Tổng hợp 17 Đề thi Giữa kì 2 Môn Hóa 10 Chương trình Kết Nối Tri Thức (Kèm lời giải)

docx 126 trang Minhquan88 01/06/2025 320
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 17 Đề thi Giữa kì 2 Môn Hóa 10 Chương trình Kết Nối Tri Thức (Kèm lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtong_hop_17_de_thi_giua_ki_2_mon_hoa_10_chuong_trinh_ket_noi.docx

Nội dung text: Tổng hợp 17 Đề thi Giữa kì 2 Môn Hóa 10 Chương trình Kết Nối Tri Thức (Kèm lời giải)

  1. Tổng hợp 17 Đề thi Giữa kì 2 Môn Hóa 10 Chương trình Kết Nối Tri Thức (Kèm lời giải) - DeThi.edu.vn (b) Nếu cho đồng phế liệu tác dụng với sulfuric acid đặc, nóng theo phản ứng: 0 +2 1 × Cu⟶Cu + 2e 0.125 +6 +4 1 × S + 2e⟶ S 0 +6 t∘ +2 +4 Cu + 2H2SO4O4 (đặ) →CuSO4 + SO2 + 2H2O Theo phương pháp (2) tiêu thụ lượng sulfuric acid nhiều hơn. 0.125 n = 7a mol n = 174,3 mol 0.125 a. C3H8 →44.7a + 58.3a = 12.1000→a ≈ 24,9 mol→ C3H8 nC4H10 = 3a mol nC4H10 = 74,7 mol 32 0.125 (0,5 điểm) 601633,8 60 b. Vậy hộ gia đình trên sẽ sử dụng hết bình gas 12 kg trong: ⋅ ≈ 36 ngày. 0.25 10000 100 DeThi.edu.vn
  2. Tổng hợp 17 Đề thi Giữa kì 2 Môn Hóa 10 Chương trình Kết Nối Tri Thức (Kèm lời giải) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 2 SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỪA KÌ II - NĂM HỌC ..- .. TRƯỜNG THPT GIÒ LINH MÔN HÓA HỌC 10 - LỚP 10 (Đề có 2 trang) Mã đề 001 Thời gian làm bài : 45 Phút I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Phản ứng kèm theo sự cho và nhận electron được gọi là phản ứng A. oxi hoá - khử. B. đốt cháy. C. trao đồi. D. phân hủy. Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với nhiệt độ 298 K. B. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 bar (với chất khí), nồng độ 1 mol. 퐿―1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298 K. C. Áp suất 760 mmHg là áp suất ở điều kiện chuẩn. D. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 atm , nhiệt độ 0∘C. Câu 3: Phản ứng nào sau đây cần phải cung cấp năng lượng trong quá trình phản ứng? A. Phản ứng quang hợp. B. Phản ứng nhiệt phân. C. Phản ứng tạo oxit Na2O. D. Phản ứng tạo gỉ kim loại. Câu 4: Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng: o 2H2( g) + O2( g)→2H2O(l)ΔrH298 = ―571,68 kJ Phản ứng trên là phản ứng A. tỏa nhiệt. B. có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh. C. thu nhiệt. D. không có sự thay đổi năng lượng. Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai? A. Tùy phản ứng cụ thể mà các phản ứng tỏa nhiệt có thể cần hoặc không cần giai đoạn khơi mào. B. Hầu hết các phản ứng tỏa nhiệt cần phải tiếp tục đun hoặc đốt nóng ở giai đoạn tiếp diễn. DeThi.edu.vn
