Tổng hợp các câu hỏi lý thuyết trong đề thi THPT Quốc gia môn Hóa học
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp các câu hỏi lý thuyết trong đề thi THPT Quốc gia môn Hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- tong_hop_cac_cau_hoi_ly_thuyet_trong_de_thi_thpt_quoc_gia_mo.docx
Nội dung text: Tổng hợp các câu hỏi lý thuyết trong đề thi THPT Quốc gia môn Hóa học
- Câu 1: Chất nào dưới đây chứa CaCO3 trong thành phần hóa học? A. Cacnalit. B. Xiđerit. C. Pirit. D. Đôlômit. Câu 2: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất nóng lên làm cho băng tan chảy nhanh và nhiều hiện tượng thiên nhiên khác. Một số khí là nguyên nhân chủ yếu gây ra hiện tượng này khi nồng độ của chúng vượt quá tiêu chuẩn cho phép. Nhóm khí đó là A. CH4 và H2O. B. N2 và CO. C. CO2 và CO. D. CO2 và CH4. Câu 3: Chất nào sau đây không hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường A. glucozơ B. tinh bột C. saccarozơ D. fructozơ Câu 4: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là: A. anilin. B. axit glutamic. C. alanin. D. metylamin. Câu 5: Dung dịch chất nào dưới đây có môi trường kiềm? A. NH4Cl. B. Al(NO3)3. C. Na2CO3. D. HCl. Câu 6: Chất nào sau đây không thể tạo ra C2H5OH bằng một phản ứng hóa học? A. C6H12O6 (glucozơ) B. CH 3COOH C. CH 2=CH2 D. CH3CHO Câu 7: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ axetat. C. Tơ tằm. D. Tơ capron Câu 8: Hóa chất nào sau đây không phản ứng với SO2? A. Nước brom B. Dung dịch NaOH C. Khí H2S D. Khí HCl Câu 9: Hiđrocacbon nào sau đây tạo kết tủa màu vàng khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3? A. CH3-CH3 B. CH2=CH2 C. CH3-C≡C-CH3 D. CH3-C≡CH Câu 10: Ancol nào sau đây có khả năng tạo phức với Cu(OH)2? A. C3H7OH B. HOCH2CH2CH2OH C. C3H5(OH)3 D. CH3OH Câu 11: Dung dịch (đặc) nào sau đây khi tiếp xúc với dung dịch NH3 đặc sẽ tạo thành khói trắng? A. Dung dịch HCl B. Dung dịch AgNO3 C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch AlCl3 Câu 12: Polime nào sau đây khi đốt cháy cho số mol CO2 bằng số mol nước? A. PE B. Cao su Buna C. PVC D. Tơ nilon-6 Câu 13: Kim loại nào sau dẫn điện tốt nhất? A. Cu B. Ag C. Au D. Al Câu 14: Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? A. NaHCO3 B. Zn(OH)2 C. Al2O3 D. AlCl3 Câu 15: Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất? A. Anilin B. Amoniac C. Đimetylamin D. Etyl amin Câu 16: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại monosaccarit? A. Tinh bột B. Xenlulozơ C. Saccarozơ D. Glucozơ Câu 17: Axit nào sau đây là axit béo? A. Axit stearic B. Axit benzoic C. Axit oxalic D. axit fomic Câu 18: Chất nào sau đây là este no, đơn chức, mạch hở? A. HCOOC2H5 B. CH3COOC6H5 C. CH3COOCH=CH2 D. (HCOO)2C2H4 Câu 19: Este có khả năng tác dụng với dung dịch nước Br2 là; A. CH2=CHCOOHB. HCHOC. trioleinD. CH 3COOCH3
- Câu 20: Axit nào sau đây là axit béo? A. Axit axetic. B. Axit benzoic. C. Axit stearic. D. Axit oxalic. Câu 21: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính A. Al. B. Fe(OH)2. C. NaHCO3. D. KOH. Câu 22: Al2O3 không tan được trong dung dịch chứa chất nào sau đây? A. HCl. B. NaCl. C. Ba(OH)2. D. HNO3. Câu 23: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Fe. B. Mg. C. Al. D. K. Câu 24: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? A. Poli(metyl metacrylat). B. Poli(hexametylen-adipamit). C. Poli(vinyl clorua). D. Poli(butadien-stiren). Câu 25: Kim loại Cu không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch? A. AgNO3. B. H2SO4 loãng C. HNO3. D. FeCl3. Câu 26: Chất nào sau đây không dẫn điện được? A. NaCl nóng chảyB. KCl rắn, khan C. HCl hòa tan trong nướcD. KOH nóng chảy Câu 27: Chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím? A. GlyB. AlaC. Val D. Lys Câu 28: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Na. B. Ca. C. Al. D. Fe. Câu 29: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là A. ns1. B. ns 2. C. ns 2np1. D. (n – 1)d xnsy. Câu 30: Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá, ) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn? A. Dùng fomon và phân đạm. B. Dùng phân đạm và nước đá khô. C. Dùng nước đá và nước đá khô. D. Dùng fomon và nước đá khô. Câu 31: Isoamyl axetat là este có mùi chuối chín. Công thức phân tử este đó là A. C4H8O2. B. C 5H10O2. C. C 7H14O2. D. C 6H12O2. Câu 32: Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X, thu được kết tủa keo trắng tan trong dung dịch NaOH dư. Chất X là A. FeCl3. B. KCl. C. AlCl 3. D. MgCl 2. Câu 33: Dung dịch Gly-Ala phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. NaCl. B. NaNO3. C. Na 2SO4. D. NaOH. Câu 34: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng manhetit. B. quặng boxit. C. quặng đolomit. D. quặng pirit. Câu 35: Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính? A. CrO. B. Cr 2O3. C. FeO. D. MgO. Câu 36: Poli(vinyl clorua) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng A. trao đổi. B. oxi hoá - khử. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. Câu 37: Trước đây, người ta thường dùng những tấm gương soi bằng Cu vì Cu là kim loại A. có tính dẻo. B. có tính dẫn nhiệt tốt. C. có khả năng phản xạ tốt ánh sáng. D. có tính khử yếu. Câu 38: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được glucozơ chứa nhóm chức anđehit?
- A. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3. B. Oxi hoà glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng. 0 C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim. D. Khử glucozơ bằng H 2/Ni, t . Câu 39: Chất X là một bazơ mạnh, X được sử dụng để sản xuất clorua vôi. Chất X là A. KOH. B. NaOH. C. Ba(OH) 2. D. Ca(OH) 2. Câu 40: Cho 4 dung dịch: HCl, AgNO 3, NaNO3, NaCl. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào cho dưới đây để nhân biết được các dung dịch trên ? A. Quỳ tím. B. Phenolphatelein.C. dd NaOH. D. dd H 2SO4. Câu 41 Một mol chất nào sau đây tác dụng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 trong NH3 thu được bốn mol bạc A. HOOC-CH2-CHOB. HO-CH 2-CHOC. CH 3-CHOD. HCHO Câu 42: Thủy phân hoàn toàn tripanmitin (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được A. glixerol và muối của axit panmiticB. glixerol và axit panmitic C. etylenglicol và axit panmiticD. etylenglicol và muối của axit panmitic Câu 43: Sắt là kim loại phổ biến và được con người sử dụng nhiều nhất. Trong công nghiệp, oxit sắt được luyện thành sắt diễn ra trong lò cao được thực hiện bằng phương pháp A. điện phân B. thủy luyệnC. nhiệt luyện D. nhiệt nhôm Câu 44: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? A. W. B. Pb. C. Cr. D. Fe. Câu 45: Dung dịch axit nào sau đây hòa tan được SiO2? A. HCl. B. HF. C. HBr. D. HI. Câu 46: Dung dịch phenol (C6H5OH) không phản ứng được với chất nào sau đây? A. NaOH. B. NaCl. C. Br2. D. Na Câu 47: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. NaAlO2. B. Al2O3. C. Al. D. AlCl3. Câu 48: Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là A. Ca(HCO3)2. B. CaSO3.C. CaCO 3.D. CaCl 2. Câu 49: Thành phần chính của phâm đạm ure là A. Ca(H2PO4)2.B. (NH 4)2CO3.C. (NH 2)2CO. D. (NH4)2CO. Câu 50: Trong phòng thí nghiệm, tiến hành điều chế H2 bằng cách cho Zn tác dụng với dung dịch HCl loãng. Khí H2 sẽ thoát ra nhanh hơn nếu thêm vào hệ phản ứng vài giọt dung dịch nào sau đây? A. CuCl2.B. NaCl.C. MgCl 2.D. AlCl 3. Câu 51: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là A. Glucozơ. B. Fructozơ.C. Saccarozơ. D. Mantozơ. Câu 52: Chất béo là thức ăn quan trọng của con người, là nguồn cung cấp dinh dưỡng và năng lượng đáng kể cho cơ thể hoạt động. Ngoài ra, một lượng lớn chất béo được dùng trong công nghiệp để sản xuất A. glucozơ và ancol etylic.B. xà phòng và ancol etylic. C. glucozơ và glixerol. D. xà phòng và glixerol. Câu 53: Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3CH2CH2OH là A. pentan-1-ol. B. propan-1-ol.C. pentan-2-ol. D. propan-2-ol. Câu 54: Etyl axetat có khả năng hòa tan tốt nhiều chất nên được dùng làm dung môi để tách, chiết chất hữu cơ. Etyl axetat được tổng hợp khi đun nóng hỗn hợp etanon và axit axetic với chất xúc tác là A. axit sunfuric đặc.B. thủy ngân (II) sunfat. C. bột sắt.D. niken. Câu 55: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
- A. Na. B. Ca.C. Al. D. Fe. Câu 56: Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC? A. CH2=CHCl.B. CH 2=CH2.C.CHCl=CHCl.D. . CH CH Câu 57: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là A. glucozơ, sobitol.B. saccarozơ, glucozơ. C. glucozơ, axit gluconic.D. fructozơ, sobitol. Câu 58: Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai? A. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu. B. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nito. C. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. D. Protein có phản ứng màu biure. Câu 59: Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). X là khí nào sau đây? A. SO2 B. NO2 C. CO. D. CO2. Câu 60: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. Amilozơ.B. Amilopectin.C. Xenlulozơ.D. Polietilen. Câu 61 Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử. B. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước. C. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hóa duy nhất trong các hợp chất. D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn. Câu 62: Dãy gồm các kim loại có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là A. Fe, Cu, Pb. B. Fe, Cu, Ba. C. Na, Fe, Cu. D. Ca, Al, Fe. Câu 63: Dung dịch chất X làm quỳ tím chuyển thành màu hồng. Chất X có thể là A. CH3-CH(NH2)-COOH. B. H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH. C. (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH. D. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH. Câu 64: Dung dịch của chất X làm quỳ tím hóa đỏ, dung dịch của chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn lẫn dung dịch của hai chất lại thì xuất hiện kết tủa. Vậy X và Y có thể lần lượt là A. H2SO4 và Ba(OH)2. B. H2SO4 và NaOH. C. NaHSO4 và BaCl2. D. HCl và Na2CO3. Câu 65: Khí X được dùng nhiều trong ngành sản xuất nước giải khát và bia rượu. Tuy nhiên, việc gia tăng nồng độ khí X trong không khí là một trong những nguyên nhân làm trái đất nóng lên. Khí X là A. N2. B. O2. C. H2. D. CO2. Câu 66: Etyl axetat chủ yếu được dùng làm dung môi cho các phản ứng hóa học, cũng như để thực hiện công việc chiết các hóa chất khác. Công thức hóa học của etyl axetat là A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 67: Hóa chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước cứng tạm thời? A. Na2CO3. B. NaCl. C. HCl. D. BaCl2. Câu 68: Cho dung dịch Na2S vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu đen. Chất X là A. BaCl2. B. NaNO3. C. Ca(NO3)2. D. FeCl2. Câu 69: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không tác dụng với H2O? A. K. B. Ba. C. Na. D. Cu.
- Câu 70: Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học A. Nhúng sợi dây bạc nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng. B. Nhúng thanh nhôm nguyên chất vào dung dịch ZnSO4. C. Đốt sợi dây đồng trong bình đựng khí clo. D. Nhúng thanh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng. Câu 71: Ba dung dịch: Metylamin (CH3NH2), glyxin (Gly) và alanylglyxin (Ala-Gly) đều phản ứng được với A. dung dịch NaNO3. B. dung dịch NaCl. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch HCl. Câu 72: Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học A. Nhúng sợi dây bạc nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng. B. Nhúng thanh nhôm nguyên chất vào dung dịch ZnSO4. C. Đốt sợi dây đồng trong bình đựng khí clo. D. Nhúng thanh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng. Câu 73: Thủy phân hoàn toàn đisaccarit A thu được hai monosaccarit X và Y. Hiđro hóa X hoặc Y đều thu được chất hữu cơ Z. A và Z lần lượt là A. tinh bột và glucozơ. B. saccarozơ và sobitol. C. saccarozơ và glucozơ. D. glucozơ và axit gluconic. Câu 74: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào không xảy ra ăn mòn điện hoá? A. Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ một vài giọt dung dịch H2SO4. B. Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển. C. Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt dung dịchCuSO4. D. Sự gỉ của gang, thép trong tự nhiên. Câu 75: So sánh nào sau đây không đúng? A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ, là chất khử và kém bền nhiệt. B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hiđroxit lưỡng tính và có tính khử. C. Al và Cr đều phản ứng với dung dịch HCl không theo cùng tỉ lệ số mol. D. BaSO4 và BaCrO4 đều là muối trung hòa không tan trong nước. Câu 76: Este nào sau đây phản ứng với dung dịch KOH theo tỉ lệ neste : nKOH = 1 : 2? A. Metyl axetat B. Benzyl axetat C. Phenyl axetat D. Etyl axetat Câu 77: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là liti (Li) B. Kim loại cứng nhất là crom (Cr) C. Kim loại có nhiệt nóng chảy cao nhất là vonfam (W) D. Kim loại dẫn điện tốt nhất là đồng (Cu) Câu 78: Hóa chất thường dùng để loại bỏ các chất SO 2, NO2, HF trong khí thải công nghiệp và các cation Pb2+, Cu2+ trong nước thải các nhà máy sản xuất là A. NH3 B. HCl C. NaOH D. Ca(OH) 2 Câu 79: Hỗn hợp nào sau đây không thể hòa tan hoàn toàn trong nước dư? A. (NH4)2S, MgCl2, AgNO3 B. Zn, KNO3, KOH C. Cu, KNO3, HCl D. Na, Al 2O3, Al Câu 80: Mô tả hiện tượng nào sau đây không chính xác?
- A. Nhỏ dung dịch phenolphtalein vào dung dịch lysin thấy dung dịch không đổi màu B. Cho dung dịch NaOH và CuSO4 vào dung dịch Ala – Gly – Lys thấy xuất hiện màu tím C. Cho dung dịch NaOH và CuSO4 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím D. Cho vài giọt dung dịch brom vào ống nghiệm đựng anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng Câu 81: Axit 2–aminopropanoic tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. HCl, NaOH, C2H5OH có mặt HCl, K2SO4, H2N-CH2-COOH B. HCl, NaOH, CH3OH, có mặt HCl, H2N-CH2-COOH C. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2N-CH2-COOH, Cu D. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2N-CH2-COOH, NaCl Câu 82: Phản ứng nào sau đây không có sự thay đổi số oxi hóa của các chất tham gia phản ứng? A. 3O2 → 2O3 B. CH3CHO + Br2 + H2O → CH3COOH + HBr C. Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O D. C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4 Câu 83: Dung dịch nào sau đây khi tác dụng với hỗn hợp chứa Fe2O3 và Fe3O4 có tạo sản phẩm khí? A. CH3COOH loãng B. H 2SO4 loãng C. HNO3 loãng D. HCl loãng Câu 84: Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit mạch hở X thu được các đipeptit là Ala – Gly; Glu – Ala; Gly – Ala; Ala – Val. Vậy công thức cấu tạo của X là A. Ala – Glu – Ala – Gly – Val B. Gly – Ala – Val – Glu – Ala C. Glu – Ala – Ala – Gly – Val D. Glu – Ala – Gly – Ala – Val Câu 85: Thủy tinh hữu cơ là A. poli (vinyl benzen) B. poli (metyl metacrylat) C. poli (metyl acrylat) D. poli (vinyl clorua) Câu 86: Chất rắn nào sau đây không tan trong dung dịch HCl? A. Fe3O4 B. FeS C. FeCO 3 D. CuS Câu 87: Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch A. HCl đặc, nguội. B. H2SO4 loãng. C. HCl loãng. D. HNO 3 đặc, nguội. Câu 88: Y là một polisaccarit có trong thành phần của tinh bột và có cấu trúc mạch phân nhánh. Gạo nếp sở dĩ dẻo hơn và dính hơn gạo tẻ vì thành phần chứa nhiều Y hơn. Tên gọi của Y là A. Amilozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Amilopectin. Câu 89 Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những chất nào sau đây? A. Ca(HCO3)2, MgCl2. B. Ca(HCO 3)2, Mg(HCO3)2. C. Mg(HCO3)2, CaCl2. D. CaSO 4, MgCl2. Câu 90: Xà phòng hóa hoàn toàn CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là A. C2H5COONa. B. HCOONa. C. CH 3COONa. D. C 2H5ONa. Câu 91: Đun nóng axit acrylic với ancol etylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được este có công thức cấu tạo là A. CH3COOCH=CH2. B. C 2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH 2=CHCOOC2H5. Câu 92: Dung dịch nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
- A. Fructozơ. B. Glyxin. C. Metyl axetat. D. Saccarozơ. Câu 93: Chất nào sau đây là amin thơm? A. Benzylamin. B. Anilin. C. Metylamin. D. Đimetylamin. Câu 94: Kim loại nào sau đây tan mạnh trong nước ở nhiệt độ thường? A. Mg. B. Al. C. Na. D. Fe. Câu 95:Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ nilon-6. C. Tơ nitron. D. Tơ tằm. Câu 96: Các nguyên tử thuộc nhóm IIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là A. ns1np1. B. ns2. C. np 2. D. ns 1np2. Câu 97: Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta mạ vào mặt ngoài của ống thép bằng kim loại gì? A. Ag. B. Pb. C. Zn. D. Cu. Câu 98: Thạch cao sống là tên gọi của chất nào sau đây? A. CaSO4.H2O. B. 2CaSO 4.H2O. C. CaSO 4.2H2O. D. CaSO 4. Câu 99: Este CH3COOCH3 có tên gọi là A. Metyl fomat. B. Metyl propionat. C. Vinyl axetat. D. Metyl axetat. Câu 100: Phát biểu nào sau đây không đúng A. Các amin đều có tính bazơ. B. Phenylamin có tính bazơ yếu hơn NH 3. C. Tính bazơ của amin đều mạnh hơn NH3. D. Tất cả amin đơn chức có số H lẻ. Câu 101: Chỉ dùng duy nhất một thuốc thử nào dưới đây để có thể phân biệt được 4 lọ mất nhãn chứa dung dịch các chất sau: glucozơ, ancol etylic, glixerol và anđehit axetic? - A. NaOH. B. Na. C. AgNO 3/NH3. D. Cu(OH) 2/OH . Câu 102: Kim loại nào sau đây tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội? A. Fe. B. Cr. C. Al. D. Cu. Câu 103: Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. B. Dẫn khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Na2CO3. D. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch CrCl3. Câu 104: Phản ứng nào sau đây sai? A. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3. B. Cr + 2HCl → CrCl 2 + H2 C. 4CO + Fe3O4 → 3Fe + 4CO2. D. 2Fe + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2. Câu 105: Đốt cháy hết 1 mol ancol đơn chức, no, mạch hở A cần dùng 3 mol O2. Chỉ ra phát biểu sai về A. A. Tách H2O chỉ tạo 1 anken duy nhất. B. Có 2 đồng phân không cùng chức khác. C. Có nhiệt độ sôi cao hơn ancol metylic. D. Là ancol bậc 1. Câu 106: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm đều thu được muối và ancol. B. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit hoặc kiềm luôn thu được glixerol. C. Phản ứng giữa axit hữu cơ và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều. D. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2. Câu 107: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa khử? A. 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O. B. 4Fe(OH) 2 + O2 → 2Fe2O3 + 4H2O.
- C. CaCO3 → CaO + CO2. D. 2KClO 3 → 2KCl + 3O2. Câu 108: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit: A. NH2-CH2-CONH-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH. B. NH2-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH. C. NH2-CH(CH3)-CONH-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH. D. NH2-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH. Câu 109: Polime không có nhiệt độ nóng chảy cố định vì A. Có khối lượng phân tử rất lớn và cấu trúc phức tạp. B. Có lẫn tạp chất. C. Là tập hợp nhiều loại phân tử có cấu tạo mắt xích giống nhau nhưng số lượng mắt xích khác nhau. D. Có liên kết cộng hóa trị không phân cực. Câu 110: Ancol etylic có nhiệt độ sôi cao hơn đimetyl ete là do A. Ancol etylic có khối lượng phân tử lớn hơn đimetyl ete. B. Ancol etylic tạo được liên kết H với H2O. C. Ancol etylic tác dụng được với H2O. D. Giữa các phân tử ancol etylic có liên kết hiđro với nhau. Câu 111:Phát biểu nào sau đây sai? A. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức. B. Anilin tác dụng với brôm tạo thành kết tủa vàng. C. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển thành màu hồng. D. Dung dịch lysin làm đổi màu phenolphtalein. Câu 112:Dung dịch nào sau đây tác dụng với kim loại Cu? A. HCl. B. HNO3 loãng. C. H 2SO4 loãng. D. KOH. Câu 113: Ở nhiệt độ thường dung dịch Ba(HCO3)2 loãng tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. NaCl. B. KCl. C. Na 2CO3. D. KNO3. Câu 114: Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là A. Ba. B. Pb. C. Os. D. Ag. Câu 115: Amino axit mà muối của nó dùng để sản xuất bột ngọt là A. Lysin. B. Alanin. C. Valin. D. Axit glutamic. Câu 116: Tên gọi của CH3COOC2H5 là A. etyl axetat. B. metyl axetat.C. benzyl axetat. D. phenyl axetat. Câu 117: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ.C. Glucozơ.D. Tinh bột. Câu 118: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? A. H2O.B. NaCl. C. CaCO 3.D. CH 3COOH. Câu 119: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit: CO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là A. Fe, Zn, MgO.B. Fe, ZnO, MgO. C. CO, Fe, ZnO, MgO.D. CO, FeO, ZnO, MgO. Câu 1120: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit? A. H2NCH2COONH3CH2COOH.B. H 2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH. C. H2NCH2CH2CONHCH2COOH.D. H 2NCH2CONH(CH3)COOH.
- Câu 121: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ? A. Glucozơ. B. Saccarozơ.C. Metylamin. D. Etyl axetat. Câu 122: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là A. RO.B. R 2O.C. RO 2.D. R 2O3. Câu 123: Thứ tự tăng dần độ hoạt động hóa học của các kim loại kiềm là A. Na, K, Li, Cs, Rb. B. Li, Na, K, Rb, Cs.C. Cs, Rb, K, Na, Li. D. K, Na, Li, Rb, Cs. Câu 124: Hãy cho biết dùng quỳ tím có thể phân biệt được dãy các dung dịch nào sau đây? A. glyxin, lysin, axit glutamic.B. glyxin, alanin, lysin. C. anilin, axit glutamic, valin.D. glyxin, valin, axit glutamic. Câu 125: Cấu hình e nào sau đây là của nguyên tử kim loại? A. 1s22s22p6.B. 1s 22s22p63s23p5. C. 1s22s22p63s1.D. 1s 22s22p63s23p4. Câu 126: Ở điều kiện thường, kim loại ở trạng thái lỏng là A. Zn.B. Al.C. Hg. D. Ag. Câu 127: Loại polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. Tơ nitron. B. Poli(vinylclorua).C. Nilon-6. D. Polietilen. Câu 128: Số đồng phân của amino axit với công thức phân tử C3H7O2N là A. 4.B. 3.C. 5. D. 2. 2+ 2+ - Câu 129: Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Ca , Mg , HCO3 . Hóa chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là A. Na2CO3.B. NaCl.C. HCl.D. H 2SO4. Câu 130: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? A. Kim loại Na. B. Dung dịch brom. C. Dung dịch KOH (đun nóng). D. Khí H 2 (xúc tác Ni, đun nóng). Câu 131: Chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh? A. Glyxin. B. Valin. C. Axit glutamic. D. Lysin. Câu 132: Xà phòng hóa hoàn toàn CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH thu được muối nào sau đây? A. CH3COONa. B. HCOONa. C. CH 3ONa. D. C 2H5COONa. Câu 133: Triolein có công thức cấu tạo là A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C 15H31COO)3C3H5. C. (C17H33COO)3C3H5. D. (C 17H31COO)3C3H5. Câu 134: Dung dịch H2SO4 loãng không phản ứng với kim loại nào dưới đây? A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Mg. Câu 135: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc? A. CH3CHO. B. C 2H5OH. C. CH 3COOH. D. C 2H6. Câu 136: Polime nào dưới đây điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Polietilen. B. Nilon-6,6. C. Xenlulozơ trinitrat. D. Nilon-6. Câu 137: Dãy nào dưới đây gồm các kim loại không phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội? A. Al, Fe. B. Cu, Fe. C. Al, Cu. D. Cu, Mg. Câu 138: Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều trong gỗ, bông nõn. Công thức phân tử của xenlulozơ là A. C12H22O11. B. C 2H4O2. C. (C 6H10O5)n. D. C6H12O6. Câu 139: Chất nào sau đây là amin bậc I?
- A. (CH3)2NH. B. CH3NH2. C. (CH3)3N. D. NH2CH2COOH. Câu 140: Este nào sau đây có phản ứng với dung dịch Br2? A. Etyl axetat. B. Metyl propionat. C. Metyl axetat. D. Metyl acrylat. Câu 141: Các kim loại nào trong dãy sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện? A. Cu, Ag. B. Al, Ag. C. Na, Mg. D. Cu, Al. Câu 142: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch? A. (NH4)2HPO4 và KOH. B. Cu(NO 3)2 và HNO3. C. Al(NO3)3 và NH3. D. Ba(OH)2 và H3PO4. Câu 143: Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl? A. Zn. B. Al. C. Ag. D. Fe. Câu 144: Chất nào sau đây không phải là chất lưỡng tính? A. Cu(OH)2. B. Zn(OH) 2. C. NaHCO 3. D. Al(OH) 3. Câu 145: Polime nào sau đây trong thành phần nguyên tố chứa nitơ? A. Tơ nilon-7. B. Poli(vinyl clorua). C. Polietilen. D. Cao su buna. Câu 146: Phản ứng của este trong môi trường kiềm đun nóng được gọi là phản ứng A. Hiđro hóa. B. Xà phòng hóa. C. Tách nước. D. Este hóa. Câu 147: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân? A. Xenlulozơ. B. Chất béo. C. Saccarozơ. D. Fructozơ. Câu 148: Kim loại Zn không phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. Na2CO3. B. AgNO 3. C. FeCl 2. D. CuSO 4. Câu 149: Cặp ion cùng tồn tại trong dung dịch là 2+ 2- + - + - 2+ 2- A. Ba , SO4 . B. H , OH . C. Na , NO3 . D. Ca , CO3 . Câu 150:Cho sơ đồ phản ứng: KHCO3 + X → K2CO3 + H2O. X là hợp chất A. NaOH. B. KOH. C. K 2CO3. D. HCl. Câu 151: Hợp chất hữu cơ tham gia phản ứng tráng gương là A. CH3COOCH3. B. CH 3COOH. C. C 2H5OH. D. CH3CHO. Câu 152: Chất NH2CH2COOH có tên gọi là A. Glyxin. B. Valin. C. Lysin. D. Alanin. Câu 153: Công thức hóa học của kali hiđroxit là A. KOH. B. KCl. C. KHCO 3. D. NaOH. Câu 154: Hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố C và H là A. Anđehit fomic. B. Metyl clorua. C. Anilin. D. Metan. Câu 155: Kim loại nào sau đây có tính dẻo tốt nhất? A. Cu. B. Al. C. Au. D. Fe. Câu 156: Phát biểu nào sau đây sai? A. Kim loại Mg có tính khử yếu hơn Fe. B. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử. C. Nguyên tắc để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành kim loại. D. Ion Fe3+ có tính oxi hóa yếu hơn ion Ag+. Câu 157: Cho dãy các hợp chất thơm: p-HO-CH2-C6H4-OH, p-HO-C6H4-COOC2H5, p-HOC6H4-COOH, p-HCOO-C6H4-OH, p-CH3O-C6H4-OH. Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau? (a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.
- (b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H2 bằng số mol chất phản ứng. A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 158: Dung dịch nào có pH < 7? A. Dung dịch nước đường. B. Dung dịch nước cốt chanh. C. Dung dịch nước muối ăn. D. Dung dịch nước vôi trong. Câu 159: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. Be. B. Ba. C. Na. D. Ca. Câu 160: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. HCOOH. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. C2H5OH. Câu 161: Cho dãy các kim loại Mg, Cr, K, Li. Kim loại mềm nhất trong dãy là A. Li. B. Mg. C. Cr. D. K. Câu 162: Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá, ) bằng cách nào sau đây được xem là an toàn? A. Dùng fomon và nước đá khô. B. Dùng fomon và phân đạm. C. Dùng nước đá và nước đá khô. D. Dùng phân đạm và nước đá khô. Câu 163: Khi cho dung dịch anbumin tác dụng với Cu(OH)2 tạo thành hợp chất có màu: A. tím. B. đỏ. C. trắng. D. vàng. Câu 164: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất? A. Al. B. Os. C. Mg. D. Li. Câu 165: Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. H2SO4 loãng, nguội. B. AgNO 3. C. FeCl 3. D. ZnCl 2. Câu 166: Chất hữu cơ X là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước, dạng nguyên chất hay gần nguyên chất, được chế thành sơi, tơ, giấy viết. Chất X là? A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Tristearin. D. Xenlulozơ. Câu 167: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phản ứng thủy luyện? A. Na. B. Mg. C. Cu. D. Al. Câu 168: Chất nào sau đây thuộc polisaccarit? A. tinh bột. B. glucozơ. C. fructozơ. D. saccarozơ. Câu 179: Chất bột X màu đỏ, được quét lên phía ngoài của vỏ bao diêm. Chất X là? A. Kali nitrat B. Photpho. C. Lưu huỳnh. D. Đá vôi. Câu 180: Metylamin phản ứng với dung dịch chất nào sau đây? A. Ca(OH)2. B. NH 3. C. CH 3COOH. D. NaCl. Câu 181: Este nào sau đây là no, đơn chức, mạch hở? A. CH3COOC6H5. B. HCOOCH=CH 2. C. CH3COOCH3. D. (HCOO) 2C2H4. Câu 182: Dung dịch chứa chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? A. Axit aminoaxetic. B. Metylamin. C. Axit glutamic. D. Lysin. Câu 183:Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa? A. Để thanh thép đã được phủ sơn kín trong không khí khô. B. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3. C. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng. D. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl. Câu 184: Loại tơ nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozơ? A. Tơ visco. B. Tơ tằm. C. Tơ nilon–6,6. D. Tơ olon.
- Câu 185:Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Anilin. B. Etylamin. C. Valin. D. Metylamin. Câu 186: Cho 1 mol X tác dụng tối đa 1 mol Br2. Vậy X là chất nào sau đây? A. Etilen. B. Buta-1,3-đien. C. Metan. D. Axetilen. Câu 187:Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch? A. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2 B. Fe(NO 3)3 + 2KI → Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3. C. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3. D. Cu + 2FeCl 3 → CuCl2 + 2FeCl2. Câu 188: Chất thuộc loại đisaccarit là: A. Fructozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ. Câu 189: Phương trình điện li viết đúng là 2+ 2- + - A. NaCl → Na + Cl . B. C2H5OH → C2H5 + OH . - + 2+ - C. CH3COOH → CH3COO + H . D. Ca(OH) 2 → Ca + 2OH . Câu 190: Phát biểu nào sau đây sai? A. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li. B. Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch. C. Kim loại Al tác dụng được với dung dịch NaOH. D. Kim loại cứng nhất là Cr. Câu 191: Các kim loại phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường là A. Be, Mg, Ca. B. Be, Mg, Ca, Sr, Ba. C. Ca, Sr, Ba. D. Mg, Ca, Sr. Câu 192: Có 3 lọ đựng 3 chất bột riêng biệt: Al, Al2O3, Fe. Có thể nhận viết 3 lọ trên bằng thuốc thử duy nhất là A. Dung dịch NaOH. B. H 2O. C. Dung dịch FeCl 3. D. Dung dịch HCl. Câu 193: Trong số các este sau, este có mùi chuối chín là A. Isoamyl axetat. B. Etyl fomat. C. Metyl axetat. D. Amyl propionat. Câu 194: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính A. Cr2O3. B. Cr(OH) 3. C. Cr(OH) 2. D. Al 2O3. Câu 195: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo ra kết tủa? A. NaCl. B. KCl. C. KNO 3. D. Ca(HCO3)2. Câu 196: Kim loại Al không tan trong dung dịch A. NaOH đặc. B. HNO3 loãng. C. HCl đặc. D. H 2SO4 đặc nguội. Câu 197: Trùng hợp propilen thu được polime A. Polipropilen. B. Poli(vinyl clorua). C. Polistiren. D. Polietilen. Câu 198: Cho dãy các kim loai: Mg, Fe, Ag. Kim loaị trong dãy có tính khử yếu nhất là A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Ag. Câu 199: Kim loại có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim đều gây ra bởi A. Kim loại có cấu tạo mạng tinh thể. B. ion kim C. các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại. D. các nguyên tử kim loại. Câu 200: Phenol không phản ứng với A. Na. B. NaOH. C. HCl đặc. D. Nước brom. Câu 201: Muối mononatri của amino axit nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)? A. Alanin. B. Axit amino axetic. C. Lysin. D. Axit glutamic. Câu 202: Kim loại Al hầu như không bị oxi hóa khi cho vào dung dịch nào sau đây?
- A. H2SO4 (đặc, nguội). B. HCl (loãng). C. HNO3 (đặc, nóng). D. KOH (loãng). Câu 203: Trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Lys thì amino axit đầu N là A. Val. B. Gly. C. Ala. D. Lys. Câu 204: Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit? A. Protein. B. Glucozơ. C. alanin. D. Xenlulozơ. Câu 205: Axit nào sau đây là axit béo? A. Axit ađipic (HOOC- [CH2]4-COOH). B. Axit glutamic (C3H5-(COOH)2-NH2). C. Axit stearic (C17H35COOH). D. Axit axetic(CH3COOH). Câu 206: Những polime thiên nhiên hoặc tổng hợp không độc, có độ bền nhất định, có thể kéo thành sợi dài và mảnh, óng mượt gọi là A. Sợi. B. Cao su. C. Chất dẻo. D. Tơ. Câu 207: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong 4 chất: etan, etanol, etanal, axit etanoic là A. etanal. B. axit etanoic. C. etan. D. etanol. Câu 208: (C17H35COO)3C3H5 có tên gọi là gì? A. Tristearoylglixerol. B. Tristearin. C. Glixerin tristearat. D. Tất cả các phương án đều đúng. Câu 209: Axit có trong nọc độc của ong và kiến là: A. HCOOH. B. CH3COOH. C. HOOC-COOH. D. C 6H5COOH. Câu 210: Hợp chất (CH3)2C=CHC(CH3)2CH=CH2 có tên gọi là: A. 2,4-trimetylhexa-2,5-đien. B. 3,3,5-trimetylhexa-1,4-đien. C. 3,5-trimetylhexa-1,4-đien. D. 2,4,4-trimetylhexa-2,5-đien. Câu 211: Clorua vôi là hóa chất có khả năng tẩy rửa, tẩy uế, sát khuẩn. Công thức hóa học của clorua vôi là: A. Ca(ClO)2. B. CaOCl 2. C. Ca(ClO3)2. D. CaCl 2. Câu 212: Cho sơ đồ hóa học của phản ứng: Cl 2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O. Tỉ lệ giữa số nguyên clo đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử clo đóng vai trò chất khử trong phương trình hóa học trên là: A. 1 : 3. B. 3 : 1. C. 5 : 1. D. 1 : 5. Câu 213: Cấu hình electron thu gọn của ion Fe2+ là? A. [Ar]3d44s2. B. [Ar]3d 64s2. C. [Ar]4s23d4. D. [Ar]3d6. Câu 214: Một số người đeo bạc hay bị đen, người ta lý giải do trong tuyến mồ hôi của người đó hoặc môi trường người đó sống có chứa một chất tác dụng với bạc làm bạc chuyển sang màu đen. Vậy chất màu đen đó là? A. Ag2O. B. AgCl. C. Ag 2S. D. AgCN. Câu 215: Este có mùi chuối chín là: A. Benzyl axetat. B. Etyl butirat. C. Etyl axetat. D. Isoamyl axetat. Câu 216: Muối ăn là hợp chất rất quan trọng đối với con người. Liên kết hóa học trong tinh thể muối ăn thuộc loại liên kết nào? A. Cộng hóa trị không cực. B. Hiđro. C. Ion. D. Cộng hóa trị có cực. Câu 217: Chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. 1,2-đibrom eten. B. 2,3-đimetyl butan. C. But-1-en. D. But-2-in. Câu 218: Diêm tiêu kali được dùng để chế tạo thuốc nổ đen, đồng thời được dùng làm phân bón. Công thức hóa học của diêm tiêu kali là:
- A. KNO3. B. K 2CO3. C. KCl. D. K 2SO4. Câu 219: Đổ từ từ dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaCl hiện tượng quan sát được là? A. Xuất hiện kết tủa đen. B. Xuất hiện kết tủa vàng nhạt. C. Xuất hiện kết tủa trắng. D. Xuất hiện kết tủa vàng đậm. Câu 220: Nguyên tố X phổ biến thứ hai trong vỏ trái đất, X tinh khiết được dùng làm vật liệu bán dẫn, pin mặt trời, Nguyên tố X là? A. Nitơ. B. Silic. C. Cacbon. D. Oxi. Câu 221: Trong hóa học vô cơ, loại phản ứng nào sau đây luôn kèm theo sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố? A. Phản ứng phân hủy. B. Phản ứng thế. C. Phản ứng hóa hợp. D. Phản ứng trao đổi. Câu 222: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Protein đều là những polipeptit cao phân tử. B. Tất cả các peptit đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu tím. C. Liên kết –CO–NH – nối hai đơn vị α–amino axit gọi là liên kết peptit. D. Protein đều có phản ứng màu biure. Câu 223: Kim loại nào là kim loại kiềm? A. Li. B. Mg. C. Be. D. Sr. Câu 224: Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học A. Nhúng sợi dây bạc nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng. B. Nhúng thanh nhôm nguyên chất vào dung dịch ZnSO4. C. Đốt sợi dây đồng trong bình đựng khí clo. D. Nhúng thanh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng. Câu 225: Chất X ở điều kiện thường là chất khí, có mùi khai, xốc và tan tốt trong nước. X là A. N2. B. H2S. C. NH3. D. SO2. Câu 226: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là A. metyl axetat. B. metyl propionat. C. propyl propionat. D. propyl fomat. Câu 227: Kim loại nào dẫn điện kém nhất trong số các kim loại dưới đây? A. Al. B. Ag. C. Au. D. Fe. Câu 228: Saccarozơ là loại đường phổ biến nhất, có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Công thức phân tử của saccarozơ là A. (C6H10O5)n. B. C12H24O12. C. C12H22O11. D. C6H12O6. Câu 229:Sục từ từ đến dư khí X vào dung dịch nước vôi trong. Quan sát thấy lúc đầu có kết tủa trắng tăng dần, sau đó kết tủa tan ra. Khí X là A. CO2. B. O2. C. CO. D. N2. Câu 230: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch A. NaCl. B. KCl. C. NaNO3. D. CaCl2. Câu 231: Axit aminoaxetic không tác dụng với dung dịch chất nào sau đây? A. HCl. B. KCl. C. H2SO4 loãng. D. NaOH. Câu 232:Chất nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường? A. Alanin. B. Etyl axetat. C. Anilin. D. Metylamin. Câu 233: Phương trình hóa học nào sau đây viết sai? t t A. 2KNO3 2KNO2 + O2. B. NH4NO2 N2 + 2H2O.
- t t C. NH4Cl NH3 + HCl. D. NaHCO3 NaOH + CO2. Câu 234: Kim loại nhôm không phản ứng được với dung dịch chất nào sau đây? A. H2SO4 đặc, nóng. B. HNO3 đặc, nguội. C. H2SO4 loãng. D. HNO3 loãng. Câu 235: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, quan sát thấy hiện tượng gì? A. Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh. B. Thanh Fe có trắng xám và dung dịch nhạt dần màu xanh. C. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh. D. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch dần có màu xanh. Câu 236: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp? A. Tơ axetat. B. Tơ nitron. C. Tơ tằm. D. Sợi bông. Câu 237: Photpho thể hiện tính oxi hóa ở phản ứng nào sau đây? t t A. 4P + 5O2 2P2O5. B. 2P + 5Cl2 2PCl5. t C. P + 5HNO3 H3PO4 + 5NO2 + H2O. D. 3Ca + 2P Ca3P2. Câu 238: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Cho X phản ứng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là A. glucozơ, bạc. B. glucozơ, amoni gluconat. C. fructozơ, amoni gluconat. D. glucozơ, axit gluconic. Câu 239: Một số este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo mùi hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm. Benzyl axetat có mùi thơm của loại hoa (quả) nào sau đây? A. Hoa nhài. B. Chuối chín. C. Hoa hồng. D. Dứa chín. Câu 240:Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2H5OH. Công thức cấu tạo của X là A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOCH3. Câu 241: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3? A. K3PO4. B. HNO3. C. KBr. D. HCl. Câu 242: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Ca2+. B. Ni2+. C. Cu2+. D. Fe2+. Câu 243: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol? A. Tristearin. B. Metyl fomat.C. Metyl axetat. D. Benzyl axetat. Câu 244: Cho kim loại Cu lần lượt phản ứng với các dung dịch: HNO3 (loãng), FeCl3, AgNO3, HCl. Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 245: Ứng với công thức phân tử C 4H8O2 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na? A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 246: Trong số các tơ sau: sợi bông (a); tơ capron (b); tơ tằm (c); tơ visco (d); tơ axetat (e); nilon6,6 (f); tơ nitron (g). Số loại tơ tổng hợp là: A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 247:Cho các chất sau: Saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, Ala-Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
- Câu 248: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C 3H6O2. Cả X và Y đều tác dụng với Na; X tác dụng được với NaHCO3, Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức của X và Y lần lượt là A. C2H5COOH và HCOOC2H5. C. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO. B. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3. D. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO. Câu 249: Hợp chất thơm A có công thức phân tử C 8H8O2 khi xà phòng hóa thu được 2 muối. Số đồng phân cấu tạo phù hợp của A là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 250: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 251: Cho dãy các chất: Ag, Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. 1.B. 4.C. 2. D. 3. Câu 252: Cho các chất sau: axit axetic, glucozơ, saccarozơ, lòng trắng trứng, triolein, xenlulozơ, ancol etylic. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 253: Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ capron, tơ nitron, poli(vinyl clorua). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 254: Cho các chất: lysin, triolein, metylamin, Gly-Ala. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 255:Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, tơ nilon-6,6. Số tơ tổng hợp A. 2. B. 3. C. 5 D. 4. Câu 256:Năm hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Mg và Fe 2(SO4)3; Cu và FeCl3; Ba và AlCl3; Fe và Fe(NO3)3; Na và Al. Số hỗn hợp khi hòa tan vào nước tạo thành dung dịch là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 257: Cho các chất sau: tơ capron; tơ lapsan; nilon–6,6; protein; sợi bông; amoni axetat; nhựa novolac. Trong các chất trên có bao nhiêu chất mà phân tử của chúng có chứa nhóm –NH-CO-? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 258:Cho các chất sau: axit glutamic, amoni propionat, trimetylamin, metyl amoni axetat, nilon-6,6. Số chất vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH (trong điều kiện thích hợp) là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 259:Hãy sắp xếp các cặp oxi hóa khử sau đây theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại: (1) 2+ 2+ + + + 3+ 2+ 2+ Fe /Fe, (2) Pb /Pb, (3) 2H /H2, (4) Ag /Ag, (5) Na /Na, (6) Fe /Fe , (7) Cu /Cu. A. 5 < 1 < 2 < 3 < 7 < 6 < 4. B. 5 < 1 < 2 < 6 < 3 < 7 < 4. C. 4 < 6 < 7 < 3 < 2 < 1 < 5. D. 5 < 1 < 6 < 2 < 3 < 4 < 7. Câu 260: Cho các polime sau: polietilen, poli(vinyl clorua), cao su lưu hóa, nilon–6,6, amilopectin, xenlulozơ. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
- Câu 261: Cho các chât sau: phenylamoni clorua, anilin, glyxin, ancol benzylic, metyl axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch KOH là: A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 262: Este X mạch hở có công thức phân tử C 5H8O2. Khi đun nóng X với dung dịch NaOH, thu được muối của axit cacboxylic và ancol no. Số đồng phân của X thõa mãn là: A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 263: Cho các chất sau: axit glutamic, amoni propionat, trimetylamin, metyl amoni axetat, nilon-6,6. Số chất vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH (trong điều kiện thích hợp) là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 264: Cho dung dịch metyl amin dư lần lượt vào các dung dịch riêng biệt sau: AlCl 3, FeCl3, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2, HCl, Na2SO4. Sau khi các phản ứng kết thúc, số kết tủa thu được là A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 265: Khi nghiên cứu cacbohirat X ta nhận thấy: - X không tráng gương, có một đồng phân. - X thuỷ phân trong nước được hai sản phẩm. Vậy X là A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Fructozơ. Câu 266: Bốn kim loại Na; Fe; Al và Cu được đánh dấu không theo thứ tự X, Y, Z, T biết rằng: - X; Y chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy - X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối - Z tác dụng được với H2SO4 đặc, nóng nhưng không tác dụng được với H2SO4 đặc, nguội. X, Y, Z, T theo thứ tự là A. Na, Al, Fe, Cu B. Na, Fe, Al, Cu C. Al, Na, Cu, Fe D. Al, Na, Fe, Cu Câu 267: Lần lượt cho bột Fe tiếp xúc với các chất: FeCl 3; AlCl3; CuSO4; Pb(NO3)2; HCl đặc; HNO3; H2SO4 đặc nóng; NH4NO3; Cl2; S ở điều kiện thích hợp. Số trường hợp tạo ra muối Fe(II) là A. 4 B. 8 C. 5 D. 7 Câu 268: Hợp chất X tan trong nước tạo dung dịch không màu. Dung dịch này không tạo kết tủa với dung dịch BaCl2, khi phản ứng với NaOH tạo ra khí mùi khai, khi phản ứng với dung dịch HCl tạo ra khí làm đục nước vôi trong và làm mất màu dung dịch thuốc tím. Chất X là A. (NH4)2CO3 B. (NH 4)2SO3 C. NH 4HCO3 D. NH 4HSO3 Câu 269: Một dung dịch có các tính chất sau: - Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 khi đun nóng và làm mất màu dung dịch brom - Hòa tan được Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam - Không bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ Dung dịch đó là A. fructozơ B. glucozơ C. xenlulozơ D. saccarozơ Câu 270: Cho các dung dịch sau: Na 2S; CH3CH2NH3Cl; CH3COONa; NH3ClCH2COOH; NH2CH2COONa; Na2CO3; AlCl3 ; NaAlO2; NaHCO3 và NaHSO4 Số các dung dịch có pH < 7 là: A. 7B. 6C. 4 D. 5 Câu 271: Có bao nhiêu chất hữu cơ C3H9NO2 là đồng phân cấu tạo của nhau khi tác dụng với NaOH đều giải phóng được khí có khả năng làm xanh giấy quì ẩm?
- A. 3B. 2C. 4 D. 5 3+ 2+ + 2+ Câu 272: Cho dãy các chất và ion : HCl, Cr , Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg , Na , Fe , FeCl3 và H2O. Số chất và ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là: A. 6B. 7C. 8 D. 5 Câu 273:Cho các chất sau:vinyl fomat,andehit axetic,axit fomic,glucozo,saccarozo, etilen,etin,isopren, fomandehit,axit fomic.Số chất trong dãy đều làm mất màu nước Br2 là: A. 9B. 8C. 7 D. 6 Câu 274:Cho các chất sau:etilen,etin,propen,isopren,xelulozo,,andehit axetic,axit fomic,andehit acrylic ,andehit fomic.Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch Br2/CCl4 là: A. 6B. 7C. 8 D. 5 Câu 275: Cho các chất sau: caprolactam, phenol, toluen, metyl acrylat, isopren. Số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 276: Este X mạch hở, có công thức phân tử C6H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được hai hợp chất hữu cơ Y và Z. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl hoặc cho Z tác dụng với nước brom đều thu được hợp chất hữu cơ T. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3CH2COOC(CH3)=CH2. B. CH3CH2COOCH2CH=CH2. C. CH3H2COOCH=CHCH3. D. CH2=CHCOOCH2CH=CH2. Câu 277: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại polisaccarit là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 278: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl 2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là A. 6. B. 7. C. 4. D. 5. Câu 279: Cho dãy các chất: (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O, CH3COONH4, NaOH, C3H5(OH)3, C6H12O6 (glucozơ), HCHO, C6H5COOH, HF. Số chất điện li là A. 3B. 2C. 4 D. 5 Câu 280: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3.Al,Zn Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 3B. 2C. 4 D. 5 Câu 281: Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl benzoat, metyl metacrylat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, triolein, vinyl axetat, tristearin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng (dư), đun nóng sinh ra ancol là A. 6B. 7C. 8 D. 5 Câu 282: Hợp chất mạch hở X, có công thức phân tử C 4H8O3. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và ancol Z. Ancol Z hòa tan được Cu(OH)2. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là A. 3B. 2C. 4 D. 1 Câu 283: Cho các polime: (1) PVC; (2) thủy tinh hữu cơ; (3) hồ tinh bột; (4) PS; (5) poli(vinyl axetat); (6) tơ capron; (7) tơ lapsan; (8) tơ olon. Trong các polime trên, số polime có thể bị thuỷ phân trong cả dung dịch axit và dung dịch kiềm là
- A. 3B. 6C. 4 D. 5 Câu 284: Cho dãy các chất sau: PVC, etyl axetat, tristearin, lòng trắng trứng (anbumin), glucozơ, saccarozơ, tinh bột. Số chất trong dãy bị thủy phân trong môi trường axit là A. 3B. 6C. 4 D. 5 Câu 285: Cho các polime sau: thủy tinh hữu cơ; PVA; PVC; PPF; PE; tơ enang; nilon-6,6; cao su isopren; tơ olon; tơ lapsan. Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau: A. Có 5 polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp và 5 polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng. B. Có 6 polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp và 4 polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng. C. Có 7 polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp và 3 polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng. D. Có 4 polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp và 6 polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng. Câu 286: Hợp chất đầu và các hợp chất trung gian trong quá trình điều chế ra cao su buna (1) là: etilen (2), metan (3), ancol etylic (4), đivinyl (5), axetilen (6). Dãy sắp xếp các chất theo đúng thứ tự xảy ra trong quá trình điều chế là A. 3 → 6 → 2 → 4 → 5 → 1. B. 6 → 4 → 2 → 5 → 3 → 1. C. 2 → 6 → 3 → 4 → 5 → 1. D. 4 → 6 → 3 → 2 → 5 → 1. Câu 287: Có 5 dung dịch A1; A2; A3; A4; A5 khi cho tác dụng với Cu(OH) 2 trong NaOH thì: A1 có màu tím, A2 có màu xanh lam, A3 tạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng, A 4 cũng tạo dung dịch xanh lam và khi đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch, A5 không có hiện tượng gì. A1; A2; A3; A4; A5 lần lượt là: A. Protein, saccarozơ, anđehit, glucozơ, lipit. B. Protein, saccarozơ, glucozơ, lipit, anđehit. C. Lipit, saccarozơ, anđehit, glucozơ, protein. D. Protein, lipit, saccarozơ, glucozơ, anđehit. Câu 288: ó các tính chất: (1) Dễ bị thủy phân cả trong môi trường axit và môi trường kiềm; (2) Có phản ứng − với Cu(OH)2/OH cho dung dịch xanh lam; (3) Tan trong nước tạo dung dịch keo; (4) Đông tụ khi đun nóng; (5) Hầu hết có dạng hình sợi; (6) Tạo kết tủa vàng khi tiếp xúc với H 2SO4 đặc nóng; (7) Có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu; (8) Phân tử chỉ chứa các gốc α-amino axit. Số tính chất chung của protein là A. 3B. 6C. 4 D. 5 Câu 289: Ba chất hữu cơ X, Y, Z có khối lượng phân tử tăng dần. Lấy cùng số mol mỗi chất cho tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 đều thu được Ag và 2 muối U, V. Biết rằng: - Lượng Ag sinh ra từ X gấp hai lần lượng Ag sinh ra từ Y hoặc Z. - Muối U tác dụng với dung dịch NaOH giải phóng khí vô cơ. - Muối V tác dụng với dung dịch NaOH hoặc H2SO4 đều tạo khí vô cơ. Ba chất X, Y, Z lần lượt là A. HCHO, HCOOH, HCOONH4. B. HCHO, CH3CHO, HCOOCH3. C. HCHO, HCOOH, HCOOCH3. D. HCHO, CH 3CHO, C2H5CHO. Câu 290: Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được muối và ancol. (b) PVC được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí. (d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit. (e) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp α-amino axit. (g) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2. (f) Các aminoaxit có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 291:Cho các phát biểu sau:
- (a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic. (b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước. (c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói. (d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit. (e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc. (f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. (g) Các andehit đều làm mất màu dung dịch Br2/CCl4 (h) có thể phân biệt glucozo và fructozo bằng dung dịch Br2/CCl4 Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 3B. 2C. 4 D. 5 Câu 292: Có các thí nghiệm (1) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3. (2) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3. (3) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2. (4) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4. (5) Sục khí CO2 tới dư vào nước vôi trong. (6) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. (7) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. (8) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? A. 6B. 7C. 4 D. 5 Câu 293: Có các mệnh đề sau: (a) Fomanđehit và axetanđehit là chất khí; axeton là chất lỏng. (b) Fomalin (hay fomon) là dung dịch có nồng độ 37 – 40% của fomanđehit trong nước. (c) Các anđehit và xeton thường có mùi riêng biệt. (d) Dung dịch các axit thường có vị chua. (e) Fomanđehit thường được bán dưới dạng khí hoá lỏng. (g) Trong các chất lỏng nguyên chất: ancol etylic, fomanđehit, axeton, axit axetic; chỉ có 2 chất tạo được liên kết hiđro liên phân tử. (h) Ở trạng thái nguyên chất, các phân tử axit cacboxylic tạo được liên kết hiđro theo cả 2 kiểu: đime và polime. (i) Người ta lau sạch sơn màu trên móng tay bằng axeton. Số mệnh đề đúng là A. 6B. 7C. 8 D. 5 Câu 294: Có các mệnh đề sau: (a) Anđehit axetic được sản xuất chủ yếu từ axetilen. (b) Axeton được sản xuất chủ yếu bằng cách oxi hoá propan-2-ol. (c) Phương pháp hiện đại nhất để điều chế axit axetic là lên men giấm. (d) Từ cumen có thể điều chế được axeton và phenol bằng một phản ứng trực tiếp. Số mệnh đề không đúng là A. 3B. 2C. 4 D. 1 Câu 295: Cho các phản ứng sau:
- (a) NH4Cl + NaOH NaCl + NH3 + H2O (b) NH4HCO3 + 2KOH K2CO3 + NH3 + 2H2O (c) NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O (d) Ba(HCO3)2 + 2NaOH BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O (e) Ba(OH)2 + K2CO3 BaCO3 + 2KOH 2 Số phản ứng có phương trình ion rút gọn HCO3 OH CO3 H2O là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 296: Cho các phát biểu sau: (a) Để loại bỏ lớp cặn CaCO3 trong ấm đun nước, phích đựng nước nóng người ta có thể dùng giấm ăn. (b) Để hàn gắn đường ray bị nứt, gãy người ta dùng hỗn hợp tecmit. (c) Để bảo vệ nồi hơi bằng thép, người ta thường lót dưới đáy nồi hơi những tấm kim loại bằng kẽm. (d) Hợp kim Na-K có nhiệt độ nóng chảy thấp, thường được dùng trong các thiết bị báo cháy. (e) Để bảo quản thực phẩm nhất là rau quả tươi, người ta có thể dùng SO2. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 297: Cho các phản ứng sau: (a) NH4Cl + NaOH NaCl + NH3 + H2O (b) NH4HCO3 + 2KOH K2CO3 + NH3 + 2H2O (c) NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O (d) Ba(HCO3)2 + 2NaOH BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O (e) Ba(OH)2 + K2CO3 BaCO3 + 2KOH 2 Số phản ứng có phương trình ion rút gọn HCO3 OH CO3 H2O là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 298: Cho các phát biểu sau: (a) Để loại bỏ lớp cặn CaCO3 trong ấm đun nước, phích đựng nước nóng người ta có thể dùng giấm ăn. (b) Để hàn gắn đường ray bị nứt, gãy người ta dùng hỗn hợp tecmit. (c) Để bảo vệ nồi hơi bằng thép, người ta thường lót dưới đáy nồi hơi những tấm kim loại bằng kẽm. (d) Hợp kim Na-K có nhiệt độ nóng chảy thấp, thường được dùng trong các thiết bị báo cháy. (e) Để bảo quản thực phẩm nhất là rau quả tươi, người ta có thể dùng SO2. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 299: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch FeCl2. (b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2. (c) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch Fe2(SO4)3. (d) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]). (e) Cho kim loại Zn vào lượng dư dung dịch FeCl3. (f) Sục khí SO2 vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
- Câu 300: Cho các phát biểu sau: (a) Glucozơ được dùng để tráng gương, tráng ruột phích, làm thuốc tăng lực. (b) Thành phần chính của cồn 750 mà trong y tế thường dùng để sát trùng là metanol. (c) Để ủ hoa quả nhanh chín và an toàn hơn, có thể thay thế C2H2 bằng C2H4. (d) Hàm lượng tinh bột trong ngô cao hơn trong gạo. (e) Axit glutamic là thuốc ngăn ngừa và chữa trị các triệu chứng suy nhược thần kinh (mất ngủ, nhức đầu, ù tai, chóng mặt, ) Số phát biểu sai là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 301 Các nhận xét sau: (a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua. (b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho. (c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.CaSO4. (d) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây. (e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3. (f) Amophot là một loại phân bón phức hợp. Số nhận xét sai là A. 4.B. 3.C. 2. D. 1. Câu 302: Cho các phản ứng hóa học sau: (1) (NH4)2SO4 + Ba(NO3)2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 → (3) Na2SO4 + BaCl2 → (4) H2SO4 + BaCO3 → (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → (6) Fe2(SO4)3 + BaCl2 → Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là A. (1), (2), (3), (6). B. (1), (3), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6). Câu 303: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3. (2) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2. (3) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước. (4) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng. (5) Cho FeO vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. (6) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl. Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 304: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4. (2) Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2. (3) Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2. (4) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2. (5) Sục khí NH3 dư vào dung dịch Al2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 305: Cho các phát biểu sau:
- (1) Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. (2) Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng tráng bạc. (3) Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch màu xanh lam. (4) CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 306: Các bước tiến hành thí nghiệm tráng bạc của glucozơ (1) Thêm 3-5 giọt glucozơ vào ống nghiệm. (2) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết. (3) Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60-700C trong vòng vài phút. (4) Cho 1 ml AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch. Thứ tự tiến hành đúng là A. 1, 4, 2, 3. B. 4, 2, 3, 1. C. 1, 2, 3, 4. D. 4, 2, 1, 3. Câu 307: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. (2) Cho FeS vào dung dịch HCl. (3) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc. (4) Cho CuS vào dung dịch H2SO4 loãng. (5) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có khí thoát ra là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 308: Cho các mệnh đề sau: (1) Phản ứng giữa axit axetic và ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp) tạo thành benzyl axetat có mùi thơm của chuối chín. (2) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. (3) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu sản xuất tơ nhân tạo. (4) Trong dung dịch, saccarozơ, glucozơ, fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. (5) Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất tơ axetat. Số mệnh đề đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 309: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl. (b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO. (c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH. (d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư. (e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào H2O dư. (f) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng (không có khí thoát ra). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 310: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl.
- (2) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2. (3) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3. (4) Nối một dây Cu với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm. (5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2. (6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng. Trong các thí nghiệm trên, thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hóa học là: A. (1), (3), (4), (5).B. (2), (3), (4), (6).C. (2), (4), (6). D. (1), (3), (5). Câu 311: Cho các phát biêu sau: (a) Đipeptit Val-Lys có phản ứng màu biure. (b) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh. (c) Etyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất. (d) Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac. (e) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit. (g) Vinyl axetat làm mất màu dung dịch brom. Số phát biểu đúng là A. 4.B. 5.C. 2. D. 3. Câu 312: Cho các phát biểu sau: (a) Sau khi mổ cá, có thể dùng chanh để giảm mùi tanh. (b) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo. (c) Cao su được trùng hợp từ isopren được gọi là cao su thiên nhiên. (d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ protein. (e) Thành phần chính của tóc là protein. (g) Đề giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi giấm ăn vào vết đốt. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 313: Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân triolein, thu được etylen glicol. (b) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim. (c) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc. (d) Trùng ngưng ε-aminocaproic, thu được policaproamit. (e) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic. (f) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl. Số phát biểu đúng là A. 5.B. 3.C. 2. D. 4. Câu 314: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư. (b) Cho Al2S3 vào dung dịch HCl dư. (c) Cho Al vào dung dịch NaOH. (d) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3. (e) Cho khí CO2 vào dung dịch NaAlO2. (g) Cho kim loại Al vào dung dịch FeCl3 dư. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
- Câu 315: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3. (b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong không khí ẩm. (c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4. (d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc đựng dung dịch NaCl. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn hóa học là A. 3. B. 1.C. 2. D. 4. Câu 316: Cho các nhận định sau: (1) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng. (2) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn không màu, dễ tan trong nước. (3) Dung dịch axit acrylic làm hồng dung dịch phenolphtalein. (4) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng. (5) Dung dịch phenol làm đổi màu quỳ tím. (6) Hiđro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, t0) thu được tripanmitin. (7) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ. Số nhận định đúng là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 317: Cho các phát biểu sau: (a) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2 sau phản ứng thu được hai chất kết tủa. (b) Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng). (c) Hỗn hợp Cu, Fe3O4 có số mol bằng nhau tan hết trong nước. (d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa hai muối. (e) Hỗn hợp Al và Na2O (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư. (f) Cho Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3 sau phản ứng thu được hai chất kết tủa. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. 318: Tiến hành các thí nghiệm sau đây: (1) Ngâm một lá đồng vào dung dịch AgNO3. (2) Ngâm một lá kẽm vào dung dịch HCl loãng. (3) Ngâm một lá sắt được quấn dây đồng trong dung dịch HCl loãng. (4) Để một vật bằng thép ngoài không khí ẩm. (5) Ngâm một miếng đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3. Trong các thí nghiệm trên có bao nhiêu trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa? A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 319: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho etyl axetat tác dụng với dung dịch KOH (2) Cho KHCO3 vào dung dịch axit axetic (3) Cho glixerol tác dụng với dung dịch Na (4) Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng (5) Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường (6) Đun nóng hỗn hợp triolein và hiđro (xúc tác Ni) Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là
- A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 320: Cho các thí nghiệm sau: (1) Saccarozơ + Cu(OH)2 (2) Fructozơ + H2 (Ni, tº) (3) Fructozơ + AgNO3/NH3 dư (tº) (4) Glucozơ + H2 (Ni, tº) (5) Saccarozơ + AgNO3/NH3 dư (6) Glucozơ + Cu(OH)2 Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng hóa học là A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 321: Cho các dãy đồng đẳng: (1) ankan (2) anken (3) ankin (4) ankađien (5) ancol no, đơn chức, mạch hở (6) axit no, đơn chức, mạch hở (7) anđehit no, đơn chức, mạch hở (8) ancol không no, có một liên kết đôi, đơn chức, mạch hở (9) axit không no, đơn chức, mạch hở (10) ancol no, hai chức, mạch hở. Dãy gồm các chất khí đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol H2O bằng số mol CO2 A. (2); (6); (7); (8) B. (2); (6); (8); (9) C. (2); (5); (7); (10) D. (2); (3); (6); (8) Câu 322: Cho các phát biểu sau: (1) Nước cứng là loại nước chứa nhiều chất bẩn và hóa chất độc hại (2) Nước cứng vĩnh cửu là loại nước không có cách nào có thể làm mất tính cứng (3) Nước cứng là loại nước có chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+ (4) Để làm mềm nước cứng tạm thời chỉ có phương pháp duy nhất là đun nóng 2+ 2+ - 2- 2+ (5) Nước cứng vĩnh cửu là nước có chứa Ca ; Mg ; Cl ; SO4 . Nước cứng tạm thời là nước có chứa Ca ; 2+ - Mg ; HCO3 (6) Những chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là: Ca(OH)2; Na2CO3; HCl (7) Những chất có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu là: Na3PO4; K3PO4 Nhóm gồm các phát biểu đúng là A. 3, 5, 7 B. 1, 2, 4, 5 C. 4, 5, 6 D. 1, 2, 3, 4 Câu 323 Cho các mệnh đề sau: (a) Thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa. (b) Các este có nhiệt độ sôi thấp hơn axit và ancol có cùng C. (c) Trimetylamin là một amin bậc 3. (d) Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt Ala-Ala và Ala-Ala-Ala. (e) Tơ nilon-6,6 được trùng hợp bởi hexametylenđiamin và axit ađipic. (g) Chất béo lỏng dễ bị oxi hóa bởi oxi không khí hơn chất béo rắn. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 324: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
- (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 tạo phức xanh lam. (d) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và saccarozơ chỉ thu được một loại monosaccarit. (e) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thu được Ag. (g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 thu được sobitol. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 325:Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Ngâm lá Cu trong dung dịch AgNO3. (b) Ngâm lá Zn trong dung dịch HCl loãng. (c) Ngâm lá Al trong dung dịch HCl. (d) Ngâm hợp kim Fe-Cu trong dung dịch HCl. (e) Để một vật bằng gang (hợp kim Fe-C) ngoài không khí ẩm. (g) Ngâm lá Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3. Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 326: Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. (b) Đipeptit là những peptit chứa 2 liên kết peptit. (c) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. (d) Ở điều kiện thường, metylamin và etylamin là những chất khí có mùi khai. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 327: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư. (b) Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ). (c) Nung nóng hỗn hợp Al và FeO (không có không khí). (d) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 dư. (e) Điện phân Al2O3 nóng chảy. Số thí nghiệm thu được kim loại là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 328: Có các phát biểu sau: (1) Muối phenyl amoni clorua không tan trong nước. (2) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biurê. (3) H2N-CH2-CH2-CONH-CH2-COOH là một đipeptit. (4) Ở điều kiện thường, CH5N và C2H7N là những chất khí, có mùi khai. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 329: Cho các phát biểu sau: (a) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π. (b) Hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng thu được chất béo rắn. (c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
- (d) Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ. (e) Ở điều kiện thường, etylamin là chất khí, tan nhiều trong nước. (g) Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 330: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. (b) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2. (c) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3. (d) Cho dung dịch FeSO4 vào dung dịch KMnO4 trong H2SO4 loãng. (e) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4. (g) Sục khí CO2 vào dung dịch Ba(HCO3)2. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là: A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 331: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho metyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH. (b) Cho NaHCO3 vào dung dịch CH3COOH. (c) Cho glixerol tác dụng với Na kim loại. (d) Cho dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. (e) Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3. (f) Sục khí hiđro vào triolein đun nóng (xúc tác Ni). Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là: A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 332: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp). (b) Cho FeO vào dung dịch HNO3 loãng, dư, đun nóng. (c) Cho Si vào dung dịch NaOH dư. (d) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch NaHCO3. (e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch H2SO4 loãng. (g) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 2. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 333: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (2) Cho bột Zn vào lượng dư dung dịch HCl. (3) Dẫn khí H2 dư qua ống sứ chứa bột CuO nung nóng. (4) Cho Ba vào lượng dư dung dịch CuSO4. (5) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 334: Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân saccarozơ trong môi trường kiềm thu được glucozơ và fructozơ.
- (b) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. (c) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi. (d) Lực bazơ của metylamin lớn hơn của amoniac. (e) Bản chất của quá trình lưu hóa cao su là tạo ra cầu nối –S−S− giữa các mạch cao su không phân nhánh tạo thành mạch phân nhánh. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 335: Cho các phát biểu sau: (a) Dầu mỡ sau khi sử dụng, có thể tái chế thành nhiên liệu. (b) Muối mononatri của axit glutamic được dùng làm bột ngọt (mì chính). (c) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên. (d) Chất độn amiăng làm tăng tính chịu nhiệt của chất dẻo. (e) Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì thấy có kết tủa xuất hiện. (g) Thành phần chính của khi biogas là metan. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 336: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3. (b) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2. (c) Sục hỗn hợp NO2 và O2 vào nước. (d) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. (e) Cho FeO vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. (g) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl. Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa khử là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 337: Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân tripanmitin và etyl axetat đều thu được ancol. (b) Mỡ động vật và dầu thực vật đều chứa nhiều chất béo. (c) Hiđro hóa triolein thu được tripanmitin. (d) Thủy phân vinyl fomat thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc. (e) Ứng với công thức đơn giản nhất là CH2O có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 338:Cho các bước tiến hành thí nghiệm tráng bạc của glucozơ (1) Thêm 3 - 5 giọt glucozơ vào ống nghiệm. (2) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết. (3) Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 - 70°C trong vài phút. (4) Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch. Thứ tự tiến hành đúng là A. 4, 2, 1, 3. B. 1, 4, 2, 3. C. 1, 2, 3, 4. D. 4, 2, 3, 1. Câu 339: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư;
- (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2; (c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng; (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư; (e) Nhiệt phân AgNO3; (g) Đốt FeS2 trong không khí; (h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ; Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là: A. 3B. 2C. 4 D. 5 Câu 340: Cho các phát biểu sau: (a) Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocabon X bất kì, nếu thu được số mol CO 2 bằng số mol H 2O thì X là anken. (b) Trong phản ứng este hóa giữa CH 3COOH và CH3OH, H2O được tạo nên từ OH trong nhóm –COOH của axit và H của trong nhóm –OH của ancol. (c) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit. (d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau. (e) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. (f) Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có C và H Số phát biểu đúng là A. 3B. 2C. 4 D. 1 Câu 341: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Ca(HCO3)2 vào dung dịch Ca(OH)2. (b) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư). (c) Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch Al2(SO4)3. (d) Cho khí CO2 (dư) vào dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 và NaOH. (e) Cho dung dịch HCl (dư) vào dung dịch NaAlO2. (f) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch MgCl2. Số thí nghiệm có tạo ra kết tủa là: A. 3B. 2C. 4 D. 1 Câu 342:Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo (b) Chât béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước (c) Glucozo thuộc loại monosaccarit (d) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol (e) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím (g) Dung dịch saccarozo không tham gia phản ứng tráng bạc Số phát biểu đúng là: A. 3B. 2C. 4 D. 5 Câu 343:Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 làm mất màu dung dịch KMnO4 (b) Fe2O3 có trong tự nhiên dưới dạng quặng hemantit (c) Cr(OH)3 tan được trong dung dịch axit mạnh và kiềm (d) CrO3 là oxit axit, tác dụng với H2O chỉ tạo ra một axit
- Số phát biểu đúng là A. 3B. 2C. 4 D. 1 Câu 344:Cho các phát biểu sau: (a) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước (b) Kim loại Cu tác dụng được với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 loãng (c) Crom bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ (d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3 thu được dung dịch chứa ba muối (e) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng 1:1) tan hoàn toàn trong nước dư (g) Lưu huỳnh, photpho và ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3 Số phát biểu đúng là: A. 3B. 6C. 4 D. 5 Câu 345:Cho các phát biểu sau: (a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ) thu được Na tại catot (b) Có thể dùng Ca(OH)2 làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời (c) Thạch cao nung có công thức là CaSO4.2H2O (d) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3 (e) Điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3 Số phát biểu đúng là: A. 3B. 2C. 4 D. 5 Câu 346: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl (b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư(không tạo khí) (c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH (d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư (e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lên mol 1:1) vào H2O dư (g) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng (không có khí thoát ra) Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 muối là A. 3B. 2C. 4 D. 5 Câu 347: Cho các phát biểu sau: (a) Dùng Ba(OH)2 có thể phân biệt hai dung dịch AlCl3 và Na2SO4 (b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 dư, thu được kết tủa (c) Nhôm là kim loại nhẹ, màu trắng bạc, dẫn điện tốt, dẫn nhiệt tốt (d) Kim loại Al tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội (e) Ở nhiệt độ cao, NaOH và Al(OH)3 đều không bị phân hủy Số phát biếu đúng là A. 3B. 2C. 4 D. 1 Câu 348: Cho các phát biếu sau: (a) Trong dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực (b) Aminoaxit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước (c) Glucozo và saccarozo đều có phản ứng tráng bạc (d) Hidro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, to ) thu được tripanmitin (e) Triolein và protein có cùng thành phần nguyên tố
- (g) Xenlulozo trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói Số phát biểu đúng là A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 349: Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng. (b) Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ (c) Dung dịch alanin làm đổi màu quỳ tím. 0 (d) Triolein có phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, t ) (e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ. (g) Anilin là chất rắn, tan tốt trong nước. Số phát biểu đúng là A. 3B. 2C. 4 D. 1 Câu 350: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Đun sôi nước cứng tạm thời. (b) Cho phèn chua vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2 (c) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 (d) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 (e) Cho NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2. (g) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 3B. 2C. 4 D. 5 Câu 351: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Đốt dây Mg trong không khí. (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4. (c) Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Fe(NO3)2 (d) Cho Br2 vào dung dịch hỗn hợp NaCrO2 và NaOH. (e) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (g) Đun sôi dung dịch Ca(HCO3)2 Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là A. 3B. 2C. 4 D. 5 Câu 352: Cho các phát biểu sau: (a) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π (b) Hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng (xúc tác Ni, to ), thu được chất béo rắn. (c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói. (d) Poli(metyl metarylat) được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ (e) Ở điều kiện thường, etylamin là chất khí, tan nhiều trong nước. (g) Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ. Số phát biểu đúng là A. 3B. 2C. 4 D. 5 Câu 353: Tiến hành các thí nghiệm sau : (a) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư (b) Điện phân dung dịch AgNO3 ( điện cực trơ) (c) Nung nóng hỗn hợp bột Al và FeO ( không có không khí)
- (d) Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4 dư (e) Điện phân Al2O3 nóng chảy Số thí nghiệm tạo thành kim loại A. 3B. 2C. 4 D. 5 Câu 354: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục NH3 dư vào dung dịch AgNO3. (b) Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch AgNO3. (c) Cho hỗn hợp Ba và Al2O3 theo tỉ lệ mol 1:1 vào nước dư. (d) Cho dung dịch NaAlO2 dư vào dung dịch HCl. (e) Cho bột Cu và FeCl3 theo tỉ lệ mol 1 : 1 vào nước dư. (f) Cho FeBr2 vào dung dịch K2Cr2O7 trong H2SO4 dư. (g) Sục khí NH3 dư vào dung dịch NaCrO2. (h) Cho hỗn hợp Fe(NO3)2 và Cu (tỉ lệ mol 1:3) vào dung dịch HCl loãng dư. (i) Cho dung dịch Na2S dư vào dung dịch CaCl2. (j) Cho 1 mol Al, 1 mol Zn vào dung dịch chứa 3 mol NaOH. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm sau khi kết thúc còn lại chất rắn không tan là: A. 3B. 2C. 4 D. 1 Câu 355: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. (b) Dẫn khí CO qua Fe2O3 nung nóng. (c) Điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có màng ngăn. (d) Đốt bột Fe trong khí oxi. (e) Cho kim loại Ag vào dung dịch HNO3 loãng. (f) Nung nóng Cu(NO3)2. (g) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số thí nghiệm có xảy ra sự oxi hóa kim loại là A. 3B. 2C. 4 D. 5 Câu 356: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng. (c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư. (d) Cho Na vào dung dịch MgSO4. (e) Đốt FeS2 trong không khí. (f). Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với các điện cực trơ Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là A. 3B. 2C. 4 D. 5 Câu 357: Cho các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2. (b) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3. (c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2. (d) Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2. (e) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
- (f) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch Al2(SO4)3. (g) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2. Số thí nghiệm không thu được kết tủa là: A. 3B. 2C. 4 D. 1 Câu 358: Cho các thí nghiệm sau: (a) Cho 1 mol NaHCO3 tác dụng với 1 mol KOH trong dung dịch. (b) Cho 1 mol Fe tác dụng 2,5 mol AgNO3 trong dung dịch. (c) Cho 1 mol C6H5OOC-CH3 tác dụng với 3 mol NaOH, đun nóng trong dung dịch. (d) Cho 1 mol ClH3NCH2COOH tác dụng với 2 mol NaOH trong dung dịch. (e) Cho 1 mol Fe3O4 và 2 mol Cu tác dụng với dung dịch HCl dư. (f) Cho 2 mol CO2 tác dụng với 3 mol NaOH trong dung dịch. (g) Cho 14 mol HCl vào dung dịch chứa 1 mol K2Cr2O7 Số thí nghiệm sau khi kết thúc thu được dung dịch chỉ chứa 2 chất tan là: A. 3B. 6C. 4 D. 5 Câu 359: Cho các phát biểu sau: (a) Amino axit là những hợp chất có cấu tạo ion lưỡng cực. (b) Anilin có tính bazơ. (c) Hiđro hóa hoàn toàn triolein thu được tristearin. (d) Tinh bột là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh. (e) Cho glyxylalanin vào Cu(OH)2 thấy tạo phức màu tím đặc trưng. (f) Xenlulozơ có công thức là [C6H7O2(OH)3]n. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 3B. 6C. 4 D. 5 Câu 360: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch H2SO4 (2) Cho CuS + dung dịch HCl (3) Cho FeS + dung dịch HCl (4) Cho dung hỗn hợp Al và Na2O vào nước (5) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch NaOH (6) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch NaOH (7) Cho Zn vào dung dịch NaHSO4 (8) Cho Cr vào dung dịch NaOH đặc, nóng Số thí nghiệm có tạo ra chất khí là: A. 3B. 6C. 4 D. 5 Câu 361: Cho các hỗn hợp (tỉ lệ mol tương ứng) sau: (a) Al và Na (1 : 2) vào nước dư. (b) Fe2(SO4)3 và Cu (1 : 1) vào nước dư. (c) Cu và Fe2O3 (2 : 1) vào dung dịch HCl dư. (d) BaO và Na2SO4 (1 : 1) vào nước dư. (e) Al4C3 và CaC2 (1 : 2) vào nước dư. (f) BaCl2 và NaHCO3 (1 : 1) vào dung dịch NaOH dư. Số hỗn hợp chất rắn tan hoàn toàn và chỉ tạo thành dung dịch trong suốt là:
- A. 3B. 6C. 4 D. 5 Câu 362: Cho các phát biểu sau: (1) Anđehit vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử. (2) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen. (3) Amin bậc 2 có lực bazơ mạnh hơn amin bậc 1. (4) Chỉ dùng dung dịch KMnO4 có thể phân biệt được toluen, benzen và stiren (5) Anilin có tính bazơ nên dung dịch anilin trong nước làm quỳ tím hoá xanh. (6) Trong công nghiệp, chất béo được dùng để sản xuất glixerol và xà phòng. (7) Đun nóng axit axetic với ancol isoamylic trong H2SO4 đặc thu được sản phẩm có mùi chuối chín. Số phát biểu luôn đúng là A. 3B. 2C. 4 D. 5 Câu 363: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho a mol Cu vào dung dịch chứa a mol FeCl3. (2) Cho dung dịch chứa 2a mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa a mol AlCl3. (3) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng, dư. (4) Cho hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. (5) Cho CrO3 vào dung dịch NaOH loãng, dư. (6) Cho a mol Ba vào dung dịch chứa 2a mol NaHSO4. Số thí nghiệm thu được hai muối là: A. 3B. 6C. 4 D. 5 Câu 364: Cho các phát biểu sau: (1) Chất béo tác dụng với dung dịch NaOH dư theo tỉ lệ mol 1 : 3. (2) Các dung dịch protein đều cho phản ứng màu biure. (3) Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức. (4) Hợp chất H2N-CH2-CH2-COOCH3 là este của alanin. (5) Độ ngọt của saccarozơ kém hơn fructozơ. (6) Trong môi trường bazơ, fructozơ chuyển hóa thành glucozơ. Số phát biểu đúng là: A. 3B. 6C. 4 D. 5 Câu 365: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho 2,3-đimetylbutan tác dụng với Cl2 (askt) theo tỉ lệ mol 1:1. (2) Tách hai phân tử hiđro từ phân tử isopentan. o (3) Cho isopren tác dụng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1:1 ở 40 C. (4) Tách một phân tử H2O từ phân tử pentan-3-ol. (5) Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit vô cơ. (6) Hiđro hóa hoàn toàn toàn hỗn hợp anđehit acrylic và ancol anlylic. (7) Hiđrat hóa hoàn toàn hỗn hợp but-1-en và but-2-en. (8) Đề hiđrat hóa hỗn hợp 2-metylpropan-2-ol và 2-metylpropan-1-ol. Số trường hợp tạo ra hai sản phẩm là A. 3B. 6C. 4 D. 5 Câu 366: Cho các phát biểu sau: (a) Cr2O3 là oxit lưỡng tính và được dùng tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.
