Tổng hợp 17 Đề thi cuối kì 1 Địa Lí 11 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án)
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 17 Đề thi cuối kì 1 Địa Lí 11 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
tong_hop_17_de_thi_cuoi_ki_1_dia_li_11_ket_noi_tri_thuc_kem.docx
Nội dung text: Tổng hợp 17 Đề thi cuối kì 1 Địa Lí 11 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án)
- Tổng hợp 17 Đề thi cuối kì 1 Địa Lí 11 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A A C A A B A D C B C D D B A II. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng/ sai. (2 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm. Nội dung A Nội dung B Nội dung C Nội dung D Câu 1 Đ S S Đ Câu 2 Đ Đ S S III. PHẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. (1 Điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 Đáp án 5,3% 7,9% 10,6% 3,5% IV. PHẦN IV: Tự luận. (2 Điểm) Câu Ý Nội dung Điểm Vẽ 2 biểu đồ tròn, bằng nhau (đẹp, chính xác) Sai mỗi yếu tố trừ 0,25 điểm, nhưng không trừ quá 1 1.5 0,75 điểm) - Tỉ trọng KVI có xu hướng giảm (dc), tỉ trọng KVII, KVII và Thuế SP trừ trợ cấp SP có xu hướng tăng (dc). 0.25 2 - KVIII chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của khu vực Đông Nam Á. Thuế SP trừ trợ cấp SP có xu hướng tăng nhanh nhất. 0.25 Chuyển dịch cơ nhận biết vcấu kinh tế theo hướng CNH – HĐH, DeThi.edu.vn Tổng hợp 17 Đề thi cuối kì 1 Địa Lí 11 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A A C A A B A D C B C D D B A II. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng/ sai. (2 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm. Nội dung A Nội dung B Nội dung C Nội dung D Câu 1 Đ S S Đ Câu 2 Đ Đ S S III. PHẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. (1 Điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 Đáp án 5,3% 7,9% 10,6% 3,5% IV. PHẦN IV: Tự luận. (2 Điểm) Câu Ý Nội dung Điểm Vẽ 2 biểu đồ tròn, bằng nhau (đẹp, chính xác) Sai mỗi yếu tố trừ 0,25 điểm, nhưng không trừ quá 1 1.5 0,75 điểm) - Tỉ trọng KVI có xu hướng giảm (dc), tỉ trọng KVII, KVII và Thuế SP trừ trợ cấp SP có xu hướng tăng (dc). 0.25 2 - KVIII chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của khu vực Đông Nam Á. Thuế SP trừ trợ cấp SP có xu hướng tăng nhanh nhất. 0.25 Chuyển dịch cơ nhận biết vcấu kinh tế theo hướng CNH – HĐH, DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 17 Đề thi cuối kì 1 Địa Lí 11 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 Đề thi học kì 1 môn Địa lí 11 Kết nối tri thức Năm học: 2024-2025 A. TRẮC NGHIỆM (8.0 ĐIỂM) PHẦN I (4.0 ĐIỂM). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi, em chọn 1 phương án đúng Câu 1: Trong thị trường chung châu Âu được tự do lưu thông về A. con người, hàng hóa, cư trú, dịch vụ. B. dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn, con người. C. dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc. D. tiền vốn, con người, dịch vụ, cư trú. Câu 2: Cơ quan nào sau đây có quyền lực cao nhất trong Liên minh Châu Âu? A. Hội đồng bộ trưởng châu Âu. B. Ủy ban châu Âu. C. Nghị viện châu Âu. D. Hội đồng châu Âu. Câu 3: Trụ sở hiện nay của Liên minh châu Âu (EU) được đặt ở thành phố nào sau đây? A. Brúc-xen (Bỉ). B. Béc- lin (Đức). C. Pa-ri (Pháp). D. Mat-xcơ-va (Nga). Câu 4: Các nước nào sau đây tham gia thành lập Cộng đồng Kinh tế châu Âu (năm 1957)? A. Pháp, CHLB Đức, I-ta-li-a, Áo, Hà Lan, Lúc-xăm-bua. B. Pháp, CHLB Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Hà Lan, Lúc-xăm-bua. C. Pháp, CHLB Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Ba Lan, Lúc-xăm-bua. D. Pháp, CHLB Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Na Uy, Lúc-xăm-bua. Câu 5: Cộng đồng châu Âu được thành lập năm nào sau đây? A. 1957. B. 1967. C. 1981. D. 1993. Câu 6: Đứng đầu về sản lượng cá khai thác ở Đông Nam Á là A. In-đô-nê-xi-a. B. Thái Lan. C. Phi-lip-pin. D. Việt Nam. Câu 7: Cơ cấu GDP của khu vực Đông Nam Á đang chuyển dịch theo hướng A. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ. B. giảm tỉ trọng nông nghiệp và công nghiệp, tăng tỉ trọng dịch vụ. C. tăng tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ. D. tăng tỉ trọng nông nghiệp và công nghiệp, giảm tỉ trọng dịch vụ. Câu 8: Hoạt động dịch vụ nào đóng vai trò then chốt đối với tất cả các nước khu vực Đông Nam Á? A. Giao thông vận tải. B. Tài chính ngân hàng. C. Ngoại thương. D. Du lịch. Câu 9: Ngành công nghiệp nào không phải là thế mạnh của khu vực Đông Nam Á? A. Điện tử - tin học. B. Chế biến thực phẩm. C. Khai thác khoáng sản. D. Hàng không – vũ trụ. Câu 10. Ngành chiếm tỉ trọng lớn về giá trị sản xuất trong cơ cấu nông nghiệp ở nhiều các nước Đông Nam Á là A. trồng trọt. B. chăn nuôi. C. dịch vụ. D. thủy sản. DeThi.edu.vn Tổng hợp 17 Đề thi cuối kì 1 Địa Lí 11 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 Đề thi học kì 1 môn Địa lí 11 Kết nối tri thức Năm học: 2024-2025 A. TRẮC NGHIỆM (8.0 ĐIỂM) PHẦN I (4.0 ĐIỂM). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi, em chọn 1 phương án đúng Câu 1: Trong thị trường chung châu Âu được tự do lưu thông về A. con người, hàng hóa, cư trú, dịch vụ. B. dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn, con người. C. dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc. D. tiền vốn, con người, dịch vụ, cư trú. Câu 2: Cơ quan nào sau đây có quyền lực cao nhất trong Liên minh Châu Âu? A. Hội đồng bộ trưởng châu Âu. B. Ủy ban châu Âu. C. Nghị viện châu Âu. D. Hội đồng châu Âu. Câu 3: Trụ sở hiện nay của Liên minh châu Âu (EU) được đặt ở thành phố nào sau đây? A. Brúc-xen (Bỉ). B. Béc- lin (Đức). C. Pa-ri (Pháp). D. Mat-xcơ-va (Nga). Câu 4: Các nước nào sau đây tham gia thành lập Cộng đồng Kinh tế châu Âu (năm 1957)? A. Pháp, CHLB Đức, I-ta-li-a, Áo, Hà Lan, Lúc-xăm-bua. B. Pháp, CHLB Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Hà Lan, Lúc-xăm-bua. C. Pháp, CHLB Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Ba Lan, Lúc-xăm-bua. D. Pháp, CHLB Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Na Uy, Lúc-xăm-bua. Câu 5: Cộng đồng châu Âu được thành lập năm nào sau đây? A. 1957. B. 1967. C. 1981. D. 1993. Câu 6: Đứng đầu về sản lượng cá khai thác ở Đông Nam Á là A. In-đô-nê-xi-a. B. Thái Lan. C. Phi-lip-pin. D. Việt Nam. Câu 7: Cơ cấu GDP của khu vực Đông Nam Á đang chuyển dịch theo hướng A. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ. B. giảm tỉ trọng nông nghiệp và công nghiệp, tăng tỉ trọng dịch vụ. C. tăng tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ. D. tăng tỉ trọng nông nghiệp và công nghiệp, giảm tỉ trọng dịch vụ. Câu 8: Hoạt động dịch vụ nào đóng vai trò then chốt đối với tất cả các nước khu vực Đông Nam Á? A. Giao thông vận tải. B. Tài chính ngân hàng. C. Ngoại thương. D. Du lịch. Câu 9: Ngành công nghiệp nào không phải là thế mạnh của khu vực Đông Nam Á? A. Điện tử - tin học. B. Chế biến thực phẩm. C. Khai thác khoáng sản. D. Hàng không – vũ trụ. Câu 10. Ngành chiếm tỉ trọng lớn về giá trị sản xuất trong cơ cấu nông nghiệp ở nhiều các nước Đông Nam Á là A. trồng trọt. B. chăn nuôi. C. dịch vụ. D. thủy sản. DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 17 Đề thi cuối kì 1 Địa Lí 11 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 11. Công nghiệp chế biến thực phẩm của Đông Nam Á phát triển dựa trên các thế mạnh chủ yếu nào sau đây? A. Nguồn lao động rất dồi dào và cơ sở vật chất kĩ thuật tốt. B. Nguồn lao động dồi dào và cơ sở hạ tầng khá hiện đại. C. Nguồn nguyên liệu phong phú và thị trường tiêu thụ rộng. D. Nguồn vốn đầu tư nhiều và thị trường tiêu thụ rộng lớn. Câu 12: Sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế giữa các quốc gia trong khu vực Tây Nam Á do các nhân tố chủ yếu nào sau đây? A. Chính sách phát triển, khoa học kĩ thuật, dân cư. B. Tài nguyên, địa chính trị, các nguồn vốn đầu tư. C. Nguồn lao động, tài nguyên thiên nhiên và vị trí. D. Khoáng sản, chính sách và khoa học công nghệ. Câu 13: Cho bảng số liệu: Cơ cấu dân số theo tuổi khu vực Tây Nam Á giai đoạn 2000 – 2020 (Đơn vị: %) Năm 2000 2010 2020 - Dưới 15 tuổi 36,4 31,0 28,7 - Từ 15 đến 64 tuổi 59,1 64,2 65,6 - Từ 65 tuổi trở lên 4,5 4,8 5,7 Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu dân số theo độ tuổi của khu vực Tây Nam Á, giai đoạn 2000 - 2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Tròn. C. Miền. D. Kết hợp. Câu 14: Ngành kinh tế quan trọng nhất trong nền kinh tế khu vực Tây Nam Á là A. dầu khí. B. trồng trọt. C. chăn nuôi. D. du lịch. Câu 15: Loại sản phẩm xuất khẩu nhiều ở một số nước Tây Nam Á là A. sữa bò, dê B. thịt cừu, dê. C. thịt gia cầm. D. lông cừu, dê. Câu 16: Nước nào sau đây có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất ở Tây Nam Á? A. Cô-oét. B. I-rắc. C. A-rập Xê-út. D. I-ran. PHẦN II (3.0 ĐIỂM). Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, em chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho đoạn thông tin sau: EU là một tổ chức kinh tế khu vực có vị trí quan trọng trên thế giới. Mục tiêu của EU là thúc đẩy tự do lưu thông, tăng cường liên kết giữa các quốc gia thành viên về mọi mặt. Việc thúc đẩy thị trường chung châu Âu không chỉ mang lại lợi ích cho các doanh nghiệp mà còn góp phần vào sự phát triển bền vững và cân bằng của khu vực, từ đó tạo ra cơ hội mới cho sự phát triển kinh tế và xã hội của toàn bộ EU Trích: a) Mục đích của thiết lập thị trường chung là tăng cường liên kết giữa các quốc gia thành viên về mọi mặt. DeThi.edu.vn Tổng hợp 17 Đề thi cuối kì 1 Địa Lí 11 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 11. Công nghiệp chế biến thực phẩm của Đông Nam Á phát triển dựa trên các thế mạnh chủ yếu nào sau đây? A. Nguồn lao động rất dồi dào và cơ sở vật chất kĩ thuật tốt. B. Nguồn lao động dồi dào và cơ sở hạ tầng khá hiện đại. C. Nguồn nguyên liệu phong phú và thị trường tiêu thụ rộng. D. Nguồn vốn đầu tư nhiều và thị trường tiêu thụ rộng lớn. Câu 12: Sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế giữa các quốc gia trong khu vực Tây Nam Á do các nhân tố chủ yếu nào sau đây? A. Chính sách phát triển, khoa học kĩ thuật, dân cư. B. Tài nguyên, địa chính trị, các nguồn vốn đầu tư. C. Nguồn lao động, tài nguyên thiên nhiên và vị trí. D. Khoáng sản, chính sách và khoa học công nghệ. Câu 13: Cho bảng số liệu: Cơ cấu dân số theo tuổi khu vực Tây Nam Á giai đoạn 2000 – 2020 (Đơn vị: %) Năm 2000 2010 2020 - Dưới 15 tuổi 36,4 31,0 28,7 - Từ 15 đến 64 tuổi 59,1 64,2 65,6 - Từ 65 tuổi trở lên 4,5 4,8 5,7 Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu dân số theo độ tuổi của khu vực Tây Nam Á, giai đoạn 2000 - 2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Tròn. C. Miền. D. Kết hợp. Câu 14: Ngành kinh tế quan trọng nhất trong nền kinh tế khu vực Tây Nam Á là A. dầu khí. B. trồng trọt. C. chăn nuôi. D. du lịch. Câu 15: Loại sản phẩm xuất khẩu nhiều ở một số nước Tây Nam Á là A. sữa bò, dê B. thịt cừu, dê. C. thịt gia cầm. D. lông cừu, dê. Câu 16: Nước nào sau đây có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất ở Tây Nam Á? A. Cô-oét. B. I-rắc. C. A-rập Xê-út. D. I-ran. PHẦN II (3.0 ĐIỂM). Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, em chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho đoạn thông tin sau: EU là một tổ chức kinh tế khu vực có vị trí quan trọng trên thế giới. Mục tiêu của EU là thúc đẩy tự do lưu thông, tăng cường liên kết giữa các quốc gia thành viên về mọi mặt. Việc thúc đẩy thị trường chung châu Âu không chỉ mang lại lợi ích cho các doanh nghiệp mà còn góp phần vào sự phát triển bền vững và cân bằng của khu vực, từ đó tạo ra cơ hội mới cho sự phát triển kinh tế và xã hội của toàn bộ EU Trích: a) Mục đích của thiết lập thị trường chung là tăng cường liên kết giữa các quốc gia thành viên về mọi mặt. DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 17 Đề thi cuối kì 1 Địa Lí 11 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn b) EU là trung tâm kinh tế lớn nhất thế giới. c) Mặt hàng nhập khẩu của EU chủ yếu là hàng tiêu dùng, máy móc thiết bị, khoáng sản. d) EU đã thiết lập một thị trường chung với 4 mặt tự do lưu thông: hàng hoá, con người, dịch vụ và tiền vốn. Câu 2: Cho thông tin: Dịch vụ khu vực Đông Nam Á có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy nhanh các hoạt động kinh tế, nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân và bảo vệ môi trường. Ngành này phát triển với tốc độ khá nhanh, tỉ trọng đóng góp ngày càng cao trong cơ cấu GDP của khu vực (năm 2020 là 49,7 %). Cơ cấu ngành dịch vụ ngày càng đa dạng. Hiện nay, nhiều nước đã đầu tư cơ sở hạ tầng, mở rộng quy mô, ứng dụng công nghệ tiên tiến đế nâng cao chất lượng dịch vụ. a) Ngành dịch vụ có vai trò ngày càng lớn trong nền kinh tế của khu vực Đông Nam Á. b) Đông Nam Á có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển các loại hình dịch vụ. c) Du lịch biển không phải là thế mạnh quan trọng của khu vực Đông Nam Á. d) Một số thành phố là trung tâm dịch vụ hàng đầu của khu vực: Xin-ga-po, Cu-a-la-lăm - pơ, Băng Cốc Câu 3. Cho bảng số liệu: Số dân và tỉ lệ gia tăng dân số của khu vực Tây Nam Á giai đoạn 2000 – 2020 Năm 2000 2010 2015 2020 Số dân (triệu người) 270,6 335,1 370,4 402,5 Tỉ lệ gia tăng dân số (%) 1,95 2,15 1,90 1,59 (Nguồn: Liên hợp quốc, 2022) a. Số dân khu vực Tây Nam Á năm 2020 tăng 2 lần so với năm 2010. b. Tỉ lệ gia tăng dân số của Tây Nam Á đang ở mức trung bình. c. Số dân của Tây Nam Á giai đoạn 2000 – 2010 tăng chậm hơn so với giai đoạn 2010 – 2020. d. Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ lệ gia tăng dân số khu vực Tây Nam Á có xu hướng giảm là do tình hình chính trị bất ổn. -----Hết----- DeThi.edu.vn Tổng hợp 17 Đề thi cuối kì 1 Địa Lí 11 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn b) EU là trung tâm kinh tế lớn nhất thế giới. c) Mặt hàng nhập khẩu của EU chủ yếu là hàng tiêu dùng, máy móc thiết bị, khoáng sản. d) EU đã thiết lập một thị trường chung với 4 mặt tự do lưu thông: hàng hoá, con người, dịch vụ và tiền vốn. Câu 2: Cho thông tin: Dịch vụ khu vực Đông Nam Á có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy nhanh các hoạt động kinh tế, nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân và bảo vệ môi trường. Ngành này phát triển với tốc độ khá nhanh, tỉ trọng đóng góp ngày càng cao trong cơ cấu GDP của khu vực (năm 2020 là 49,7 %). Cơ cấu ngành dịch vụ ngày càng đa dạng. Hiện nay, nhiều nước đã đầu tư cơ sở hạ tầng, mở rộng quy mô, ứng dụng công nghệ tiên tiến đế nâng cao chất lượng dịch vụ. a) Ngành dịch vụ có vai trò ngày càng lớn trong nền kinh tế của khu vực Đông Nam Á. b) Đông Nam Á có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển các loại hình dịch vụ. c) Du lịch biển không phải là thế mạnh quan trọng của khu vực Đông Nam Á. d) Một số thành phố là trung tâm dịch vụ hàng đầu của khu vực: Xin-ga-po, Cu-a-la-lăm - pơ, Băng Cốc Câu 3. Cho bảng số liệu: Số dân và tỉ lệ gia tăng dân số của khu vực Tây Nam Á giai đoạn 2000 – 2020 Năm 2000 2010 2015 2020 Số dân (triệu người) 270,6 335,1 370,4 402,5 Tỉ lệ gia tăng dân số (%) 1,95 2,15 1,90 1,59 (Nguồn: Liên hợp quốc, 2022) a. Số dân khu vực Tây Nam Á năm 2020 tăng 2 lần so với năm 2010. b. Tỉ lệ gia tăng dân số của Tây Nam Á đang ở mức trung bình. c. Số dân của Tây Nam Á giai đoạn 2000 – 2010 tăng chậm hơn so với giai đoạn 2010 – 2020. d. Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ lệ gia tăng dân số khu vực Tây Nam Á có xu hướng giảm là do tình hình chính trị bất ổn. -----Hết----- DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 17 Đề thi cuối kì 1 Địa Lí 11 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. 1. B 2. D 3. A 4. B 5. B 6. A 7. A 8. C 9. D 10. A 11. C 12. D 13. B 14. A 15. B 16. C PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Câu 1 Câu 2 Câu 3 a) Đ a) Đ a) S b) S b) Đ b) Đ c) S c) S c) S d) Đ d) Đ d) S PHẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Câu 1 2 3 4 Chọn 54 135 10,9 1,8 II. TỰ LUẬN Câu 1. (1,0 điểm) Đánh giá thuận lợi và khó khăn của vị trí địa lí đối với sự phát triển kinh tế - xã hội khu vực Tây Nam Á. Thuận lợi: • Giáp biển àphát triển các ngành kinh tế biển. (0,25 đ) • Nằm ngã ba châu Á – Âu – Phi àgiao lưu, hợp tác phát triển. (0,25 đ) • Nằm trên tuyến đường giao thương quốc tế quan trọng àvị trí chiến lược quan trọng. (0,25 đ) Khó khăn: - Là khu vực thường xuyên xảy ra các cuộc xung đột sắc tộc, tôn giáo và tranh chấp tài nguyên, ảnh hưởng tiêu cực đến kinh tế và xã hội, cản trở đầu tư và phát triển. (0,25 đ) Câu 2. (1,0 điểm) Vì sao nói “ngành du lịch ở khu vực Đông Nam Á có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển”? - Điều kiện tự nhiên phong phú, nhiều cảnh đẹp, di sản thiên nhiên (0,25 đ) - Bản sắc văn hóa phong phú, ẩm thực độc đáo, (0,25 đ) - Mức sống người dân ngày càng được nâng cao, nhu cầu du lịch vì thế cũng tăng (0,25 đ) - Chính sách phát triển của các quốc gia khu vực Đông Nam Á hấp dẫn khách du lịch hơn (0,25 đ) DeThi.edu.vn Tổng hợp 17 Đề thi cuối kì 1 Địa Lí 11 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. 