  3. Tổng hợp 17 Đề thi Giữa kì 2 Môn Hóa 10 Chương trình Kết Nối Tri Thức (Kèm lời giải) - DeThi.edu.vn C. Hầu hết các phản ứng tỏa nhiệt không cần phải tiếp tục đun hoặc đốt nóng ở giai đoạn tiếp diễn. D. Hầu hết các phản ứng thu nhiệt cần giai đoạn khơi mào (đun, đốt nóng,...). Câu 6: Trong ion đơn nguyên tử, số oxi hóa của nguyên tử bằng A. 0. B. -2. C. +1. D. điện tích ion. Câu 7: Trong phản ứng oxi hoá - khử, chất oxi hoá là chất A. nhường proton. B. nhận electron. C. nhường electron. D. nhận proton. Câu 8: Cho các phân tử H2O,NH3,HF,H2 S,CO2,HCl. Số phân tử có thể tạo liên kết hydrogen với phân tử cùng loại là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 9: Chất khử còn gọi là chất A. Chất có tính khử. B. chất bị khử. C. chất bị oxi hoá. D. chất đi oxy hoá. Câu 10: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng tỏa nhiệt? A. Nước lỏng bay hơi. B. Cranking alkane. C. Hòa tan NH4Cl trong nước. D. Hòa tan H2SO4 đặc trong nước. Câu 11: Khí hiếm nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? A. Ar. B. Ne. C. Xe. D. Kr. DeThi.edu.vn
  4. Tổng hợp 17 Đề thi Giữa kì 2 Môn Hóa 10 Chương trình Kết Nối Tri Thức (Kèm lời giải) - DeThi.edu.vn Câu 12: Hợp chất nào dưới đây tạo được liên kết hydrogen liên phân tử? A. H2O. B. H2 S. C. CH4. D. PH3. Câu 13: Nung nóng hai ống nghiệm chứa NaHCO3 và P , xảy ra các phản ứng sau: 2NaHCO3( s)⟶Na2CO3( s) + CO2( g) + H2O( g)#(1) 4P( s) + 5O2( g)⟶2P2O5( s)#(2) Khi ngừng đun nóng, phản ứng (1) dừng lại còn phản ứng (2) tiếp tục xảy ra, chứng tỏ A. cả 2 phản ứng đều thu nhiệt. B. cả 2 phản ứng đều toả nhiệt. C. phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt. D. phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt. Câu 14: Nồng độ đối với chất tan trong dung dịch ở điều kiện chuẩn là? A. 0,5 mol/L. B. 0,01 mol/L. C. 1 mol/L. D. 0,1 mol/L. Câu 15: Enthalpy tạo thành chuẩn (nhiệt tạo thành chuẩn) được xác định trong điều kiện nhiệt độ thường được chọn là A. ― 25∘C(298 K). B. 25∘C(273 K). C. 0∘C(273 K). D. 25∘C(298 K). Câu 16: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất? A. Cl2. B. Br2. C. F2. D. I2. II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN Câu 17: Cho 2 phản ứng sau: t∘ 0 CH4( g) + 2O2( g)→CO2( g) + 2H2O(l) ΔrH298 = ―890 kJ/mol t∘ 0 CH3OH(l) + 1,5O2( g)→CO2( g) + 2H2O(l) ΔrH298 = ―726 kJ/mol DeThi.edu.vn
  5. Tổng hợp 17 Đề thi Giữa kì 2 Môn Hóa 10 Chương trình Kết Nối Tri Thức (Kèm lời giải) - DeThi.edu.vn Phản ứng trên là tỏa nhiệt hay thu nhiệt? Vì sao? So sánh khả năng phản ứng (1) và (2). Câu 18: Cho các phương trình nhiệt hoá học: t∘ ∘ (1) 2NaHCO3( s)→Na2CO3( s) + CO2( g) + H2O(g) ΔrH298 = +20,33 kJ t∘ ∘ (2) 4NH3( g) + 3O2( g)→2 N2( g) + 6H2O(l) ΔrH298 = ―1531 kJ Các phương trình nhiệt hóa học trên cho biết những gì? Câu 19: Xác định chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng oxi hóa - khử sau: 2H2O2→2H2O + O2 Câu 20: Cho nhiệt tạo thành chuẩn của một số chất trong bảng sau: Chất 퐂퐚퐂퐎 (퐬) 퐂퐚퐎 퐬) 퐂퐎 (퐠) 퐂퐒 (퐥) 퐒퐎 (퐠) 퐍퐇 (퐠) 퐇 퐎(퐠) ∘ ΔfH298(kJ/mol) ―1206,90 ―635,10 ―393,50 +87,9 ―296,80 ―45,90 ―241,82 Tính biến thiên enthalpy chuẩn của các phản ứng sau: CaO( s) + CO2( g)⟶CaCO3( s)#(1) C( graphite ) + O2( g)⟶CO2( g)#(2) CS2(l) + 3O2( g)→CO2( g) + 2SO2( g)#(3) t∘ t∘ 4NH3( g) + 3O2( g)→2 N2( g) + 6H2O( g)#(4) Câu 21: Khối lượng mol ( g/mol ) của nước, ammonia và methane lần lượt bằng 18,17 và 16. Nước sôi ở 100∘C, còn ammonia sôi ở ―33,35∘C và methane sôi ở ―161,58∘C. Giải thích vì sao các chất trên có khối lượng mol xấp xỉ nhau nhưng nhiệt độ sôi của chúng lại chênh lệch nhau. Câu 22: Cho 8,6765 lít hỗn hợp khí X (đkc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 11,1 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al , thu được 30,1 gam hỗn hợp Z. Tính phần trăm khối lượng của Al trong Y. -----------HẾT----------- DeThi.edu.vn
  6. Tổng hợp 17 Đề thi Giữa kì 2 Môn Hóa 10 Chương trình Kết Nối Tri Thức (Kèm lời giải) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B B A B D B A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C D D A C C D D II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN Câu 17: • Cả 2 phản ứng đều tỏa nhiệt. • Nhưng đốt CH4 tỏa nhiều nhiệt hơn → Phản ứng đốt CH4 dễ xảy ra hơn. Câu 18: • Phản ứng (1) cho biết: Cứ 2 molNaHCO3 ở thể rắn nhiệt phân tạo thành 1 molNaCO3 ở thể rắn, 1 mol CO2 ∘ ở thể khí và 1 molH2O ở thể khí sẽ hấp thu nhiệt lượng là 20,33 kJ⇒ Phản ứng thu nhiệt ( ΔrH298 > 0 ) • Phản ứng (2) cho biết: Khi đốt cháy 4 molNH3 bằng 3 molO2 tạo thành 2 mol N2,6 molH2O sẽ tỏa ra ∘ nhiệt lượng là 1531 kJ⇒ Phản ứng tỏa nhiệt ( ΔrH298 < 0 ) Câu 19: ―1 ―2 0 H2 O 2⟶2H2 O + O2⇒ Chất oxi hóa và chất khử đều là H2O2 Câu 20: Nhiệt độ sôi của H2O lớn hơn rất nhiều so với NH3 và CH4 vì phân tử H2O và NH3 có liên kết hydrogen liên phân tử (còn CH4 không có); do độ âm điện O > N nên liên kết hydrogen trong H2O bền hơn trong NH3. Câu 22: BTKL nX = 0,35 mol; → mx = 30,1 ― 11,1 = 19gam +2 ― Mg(a)⟶Mg + 2e(2a)‖Cl2(x) + 2.1e(2x)⟶2Cl +3 ―2 Al(b)⟶Al + 3e(3 b)‖O2(y) + 2.2e(4y)⟶2O 푛 → + = 0,35 = 0,2 ⇒ ⟶ = 0,15 →71 + 32 = 19 m훾 →24a + 27 b = 11,1 x = 0,35 ⇒ BTe ⇒ y = 0,1 ⟶% mAl = 24,32% → 2a + 3 b = 0,2 ⋅ 2 + 0,15 ⋅ 4 DeThi.edu.vn
  7. Tổng hợp 17 Đề thi Giữa kì 2 Môn Hóa 10 Chương trình Kết Nối Tri Thức (Kèm lời giải) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH NĂM HỌC .- . TỔ HÓA HỌC MÔN HÓA HỌC – KNTT (Đề kiểm tra có 04 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Cho H=1; He=4; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S= 32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; I= 127; Ag=108; Ba=137; Pb=207. A. TRẨC NGHIỆM Câu 1. Cho các phương trình nhiệt hóa học sau: 0 (1) CH4( ) + 2O2( )⟶CO2( ) + 2H2O( )ΔrH298 = ―802,0 kJ 0 (2) C3H6( ) + H2( )⟶C3H8( )ΔrH298 = ―21,0 kJ ∘ (3) Fe2O3(푠) + 2Al(푠)⟶Al2O3(푠) + 2Fe(푠)ΔrH298 = ―851,5 kJ ∘ (4) C2H5OH(l) + 3O2( g)⟶2CO2( g) + 3H2O(g)ΔrH298 = ―1238,0 kJ Sắp xếp các phản ứng trên theo thứ tự lượng nhiệt tỏa ra tăng dần là: A. (2), (1), (3), (4). B. (4), (3), (1), (2). C. (1), (2), (3), (4). D. (4), (3), (2), (1). Câu 2. Nguyên tử sulfur có số oxi hóa là +6 trong hợp chất nào sau đây? A. S. B. SO2. C. H2 S. D. H2SO4. Câu 3. Phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt? A. Phản ứng hòa tan phân urea trong nước. B. Phản ứng nhiệt phân muối AgNO3. C. Phản ứng phân hủy Fe(OH)3. D. Phản ứng oxi hóa chất đạm trong cơ thể. Câu 4. Cho phản ứng Al + NaOH + H2O→NaAlO2 + H2. Vai trò của Al trong phản ứng trên là A. chất xúc tác. B. chất oxi hoá. DeThi.edu.vn
  8. Tổng hợp 17 Đề thi Giữa kì 2 Môn Hóa 10 Chương trình Kết Nối Tri Thức (Kèm lời giải) - DeThi.edu.vn C. môi trường. D. chất khử. Câu 5. Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng oxi hóa khử? A. FeCl3 + AgNO3→Fe(NO3)3 +AgCl. B. KNO3→KNO2 + O2. C. CO + Fe2O3→Fe + CO2. D. Mg + HCl→MgCl2 + H2. 푡0 Câu 6. Cho phản ứng: FeS2 + HNO3→Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O. Khi phản ứng cân bằng với hệ số nguyên đơn giản nhất thì giá trị của chúng tương ứng là: A. 1,18,1,2,15,7. B. 1,18,1,2,15,9. C. 1,8,1,2,9,2. D. 1,10,1,2,7,5. Câu 7. Cho các phương trình phản ứng: (a) Fe + 2FeCl3→3FeCl2. (b) 2NaOH + 2NO2→NaNO3 + NaNO2 + H2O. (c) Fe3O4 +4CO→3Fe + 4CO2↑. (d) AgNO3 +NaCl→AgCl↓ + NaNO3. (e ) CO2 +Ca(OH)2→CaCO3↓ + H2O Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa - khử là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. ∘ Câu 8. Cho các chất sau, chất nào có ΔfH298 ≠ 0 ? A. Ag(s). B. H2( g). C. Na(s). D. CaO(s). Câu 9. Bình gas sử dụng trong hộ gia đình có chứa 12 kg khí hóa lỏng (Liquified Petroleum Gas - LPG) chứa hỗn hợp propane (C3H8) và butane (C4H10) với tỉ lệ mol tương ứng là 2: 3. Cho biết các phản ứng: DeThi.edu.vn
  9. Tổng hợp 17 Đề thi Giữa kì 2 Môn Hóa 10 Chương trình Kết Nối Tri Thức (Kèm lời giải) - DeThi.edu.vn 0 C3H8( g) + 5O2( g)→3CO2( g) + 4H2OΔrH298 = ―2220 kJ 13 Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ' đốt khí gas C H ( g) + O ( g)→4CO ( g) + 5H OΔ H0 = ―2874 kJ 4 10 2 2 2 2 r 298 của hộ gia đình là 10.000 kJ/ngày và hiệu suất sử dụng nhiệt là 67,3%. Sau bao nhiêu ngày hộ gia đình sử dụng hết bình ga trên? A. 20 ngày. B. 40 ngày. C. 30 ngày. D. 60 ngày. Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 atm , nhiệt độ 0∘C. B. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 bar và nhiệt độ 25∘C(298 K). C. Nhiệt tạo thành chuẩn của các đơn chất ở dạng bền vững nhất luôn khác không. D. Nhiệt tạo thành (ΔfH) của một chất là biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các hợp chất ở dạng bền vững nhất, ở một điều kiện xác định. Câu 11. Phản ứng nào sau đây thu nhiệt t0 o A. CH4( g) + 2O2( g)→CO2( g) + 2H2O(l)ΔrH298 = ―801,7 kJ 0 B. 2H2( ) + O2( )⟶2H2O(푙)ΔrH298 = ―571,68 kJ 0 C. CaCO3( s)⟶CaO(s) + CO2( g)ΔrH298 = +235,21 kJ 0 D. Na2O(푠) + H2O(푙)⟶2NaOH( 푞)ΔrH298 = ―367,50k Câu 12. Trong phản ứng oxi hoá - khử, chất oxi hoá là chất A. nhận proton. B. nhận electron. C. nhường electron. D. nhường proton. Câu 13. Xét phương trình phản ứng: Fe2(SO4)3 +Cu→2FeSO4 + CuSO4. Phát biểu đúng là A. Cu là chất oxi hoá. B. Fe2(SO4)3 là chất khử. C. Cu là chất bị khử. D. Fe2(SO4)3 là chất bị khử. Câu 14. Nhiệt tỏa ra khi đốt cháy 1 mol cồn (C2H5OH) và 1 mol methanol (CH3OH) theo phương trình sau: o (1) C2H5OH(l) + 3O2( g)→2CO2( g) + 3H2O(l)ΔrH298 = ―1365 kJ/mol. 3 ∘ (2) CH3OH(l) + 2O2( g)→CO2( g) + 2H2O(l)ΔrH298 = ―726 kJ/mol. DeThi.edu.vn
  10. Tổng hợp 17 Đề thi Giữa kì 2 Môn Hóa 10 Chương trình Kết Nối Tri Thức (Kèm lời giải) - DeThi.edu.vn Phát biểu nào sau đây đúng? A. Khi đốt 1 mol ethanol tỏa ra nhiệt lượng ít hơn đốt 1 mol methanol. B. Cả 2 phản ứng xảy ra đều có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường. C. Phản ứng 1 thu nhiệt, phản ứng 2 tỏa nhiệt. D. Khi đốt 1 mol ethanol tỏa ra nhiệt lượng nhiều hơn đốt 1 mol methanol. B. TỰ LUẬN Câu 15: (1 điểm). Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron: Al + HNO3→Al(NO3)3 + N2O + H2O Câu 16: (1 điểm). Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng sau: CH4( g) + 4Cl2( g)→CCl4(l) + 4HCl(g)Cho nhiệt tạo thành chuẩn (kJ/mol) của các chất tương ứng là: CH4( g),CCl4(l),HCl(g): ― 74,6; ― 128,2; ― 92,3. Câu 17 ( 1 điểm). Xét quá trình đốt cháy khí benzene: ∘ C6H6(l) + 15/2O2( g)⟶6CO2( g) + 3H2O(l) ΔrH298 = ―3267,4( kJ) Cho năng lượng liên kết: Liên kết O-H C-H C=C C=O O=O 퐄퐛 (kJ/mol) 459 414 612 732 494 Tính năng lượng liên kết C- C theo các dữ kiện trên. Cho biết công thức cấu tạo benzene: Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Chữ ký của giám thị 1 : Chữ ký của giám thị 2 : DeThi.edu.vn