Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm CacboHiđrat

pdf 36 trang thaodu 9190
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm CacboHiđrat", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftong_hop_cau_hoi_trac_nghiem_cacbohidrat.pdf

Nội dung text: Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm CacboHiđrat

  1. Website: TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CACBOHIĐRAT A – LÝ THUYẾT I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Xem đầy đủ đáp án 60 câu: Bấm vào đây Câu 1: Số nguyên tử hiđro trong phân tử saccarozơ là A. 6. B. 11. C. 12. D. 22. Câu 2: Cho biết chất nào sau đây thuộc polisaccarit? A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Fructozơ. Câu 3: Chất nào sau đây tạo màu xanh tím với I2 ở nhiệt độ thường? A. Hồ tinh bột. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ. Câu 4: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Fructozơ. Câu 5: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? A. Fructozơ. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ. Câu 6: Tinh bột là một trong những chất dinh dưỡng cơ bản của con người và một số động vật. Tinh bột cĩ cơng thức: A. C6H12O6. B. C12H22O11. C. (C6H10O5)n. D. (C6H12O6)n. Câu 7. Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là A. 6. B. 10. C. 12. D. 22. Câu 8: Cacbohiđrat nào sau đây khơng tham gia phản ứng thủy phân trong mơi trường axit? A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Glucozơ. Câu 9: Cacbohiđrat nào sau đây được dùng để điều chế thuốc súng khơng khĩi? A. glucozơ. B. tinh bột. C. xenlulozơ. D. saccarozơ. Câu 10: Chất nào sau đây cĩ phản ứng tráng bạc? A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ. Câu 11: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Loại hoa quả nào dưới đây cĩ chứa đường mà người bệnh dễ hấp thụ nhất? A. táo. B. cam. C. mía. D. nho. Câu 12: Chất phản ứng được với tất cả các chất trong dãy Na, Cu(OH)2 và AgNO3/NH3 là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. glixerol. D. tinh bột. Câu 13: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Tinh bột. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ. Câu 14: Amilopectin là thành phần của A. protein. B. xenlulozơ. C. tinh bột. D. amilozơ. Câu 15: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhĩm chức của Fanpage: Youtube:
  2. Website: A. xeton. B. anđehit. C. amin. D. ancol. Câu 16. Dung dịch chất nào sau đây cĩ phản ứng tráng bạc? A. Fructozơ. B. Axit axetic. C. Saccarozơ. D. Tinh bột. Câu 17. Xenlulolơ cĩ cấu tạo mạch khơng phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 cĩ 3 nhĩm OH, nên cĩ thể viết là A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H7O3(OH)2]n. C. [C6H8O2(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n. Câu 18: Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đĩ là loại đường nào? A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Mantozơ. Câu 19: Cơng thức phân tử của saccarozơ là A. C4H8O2. B. C6H12O6. C. C5H10O5. D. C12H22O11. Câu 20: Glucozơ thuộc loại A. monosaccarit. B. đisaccarit. C. polisaccarit. D. amino axit. Câu 21: Chất nào sau đây là đồng phân của fructozơ? A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ. Câu 22: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Sacacrozơ. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Glucozơ. Câu 23: Số nguyên tử hiđro trong phân tử fructozơ là A. 6. B. 22. C. 12. D. 10. Câu 24: Số nguyên tử oxi trong phân tử saccarozơ là A. 5. B. 11. C. 6. D. 12. Câu 25: Số nguyên tử cacbon trong phân tử glucozơ là A. 5. B. 10. C. 11. D. 6. Câu 26: Số nguyên tử oxi trong phân tử fructozơ là A. 2 B. 10. C. 6. D. 5. Câu 27: Thành phần chính của gạo và ngơ là A. tinh bột. B. glucozơ. C. xenlulozơ. D. saccarozơ. Câu 28: Số nguyên tử cacbon trong phân tử fructozơ là A. 5. B. 10. C. 11. D. 6. Câu 29: Số nguyên tử oxi trong phân tử Glucozơ là A. 8. B. 9. C. 10. D. 6. Câu 30: Chất nào sau đây khơng tham gia phản ứng thuỷ phân? A. Xenlulozơ. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Glucozơ. Câu 31: Trong máu người hàm lượng glucozơ thơng thường là. A. 1% B. 0,01% C. 0,1% D. 10% Câu 32: Saccarozơ là một loại đisaccarit cĩ nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Cơng thức phân tử của saccarozơ là: A. C6H12O6. B. (C6H10O5)n. C. C12H22O11. D. C2H4O2. Câu 33: Glucozơ và fructozơ đều A. thuộc loại đisaccarit. B. cĩ phản ứng tráng bạc. Fanpage: Youtube:
  3. Website: C. cĩ cơng thức phân tử C6H10O5. D. cĩ nhĩm –CH=O trong phân tử. Câu 34: Số nguyên tử hiđro trong phân tử glucozơ là A. 6. B. 22. C. 12. D. 10. Câu 35: Chất nào sau đây cịn cĩ tên gọi là đường nho? A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ. Câu 36: Phân tử saccarozơ được tạo thành từ gốc glucozơ liên kết với gốc fructozơ thơng qua nguyên tử A. cacbon. B. nitơ. C. oxi. D. hidro. Câu 37: Chất nào sau đây cĩ cùng phân tử khối với glucozơ? A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D.Fructozơ. Câu 38: Ở nhiệt độ thường, chất X tạo màu xanh tím với dung dịch iot. Thuỷ phân X nhờ xúc tác axit hoặc enzim thì thu được A. glicogen. B. sobitol. C. fructozơ. D. glucozơ. Câu 39: Chất X là một trong những chất dinh dưỡng cơ bản của con người, là nguyên liệu để sản xuất glucozơ và ancol etylic trong cơng nghiệp. Chất X cĩ nhiều trong gạo, ngơ, khoai, sắn. Chất X là: A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ. Câu 40: Chất nào sau đây khơng bị thủy phân trong mơi trường axit? A. Fructozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ. Câu 41: Cơng thức của fructozơ là A. C6H10O5. B. C6H12O6. C. C12H22O11. D. CH3COOH. Câu 42: Polime nào sau đây cĩ cấu trúc mạch phân nhánh? A. Polietilen. B. Xenlulozơ. C. Amilozơ. D. Amilopectin. Câu 43: Amilopectin là thành phần của A. protein. B. amilozơ. C. xenlulozơ. D. tinh bột. Câu 44: Chất nào sau đây tạo màu xanh tím với I2 ở nhiệt độ thường? A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Hồ tinh bột. D. Glucozơ. Câu 45: Cacbohiđrat khơng tham gia phản ứng thủy phân là A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Glucozơ. Câu 46: Chất nào sau đây thuộc loại cacbohiđrat? A. Metyl fomat. B. Xenlulozơ. C. Glixerol. D. Anilin. Câu 47: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. CH3CHO. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. HCOOH. Câu 48: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ. Câu 49: Mật ong ẩn chứa một kho báu cĩ giá trị dinh dưỡng và dược liệu quý với thành phần chứa khoảng 80% cacbohiđrat, cịn lại là nước và khống chất. Cacbohiđrat cĩ hàm lượng nhiều nhất (chiếm tới 40%) và làm cho mật ong cĩ vị ngọt sắc là A. glucozơ. B. fructozơ. C. xenlulozơ. D. saccarozơ. Câu 50: Chất nào sau đây khơng tham gia phản ứng thủy phân trong mơi trường axit? Fanpage: Youtube:
