Tổng hợp 12 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 11 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án)
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 12 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 11 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
tong_hop_12_de_thi_cuoi_ki_2_dia_li_11_ket_noi_tri_thuc_kem.docx
Nội dung text: Tổng hợp 12 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 11 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án)
- Tổng hợp 12 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 11 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A. Có mật độ dân số cao. B. Tỉ lệ dân thành thị thấp. C. Dân số nam nhiều hơn nữ. D. Thành phần chủng tộc đa dạng Câu 22: Dòng sông nào là biên giới giữa Trung Quốc và Liên bang Nga? A. Trường Giang. B. Hoàng Hà. C. Hắc Long Giang. D. Châu Giang. Câu 23: Vì sao thị trường nội địa là động lực quan trọng cho nền kinh tế Trung Quốc? A. Quy mô dân số lớn. B. Không xuất khẩu được. C. Tiêu thụ nhiều hàng hóa. D. Người dân giàu có. Câu 24: Vùng biển của Trung Quốc mở rộng ra A. Đại Tây Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Thái Bình Dương. D. Bắc Băng Dương. Câu 25: Biển Nhật Bản nằm ở nơi giao nhau của dòng biển nóng và lạnh nên A. nằm trong khí hậu ôn đới. B. khí hậu có hai mùa rõ rệt. C. khí hậu có sự phân hóa. D. có nhiều ngư trường lớn. Câu 26: Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của Trung Quốc, loại cây trồng giữ vị trí quan trọng nhất là A. cây công nghiệp. B. cây lương thực. C. cây ăn quả. D. cây thực phẩm. Câu 27: Cho biểu đồ: SỐ DÂN TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 1978 - 2020 (Nguồn: Ngân hàng thế giới, 2022) Theo biểu đồ, và kết quả xử lí số liệu, cho biết trong giai đoạn 1978 - 2020 dân số Trung Quốc tăng trung bình mỗi năm bao nhiêu? A. 0,11 triệu. B. 7,05 triệu. C. 11,1 triệu. D. 705 triệu. Câu 28: Miền Tây Trung Quốc có khí hậu khắc nghiệt là do? A. Có nhiều sơn nguyên đồ sộ xen lẫn bồn địa. B. Nằm sâu trong lục địa, không giáp biển. C. Có nhiều đồi núi cao, đồng bằng. DeThi.edu.vn Tổng hợp 12 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 11 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A. Có mật độ dân số cao. B. Tỉ lệ dân thành thị thấp. C. Dân số nam nhiều hơn nữ. D. Thành phần chủng tộc đa dạng Câu 22: Dòng sông nào là biên giới giữa Trung Quốc và Liên bang Nga? A. Trường Giang. B. Hoàng Hà. C. Hắc Long Giang. D. Châu Giang. Câu 23: Vì sao thị trường nội địa là động lực quan trọng cho nền kinh tế Trung Quốc? A. Quy mô dân số lớn. B. Không xuất khẩu được. C. Tiêu thụ nhiều hàng hóa. D. Người dân giàu có. Câu 24: Vùng biển của Trung Quốc mở rộng ra A. Đại Tây Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Thái Bình Dương. D. Bắc Băng Dương. Câu 25: Biển Nhật Bản nằm ở nơi giao nhau của dòng biển nóng và lạnh nên A. nằm trong khí hậu ôn đới. B. khí hậu có hai mùa rõ rệt. C. khí hậu có sự phân hóa. D. có nhiều ngư trường lớn. Câu 26: Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của Trung Quốc, loại cây trồng giữ vị trí quan trọng nhất là A. cây công nghiệp. B. cây lương thực. C. cây ăn quả. D. cây thực phẩm. Câu 27: Cho biểu đồ: SỐ DÂN TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 1978 - 2020 (Nguồn: Ngân hàng thế giới, 2022) Theo biểu đồ, và kết quả xử lí số liệu, cho biết trong giai đoạn 1978 - 2020 dân số Trung Quốc tăng trung bình mỗi năm bao nhiêu? A. 0,11 triệu. B. 7,05 triệu. C. 11,1 triệu. D. 705 triệu. Câu 28: Miền Tây Trung Quốc có khí hậu khắc nghiệt là do? A. Có nhiều sơn nguyên đồ sộ xen lẫn bồn địa. B. Nằm sâu trong lục địa, không giáp biển. C. Có nhiều đồi núi cao, đồng bằng. DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 12 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 11 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn D. Nằm ở vĩ độ cao, có nhiều đồi núi. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1: Hãy nêu đặc điểm khí hậu của Nhật Bản. (1,0 điểm) Câu 2: Hãy so sánh sự khác nhau về các yếu tố: (địa hình, đất, khí hậu, sông hồ) của Miền Đông và Miền Tây Trung Quốc. (2,0 điểm) -----Hết----- DeThi.edu.vn Tổng hợp 12 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 11 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn D. Nằm ở vĩ độ cao, có nhiều đồi núi. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1: Hãy nêu đặc điểm khí hậu của Nhật Bản. (1,0 điểm) Câu 2: Hãy so sánh sự khác nhau về các yếu tố: (địa hình, đất, khí hậu, sông hồ) của Miền Đông và Miền Tây Trung Quốc. (2,0 điểm) -----Hết----- DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 12 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 11 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C C A D B D B C C A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B B A D C B D D C D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án D C A C D B C B II. TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1: Hãy nêu đặc điểm khí hậu của Nhật Bản. 1,0 - Nhật Bản nằm trong khu vực có khí hậu ôn đới và cận nhiệt đới. (0,25) - Khí hậu Nhật Bản chịu ảnh hưởng của gió mùa nên mưa nhiều. (0,25) - Phía Bắc nằm trong khu vực ôn đới với khí hậu chủ yếu là mùa đông lạnh kéo dài và có nhiều tuyết. (0,25) - Phía Nam Nhật Bản có khí hậu của vùng cận nhiệt đới, với mùa đông không quá lạnh, mùa hè nóng bức và thường có mưa lớn và bão. (0,25) Câu 2: Hãy so sánh sự khác nhau về các yếu tố: (địa hình, đất, khí hậu, sông hồ) của Miền Đông và Miền Tây Trung Quốc. 2,0 * Miền Đông: 1,0 - Địa hình: Tương đối bằng phẳng chủ yếu là các đồng bằng rộng lớn, ngoài ra còn có đồi núi thấp chiếm diện tích nhỏ. - Đất: Chủ yếu là đất phù sa màu mỡ thuận lợi cho phát triển nông nghiệp. - Khí hậu: Có sự phân hóa giữa miền Bắc và miền Nam, miền Bắc ôn đới gió mùa, miền Nam cận nhiệt gió mùa. - Sông, hồ: Là hạ lưu của các con sông lớn, lượng nước dồi dào, cung cấp nước cho các hoạt động sinh hoạt, tưới tiêu trong nông nghiệp, thường xuyên chịu ảnh hưởng của lũ lụt. *Miền Tây: 1,0 - Địa hình: Có nhiều núi cao, sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa, có hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn. - Đất: Chủ yếu là đất đồi núi, nghèo chất dinh dưỡng gây khó khăn cho phát triển nông nghiệp. - Khí hậu: Ôn đới lục địa khắc nghiệt: lạnh khô, lượng mưa rất thấp tạo nên nhiều hoang mạc lớn. - Sông, hồ: Là nơi bắt nguồn của các con sông lớn chảy về Miền Đông như sông Hoàng Hà, Trương Giang. DeThi.edu.vn Tổng hợp 12 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 11 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C C A D B D B C C A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B B A D C B D D C D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án D C A C D B C B II. TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1: Hãy nêu đặc điểm khí hậu của Nhật Bản. 1,0 - Nhật Bản nằm trong khu vực có khí hậu ôn đới và cận nhiệt đới. (0,25) - Khí hậu Nhật Bản chịu ảnh hưởng của gió mùa nên mưa nhiều. (0,25) - Phía Bắc nằm trong khu vực ôn đới với khí hậu chủ yếu là mùa đông lạnh kéo dài và có nhiều tuyết. (0,25) - Phía Nam Nhật Bản có khí hậu của vùng cận nhiệt đới, với mùa đông không quá lạnh, mùa hè nóng bức và thường có mưa lớn và bão. (0,25) Câu 2: Hãy so sánh sự khác nhau về các yếu tố: (địa hình, đất, khí hậu, sông hồ) của Miền Đông và Miền Tây Trung Quốc. 2,0 * Miền Đông: 1,0 - Địa hình: Tương đối bằng phẳng chủ yếu là các đồng bằng rộng lớn, ngoài ra còn có đồi núi thấp chiếm diện tích nhỏ. - Đất: Chủ yếu là đất phù sa màu mỡ thuận lợi cho phát triển nông nghiệp. - Khí hậu: Có sự phân hóa giữa miền Bắc và miền Nam, miền Bắc ôn đới gió mùa, miền Nam cận nhiệt gió mùa. - Sông, hồ: Là hạ lưu của các con sông lớn, lượng nước dồi dào, cung cấp nước cho các hoạt động sinh hoạt, tưới tiêu trong nông nghiệp, thường xuyên chịu ảnh hưởng của lũ lụt. *Miền Tây: 1,0 - Địa hình: Có nhiều núi cao, sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa, có hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn. - Đất: Chủ yếu là đất đồi núi, nghèo chất dinh dưỡng gây khó khăn cho