Tổng hợp các công thức môn Vật lý Lớp 12
Bạn đang xem tài liệu "Tổng hợp các công thức môn Vật lý Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- tong_hop_cac_cong_thuc_mon_vat_ly_lop_12.doc
Nội dung text: Tổng hợp các công thức môn Vật lý Lớp 12
- CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ 2 Ed A I. DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ 10. Tỉ số giữa động năng và thế năng : 1 E x 1A. PTDĐ : x = Acos(t + ) t 11. Phương pháp năng lượng: 1B. Chu kì tần số: - Tìm vị trí x: Cơ năng – Thế năng 1 2 t m l l T 2 2 2 - Tìm vận tốc v : Cơ năng – Động năng. f N k g g 12. Vận tốc, vị trí của vật tại đó : A n 2. Vận tốc : +Đ.năng= n lần thế năng : x v A n 1 n 1 v = -Asin(t + ) = vmax cos(t / 2) n A * NX: vận tốc sớm pha với x. +Thế năng = n lần đ.năng : x A v 2 n 1 n 1 3. Gia tốc : * Lưu ý: Trong một chu kì dao động có 4 lần động năng a = -2Acos(t + ) =a cos(t ) = -2x, A 2 max bằng thế năng tại vị trí x và cứ tuần hoàn thời * NX: Gia tốc ngược pha x (hay sớm pha hơn góc ) 2 và a luôn hướng về vị trí cân bằng O. gian là T/4 thì chúng bằng nhau. 4. Tốc độ trung bình = Tổng quãng đường/ Tổng t 13. Liên hệ Dao động điều hòa và Chuyển động tròn đều: x x2 x1 5. Vận tốc trung bình: vTB Phát biểu 1: Hình chiếu của một vật chuyển động tròn t t đều bán kính A tốc độ góc lên phương đường kính sẽ 6. Các vị trí đặc biệt: là một dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc Vật ở VTCB : x = 0; v = A; a = 0 Max Min Phát biểu 2: Một trạng thái (ở đâu, chiều nào) của một Vật ở Biên : x = ±A; v = 0; độ lớn a = 2A Min Max vật dao động điều hòa sẽ tương ứng với một trạng thái 7a. Hệ thức độc lập: 2 2 vật chuyển động tròn đều. v a2 v a A2 x2 ( )2 ; 2 2 2 ; 1 Phát biểu 3: Thời gian vật đi từ trạng thái x1 đến trạng v 2 A 2 2 vmax amax thái x2 trong dao động điều hòa = thời gian vật chuyển 7b. Đồ thị x -v-a: động từ M1 đến M2 trong chuyển động tròn đều. * Ý nghĩa: Nhờ vào chuyển động tròn đều, ta có thể giải - Các cặp (x,v) và (v,a) lệch pha nhau nên đồ các bài toán tìm thời gian khi vật đi từ x đến x trong 2 1 2 DĐĐH (vì thời gian chúng chuyển động là bằng nhau). thị là đường Elip. 14. Các quy luật đặc biệt: - Vì gia tốc a = - 2 x nên cặp (x,a) có đồ thị là - Sau t k.T : x x ; v v đoạn thẳng. 2 1 2 1 T 7c. Tính chất chuyển động: Khi vật chuyển động từ - Sau t kT : x x ; v v VTCB O ra biên A: Chuyển động chậm dần a.v <0, gia 2 2 1 2 1 tốc và lực kéo về luôn hướng về VTCB O. T T - Sau t k : x2 x2 A2 ; v2 v2 v2 8.Lực kéo về hay lực hồi phục F = -m2x = ma 4 2 1 2 1 2 max Đặc điểm: * Là lực tổng hợp các lực. 15. Quãng đường đi: Quãng đường trong 1 chu kỳ luôn * Là lực gây dao động cho vật. là 4A; trong 1/2 chu kỳ luôn luôn là 2A dù ban đầu vật ở * Luôn hướng về VTCB bất kì vị trí nào. * Biến thiên điều hoà cùng tần số với li độ 16A. Khoảng thời gian ngắn nhất x1 x2 9. Năng lượng: để vật đi từ vị trí có li độ x1 đến -A A 1 1 2 2 2 x2 (cho trường hợp đơn giản) W Wđ Wt m A kA 2 2 - Bước 1: Xác định vị trí tương 1 1 W m 2 x2 m 2 A2cos2 (t ) Wcos2 (t ) x t 2 2 1 cos 1 M1 1 1 A W mv2 m 2 A2sin2 (t ) Wsin2 (t ) ứng trên đường tròn Lượng giác đ x 2 2 cos 2 M * Tính biến thiên: Dao động điều hoà có tần số góc là 2 A 2 , tần số f, chu kỳ T. Thì động năng và thế năng biến Bước 2: Xác định góc thiên với tần số góc 2, tần số gấp đôi 2f, chu kỳ chia .T T M· OM t nữa T/2. 1 2 360 2 1