  4. Website: A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ. Câu 51: Gluxit X cĩ các tính chất sau: cĩ vị ngọt, cĩ phản ứng tạo phức màu xanh lam với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, khơng cĩ phản ứng tráng bạc, cĩ phản ứng thủy phân trong mơi trường axit thu được dung dịch cĩ phản ứng tráng bạc. X là A. xenlulozơ. B. glucozơ. C. saccarozơ. D. tinh bột. Câu 52: Cacbohiđrat nào cĩ nhiều trong cây mía và củ cải đường? A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ. Câu 53: Số nhĩm hiđroxyl (-OH) trong phân tử glucozơ dạng mạch hở là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 54: Cơng thức phân tử của Glucozơ là A. Cn(H2O)m. B. C6H12O6. C. (C6H10O5)n. D. C12H22O11. Câu 55: Thuỷ phân hồn tồn tinh bột trong mơi trường axit thu được chất nào sau đây? A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Ancol etylic. D. Fructozơ. Câu 56: Cơng thức nào sau đây là của xenlulozơ? A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H7O3(OH)3]n. C. [C6H8O2(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n. Câu 57: Cacbohiđrat đều thuộc loại polisaccarit là A. saccarozơ, xenlulozơ. B. tinh bột, xenlulozơ. C. glucozơ, tinh bột. D. fructozơ, glucozơ. Câu 58: Amilozơ được cấu tạo từ các gốc A. β-fructozơ. B. β-glucozơ. C. α-fructozơ. D. α-glucozơ. Câu 59: Glucozơ và fructozơ khơng tham gia phản ứng nào sau đây? A. Tráng gương. B. Thủy phân. C. Bị khử bởi H2. D. Hịa tan Cu(OH)2. Câu 60: Cacbohiđrat đều thuộc loại monosaccarit là A. saccarozơ, xenlulozơ. B. tinh bột, xenlulozơ. C. glucozơ, tinh bột. D. fructozơ, glucozơ. II – MỨC ĐỘ THƠNG HIỂU PHẦN 1 Xem đầy đủ đáp án: Bấm vào đây Câu 1: Đốt cháy 1 mol cacbohiđrat A thu được 6 mol CO2 và 6 mol nước. A tham gia phản ứng tráng gương. A cĩ vị ngọt hơn đường mía. A là: A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Fructozơ Xem giải Fanpage: Youtube:
  5. Website: Câu 2: Trong cơ thể người, polisaccarit X bị thủy phân thành monosaccarit Y nhờ các enzim trong nước bọt và ruột non. Phần lớn Y được hấp thụ trực tiếp qua thành ruột vào máu đi nuơi cơ thể, phần cịn dư được chuyển về gan. X và Y lần lượt là A. saccarozơ và glucozơ. B. tinh bột và glucozơ. C. tinh bột và fructozơ. D. xenlulozơ và glucozơ. Câu 3: Thủy phân hồn tồn tinh bột trong dung dịch axit vơ cơ lỗng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, t°), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là A. glucozơ, fructozơ. B. glucozơ, saccarozơ. C. glucozơ, etanol. D. glucozơ, sobitol. Xem giải Câu 4: Chất X là chất rắn, dạng sợi, màu trắng, chiếm 98% thành phần bơng nõn. Đun nĩng X trong dung dịch H2SO4 70% đến phản ứng hồn tồn, thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là A. xenlulozơ, glucozơ. B. tinh bột, glucozơ. C. saccarozơ, fructozơ. D. xenlulozơ, fructozơ. Câu 5: Để đề phịng sự lây lan của virut Corona gây viêm phổi cấp, các tổ chức y tế hướng dẫn người dân nên đeo khẩu trang nơi đơng người, rửa tay nhiều lần bằng xà phịng hoặc các dung dịch sát khuẩn cĩ pha thành phần chất X. Chất X cĩ thể được điều chế từ phản ứng lên men chất Y, từ chất Y bằng phản ứng hidro hố cĩ thể tạo ra chất Z. Các chất Y và Z lần lượt là A. Etanol và sobitol. B. Etanol và glucozơ. C. Sobitol và glucozơ. D. Glucozơ và sobitol. Xem giải Câu 6: X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất kết tinh, khơng màu, dễ tan trong nước, cĩ vị ngọt hơn đường mía. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, khơng cĩ mùi vị. Tên gọi của X, Y lần lượt là: A. glucozơ và xenlulozơ. B. glucozơ và tinh bột. C. fructozơ và xenlulozơ. D. fructozơ và tinh bột. Câu 7: Chất X là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối. Thủy phân hồn tồn X, thu được chất Y. Trong mật ong Y chiếm khoảng 30%. Trong máu người cĩ một lượng nhỏ Y khơng đổi là 0,1%. Hai chất X, Y lần lượt là A. xenlulozơ và glucozơ. B. saccarozơ và fructozơ. C. tinh bột và glucozơ. D. xenlulozơ và fructozơ. Xem giải Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Amilozơ cĩ cấu trúc mạch phân nhánh. B. Glucozơ và saccarozơ đều cĩ phản ứng tráng bạc. C. Hồ tinh bột cĩ phản ứng với dung dịch iot tạo phức màu xanh lam. Fanpage: Youtube:
  6. Website: D. Khác với tinh bột, xenlulozơ chỉ cĩ cấu tạo mạch khơng phân nhánh. Xem giải Câu 9: Thủy phân hồn tồn đisaccarit X thu được hai monosaccarit Z và T. Hiđro hĩa Z hoặc T đều thu được chất hữu cơ Y. Các chất X và Y lần lượt là A. tinh bột và glucozơ. B. saccarozơ và sobitol. C. glucozơ và axit gluconic. D. saccarozơ và glucozơ. Xem giải Câu 10: Tinh thể chất rắn X khơng màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X cĩ nhiều trong quả nho chín nên cịn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. glucozơ và fructozơ. B. fructozơ và sobitol. C. saccarozơ và glucozơ. D. glucozơ và sobitol. Xem giải Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Xenlulozơ tan nhiều trong nước nĩng. B. Hiđro hĩa hồn tồn glucozơ, thu được sobitol. C. Amilozơ cĩ cấu trúc mạch phân nhánh. D. Thủy phân hồn tồn tinh bột, thu được fructozơ. Xem giải Câu 12: Thủy phân đisaccarit X, thu được hai monosaccarit Y, Z. Khử Y hoặc Z bằng H2 thu được chất hữu cơ T. Hai chất X, T lần lượt là A. saccarozơ và amoni gluconat. B. saccarozơ và sobitol. C. glucozơ và fructozơ. D. glucozơ và tinh bột. Xem giải Câu 13: Tinh thể chất rắn X khơng màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X cĩ nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Trong cơng nghiệp, X được chuyển hĩa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Tên gọi của X và Y lần lượt là: A. Glucozơ và saccarozơ. B. Saccarozơ và sobitol. C. Glucozơ và fructozơ. D. Saccarozơ và glucozơ. Xem giải Câu 14: Xenlulozơ và saccarozơ cĩ đặc điểm chung A. đều là hợp chất đisaccarit. B. đều là hợp chất polisaccarit. C. đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nĩng. Fanpage: Youtube:
  7. Website: D. đều tác dụng với H2O trong mơi trường axit, đun nĩng. Xem giải Câu 15: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Saccarozơ cĩ nhiều trong cây mía. B. Thủy phân hồn tồn tinh bột trong mơi trường axit chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. C. Để phân biệt glucozơ và fructozơ cĩ thể dùng dung dịch nước brom. D. Fructozơ tham gia phản ứng tráng gương vì trong phân tử cĩ nhĩm chức –CH=O. Xem giải Câu 16: Cho sơ đồ chuyển hĩa: + 0 +H2 O,H +DungdịchAgNO33 /NH dư, t +DungdịchHCl Xenlulozơ  t0 X  Y  Z. Trong sơ đồ trên, các chất X, Y, Z lần lượt là A. Fructozơ, amino gluconat, axit gluconic. B. Glucozơ, amoni gluconat, axit gluconic. C. Glucozơ, amino gluconat, axit gluconic. D. Fructozơ, amoni gluconat, axit gluconic. Xem giải Câu 17: Phát biểu khơng đúng là: A. Dung dịch saccarozơ hồ tan được Cu(OH)2. B. Sản phẩm thủy phân saccarozơ (xúc tác H+, to) cĩ thể tham gia phản ứng tráng bạc. C. Dung dịch saccarozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nĩng cho kết tủa Cu2O. D. Thủy phân (xúc tác H+, to) tinh bột cũng như xenlulozơ đều cho cùng một monosaccarit. Xem giải H O(H ,to ) dungdịch AgNO /NH ,to Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: Xenlulozơ  2 X  33 Y  dungdịch HCl Z. Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ, mỗi mũi tên là một phản ứng. Hai chất X, Z lần lượt là: A. fructozơ, axit gluconic. B. glucozơ, amoni gluconat. C. glucozơ, axit gluconic. D. fructozơ, amoni gluconat. Xem giải Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hĩa sau: CO2 → A → B → C2H5OH. Các chất A, B lần lượt là A. Tinh bột, glucozơ B. Tinh bột, Xenlulozơ C. Tinh bột, saccarozơ D. Glucozơ, Xenlulozơ Xem giải Fanpage: Youtube:
