Tổng hợp 14 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 10 Cánh Diều (Kèm đáp án)

docx 65 trang Thái Huy 10/03/2025 270
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 14 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 10 Cánh Diều (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtong_hop_14_de_thi_cuoi_ki_2_dia_li_10_canh_dieu_kem_dap_an.docx

Nội dung text: Tổng hợp 14 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 10 Cánh Diều (Kèm đáp án)

  1. Tổng hợp 14 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2023 - 2024 TỔ SỬ - ĐỊA – GDKT&PL MÔN Địa lí – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Mã đề 875 Câu 1. Ưu điểm lớn nhất của đường hàng không là A. tốc độ vận chuyển nhanh nhất.B. khối lượng hàng hóa, hành khách lớn. C. ít gây ra những vấn đề về môi trường. D. an toàn và tiện nghi. Câu 2. Nhân tố tác động lớn nhất đến sức mua, nhu cầu dịch vụ A. văn hóa - lịch sử.B. thị trường.C. đặc điểm dân số.D. vị trí địa lí. Câu 3. Trung tâm công nghiệp có đặc điểm là A. đồng nhất với một điểm dân cư.B. có dân cư sinh sống, cơ sở hạ tầng hoàn thiện. C. các xí nghiệp, không có mối liên kết nhau. D. ranh giới xác định, không có dân cư dinh sống. Câu 4. Ngành công nghiệp là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của các nước trên thế giới A. cơ khí.B. hóa chất.C. năng lượng.D. điện tử - tin học. Câu 5. Đặc điểm của sản xuất công nghiệp A. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.B. đối tượng sản xuất là cây trồng, vật nuôi. C. có tính tập trung cao độ, chuyên môn hóa.D. có tính mùa vụ, phân bố tương đối rộng. Câu 6. Các quốc gia tập trung nhiều than đá A. Hoa Kì, LB Nga, Trung Quốc, I-ran. B. Hoa Kì, LB Nga, Trung Quốc, Thái Lan. C. Hoa Kì, LB Nga, Trung Quốc, Ba Lan.D. Hoa Kì, LB Nga, Trung Quốc, I-ta-li-a. Câu 7. Đặc điểm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là A. vốn đầu tư nhiều, quy trình sản xuất phức tạp.B. sử dụng nhiều nhiên liệu, điện năng. C. đòi hỏi lực lượng lao động trẻ, có trình độ cao .D. chi phí vận tải và vốn đầu tư không nhiều. Câu 8. Vai trò chủ yếu của bưu chính viễn thông là A. góp phần quan trọng vào phân công lao động.B. tạo ra nhiều sản phẩm vật chất có hiệu quả cao. C. tạo ra sự liên tục của sản xuất và tiêu thụ.D. tác động tích cực đến nâng cao chất lượng sống. Câu 9. “Không có mối liên hệ giữa sản xuất giữa các xí nghiệp” là đặc điểm của A. trung tâm công nghiệp. B. điểm công nghiệp. C. vùng công nghiệp. D. khu công nghiệp. Câu 10. Ngành nào sau đây không thuộc công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? A. rượu, bia.B. dệt - may.C. da - giày.D. nhựa. Câu 11. Tổ chức giải quyết tranh chấp quốc tế trong lĩnh vực thương mại A. WTO.B. EU.C. NAFTA.D. OPEC. Câu 12. Môi trường có vai trò A. quyết định sự phát triển của xã hội loài người. B. không quan trọng sự phát triển của loài người. C. tạo không gian sống cho con người và sinh vật. D. không thể thiếu sự tồn tại và phát triển xã hội loài người. Câu 13. Các dịch vụ như y tế, giáo dục, du lịch thuộc về nhóm ngành A. dịch vụ công.B. dịch vụ tiêu dùng.C. dịch vụ kinh doanh.D. dịch vụ cá nhân. DeThi.edu.vn Tổng hợp 14 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2023 - 2024 TỔ SỬ - ĐỊA – GDKT&PL MÔN Địa lí – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Mã đề 875 Câu 1. Ưu điểm lớn nhất của đường hàng không là A. tốc độ vận chuyển nhanh nhất.B. khối lượng hàng hóa, hành khách lớn. C. ít gây ra những vấn đề về môi trường. D. an toàn và tiện nghi. Câu 2. Nhân tố tác động lớn nhất đến sức mua, nhu cầu dịch vụ A. văn hóa - lịch sử.B. thị trường.C. đặc điểm dân số.D. vị trí địa lí. Câu 3. Trung tâm công nghiệp có đặc điểm là A. đồng nhất với một điểm dân cư.B. có dân cư sinh sống, cơ sở hạ tầng hoàn thiện. C. các xí nghiệp, không có mối liên kết nhau. D. ranh giới xác định, không có dân cư dinh sống. Câu 4. Ngành công nghiệp là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của các nước trên thế giới A. cơ khí.B. hóa chất.C. năng lượng.D. điện tử - tin học. Câu 5. Đặc điểm của sản xuất công nghiệp A. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.B. đối tượng sản xuất là cây trồng, vật nuôi. C. có tính tập trung cao độ, chuyên môn hóa.D. có tính mùa vụ, phân bố tương đối rộng. Câu 6. Các quốc gia tập trung nhiều than đá A. Hoa Kì, LB Nga, Trung Quốc, I-ran. B. Hoa Kì, LB Nga, Trung Quốc, Thái Lan. C. Hoa Kì, LB Nga, Trung Quốc, Ba Lan.D. Hoa Kì, LB Nga, Trung Quốc, I-ta-li-a. Câu 7. Đặc điểm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là A. vốn đầu tư nhiều, quy trình sản xuất phức tạp.B. sử dụng nhiều nhiên liệu, điện năng. C. đòi hỏi lực lượng lao động trẻ, có trình độ cao .D. chi phí vận tải và vốn đầu tư không nhiều. Câu 8. Vai trò chủ yếu của bưu chính viễn thông là A. góp phần quan trọng vào phân công lao động.B. tạo ra nhiều sản phẩm vật chất có hiệu quả cao. C. tạo ra sự liên tục của sản xuất và tiêu thụ.D. tác động tích cực đến nâng cao chất lượng sống. Câu 9. “Không có mối liên hệ giữa sản xuất giữa các xí nghiệp” là đặc điểm của A. trung tâm công nghiệp. B. điểm công nghiệp. C. vùng công nghiệp. D. khu công nghiệp. Câu 10. Ngành nào sau đây không thuộc công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? A. rượu, bia.B. dệt - may.C. da - giày.D. nhựa. Câu 11. Tổ chức giải quyết tranh chấp quốc tế trong lĩnh vực thương mại A. WTO.B. EU.C. NAFTA.D. OPEC. Câu 12. Môi trường có vai trò A. quyết định sự phát triển của xã hội loài người. B. không quan trọng sự phát triển của loài người. C. tạo không gian sống cho con người và sinh vật. D. không thể thiếu sự tồn tại và phát triển xã hội loài người. Câu 13. Các dịch vụ như y tế, giáo dục, du lịch thuộc về nhóm ngành A. dịch vụ công.B. dịch vụ tiêu dùng.C. dịch vụ kinh doanh.D. dịch vụ cá nhân. DeThi.edu.vn
  2. Tổng hợp 14 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 14. Khoáng sản được coi là “vàng đen” của nhiều quốc gia trên thế giới A. dầu khí.B. than. C. uranium.D. điện. Câu 15. Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng trực tiếp đến cơ cấu ngành và lãnh thổ công nghiệp A. biển.B. khoáng sản.C. rừng.D. khí hậu. Câu 16. Đặc điểm không đúng với ngành du lịch A. chỉ giới hạn trong phạm vi quốc gia.B. gắn với tài nguyên và khách du lịch. C. hoạt động du lịch thường có tính mùa vụ. D. nhu cầu của khách phụ thuộc thu nhập. Câu 17. Ngành công nghiệp lấy nguyên liệu chủ yếu từ ngành nông nghiệp và thủy sản A. điện tử - tin học.B. năng lượng.C. điện lực.D. thực phẩm. Câu 18. Nội thương là ngành làm nhiệm vụ trao đổi hàng hóa, dịch vụ A. trong một quốc gia. B. trên phạm vi toàn cầu. C. giữa các quốc gia. D. giữa các châu lục. Câu 19. Hạn chế của vận tải đường ô tô A. mạng lưới mở rộng.B. tiêu thụ nhiều nhiên liệu. C. thuận tiện và cơ động.D. phương tiện hiện đại. Câu 20. Dựa vào tính chất và việc sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên được phân thành A. nông nghiệp, công nghiệp.B. phục hồi và không phục hồi. C. đất, nước, không khí và sinh vật.D. hữu hạn và vô hạn. Câu 21. “Vận tải hàng nặng trên đường dài, giá rẻ, khá an toàn” là ưu điểm của A. đường biển.B. đường sắt.C. đường ô tô.D. đường sông, hồ. Câu 22. Điều kiện cần thiết để phát triển và phân bố du lịch A. nguồn nhân lực.B. tài nguyên du lịch.C. cơ sở hạ tầngD. chính sách. Câu 23. Nhân tố ảnh hưởng đến thực hiện các dự án giao thông vận tải hiện đại A. dân cư, lao động.B. vốn đầu tư.C. tự nhiên. D. khoa học – công nghệ. Câu 24. Vai trò tài chính ngân hàng là A. tạo thêm nhiều việc làm, giảm nghèo.B. thực hiện giao lưu giữa vùng lãnh thổ. C. cầu nối giữa sản xuất và tiêu dùng. D. hình thành quan hệ tích lũy và tiêu dùng. Câu 25. Nhân tố tạo ra nhiều cách thức chuyển phát và dịch vụ bưu chính mới A. mức sống dân cư.B. vốn đầu tư.C. trình độ phát triển kinh tế. D. khoa học – công nghệ. Câu 26. Đặc điểm chủ yếu của quặng kim loại màu không phải là A. đòi hỏi kĩ thuật chế biến cao.B. rất dễ khai thác và đầu tư nhỏ. C. thường tồn tại ở dạng đa kim.D. có hàm lượng kim loại thấp. Câu 27. Đối tượng của giao thông vận tải là A. chuyên chở người và hàng hoá nơi này đến nơi khác. B. các đầu mối giao thông đường bộ, hàng không, sông. C. con người và sản phẩm vật chất do con người tạo ra. D. những tuyến đường giao thông ở trong và ngoài nước. Câu 28. Tài chính là hoạt động A. sản xuất hàng hoá xuất khẩu và nhập khẩu.B. phân phối giá trị các sản phẩm bằng tiền tệ. C. nhận tiền kí gửi và cung cấp các khoản vay.D. trao đổi hàng hoá giữa bên bán và bên mua. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Cho biết định hướng phát triển công nghiệp trong tương lai? Câu 2. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu Trị giá xuất khẩu hàng hóa của các châu lục năm 2019 DeThi.edu.vn Tổng hợp 14 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 14. Khoáng sản được coi là “vàng đen” của nhiều quốc gia trên thế giới A. dầu khí.B. than. C. uranium.D. điện. Câu 15. Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng trực tiếp đến cơ cấu ngành và lãnh thổ công nghiệp A. biển.B. khoáng sản.C. rừng.D. khí hậu. Câu 16. Đặc điểm không đúng với ngành du lịch A. chỉ giới hạn trong phạm vi quốc gia.B. gắn với tài nguyên và khách du lịch. C. hoạt động du lịch thường có tính mùa vụ. D. nhu cầu của khách phụ thuộc thu nhập. Câu 17. Ngành công nghiệp lấy nguyên liệu chủ yếu từ ngành nông nghiệp và thủy sản A. điện tử - tin học.B. năng lượng.C. điện lực.D. thực phẩm. Câu 18. Nội thương là ngành làm nhiệm vụ trao đổi hàng hóa, dịch vụ A. trong một quốc gia. B. trên phạm vi toàn cầu. C. giữa các quốc gia. D. giữa các châu lục. Câu 19. Hạn chế của vận tải đường ô tô A. mạng lưới mở rộng.B. tiêu thụ nhiều nhiên liệu. C. thuận tiện và cơ động.D. phương tiện hiện đại. Câu 20. Dựa vào tính chất và việc sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên được phân thành A. nông nghiệp, công nghiệp.B. phục hồi và không phục hồi. C. đất, nước, không khí và sinh vật.D. hữu hạn và vô hạn. Câu 21. “Vận tải hàng nặng trên đường dài, giá rẻ, khá an toàn” là ưu điểm của A. đường biển.B. đường sắt.C. đường ô tô.D. đường sông, hồ. Câu 22. Điều kiện cần thiết để phát triển và phân bố du lịch A. nguồn nhân lực.B. tài nguyên du lịch.C. cơ sở hạ tầngD. chính sách. Câu 23. Nhân tố ảnh hưởng đến thực hiện các dự án giao thông vận tải hiện đại A. dân cư, lao động.B. vốn đầu tư.C. tự nhiên. D. khoa học – công nghệ. Câu 24. Vai trò tài chính ngân hàng là A. tạo thêm nhiều việc làm, giảm nghèo.B. thực hiện giao lưu giữa vùng lãnh thổ. C. cầu nối giữa sản xuất và tiêu dùng. D. hình thành quan hệ tích lũy và tiêu dùng. Câu 25. Nhân tố tạo ra nhiều cách thức chuyển phát và dịch vụ bưu chính mới A. mức sống dân cư.B. vốn đầu tư.C. trình độ phát triển kinh tế. D. khoa học – công nghệ. Câu 26. Đặc điểm chủ yếu của quặng kim loại màu không phải là A. đòi hỏi kĩ thuật chế biến cao.B. rất dễ khai thác và đầu tư nhỏ. C. thường tồn tại ở dạng đa kim.D. có hàm lượng kim loại thấp. Câu 27. Đối tượng của giao thông vận tải là A. chuyên chở người và hàng hoá nơi này đến nơi khác. B. các đầu mối giao thông đường bộ, hàng không, sông. C. con người và sản phẩm vật chất do con người tạo ra. D. những tuyến đường giao thông ở trong và ngoài nước. Câu 28. Tài chính là hoạt động A. sản xuất hàng hoá xuất khẩu và nhập khẩu.B. phân phối giá trị các sản phẩm bằng tiền tệ. C. nhận tiền kí gửi và cung cấp các khoản vay.D. trao đổi hàng hoá giữa bên bán và bên mua. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Cho biết định hướng phát triển công nghiệp trong tương lai? Câu 2. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu Trị giá xuất khẩu hàng hóa của các châu lục năm 2019 DeThi.edu.vn
  3. Tổng hợp 14 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Đơn vị: tỉ USD Châu lục Trị giá xuất khẩu Châu Âu 7541,1 Châu Mỹ 3148,0 Châu Á 6252,3 Vẽ biểu đồ cột thể hiện trị giá xuất khẩu hàng hóa của các châu lục năm 2019 và rút ra nhận xét. ------ HẾT ------ DeThi.edu.vn Tổng hợp 14 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Đơn vị: tỉ USD Châu lục Trị giá xuất khẩu Châu Âu 7541,1 Châu Mỹ 3148,0 Châu Á 6252,3 Vẽ biểu đồ cột thể hiện trị giá xuất khẩu hàng hóa của các châu lục năm 2019 và rút ra nhận xét. ------ HẾT ------ DeThi.edu.vn
