Tổng hợp 14 Đề thi cuối kì 2 Vật lí Lớp 10 Kết Nối Tri Thức - Có đáp án chi tiết
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 14 Đề thi cuối kì 2 Vật lí Lớp 10 Kết Nối Tri Thức - Có đáp án chi tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
tong_hop_14_de_thi_cuoi_ki_2_vat_li_lop_10_ket_noi_tri_thuc.docx
Nội dung text: Tổng hợp 14 Đề thi cuối kì 2 Vật lí Lớp 10 Kết Nối Tri Thức - Có đáp án chi tiết
- Tổng hợp 14 Đề thi cuối kì 2 Vật lí Lớp 10 Kết Nối Tri Thức - Cĩ đáp án chi tiết - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 SỞ GD&ĐT CÀ MAU KIỂM TRA CUỐI KÌ 2, NĂM HỌC . - . TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MƠN: VẬT LÍ 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: .............................................................. Lớp: ........ Mã đề 104 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Hai vật nhỏ cĩ khối lượng m1 = 500g và m2 = 2kg chuyển động trên mặt phẳng ngang ngược chiều nhau với các tốc độ tương ứng v1 2m/s và v2 0,8m/s . Sau khi va chạm hai vật dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc. Bỏ qua mọi ma sát. Tốc độ của hai vật sau va chạm là A. .0,588m/s B. .0,956m / s C. 0,24 m/s D. 1,294m/s . Câu 2. Một bánh xe bán kính 30cm quay đều 10 vịng/s. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe cĩ giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây A. 35 km/h. B. 70 km/h. C. 9,4km/h. D. 18,8km/h. Câu 3. Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ơ tơ khơng thay đổi ? A. Ơ tơ giảm tốc độ. B. Ơ tơ chuyển động trịn đều. C. Ơ tơ tăng tốc. D. Ơ tơ chuyển động thẳng đều. Câu 4. Va chạm nào sau đây là va chạm mềm? A. Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong bao cát. B. Quả bĩng đang bay đập vào tường và nảy ra. C. Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đường bay của nĩ. D. Quả bĩng tennis đập xuống sân thi đấu. Câu 5. Một bánh xe cĩ đường kính 100 cm lăn đều với vận tốc 36 km/h. Gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành bánh xe cĩ độ lớn A. 300 m/s2. B. 100 m/s2. C. 200 m/s2. D. 400 m/s2. Câu 6. Một vật chuyển động trịn đều với độ dịch chuyển gĩc trong thời gian t. Cơng thức tốc độ gĩc trong chuyển động trịn đều là t A. t . B. . C. . D. . t t2 Câu 7. Trong hệ SI, đơn vị của động lượng là A. .kg.m/s B. .N/s C. .N.m D. .N.m/s Câu 8. Một lị xo cĩ chiều dài tự nhiên 25cm khi lị xo bị nén thì chiều dài của lị xo là 20cm và lực đàn hồi của lị xo bằng 2,5 N. Độ cứng của lị xo là A. 12,5 N/m. B. 50 N/m. C. 0,5 N/m. D. 2 N/m. Câu 9. Quả cầu A khối lượng m1 chuyển động với vận tốc v1 va chạm vào quả cầu B khối lượng m2 đang đứng yên. Sau va chạm, cả hai quả cầu cĩ cùng vận tốc v2 . Hệ thức nào sau đây thể hiện đúng định luật bảo tồn động lượng? A. .m1 v1 m2 v2 B. .m1 v1 (m1 m2 )v2 C. .m1 v1 (m1 m2 )v2 D. .m1 v1 m2 v2 DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 14 Đề thi cuối kì 2 Vật lí Lớp 10 Kết Nối Tri Thức - Cĩ đáp án chi tiết - DeThi.edu.vn Câu 10. Đơn vị của khối lượng riêng trong hệ SI là A. kg/m. B. kg/m3. C. N/m2. D. kg/m2. Câu 11. Chu kỳ trong chuyển động trịn đều là ; A. thời gian vật đi Được một vịng. B. số vịng vật đi được trong 1 giây. C. thời gian vật chuyển động. D. thời gian vật di chuyển. Câu 12. Khi nĩi về động lượng của một vật. Phát biểu nào sau đây sai? A. Luơn cùng hướng với vận tốc. B. Luơn ngược hướng với vận tốc. C. Được tính bằng tích khối lượng và vận tốc của vật. D. Là một đại lượng véctơ. Câu 13. Lực hay hợp lực tác dụng vào vật làm vật chuyển động trịn đều gọi là lực A. hấp dẫn. B. nâng. C. ma sát trượt. D. hướng tâm. Câu 14. Một vật quay với chu kì 3,14 s. tính tốc độ gĩc của vật đĩ ? A. 7 (rad/s) B. 3(rad/s) C. 5(rad/s) D. 2(rad/s) Câu 15. Một lo xo cĩ chiều dài tự nhiên 20 cm. Khi bị kéo, lo xo dài 24cm và lực đàn hồi của nĩ bằng 5N. Khi lực đàn hồi của lị xo bằng 10N, thì chiều dài của nĩ bằng : A. 28cm. B. 22 cm. C. 40cm. D. 48cm. Câu 16. Một bể bơi chứa nước cĩ chiều sâu 1,5 m. Áp suất khí quyển là 1 atm (1atm = 1,013.105 Pa). Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3. Lấy g = 10 m/s2. Áp suất tại một điểm dưới đáy bể là A. 1,0130.105 Pa. B. 1,1630.105 Pa. C. 1,5001.104 Pa. D. 1,5000.104 Pa. Câu 17. Để đánh giá tỉ lệ giữa năng lượng cĩ ích và năng lượng tồn phần người ta dùng khái niệm nào sau đây? A. Cơng Suất. B. Năng suất. C. Hiệu suất. D. Áp suất. Câu 18. Một lực tác dụng vào một vật nhưng vật đĩ khơng chuyển động điều này cĩ nghĩa là A. Lực khơng sinh cơng B. Lực đã sinh cơng suất C. Lực khơng sinh cơng suất D. Lực đã sinh cơng Câu 19. Lực đàn hồi xuất hiện khi A. nhiệt độ của vật tăng. B. nhiệt độ của vật giảm. C. một vật bị biến dạng. D. một vật chuyển động. Câu 20. Từ độ cao 20 m, thả rơi tự do một vật cĩ khối lượng 500 g xuống đất. Mốc thế năng tại mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của vật là A. 10 J. B. 200 J. C. 100 J. D. 20 J. Câu 21. Một cơng nhân dùng rịng rọc để kéo xơ vữa khối lượng 20kg lên độ cao 20m trong 10s. Coi chuyển động của xơ vữa là chuyển động đều. Lấy g =9,8m/s2 . Cơng suất của người cơng nhân là A. 196 W. B. 3920 W. C. 392 W. D. 98 W. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Một hịn bi khối lượng m1=5kg đang chuyển động với v1 = 3m/s đến va chạm vào hịn bi m2 = 2kg đang chuyển động ngược chiều với vận tốc 4m/s. Biết 2 viên bi chuyển động trên cùng 1 đường thẳng. Vận tốc 2 viên bi sau va chạm là bao nhiêu nếu va chạm là va chạm mềm? DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 14 Đề thi cuối kì 2 Vật lí Lớp 10 Kết Nối Tri Thức - Cĩ đáp án chi tiết - DeThi.edu.vn Câu 2: Một xe tải cĩ bánh xe cĩ đường kính 80cm, chuyển động đều với tần số 7,5 vịng/s. a. Tính tốc độ gĩc, tốc độ của một điểm trên vành ngồi bánh xe. b. Tính thời gian để xe đi được quãng đường 1km. ----------------------- DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 14 Đề thi cuối kì 2 Vật lí Lớp 10 Kết Nối Tri Thức - Cĩ đáp án chi tiết - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 104 C B D A C C A B B B A B D D A B C A C C C II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. Chọn chiều dương là chiều của vật 1 trước va chạm. Ta cĩ 1푣1 + 2푣2 = ( 1 + 2)푣′ 0,5 đ 5.3+2.