thay đổi C O22 CO Câu 19: Sau khi đun nĩng 23,7 gam KMnO4 thu được 22,74 gam hỗn hợp chất rắn. Cho hỗn hợp chất rắn trên tác dụng hồn tồn với dung dịch axit HCl 36,5% (d = 1,18 g/ml) đun nĩng. Thể tích khí Cl2 (đktc) thu được là : Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  5. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học A. 2,24. B. 4,48 C. 7,056. D. 3,36. Sơ đồ phản ứng : O2  KMnO 4 K24 MnO HCl MnCl2 MnO22 (2) Cl  KCl KMnO 4 +7 Như vậy, sau tồn bộ quá trình phản ứng : Chất oxi hĩa là Mn trong KMnO4, số oxi hĩa của Mn thay đổi từ 2 1 +7 về +2. Chất khử là O trong KMnO4 và Cl trong HCl, số oxi hĩa của O thay đổi từ -2 về 0, số oxi hĩa của Cl thay đổi từ -1 về 0. Áp dụng bảo tồn khối lượng, ta cĩ : 0,96 m 23,7 22,74 0,96 gam n 0,03 mol. OO22 mm 32 KMnO4 chất rắn Áp dụng bảo tồn electron, ta cĩ : 5n 4n 2n n 0,315 mol KMnO4 O 2 Cl 2 Cl 2 0,15 0,03 ? V 0,315.22,4 7,056 lít Cl2 (đktc) Câu 20: Nhiệt phân hồn tồn hỗn hợp T gồm Fe(NO3)2 và Al(NO3)3 thu được hỗn hợp khí X. Trộn hỗn hợp khí X với 112 ml khí O (đktc) thu được hỗn hợp khí Y. Hấp thụ hồn tồn hỗn hợp khí Y vào 3,5 lít H O (khơng thấy 2 2 cĩ khí thốt ra) thu được dung dịch cĩ pH = 1,7. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong hỗn hợp T là: A. 62,83%. B. 50,26%. C. 56,54%. D. 75,39%. X 0,005O Y 2 1 2NO2 O 2 H 2 O 2HNO 3 2 H 0,02 n 0,07mol H n 0,07mol nFe NO a mol n 0,5a NO2 3 2 Fe 2 O 3 X nO 0,0125mol nAl NO b mol n Al O 0,5b 2 3 3 2 3 2a 3b 0,07 nN n 6a 9b 1,5a 1,5b 0,07.2 0,0125.2  O a 0,02mol %Fe NO3 62,83% b 0,01mol 2 Câu 21 : Tiến hành phản ứng nhiệt nhơm với Fe2O3 trong điều kiên khơng cĩ khơng khí. Chia hỗn hợp sau phản ứng thành hai phần. Phần một cĩ khối lượng 67 gam cho tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thấy cĩ 16,8 lít H2 bay ra. Hịa tan phần hai bằng một lượng dư dung dịch HCl thấy cĩ 84 lít H2 bay ra. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn và các thể tích đo đktc . khối lượng Fe thu được trong quá trình nhiệt nhơm là: A. 56gam B. 112gam C. 28 gam D. 84 gam Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  6. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học n 2a mol Fe BTE 2a.56 27b 102a 67 P1 67 n Al b mol  3b 0,75.2  BTNT.oxi n a mol Al23 O a 0,25mol b 0,5mol nk Fe BTE P2  2k 3k 3,75.2 k 1,5mol nkAl  nFe 2a k 2(mol) Câu 22: Nung m gam hỗn hợp X gồm Zn(NO3)2 và NaNO3 ở nhiệt độ cao đến phản ứng hồn tồn thu được 8,96 lít hỗn hợp khí Y (đktc) . Cho khí Y hấp thụ vào nước thu được 2 lít dd Z và cịn lại 3,36 lít khí (đktc) khơng bị hấp thụ (coi như oxi khơng tan trong nước). Dung dịch Z cĩ: A. PH = 1,3 B. PH = 1 C. PH = 1,7 D. PH = 2 NO2 n 0,4 H O O 0,15 YO 2 2 2 0,4 0,15  BTNT.nito n n .4 0,2mol PH 1 NO2 axit 5 Chú ý: Bảo tồn e cĩ ngay số mol NO2 gấp 4 lần số mol O2 Câu 23: Hỗn hợp X gồm KClO3,Ca(ClO3)2,CaCl2 và KCl cĩ tổng khối lượng là 83,68 gam. Nhiệt phân hồn tồn X thu được 17,472 lít O2(đktc) và chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Y tác dụng vừa đủ 0,36 lít dung dịch K2CO3 0,5M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 22/3 lần lượng KCl trong X. Phần trăm khối lượng KClO3 trong X là? A. 47,62% B. 23,51% C. 58,55% D. 81,37% nCaCl a mol n 0,78mol m 83,68 0,78.32 58,72g 2 OY2 nKCl b mol 111a 74,5b 58,72 n 0,18 a 0,18mol b 0,52 mol CaCO3 Y 0,18K23 CO nZ n KCl b 0,36 n 0,88mol n 0,12 mol KClZX KCl 49  BTNT n b 0,12 0,4 mol %KClO C KClO3 3 83,68 Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  7. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học Câu 24 : Nung hỗn hợp gồm 6,4 gam Cu và 54 gam Fe(NO3)2 trong bình kín ,chân khơng. Sau phản ứng hồn tồn thu được hỗn hợp khí X . Cho X phản ứng hết với nước thu được 2 lít dung dịch Y. pH của dung dịch Y là: A. 0,664 B. 1,3 C. 1 D. 0,523. nCu 0,1mol n 0,3mol Fe(NO32 ) nCuO 0,1mol n 0,15mol Fe23 O BTNT  nHNO a mol n 0,6 mol 3 NO2 BTE nNO 0,6 a  a 2(0,6 a) 0,025.4 n 0,025mol O2 a 0,433mol PH A H 0,2167 Với BTE mình luơn mặc định là bên trái là số mol e nhường ,bên phải là số mol e nhận. Câu 25. Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của nitơ trong X là 11,864%. Cĩ thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp ba kim loại từ 14,16 gam X? A. 10,56 gam B. 7,68 gam C. 3,36 gam D. 6,72 gam mtrong X 14,16.0,11864 1,68 n 0,12mol n trong X 0,36mol NNO BTKL  mKL m X  m(N,O) 14,16 0,12.14 0,36.16 6,72g Câu 26. Tiến hành nhiệt phân hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Cu(NO3)2 và Cu trong một bình kín, thu được chất rắn Y cĩ khối lượng (m – 7,36) gam. Cho tồn bộ chất rắn Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nĩng dư đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 0,672 lít SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị m là: A. 19,52 g. B. 20,16 g. C. 22,08 g. D. 25,28 g. Do Y + H2SO4 cĩ SO2 nên Y chứa Cu dư do đĩ khối lượng giảm là khối lượng của NO2 (0,16 mol) n 0,08mol BTNT.nito Cu NO3 Cĩ ngay :  m 2 nCu a mol t0 nCu a 0,08  m 7,36 nO 6.0,08 2,0,16 0,16mol  BTE 2(a 0,08) 0,16.2 0,03.2 a 0,11mol m 22,08g Câu 27: Nhiệt phân hồn tồn hỗn hợp gồm m1 gam Fe(NO3)2 và m2 gam Al(NO3)3 thu được hỗn hợp khí X Trộn hỗn hợp khí X với 112 ml khí O2 (ddktc) được hỗn hợp khí Y. Hấp thụ hồn tồn hỗn hợp khí Y vào 3,5 lít H2O (khơng thấy cĩ khí thốt ra) được dung dịch cĩ pH = 1,7. Giá trị m1 và m2 lần lượt là A. 4,5 và 6,39 B. 2,700 và 3,195 C. 3,60 và 2,130 D. 1,80 và 0,260 n 2a mol n a mol Fe(NO3 ) 2BTNT Fe 2 O 3  n 2b mol n b mol Al(NO3 ) 3 Al 2 O 3 n 4a 6b NO2 BTNT  X 12a 18b 3a 3b 2(4a 6b) nO 0,5a 1,5b 2 2 Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  8. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học n 4a 6b BTE NO2  4a 6b 4(0,5a 1,5b 0,005) Y BTNT nito nO 0,5a 1,5b 0,005  naxit 0,07 4a 6b 2 a 0,01mol C b 0,005mol Câu 28. Nhiệt phân hồn tồn hỗn hợp X gồm KNO3 và Fe(NO3) thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn từ từ hỗn hợp khí Y vào nước thấy các khí được hấp thụ hồn tồn. Tỉ lệ về số mol của 2 chất tương ứng trong hỗn hợp X là : A. 1 : 1 B. 2 : 1 C. 1 : 2 D. 1 : 3 n 2b n a mol n a mol NO2 KNO32 KNO BTNT X  n b mol n 0,5b a 0,5b Fe(NO3 ) 2 Fe 2 O 3 nO 2 2 a 0,5b  BTE n 4n 2b 4 b 2a NO22 O 2 Câu 29. Đem nung một khối lượng Ca(NO3)2 sau một thời gian dừng lại. làm nguội rồi cân thấy khối lượng giảm 0,54 gam. Khối lượng Ca(NO3)2 đã bị nhiệt phân là: A. 0,8200 gam B. 2,7675 gam C. 0,4500 gam D. 0,2321 gam 0 Ca NO t Ca NO O 3 22 2 2 0,54 n 0,016875 mol mnhiệt phân 2,7675g O2 Ca NO 32 3 2 Câu 30: Nhiệt phân hồn tồn 50 gam một loại quặng đơlơmit cĩ lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96 lít khí CO2 (ở đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong loại quặng nêu trên là: A. 50%. B. 73,6% C. 40%. D. 84,2%. Ta cĩ : n 0,4mol  BTNT.C n 0,2 mol CO2 CaCO 3 .MgCO 3 0,2.184 %CaCO .MgCO .100 73,6% 3350 Câu 31: Nhiệt phân hồn tồn 1,88g một muối nitrat của kim loại hố trị II thấy thốt ra 0,56 lit hỗn hợp khí (đktc). Cơng thức của muối nitrat là: A. Zn(NO3)2 B. Cu(NO3)2 C. Fe(NO3)2 D. Hg(NO3)2 Giả sử số oxi hĩa của kim loại khơng đổi.Ta cĩ ngay : n a mol NO2 a b 0,025 0,025 n b mol  BTE a 4b O2 a 0,02mol  BTNT.N n 0,01mol muoi b 0,005mol Mmuoi 188 M kim loai 188 62.2 64 → Chọn B Câu 32: Nhiệt phân 50,56 gam KMnO4 sau một thời gian thu được 46,72 gam chất rắn. Cho tồn bộ lượng khí sinh ra phản ứng hết với hỗn hợp X gồm Mg, Fe thu được hỗn hợp Y nặng 13,04 gam. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nĩng dư thu được 1,344 lít SO2 (đktc). Thành phần % về khối lượng Mg trong X là: A. 39,13%. B. 52,17%. C. 28,15%. D. 46,15%. BTKL  mOO 50,56 46,72 3,84 n 0,24 Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  9. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học nMg a mol  BTKL 24a 56b 9,2 a 0,15mol 13,04g nFe b mol  BTE 2a 3b 0,24.2 0,06.2 b 0,1mol n 0,24mol O 0,15.24 %Mg .100 39,13% 9,2 Câu 33: Nung 19,4 gam hỗn hợp Fe(NO3)2, AgNO3 một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào nước đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Cho Y vào dung dịch HCl dư cĩ 4,32 gam chất rắn khơng tan. Cho Z tác dụng với dung dịch HCl dư thì cĩ khí khơng màu thốt ra hĩa nâu trong khơng khí. Phần trăm khối lượng của AgNO3 trong hỗn hợp ban đầu là A. 30,94%. B. 35,05 % C. 22,06%. D. 30,67%. 2+ + Vì Z tác dụng với HCl cho khí NO nên Z phải cĩ Fe và NO3 .Do đĩ,Z khơng cịn Ag Vậy ta cĩ : 4,32 0,04.170 n n 0,04 mol %AgNO .100 35,05% Ag AgNO3 108 3 19,4 Câu 34: Nung nĩng m gam PbS ngồi khơng khí sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn (cĩ chứa một oxit) nặng 0,95 m gam. Phần trăm khối lượng PbS đã bị đốt cháy là: A. 95,00 % B. 25,31 % C. 74,69 % D. 64,68 % Để ý thấy PbS → PbO Do đĩ mỗi mol PbS bị nhiệt phân khối lượng chất rắn sẽ giảm 32 – 16 = 16 gam. Cho m =100 .Ta cĩ ngay : 5 m  5(gam) nphảnứng 0,3125 mol PbS 16 phảnứng mPbS 0,3125.