phát triển nông nghiệp. - Khí hậu: Ôn đới lục địa khắc nghiệt: lạnh khô, lượng mưa rất thấp tạo nên nhiều hoang mạc lớn. - Sông, hồ: Là nơi bắt nguồn của các con sông lớn chảy về Miền Đông như sông Hoàng Hà, Trương Giang. DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 12 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 11 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 3 trang) Họ, tên: . .Lớp: Mã đề 456 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Câu 1: Phía nam lãnh thổ Nhật Bản có khí hậu A. nhiệt đới. B. ôn đới. C. xích đạo. D. cận nhiệt. Câu 2: Vì sao thị trường nội địa là động lực quan trọng cho nền kinh tế Trung Quốc? A. Không xuất khẩu được. B. Người dân giàu có. C. Quy mô dân số lớn. D. Tiêu thụ nhiều hàng hóa. Câu 3: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA CỘNG HÒA NAM PHI GIAI ĐOẠN 2000 - 2021 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2000 2005 2010 2020 2021 Xuất khẩu 37.0 68.2 107.6 93.2 130.6 Nhập khẩu 33.1 68.8 102.8 78.3 104.8 (Nguồn: Ngân hàng thế giới, 2022) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Cộng hòa Nam Phi giai đoạn 2000 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Kết hợp. C. Cột. D. Đường Câu 4: Dòng sông nào là biên giới giữa Trung Quốc và Liên bang Nga? A. Châu Giang. B. Hắc Long Giang. C. Hoàng Hà. D. Trường Giang. Câu 5: Miền Tây Trung Quốc hình thành các vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn là do A. Có diện tích rộng lớn. B. Khí hậu ôn đới hải dương ít mưa. C. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt. D. Ảnh hưởng của núi ở phía đông. Câu 6: Nhật Bản phát triển thủy điện dựa trên điều kiện thuận lợi chủ yếu là A. địa hình đồng bằng, bị cắt xẻ phức tạp. B. có lượng mưa tương đối, theo mùa. DeThi.edu.vn Tổng hợp 12 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 11 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 3 trang) Họ, tên: . .Lớp: Mã đề 456 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Câu 1: Phía nam lãnh thổ Nhật Bản có khí hậu A. nhiệt đới. B. ôn đới. C. xích đạo. D. cận nhiệt. Câu 2: Vì sao thị trường nội địa là động lực quan trọng cho nền kinh tế Trung Quốc? A. Không xuất khẩu được. B. Người dân giàu có. C. Quy mô dân số lớn. D. Tiêu thụ nhiều hàng hóa. Câu 3: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA CỘNG HÒA NAM PHI GIAI ĐOẠN 2000 - 2021 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2000 2005 2010 2020 2021 Xuất khẩu 37.0 68.2 107.6 93.2 130.6 Nhập khẩu 33.1 68.8 102.8 78.3 104.8 (Nguồn: Ngân hàng thế giới, 2022) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Cộng hòa Nam Phi giai đoạn 2000 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Kết hợp. C. Cột. D. Đường Câu 4: Dòng sông nào là biên giới giữa Trung Quốc và Liên bang Nga? A. Châu Giang. B. Hắc Long Giang. C. Hoàng Hà. D. Trường Giang. Câu 5: Miền Tây Trung Quốc hình thành các vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn là do A. Có diện tích rộng lớn. B. Khí hậu ôn đới hải dương ít mưa. C. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt. D. Ảnh hưởng của núi ở phía đông. Câu 6: Nhật Bản phát triển thủy điện dựa trên điều kiện thuận lợi chủ yếu là A. địa hình đồng bằng, bị cắt xẻ phức tạp. B. có lượng mưa tương đối, theo mùa. DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 12 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 11 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn C. sông dốc, tốc độ dòng chảy lớn. D. có lượng mưa khá lớn, mưa quanh năm. Câu 7: Tỉ lệ tăng tự nhiên của dân số Cộng hòa Nam Phi có xu hướng A. giảm. B. tăng. C. biến động. D. ổn định. Câu 8: Phần lớn lãnh thổ của Cộng hòa Nam Phi có địa hình chủ yếu là A. cao nguyên. B. hoang mạc. C. đài nguyên. D. đồng bằng. Câu 9: Cho diện tích Nhật Bản là 378.000 km 2, dân số là 126,2 triệu người (2020). Mật độ dân số trung bình của Nhật Bản là A. 2,99 người/km2. B. 314 người/km2. C. 333 người/km2. D. 0,33 người/km2. Câu 10: Mùa đông ở phần lãnh thổ phía bắc Nhật Bản có đặc điểm A. kéo dài và không lạnh. B. kéo dài