- 16B. Thời gian ngắn nhất vật đi từ li độ x1 đến x2: Lưu ý: + Trường hợp t > T/2 thì ta tách (cho trường hợp tổng quát góc bất kì) T T t n t ' (trong đó n N *;0 t ' ) 2 1 cos 2 x2 / A 2 2 t với và 0 1, 2 cos x / A T 1 1 - Trong thời gian n quãng đường luôn là n.2A x x 2 Shift cos 1 Shift cos 2 A A - Trong thời gian t’ thì quãng đường lớn nhất, nhỏ nhất CASIO570ES: t tính như trên. 19a. Quãng đường vật đi được từ thời điểm t (vật ở 17. Các bước lập phương trình dao động: 1 một vị trí nào đó) đến t hay thời gian t . * Tính A: 2 - Phân tích: t = t2 – t1 = nT + t’ (phần dư) l l v a v2 2 AB max min max max max 2 v -Quãng đường đi được trong thời gian nT là S1 = n.4A A 2 x 2 2 2 amax -Trong thời gian t’ là S2. Tính S2 bằng cách định vị trí * Tính : M1 và M2 trên ĐTLG ứng với x1, x2. a 2 N k g g 19b. Tính từ lúc ban đầu (hoặc tại thời điểm t), sau max 2 f 2 khi đi được quãng đường s. Tìm trạng thái cuối. vmax T t m l l0 - Phân tích s = n.4A+s’. Sau n.4A vật về VT ban đầu, sử * Tính dựa vào điều kiện ban đầu (ở đâu, chiều nào) dụng ĐTLG xác định trạng thái đầu và trạng thái cuối. x 20. Các bước giải bài toán tính thời điểm vật đi qua x Acos cos A vị trí đã biết x (hoặc v, a, Wt, Wđ, F) lần thứ n v 0 0;v 0 0 Lưu ý: Trong 1 chu kì vật qua vị trí x là 2 lần; vật qua vị trí x theo 1 chiều (dương hoặc là âm) là 1 lần; qua vị trí Lưu ý: Nên kiểm nghiệm lại kết quả bằng “Liên A là 1 lần. hệ”trên đường tròn, xác định rõ thuộc góc phần tư * Bước 1: Xác định vị trí ban đầu M0 (ở đâu ,chiều nào) thứ mấy, thường lấy -π < ≤ π. và vị trí M ứng với li độ x trên đường tròn LG. 18. Bài toán tính quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất * Bước 2: Xác định góc quét từ M0 đến M lần thứ n vật đi được trong khoảng thời gian 0 < t < T/2. .T - Bước 1: Lập luận tìm vị trí M t . 360 + S max: Vật đi M O M đối xứng M , 1 2 1 21. Các bước giải bài toán tìm li độ, vận tốc dao động T mất t góc và tìm điểm M. sau (trước) thời điểm t một khoảng thời gian t. 360 * Xác định vị trí M tại thời điểm t trên ĐTLG và góc T + S min: Vật đi M € Biên A mất t quét vị trí. M’t cần tìm vận tốc, li độ tương 360 ứng. góc và tìm điểm M. 22. Các bước giải bài toán tìm số lần vật đi qua vị trí - Bước 2: Tính quãng đường max và min: đã biết x (hoặc v, a, Wt, Wđ, F) từ thời điểm t1 đến t2 s 2x ; s 2(A x ) max M min M hoặc trong khoảng thời gian t t2 t1 : Ta đã biết CÁCH TỔNG QUÁT HƠN: sau 1 chu kì T (góc quét 2 ) vật qua vị trí li độ x theo 1 T + Góc quét = t hoặc t chiều nhất định là 1 lần. 3600 - Xác định vị trí M ứng với li độ x trên ĐTLG. + Quãng đường lớn nhất khi vật đi từ M1 O M2 - Xác định góc quét . t n.2 ' - Biễu diễn ' trên ĐTLG và đếm được số lần là n’. đối xứng qua trục SIN: S 2Asin Max 2 - Số lần vật qua x là n + n’. + Quãng đường nhỏ nhất khi vật đi từ M1 ra biên A về 23. Dao động có phương trình đặc biệt: lại M2 (trùng M1) đối xứng qua trục COS x = a Acos(t + ) M2 M1 Ta đặt X = x a suy ra : X = Acos(t + ) P M2 24. Dao động có phương trình đặc biệt SMin 2A(1 cos ) 22 x = a Acos2(t + ) - A - P A x x 1 1 A P2 O P1 A O Hạ bậc: x = a A Acos(2t 2 ) Dao động 2 2 2 M1 này có Biên độ A/2; tần số góc là 2 II. CON LẮC LÒ XO : 25. CLLX Thẳng Đứng: 2