  4. Tổng hợp 14 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG MÔN Địa lí – Khối lớp 10 TỔ SỬ - ĐỊA – GDKT&PL Thời gian làm bài : 45 phút (Không kể thời gian phát đề) I. Phần đáp án câu trắc nghiệm: Tổng câu trắc nghiệm: 28. 307 792 869 875 1 B A A A 2 D B D C 3 C D B B 4 C A A D 5 A A D C 6 A D D C 7 C C C D 8 B D C D 9 B B D B 10 D C B A 11 A A A A 12 D D B C 13 A B A B 14 B B B A 15 C C D B 16 D C C A 17 C C C D 18 B B A A 19 D B D B 20 D D D D 21 A C C B 22 B A C B 23 D C C B 24 B A D D 25 D A D D 26 A D A B 27 D B A C 28 C A C B DeThi.edu.vn Tổng hợp 14 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG MÔN Địa lí – Khối lớp 10 TỔ SỬ - ĐỊA – GDKT&PL Thời gian làm bài : 45 phút (Không kể thời gian phát đề) I. Phần đáp án câu trắc nghiệm: Tổng câu trắc nghiệm: 28. 307 792 869 875 1 B A A A 2 D B D C 3 C D B B 4 C A A D 5 A A D C 6 A D D C 7 C C C D 8 B D C D 9 B B D B 10 D C B A 11 A A A A 12 D D B C 13 A B A B 14 B B B A 15 C C D B 16 D C C A 17 C C C D 18 B B A A 19 D B D B 20 D D D D 21 A C C B 22 B A C B 23 D C C B 24 B A D D 25 D A D D 26 A D A B 27 D B A C 28 C A C B DeThi.edu.vn
  5. Tổng hợp 14 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn II. Phần đáp án câu tự luận TT Nội dung đáp án Điểm Câu 1 Định hướng phát triển công nghiệp trong tương lai 1,0 - Tiếp tục giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác, tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến. - Phát triển ngành công nghiệp gắn với khoa học – công nghệ có hàm lượng kĩ thuật cao, ít gây ô nhiễm môi trường. - Đẩy mạnh sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo. - Tăng trưởng xanh theo hướng sản xuất các sản phẩm thân thiện môi trường, tiêu tốn ít năng lượng và nguyên liệu, giảm phát thải chất thải. Câu 2 a. Vẽ biểu đồ: HS vẽ biểu đồ cột. Yêu cầu: đẹp, chính xác. Nếu sai một trong các yếu 1,5 tố: không ghi số liệu, không có tên biểu đồ ..trừ 0,25 điểm/1 yếu tố. b. Nhận xét Trị giá xuất khẩu ở các châu lục năm 2019 có sự chênh lệch. Cao nhất là châu Âu sau 0,5 đó mới đến Châu Á và Châu Mỹ (dẫn chứng). Nếu không có dẫn chứng: chấm tối đa 0,25 đ DeThi.edu.vn Tổng hợp 14 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn II. Phần đáp án câu tự luận TT Nội dung đáp án Điểm Câu 1 Định hướng phát triển công nghiệp trong tương lai 1,0 - Tiếp tục giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác, tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến. - Phát triển ngành công nghiệp gắn với khoa học – công nghệ có hàm lượng kĩ thuật cao, ít gây ô nhiễm môi trường. - Đẩy mạnh sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo. - Tăng trưởng xanh theo hướng sản xuất các sản phẩm thân thiện môi trường, tiêu tốn ít năng lượng và nguyên liệu, giảm phát thải chất thải. Câu 2 a. Vẽ biểu đồ: HS vẽ biểu đồ cột. Yêu cầu: đẹp, chính xác. Nếu sai một trong các yếu 1,5 tố: không ghi số liệu, không có tên biểu đồ ..trừ 0,25 điểm/1 yếu tố. b. Nhận xét Trị giá xuất khẩu ở các châu lục năm 2019 có sự chênh lệch. Cao nhất là châu Âu sau 0,5 đó mới đến Châu Á và Châu Mỹ (dẫn chứng). Nếu không có dẫn chứng: chấm tối đa 0,25 đ DeThi.edu.vn
  6. Tổng hợp 14 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN MÔN: ĐỊA LÍ 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có _04__ trang) Họ và tên: ............................................................. Số báo danh: ....... Mã đề 101 I..PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Câu 1. Các hoạt động y tế, giáo dục thuộc nhóm ngành A. dịch vụ tiêu dùng. B. dịch vụ công. C. dịch vụ phân phối. D. dịch vụ sản xuất. Câu 2. Châu lục có số cảng biển với lượng hàng hóa lưu thông qua cảng lớn nhất là A. châu Âu. B. châu Mĩ. C. châu Phi. D. châu Á. Câu 3. Nhân tố mang tính chất quyết định tới sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp là A. kinh tế - xã hội. B. điều kiện tự nhiên. C. vị trí địa lí. D. tài nguyên thiên nhiên. Câu 4. Phát biểu nào sau đây thể hiện ảnh hưởng tích cực về mặt kinh tế của đô thị hóa? A. Nâng cao trình độ văn hóa. B. Nâng cao giá cả tiêu dùng. C. Áp lực về nhà ở, việc làm. D. Tăng năng suất lao động. Câu 5. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG DẦU MỎ VÀ ĐIỆN TRÊN THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1990 - 2020 Năm 1990 2000 2010 2020 Sản phẩm Dầu mỏ (triệu tấn) 3157,9 3598,3 3978,6 4165,1 Điện (tỉ kWh) 11890,0 15109,0 21073,0 25865,3 (Nguồn: Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng dầu mỏ và điện trên thế giới, giai đoạn 1990 - 2020? A. Điện giảm liên tục. B. Điện tăng không liên tục. C. Dầu mỏ tăng không liên tục. D. Dầu mỏ tăng liên tục. Câu 6. Nguồn lực nào sau đây thuộc nhóm nguồn lực tự nhiên? A. Lịch sử - văn hóa. B. Địa hình. C. Nguồn lao động. D. Thị trường. Câu 7. Phát biểu nào sau đây đúng về dân số thế giới? A. Châu Á chiếm tỉ trọng dân số cao nhất thế giới. B. Nhóm nước phát triển chiếm tỉ trọng lớn hơn. C. Hoa Kì và Nhật Bản là hai nước đông dân nhất. D. Tốc độ gia tăng dân số ngày càng nhanh hơn. Câu 8. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu công nghiệp tập trung? A. Nơi tập trung nhiều xí nghiệp. B. Có quy chế ưu đãi riêng. C. Gắn với đô thị vừa và lớn. D. Khu vực có ranh giới rõ ràng. Câu 9. Đặc điểm của sản xuất công nghiệp không phải là DeThi.edu.vn Tổng hợp 14 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN MÔN: ĐỊA LÍ 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có _04__ trang) Họ và tên: ............................................................. Số báo danh: ....... Mã đề 101 I..PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Câu 1. Các hoạt động y tế, giáo dục thuộc nhóm ngành A. dịch vụ tiêu dùng. B. dịch vụ công. C. dịch vụ phân phối. D. dịch vụ sản xuất. Câu 2. Châu lục có số cảng biển với lượng hàng hóa lưu thông qua cảng lớn nhất là A. châu Âu. B. châu Mĩ. C. châu Phi. D. châu Á. Câu 3. Nhân tố mang tính chất quyết định tới sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp là A. kinh tế - xã hội. B. điều kiện tự nhiên. C. vị trí địa lí. D. tài nguyên thiên nhiên. Câu 4. Phát biểu nào sau đây thể hiện ảnh hưởng tích cực về mặt kinh tế của đô thị hóa? A. Nâng cao trình độ văn hóa. B. Nâng cao giá cả tiêu dùng. C. Áp lực về nhà ở, việc làm. D. Tăng năng suất lao động. Câu 5. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG DẦU MỎ VÀ ĐIỆN TRÊN THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1990 - 2020 Năm 1990 2000 2010 2020 Sản phẩm Dầu mỏ (triệu tấn) 3157,9 3598,3 3978,6 4165,1 Điện (tỉ kWh) 11890,0 15109,0 21073,0 25865,3 (Nguồn: Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng dầu mỏ và điện trên thế giới, giai đoạn 1990 - 2020? A. Điện giảm liên tục. B. Điện tăng không liên tục. C. Dầu mỏ tăng không liên tục. D. Dầu mỏ tăng liên tục. Câu 6. Nguồn lực nào sau đây thuộc nhóm nguồn lực tự nhiên? A. Lịch sử - văn hóa. B. Địa hình. C. Nguồn lao động. D. Thị trường. Câu 7. Phát biểu nào sau đây đúng về dân số thế giới? A. Châu Á chiếm tỉ trọng dân số cao nhất thế giới. B. Nhóm nước phát triển chiếm tỉ trọng lớn hơn. C. Hoa Kì và Nhật Bản là hai nước đông dân nhất. D. Tốc độ gia tăng dân số ngày càng nhanh hơn. Câu 8. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu công nghiệp tập trung? A. Nơi tập trung nhiều xí nghiệp. B. Có quy chế ưu đãi riêng. C. Gắn với đô thị vừa và lớn. D. Khu vực có ranh giới rõ ràng. Câu 9. Đặc điểm của sản xuất công nghiệp không phải là DeThi.edu.vn
  7. Tổng hợp 14 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A. có tính chất tập trung cao độ. B. gắn liền với việc sử dụng máy móc. C. phụ thuộc chủ yếu vào tự nhiên. D. phân bố linh hoạt theo không gian. Câu 10. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI NĂM 2000 VÀ NĂM 2019 (Đơn vị: %) Năm 2000 2019 Loại cây Lúa gạo 29,1 24,6 Lúa mì 28,4 24,9 Ngô 28,8 37,3 Cây lương thực khác 13,7 13,2 Tổng số 100,0 100,0 (Nguồn: Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu sản lượng lương thực của thế giới, năm 2000 và năm 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Kết hợp. C. Miền. D. Đường. Câu 11. Phát biểu nào sau đây thể hiện vai trò của công nghiệp đối với đời sống xã hội? A. Cung cấp các tư liệu cho sản xuất. B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. C. Nâng cao chất lượng cuộc sống. D. Khai thác hiệu quả tài nguyên. Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp khai thác dầu khí? A. Ít gây ô nhiễm môi trường. B. Giá trị sử dụng cao, đa dạng. C. Là nguồn thu ngoại tệ lớn. D. Phụ thuộc vào tiến bộ kĩ thuật. Câu 13. Cho bảng số liệu: TRỮ LƯỢNG THAN CÁC CHÂU LỤC TRÊN THẾ GIỚI (Đơn vị: tỉ tấn) Châu lục Trữ lượng Châu Á 329,9 Châu Âu 297,3 Châu Mỹ 271,0 Châu Đại Dương 156,7 Châu Phi 14,8 (Nguồn: Theo bảng số liệu, để thể hiện trữ lượng than của các châu lục trên thế giới, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Tròn. C. Kết hợp. D. Cột. Câu 14. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU TRỊ GIÁ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA THẾ GIỚI PHÂN THEO CÁC CHÂU LỤC, NĂM 2019 (Đơn vị: %) Châu lục Trị giá nhập khẩu Châu Âu 39,9 Châu Mỹ 22,5 Châu Á 33,0 Châu Phi 3,1 DeThi.edu.vn Tổng hợp 14 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A. có tính chất tập trung cao độ. B. gắn liền với việc sử dụng máy móc. C. phụ thuộc chủ yếu vào tự nhiên. D. phân bố linh hoạt theo không gian. Câu 10. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI NĂM 2000 VÀ NĂM 2019 (Đơn vị: %) Năm 2000 2019 Loại cây Lúa gạo 29,1 24,6 Lúa mì 28,4 24,9 Ngô 28,8 37,3 Cây lương thực khác 13,7 13,2 Tổng số 100,0 100,0 (Nguồn: Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu sản lượng lương thực của thế giới, năm 2000 và năm 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Kết hợp. C. Miền. D. Đường. Câu 11. Phát biểu nào sau đây thể hiện vai trò của công nghiệp đối với đời sống xã hội? A. Cung cấp các tư liệu cho sản xuất. B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. C. Nâng cao chất lượng cuộc sống. D. Khai thác hiệu quả tài nguyên. Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp khai thác dầu khí? A. Ít gây ô nhiễm môi trường. B. Giá trị sử dụng cao, đa dạng. C. Là nguồn thu ngoại tệ lớn. D. Phụ thuộc vào tiến bộ kĩ thuật. Câu 13. Cho bảng số liệu: TRỮ LƯỢNG THAN CÁC CHÂU LỤC TRÊN THẾ GIỚI (Đơn vị: tỉ tấn) Châu lục Trữ lượng Châu Á 329,9 Châu Âu 297,3 Châu Mỹ 271,0 Châu Đại Dương 156,7 Châu Phi 14,8 (Nguồn: Theo bảng số liệu, để thể hiện trữ lượng than của các châu lục trên thế giới, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Tròn. C. Kết hợp. D. Cột. Câu 14. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU TRỊ GIÁ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA THẾ GIỚI PHÂN THEO CÁC CHÂU LỤC, NĂM 2019 (Đơn vị: %) Châu lục Trị giá nhập khẩu Châu Âu 39,9 Châu Mỹ 22,5 Châu Á 33,0 Châu Phi 3,1 DeThi.edu.vn
  8. Tổng hợp 14 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Châu Đại Dương 1,4 Tổng 100,0 (Nguồn: Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu trị giá nhập khẩu hàng hóa của thế giới phân theo châu lục, năm 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Miền. C. Tròn. D. Kết hợp. Câu 15. Loại vật nuôi nào sau đây được phân bố rộng rãi nhất? A. Trâu. B. Dê. C. Gia cầm. D. Bò. Câu 16. Đâu không phải là tiêu chí để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải? A. Khối lượng vận chuyển. B. Khối lượng luân chuyển. C. Sự hiện đại của các loại phương tiện. D. Cự li vận chuyển trung bình. Câu 17. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên ảnh hưởng như thế nào đến giao thông vận tải? A. Quyết định sự phát triển của giao thông vận tải. B. Là khách hàng chính của ngành giao thông vận tải. C. Ảnh hưởng đến sự hoạt động của các phương tiện. D. Cơ sở để đầu tư, hiện đại hóa giao thông vận tải. Câu 18. Nhân tố nào sau đây có tác động quyết định đến quy mô ngành dịch vụ? A. Đặc điểm dân số. B. Trình độ phát triển kinh tế. C. Văn hóa, lịch sử. D. Điều kiện tự nhiên. Câu 19. Sản phẩm của ngành công nghiệp nào sau đây đáp ứng nhu cầu về ăn uống, của con người A. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. B. công nghiệp thực phẩm. C. công nghiệp điện tử - tin học. D. công nghiệp điện lực. Câu 20. Sản phẩm của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chủ yếu là A. chỉ phục vụ cho xuất khẩu, thu ngoại tệ. B. dùng cho các ngành công nghiệp khác. C. đáp ứng nhu cầu hàng ngày về ăn uống. D. phục vụ cho các nhu cầu của nhân dân. Câu 21. Tương quan tỉ lệ giữa các bộ phận lao động trong tổng số lao động xã hội là biểu hiện của cơ cấu dân số theo A. lao động. B. tuổi. C. văn hóa. D. giới. Câu 22. Bộ phận nào sau đây thuộc cơ cấu kinh tế theo ngành? A. Công nghiệp và xây dựng. B. Khu kinh tế. C. Khu vực kinh tế trong nước. D. Vùng kinh tế. Câu 23. Nguồn lực nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc giúp tăng năng suất lao động? A. Vị