và có tuyết. C. ngắn và có tuyết. D. ngắn và không có tuyết. Câu 11: Đặc điểm nào sau đây đúng với tình hình dân cư Cộng hòa Nam Phi? A. Có mật độ dân số cao. B. Dân số nam nhiều hơn nữ. C. Thành phần chủng tộc đa dạng D. Tỉ lệ dân thành thị thấp. Câu 12: Ngành kinh tế đóng góp tỉ trọng cao nhất trong GDP của Trung Quốc là A. công nghiệp. B. dịch vụ. C. nông nghiệp. D. thương mại. Câu 13: Hiện nay Trung Quốc đầu tư mạnh cho giao thông ở A. vùng biên giới. B. miền Tây. C. ven biển. D. miền Đông. Câu 14: Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của Trung Quốc, loại cây trồng giữ vị trí quan trọng nhất là A. cây ăn quả. B. cây thực phẩm. C. cây công nghiệp. D. cây lương thực. Câu 15: Biển Nhật Bản nằm ở nơi giao nhau của dòng biển nóng và lạnh nên A. khí hậu có hai mùa rõ rệt. B. có nhiều ngư trường lớn. C. khí hậu có sự phân hóa. D. nằm trong khí hậu ôn đới. Câu 16: Miền Tây Trung Quốc có khí hậu khắc nghiệt là do? A. Nằm sâu trong lục địa, không giáp biển. B. Có nhiều sơn nguyên đồ sộ xen lẫn bồn địa. C. Nằm ở vĩ độ cao, có nhiều đồi núi. D. Có nhiều đồi núi cao, đồng bằng. Câu 17: Vì sao Cộng hòa Nam Phi phải đầu tư xây dựng nhiều công trình thủy lợi? A. Khí hậu tương đối khô hạn. B. Chống xói mòn, sạt lở. C. Thường xuyên xảy ra bão lụt. D. Mưa lũ kéo dài trên diện rộng. Câu 18: Đồng bằng có điều kiện trồng lúa gạo Trung Quốc là A. Hoa Trung và Hoa Nam. B. Hoa Bắc và Hoa Nam. DeThi.edu.vn Tổng hợp 12 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 11 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn C. sông dốc, tốc độ dòng chảy lớn. D. có lượng mưa khá lớn, mưa quanh năm. Câu 7: Tỉ lệ tăng tự nhiên của dân số Cộng hòa Nam Phi có xu hướng A. giảm. B. tăng. C. biến động. D. ổn định. Câu 8: Phần lớn lãnh thổ của Cộng hòa Nam Phi có địa hình chủ yếu là A. cao nguyên. B. hoang mạc. C. đài nguyên. D. đồng bằng. Câu 9: Cho diện tích Nhật Bản là 378.000 km 2, dân số là 126,2 triệu người (2020). Mật độ dân số trung bình của Nhật Bản là A. 2,99 người/km2. B. 314 người/km2. C. 333 người/km2. D. 0,33 người/km2. Câu 10: Mùa đông ở phần lãnh thổ phía bắc Nhật Bản có đặc điểm A. kéo dài và không lạnh. B. kéo dài và có tuyết. C. ngắn và có tuyết. D. ngắn và không có tuyết. Câu 11: Đặc điểm nào sau đây đúng với tình hình dân cư Cộng hòa Nam Phi? A. Có mật độ dân số cao. B. Dân số nam nhiều hơn nữ. C. Thành phần chủng tộc đa dạng D. Tỉ lệ dân thành thị thấp. Câu 12: Ngành kinh tế đóng góp tỉ trọng cao nhất trong GDP của Trung Quốc là A. công nghiệp. B. dịch vụ. C. nông nghiệp. D. thương mại. Câu 13: Hiện nay Trung Quốc đầu tư mạnh cho giao thông ở A. vùng biên giới. B. miền Tây. C. ven biển. D. miền Đông. Câu 14: Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của Trung Quốc, loại cây trồng giữ vị trí quan trọng nhất là A. cây ăn quả. B. cây thực phẩm. C. cây công nghiệp. D. cây lương thực. Câu 15: Biển Nhật Bản nằm ở nơi giao nhau của dòng biển nóng và lạnh nên A. khí hậu có hai mùa rõ rệt. B. có nhiều ngư trường lớn. C. khí hậu có sự phân hóa. D. nằm trong khí hậu ôn đới. Câu 16: Miền Tây Trung Quốc có khí hậu khắc nghiệt là do? A. Nằm sâu trong lục địa, không giáp biển. B. Có nhiều sơn nguyên đồ sộ xen lẫn bồn địa. C. Nằm ở vĩ độ cao, có nhiều đồi núi. D. Có nhiều đồi núi cao, đồng bằng. Câu 17: Vì sao Cộng hòa Nam Phi phải đầu tư xây dựng nhiều công trình thủy lợi? A. Khí hậu tương đối khô hạn. B. Chống xói mòn, sạt lở. C. Thường xuyên xảy ra bão lụt. D. Mưa lũ kéo dài trên diện rộng. Câu 18: Đồng bằng có điều kiện trồng lúa gạo Trung Quốc là A. Hoa Trung và Hoa Nam. B. Hoa Bắc và Hoa Nam. DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 12 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 11 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn C. Hoa Bắc và Hoa Trung. D. Đông Bắc và Hoa Nam. Câu 19: Đảo có diện tích lớn nhất Nhật Bản là A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu. Câu 20: Ngành công nghiệp điện tử - tin học, công nghệ nano, công nghệ sinh học rất phát triển ở đảo A. Hôn-su. B. Kiu-xiu. C. Hô-cai-đô. D. Xi-cô-cư. Câu 