- a. Điều kiện dao động điều hoà: Bỏ qua ma sát, lực 30. TH tổng quát Khi con lắc đơn dao động với 0 cản và vật dao động trong giới hạn đàn hồi bất kỳ (bao gồm góc nhỏ). - Thế năng Wt = mgl(1-cos ) -A - Cơ năng W = mgl(1-cos 0); nén 2 M 0 M - Tốc độ v = 2gl(cosα – cosα0) -A 0 0 l l - Lực căng T = mg(3cosα – 2cosα0). Lực căng Tmax 0 O giãn O tại VTCB và Tmin tại biên S0. giãn 31. TH riêng: Khi Con lắc đơn dao động điều hòa: A 0 * Điều kiện dao động điều hòa: Góc 0 l) a. Li độ góc: 0 cos(t ) (rad) b. Độ biến dạng của lò xo thẳng đứng khi vật ở VTCB: b. Li độ dài:s s0 cos(t ) với s = αl, mg l l T 2 * Hệ thức độc lập: a = -2s = -2αl k g v v2 S 2 s2 ( )2 ; 2 2 * Lưu ý: Độ biến dạng của lò xo khi vật ở VTCB với 0 0 gl con lắc lò xo nằm trên mặt phẳng nghiêng có góc Lưu ý: S0 đóng vai trò như A còn s đóng vai trò nghiêng α: như x chứ không phải là góc . mg sin l *Lực hồi phục: l T 2 s k g sin F mg sin mg mg m 2s c. Độ lớn lực đàn hồi: l 1 2 1 2 2 Fmax k( l A) * Cơ năng: W mgl m S 2 0 2 0 F k( l x) F k( l A) khi l A ñh min * Vận tốc: v2 gl( 2 2 ) F 0 khi l A 0 min * Lưc căng: T mg(1 1,5 2 2 ) d. Thời gian nén giãn: Vị trí không nén không giãn là C 0 32. Công thức tính gần đúng về sự thay đổi chu kỳ M , chiếu lên đường tròn LG xác định 2 vị trí trên + o tổng quát của con lắc đơn (chú ý là chỉ áp dụng cho T dưới góc và áp dụng công thức t sự thay đổi các yếu tố là nhỏ): 360 T T ' T T ' 26.Treovật nặng: Cùng một lò xo k,các trường hợp treo - Sai số tỉ đối 1 T T T T vật: 0 2 2 2 T t h h g l - Khi M = m1 + m2 > T = (T1) + (T2) cao sau 2 2 2 - Khi m = m1 - m2 > T = (T1) - (T2) T 2 R 2R 2g0 2l0 27. Cắt lò xo: Một lò xo có độ cứng k, chiều dài l được R = 6400km, g g ' g , l l ' l cắt thành các lò xo có độ cứng k , k , và chiều dài 0 0 1 2 - Ý nghĩa sai số tỉ đối: tương ứng là l , l , thì có kl = k l = k l = 1 2 1 1 2 2 + Cho biết chu kì tăng hay giảm bao nhiêu % so với ban 28. Ghép lò xo: đầu. 1 1 1 2 2 2 * Ghép nối tiếp T = T1 + T2 + Cho biết đồng hồ chạy sai bao nhiêu trong 1 giây. Sự k k1 k2 sai lệch đồng hồ trong một ngày đêm sẽ là : 1 1 1 86400. . Lưu ý rằng nếu >0 thì chạy chậm, nếu * Ghép song song k = k + k + 1 2 2 2 2 T t = (n+1)T = nT . 0 0 - Con lắc trong thang máy chuyển động gia tốc a. - Nếu T < T0 t = nT = (n+1)T0. với n N* III. CON LẮC ĐƠN - Con lắc trong điện trường: F qE 3
- AkT * Cách giải: Trọng lực biểu kiến: P ' P0 F mg ' t N.T l 4mg T ' 2 + Gọi S là quãng đường đi được kể từ lúc chuyển g ' max IV. ĐỘ LỆCH PHA 2 DAO ĐỘNG: Hai dao động động cho đến khi dừng hẳn. Cơ năng ban đầu bằng tổng x = A cos(t + ) và x = A cos(t + ) công của lực ma sát trên toàn bộ quãng đường đó, tức là: 1 1 1 2 2 2 2 1 kA2 kA 34. x1, x2 cùng pha thì = 2kπ thì hai li độ cùng dấu, kA2 F .S S ; S x x v v 2 ms max max 2F 2mg cùng chiều chuyển động. 1 2 ; 1 2 ms 42. Dao động tắt dần của con lắc đơn: A1 A2 A1 A2 4F Độ giảm biên độ dài sau một chu kì: ms 35. x1, x2 ngược pha thì = (2k+1)π, về li độ và vận S 2 tốc: cùng độ lớn nhưng trái dấu nhau. m 43. Dao động cưỡng bức: x x v v 1 2 ; 1 2 - Tần số dao động = tần số lực cưỡng bức. A1 A2 A1 A2 - Có biên độ dao động cưỡng bức: Phụ thuộc vào biên T độ của ngoại lực cưỡng bức F , lực cản của hệ, sự * Thời gian lệch nhau là t kT . 