1. B 2. D 3. A 4. B 5. B 6. A 7. A 8. C 9. D 10. A 11. C 12. D 13. B 14. A 15. B 16. C PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Câu 1 Câu 2 Câu 3 a) Đ a) Đ a) S b) S b) Đ b) Đ c) S c) S c) S d) Đ d) Đ d) S PHẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Câu 1 2 3 4 Chọn 54 135 10,9 1,8 II. TỰ LUẬN Câu 1. (1,0 điểm) Đánh giá thuận lợi và khó khăn của vị trí địa lí đối với sự phát triển kinh tế - xã hội khu vực Tây Nam Á. Thuận lợi: • Giáp biển àphát triển các ngành kinh tế biển. (0,25 đ) • Nằm ngã ba châu Á – Âu – Phi àgiao lưu, hợp tác phát triển. (0,25 đ) • Nằm trên tuyến đường giao thương quốc tế quan trọng àvị trí chiến lược quan trọng. (0,25 đ) Khó khăn: - Là khu vực thường xuyên xảy ra các cuộc xung đột sắc tộc, tôn giáo và tranh chấp tài nguyên, ảnh hưởng tiêu cực đến kinh tế và xã hội, cản trở đầu tư và phát triển. (0,25 đ) Câu 2. (1,0 điểm) Vì sao nói “ngành du lịch ở khu vực Đông Nam Á có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển”? - Điều kiện tự nhiên phong phú, nhiều cảnh đẹp, di sản thiên nhiên (0,25 đ) - Bản sắc văn hóa phong phú, ẩm thực độc đáo, (0,25 đ) - Mức sống người dân ngày càng được nâng cao, nhu cầu du lịch vì thế cũng tăng (0,25 đ) - Chính sách phát triển của các quốc gia khu vực Đông Nam Á hấp dẫn khách du lịch hơn (0,25 đ) DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 17 Đề thi cuối kì 1 Địa Lí 11 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 BẮC NINH NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn: Địa lí - Lớp 11 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Phần 1: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Quốc gia có quy mô GDP lớn trên thế giới là A. Cộng hòa Nam Phi. B. Nhật Bản. C. Việt Nam. D. In-đô-nê-xi-a. Câu 2. Duy trì hòa bình và an ninh quốc tế là mục tiêu chủ yếu của tổ chức nào sau đây? A. Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF). B. Ngân hàng Thế giới (WB). C. Liên hợp quốc (UN). D. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO). Câu 3. Quốc gia nào sau đây thuộc Thị trường chung Nam Mỹ? A. Bra-xin. B. Mê-hi-cô. C. Ca-na-đa. D. Hoa Kỳ. Câu 4. Dân cư, xã hội khu vực Mỹ La tinh có đặc điểm A. dân số trẻ, chủ yếu ở nông thôn. B. tỉ lệ dân thành thị thấp, ít lao động. C. dân số đông, tỉ lệ dân thành thị cao. D. gia tăng dân số cao, dân số già. Câu 5. Cơ quan quyền lực cao nhất của EU là A. Nghị viện châu Âu. B. Hội đồng châu Âu. C. Hội đồng bộ trưởng EU. D. Tòa án châu Âu. Câu 6. Trở ngại lớn nhất đối với phát triển của Liên minh châu Âu là sự khác biệt về A. thể chế chính trị, tôn giáo. B. trình độ văn hóa, ngôn ngữ. C. khoảng cách vị trí địa lí. D. trình độ phát triển kinh tế. Câu 7. Việc sử dụng đồng tiền chung Ơ-rô của EU không có ý nghĩa nào sau đây? A. Giúp các nước hỗ trợ lẫn nhau. B. Rút ngắn chênh lệch các nước. C. Thúc đẩy đầu tư xuyên biên giới. D. Tạo thuận tiện cho sản xuất. Câu 8. Tôn giáo phổ biến ở khu vực Tây Nam Á là A. Do Thái giáo. B. Hồi giáo. C. Ki-tô giáo. D. Phật giáo. Câu 9. Tây Nam Á có khí hậu chủ yếu là A. nóng, khô. B. lạnh, khô. C. nóng, ẩm. D. lạnh, ẩm. Câu 10. Gia tăng dân số tự nhiên ở nhiều nước Đông Nam Á đã giảm rõ rệt nhờ vào việc thực hiện tốt A. chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình. B. việc nâng cao ý thức dân số cho người dân. DeThi.edu.vn Tổng hợp 17 Đề thi cuối kì 1 Địa Lí 11 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 BẮC NINH NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn: Địa lí - Lớp 11 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Phần 1: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Quốc gia có quy mô GDP lớn trên thế giới là A. Cộng hòa Nam Phi. B. Nhật Bản. C. Việt Nam. D. In-đô-nê-xi-a. Câu 2. Duy trì hòa bình và an ninh quốc tế là mục tiêu chủ yếu của tổ chức nào sau đây? A. Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF). B. Ngân hàng Thế giới (WB). C. Liên hợp quốc (UN). D. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO). Câu 3. Quốc gia nào sau đây thuộc Thị trường chung Nam Mỹ? A. Bra-xin. B. Mê-hi-cô. C. Ca-na-đa. D. Hoa Kỳ. Câu 4. Dân cư, xã hội khu vực Mỹ La tinh có đặc điểm A. dân số trẻ, chủ yếu ở nông thôn. B. tỉ lệ dân thành thị thấp, ít lao động. C. dân số đông, tỉ lệ dân thành thị cao. D. gia tăng dân số cao, dân số già. Câu 5. Cơ quan quyền lực cao nhất của EU là A. Nghị viện châu Âu. B. Hội đồng châu Âu. C. Hội đồng bộ trưởng EU. D. Tòa án châu Âu. Câu 6. Trở ngại lớn nhất đối với phát triển của Liên minh châu Âu là sự khác biệt về A. thể chế chính trị, tôn giáo. B. trình độ văn hóa, ngôn ngữ. C. khoảng cách vị trí địa lí. D. trình độ phát triển kinh tế. Câu 7. Việc sử dụng đồng tiền chung Ơ-rô của EU không có ý nghĩa nào sau đây? A. Giúp các nước hỗ trợ lẫn nhau. B. Rút ngắn chênh lệch các nước. C. Thúc đẩy đầu tư xuyên biên giới. D. Tạo thuận tiện cho sản xuất. Câu 8. Tôn giáo phổ biến ở khu vực Tây Nam Á là A. Do Thái giáo. B. Hồi giáo. C. Ki-tô giáo. D. Phật giáo. Câu 9. Tây Nam Á có khí hậu chủ yếu là A. nóng, khô. B. lạnh, khô. C. nóng, ẩm. D. lạnh, ẩm. Câu 10. Gia tăng dân số tự nhiên ở nhiều nước Đông Nam Á đã giảm rõ rệt nhờ vào việc thực hiện tốt A. chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình. B. việc nâng cao ý thức dân số cho người dân. DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 17 Đề thi cuối kì 1 Địa Lí 11 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn C. giáo dục và chiến lược phát triển con người. D. công tác y tế chăm sóc sức khoẻ người dân. Câu 11. Biện pháp chủ yếu để các nước Đông Nam Á có tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh là A. hạn chế nhiều tốc độ gia tăng dân số. B. mở rộng nhanh quá trình đô thị hóa. C. đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa. D. tập trung đào tạo nghề cho lao động. Câu 12. Hoạt động nào sau đây thể hiện hợp tác của ASEAN trong lĩnh vực văn hóa xã hội? A. Thành lập khu vực thương mại tự do (AFTA). B. Thành lập cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC). C. Thực hiện Bộ quy tắc ứng xử ở Biển Đông (COC). D. Tổ chức Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games). Phần 2: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời câu 1 và câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho đoạn thông tin: Ngành trồng trọt ở khu vực Đông Nam Á giữ vai trò chủ đạo trong sản xuất nông nghiệp, cây trồng đa dạng, phổ biến là lúa gạo, cà phê, cao su, dừa, mía, Lúa gạo là cây lương thực truyền thống và quan trọng nhất của khu vực Đông Nam Á. Sản lượng lúa ngày càng tăng, In-đô-nê-xi-a có sản lượng lúa lớn nhất khu vực. Thái Lan và Việt Nam là hai quốc gia xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới. a) Cây trồng chủ yếu của khu vực Đông Nam Á có nguồn gốc ôn đới. b) Quốc gia có sản lượng lúa gạo lớn nhất cũng là quốc gia xuất khẩu gạo nhiều nhất khu vực. c) Sản lượng lúa gạo tăng giúp cho khu vực Đông Nam Á đảm bảo được an ninh lương thực và xuất khẩu. d) Sản lượng lúa gạo khu vực Đông Nam Á tăng chủ yếu do đẩy mạnh khai hoang mở rộng diện tích. Câu 2. Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢT KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VÀ DOANH THU DU LỊCH Ở KHU VỰC ĐÔNG NAM Á GIAI ĐOẠN 2005 – 2019 Năm 2005 2010 2015 2019 Số lượt khách du lịch đến (Triệu lượt người) 49,3 70,4 104,2 138,5 Doanh thu du lịch (tỉ USD) 33,8 68,5 108,5 147,6 (Nguồn: Tổ chức Du lịch thế giới, 2022) a. Số khách du lịch đến khu vực Đông Nam Á tăng. b) Trong giai đoạn 2005-2019 doanh thu du lịch của khu vực Đông Nam Á tăng gần 100 tỉ USD. c) Khu vực Đông Nam Á có số lượt khách du lịch đến tăng nhanh hơn doanh thu du lịch. d) Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số lượt khách du lịch và doanh thu du lịch của khu vực Đông Nam Á giai đoạn 2005 – 2019 là biểu đồ kết hợp. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (3,0 điểm) DeThi.edu.vn Tổng hợp 17 Đề thi cuối kì 1 Địa Lí 11 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn C. giáo dục và chiến lược phát triển con người. D. công tác y tế chăm sóc sức khoẻ người dân. Câu 11. Biện pháp chủ yếu để các nước Đông Nam Á có tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh là A. hạn chế nhiều tốc độ gia tăng dân số. B. mở rộng nhanh quá trình đô thị hóa. C. đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa. D. tập trung đào tạo nghề cho lao động. Câu 12. Hoạt động nào sau đây thể hiện hợp tác của ASEAN trong lĩnh vực văn hóa xã hội? A. Thành lập khu vực thương mại tự do (AFTA). B. Thành lập cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC). C. Thực hiện Bộ quy tắc ứng xử ở Biển Đông (COC). D. Tổ chức Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games). Phần 2: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời câu 1 và câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho đoạn thông tin: Ngành trồng trọt ở khu vực Đông Nam Á giữ vai trò chủ đạo trong sản xuất nông nghiệp, cây trồng đa dạng, phổ biến là lúa gạo, cà phê, cao su, dừa, mía, Lúa gạo là cây lương thực truyền thống và quan trọng nhất của khu vực Đông Nam Á. Sản lượng lúa ngày càng tăng, In-đô-nê-xi-a có sản lượng lúa lớn nhất khu vực. Thái Lan và Việt Nam là hai quốc gia xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới. a) Cây trồng chủ yếu của khu vực Đông Nam Á có nguồn gốc ôn đới. b) Quốc gia có sản lượng lúa gạo lớn nhất cũng là quốc gia xuất khẩu gạo nhiều nhất khu vực. c) Sản lượng lúa gạo tăng giúp cho khu vực Đông Nam Á đảm bảo được an ninh lương thực và xuất khẩu. d) Sản lượng lúa gạo khu vực Đông Nam Á tăng chủ yếu do đẩy mạnh khai hoang mở rộng diện tích. Câu 2. Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢT KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VÀ DOANH THU DU LỊCH Ở KHU VỰC ĐÔNG NAM Á GIAI ĐOẠN 2005 – 2019 Năm 2005 2010 2015 2019 Số lượt khách du lịch đến (Triệu lượt người) 49,3 70,4 104,2 138,5 Doanh thu du lịch (tỉ USD) 33,8 68,5 108,5 147,6 (Nguồn: Tổ chức Du lịch thế giới, 2022) a. Số khách du lịch đến khu vực Đông Nam Á tăng. b) Trong giai đoạn 2005-2019 doanh thu du lịch của khu vực Đông Nam Á tăng gần 100 tỉ USD. c) Khu vực Đông Nam Á có số lượt khách du lịch đến tăng nhanh hơn doanh thu du lịch. d) Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số lượt khách du lịch và doanh thu du lịch của khu vực Đông Nam Á giai đoạn 2005 – 2019 là biểu đồ kết hợp. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (3,0 điểm) DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 17 Đề thi cuối kì 1 Địa Lí 11 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Phân tích những thành tựu về kinh tế, văn hóa – xã hội và an ninh – chính trị ASEAN đạt được trong quá trình hình thành và phát triển. Câu 2. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI KHU VỰC TÂY NAM Á NĂM 2000 VÀ NĂM 2020 Năm 2000 2020 Số dân (triệu người) 271,0 402,5 Cơ cấu dân số (%) - Dưới 15 tuổi 36,4 28,7 - Từ 15 đến 64 tuổi 59,1 65,6 - Từ 65 tuổi trở lên 4,5 5,7 (Nguồn: Liên hợp quốc, 2022) Nhận xét sự thay đổi số dân và cơ cấu dân số theo nhóm tuổi khu vực Tây Nam Á giai đoạn 2000 – 2020. -------- Hết -------- DeThi.edu.vn Tổng hợp 17 Đề thi cuối kì 1 Địa Lí 11 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Phân tích những thành tựu về kinh tế, văn hóa – xã hội và an ninh – chính trị ASEAN đạt được trong quá trình hình thành và phát triển. Câu 2. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI KHU VỰC TÂY NAM Á NĂM 2000 VÀ NĂM 2020 Năm 2000 2020 Số dân (triệu người) 271,0 402,5 Cơ cấu dân số (%) - Dưới 15 tuổi 36,4 28,7 - Từ 15 đến 64 tuổi 59,1 65,6 - Từ 65 tuổi trở lên 4,5 5,7 (Nguồn: Liên hợp quốc, 2022) Nhận xét sự thay đổi số dân và cơ cấu dân số theo nhóm tuổi khu vực Tây Nam Á giai đoạn 2000 – 2020. -------- Hết -------- DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 17 Đề thi cuối kì 1 Địa Lí 11 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C A C B D B B A A C D Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai Điểm tối đa của 01 câu là 1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm. - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Đáp án Đáp án Câu Lệnh hỏi Câu Lệnh hỏi (Đ/S) (Đ/S) a S a Đ b S b S 1 2 c Đ c S d S d Đ II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1. (3,0 điểm). Phân tích những thành tựu về kinh tế, văn hóa – xã hội và an ninh – chính trị ASEAN đạt được trong quá trình hình thành và phát triển. * Thành tựu kinh tế: 1,0 - Trở thành khu vực kinh tế năng động, có tốc độ phát triển cao nhất thế giới. - Hội nhập sâu rộng vào nền kinh tế toàn cầu. - Bước đầu đã đạt được các thỏa thuận và hiệp định kinh tế quan trọng. Lưu ý: Thí sinh trình bày được các thành tựu khác về kinh tế, đúng vẫn được điểm tối đa * Thành tựu văn hóa, xã hội: - Đời sống nhân dân được cải thiện. - Chất lượng, thể lực lao động ngày càng tăng. - Nhận thức, ý thức cộng đồng của người dân được nâng lên. 1,0 DeThi.edu.vn Tổng hợp 17 Đề thi cuối kì 1 Địa Lí 11 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C A C B D B B A A C D Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai Điểm tối đa của 01 câu là 1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm. - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Đáp án Đáp án Câu Lệnh hỏi Câu Lệnh hỏi (Đ/S) (Đ/S) a S a Đ b S b S 1 2 c Đ c S d S d Đ II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1. (3,0 điểm). Phân tích những thành tựu về kinh tế, văn hóa – xã hội và an ninh – chính trị ASEAN đạt được trong quá trình hình thành và phát triển. * Thành tựu kinh tế: 1,0 - Trở thành khu vực kinh tế năng động, có tốc độ phát triển cao nhất thế giới. - Hội nhập sâu rộng vào nền kinh tế toàn cầu. - Bước đầu đã đạt được các thỏa thuận và hiệp định kinh tế quan trọng. Lưu ý: Thí sinh trình bày được các thành tựu khác về kinh tế, đúng vẫn được điểm tối đa * Thành tựu văn hóa, xã hội: - Đời sống nhân dân được cải thiện. - Chất lượng, thể lực lao động ngày càng tăng. - Nhận thức, ý thức cộng đồng của người dân được nâng lên. 1,0 DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 17 Đề thi cuối kì 1 Địa Lí 11 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn - Chỉ số phát triển con người được cải thiện. Lưu ý: Thí sinh trình bày được các thành tựu khác về văn hóa, xã hội, đúng vẫn được điểm tối đa * Thành tựu an ninh, chính trị: - Tạo dựng môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực. - Hợp tác quốc phòng được đẩy mạnh, hợp tác đảm bảo an ninh biển. Lưu ý: Thí sinh trình bày được các thành tựu khác về an ninh, chính trị, đúng vẫn được điểm tối 1,0 đa Câu 2. (2,0 điểm) Nhận xét sự thay đổi số dân và cơ cấu dân số theo nhóm tuổi khu vực Tây Nam Á giai đoạn 2000 – 2020. - Quy mô dân số có xu hướng tăng nhanh (dẫn chứng) 0,5 - Cơ cấu dân số thay đổi: 1,5 + Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động (15-64 tuổi) cao và có xu hướng tăng (dẫn chứng) + Tỉ lệ người dưới 15 tuổi giảm, tỉ lệ người từ 65 tuổi trở lên có xu hướng tăng (dẫn chứng). -> Khu vực có cơ cấu dân số trẻ. TỔNG ĐIỂM 5,0 DeThi.edu.vn Tổng hợp 17 Đề thi cuối kì 1 Địa Lí 11 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn - Chỉ số phát triển con người được cải thiện. Lưu ý: Thí sinh trình bày được các thành tựu khác về văn hóa, xã hội, đúng vẫn được điểm tối đa * Thành tựu an ninh, chính trị: - Tạo dựng môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực. - Hợp tác quốc phòng được đẩy mạnh, hợp tác đảm bảo an ninh biển. Lưu ý: Thí sinh trình bày được các thành tựu khác về an ninh, chính trị, đúng vẫn được điểm tối 1,0 đa Câu 2. (2,0 điểm) Nhận xét sự thay đổi số dân và cơ cấu dân số theo nhóm tuổi khu vực Tây Nam Á giai đoạn 2000 – 2020. - Quy mô dân số có xu hướng tăng nhanh (dẫn chứng) 0,5 - Cơ cấu dân số thay đổi: 1,5 + Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động (15-64 tuổi) cao và có xu hướng tăng (dẫn chứng) + Tỉ lệ người dưới 15 tuổi giảm, tỉ lệ người từ 65 tuổi trở lên có xu hướng tăng (dẫn chứng). -> Khu vực có cơ cấu dân số trẻ. TỔNG ĐIỂM 5,0 DeThi.edu.vn