21: Khó khăn chủ yếu nhất về tự nhiên đối với phát triển công nghiệp của Nhật Bản là A. nhiều đảo cách xa nhau. B. có nhiều thiên tai xảy ra. C. trữ lượng khoáng sản rất ít. D. có đường bờ biển kéo dài. Câu 22: Sông Si-na-nô là sông dài nhất Nhật Bản nằm ở đảo A. Xi-cô-cư. B. Hôn-su. C. Hô-cai-đô. D. Kiu-xiu. Câu 23: Trung Quốc thực hiện cải cách kinh tế từ năm A. 1987. B. 1949. C. 1978. D. 1989. Câu 24: Dân tộc nào sau đây đông nhất ở Trung Quốc? A. Tạng. B. Hồi. C. Choang. D. Hán. Câu 25: Cho biểu đồ: SỐ DÂN TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 1978 - 2020 (Nguồn: Ngân hàng thế giới, 2022) Theo biểu đồ, và kết quả xử lí số liệu, cho biết trong giai đoạn 1978 - 2020 dân số Trung Quốc tăng trung bình mỗi năm bao nhiêu? A. 0,11 triệu. B. 11,1 triệu. C. 705 triệu. D. 7,05 triệu. Câu 26: Lãnh thổ Trung Quốc nằm trong khu vực A. Đông Á. B. Đông Nam Á. C. Trung Á. D. Tây Nam Á. Câu 27: Sông ngòi Nhật Bản có đặc điểm nào sau đây? A. Phân bố đều trên cả nước. B. Có giá trị thủy điện lớn. DeThi.edu.vn Tổng hợp 12 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 11 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn C. Hoa Bắc và Hoa Trung. D. Đông Bắc và Hoa Nam. Câu 19: Đảo có diện tích lớn nhất Nhật Bản là A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu. Câu 20: Ngành công nghiệp điện tử - tin học, công nghệ nano, công nghệ sinh học rất phát triển ở đảo A. Hôn-su. B. Kiu-xiu. C. Hô-cai-đô. D. Xi-cô-cư. Câu 21: Khó khăn chủ yếu nhất về tự nhiên đối với phát triển công nghiệp của Nhật Bản là A. nhiều đảo cách xa nhau. B. có nhiều thiên tai xảy ra. C. trữ lượng khoáng sản rất ít. D. có đường bờ biển kéo dài. Câu 22: Sông Si-na-nô là sông dài nhất Nhật Bản nằm ở đảo A. Xi-cô-cư. B. Hôn-su. C. Hô-cai-đô. D. Kiu-xiu. Câu 23: Trung Quốc thực hiện cải cách kinh tế từ năm A. 1987. B. 1949. C. 1978. D. 1989. Câu 24: Dân tộc nào sau đây đông nhất ở Trung Quốc? A. Tạng. B. Hồi. C. Choang. D. Hán. Câu 25: Cho biểu đồ: SỐ DÂN TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 1978 - 2020 (Nguồn: Ngân hàng thế giới, 2022) Theo biểu đồ, và kết quả xử lí số liệu, cho biết trong giai đoạn 1978 - 2020 dân số Trung Quốc tăng trung bình mỗi năm bao nhiêu? A. 0,11 triệu. B. 11,1 triệu. C. 705 triệu. D. 7,05 triệu. Câu 26: Lãnh thổ Trung Quốc nằm trong khu vực A. Đông Á. B. Đông Nam Á. C. Trung Á. D. Tây Nam Á. Câu 27: Sông ngòi Nhật Bản có đặc điểm nào sau đây? A. Phân bố đều trên cả nước. B. Có giá trị thủy điện lớn. DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 12 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 11 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn C. Đa số các sông đều ngắn. D. Sông có nhiều phù sa. Câu 28: Vùng biển của Trung Quốc mở rộng ra A. Thái Bình Dương. B. Đại Tây Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Bắc Băng Dương. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1: Hãy nêu đặc điểm khí hậu của Nhật Bản. (1,0 điểm) Câu 2: Hãy so sánh sự khác nhau về các yếu tố: (địa hình, đất, khí hậu, sông hồ) của Miền Đông và Miền Tây Trung Quốc. (2,0 điểm) -----Hết----- DeThi.edu.vn Tổng hợp 12 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 11 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn C. Đa số các sông đều ngắn. D. Sông có nhiều phù sa. Câu 28: Vùng biển của Trung Quốc mở rộng ra A. Thái Bình Dương. B. Đại Tây Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Bắc Băng Dương. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1: Hãy nêu đặc điểm khí hậu của Nhật Bản. (1,0 điểm) Câu 2: Hãy so sánh sự khác nhau về các yếu tố: (địa hình, đất, khí hậu, sông hồ) của Miền Đông và Miền Tây Trung Quốc. (2,0 điểm) -----Hết----- DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 12 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 11 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C D B C C A A C B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C B B D B A A A B D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án C B C D B A C A II. TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1: Hãy nêu đặc điểm khí hậu của Nhật Bản. 1,0 - Nhật Bản nằm trong khu vực có khí hậu ôn đới và cận nhiệt đới. (0,25) - Khí hậu Nhật Bản chịu ảnh hưởng của gió mùa nên mưa nhiều. (0,25) - Phía Bắc nằm trong khu vực ôn đới với khí hậu chủ yếu là mùa đông lạnh kéo dài và có nhiều tuyết. (0,25) - Phía Nam Nhật Bản có khí hậu của vùng cận nhiệt đới, với mùa đông không quá lạnh, mùa hè nóng bức và thường có mưa lớn và bão. (0,25) Câu 2: Hãy so sánh sự khác nhau về các yếu tố: (địa hình, đất, khí hậu, sông hồ) của Miền Đông và Miền Tây Trung Quốc. 2,0 * Miền Đông: 1,0 - Địa hình: Tương đối bằng phẳng chủ yếu là các đồng bằng rộng lớn, ngoài ra còn có đồi núi thấp chiếm diện tích nhỏ. - Đất: Chủ yếu là đất phù sa màu mỡ thuận lợi cho phát triển nông nghiệp. - Khí hậu: Có sự phân hóa giữa miền Bắc và miền Nam, miền Bắc ôn đới gió mùa, miền Nam cận nhiệt gió mùa. - Sông, hồ: Là hạ lưu của các con sông lớn, lượng nước dồi dào, cung cấp nước cho các hoạt động sinh hoạt, tưới tiêu trong nông nghiệp, thường xuyên chịu ảnh hưởng của lũ lụt. *Miền Tây: 1,0 - Địa hình: Có nhiều núi cao, sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa, có hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn. - Đất: Chủ yếu là đất đồi núi, nghèo chất dinh dưỡng gây khó khăn cho phát triển nông nghiệp. - Khí hậu: Ôn đới lục địa khắc nghiệt: lạnh khô, lượng mưa rất thấp tạo nên nhiều hoang mạc lớn. - Sông, hồ: Là nơi bắt nguồn của các con sông lớn chảy về Miền Đông như sông Hoàng Hà, Trương Giang. DeThi.edu.vn Tổng hợp 12 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 11 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C D B C C A A C B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C B B D B A A A B D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án C B C D B A C A II. TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1: Hãy nêu đặc điểm khí hậu của Nhật Bản. 1,0 - Nhật Bản nằm trong khu vực có khí hậu ôn đới và cận nhiệt đới. (0,25) - Khí hậu Nhật Bản chịu ảnh hưởng của gió mùa nên mưa nhiều. (0,25) - Phía Bắc nằm trong khu vực ôn đới với khí hậu chủ yếu là mùa đông lạnh kéo dài và có nhiều tuyết. (0,25) - Phía Nam Nhật Bản có khí hậu của vùng cận nhiệt đới, với mùa đông không quá lạnh, mùa hè nóng bức và thường có mưa lớn và bão. (0,25) Câu 2: Hãy so sánh sự khác nhau về các yếu tố: (địa hình, đất, khí hậu, sông hồ) của Miền Đông và Miền Tây Trung Quốc. 2,0 * Miền Đông: 1,0 - Địa hình: Tương đối bằng phẳng chủ yếu là các đồng bằng rộng lớn, ngoài ra còn có đồi núi thấp chiếm diện tích nhỏ. - Đất: Chủ yếu là đất phù sa màu mỡ thuận lợi cho phát triển nông nghiệp. - Khí hậu: Có sự phân hóa giữa miền Bắc và miền Nam, miền Bắc ôn đới gió mùa, miền Nam cận nhiệt gió mùa. - Sông, hồ: Là hạ lưu của các con sông lớn, lượng nước dồi dào, cung cấp nước cho các hoạt động sinh hoạt, tưới tiêu trong nông nghiệp, thường xuyên chịu ảnh hưởng của lũ lụt. *Miền Tây: 1,0 - Địa hình: Có nhiều núi cao, sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa, có hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn. - Đất: Chủ yếu là đất đồi núi, nghèo chất dinh dưỡng gây khó khăn cho phát triển nông nghiệp. - Khí hậu: Ôn đới lục địa khắc nghiệt: lạnh khô, lượng mưa rất thấp tạo nên nhiều hoang mạc lớn. - Sông, hồ: Là nơi bắt nguồn của các con sông lớn chảy về Miền Đông như sông Hoàng Hà, Trương Giang. DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 12 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 11 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC: 2023-2024 TỔ: SỬ- ĐỊA – GDKT&PL Môn: Địa lý – Lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 701 I. Trắc nghiệm (7,0 điểm) Câu 1. Vùng phía Đông Hoa Kỳ có A. các dãy núi trẻ chạy theo hướng bắc - nam. B. nhiều kim loại màu như vàng, đồng, chì. C. tài nguyên năng lượng hết sức phong phú. D. các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương. Câu 2. Lãnh thổ của Liên bang Nga A. có diện tích rộng nhất thế giới. B. nằm hoàn toàn ở châu Âu. C. giáp Ấn Độ Dương. D. liền kề với Đại Tây Dương. Câu 3. Đặc điểm khí hậu phía nam của Nhật Bản là A. mùa đông kéo dài, lạnh. B. mùa hạ nóng, mưa to và bão. C. có nhiều tuyết về mùa đông. D. nhiệt độ thấp và ít mưa. Câu 4. Đặc điểm tự nhiên của miền Đông Trung Quốc là có A. các đồng bằng chầu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ. B. các dãy núi cao, sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa. C. nhiều tài nguyên rừng, nhiều khoáng sản và đồng cỏ. D. thượng nguồn của các sông lớn theo hướng tây đông. Câu 5. Đặc điểm của các đồng bằng ở miền Đông Trung Quốc không phải là A. các châu thổ rộng, đất đai màu mỡ. B. có nguồn gốc hình thành từ biển. C. gắn liền với một con sông lớn. D. có địa hình thấp trũng, đầm lầy. Câu 6. Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là A. dân số không đông. B. tập trung ở miền núi. C. tốc độ gia tăng cao. D. cơ cấu dân số già. Câu 7. Miền Tây Trung Quốc là nơi có A. nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn. B. nhiều đồng bằng châu thổ rộng, đất màu mỡ. C. các loại khoáng sản kim loại màu nổi tiếng. D. khí hậu cận nhiệt đới gió mùa, ôn đới gió mùa. Câu 8. Khí hậu chủ yếu ở miền Tây Trung Quốc là DeThi.edu.vn Tổng hợp 12 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 11 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC: 2023-2024 TỔ: SỬ- ĐỊA – GDKT&PL Môn: Địa lý – Lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 701 I. Trắc nghiệm (7,0 điểm) Câu 1. Vùng phía Đông Hoa Kỳ có A. các dãy núi trẻ chạy theo hướng bắc - nam. B. nhiều kim loại màu như vàng, đồng, chì. C. tài nguyên năng lượng hết sức phong phú. D. các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương. Câu 2. Lãnh thổ của Liên bang Nga A. có diện tích rộng nhất thế giới. B. nằm hoàn toàn ở châu Âu. C. giáp Ấn Độ Dương. D. liền kề với Đại Tây Dương. Câu 3. Đặc điểm khí hậu phía nam của Nhật Bản là A. mùa đông kéo dài, lạnh. B. mùa hạ nóng, mưa to và bão. C. có nhiều tuyết về mùa đông. D. nhiệt độ thấp và ít mưa. Câu 4. Đặc điểm tự nhiên của miền Đông Trung Quốc là có A. các đồng bằng chầu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ. B. các dãy núi cao, sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa. C. nhiều tài nguyên rừng, nhiều khoáng sản và đồng cỏ. D. thượng nguồn của các sông lớn theo hướng tây đông. Câu 5. Đặc điểm của các đồng bằng ở miền Đông Trung Quốc không phải là A. các châu thổ rộng, đất đai màu mỡ. B. có nguồn gốc hình thành từ biển. C. gắn liền với một con sông lớn. D. có địa hình thấp trũng, đầm lầy. Câu 6. Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là A. dân số không đông. B. tập trung ở miền núi. C. tốc độ gia tăng cao. D. cơ cấu dân số già. Câu 7. Miền Tây Trung Quốc là nơi có A. nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn. B. nhiều đồng bằng châu thổ rộng, đất màu mỡ. C. các loại khoáng sản kim loại màu nổi tiếng. D. khí hậu cận nhiệt đới gió mùa, ôn đới gió mùa. Câu 8. Khí hậu chủ yếu ở miền Tây Trung Quốc là DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 12 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 11 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A. ôn đới lục địa. B. ôn đới gió mùa. C. cận nhiệt đới. D. nhiệt đới. Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng với cơ cấu dân số thành thị và nông thôn Trung Quốc hiện nay? A. Dân thành thị tăng, dân nông thôn giảm. B. Dân nông thôn tăng, dân thành thị giảm. C. Dân nông thôn tăng, dân thành thị tăng. D. Dân thành thị không tăng, nông thôn giảm. Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp Nga hiện nay? A. Là một ngành xương sống của nền kinh tế. B. Cơ cấu đa dạng, có cả truyền thống và hiện đại. C. Tập trung ưu tiên phát triển ngành truyền thống. D. Công nghiệp khai thác dầu khí là ngành mũi nhọn. Câu 11. Sản phẩm nào sau đây của Nhật Bản không phải do công nghiệp chế tạo sản xuất? A. Tàu biển. B. Rôbôt. C. Ô tô. D. Xe máy. Câu 12. Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Nhật Bản tập trung nhiều nhất ở đảo nào sau đây? A. Hôn-su. B. Hô-cai-đô. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu. Câu 13. Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga thuộc vành đai khí hậu A. cận cực. B. ôn đới. C. cận nhiệt. D. nhiệt đới. Câu 14. Nhật Bản nằm ở vị trí nào sau đây? A. Đông Á. B. Nam Á. C. Bắc Á. D. Tây Á. Câu 15. Các ngành công nghiệp phát triển ở địa bàn nông thôn Trung Quốc không phải là A. điện tử, luyện kim. B. vật liệu xây dựng, sứ. C. đồ gốm, dệt may. D. sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 16. Trong cải cách nông nghiệp, Trung Quốc không áp dụng việc A. giao quyền sử dụng đất cho nông dân. B. xác lập chế độ kinh doanh hộ gia đình. C. mở cửa toàn diện thị trường nông sản. D. xây dựng kế hoạch phát triển dài hạn. Câu 17. Đảo có diện tích lớn nhất Nhật Bản là A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu. Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản? A. Nông nghiệp có vai trò chủ yếu trong nền kinh tế. B. Tỉ trọng của nông nghiệp trong GDP chỉ chiếm khoảng 1%. C. Diện tích đất nông nghiệp ít, chỉ chiếm chưa đầy 14% lãnh thổ. D. Nông nghiệp thâm canh, chú trọng vào năng suất nông sản. Câu 19. Điều kiện thuận lợi nhất để Trung Quốc phát triển mạnh công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là A. nguyên liệu phong phú, dân cư đông đúc. B. dân cư đông đúc, máy móc hiện đại. C. máy móc hiện đại, nguyên liệu dồi dào. D. nguyên liệu dồi dào, nơi phân bố rộng. Câu 20. Chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc tập trung phát triển các ngành có thể DeThi.edu.vn Tổng hợp 12 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 11 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A. ôn đới lục địa. B. ôn đới gió mùa. C. cận nhiệt đới. D. nhiệt đới. Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng với cơ cấu dân số thành thị và nông thôn Trung Quốc hiện nay? A. Dân thành thị tăng, dân nông thôn giảm. B. Dân nông thôn tăng, dân thành thị giảm. C. Dân nông thôn tăng, dân thành thị tăng. D. Dân thành thị không tăng, nông thôn giảm. Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp Nga hiện nay? A. Là một ngành xương sống của nền kinh tế. B. Cơ cấu đa dạng, có cả truyền thống và hiện đại. C. Tập trung ưu tiên phát triển ngành truyền thống. D. Công nghiệp khai thác dầu khí là ngành mũi nhọn. Câu 11. Sản phẩm nào sau đây của Nhật Bản không phải do công nghiệp chế tạo sản xuất? A. Tàu biển. B. Rôbôt. C. Ô tô. D. Xe máy. Câu 12. Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Nhật Bản tập trung nhiều nhất ở đảo nào sau đây? A. Hôn-su. B. Hô-cai-đô. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu. Câu 13. Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga thuộc vành đai khí hậu A. cận cực. B. ôn đới. C. cận nhiệt. D. nhiệt đới. Câu 14. Nhật Bản nằm ở vị trí nào sau đây? A. Đông Á. B. Nam Á. C. Bắc Á. D. Tây Á. Câu 15. Các ngành công nghiệp phát triển ở địa bàn nông thôn Trung Quốc không phải là A. điện tử, luyện kim. B. vật liệu xây dựng, sứ. C. đồ gốm, dệt may. D. sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 16. Trong cải cách nông nghiệp, Trung Quốc không áp dụng việc A. giao quyền sử dụng đất cho nông dân. B. xác lập chế độ kinh doanh hộ gia đình. C. mở cửa toàn diện thị trường nông sản. D. xây dựng kế hoạch phát triển dài hạn. Câu 17. Đảo có diện tích lớn nhất Nhật Bản là A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu. Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản? A. Nông nghiệp có vai trò chủ yếu trong nền kinh tế. B. Tỉ trọng của nông nghiệp trong GDP chỉ chiếm khoảng 1%. C. Diện tích đất nông nghiệp ít, chỉ chiếm chưa đầy 14% lãnh thổ. D. Nông nghiệp thâm canh, chú trọng vào năng suất nông sản. Câu 19. Điều kiện thuận lợi nhất để Trung Quốc phát triển mạnh công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là A. nguyên liệu phong phú, dân cư đông đúc. B. dân cư đông đúc, máy móc hiện đại. C. máy móc hiện đại, nguyên liệu dồi dào. D. nguyên liệu dồi dào, nơi phân bố rộng. Câu 20. Chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc tập trung phát triển các ngành có thể DeThi.edu.vn