0 2 chênh lệch f f0 - Hiện tượng cộng hưởng: Biên độ dao động cưỡng 36. x1, x2 vuông pha = k ta có công thức độc 2 bức lớn nhất xảy ra khi: f = f0. lập (hay công thức Elip): 44. Dao động duy trì: Có tần số bằng tần số dao động 2 2 2 2 x x v v riêng, có biên độ không đổi. 1 2 1 ; 1 2 1 A A v v 1 2 1max 2max CHƯƠNG II: SÓNG CƠ V. TỔNG HỢP DAO ĐỘNG I. ĐẠI CƯƠNG: 37. Biên độ và pha ban đầu 1.Hình ảnh sóng: Khoảng cách 2 đỉnh sóng liên tiếp 2 2 2 A A1 A2 2A1 A2cos( 2 1) (hoặc 2 hõm sóng liên tiếp) là . Bước sóng: A sin A sin = vT = v/f tan 1 1 2 2 A cos A cos 2. Phương trình sóng: tại điểm M cách nguồn O đoạn 1 1 2 2 x 38. Các trường hợp đặc biệt: A - A ≤ A ≤ A + A x : uM = Acos(t - 2 ), x là khoảng cách đại số. 1 2 1 2 * x1, x2 cùng pha thì = 2kπ AMax = A1 + A2 3. Độ lệch pha: giữa hai điểm trên cùng một phương * x1, x2 ngược pha thì = (2k+1)π AMin = A1 - A2 d truyền cách nhau một khoảng d là : 2 2 2 * x1, x2 vuông pha thì = k A A1 A2 2 * Hai điểm cùng pha thì = 2kπ d=k * A1 = A2 thì A 2A1cos * Hai điểm ngược pha thì = (2k+1)π d k 2 2 39. Giải bằng CASIO FX 570ES: - Mode 2 , chế độ tính R * Hai điểm vuông pha thì = k d k 2 4 2 - Nhập dao động A , Shift ( ) là dấu Lưu ý: Một số bài toán cho KHOẢNG GIÁ TRỊ v, f ta nghĩ - Bấm kết quả: Shift 23 = ngay đến phương pháp MODE 7 trong CASIO 570ES 40. Giải bằng giản đồ véctơ: Biện luận biên độ tổng (lập 1 hàm tương ứng: Giá trị khoảng theo một giá trị hợp A max, min theo A1 ; A2 ; 1; 2 nguyên k). Các bước: Mode 7 Nhập Start 1 = End 15 = Step 1 = Bảng liệt kê Table. VI. TẮT DẦN- CƯỠNG BỨC-CỘNG HƯỞNG 4. TH Đặc biệt: Trong hiện tượng truyền sóng trên sợi 41. Dao động tắt dần con lắc lò xo : dây, dây được kích thích dao động bởi nam châm điện 4F với tần số dòng điện là f thì tần số dao động của dây là + Độ giảm biên độ sau mỗi chu kỳ là: A ms k 2f. A Ak 5. Năng lượng sóng: + Số dao động thực hiện được: N A 4mg - Tỉ lệ với bình phương tần số f2 + Thời gian (Nếu đây là một dao động tắt dần chậm) kể - Quá trình truyến sóng là một quá trình truyền năng từ lúc bắt đầu dao động cho đến khi dừng hẳn: lượng, truyền pha dao động, truyền trạng thái dao động. 4
- - Sóng truyền 1 chiều không gian thì NL bảo toàn không I -12 2 16. Mức cường độ âm: L ;( BI ) lg 0 = 10 W/m giảm, sóng truyền 2 chiều không gian (mặt) thì NL tỉ lệ I0 nghịch bậc I khoảng cách, sóng truyền 3 chiều không * Công thức thường dùng: (L tính Ben) gian Oxyz thì NL tỉ lệ nghịch bậc II khoảng cách. IB RA II. SÓNG DỪNG LB LA lg 2.lg I R 6. Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây căng ngang A B (các phần tử đi qua VTCB) là nửa chu kỳ T/2. Khoảng 17. Tần số do đàn phát ra: Hai đầu là nút sóng v cách 2 bụng liên tiếp = khoảng cách 2 nút liên tiếp là f k 2 2l 7. Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây dài l: 18. Tần số do ống sáo phát ra (một đầu bịt kín, một đầu để hở một đầu là nút sóng, một đầu là bụng sóng) * Hai đầu là nút sóng: l k (k N * ) v 2 f (2k 1) ( k N) 4l - Số bụng sóng = số bó sóng = k, Số nút sóng = k + 1 * Một đầu là nút sóng còn một đầu là bụng sóng: CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU l k (2k 1) (k N) k là số bó sóng. 1. Độ lệch pha u và i: 4 2 4 u = U cos(t + ) và i = I cos(t + ) 8. Phương trình sóng dừng: 0 u 0 i Với = – là độ lệch pha của u so với i, - Một đầu cố định một đầu tự do: Lấy gốc tính là u i 2 x có một đầu tự do: u 2Acos cost . 2 2 2. Sự thay đổi chiều: i = I0cos(2 ft + i) 2 x - Hai đầu cố định: u 2Asin sint . * Mỗi giây đổi chiều 2f lần M2 M1 III. GIAO THOA SÓNG * Nếu pha ban đầu i = 9. Điều kiện giao thoa: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn Tắt Sáng thì chỉ giây đầu tiên -U Sáng U U cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian. -U 1 1 0 2 0 u 10. Phương trình dao động của một điểm M bất kì đổi chiều 2f-1 lần, các O trong miền giao thoa trường hợp 2 nguồn cùng pha cùng giây tiếp theo vẫn 2f lần Tắt biên độ dao động sóng: 3. Thời