(207 32) 74,69g Câu 35: Trộn KMnO4 và KClO3 với một lượng bột MnO2 trong bình kính thu được hỗn hợp X. Lấy 52,550 gam X đem nung nĩng , sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và V lít khí O2. Biết KClO3 bị nhiệt phân hồn tồn tạo 14,9 gam KCl chiếm 36,315% khối lượng Y. Sau đĩ cho tồn bộ Y tác dụng hồn tồn với axit HCl đặc du đung nĩng , sau phản ứng cơ cạn dung dịch thu được 51,275 gam muối khan. Hiệu suất của quá trình nhiệt phân muối KMnO4 trong X là: A. 62,5% B. 91,5% C. 75% D. 80% 14,9 n 0,2mol n 0,2 mol m 41,03g KCl KClO3 Y 0,36315 52,550 41,03  BTKL n 0,36mol O2 32 Vì cho X hoặc Y tác dụng với HCl thì khối lượng muối như nhau nên. n a mol KMnO4 n a 0,2 HCl KCl Ta cĩ ngay : mX 52,55 n KClO 0,2mol  3 n a b MnCl2 n b mol MnO2 BTKL 74,5(a 0,2) 126(a b) 51,275  158a 87b 52,55 24,5 a 0,15mol t0 2KMnO4  K 2 MnO 4 MnO 2 O 2 b 0,05mol 0,36 0,3 H% 80% 0,075 Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  10. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học Câu 36: Cho 31,6 gam hỗn hợp Cu và Cu(NO3)2 và một bình kín khơng chứa khơng khí rồi nung bình ở nhiệt độ cao để phản ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng chất rắn giảm 9,2 gam so với ban đầu. Cho chất rắn này tác dụng với HNO3 thấy cĩ NO thốt ra. Khối lượng Cu trong hỗn hợp đầu là: A. 18,8. B. 12,8. C. 11,6. D. 15,7. Vì phản ứng hồn tồn và chất rắn tác dụng với HNO3 cĩ khí NO → 9,2 gam là NO2. n 0,1mol 9,2 BTNT.N BTKL Cu(NO32 ) Ta cĩ : n 0,2mol  31,6 NO2 46 mCu 12,8g Câu 37: Nhiệt phân hồn tồn 9,4 gam 1 muối nitrat kim loại thu được 4 gam chất rắn oxit. CTPT của muối là: A. Fe(NO3)3. B. Cu(NO3)2. C. KNO3. D. AgNO3. Vì thu được oxit nên ta loại C và D ngay. 9,4 Với B ta cĩ: n 0,05mol  BTNT.Cu m 0,05.80 4g Cu(NO32 )188 CuO Câu 38: Nung nĩng mg Cu(NO3)2 sau một thời gian dừng lại, làm nguội rồi cân thấy khối lượng giảm 0,54 gam.Vậy khối lượng Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là: A. 0,5 gam. B. 0,49 gam. C. 0,94 gam. D. 9,4 gam. Ta cĩ : nbịnhiệt phân amol Cu NO3 2 0 m 2a.46 0,5a.32 0,54g Cu NO t CuO 2NO 0,5O 3 2 2 2 a 0,005 mol m 0,94g Cu(NO32 ) Thầy Giáo : DƯƠNG MINH PHONG CHUYÊN GIA DẠY ONLINE LIVE STREAM 8+ TOP 1 Sứ giả truyền cảm hứng yêu thích mơn HĨA ►Facebook Thầy giáo : ►Fanpage : ►Group : LIÊN HỆ KHÁC ►Đăng kí học online hoặc off tại HÀ NAM thì inbox hoặc liên hệ sđt Thầy : 0988901112 ►Em ấn "Đăng ký" và đặt chuơng thơng báo để nhận thơng báo bài giảng siêu hay và bổ ích tiếp theo tại đây nhé! Hiện nay thầy đang thực những khĩa học sau rất hiệu quả 1. KHĨA LIVE 10 GIẢI NGỐ 10 ĐỀ LÝ THUYẾT CƠ BẢN (Free) 2. KHĨA LIVE VIP 20 ĐỀ LÝ THUYẾT HAY VÀ KHĨ: 100.000 vnd 3. KHĨA LIVE VIP 30 ĐỀ TỔNG HỢP MƠN HĨA: 395000 vnd 4. KHĨA LIVE VIP TỔNG ƠN THI THPT QG MƠN HĨA: 750.000 vnd Nếu các em học KHĨA LIVE TỔNG ƠN THI THPT QG MƠN HĨA sẽ được tặng KHĨA LIVE VIP 30 ĐỀ TỔNG HỢP MƠN HĨA (Bao gồm tài liệu 30 đề + video live stream) Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !