Tổng hợp 14 Đề thi Địa lí 6 sách Kết Nối Tri Thức cuối Kì 1 (Kèm đáp án)
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 14 Đề thi Địa lí 6 sách Kết Nối Tri Thức cuối Kì 1 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
tong_hop_14_de_thi_dia_li_6_sach_ket_noi_tri_thuc_cuoi_ki_1.docx
Nội dung text: Tổng hợp 14 Đề thi Địa lí 6 sách Kết Nối Tri Thức cuối Kì 1 (Kèm đáp án)
- Tổng hợp 14 Đề thi Địa lí 6 sách Kết Nối Tri Thức cuối Kì 1 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 KIỂM TRA CUỐI KÌ I UBND HUYỆN NÚI THÀNH Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – LỚP 6 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI (Phân môn địa lí) Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM Chọn phương án trả lời đúng (A,B,C,D) và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Vỏ Trái Đất có độ dày thế nào? A. 70 - 80km. B. 5-70km. C. 80 - 90km. D. Trên 90km. Câu 2: Lớp man-ti tồn tại ở trạng thái nào sau đây? A. Rắn-lỏng. B. Lỏng – rắn. C. Quánh dẻo – rắn. D. Khí – lỏng. Câu 3: Cấu tạo của núi lửa gồm mấy bộ phận? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4: Động đất nhẹ là mấy độ rich-te? A. 4 - 4,9 độ. B. 5 - 5,9 độ. C. 6 - 6,9 độ. D. trên 7 độ. Câu 5: Đa số khoáng sản tồn tại trạng thái nào sau đây? A. Rắn. B. Lỏng. C. Khí. D. Dẻo. Câu 6: Dựa vào đặc tính của lớp khí, người ta chia khí quyển thành mấy tầng? A. 5 tầng. B. 4 tầng. C. 2 tầng. D. 3 tầng. Câu 7: Thành phần của không khí gần bề mặt đất, khí ni-tơ chiếm A. 1%. B. 78%. C. 79%. D. 21% Câu 8: Khối khí lạnh hình thành ở vùng nào sau đây? A. Vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp B. Vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao. C. Biển và đại dương, có độ ẩm lớn. D. Đất liền và núi, có tính chất tương đối khô. II. TỰ LUẬN Câu 1: Trình bày quá trình nội sinh? Câu 2: So sánh địa hình cao nguyên và đồng bằng? Câu 3: Em hãy sưu tầm, tìm kiếm trên các kênh thông tin để dẫn chứng về thảm hoạ thiên nhiên do động đất gây ra trên thế giới. DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 14 Đề thi Địa lí 6 sách Kết Nối Tri Thức cuối Kì 1 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C C A A D B A II. TỰ LUẬN Câu hỏi Đáp án/ Điểm - Nguồn gốc: Là quá trình xảy ra trong lòng Trái Đất. (0,5đ) Câu 1 - Tác động đến địa hình: Xu hướng tạo nên sự gồ ghề của bề mặt Trái Đất.(0,5đ) - Đối tượng tác động: Địa hình có quy mô lớn như châu lục. (0,5đ) Các dạng địa Độ cao Đặc điểm hình Vùng đất tương đối bằng phẳng hoặc gợn sóng. có sườn dốc, Cao trên 500 m so với mực Cao nguyên nhiều khi dựng đứng thành vách Câu 2 nước biền. (0,25đ) so với vùng đất xung quanh. (0,25đ) Đa số các ĐB có độ cao dưới Bề mặt khá bằng phẳng hoặc hơi Đồng bằng 200 m so với mực nước biền. gợn sóng, có thể rộng tới hàng (0,25đ) triệu km2. (0,25đ) - Ngày 11-3-2011 Động đất ở Nhật Bản làm sập đổ nhà cửa và hơn 19000 người bị chết. Câu 3 (HS sưu tầm trên mạng internet để lấy nhiều thông tin dẫn chứng khác) DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 14 Đề thi Địa lí 6 sách Kết Nối Tri Thức cuối Kì 1 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 KIỂM TRA CUỐI KÌ I UBND HUYỆN QUẾ SƠN MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 TRƯỜNG THCS QUẾ THUẬN PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng từ A. bắc xuống nam.B. nam lên bắc.C. đông sang tây.D. tây sang đông. Câu 2: Thời gian Trái Đất chuyển động một vòng quanh Mặt Trời là A. 365 ngày 4 giờ. B. 365 ngày 6 giờ.C. 365 ngày 8 giờ.D. 365 ngày 12 giờ Câu 3: Trong thành phần của không khí, chiếm tỉ trọng lớn nhất là A. khí oxi. B. khí nitơ.C. hơi nước.D. khí cacbonic. Câu 4: Độ nóng, lạnh của không khí đươc gọi là A. nhiệt độ không khí.B. độ ẩm không khí.C. biến đổi khí hậu.D. hiện tượng mây, mưa. Câu 5 (0,5 đ).Em hãy chọn các cụm từ thích hợp đã cho điền vào chỗ ( ) để hoàn thành nội dung sau: (nhiệt độ cao, khí áp thấp, khí áp cao, nhiệt độ thấp) Gió là sự chuyển động của không khí từ nơi (1) về nơi (2) .. Gió được đặc trưng bởi tốc độ gió và hướng gió. Câu 6. (0,5 đ). Nối cột A và B sao cho phù hợp về công dụng các loại khoáng sản. A (Khoáng sản) B (công dụng) a)Muối mỏ, thạch anh, đá vôi nguyên liệu để sản xuất phân 1. Năng lượng 1+ . bón, đồ gốm, sứ, làm vật liệu xây dựng. b) Sắt, đồng, chì nguyên liệu cho công nghiệp luyện kim. 2. Phi kim loại c) Than đá, dầu mỏ nhiên liệu cho công nghiệp năng lượng, 2+ . nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất.. II. TỰ LUẬN Câu 1. a) Em hãy cho biết vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống? b) Nếu đang trong lớp học mà có động đất xảy ra, em sẽ làm gì để bảo vệ mình? Câu 2. Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA TRẠM KHÍ TƯỢNG A (Đơn vị: oC) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt độ 16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2 Tính nhiệt độ trung bình năm của trạm khí tượng A. Chênh lệch nhiệt độ giữa tháng cao nhất với tháng thấp nhất ở trạm khí tượng trên là bao nhiêu? ---------------Hết--------------- DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 14 Đề thi Địa lí 6 sách Kết Nối Tri Thức cuối Kì 1 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 Đáp án D B B A Câu 5: (1) khí áp cao, (2) khí áp thấp Câu 6: 1 – C 2 - A II. TỰ LUẬN Câu Nội dung a. Vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống *Vai trò của oxy :Là chất khí giúp duy trì sự sống của con người và các loài sinh vật, là nguyên tố cấu tạo nên các tế bào và hợp chất quan trọng * Vai trò của hơi nước:cần thiết trong quá trình tạo ra các hiện tượng thời tiết và cần thiết cho sự sống . Câu 1 *Vai trò của khí carbonic :là chất khí tham gia vào quá trình quang hợp của thực vật đồng thời giúp giữ lượng nhiệt cần thiết cho Trái Đất đủ độ ẩm, điều hòa đối với sự sống b.Nếu đang trong lớp học mà có động đất xảy ra, em sẽ làm gì để bảo vệ mình? - Tìm vị trí trú ẩn như: gầm bàn, gầm ghế hoặc góc tường - Bảo vệ đầu: lấy tay che đầu, sử dụng balo (ngồi theo tư thế khom lưng, một tay ôm đầu gối, tay còn lại có thể che gáy, ôm đầu;sử dụng ba lô để che lên gáy ..) Tính nhiệt độ trung bình năm của trạm khí tượng A. - Nhiệt độ trung bình năm của trạm là 23,5oC. Câu 2 Chênh lệch nhiệt độ giữa tháng cao nhất với tháng thấp nhất ở trạm khí tượng - Chênh lệch: 12,5°C - Lưu ý: + Học sinh có thể không trình bày các ý theo thứ tự như hướng dẫn trả lời nhưng đủ ý và hợp lí vẫn cho điểm tối đa. Thiếu ý nào sẽ không cho điểm ý đó. + Tổng điểm toàn bài được làm tròn còn 1 chữ số thập phân. DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 14 Đề thi Địa lí 6 sách Kết Nối Tri Thức cuối Kì 1 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 8 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: Lịch sử và Địa lí – Lớp 6 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) TRƯỜNG THCS VŨ NINH Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) 1. Trắc nghiệm Câu 1. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể là hệ quả của A. chuyển động xung quanh các hành tinh của Trái Đất. B. sự chuyển động tịnh tiến của Trái Đất. C. chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất. D. chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất. Câu 2. Đồi có độ cao thế nào so với các vùng đất xung quanh? A. Từ 200 - 300m. B. Trên 400m. C. Từ 300 - 400m. D. Không quá 200m. Câu 3. Các khoáng sản như dầu mỏ, khí đốt, than đá thuộc nhóm khoáng sản A. phi kim loại. B. nhiên liệu. C. kim loại màu. D. kim loại đen. Câu 4. Sự di chuyển của các địa mảng là nguyên nhân gây ra loại thiên tai nào sau đây? A. Bão, dông lốc. B. Lũ lụt, hạn hán. C. Núi lửa, động đất. D. Lũ quét, sạt lở đất. 2. Tự luận Câu 5. Em hãy mô tả hiện tượng núi lửa. Núi lửa phun trào gây ra hậu quả gì? Câu 6. a. Khoáng sản là gì? Vì sao cần khai thác hợp lí, tiết kiệm tài nguyên khoáng sản? b. Cho bảng số liệu sau: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TRONG NĂM CỦA TRẠM KHÍ TƯỢNG HÀ NỘI. Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt độ 16,6 17,7 20,3 24,2 27,6 29,3 29,4 28,7 27,7 25,3 21,9 18,3 (0C) (Nguồn: Trung tâm Thông tin và Dữ liệu khí tượng thuỷ văn) Em hãy tính nhiệt độ trung bình năm của trạm khí tượng Hà Nội. DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 14 Đề thi Địa lí 6 sách Kết Nối Tri Thức cuối Kì 1 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN 1. Trắc nghiệm * Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 Đáp án D D B C 2. Tự luận Câu Hướng dẫn chấm Câu 5 * Mô tả hiện tượng núi lửa - Núi lửa là hiện tượng tự nhiên trên Trái Đất. Ở những nơi vỏ Trái Đất bị đứt gãy, các dòng mac-ma theo các khe nứt của vỏ Trái Đất, phun trào lên bề mặt tạo thành núi lửa. (HS có thể mô tả bằng các cách khác nếu hợp lý vẫn cho điểm tối đa). * Núi lửa phun trào gây hậu quả: - Núi lửa phun gây thiệt hại cho các vùng lân cận. - Tro bụi và dung nham vùi lấp các thành thị, làng mạc, ruộng nương, gây thiệt hại về người và tài sản. - Tro bụi núi lửa gây ô nhiễm không khí, Câu 6 a. - Khoáng sản là những khoáng vật và khoáng chất có ích trong tự nhiên nằm trong vỏ Trái Đất mà con người có thể khai thác để sử dụng trong sản xuất và đời sống. - Cần khai thác hợp lí và tiết kiệm tài nguyên khoáng sản vì: + Khoáng sản không phải là tài nguyên vô tận. + Nếu không khai thác hợp lí và tiết kiệm sẽ dẫn đến lãng phí trong khai thác, chưa tận dụng hết công dụng của khoáng sản, + Hiện nay, một số khoáng sản đang bị suy giảm, cạn kiệt, . (HS 2/3 các nguyên nhân trên hoặc đưa ra các nguyên nhân khác nếu hợp lí vần cho điểm tối đa). b. Nhiệt độ trung bình năm của trạm khí tượng Hà Nội: 23,90C (Yêu cầu: HS ghi đầy đủ phép tính, nếu chỉ ghi kết quả thì trừ ½ số điểm). DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 14 Đề thi Địa lí 6 sách Kết Nối Tri Thức cuối Kì 1 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 9 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN: LỊCH SỬ-ĐỊA LÍ LỚP 6 HUYỆN XUÂN TRƯỜNG (Phân môn Địa lí) (Thời gian làm bài: 60 phút) Phần I: Trắc nghiệm chọn 1 phương án đúng Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 01 phương án. Câu 1. Trong quá trình chuyển động quanh Mặt Trời, trục Trái Đất luôn nghiêng trên mặt phẳng quỹ đạo một góc khoảng A. 23o27’. B. 27o23’. C. 33o66’. D. 66o33’. Câu 2. Lớp vỏ Trái Đất có độ dày A. từ 5 – 70 km. B. khoảng 2 900 km C. từ 10 – 70 km. D. khoảng 3 400 km Câu 3. Các rung chuyển đột ngột, mạnh mẽ của vỏ Trái Đất là hiện tượng A. sóng thần. B. núi lửa. C. động đất. D. đất trượt. Câu 4. Một số dấu hiệu trước khi núi lửa phun trào là A. mực nước giếng thay đổi, nổi bong bóng. B. mặt đất rung nhẹ, có khí bốc lên ở miệng núi. C. động vật hoảng loạn tìm nới trú ẩn. D. bầu trời tĩnh lặng bất thường. Câu 5. Đá vôi thuộc loại khoáng sản A. năng lượng. B. kim loại. C. phi kim loại. D. nội sinh. Câu 6. Khoáng sản kim loại là nguyên liệu cho các ngành công nghiệp A. hóa chất. B. năng lượng.C. sản xuất đồ gốm. D. luyện kim. Phần II: Trắc nghiệm lựa chọn đúng/sai Thí sinh trả lời từ câu 7 đến câu 10. Trong mỗi nhận định, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S). Nội dung nhận định Đúng/Sai Câu 7. Trái Đất được cấu tạo bởi ba lớp, từ ngoài vào trong bao gồm man-ti, vỏ Trái Đất và nhân Trái Đất. Câu 8. Các dạng địa hình do sóng mài mòn là chịu tác động của quá trình ngoại sinh. Câu 9. Ở những vùng núi già, tác động của nội sinh mạnh hơn ngoại sinh nên bị bào mòn mạnh. Câu 10. Cao nguyên là vùng đất bằng phẳng hoặc gợn sóng, thường cao trên 500m so với mực nước biển. Phần III: Trắc nghiệm viết câu trả lời ngắn Thí sinh trả lời từ câu 11 đến câu 13. Thí sinh điền đáp án vào dấu chấm ( .) Câu 11: là các quá trình xảy ra trong lòng Trái Đất, làm di chuyển các mảng kiến tạo, nén ép các lớp đất đá. Câu 12: là các quá trình xảy ra ở bên ngoài, trên bề mặt Trái Đất có xu hướng phá vỡ, san bằng các địa hình. Câu 13. Trong quá trình di chuyển, các địa mảng có thể (1) hoặc (2) DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 14 Đề thi Địa lí 6 sách Kết Nối Tri Thức cuối Kì 1 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn khiến cho các lớp đất đá ở đới tiếp giáp giữa các địa mảng bị dồn ép, uốn lên thành núi hoặc bị đứt gẫy tạo thành núi lửa. Phần IV: Tự luận Câu 14. a) Trình bày sự khác nhau giữa núi và đồi? b) Kể tên một số quốc gia trên thế giới thường xảy ra hiện tượng động đất hoặc núi lửa? DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 14 Đề thi Địa lí 6 sách Kết Nối Tri Thức cuối Kì 1 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN Phần I: Trắc nghiệm chọn 1 phương án đúng Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D A C B C D Phần II: Trắc nghiệm lựa chọn đúng/sai Nội dung nhận định Đúng/Sai Câu 7. Trái Đất được cấu tạo bởi ba lớp, từ ngoài vào trong bao gồm man-ti, vỏ S Trái Đất và nhân Trái Đất. Câu 8. Các dạng địa hình do sóng mài mòn là chịu tác động của quá trình ngoại sinh. Đ Câu 9. Ở những vùng núi già, tác động của nội sinh mạnh hơn ngoại sinh nên bị S bào mòn mạnh. Câu 10. Cao nguyên là vùng đất bằng phẳng hoặc gợn sóng, thường cao trên Đ 500m so với mực nước biển. Phần III: Trắc nghiệm viết câu trả lời ngắn (1,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 11 đến câu 14. Câu 11. Nội sinh .là các quá trình xảy ra trong lòng Trái Đất, làm di chuyển các mảng kiến tạo, nén ép các lớp đất đá. Câu 12. Ngoại sinh là các quá trình xảy ra ở bên ngoài, trên bề mặt Trái Đất có xu hướng phá vỡ, san bằng các địa hình. Câu 13. Trong quá trình di chuyển, các địa mảng có thể (1) xô vào nhau hoặc (2) tách xa nhau... khiến cho các lớp đất đá ở đới tiếp giáp giữa các địa mảng bị dồn ép, uốn lên thành núi hoặc bị đứt gẫy tạo thành núi lửa. Phần IV: Tự luận Câu 14. a. Trình bày sự khác nhau giữa núi và đồi? Núi Đồi Là dạng địa hình nhô cao rõ rệt so với mặt phẳng xung Là dạng địa hình nhô cao. quanh. Độ cao của núi so với mực nước biển là từ 500m trở Độ cao của đồi so với vùng đất xung quanh lên. thường không quá 200m. Núi thường có đỉnh nhọn, sườn dốc. Đồi có đỉnh tròn, sườn thoải. b. Kể tên một số quốc gia trên thế giới thường xảy ra hiện tượng động đất hoặc núi lửa? Nhật Bản, Phi-líp-pin, In-đô-nê-xi-a, Trung Quốc, Thổ Nhĩ Kì, Hoa Kỳ .. (Học sinh nêu được 2/4 quốc gia cho điểm tuyệt đối 0,5đ) DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 14 Đề thi Địa lí 6 sách Kết Nối Tri Thức cuối Kì 1 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 10 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời là đúng. Câu 1: Trên quả địa cầu, đường kinh tuyến gốc là kinh tuyến: A. 00 B. 1800 C. 200T D. 1600Đ Câu 2: Ranh giới của hai nửa cầu Bắc và Nam là A. Đường chí tuyến bắc B. Đường Xích đạo C. Đường chí tuyến nam D. Đường vòng cực Câu 3: Việt Nam nằm ở khu vực giờ số mấy? A. Số 6 B. Số 7 C. Số 8 D. Số 9 Câu 4: Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng A. Từ Tây sang Đông C. Từ Bắc xuống Nam B. Từ Đông sang Tây D. Từ Nam lên Bắc Câu 5: Thời gian Trái Đất quay một vòng quanh Mặt Trời là: A. 24 giờ B. 365 ngày C. 365 ngày 6 giờ D. 366 ngày Câu 6: Địa hình bề mặt Trái Đất là kết quả tác động của A. Động đất, núi lửa B. Ngoại lực C. Xâm thực, bào mòn D. Nội lực và ngoại lực Câu 7. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời trên quỹ đạo A. hình vuông B. hình tròn C. hình elíp gần trònD. hình thoi Câu 8: Ngày Hạ chí ở nửa cầu bắc là ngày: A. 21/3 B. 22/6 C. 23/9 D. 22/12 Câu 9: Trong cấu tạo của trái Đất, lớp Man-ti có trạng thái A. Quánh dẻo đến rắn B. Lỏng ở ngoài rắn ở trong C. Lỏng hoàn toàn D. Rắn ở ngoài, lỏng ở trong Câu 10: Dầu mỏ, than đá thuộc nhóm khoáng sản A. kim loại đen B. kim loại màu C. phi kim loại D. năng lượng (nhiên liệu) PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 1: Em hãy trình bày hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau ở khắp mọi nơi trên bề mặt Trái đất? Câu 2: a. Phân biệt dạng địa hình núi và đồi b. Động đất gây ra nhiều thiệt hại. Theo em cần làm gì để hạn chế thiệt hại do động đất gây ra? DeThi.edu.vn