(-4) = (5+2)푣′ 0,25 đ => 푣′ = 1 /푠 0,25 đ Vậy vận tốc của cả 2 sau va chạm là 1m/s cĩ hướng cùng với vật 1 trước va chạm Câu 2. 휔 휔 a. = 2. 7,5 = 2. => 휔 = 47,1 /푠 0,75 đ 푣 = .휔 = 0,4. 47,1 = 18,84 /푠 0,75 đ 푠 1000 b. 푣 = 푡 = 18,84 = 53,08 푠 0,5 đ DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 14 Đề thi cuối kì 2 Vật lí Lớp 10 Kết Nối Tri Thức - Cĩ đáp án chi tiết - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH KIỂM TRA CUỐI KÌ 2, NĂM HỌC . - . TRƯỜNG THPT HỊA BÌNH MƠN: VẬT LÍ 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: .............................................................. Lớp: ........ Mã đề 156 Câu 1: Hệ hai xe chuyển động trên đệm khí được coi là hệ kín vì lý do nào sau đây? A. Ngoại lực cân bằng và triệt tiêu lẫn nhau, ma sát khơng đáng kể. B. Nội lực lớn hơn rất nhiều so với ngoại lực. C. Khơng cĩ ngoại lực tác dụng lên hệ vật. D. Khơng cĩ lực nào tác dụng lên hệ. Câu 2: Một vật chuyển động trịn đều với tốc độ gĩc . Trong khoảng thời gian t, vật thực hiện được độ dịch chuyển gĩc . Hệ thức nào sau đây là đúng? 2π.θ θ θ A. ω = . B. ω = . C. ω = . D. ω = θ.t. t t 2π.t Câu 3: Một lị xo cĩ độ cứng k, độ biến dạng là l . Trong giới hạn đàn hồi, độ cứng của lực đàn hồi được xác định bởi biểu thức 2 A. Fđh k l . B. Fđh k. l . C. Fđh k l . D. Fđh k l . Câu 4: Đơn vị của động lượng là A. kg.m/s B. kg.m/s2. C. kg.m.s. D. kg.s/m. Câu 5: Biểu thức xác định động lượng của một hệ vật gồm hai vật cĩ khối lượng m1 chuyển động với vận tốc v là 1 và vật m2 chuyển động với vận tốc v2 là: A. p m1.v1 m2v2 B. p m1.v2 m2v1 C. p m1.v1 m2v2 D. p m2 .v1 m1v2 Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai A. Một hệ gọi là hệ kín khi ngoại lực tác dụng lên hệ là khơng đổi. B. Một vật rơi tự do và Trái Đất là hệ kín. C. Khi khơng cĩ ngoại lực tác dụng lên hệ thì động lượng của hệ được bảo tồn. D. Hệ gồm vật rơi tự do và Trái Đất được xem là hệ kín. Câu 7: Độ dịch chuyển gĩc cĩ đơn vị là rad và thời gian cĩ đơn vị là giây (s) thì tốc độ gĩc cĩ đơn vị là A. rad2.s. B. rad.s. C. rad2/s. D. rad/s. Câu 8: Tốc độ gĩc trong chuyển động trịn đều được xác định bằng A. tích của tốc độ và bán kính. B. tích của độ dịch chuyển gĩc và thời gian dịch chuyển. C. độ dịch chuyển gĩc chia cho thời gian dịch chuyển. D. độ dài cung trịn chia cho bán kính. Câu 9: kg.m/s là đơn vị của đại lượng A. Cơng B. Động năng C. Động lượng D. Cơng suất Câu 10: Cơng suất là đại lượng đặc trưng cho tốc độ sinh cơng, được đo bằng A. cơng sinh ra trong một đơn vị thời gian. B. cơng thực hiện trong quãng đường 1m. C. cơng thực hiện trong một thời gian nhất định. D. khả năng thực hiện cơng của vật. Câu 11: Đơn vị tốc độ gĩc của vật chuyển động trịn là A. m.s. B. rad.s. C. rad/s. D. m/s. DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 14 Đề thi cuối kì 2 Vật lí Lớp 10 Kết Nối Tri Thức - Cĩ đáp án chi tiết - DeThi.edu.vn Câu 12: Nội dung của định luật bảo tồn động lượng? A. Động lượng của một vật luơn bảo tồn. B. Khi Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời động lượng luơn bảo tồn. C. Biến thiên động lượng của một hệ kín luơn bằng khơng. D. Động lượng của một hệ luơn bảo tồn. Câu 13: Một vật chuyển động trịn đều với quỹ đạo cĩ bán kính r, tốc độ gốc ω, tốc độ là v. Biểu thức liên hệ giữa gia tốc hướng tâm a của vật với tốc độ dài và bán kính r là: A. = ω2r B. = ω2r2 C. = ω2r 2 2 D. = ω r ur uur Câu 14: Một hệ gồm hai vật cĩ động lượng p và p . Động lượng của hệ là . Hệ thức nào sau đây là đúng? r uur ur r ur uur 1 2 r ur uur A. . B. . C. . D. p = p + p p p2 p1 p p1 p2 p p1 p2 1 2 Câu 15: Trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi của lị xo A. tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của lị xo. B. tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lị xo. C. tỉ lệ thuận với chiều dài của lị xo. D. tỉ lệ nghịch với chiều dài của lị xo. v1 v2 Câu 16: Hai vật cĩ khối lượng m 1, m2 chuyển động với vận tốc và . Động lượng của hệ là m v m v m v m v m v m v m v m v A. 1 1 2 2 . B. 1 1 2 2 . C. 1 1 2 2 . D. 1 1 2 2 . Câu 17: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của động lượng? A. N (Niu tơn) B. kg.m/s (kilơgam.mét/giây) C. J (Joule) D. W (Oát) Câu 18: Cơng suất được xác định bằng A. giá trị cơng thực hiện được. B. cơng thực hiện được trên một đơn vị chiều dài. C. tích của cơng và thời gian thực hiện cơng. D. cơng thực hiện trong một đơn vị thời gian. Câu 19: Trong vật lý, người ta thường đo gĩc theo đơn vị A. Niu-ton. B. radian. C. Ampe. D. mét. Câu 20: Thao tác nào sau đây gây ra biến dạng kéo? A. Nặn hịn đất sét thành quả cam. B. Ép quả bĩng cao su vào bức tường. C. Nén lị xo dọc theo trục của nĩ. D. Kéo hai đầu lị xo dọc theo trục của nĩ. Câu 21: Rađian là đơn vị đo của: A. độ dịch chuyển gĩc. B. gia tốc. C. vận tốc. D. độ dịch chuyển. Câu 22: Điền từ thích hợp vào chỗ trống. tồn phần của hệ kín là một đại lượng bảo tồn. A. Cơng suất. B. Vận tốc. C. Động năng. D. Động lượng. Câu 23: Đơn vị nào sau đây khơng phải là đơn vị của cơng suất? A. Kilơoat giờ (kWh). B. Oát (W). DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 14 Đề thi cuối kì 2 Vật lí Lớp 10 Kết Nối Tri Thức - Cĩ đáp án chi tiết - DeThi.edu.vn C. Mã lực (HP). D. Kilơoat (kW). Câu 24: Động lượng của một vật bằng: A. Tích khối lượng với gia tốc trọng trường. B. Tích khối lượng với vận tốc của vật. C. Tích khối lượng với độ biến thiên vận tốc. D. Tích khối lượng với gia tốc của vật. Câu 25: Để đánh giá tỉ lệ giữa năng lượng cĩ ích và năng lượng tồn phần, người ta dùng khái niệm A. hiệu suất B. cơng suất C. năng lượng hao phí. D. cơng Câu 16: Một người kéo một hịm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một sợi dây cĩ phương hợp với phương ngang một gĩc 600. Lực kéo tác dụng lên dây bằng 150 N. Cơng của lực đĩ khi hịm gỗ trượt được 10 m là A. 1500 J. B. 6000 J. C. 1275 J. D. 750 J. Câu 17: Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động trịn đều ? A. Chuyển động của đầu van bánh xe đạp khi xe đang chuyển động thẳng chậm dần đều. B. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi vừa tắt điện. C. Chuyển động quay của Trái Đất quanh Mặt Trời. D. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay ổn định. Câu 18: Một vật nhỏ khối lượng 1 kg chuyển động trịn đều trên quỹ đạo bán kính 2 m với tốc độ 5 m/s. Độ lớn lực hướng tâm gây ra chuyển động trịn của vật là A. 50 N. B. 12,5 N. C. 10 N. D. 20 N. Câu 19: Một vật cĩ khối lượng 500g, chuyển động với tốc độ 2m/s. Động năng của vật là: A. 2J. B. 1J. C. 1000J. D. 2000J. Câu 20: Một lực cĩ độ lớn 3 N tác dụng vào một vật theo hướng hợp với độ dịch chuyển của vật một gĩc 30o. Khi vật dịch chuyển được một đoạn 20 cm thì lực này thực hiện được cơng là A. 0,52 J. B. 0,3 J. C. 51,96 J. D. 30 J. Câu 21: Một lực F = 10 N tác dụng theo hướng chếch lên một gĩc 45o (so với phương ngang) làm một vật di chuyển trên mặt sàn nằm ngang quãng đường 4 m. Cơng lực thực hiện là A. A = 22 J. B. A = 40 J. C. A = 34,6 J. D. A = 28,3 J. Câu 22: Một lị xo cĩ chiều dài tự nhiên bằng 22 cm. Lị xo được treo thẳng đứng, một đầu giữ cố định, cịn đầu kia gắn một vật nặng. Khi ấy lị xo dài 27 cm, cho biết độ cứng lị xo là 100 N/m. Độ lớn lực đàn hồi bằng A. 22 N B. 500 N. C. 27 N. D. 5 N. 3 Câu 23: Một trục quay chuyển động trịn đều, trong 3s nĩ thực hiện độ dịch chuyển gĩc bằng rad. Tốc độ gĩc 4 của trục quay là: 9 A. 3 (rad/s). B. (rad/s). C. π (rad/s). D. (rad/s). 4 4 Câu 24: Một viên đạn cĩ khối lượng 10 g được bắn ra khỏi nịng súng với vận tốc 900 m/s. Động lượng của viên đạn lúc đĩ bằng A. 8100 kg.m/s B. 4050 kg.m/s C. 9 kg.m/s D. 9000 kg.m/s Câu 25: Một vật chuyển động trịn đều với tốc độ 12 m/s trên đường trịn cĩ bán kính 6 m. Gia tốc hướng tâm cĩ độ lớn là A. 2 m/s2. B. 24 m/s2. C. 864 m/s2. D. 72 m/s2. Câu 26: Cơ năng của một vật được bảo tồn khi A. vật chỉ chịu tác dụng của lực thế. B. vật chịu tác dụng của mọi lực bất kì. C. vật chịu tác dụng của các lực nhưng khơng phải là các lực thế. D. vật chỉ chịu tác dụng của một lực duy nhất. Câu 27: Khi một quả bĩng được ném lên cao thì A. động năng chuyển hố thành cơ năng. B. cơ năng chuyển hố thành động năng. DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 14 Đề thi cuối kì 2 Vật lí Lớp 10 Kết Nối Tri Thức - Cĩ đáp án chi tiết - DeThi.edu.vn C. động năng chuyển hố thành thế năng. D. thế năng chuyển thành động năng. Câu 28: Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nĩ đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp đơi thì động năng của tên lửa A. khơng đổi. B. tăng bốn lần. C. tăng tám lần. D. tăng gấp đơi. Câu 29: Một lực cĩ độ F = 20 N tác dụng theo hướng chếch lên một gĩc 30o làm một vật di chuyển trên mặt sàn ngang quãng đường 2 m. Cơng mà lực trên thực hiện là A. A = 34,6 J. B. A = 22 J. C. A = 25,8 J. D. A = 40 J. Câu 30: Chuyển động của vật nào dưới đây khơng phải là chuyển động trịn đều ? A. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi máy bay đang bay thẳng đều đối với người dưới đất. B. Chuyển động của con ngựa trong chiếc đu quay khi đang hoạt động ổn định. C. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi quạt đang quay. D. Chuyển động của chiếc ống bương chứa nước trong cái cọn nước. Câu 31: Một vật cĩ khối lượng 500 g chuyển động thẳng theo chiều âm trục tọa độ x với tốc độ 12 m/s. Động lượng của vật cĩ giá trị là A. 3 kg.m/s B. 6 kg.m/s C. - 6 kg.m/s. D. - 3 kg.m/s Câu 32: Một trục quay chuyển động trịn đều, trong 0,5s nĩ thực hiện độ dịch chuyển gĩc bằng rad. Tốc độ gĩc của trục quay là: 1 A. 2 (rad/s). B. (rad/s). C. (rad/s). D. π (rad/s). 2 2 Câu 33: Hai vật cĩ khối lượng m1 = 2m2, chuyển động với vận tốc cĩ độ lớn v 1 = 2v2. Động lượng của hai vật cĩ quan hệ A. p1 = 2p2. B. p1 = p2. C. p2 = 4p1. D. p1 = 4p2. Câu 34: Một vật cĩ khối lượng 400 g đang chuyển động trịn đều trên đường trịn cĩ bán 50 cm với tốc độ 2 m/s. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật là A. 0,8 N. B. 2,3 N. C. 3,2 N. D. 1,6 N. Câu 35: Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào dựa trên nguyên tắc của định luật bảo tồn động lượng? A. Chuyển động của tên lửa. B. Chiếc máy bay trực thăng cất cánh. C. Một người đang bơi trong nước. D. Chiếc ơ tơ đang chuyển động trên đường. Câu 36: Xét một vật chỉ chịu tác dụng của trường trọng lực, tại vị trí vật cĩ động năng cực đại thì A. thế năng cực đại. B. cơ năng bằng 0. C. cơ năng cực đại. D. thế năng cực tiểu. Câu 37: Một khẩu đại bác cĩ khối lượng 4 tấn, bắn đi 1 viên đạn theo phương ngang cĩ khối lượng 10kg với vận tốc 400m/s. Coi như lúc đầu, hệ đại bác và đạn đứng yên. Vận tốc giật lùi của đại bác là: A. 2m/s. B. 3m/s. C. 1m/s. D. 4m/s. Câu 38: Một viên đạn khối lượng 0,02 kg bay với tốc độ 250 m/s. Động lượng của viên đạn là A. 5000 kg.m/s. B. 5 kg.m/s. C. 50 kg.m/s. D. 500 kg.m/s. Câu 39: Một vật nhỏ khối lượng 2 kg chuyển động trịn đều trên quỹ đạo bán kính 0,5 m. Biết tốc độ gĩc của vật là 5 rad/s. Độ lớn lực hướng tâm gây ra chuyển động trịn của vật là A. 20 N. B. 2,5 N. C. 5 N. D. 25 N. Câu 40: Động năng của một vật khơng thay đổi trong chuyển động nào sau đây? A. Vật chuyển động ném ngang. B. Vật chuyển động rơi tự do. C. Vật chuyển động thẳng đều. D. Vật chuyển động thẳng biến đổi đều. ------------HẾT------------ DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 14 Đề thi cuối kì 2 Vật lí Lớp 10 Kết Nối Tri Thức - Cĩ đáp án chi tiết - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B B A A A D C C A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C C C B B B B D B D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án A D A B A D D B B A Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án D D B C B A C D A A DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 14 Đề thi cuối kì 2 Vật lí Lớp 10 Kết Nối Tri Thức - Cĩ đáp án chi tiết - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 SỞ GD&ĐT VĨNH LONG KIỂM TRA CUỐI KÌ 2, NĂM HỌC . - . TRƯỜNG THPT VĨNH LONG MƠN: VẬT LÍ 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: .............................................................. Lớp: ........ Mã đề 109 Câu 1: Một vật cĩ khối lượng 500 g chuyển động thẳng theo chiều âm trục tọa độ x với tốc độ 12 m/s. Động lượng của vật cĩ giá trị là A. 3 kg.m/s B. 6 kg.m/s C. - 6 kg.m/s. D. - 3 kg.m/s Câu 2: Một trục quay chuyển động trịn đều, trong 0,5s nĩ thực hiện độ dịch chuyển gĩc bằng rad. Tốc độ gĩc của trục quay là: 1 A. 2 (rad/s). B. (rad/s). C. (rad/s). D. π (rad/s). 2 2 Câu 3: Hai vật cĩ khối lượng m 1 = 2m2, chuyển động với vận tốc cĩ độ lớn v 1 = 2v2. Động lượng của hai vật cĩ quan hệ A. p1 = 2p2. B. p1 = p2. C. p2 = 4p1. D. p1 = 4p2. Câu 4: Một vật cĩ khối lượng 400 g đang chuyển động trịn đều trên đường trịn cĩ bán 50 cm với tốc độ 2 m/s. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật là A. 0,8 N. B. 2,3 N. C. 3,2 N. D. 1,6 N. Câu 5: Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào dựa trên nguyên tắc của định luật bảo tồn động lượng? A. Chuyển động của tên lửa. B. Chiếc máy bay trực thăng cất cánh. C. Một người đang bơi trong nước. D. Chiếc ơ tơ đang chuyển động trên đường. Câu 6: Xét một vật chỉ chịu tác dụng của trường trọng lực, tại vị trí vật cĩ động năng cực đại thì A. thế năng cực đại. B. cơ năng bằng 0. C. cơ năng cực đại. D. thế năng cực tiểu. Câu 7: Một khẩu đại bác cĩ khối lượng 4 tấn, bắn đi 1 viên đạn theo phương ngang cĩ khối lượng 10kg với vận tốc 400m/s. Coi như lúc đầu, hệ đại bác và đạn đứng yên. Vận tốc giật lùi của đại bác là: A. 2m/s. B. 3m/s. C. 1m/s. D. 4m/s. Câu 8: Một viên đạn khối lượng 0,02 kg bay với tốc độ 250 m/s. Động lượng của viên đạn là A. 5000 kg.m/s. B. 5 kg.m/s. C. 50 kg.m/s. D. 500 kg.m/s. Câu 9: Một vật nhỏ khối lượng 2 kg chuyển động trịn đều trên quỹ đạo bán kính 0,5 m. Biết tốc độ gĩc của vật là 5 rad/s. Độ lớn lực hướng tâm gây ra chuyển động trịn của vật là A. 20 N. B. 2,5 N. C. 5 N. D. 25 N. Câu 10: Động năng của một vật khơng thay đổi trong chuyển động nào sau đây? A. Vật chuyển động ném ngang. B. Vật chuyển động rơi tự do. C. Vật chuyển động thẳng đều. D. Vật chuyển động thẳng biến đổi đều. Câu 11: Một vật nhỏ được ném lên từ điểm M phía trên mặt đất; vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Bỏ qua sức cản của khơng khí. Trong quá trình MN? A. thế năng giảm. B. cơ năng khơng đổi. C. cơ năng cực đại tại N. D. động năng tăng. Câu 12: Quả cầu A khối lượng m chuyển động với vận tốc v va chạm vào quả cầu B khối lượng m đứng yên. 1 1 2 Sau va chạm, cả hai quả cầu cĩ cùng vận tốc v2 . Ta cĩ: DeThi.edu.vn