gian sáng tắt M'1 M'2 M (d1 d2 ) đèn huỳnh quang: Công u 2Acos cos t 2 thức tính thời gian đèn huỳnh quang sáng trong một chu 11. Độ lệch pha 2 nguồn sóng: kỳ o 1 2 Khi đặt điện áp u = U cos(t + ) vào hai đầu bóng 12. Độ lệch pha hai sóng (hai dao động ) truyền đến 0 u đèn, biết đèn chỉ sáng lên khi u ≥ U . tại M: 1 4 U1 2 (d2 d1) 2 (d2 d1) t Với cos , (0 < < /2) M 1 2 o U 0 13. Điều kiện cực đại cực tiểu: (Nói về biên độ dao 4. Máy phát điện 1 pha: động tại một điểm A 2Acos M ) Ghi nhớ: Phần cảm là phần tạo ra từ trường, phần ứng là M 2 phần để lấy dòng điện cảm ứng. - Cực đại : d d (k 0 ) pn 2 1 2 - Tần số f = (Hz) 60 0 1 - Cực tiểu: d2 d1 (k ) - Từ thông 1 cuộn = NBScos(t + ) = 0cos(t + ) 2 2 - Suất điện động 1 cuộn : 14. Tìm số điểm cực đại, cực tiểu: Ta giải phương trình S S d d S S e = = NSBcos(t + - ) = E0cos(t + - ) 1 2 2 1 1 2 t 2 2 IV. SÓNG ÂM * - Nếu MPĐ có a cuộn dây: E0 a.E0 15. Cường độ âm: W P P I = = 2 e tS S 4 R - Dòng điện phát ra: i I0 cos(t ) S là diện tích mặt vuông góc với phương truyền âm (với R 2 sóng cầu truyền 3 hướng thì S là diện tích mặt cầu 5. Dòng điện xoay chiều 3 pha là hệ thống ba dòng S=4πR2) điện xoay chiều, gây bởi ba suất điện động xoay chiều 5
- cùng tần số, cùng biên độ nhưng độ lệch pha từng đôi 1 1 2. Tần số góc: T 2 LC f 2 một là LC 2 LC 3 3. Năng lượng điện từ: 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 Q0 e1 E0cos(t) i1 I0cos(t) W WL WC Cu Li CU0 LI0 2 2 2 2 2 C 2 2 Chú ý: + Mạch dao động có tần số góc , tần số f và chu e2 E0cos(t ) i2 I0cos(t ) 3 3 kỳ T thì WL và WC biến thiên với tần số góc 2, tần số 2 2 e E cos(t ) i I cos(t ) 2f và chu kỳ T/2 3 0 3 3 0 3 4. Dao động tắt dần: + Mạch dao động có điện trở thuần R 0 thì dao động U1 E1 I2 N1 sẽ tắt dần. Để duy trì dao động cần cung cấp cho mạch 6. Công thức máy biến áp lý tưởng: 2 2 U E I N 2 C U 2 2 1 2 một năng lượng có công suất: P I R 0 R 7. Công suất hao phí trong quá trình truyền tải điện 2L năng: 5. Bước sóng điện từ 2 Vận tốc lan truyền sóng điện từ trong không gian v = c P P R đi = 3.108m/s. Máy phát hoặc máy thu sóng điện từ sử U cos đi dụng mạch dao động LC thì tần số sóng điện từ phát - Độ giảm điện áp trên đường dây tải điện: hoặc thu được bằng tần số riêng của mạch. U = IR= U – U v 2 1 Bước sóng của sóng điện từ 2 v LC trong đó Pđên P P f - Hiệu suất tải điện: H đi Pđi Pđi v là vận tốc truyền sóng điện từ trong môi trường. 8. Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch R,L,C 6. Dãy bước sóng: Mạch dao động có L biến đổi từ LMin (xem bảng thống kê) LMax và C biến đổi từ CMin CMax thì bước sóng 9. Công thức Elip: Những cặp đại lượng lệch pha nhau của sóng điện từ phát (hoặc thu) Min tương ứng với LMin 2 2 x y và CMin ; thu Max tương ứng với LMax và CMax sẽ có công thức Elip 2 2 1 7. Mắc song song và nối tiếp: Cho mạch dao động với 2 X 0 Y0 L cố định. Mắc L với C1 được tần số dao động là f1, mắc 10. Cộng hưởng: Z Z 2 LC 1 L C L với C2 được tần số là f2. 2 U U + Khi mắc nối tiếp C1 với C2 rồi mắc với L ta được tần 2 2 2 IMax = ; U L UC ; U AB U R ; Pmax ; u cùng pha R R số f thỏa : f f1 f2 với i ( 0 ). + Khi mắc song song C1 với C2 rồi mắc với L ta được 11. Công suất toả nhiệt trên đoạn mạch RLC: 1 1 1 tần số f thỏa : 2 2 2 * Công suất tức thời: P = UIcos + UIcos(2t + u+ i) f f1 f2 * Công suất trung bình: P = UIcos = I2R. 1 8. Tương tự cơ điện: Ta có các cặp q-x, i-v, m-L, - C CHƯƠNG IV: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ k, Động – Từ, Điện – Thế Giải các bài toán tìm thời 1. Biểu thức: gian, thời điểm. (Lưu ý: Tất cả đều phải quy về điện tích * Điện tích tức thời q = Q0cos(t + ) q, không được quy về dòng điện i) * Hiệu điện thế (điện áp) tức thời 9. Công thức Elip: Những cặp đại lượng lệch pha nhau q Q u 0 cos(t ) U cos(t ) x2 y2 C C 0 sẽ có công thức Elip 2 2 1 * Dòng điện tức thời 2 X 0 Y0 i = q’ = -Q0sin(t + ) = I0cos(t + + ); I Q * So sánh pha: i,B,E cùng pha và sớm pha so với cặp 2 0 0 2 u, q trong mạch LC * Cảm ứng từ: B B cos(t ) 0 2 * So sánh pha: i,B,E cùng pha và sớm pha so với cặp 2 u, q trong mạch LC 6
- CHƯƠNG V: SÓNG ÁNH SÁNG 9.GT trong vùng giao thoa có bề rộng L: 1. Tán sắc – Lăng kính: x L - Bước 1: Xem điểm rìa màn là gì (làm tròn) M sin i1 n.sin r1 (1) i 2i - Bước 2: Lập luận tìm số sáng, số tối. sin i2 n.sin r2 (2) 10. Xác định số vân sáng, vân tối giữa hai điểm M, N A r1 r2 (3) có toạ độ x1, x2 D i i A (4) 1 2 + Vân sáng: x1 < ki < x2 0 * Đặc biệt: Khi A, i1 << 10 thì D = A(n-1) + Vân tối: x1 < (k - 0,5) i < x2 2. Thang sóng điện từ: Trong chân không, bước sóng Số giá trị k Z là số vân sáng (tối) cần tìm ánh sáng nhìn thấy (0,38-0,76 m) tính bước sóng lớn Lưu ý: M và N khác phía với vân trung tâm thì x1 và x2 đến nhỏ tương ứng các màu Đỏ (11) - Cam (5) – Vàng khác dấu. (3) – Lục (6) – Lam (5) – Chàm (2)- Tím (6) 11. Sự trùng nhau của các bức xạ 1, 2 : 3. Một ánh sáng đơn sắc qua nhiều môi trường trong - Bước 1: Vị trí trùng xs = k1i1 = k2i2 suốt : k k = k 1 ? - Không đổi: Màu sắc, tần số, không tán sắc. 1 1 2 2 k2 c - Thay đổi: Vận tốc v = , bước sóng n o - Bước 2: Lập bảng – Biện luận theo đề. n 12. Trùng nhau 3 bức xạ: 4. Nhiều ánh sáng đơn sắc qua một môi trường: - Bước 1: Vị trí trùng * Nhận xét: k2 k3 k11 = k22 = k33 & B k k - Ánh sáng bước sóng lớn thì chiết suất nhỏ n = A+ 2 1 1 0 - Bước 2: BCNN của mẫu cũng chính là giá trị k1, quy - Bước sóng càng nhỏ Lệch nhiều, đi chậm (do NL đồng phân số tìm k2 và k3 lớn), khả năng PXTP càng cao. 13. Giao thoa ánh sáng trắng: Khả năng bị PXTP - Tại VT trung tâm O: Vạch màu trắng. Góc lệch - Màu sắc các vùng Quang phổ giống cầu vồng, càng xa Màu sắc Bước sóng Chiết suất trung tâm càng kém rõ nét. Vận tốc - Độ rộng : k k iđ it 14. Phương pháp Mode 7 thống kê: Năng lượng * Dùng để giải các bài toán thống kê các giá trị bước 5. Giao thoa Yâng: sóng cho vân sáng, vân tối tại 1 vị trí nào đó trong giao ax thoa ánh sáng trắng, ánh sáng đa sắc. * Hiệu đường đi (hiệu quang trình) : d d2 d1 D Bước 1: Mode 7 và nhập hàm : = f(k). D * Khoảng vân i i Bước 2: Start 1 = End 20 = Step 1 = KQ và biện luận. a 15. Bài toán tính vân sáng: * Vị trí (toạ độ) vân sáng: xs=ki * Bài tập 1: Giao thoa 2 bức xạ, tính số vân trên MN. 1 GIẢI: Số vân sáng màu 1: N1, số vân sáng màu 2: N2 , * Vị trí (toạ độ) vân tối: xt= (k )i 2 số vân trùng N12. Vậy số vân quan sát được là N1 + N2 – 6. GT trong môi trường trong suốt chiết suất n: Bước N12. sóng và khoảng vân đều giảm n lần : * Bài tập 2: Giao thoa 3 bức xạ, tính số vân trên MN. i - Số vân màu 1: N1 ' ; i ' n n - Số vân màu 2: N2 - Số vân màu 3: N3 7. Nguồn sáng S di chuyển: song song với S1S2 thì hệ vân di chuyển ngược chiều và khoảng vân i vẫn không - Số vân 1 trùng 2: N12 - Số vân 2 trùng 3: N23 x Dx đổi. - Số vân 3 trùng 1: N13 y Dy - Số vân trùng 3 bức xạ (cùng màu với vân TT) N123. 8. Đặt một bản mỏng dày e, chiết suất n : Hệ vân sẽ a.Số vân thấy được giữa hai vân sáng liên tiếp cùng dịch chuyển về phía có bản mỏng một đoạn: màu với vân chính giữa: (n- 1)eD Dx = N1+N2+N3 - (N12+N13+N23) a b. Số vân sáng thấy được trên màn (trên đoạn MN) 7
- N = N +N +N - (N +N +N )+ N N e 1 2 3 12 13 23 123 6.Công suất nguồn sáng : P = l * Giải thích: Khi tính N1+N2+N3 thì ta đã tính N12, t N13,N23 mỗi loại 2 lần (trong đó N123 được tính 3 lần). 7.Cường độ dòng quang điện bão hoà: Vậy ta phải trừ đi N12+N13+N23 một lần (trong đó đã trừ q N e e N123 3 lần). Kết quả phải cộng N123 một lần. Ibh = = c. Số vân có màu khác vân trung tâm: t t 8. Hiệu suất lượng tử (hiệu suất quang điện): N = N1+N2+N3 - (N12+N13+N23) * Giải thích: Khi tính N +N +N thì ta đã tính N , Trong cùng một khoảng thời gian thì Hiệu suất bằng số 1 2 3 12 e bức ra / số phô tôn đập vào. N13,N23 mỗi loại 2 lần (trong đó N123 được tính 3 lần). N I . Vậy ta phải trừ đi N12+N13+N23 một lần (trong đó đã trừ H e bh N123 3 lần). Kết quả không có vân N123 nào được tính. N P.e d. Số vân riêng lẻ (có 3 màu ứng với 3 bức xạ, không 9. Electron chuyển động trong từ trường đều: có vân trùng nhau) mv2 - Số vân sáng màu 1 đã trừ vân trùng: Fht FLorent B.v.e.sin R N1- (N12+N13)+ N123 - Số vân sáng màu 2 đã trừ vân trùng: (thường B v nên sin =1 ) N2- (N12+N23)+ N123 10. Tìm giới hạn quang điện 0 : (Chiếu lần lượt ) Đề -Số vân sáng màu 3 đã trừ vân trùng: cho Quan hệ Wđ0max1 = k.Wđ0max2 Thay công thức N3- (N23+N13)+ N123 Anhstanh Tìm 0 Cộng (1)+ (2)+ (3) được Kết quả là: 11a. Chiếu đồng thời nhiều bức xạ : Hiện tượng quang N = N1+N2+N3 - 2(N12+N13+N23)+ 3N123. điện (và các công thức ) chỉ xảy ra với min . CHƯƠNG VI: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG 11b. Định luật II về hiện tượng quang điện: Khi đã 1. Năng lượng hạt phôtôn: xảy ra hiện tượng quang điện, cường độ dòng e quang hc điện bão hòa TỈ LỆ THUẬN với I chùm sáng kích thích e= hf = = mc2 ; h = 6,625.10-34 Js (nghĩa là N tăng lên nếu N chiếu vào tăng). l e * Lưu ý: TIÊN ĐỀ BORH -Photon chỉ tồn tại ở trạng thái chuyển động, QUANG PHỔ NGUYÊN TỬ HIĐRÔ không tồn tại photon ở trạng thái đứng yên. hc 12. Tiên đề Borh e= hfMN = = EM - EN - Photon là sóng điện từ chỉ mang năng lượng l MN mà không mang điện (nên không ảnh hưởng khi đi trong 13.Bán kính và Năng lượng: 2 môi trường có điện hoặc từ trường). rn = n r0 0 -11 2. Tia Rơnghen (tia X): Khối lượng electron m = r0 = 0,53 A = 5,3.10 m là bán kính Borh 9,1.10-31 kg E 0 - 13,6 En = 2 = 2 (eV ) Wd 2 Wd1 e.U AK Q R n n * Toàn bộ năng lượng = năng lượng có sẵn ở Katot + 14. Năng lượng ion hóa là năng lượng tối thiểu để đưa Năng lượng tăng tốc Nhiệt đốt Đối Anot và NL tia electron từ quỹ đạo K (1) ra xa vô cùng (khỏi nguyên tử Rơnghen. Hiđrô): 3. Công thức Anhxtanh Hiện tượng quang điện: Eion=13,6 (eV) hc hc mv2 15. Sơ đồ mức năng lượng hf A W 0max d 0max - Laiman: Về 1 (K), photon nằm hoàn toàn vùng tử. 0 2 - Banme: Về 2 (L), 4 vạch nằm trong ánh sáng nhìn thấy 4. Các công thức liên quan đến Wđomax : là đỏ H ( 0,6576m ) lam H ( 0,485m ) Xét vật cô lập về điện, có điện thế cực đại VMax ; 32 42 khoảng cách cực đại dMax mà electron chuyển động chàm H (52 0,435m ) tím H (62 0,41m ), phần trong điện trường cản có cường độ E được tính theo còn lại nằm trong tử ngoại. công thức: - Pasen : Về 3 (M), photon nằm vùng hồng ngoại. 1 2 16. Liên hệ : e VMax = Wd 0max = mv0Max = e.Uh = e EdMax 2 1 1 1 * Lưu ý: Trong công thức xem U > 0. f f f h 52 53 32 52 53 32 5. Hiệu điện thế tăng tốc UAK: 52 53 32 1 1 W = W + /e / .U Û mv2 = mv2 + e U dA dK AK 2 A 2 K AK 8
- CHƯƠNG VII. VẬT LÝ HẠT NHÂN 8. Giải bài toán tìm Động năng K: Áp dụng 2 định 1. Cấu tạo hạt nhân: luật bảo toàn năng lượng toàn phần (các công thức năng - Lực hạt nhân: Là lực cường độ vô cùng mạnh (tương lượng tỏa ra thu vào ) và định luật bảo toàn động lượng ( tác mạnh) xuất hiện khi khoảng cách các nuclon p2 2mK ) để tìm động năng K của các hạt. 15 10 m 9. Các loại phóng xạ: 15 3 4 A 4 A- 4 - Bán kính hạt nhân: R 1,2.10 A (m) - Phóng xạ (2 He ): Z X ® 2 He + Z- 2Y 2. Định luật Avogadro: 1 mol ở ĐKTC (p = 1atm, t = - Phóng xạ - (- 1e ): A X ® 0e + AY Nơtrôn biến 00C ) của bất kì chất nào cũng có N = 6,023.1023 hạt 0 Z - 1 Z+1 A thành một hạt prôtôn, một hạt electrôn và một hạt nguyên tử, phân tử. - m N nơtrinô: n ® p + e + v n N n.N A + + 1 A 0 A - Phóng xạ (0 e ): Z X ® + 1e + Z- 1Y Prôtôn biến A N A 3. Đơn vị khối lượng: thành một hạt nơtrôn, một hạt pôzitrôn và một hạt + 1 nơtrinô: p ® n + e + v - Đơn vị u: bằng khối lượng hạt nhân C12. 12 - Phóng xạ : có bản chất là photon điện từ có bước 1u = 1,66055.10-27kg = 931,5 MeV/c2 sóng rất nhỏ 10 15 10 11 m, là một phóng xạ kèm theo. 1uc2 931,5MeV 10. Lưu ý: -31 mp = 1,0073u, mn = 1,0087u, me = 9,1.10 kg= 0,0005u - Sự phóng xạ luôn tỏa năng lượng nên tổng khối lượng - Ý nghĩa số khối A của hạt nhân: các hạt nhân sinh ra luôn nhỏ hơn khối lượng hạt nhân + Khối lượng 1 mol nguyên tử lấy gần đúng là A mẹ ban đầu. (gam/mol) - Nếu hạt mẹ đứng yên: Động năng và vận tốc hạt sinh + Khối lượng 1 hạt nhân lấy gần đúng là Au. ra tỉ lệ nghịch với khối lượng của chúng. K v m 4. Năng lượng liên kết: Là NL tỏa ra khi các nuclon B B C riêng lẻ liên kết tạo thành hạt nhân hoàn chỉnh. KC vC mB 2 2 Wlk mc Zmp A Z mn mtt c 11. Định luật phóng xạ: chỉ dành cho hạt nhân Mẹ. t t N m t Wlk T 0 0 N N0e N0 2 ;m m0e 5. Năng lượng liên kết riêng: ER Năng lượng t t A 2T 2T này càng lớn hạt nhân càng bền vững. Tron g bảng hệ 12. Chu kỳ bán rã: là thời gian số hạt phân rã một nửa. thống tuần hoàn, những hạt nhân bền vững nhất là ln2 0,693 những hạt nhân trug bình có số khối trong khoảng l = = T T 50 A 90 . 13. Các hằng số và đơn vị thường sử dụng 6. Các định luật bảo toàn: 23 A A A A * Số Avôgađrô: NA = 6,023.10 hạt/mol 1 A 2 B 3 C 4 D -19 6 Z1 Z2 Z3 Z4 * Đơn vị năng lượng: 1eV = 1,6.10 J; 1MeV = 10 eV. - Bảo toàn số nuclôn (số khối): A1 + A2 = A3 + A4 THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP - Bảo toàn điện tích (nguyên tử số): Z + Z = Z + Z m 1 2 3 4 1. Sự tăng lên khối lượng: m 0 - Bảo toàn năng lượng toàn phần: 2 v - Bảo toàn động lượng: p p p p 1 2 A B C D c Lưu ý: - Không có định luật bảo toàn khối lượng, không 2. Công thức Anhxtanh Năng lượng – Khối lượng: bảo toàn số proton, số nơtron, không bảo toàn năng Một vật khối lượng m sẽ tích trữ một năng lượng toàn lượng nghỉ (năng lượng đứng yên) phần E m.c2 7. Năng lượng tỏa ra, thu vào PUHN: tp Q (m m )c2 (m m m m )c2 3. Năng lượng toàn phần: Là tổng Năng lượng nghỉ + T S A B C D Động năng chuyển động 2 2 2 Q ( mC mD mA mB )c Etp mc E0 K m0c K Q WlkC WlkD WlkA WlkB Q ER .A3 ER .A4 ER .A1 ER .A2 Lưu ý: Các bài toán tìm liên quan đến động năng K thuộc chuyển động vận tốc v c thì không được dùng Q KC KD K A KB 1 2 * Năng lượng tỏa ra hay thu vào dưới dạng động năng công thức K mv mà ta dùng K Etp E0 . của các hạt trước và sau phản ứng HN. 2 9