- (b) Trong các phản ứng, cation Cr3+ vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa. (c) Crom (VI) oxit bốc cháy khi tiếp xúc với lưu huỳnh, cacbon, photpho, amoniac. (d) Cho vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào dung dịch K2Cr2O7, màu của dung dịch không thay đổi. (e) Rubi nhân tạo được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp Al2O3, TiO2, Fe3O4. (g) Trong điện phân, anot xảy ra quá trình oxi hóa; còn trong ăn mòn điện hóa, anot xảy ra quá trình khử. (h) Ăn mòn kim loại trong thực tiễn chủ yếu là ăn mòn điện hóa. (i) Tính chất vật lí chung của kim loại là tính dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim và tính cứng. (k) Trong các kim loại nhẹ thì Cs có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất. Số phát biểu đúng là: A. 7B. 6C. 4 D. 5 Câu 367: Cho các phát biểu sau: (1) Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp (dễ bay hơi). (2) Nhỏ vài giọt dung dịch quỳ tím vào dung dịch alanin, thu được dung dịch không màu. (3) Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo, chế tạo phim ảnh, thuốc súng không khói. (4) PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước. (5) Anilin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng, chứng minh nhóm –NH2 ảnh hưởng lên vòng benzen. (6) Tất cả các dung dịch lysin, axit glutamic, metylamin và đietylamin cùng làm đổi màu quỳ tím. (7) Bông, len, tơ tằm đều là tơ thiên nhiên. Số phát biểu đúng là: A. 7B. 6C. 4 D. 5 Câu 368: Cho các nhận xét sau: (1) Thủy phân saccarozơ và xenlulozơ với xúc tác axit đều thu được cùng một loại monosaccarit. (2) Từ caprolactam bằng phản ứng trùng ngưng trong điều kiện thích hợp người ta thu được tơ capron. (3) Tính bazơ của các amin giảm dần: đimetylamin > metylamin > anilin > điphenylamin. (4) Muối mononatri của axit 2-aminopentanđioic dùng làm gia vị thức ăn, còn được gọi là bột ngọt hay mì chính. (5) Thủy phân không hoàn toàn peptit: Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thu được 2 đipeptit là đồng phân của nhau. (6) Cho Cu(OH)2 vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu xanh thẫm. (7) Peptit mà trong phân tử chứa 2, 3, 4 nhóm -NH-CO- lần lượt gọi là đipeptit, tripeptit và tetrapeptit. (8) Glucozơ, axit glutamic, sobitol, fructozơ đều là các hợp chất hữu cơ tạp chức. (9) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu sản xuất tơ nhân tạo. (10) Etyl butirat có mùi dứa chín và là đồng phân của isoamyl axetat. Số nhận xét đúng là: A. 3B. 2C. 4 D. 5 Câu 369: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3 loãng dư. (2) Cho Fe(OH)3 vào dung dịch HCl loãng dư. (3) Cho bột sắt đến dư vào dung dịch HNO3 loãng. (4) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. (5) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch AgNO3. (6) Đốt bột sắt dư trong hơi brom. (7) Đốt cháy hỗn hợp bột gồm sắt và lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí.
- Số thí nghiệm thu được muối Fe (III) là: A. 3B. 6C. 4 D. 5 Câu 370: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không có màng ngăn xốp. (2) Cho BaO vào dung dịch CuSO4. (3) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3. (4) Nung nóng hỗn hợp bột gồm ZnO và cacbon trong điều kiện không có không khí ở nhiệt độ cao. (5) Đốt cháy HgS trong khí oxi dư. (6) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3. (7) Nung nóng hỗn hợp bột gồm Al và CrO trong khí trơ. (8) Cho khí CO tác dụng với Fe3O4 nung nóng. (9) Nung hỗn hợp Mg, Mg(OH)2 trong khí trơ. (10) Nung hỗn hợp Fe, Fe(NO3)2 trong khí trơ. Số thí nghiệm luôn thu được đơn chất là: A. 6B. 7C. 8 D. 5 Câu 371: Cho các phát biểu sau: (a) Nhôm và crom đều phản ứng với clo theo cùng tỉ lệ mol. (b) Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước. (c) Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ. (d) Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm thổ giảm dần. (e) Trong công nghiệp, gang chủ yếu được sản xuất từ quặng manhetit. (f) Hợp chất crom (VI) như CrO3, K2Cr2O7 có tính khử rất mạnh. Số phát biểu đúng là: A. 3B. 2C. 4 D. 1 Câu 372: Có các thí nghiệm sau: (a) Nhỏ dung dịch HCl đặc vào tinh thể K2Cr2O7. (b) Cho Ba vào dung dịch CuSO4. (c) Cho Al vào dung dịch NaOH. (d) Nung KNO3 trong bình kín không có không khí. (e) Cho Sn vào dung dịch HCl loãng. (g) Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3. Số thí nghiệm sinh ra đơn chất khí là: A. 3B. 6C. 4 D. 5 Câu 373: Các nhận xét sau: (a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua. (b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho. (c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.CaSO4. (d) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây. (e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3. (f) Amophot là một loại phân bón phức hợp. Số nhận xét sai là
- A. 3B. 2C. 4 D. 1 Câu 374: Cho các nhận định sau: (1) C là kim loại nhẹ, có tính khử mạnh, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. (2) Các kim loại kiềm thổ tác dụng được với nước ở điều kiện thường. (3) Trong công nghiệp, các kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch. (4) Thành phần cacbon trong gang trắng nhiều hơn trong gang xám. (5) Trong công nghiệp, crom được dùng để sản xuất thép. (6) Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, chất cầm màu trong nhuộm vải. Số nhận định đúng là: A. 3B. 6C. 4 D. 5 Câu 375: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. (2) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. (3) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3. (4) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. (5) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3. (6) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch chứa CaCl2 và MgSO4. Số thí nghiệm tạo ra kết tủa là: A. 3B. 6C. 4 D. 5 Câu 376: Cho các phát biểu sau: (a) Nước cứng là nước có nhiều ion Ca2+ và Ba2+. (b) Cho dung dịch HCl vào dung dịch K2CrO4 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng. (c) Hỗn hợp tecmit dùng hàn đường ray xe lửa là hỗn hợp gồm Al và Fe2O3. (d) Al(OH)3, Cr(OH)2, Zn(OH)2 đều là hiđroxit lưỡng tính. (e) Mg được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân. Số phát biểu đúng là: A. 3B. 2C. 4 D. 1 Câu 377: Có các hiện tượng được mô tả như sau: (1) Cho benzen vào ống nghiệm chứa tristearin, khuấy đều thấy tristearin tan ra. (2) Cho benzen vào ống nghiệm chứa anilin, khuấy đều thấy anilin tan ra. (3) Cho nước Svayde vào ống nghiệm chứa xenlulozơ, khuấy đều thấy xenlulozơ tan ra. (4) Cho lòng trắng trứng vào nước, sau đó đun sôi, lòng trắng trứng sẽ đông tụ lại. (5) Nhỏ dung dịch Br2 vào ống nghiệm chứa benzen thấy dung dịch Br2 bị mất màu nâu đỏ. (6) Cho 50 ml anilin vào ống nghiệm đựng 50 ml nước thu được dung dịch đồng nhất. Số hiện tượng được mô tả đúng là A. 3B. 2C. 4 D. 5 Câu 378: Cho các phát biểu sau: (1) Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng giấm ăn. (2) Cho CrO3 vào dung dịch KOH dư tạo ra K2Cr2O7. (3) Cho bột Al dư vào dung dịch FeCl3 đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa AlCl3 và FeCl2. (4) Có thể dùng thùng bằng Al, Fe, Cr để vận chuyển các axit H2SO4 đặc, nguội hoặc HNO3 đặc, nguội. (5) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 thì giải phóng ra kim loại Cu.
- (6) Cho CrO3 vào nước thu được hỗn hợp axit. (7) Nước cứng làm hỏng các dung dịch pha chế. (8) Hợp kim K và Na dùng làm chất làm chậm trong lò phản ứng hạt nhân. Số phát biểu đúng là: A. 3B. 6C. 4 D. 5 Câu 379: Cho các phát biểu sau đây: (1) Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, khối lượng riêng của các kim loại kiềm giảm dần. (2) Hợp kim Na-Al siêu nhẹ, dùng trong kĩ thuật chân không. (3) Trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy, cực dương được bố trí là một tấm than chì nguyên chất được bố trí ở đáy thùng. (4) Dựa vào thành phần hóa học và tính chất cơ học, người ta chia thép thành 2 loại là thép mềm và thép cứng. Thép mềm là thép có chứa không quá 1% C. (5) Trong quả gấc có chứa nhiều vitamin A. Số phát biểu sai là: A. 3B. 2C. 4 D. 5 Câu 380: Thực hiện các thí nghiệm sau: 1. Hòa tan hỗn hợp gồm Cu và Fe2O3 (cùng số mol) vào dung dịch HCl loãng dư. 2. Cho KHS vào dung dịch KHSO4 vừa đủ. 3. Cho CrO3 tác dụng với dung dịch NaOH dư. 4. Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư. 5. Cho hỗn hợp bột gồm Ba và NaHSO4 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào lượng nước dư. 6. Cho 1 mol NaOH vào dung dịch chứa 1 mol Ba(HCO3)2. 7. Cho 1 mol NaHCO3 vào dung dịch chứa 1 mol Ba(OH)2. 8. Cho FeS2 vào dung dịch HNO3 dư. Số thí nghiệm luôn thu được hai muối là: A. 6B. 7C. 4 D. 5 Câu 381: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho hỗn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư. (2) Cho a mol bột Cu vào dung dịch chứa a mol Fe2(SO4)3. (3) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol KHCO3. (4) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4. (5) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa a mol AgNO3. (6) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4. Số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là A. 3B. 2C. 4 D. 1 Câu 382: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường (1) Cho bột nhôm vào bình đựng brom lỏng. (2) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4. (3) Cho dung dịch Mg(NO3)2 vào dung dịch chứa FeSO4 và H2SO4 loãng. (4) Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng, nóng. (5) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4. (6) Cho CrO3 vào ancol etylic.
- (7) Cho Cr(OH)3 vào dung dịch HCl loãng. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là: A. 3B. 6C. 4 D. 5 Câu 383: Cho các phát biểu sau: (1) Nhựa PPF, poli(vinyl clorua), polistiren và polietilen được sử dụng để làm chất dẻo. (2) Dung dịch tripeptit Gly-Ala-Val có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. (3) Tất cả các protein dạng cầu đều tan tốt trong nước tạo thành dung dịch keo. (4) Dung dịch của lysin, anilin trong nước có môi trường kiềm. (5) Xenlulozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. (6) Tơ polieste bền với axit hơn tơ poliamit nên được dùng nhiều trong công nghiệp may mặc. (7) Cao su thiên nhiên có khối lượng phân tử rất lớn nên rất bền với dầu mỡ (8) Tơ nilon-7 (tơ enang) được tổng hợp từ axit ε-aminoenantoic. (9) Este isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín và là đồng phân của etyl isovalerat. (10) Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin. Số phát biểu đúng là: A. 6B. 7C. 8 D. 5 Câu 384: Cho các phát biểu sau 1. Dùng dung dịch Fe(NO3)3 dư để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Fe, Cu và Ag. 2. Fe-C là hợp kim siêu cứng. 3. Kim loại kiềm dùng để điều chế một số kim loại khác bằng phương pháp thủy luyện. 4. Phương pháp cơ bản để điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân muối clorua nóng chảy của chúng. 5. Khi đốt nóng, các kim loại kiềm thổ đều bốc cháy trong không khí. 6. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng. 7. Các kim loại kiềm đều dễ nóng chảy. 8. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim. 9. Tính chất hóa học của hợp kim hoàn toàn khác tính chất hóa học của các đơn chất tham gia tạo thành hợp kim. 10. Nguyên tắc luyện thép từ gang là dùng O2 oxi hóa C, Si, P, S, Mn, trong gang để thu được thép. Số phát biểu đúng là: A. 6B. 7C. 8 D. 5 Câu 385: Cho các phát biểu sau: (1) Crom, sắt, thiếc khi tác dụng với dung dịch HCl loãng nóng cho muối có hóa trị II. (2) Nhôm, sắt, crom bị thụ động trong dung dịch HNO3 đặc nguội. (3) Kẽm, thiếc, chì đều bị hòa tan trong dung dịch HCl loãng. (4) Các hiđroxit của kẽm, nhôm, đồng đều bị hòa tan trong dung dịch amoniac. (5) Các hiđroxit của nhôm, crom, thiếc đều là chất lưỡng tính. (6) Niken có tính khử mạnh hơn sắt nhưng yếu hơn nhôm. Số phát biểu đúng là: A. 3B. 2C. 4 D. 5 Câu 386: Cho các phát biểu sau về crom: (a) Cấu hình electron của crom ở trạng thái cơ bản là [Ar]3d44s2 . (b) Crom có độ hoạt động hóa học yếu hơn sắt và kẽm.
- (c) Lưu huỳnh, photpho bốc cháy khi tiếp xúc với bột crom (III) oxit. (d) Khi thêm dung dịch HCl đặc đến dư vào muối cromat, dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam. (g) Trong môi trường axit, Zn khử Cr3+ thành Cr. (h) Crom(III) hiđroxit tan trong dung dịch kiềm tạo ra hợp chất cromat. Số phát biểu đúng là: A. 3B. 2C. 0 D. 1 Câu 387: Cho các phát biểu sau: (a) Vinyl axetat không làm mất màu dung dịch brom. (b) Anilin và phenol đều làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường. (c) Trùng ngưng caprolactam thu được tơ capron. (d) Cao su lưu hoá, amilopectin của tinh bột là những polime có cấu trúc mạng không gian. (e) Peptit, tinh bột, xenlulozơ và tơ lapsan đều bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ, đun nóng. (g) Glucozơ, axit glutamic, sobitol đều là các hợp chất hữu cơ tạp chức. Số nhận định đúng là: A. 3B. 2C. 4 D. 1 Câu 388: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho bột Cu vào dung dịch NaNO3 và HCl. (2) Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Mg(HCO3)2. (3) Cho Si vào dung dịch NaOH loãng. (4) Cho bột Al vào dung dịch HNO3 đặc, nguội. (5) Cho P vào dung dịch HNO3 đặc nóng. (6) Cho hỗn hợp bột Na2O và Zn vào nước dư. (7) Cho phân ure vào dung dịch nước vôi trong. (8) Nghiền thủy tinh thành bột mịn rồi cho vào dung dịch HF dư. Số thí nghiệm thấy khí thoát ra là: A. 6B. 7C. 4 D. 5 Câu 389: Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: (1) Cho dung dịch KI vào dung dịch K2Cr2O7 và H2SO4 loãng. (2) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch CaCl2. (3) Cho phèn chua vào dung dịch Na2CO3. (4) Cho AgNO3 dư vào dung dịch HCl. (5) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch Na2CO3. (6) Sục khí O2 vào dung dịch Fe(HCO3)2. (7) Sục khí H2S vào dung dịch K2Cr2O7 và H2SO4 loãng. (8) Cho phèn chua vào nước đục. (9) Đun sôi dung dịch nước cứng toàn phần. (10) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch BaZnO2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là: A. 10B. 9C. 7 D. 8 Câu 390: Cho các phát biểu sau: (1) Các este không no, có một liên kết đôi luôn tồn tại đồng phân hình học. (2) Đốt cháy hoàn toàn một tripeptit mạch hở luôn thu được CO2 có số mol lớn hơn số mol H2O.
- (3) Dung dịch anilin không làm đổi màu giấy quỳ tím nhưng làm dung dịch phenolphtalein chuyển hồng. (4) Poliacrilonitrin và policaproamit có hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định. (5) Điều kiện để monome tham gia phản ứng trùng hợp là trong phân tử phải có liên kết đôi. (6) Poliacrilonitrin và PVC đều thuộc loại tơ vinylic. (7) Đa số các polime không tan trong nước, tan tốt trong dung môi hữu cơ. (8) Ở nhiệt độ thường, metylamoni axetat là chất lỏng, dễ bay hơi. (9) PE, PP, PVC, PS, amilopectin đều là polime mạch không phân nhánh. Số phát biểu đúng là: A. 3B. 2C. 4 D. 1 Câu 391: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch I2 Có màu xanh tím Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng T Nước Br2 Kết tủa trắng Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ. C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.D. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin. Câu 392 Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Chuyển màu hồng Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím Z AgNO3/NH3 Kết tủa Ag T Nước brom Kết tủa trắng Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin. B. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic. C. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin. D. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ. Câu 393: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng T Quỳ tím Quỳ tím chuyển xanh Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng X, Y Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam Z Nước brom Kết tủa trắng X, Y, Z, T lần lượt là A. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin. B. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin. C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ. D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin. Câu 394: Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng A Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng – B Cu(OH)2/OH đun nóng Kết tủa Cu2O đỏ gạch C Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam
- D Nước brom Nhạt màu nước brom E Quỳ tím Hoá xanh Các chất A, B, C, D, E lần lượt là A. Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etylamin. B. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metylamin. C. Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metylamin. D. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metylamin, glucozơ. Câu 395: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z , T. Kết quả được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng X Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím Y Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội. Dung dịch màu xanh lam Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 Z Đun nóng với dung dịch NaOH loãng, vừa đủ. Thêm Tạo kết tủa Ag tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng T Tác dụng với dung dịch I2 loãng Có màu xanh tím Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột. B. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat. C. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột. D. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng. Câu 396: Cho các dung dịch: saccarozơ, glucozơ, anilin và alanin được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z và T. Kết quả thí nghiệm với các dung dịch trên được ghi lại ở bảng sau: Thuốc thử Mẫu thử Hiện tượng Dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng Y Kết tủa trắng bạc Cu(OH)2 (lắc nhẹ) Y, T Dung dịch xanh lam Nước brom Z Kết tủa trắng Các chất X, Y, Z và T lần lượt là: A. Saccarozơ, alanin, anilin, glucozơ. B. Glucozơ, alanin, anilin, saccarozơ. C. Anilin, saccarozơ, alanin, glucozơ. D. Alanin, glucozơ, anilin, saccarozơ. Câu 397: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X, Dung dịch KI và hồ tinh bột Có màu xanh tím Y Dung dịch NH3 Có kết tủa màu xanh, sau đó kêt tủa tan Z Dung dịch NaOH Có kết tủa keo, sau đó kết tủa tan T Dung dịch H2SO4 loãng Từ màu vàng chuyển sang màu da cam Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. FeCl3, AgNO3, AlCl3, K2Cr2O7. B. FeCl 3, CuCl2, AlCl3, K2CrO4. C. ZnCl2, AlCl3, Fe2(SO4)3, K2Cr2O7. D. Al(NO 3)3, BaCl2, FeCl2, CrCl2. Câu 398: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z và T
- Chất X Y Z T Thuốc thử Quỳ tím không đổi màu không đổi màu không đổi màu đổi màu xanh Dung dịch AgNO3/NH3, đun không có kết tủa Ag ↓ không có kết tủa không có kết tủa nhẹ Cu(OH)2, lắc nhẹ Cu(OH)2 dung dịch xanh dung dịch xanh Cu(OH)2 không tan không tan lam lam Nước brom kết tủa trắng không có kết tủa không có kết tủa không có kết tủa Các chất X, Y, Z và T lần lượt là A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol. B. Phenol, etilen glicol, glucozơ, metylamin. C. Anilin, glucozơ, glixerol, metylamin. D. Phenol, glucozơ, axetanđehit, axit axetic. Câu 399:Cho X,Y,Z,T có bàng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X AgNO3/NH3 Kết tủa vàng Y Na Kết tủa keo rồi tan Z NH3 Kết tủa xanh rồi tan - T Cu(OH)2/OH Tạo kết tủa đỏ gạch X,Y,Z,T lần lượt là A.Glucozo,AlCl3,Cu(OH)2,Saccarozo B.But-1-in,AlCl 3,Cu(OH)2,Glucozo C.Glucozo,MgCl2,FeCl3,Xelulozo D.But-1-in,MgCl 2,FeCl2,Andehit oxalic Câu 400:Cho bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X AgNO3/NH3 Kết tủa trắng Y Br2/CCl4 Mất màu - Z Cu(OH)2/OH Kết tủa đỏ gạch T FeCl3 Kết tủa nâu đỏ X,Y,Z,T lần lượt là: A.Glucozo,vinyl axetat,fructozo,etyl amin B.Fructozo,vinyl axetat,saccarozo,đồng sufat C.Fructozo,vinyl axetat,xlulozo,etyl amin D.Glucozo,etilen,glucozo,tinh bột Câu 401: Cho các dung dịch sau: Ba(HCO3)2, NaOH, AlCl3, KHSO4 được đánh số ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Tiến hành các thí nghiệm sau: Hóa chất X Y Z T Quỳ tím Xanh Đỏ Xanh Đỏ Dung dịch HCl Khí bay ra Đồng nhất Đồng nhất Đồng nhất Dung dịch Ba(OH)2 Kết tủa trắng Kết tủa trắng Đồng nhất Kết tủa trắng, sau tan. Dung dịch chất Y là
- A. AlCl3.B. KHSO 4.C. Ba(HCO 3)2. D. NaOH. Câu 402: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T (dạng dung dịch) với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. fomanđehit, etylenglicol, saccarozơ, Lys-Val-Ala. B. axit fomic, glucozơ, glixerol, Lys-Val-Ala. C. axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Glu-Val. D. axit axetic, glucozơ, glixerol, Lys-Val-Ala. Câu 403: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau: Chất Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag Z Nước brom Tạo kết tủa trắng Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. Anilin, glucozơ, etylamin. B. Etylamin, glucozơ, anilin. C. Etylamin, anilin, glucozơ. D. Glucozơ, etylamin, anilin. Câu 404: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau: Chất Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch I2 Có màu xanh tím Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag Z Nước brom Tạo kết tủa trắng Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. Tinh bột, etyl fomat, anilin. B. Anilin, etyl fomat, tinh bột. C. Tinh bột, anilin, etyl fomat. D. Etyl fomat, tinh bột, anilin. Câu 405: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau: Chất Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu hồng Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag Z Nước brom Tạo kết tủa trắng Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. Etyl fomat, axit glutamic, anilin.B. Axit glutamic, etyl fomat, anilin. C. Anilin, etyl fomat, axit glutamic.D. Axit glutamic, anilin, etyl fomat. Câu 406: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X,Y,Z,T với thuốc thử được ghi ở các bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng Y Dung dịch Br2 Mất màu dung dịch nước Br2 X,Y,Z Dung dịch AgNO3/NH3 Kết tủa Ag trắng sáng