trí địa lí. B. Thị trường. C. Nguồn vốn đầu tư. D. Khoa học - công nghệ. Câu 24. Đối tượng của giao thông vận tải là A. con người và sản phẩm vật chất do con người tạo ra. B. những tuyến đường giao thông ở trong và ngoài nước. C. các đầu mối giao thông đường bộ, hàng không, sông. D. sự chuyên chở người, hàng hóa từ nơi này đến nơi khác. Câu 25. Nhân tố tự nhiên nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp nhất tới năng suất và sự phân bố cây trồng? A. Dân cư và thị trường tiêu thụ. B. Nguồn nước. C. Địa hình. D. Tính chất và độ phì của đất. DeThi.edu.vn Tổng hợp 14 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Châu Đại Dương 1,4 Tổng 100,0 (Nguồn: Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu trị giá nhập khẩu hàng hóa của thế giới phân theo châu lục, năm 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Miền. C. Tròn. D. Kết hợp. Câu 15. Loại vật nuôi nào sau đây được phân bố rộng rãi nhất? A. Trâu. B. Dê. C. Gia cầm. D. Bò. Câu 16. Đâu không phải là tiêu chí để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải? A. Khối lượng vận chuyển. B. Khối lượng luân chuyển. C. Sự hiện đại của các loại phương tiện. D. Cự li vận chuyển trung bình. Câu 17. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên ảnh hưởng như thế nào đến giao thông vận tải? A. Quyết định sự phát triển của giao thông vận tải. B. Là khách hàng chính của ngành giao thông vận tải. C. Ảnh hưởng đến sự hoạt động của các phương tiện. D. Cơ sở để đầu tư, hiện đại hóa giao thông vận tải. Câu 18. Nhân tố nào sau đây có tác động quyết định đến quy mô ngành dịch vụ? A. Đặc điểm dân số. B. Trình độ phát triển kinh tế. C. Văn hóa, lịch sử. D. Điều kiện tự nhiên. Câu 19. Sản phẩm của ngành công nghiệp nào sau đây đáp ứng nhu cầu về ăn uống, của con người A. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. B. công nghiệp thực phẩm. C. công nghiệp điện tử - tin học. D. công nghiệp điện lực. Câu 20. Sản phẩm của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chủ yếu là A. chỉ phục vụ cho xuất khẩu, thu ngoại tệ. B. dùng cho các ngành công nghiệp khác. C. đáp ứng nhu cầu hàng ngày về ăn uống. D. phục vụ cho các nhu cầu của nhân dân. Câu 21. Tương quan tỉ lệ giữa các bộ phận lao động trong tổng số lao động xã hội là biểu hiện của cơ cấu dân số theo A. lao động. B. tuổi. C. văn hóa. D. giới. Câu 22. Bộ phận nào sau đây thuộc cơ cấu kinh tế theo ngành? A. Công nghiệp và xây dựng. B. Khu kinh tế. C. Khu vực kinh tế trong nước. D. Vùng kinh tế. Câu 23. Nguồn lực nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc giúp tăng năng suất lao động? A. Vị trí địa lí. B. Thị trường. C. Nguồn vốn đầu tư. D. Khoa học - công nghệ. Câu 24. Đối tượng của giao thông vận tải là A. con người và sản phẩm vật chất do con người tạo ra. B. những tuyến đường giao thông ở trong và ngoài nước. C. các đầu mối giao thông đường bộ, hàng không, sông. D. sự chuyên chở người, hàng hóa từ nơi này đến nơi khác. Câu 25. Nhân tố tự nhiên nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp nhất tới năng suất và sự phân bố cây trồng? A. Dân cư và thị trường tiêu thụ. B. Nguồn nước. C. Địa hình. D. Tính chất và độ phì của đất. DeThi.edu.vn
  9. Tổng hợp 14 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 26. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải? A. Khoa học - công nghệ. B. Vị trí địa lí. C. Địa hình, khí hậu. D. Đặc điểm dân cư. Câu 27. Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản? A. Đối tượng sản xuất là đất trồng. B. Ít phụ thuộc vào tự nhiên. C. Ít có mối liên hệ với ngành khác. D. Phân bố tương đối rộng rãi. Câu 28. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN PHÂN THEO CHÂU LỤC, NĂM 2019 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2019 Châu Á 2236,9 Châu Âu 333,6 Châu Mỹ 496,3 Châu Phi 403,9 Châu Đại Dương 40,6 (Nguồn: Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh giá trị sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản của thế giới phân theo châu lục, năm 2019? A. Châu Đại Dương lớn nhất. B. Châu Á nhỏ hơn châu Âu. C. Châu Phi lớn hơn châu Mỹ. D. Châu Âu nhỏ hơn châu Phi. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1 (2,0 điểm): Cho bảng số liệu: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG THAN VÀ ĐIỆN NƯỚC TA,GIAI ĐOẠN 2015 – 2020 (Đơn vị: %) Năm 2015 2018 2019 2020 Than 100 102 113 116 Điện 100 133 145 150 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, nhà xuất bản thống kê,2021) a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, điện nước ta giai đoạn 2015 – 2020. b. Nhận xét. Câu 2 (1,0 điểm): Tại sao ngành công nghiệp thực phẩm phát triển mạnh ở nước ta? ------ HẾT ------ DeThi.edu.vn Tổng hợp 14 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 26. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải? A. Khoa học - công nghệ. B. Vị trí địa lí. C. Địa hình, khí hậu. D. Đặc điểm dân cư. Câu 27. Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản? A. Đối tượng sản xuất là đất trồng. B. Ít phụ thuộc vào tự nhiên. C. Ít có mối liên hệ với ngành khác. D. Phân bố tương đối rộng rãi. Câu 28. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN PHÂN THEO CHÂU LỤC, NĂM 2019 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2019 Châu Á 2236,9 Châu Âu 333,6 Châu Mỹ 496,3 Châu Phi 403,9 Châu Đại Dương 40,6 (Nguồn: Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh giá trị sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản của thế giới phân theo châu lục, năm 2019? A. Châu Đại Dương lớn nhất. B. Châu Á nhỏ hơn châu Âu. C. Châu Phi lớn hơn châu Mỹ. D. Châu Âu nhỏ hơn châu Phi. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1 (2,0 điểm): Cho bảng số liệu: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG THAN VÀ ĐIỆN NƯỚC TA,GIAI ĐOẠN 2015 – 2020 (Đơn vị: %) Năm 2015 2018 2019 2020 Than 100 102 113 116 Điện 100 133 145 150 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, nhà xuất bản thống kê,2021) a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, điện nước ta giai đoạn 2015 – 2020. b. Nhận xét. Câu 2 (1,0 điểm): Tại sao ngành công nghiệp thực phẩm phát triển mạnh ở nước ta? ------ HẾT ------ DeThi.edu.vn
  10. Tổng hợp 14 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM 1. A 2. D 3. A 4. D 5. D 6. B 7. A 8. C 9. C 10. A 11. C 12. A 13. D 14. C 15. C 16. C 17. C 18. B 19. B 20. D 21. A 22. A 23. D 24. A 25. D 26. C 27. D 28. D II. TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG CẦN ĐẠT ĐIỂM 1 a. Vẽ biểu đồ 1,5 điểm Yêu cầu: Vẽ đúng biểu đồ đường, chính xác, đẹp, đầy đủ các chi tiết; Tên biểu đồ, số liệu, đơn vị...(nếu vẽ dạng biểu đồ khác không cho điểm). b. Nhận xét Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, điện nước ta giai đoạn 2015 – 2020 0,5 điểm đều tăng: - Sản lượng than tăng: 16% - Sản lượng điện tăng: 50%  Sản lượng điện tăng nhanh hơn sản lượng than do những năm gần đây nhu cầu sử dụng điện để sản xuất và tiêu dùng lớn. Ngành công nghiệp thực phẩm phát triển mạnh ở nước ta vì: 1,0 điểm 2 - Nguồn nguyên liệu phong phú, đa dạng (Mỗi ý - Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ đúng - Thị trường tiêu thụ rộng lớn được - Phù hợp với điều kiện đất nước: trình độ khoa học – kĩ thuật chưa cao, vốn 0,25 ít... điểm) DeThi.edu.vn Tổng hợp 14 Đề thi cuối kì 2 Địa Lí 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM 1. A 2. D 3. A 4. D 5. D 6. B 7. A 8. C 9. C 10. A 11. C 12. A 13. D 14. C 15. C 16. C 17. C 18. B 19. B 20. D 21. A 22. A 23. D 24. A 25. D 26. C 27. D 28. D II. TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG CẦN ĐẠT ĐIỂM 1 a. Vẽ biểu đồ 1,5 điểm Yêu cầu: Vẽ đúng biểu đồ đường, chính xác, đẹp, đầy đủ các chi tiết; Tên biểu đồ, số liệu, đơn vị...(nếu vẽ dạng biểu đồ khác không cho điểm). b. Nhận xét Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, điện nước ta giai đoạn 2015 – 2020 0,5 điểm đều tăng: - Sản lượng than tăng: 16% - Sản lượng điện tăng: 50%  Sản lượng điện tăng nhanh hơn sản lượng than do những năm gần đây nhu cầu sử dụng điện để sản xuất và tiêu dùng lớn. Ngành công nghiệp thực phẩm phát triển mạnh ở nước ta vì: 1,0 điểm 2 - Nguồn nguyên liệu phong phú, đa dạng (Mỗi ý - Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ đúng - Thị trường tiêu thụ rộng lớn được - Phù hợp với điều kiện đất nước: trình độ khoa học – kĩ thuật chưa cao, vốn 0,25 ít... điểm) DeThi.edu.vn