  8. Website: Câu 20: Tinh thể chất X khơng màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X cĩ nhiều trong mật ong nên làm cho mật ong cĩ vị ngọt sắc. Trong cơng nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng thủy phân chất Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. fructozơ và saccarozơ. B. glucozơ và fructozơ. C. saccarozơ và xenlulozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 21: Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy khơng tham gia phản ứng thủy phân là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Xem giải Câu 22: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ cĩ nhiều nhĩm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. H2 (Ni, t°C) B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. C. kim loại Na. D. AgNO3/NH3, đun nĩng. Xem giải Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Xenlulozơ trinitrat được dùng làm tơ sợi. B. Thủy phân hồn tồn saccarozơ trong mơi trường axit chỉ thu được glucozơ. C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. D. Khơng thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc. Xem giải Câu 24: Tinh thể chất rắn X khơng màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X cĩ nhiều trong mật ong nên làm cho mật ong cĩ vị ngọt sắc. Trong cơng nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng thủy phân chất Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. fructozơ và saccarozơ. B. saccarozơ và xenlulozơ. C. fructozơ và glucozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 25: Cho các phát biểu sau: (a) Glucozơ cĩ phản ứng tráng bạc. (b) Dung dịch saccarozơ thủy phân được trong mơi trường axit. (c) Dung dịch saccarozơ hồ tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam. (d) Thuỷ phân hồn tồn tinh bột thu được fructozơ. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Xem giải Câu 26: Dãy các chất nào sau đây khơng cĩ khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 lỗng, đun nĩng? Fanpage: Youtube:
  9. Website: A. Fructozơ, glucozơ. B. Saccarozơ, tinh bột. C. Tinh bột,xenlulozơ. D. Xenlulozơ, saccarozơ. Câu 27: Khi cĩ enzim xúc tác, glucozơ bị lên men cho hợp chất hữu cơ X. Từ X thực hiện phản ứng lên men giấm, thu được hợp chất Y cĩ khả năng làm chuyển màu quỳ tím. Hai chất X, Y lần lượt là A. etanol, anđehit axetic. B. etanol, khí cacbonic. C. khí cacbonic, axit axetic. D. etanol, axit axetic. Xem giải Câu 28: X và Y là hai cacbohidrat. X là chất rắn, tinh thể khơng màu, dễ tan trong nước, cĩ vị ngọt nhưng khơng ngọt bằng đường mía. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, khơng cĩ mùi vị. Tên gọi của X, Y lần lượt A. fructozơ và tinh bột B. glucozơ và tinh bột. C. glucozơ và xenlulozơ D. fructozơ và xenlulozơ. Xem giải Câu 29: Ở dạng mạch hở, Glucozơ cĩ cấu tạo gồm: A. Andehit đơn chức và ancol 6 chức. B. Andehit đơn chức và ancol 5 chức. C. Xeton đơn chức và ancol 5 chức. D. Xeton hai chức và ancol 4 chức. Xem giải Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Amilopectin cĩ cấu trúc mạch phân nhánh. B. Fructozơ khơng cĩ phản ứng tráng bạc. C. Saccarozơ khơng tham gia phản ứng thuỷ phân. D. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc fructozơ. Xem giải Câu 31: Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Ở điều kiện thường, X là chất rắn vơ định hình. Thủy phân X nhờ tác dụng axit hoặc enzim thu được chất Y cĩ ứng dụng làm thuốc tăng lực trong y học. Chất X và Y lần lượt là. A. tinh bột và glucozơ. B. tinh bột và saccarozơ. C. xenlulozơ và saccarozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 32: Cho các cacbohiđrat X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau: - Đun nĩng X, Y với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa Ag. - Cho từng giọt dung dịch brom vào X thì dung dịch brom mất màu. - Z cĩ màu xanh tím khi nhỏ vào đĩ một giọt dung dịch iot. X, Y, Z lần lượt là A. glucozơ, fructozơ, hồ tinh bột. B. glucozơ, fructozơ, saccarozơ. C. fructozơ, glucozơ, saccarozơ. D. fructozơ, glucozơ, tinh bột. Fanpage: Youtube:
  10. Website: Xem giải Câu 33: Cacbohidrat X cĩ đặc điểm: - Thuộc loại polisaccarit - Phân tử gồm nhiều gốc α-glucozơ - Được tạo thành nhờ quá trình quang hợp của cây xanh Cacbohidrat X là ? A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Xenlulozơ D. Tinh bột Câu 34: Chất X cĩ nhiều trong mật ong, khơng làm mất màu dung dịch nước brom. X tác dụng với H2 (xúc tác Ni/tº), thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là A. fructozơ và sobitol. B. fructozơ và ancol etylic. C. saccarozơ và sobitol. D. glucozơ và sobitol. Câu 35: Thí nghiệm nào sau đây dùng để chứng minh nhân tử glucozơ cĩ nhiều nhĩm OH ở các nguyên tử cacbon kề nhau? A. Cho khí H2 tác dụng với dung dịch glucozơ đun nĩng, cĩ Ni làm xúc tác. B. Cho dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. C. Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. D. Cho dung dịch glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nĩng Xem giải Câu 36: Glucozơ khơng cĩ tính chất nào sau đây? A. Tham gia phản ứng tráng gương. B. Tham gia phản ứng thủy phân. C. Dung dịch hịa tan được Cu(OH)2. D. Lên men tạo ancol etylic. Câu 37: Saccarozơ và glucozơ đều cĩ A. phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3. B. phản ứng thủy phân trong mơi trường axit. C. phản ứng với dung dịch NaCl. D. phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo dung dịch màu xanh lam. Xem giải Câu 38: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Saccarozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm, đun nĩng thu được glucozơ và fructozơ. B. Tinh bột và xenlulozơ cĩ cùng cơng thức phân tử. C. Fructozơ là chất kết tinh, khơng màu, tan ít trong nước. D. Glucozơ cĩ trong hầu hết các bộ phận của cây như lá, hoa, rễ Xem giải Câu 39: Cho sơ đồ chuyển hĩa: H O(H ,to ) dungdịch AgNO /NH ,to Tinh bột  2 X  33 Y  dungdịch HCl Z Fanpage: Youtube:
  11. Website: Biết: X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ; X khơng bị thủy phân ; mỗi mũi tên là một phản ứng. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Z là hợp chất hữu cơ đa chức. B. X khơng làm mất màu nước brom. C. Y cĩ cơng thức phân tử C6H15O6N. D. Hiđro hĩa X thu được sobitol. Xem giải Câu 40: Chất X là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát trong cơng nghiệp thực phẩm. Trong kĩ thuật tráng gương, chất X được thủy phân thành chất Y (cĩ nhiều trong quả nho chín). Chất X và chất Y lần lượt là A. tinh bột và saccarozơ. B. tinh bột và glucozơ. C. saccarozơ và glucozơ. D. tinh bột và xenlulozơ. Câu 41: Cho 2 ml dung dịch CuSO4 2% vào ống nghiệm sạch, sau đĩ nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NaOH 10% cho đến khi cĩ kết tủa màu xanh. Nhỏ tiếp vài giọt dung dịch X vào ống nghiệm thấy kết tủa tan tạo thành dung dịch màu xanh lam. Chất X là A. anđehit axetic. B. protein. C. ancol etylic. D. glucozơ. Xem giải Câu 42: Thủy phân hồn tồn chất X (là chất rắn, dạng sợi màu trắng), thu được chất Y. Hiđro hĩa Y, thu được sobitol. Chất X và Y lần lượt là A. tinh bột và glucozơ. B. xenlulozơ và glucozơ. C. tinh bột và fructozơ. D. xenlulozơ và fructozơ. Câu 43: X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, ở dạng bột vơ định hình, màu trắng, khơng tan trong nước lạnh. Y là loại đường phổ biến nhất, cĩ trong nhiều lồi thực vật, cĩ nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Tên gọi của X, Y lần lượt là A. xenlulozơ và saccarozơ. B. tinh bột và saccarozơ. C. saccarozơ và fructozơ. D. tinh bột và glucozơ. Câu 44: Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm. Trong cơng nghiệp, X được điều chế bằng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát. Tên gọi của X, Y lần lượt là: A. glucozơ và saccarozơ. B. fructozơ và glucozơ. C. saccarozơ và tinh bột. D. glucozơ và xenlulozơ. Câu 45: Chất X là loại đường phổ biến nhất, cĩ trong nhiều loại thực vật, cĩ nhiều nhất trong cây mía, cĩ cải đường và hoa thốt nốt. Thủy phân X thu được chất Y. Trong mật ong Y cĩ tới 40% làm cho mật ong cĩ vị ngọt sắc. Hai chất X, Y lần lượt là A. Saccarozơ và glucozơ. B. Xenlulozơ và glucozơ. C. Saccarozơ và fructozơ. D. Xenlulozơ vàfructozơ. Xem giải Fanpage: Youtube:
  12. Website: Câu 46: Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. X khơng tan trong nước lạnh nhưng tan trong nước nĩng tạo dung dịch keo. Thủy phân X nhờ xúc tác axit hoặc enzim, thu được chất Y. Oxi hĩa Y bằng dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được chất hữu cơ Z. Chất X và Z lần lượt là A. Xenlulozơ, amoni gluconat. B. Tinh bột, axit gluconic. C. Tinh bột, amoni gluconat. D. Xenlulozơ, axit gluconic. Xem giải Câu 47: Cacbohiđrat X cĩ nhiều trong quả nho, ngồi ra cịn cĩ trong hoa quả chín. Y cĩ nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Đun nĩng Y với dung dịch axit vơ cơ lỗng, thu được chất X. Các chất X và Y lần lượt là A. glucozơ và saccarozơ. B. fructozơ và saccarozơ. C. glucozơ và fructozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 48: X là một thành phần của tinh bột. Hàm lượng của X trong gạo nếp cao hơn gạo tẻ. Y là một chất rất dễ cháy và nổ mạnh khơng sinh ra khĩi. X, Y lần lượt là A. Amilopectin và xenlulozơ triaxetat. B. Amilopectin và xenlulozơ trinitrat. C. Amilozơ và xenlulozơ trinitrat. D. Amilozơ và xenlulozơ triaxetat. Xem giải Câu 49: Dãy các chất đều cĩ phản ứng thủy phân trong mơi trường axit là A. tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. B. tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. C. tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. D. tinh bột, saccarozơ, fructozơ. Câu 50: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nĩng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Xem giải PHẦN 2 Câu 51: Từ CO2 và H2O, dưới tác dụng của diệp lục, phản ứng quang hợp tạo thành chất X. Thủy phân X trong mơi trường axit tạo thành chất Y. Chất Y lên men tạo thành chất Z và CO2. X và Z lần lượt là A. saccarozơ và glucozơ. B. xenlulozơ và glucozơ. C. tinh bột và etanol. D. tinh bột và glucozơ. Xem giải Câu 52: Cho các chất sau: amilozơ, saccarozơ, xenlulozơ và glucozơ. Số chất bị thủy phân khi đun nĩng với dung dịch axit vơ cơ là A. 3. B. 1 C. 2. D. 4. Fanpage: Youtube:
  13. Website: Xem giải Câu 53: Phát biểu nào sau đây sai? A. Tinh bột và saccarozơ đều là cacbohiđrat. B. Trong dung dịch, glucozơ hồ tan được Cu(OH)2. C. Cho xenlulozơ vào dung dịch I2 thấy xuất hiện màu xanh tím. D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau. Xem giải Câu 54: X là loại polime thiên nhiên được tạo ra do quá trình quang hợp. Cho sơ đồ chuyển hố: X Glucozơ Y CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CO2 và CH3CH2OH. B. Tinh bột và CH3CH2OH. C. Xenlulozơ và CH3CHO. D. Saccarozơ và CH3CH2OH. Xem giải Câu 55: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Fructozơ cĩ nhiều trong mật ong. B. Đường saccarozơ cịn gọi là đường nho. C. Cĩ thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 phân biệt saccarozơ và glucozơ. D. Glucozơ bị oxi hĩa bởi dung dịch Br2 thu được axit gluconic. Xem giải Câu 56: Nhận xét nào sau đây khơng đúng? A. Saccarozơ là chất dinh dưỡng được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm. B. Tinh bột là chất rắn, ở dạng bột vơ định hình, màu trắng. C. Glucozơ cĩ nhiều trong quả nho chín và mật ong. D. Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo như tơ visco, tơ axetat, chế tạo thuốc súng khơng khĩi và chế tạo phim ảnh. Xem giải Câu 57: Cho các phát biểu sau: (a) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khĩi. (b) Oxi hĩa glucozơ bằng H2 (Ni, t°) thu được sobitol. (c) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn khơng màu, dễ tan trong nước. (d) Thủy phân saccarozơ trong dung dịch kiềm thu được glucozơ và fructozơ. Số phát biểu đúng là Fanpage: Youtube:
  14. Website: A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Xem giải Câu 58: Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hồ tan được Cu(OH)2. B. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat. C. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau. D. Glucozơ và saccarozơ đều cĩ phản ứng tráng bạc. Xem giải Câu 59: Nhận định nào sau đây đúng? A. Thủy phân saccarozơ trong mơi trường axit chỉ thu được glucozơ. B. Glucozơ vừa cĩ tính khử vừa cĩ tính oxi hĩa. C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. D. Xenlulozơ khơng tan trong dung dịch HNO3/H2SO4 đặc. Xem giải Câu 60: Chất X thuộc loại hợp chất gluxit. Đun nĩng dung dịch X cĩ axit vơ cơ làm xúc tác, thu được hai monosaccarit Y và Z. Chất Z cĩ vị ngọt hơn chất Y. Trong mơi trường bazơ chất Z chuyển thành chất Y. Chất X và Z lần lượt là A. tinh bột và glucozơ. B. tinh bột và fructozơ. C. saccarozơ và fructozơ. D. saccarozơ và glucozơ Xem giải Câu 61: Nhận xét nào sau đây đúng A. Trong xenlulozơ các mắt xích liên kết với nhau qua nguyên tử oxi. B. Glucozơ và fructozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra cùng một sản phẩm. C. Sobitol là một loại cacbohidrat. D. Trong một mắt xích tinh bột luơn cĩ 3 nhĩm OH. Xem giải Câu 62: Cho các chất: saccarozơ; tinh bột; metyl fomat; xenlulozơ; glucozơ. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong mơi trường axit tạo sản phẩm tác dụng được với Cu(OH)2 và AgNO3/NH3 là A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Xem giải Fanpage: Youtube:
  15. Website: Câu 63: Tính chất của xenlulozơ là chất rắn dạng sợi (1), màu trắng (2), tan trong nước Svayder (3), chiếm khoảng 98% về khối lượng trong gỗ (4), cĩ cấu trúc mạch phân nhánh (5), khi thủy phân tạo thành glucozơ và fructozơ (6), là nguyên liệu để chế tạo thuốc súng khơng khĩi (7). Những tính chất đúng là: A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (1), (2), (3). C. (1), (2), (3), (7). D. (1), (2), (3), (4), (7). Xem giải Câu 64: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Thủy phân saccarozơ trong mơi trường axit, thu được glucozơ và fructozơ. B. Trong nước, brom khử glucozo thành axit gluconic. C. Trong phân tử cacbohiđrat, nhất thiết phải cĩ nhĩm chức hiđroxyl (-OH). D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau. Xem giải Câu 65: Cho các phát biểu sau: (1) Hiđro hố hồn tồn glucozơ tạo ra axit gluconic (2) Phản ứng thuỷ phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ. (3) Xenlulozo trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo. (4) Saccarozơ bị hố đen trong H2SO4 đặc. (5) Trong cơng nghiệp dược phẩm, saccarozo được dùng để pha chế thuốc. (6) Nhĩm cacbohidrat cịn được gọi là gluxit hay saccarit thường cĩ cơng thức chung là Cn(H2O)m. (7) Fructozơ chuyển thành glucozơ trong mơi trường axit hoặc mơi trường kiềm. (8) Dung dịch fructozơ hồ tan được Cu(OH)2 (9) Sản phẩm thủy phân xenlulozo (xúc tác H+, t°) cĩ thể tham gia phản ứng tráng gương Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Xem giải Câu 66: Phát biểu nào sau đây sai? A. Xenlulozơ cĩ phân tử khối rất lớn, gồm nhiều gốc β-glucozơ liên kết với nhau. B. Tinh bột là chất rắn vơ định hình, màu trắng, cĩ vị ngọt, dễ tan trong nước lạnh, C. Cacbohidrat là hợp chất hữu cơ tạp chức, thường cĩ cơng thức chung là Cn(H2O)m. D. Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Xem giải Câu 67: Cho các dung dịch: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, hồ tinh bột. Số dung dịch hịa tan được Cu(OH)2 là Fanpage: Youtube:
  16. Website: A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Xem giải Câu 68: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Tinh bột dễ tan trong nước. B. Fructozơ cĩ phản ứng tráng bạc. C. Xenlulozơ tan trong nước Svayde. D. Dung dịch glucozơ hịa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Xem giải Câu 69: Cho các phát biểu: (a) Thủy phân hồn tồn tinh bột và saccarozơ đều cho cùng 1 sản phẩm. (b) Amilozơ cĩ mạch khơng phân nhánh. (c) Fructozơ cho phản ứng tráng gương do phân tử cĩ nhĩm chức CHO. (d) Xenlulozơ do các gốc β–glucozơ tạo nên. (e) Glucozơ oxi hĩa AgNO3/NH3 thành Ag. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Xem giải Câu 70: Cho các nhận xét sau: (1) Hàm lượng glucozơ khơng đổi trong máu người là khoảng 0,1%. (2) Cĩ thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương. (3) Thủy phân hồn tồn tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều cho cùng một loại monosaccarit. (4) Glucozơ là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm. (5) Xenlulozơ là nguyên liệu được dùng để sản xuất tơ nhân tạo, chế tạo thuốc súng khơng khĩi. (6) Mặt cắt củ khoai tác dụng với I2 cho màu xanh tím. (7) Saccarozơ là nguyên liệu để thủy phân thành glucozơ và fructozơ dùng trong kĩ thuật tráng gương, tráng ruột phích. Số nhận xét đúng là A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. Xem giải Câu 71: Polisaccarit X là chất rắn, màu trắng, dạng sợi. Trong bơng nõn cĩ gần 98% chất X. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Y cĩ tính chất của ancol đa chức. B. X cĩ phản ứng tráng bạc. C. Phân tử khối của Y bằng 342. D. X dễ tan trong nước. Fanpage: Youtube:
  17. Website: Xem giải Câu 72: Thủy phân saccarozơ, thu được hai monosaccarit X và Y. Chất X cĩ trong máu người với nồng độ khoảng 0,1%. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Y bị thủy phân trong mơi trường kiềm. B. X khơng cĩ phản ứng tráng bạc. C. X cĩ phân tử khối bằng 180. D. Y khơng tan trong nước. Xem giải Câu 73: Thuỷ phân saccarozơ, thu được hai monosaccarit X và Y. Chất X cĩ nhiều trong quả nho chín nên cịn được gọi là đường nho. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Y khơng tan trong nước. B. X khơng cĩ phản ứng tráng bạc. C. Y cĩ phân tử khối bằng 342. D. X cĩ tính chất của ancol đa chức. Xem giải Câu 74: Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng bột vơ định hình, màu trắng và được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Y tác dụng với H2 tạo sobitol. B. X cĩ phản ứng tráng bạc. C. Phân tử khối của Y là 162. D. X dễ tan trong nước lạnh. Xem giải Câu 75: Cho các chất glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, glixerol và các phát biểu sau: (a) Cĩ 2 chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3, t°. (b) Cĩ 2 chất cĩ phản ứng thủy phân trong mơi trường kiềm. (c) Cĩ 3 chất mà dung dịch của nĩ cĩ thể hịa tan được Cu(OH)2. (d) Cả 4 chất đều cĩ nhĩm -OH trong phân tử. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Xem giải Câu 76: Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân hồn tồn saccarozơ trong mơi trường axit, các sản phẩm đều làm mất màu nước brom. (b) Trong mơi trường axit, fructozơ chuyển hĩa thành glucozơ. (c) Fructozơ cĩ vị ngọt hơn saccarozơ. (d) Amilopectin và xenlulozơ đều là polime thiên nhiên và cĩ mạch cacbon phân nhánh Số phát biểu đúng là : Fanpage: Youtube:
  18. Website: A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Xem giải Câu 77: Cho một số tính chất: là chất kết tinh khơng màu (1); cĩ vị ngọt (2); tan trong nước (3); hịa tan Cu(OH)2 (4); làm mất màu nước brom (5); tham gia phản ứng tráng bạc (6); bị thủy phân trong mơi trường kiềm lỗng nĩng (7). Số các tính chất của saccarozơ là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Xem giải Câu 78: Cho các tính chất hoặc thuộc tính sau: 1. Là chất rắn kết tinh, khơng màu; 2. Tan tốt trong nước và tạo dung dịch cĩ vị ngọt; 3. Phản ứng với Cu(OH)2 trong NaOH ở nhiệt độ thường; 4. Tồn tại ở dạng mạch vịng và mạch hở; 5. Cĩ phản ứng tráng gương; 6. Thủy phân trong mơi trường axit thu được glucozơ và fructozơ. Những tính chất đúng với saccarozơ là: A. (1), (2), (3), (6) B. (1), (2), (4), (5) C. (2), (4), (5), (6) D. (2), (3), (5), (6) Xem giải Câu 79: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. B. Amilopectin cĩ cấu trúc mạch phân nhánh. C. Saccarozơ làm mất màu nước brom. D. Xenlulozơ cĩ cấu trúc mạch phân nhánh. Xem giải Câu 80: Phát biểu nào sau đây đúng : A. Saccarozơ cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc B. Hiđro hĩa hồn tồn glucozo bằng H2 (Ni, t°) thu được sobitol C. Thủy phân hồn tồn xenlulozơ trong dung dịch H2SO4 đun nĩng thu được fructozơ. D. Xenlulozơ tan tốt trong nước. Xem giải Câu 81: Cho các chất sau: xenlulozơ, chất béo, fructozơ, tinh bột. Số chất bị thủy phân trong dung dịch HCl là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Fanpage: Youtube:
  19. Website: Xem giải Câu 82: Cho các phát biểu sau: (1) Fructozơ và glucozơ đều cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (2) Saccarozơ và tinh bột đều khơng bị thủy phân khi cĩ axit H2SO4 (lỗng) làm xúc tác. (3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. (4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit. Phát biểu đúng là A. (3) và (4). B. (1) và (3). C. (1) và (2). D. (2) và (4). Xem giải Câu 83: Cho các phát biểu sau về cacbohidrat: (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn cĩ vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. (c) Trong dung dịch glucozơ và saccarozơ đều hịa tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam. (d) Khi thủy phân hồn tồn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong mơi trường axit chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. (e) Khi đun nĩng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3/NH3 thu được Ag. Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Xem giải Câu 84: Cho 4 chất: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ và các phát biểu sau: (1) Cả 4 chất đều tan trong nước. (2) Cĩ 2 chất bị thủy phân trong dung dịch axit nĩng. (3) Trừ xenlulozơ, 3 chất cịn lại đều cĩ phản ứng tráng bạc. (4) Khi đốt cháy 4 chất đều thu được số mol CO2 bằng số mol O2 đã dùng để đốt cháy. Số phát biểu đúng là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Xem giải Câu 85: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Trong dạ dày của động vật ăn cỏ như trâu, bị, dê xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ nhờ enzim xenlulaza B. Trong cơ thể người và động vật, tinh bột bị thủy phân thành glucozơ nhờ các enzim Fanpage: Youtube:
  20. Website: C. Khi đun nĩng dung dịch saccarozơ cĩ axit vơ cơ làm xúc tác, saccarozơ bị thủy phân thành glucozơ và fructozơ D. Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ thể hiện tính oxi hĩa. Xem giải Câu 86: Nhận định nào dưới đây khơng đúng về glucozơ và fructozơ? A. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng được với hiđro tạo poliancol. B. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch phức đồng màu xanh lam. C. Glucozơ cĩ phản ứng tráng bạc vì nĩ cĩ tính chất của nhĩm -CHO. D. Khác với glucozơ, fructozơ khơng cĩ phản ứng tráng bạc vì ở dạng mạch hở nĩ khơng cĩ nhĩm - CHO. Xem giải Câu 87: Cho các phát biểu sau đây: (1) Amilopectin cĩ cấu trúc mạch khơng phân nhánh. (2) Xenlulozơ cĩ cấu trúc mạch phân nhánh. (3) Saccarozơ bị oxi hố bởi dung dịch AgNO3/NH3. (4) Xenlulozơ cĩ cơng thức là [C6H7O2(OH)3]n. (5) Saccarozơ là một đisaccarit được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi. (6) Tinh bột là chất rắn vơ định hình, màu trắng, khơng tan trong nước nguội. Số phát biểu đúng là: A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Xem giải Câu 88: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic.Trong các chất trên, số chất vừa cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa cĩ khả năng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Xem giải Câu 89: Thủy phân hồn tồn 1 mol cacbohiđrat (X) trong mơi trường axit, lấy sản phẩm hữu cơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nĩng thu được 4 mol Ag. Cacbohiđrat (X) là. A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ. Xem giải Câu 90: Cho các chuyển hĩa sau: Fanpage: Youtube:
  21. Website: xt,to X + H2O  Y Y + Br2 + H2O → Axit gluconic + HBr as,clorophin Z + H2O  X + E Các chất X và Y lần lượt là A. tinh bột và fructozơ. B. tinh bột và glucozơ. C. saccarozơ và glucozơ. D. xenlulozơ và glucozơ. Xem giải B – BÀI TẬP Câu 1: Đun nĩng 200 ml dung dịch glucozơ nồng độ xM với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 19,44 gam Ag. Giá trị của x là A. 0,60. B. 0,45. C. 0,30. D. 0,90. Xem giải Câu 2: Cho m gam glucozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của m là A. 2,4. B. 3,6. C. 1,8. D. 7,2. Xem giải Câu 3: Thủy phân 29,16 gam tinh bột trong mơi trường axit với hiệu suất của phản ứng là 75%, lấy tồn bộ lượng glucozơ sinh ra tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nĩng (dùng dư) thu được lượng Ag là A. 38,88. B. 29,16. C. 58,32. D. 19,44. Xem giải Câu 4: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 50%, thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là A. 18,0. B. 16,2. C. 32,4. D. 36,0. Xem giải Câu 5: Lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80% thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 11,20. B. 5,60. C. 8,96. D. 4,48. Xem giải Câu 6: Từ 1 tấn tinh bột người ta sản xuất ra ancol eylic theo hai giai đoạn: H O/H ,to o Tinh bột  2 glucozơ  xt,t C H OH H 80% H 70% 2 5 Fanpage: Youtube:
  22. Website: Khối lượng ancol etylic thu được từ 1 tấn tinh bột là A. 234 kg. B. 162 kg. C. 180 kg. D. 318 kg. Xem giải Câu 7: Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp gồm glucozơ và saccarozơ cần dùng 1,44 mol O2, thu được CO2 và 1,4 mol H2O. Giá trị của m là A. 48,24. B. 44,82. C. 42,84. D. 42,48. Xem giải Câu 8: Chia m gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hồn tồn phần 1 cần dùng 1,92 mol O2, thu được CO2 và H2O. Phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nĩng thu được 17,28 Ag. Giá trị m là A. 97,92. B. 83,52. C. 110,88. D. 104,40. Xem giải Câu 9: Cho m gam glucozơ tráng bạc hồn tồn được 32,4 gam Ag. Giá trị m bằng A. 16,2. B. 18,0. C. 13,5. D. 27,0. Xem giải Câu 10: Đốt cháy hồn tồn 12,24 gam hỗn hợp X gồm glucozơ, fructozơ và saccarozơ cần dùng 0,42 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O được dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được dung dịch cĩ khối lượng giảm m gam so với ban đầu. Giá trị của m là A. 15,96. B. 16,32. C. 15,20. D. 16,12. Xem giải Câu 11: Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol. Biết ancol nguyên chất cĩ khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến, ancol bị hao hụt 10%, thể tích rượu 40° thu được là A. 3194,4 ml. B. 2785,0 ml. C. 2875,0 ml. D. 2300,0 ml. Xem giải Câu 12: Cho m gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, đun nĩng thu được 38,88 gam Ag. Giá trị m là A. 48,6. B. 64,8. C. 24,3. D. 32,4. Xem giải Câu 13: Thủy phân m gam xenlulozơ trong mơi trường axit, lấy tồn bộ sản phẩm hữu cơ cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nĩng, sau khi phản ứng kết thúc thu được 1,1m gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân là A. 81.0%. B. 78,5%. C. 84,5%. D. 82,5%. Fanpage: Youtube:
  23. Website: Xem giải Câu 14: Đun nĩng 200 ml dung dịch glucozơ nồng độ 0,6M với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 51,84. B. 12,96. C. 38,88. D. 25,92. Xem giải Câu 15: Cho 250 ml dung dịch glucozơ phản ứng hồn tồn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 5,4 gam Ag. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là A. 0,10M. B. 0,50M. C. 0,20M. D. 0,25M. Xem giải Câu 16: Đun nĩng 250 gam dung dịch glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 15,12 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ là A. 8,72%. B. 5,04%. C. 6,09%. D. 10,08%. Xem giải Câu 17: Tiến hành lên men m gam tinh bột (hiệu suất tồn quá trình đạt 81%) rồi hấp thụ tồn bộ lượng CO2 sinh ra vào nước vơi trong dư được 70 gam kết tủa. Giá trị m là A. 70. B. 90. C. 120. D. 150. Xem giải Câu 18: Cho 18 gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nĩng đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 5,4. B. 21,6. C. 10,8. D. 16,2. Xem giải Câu 19: Lên men rượu 54 gam glucozơ với hiệu suất 75%, thu được m gam ancol etylic. Giá trị của m là A. 36,8. B. 10,35. C. 20,7. D. 27,6. Xem giải Câu 20: Cho 0,9 gam glucozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 1,62. B. 2,16. C. 0,54. D. 1,08. Xem giải Fanpage: Youtube:
  24. Website: Câu 21: Cho m gam dung dịch glucozơ cĩ nồng độ 20% vào dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nĩng, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 32,4 gam bạc. Giá trị của m là A. 135. B. 54. C. 108 D. 270. Xem giải Câu 22: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 80% thu được 36,8 gam ancol etylic. Giá trị của m là: A. 72. B. 144. C. 96. D. 90. Xem giải Câu 23: Đun nĩng 200 ml dung dịch glucozơ a mol/l với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng hồn tồn thu được 21,6 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,2. B. 0,5. C. 0,1. D. 1,0. Xem giải Câu 24: Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là: A. 60% B. 40% C. 80% D. 54% Xem giải Câu 25: Đun nĩng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư AgNO3/NH3 đến khi phản ứng hồn tồn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là A. 16,2 gam. B. 18 gam. C. 9 gam. D. 10,8 gam. Xem giải Câu 26: Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hồn tồn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 32,4 gam Ag. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là A. 0,60M. B. 0,15M. C. 0,30M. D. 1,20M. Xem giải Câu 27: Cho 27 gam glucozơ phản ứng hồn tồn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 32,4. B. 21,6. C. 43,2. D. 16,2. Xem giải Câu 28: Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là Fanpage: Youtube:
  25. Website: A. 270 gam. B. 360 gam. C. 480 gam. D. 300 gam. Xem giải Câu 29: Thủy phân hồn tồn 10,26 gam saccarozơ trong mơi trường axit, thu được dung dịch X. Cho tồn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nĩng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 12,96 gam. B. 129,60 gam. C. 64,80 gam. D. 6,48 gam. Xem giải Câu 30: Thủy phân hồn tồn m kg tinh bột với hiệu suất 80%, thu được 400 kg glucozơ. Giá trị của m là A. 648. B. 567. C. 900. D. 450. Xem giải Câu 31: Đun nĩng 100 ml dung dịch glucozơ a mol/l với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng hồn tồn thu được 21,6 gam kêt tủa. Giá trị của a là A. 0,2. B. 2,0. C. 0,1. D. 1,0. Xem giải Câu 32: Thủy phân saccarozơ với hiệu suất 75% thu được 27 gam fructozơ và m gam glucozơ. Giá trị của m là A. 37,5. B. 27. C. 20,25. D. 20,35. Xem giải Câu 33:. Thủy phân m gam saccarozơ với hiệu suất 75% thu được 27 gam glucozơ. Giá trị của m là A. 68,4. B. 38,475. C. 34,2. D. 51,3. Xem giải Câu 34: Đun nĩng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3 trong dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là: A. 11,4 %. B. 14,4 %. C. 13,4 %. D. 12,4 %. Xem giải Câu 35: Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp gồm tinh bột và xenlulozơ cần dùng 0,3 mol O2. Giá trị của m là A. 4,05. B. 9,00. C. 8,10. D. 16,20. Fanpage: Youtube:
  26. Website: Xem giải Câu 36: Đun nhẹ dung dịch chứa 10,8 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Biết hiệu suất phản ứng là 80%. Giá trị của m là A. 7,776. B. 5,184. C. 2,592. D. 10,368. Xem giải Câu 37: Số gam xenlulozơ cần để điều chế 59,4 gam xenlulozơ trinitrat, hiệu suất 100% là A. 32,4. B. 16,2. C. 30,7. D. 48,6. Xem giải Câu 38: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hồn tồn vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 50 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 40,5. B. 54,0. C. 30,4. D. 64,0. Xem giải Câu 39: Cho 22,5 g glucozơ lên men rượu thốt ra 4,48 lít CO2 (đktc). Hiệu suất của quá trình lên men là A. 85%. B. 80%. C. 70%. D. 75%. Xem giải Câu 40: Đun nĩng m gam dung dịch glucozơ nồng độ 20% với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 6,48 gam Ag. Giá trị của m là A. 10,8. B. 5,4. C. 27,0. D. 54,0. Xem giải Câu 41: Thủy phân hồn tồn m gam saccarozơ, thu được dung dịch X. Tiến hành phản ứng tráng bạc dung dịch X với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là A. 34,20. B. 17,10. C. 68,40. D. 35,10. Xem giải Câu 42:. Cho 36 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là A. 27,60. B. 16,80. C. 13,80. D. 20,70. Xem giải Fanpage: Youtube:
  27. Website: Câu 43: Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hồn tồn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là A. 0,01M. B. 0,20M. C. 0,02M. D. 0,10M. Xem giải Câu 44: Thủy phân m gam saccarozơ, dung dịch sau phản ứng đem tráng gương thì cần 25,5 gam AgNO3. Biết hiệu suất cả quá trính là 75%. Giá trị m là A. 9,62. B. 17,1. C. 25,65. D. 34,2. Xem giải Câu 45: Cho m gam glucozơ lên men thành 0,8 mol ancol etylic với hiệu suất 75%. Giá trị của m là A. 102. B. 96. C. 54. D. 72. Xem giải Câu 46: Thuỷ phân hồn tồn 3,42 gam saccarozơ trong mơi trường axit, thu được dung dịch X. Cho X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nĩng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 21,60. B. 2,16. C. 4,32. D. 43,20. Xem giải Câu 47: Từ 32,4 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là A. 64,80. B. 59,40. C. 53,46. D. 33,56. Xem giải Câu 48: Cho 11,25 gam glucozơ lên men rượu thốt ra 2,24 lít CO2 đktc .Hiệu suất của quá trình lên men là : A. 80% B. 85% C. 75 % D. 70% Xem giải Câu 49: Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 85%). Hấp thụ hồn tồn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 45,0 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 40,5. B. 22,5. C. 47,65. D. 45,0. Xem giải Fanpage: Youtube:
  28. Website: Câu 50: Thủy phân 68,4 gam saccarozơ với hiệu suất 75% thu được m gam glucozơ. Giá trị của m là. A. 54. B. 27. C. 72. D. 36. Xem giải Câu 51: Người ta dùng 0,75 gam glucozơ để tráng lớp bạc cĩ khối lượng m gam cho một ruột phích với hiệu suất phản ứng là 80%. Giá trị của m là A. 0,72. B. 0,36. C. 0,45. D. 0,9. Xem giải Câu 52: Đun nĩng 50 ml dung dịch glucozơ a M với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 43,2 gam Ag. Giá trị của a là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Xem giải Câu 53: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 75% thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là A. 21,3. B. 24 C. 13,5. D. 18. Xem giải Câu 54: Đun nĩng dung dịch chứa 36 gam Glucozơ với lượng vừa đủ dung dịch AgNO3 trong NH3 (biết các phản ứng xảy ra hồn tồn). Khối lượng Ag đã sinh ra là A. 21,6 gam. B. 43,2 gam. C. 16,2 gam. D. 18,0 gam. Xem giải Câu 55: Thủy phân 360 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là A. 285 gam. B. 300 gam. C. 270 gam. D. 360 gam. Xem giải Câu 56: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hồn tồn khí CO2 sinh ra vào nước vơi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 45.0 gam B. 11,25 gam C. 22,5 gam D. 14,4 gam Xem giải Fanpage: Youtube:
  29. Website: Câu 57: Khi thuỷ phân saccarozo, thu được hỗn hợp 270g hỗn hợp glucozo và fructozo. Khối lượng saccarozo đã thuỷ phân là A. 513g B. 288g C. 256,5g D. 270g Xem giải Câu 58: Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp X chứa glucozơ, fructozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,42 mol O2, thu được 7,38 gam nước. Giá trị của m là A. 8,82. B. 14,62. C. 9,26. D. 12,42. Xem giải Câu 59: Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 5,04 gam H2O. Giá trị của m là A. 8,36. B. 13,76. C. 9,28. D. 8,64. Xem giải Câu 60: Đốt cháy hồn tồn một lượng xenlulozơ cần 2,24 lít O2 và thu được V lít CO2. Các khí đo ở đktc. Giá trị của V là A. 4,48. B. 2,24. C. 1,12. D. 3,36. Xem giải Câu 61: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp X (gồm glucozơ, fructozơ và tinh bột) cần 3,36 lít O2 (đktc). Dẫn tồn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, sau khi phản ứng hồn tồn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 12,0. B. 15,0. C. 10,0. D. 20,5. Xem giải Câu 62: Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp gồm glucozơ, saccarozơ và xenlulozơ cần dùng vừa đủ 13,44 lít khí oxi (đktc) thì thu được 12,6 gam nước. Giá trị của m là A. 19,8. B. 25,56. C. 29,4. D. 39. Xem giải Câu 63: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, glucozơ, fructozơ. Đốt cháy hồn tồn m gam X cần vừa đủ 5,824 lít O2 (đktc). Giá trị của m là : A. 3,9 B. 7,8 C. 15,6 D. 11,7 Fanpage: Youtube:
  30. Website: Xem giải Câu 64: Tiến hành thủy phân m gam bột gạo chứa 81% tinh bột, rồi lấy tồn bộ lượng glucozơ thu được thực hiện phản ứng tráng gương thì được 5,4 gam bạc kim loại. Biết hiệu suất tồn bộ quá trình là 50%. Giá trị của m là A. 5,0. B. 20,0. C. 2,5. D. 10,0. Xem giải Câu 65: Khi lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 90%, thu được lượng cồn đủ pha thành 690 ml rượu 40o (khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml). Giá trị của m là A. 480. B. 540. C. 600. D. 432. Xem giải Câu 66: Để sản xuất 1000 lít cồn 90° cần tối thiểu m tấn xenlulozơ. Biết hiệu suất của tồn bộ quá trình là 70% và khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 gam/ml. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,3. B. 1.8. C. 1,5. D. 2,1. Xem giải Câu 67: Cho xenlulozơ tác dụng vừa đủ với m kg axit nitric thì thu được 29,7 kg xenlulozơ trinitrat. Biết hiệu suất của phản ứng là 90%. Giá trị của m là A. 30. B. 42. C. 21. D. 10. Xem giải Câu 68: Lên men 81 gam tinh bột thành ancol etylic (hiệu suất của cả quá trình là 75%). Hấp thụ hồn tồn CO2 sinh ra vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 100. B. 37,5. C. 75. D. 50. Xem giải Câu 69: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là A. 26,73. B. 25,46. C. 29,70. D. 33,00. Xem giải Fanpage: Youtube:
  31. Website: Câu 70: Lên men 66 kg nước rỉ đường (chứa 25% saccarozơ) thành ancol etylic với hiệu suất 60%. Tồn bộ lượng ancol etylic thu được pha thành V lít rượu 40° (khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml). Biết quá trình lên men chỉ xảy ra phản ứng: C12H22O11 + H2O → 4C2H5OH + 4CO2. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 27,7. B. 13,3. C. 16,6. D. 8,3. Xem giải Câu 71: Thủy phân hồn tồn 3,42 gam Saccarozơ trong mơi trường axit, thu được dung dịch X. Cho tồn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nĩng, thu được m gam Ag. Biết hiệu suất của phản ứng thủy phân là 80%, giá trị của m là A. 4,230. B. 2,160. C. 1,728. D. 3,456. Xem giải Câu 72: Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 44,55 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là A. 53,57 lít. B. 49,61 lít. C. 25,71 lít. D. 40,18 lít. Xem giải Câu 73: Lên men 270 kg glucozơ thu được V lít ancol etylic 40° (ancol etylic nguyên chất cĩ D = 0,8 g/ml) với hiệu suất của quá trình lên men là 80%. Giá trị của V là A. 172,5. B. 230,0. C. 345,0. D. 138,0. Xem giải Câu 74: Cho m gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ tác dụng hồn tồn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 9,72 gam Ag. Cho m gam hỗn hợp trên vào dung dịch H2SO4 lỗng đến khi thủy phân hồn tồn. Trung hịa hết axit sau đĩ cho sản phẩm tác dụng hồn tồn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 44,28 gam Ag. Giá trị m là A. 35,46. B. 69,66. C. 27,36. D. 54,72. Xem giải Câu 75: Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích khơng khí. Muốn tạo ra 500 gam tinh bột thì cần bao nhiêu lít khơng khí (đktc) để cung cấp đủ CO2 cho phản ứng quang hợp A. 1482600. B. 1382600. C. 1402666. D. 1382716. Xem giải Fanpage: Youtube:
  32. Website: Câu 76: Điều chế 23 gam ancol etylic từ xenlulozơ, hiệu suất thuỷ phân xelulozơ và lên men glucozơ tương ứng là 90% và 80%. Khối lượng xelulozơ cần dùng là A. 56,25 gam. B. 56,00 gam. C. 60,00 gam. D. 50,00 gam. Xem giải Câu 77: Từ 18 kg tinh bột chứa 19% tạp chất trơ cĩ thể sản xuất được bao nhiêu kg glucozơ, nếu hiệu suất quá trình sản xuất là 75%? A. 13,45 kg. B. 16,20 kg. C. 12,15 kg. D. 10,42 kg. Xem giải Câu 78: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu (ancol) etylic 46° (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml) A. 4,5kg. B. 5,4kg. C. 6,0kg. D. 5,0kg. Xem giải Câu 79: Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 85%). Hấp thụ hồn tồn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 4,50 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 3,7125. B. 4,50. C. 4,05. D. 4,765. Xem giải Câu 80: Cho 360 gam glucozơ lên men rượu. Tồn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch NaOH dư, thu được 318 gam muối. Hiệu suất phản ứng lên men là A. 75,0% B. 80,0% C. 62,5% D. 50,0% Xem giải Câu 81: Cho m gam glucozo tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hồn tồn m gam glucozo rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vơi trong dư thì lượng kết tủa thu được là A. 60 gam. B. 40 gam. C. 80 gam. D. 20 gam. Xem giải Fanpage: Youtube:
  33. Website: Câu 82: Ancol etylic được điều chế bằng cách lên men tinh bột theo sơ đồ: Enzim Enzim ()C6 H 10 O 5n  C 6 H 12 O 6  C 2 H 5 OH Để điều chế 10 lít ancol etylic 46° cần m kg gạo (chứa 75% tinh bột, cịn lại là tạp chất trơ). Biết hiệu suất của cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị của m là A. 10,800. B. 3,600. C. 8,100. D. 6,912. Xem giải Câu 83: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 60%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hồn tồn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 30 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm dung dịch KOH 1M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối đa 100 ml dung dịch KOH. Giá trị của m là A. 54,0. B. 67,5. C. 75,5. D. 47,25. Xem giải Câu 84: Thủy phân 200 gam dung dịch saccarozo 6,84%, sau một thời gian, lấy hỗn hợp sản phẩm cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, sau phản ứng thu được 12,96 gam Ag . Tính hiệu suất phản ứng thủy phân? A. 50. B. 80. C. 37,5. D. 75. Xem giải Câu 85: Để thu được 59,4 gam xenlulozơ trinitrat cần phải lấy bao nhiêu mol HNO3, biết hiệu suất phản ứng đạt 80%? A. 0,75 mol. B. 0,60 mol. C. 0,48 mol. D. 0,80 mol. Xem giải Câu 86: Cho 360 gam glucozơ lên men tạo thành ancol etylic, khí sinh ra được dẫn vào nước vơi trong dư thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là A. 400. B. 320. C. 200. D. 160. Xem giải Câu 87: Lên men 90 kg glucozơ thu được V lít ancol etylic (khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml) với hiệu suất của quá trình lên men là 80%. Giá trị của V là A. 36,80. B. 46,00. C. 29,44. D. 23,00. Fanpage: Youtube:
  34. Website: Xem giải Câu 88: Lên men 2,025 kg khoai tây chứa 80% tinh bột. Cho tồn bộ lượng CO2 hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 450 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa đem nung nĩng dung dịch thu được 200 gam kết tủa nữa. Hiệu suất quá trình lên men là A. 37,5. B. 85,5. C. 30,3. D. 42,5. Xem giải Câu 89: Từ 32,4 tấn mùn cưa (chứa 50% xenlulozơ) người ta sản xuất được m tấn thuốc súng khơng khĩi (xenlulozơ trinitrat) với hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%. Giá trị của m là A. 29,70. B. 25,46. C. 26,73. D. 33,00. Xem giải Câu 90: Đun nĩng dung dịch chứa 0,1 mol saccarozơ và 0,1 mol glucozơ với dung dịch H2SO4 lỗng dư cho đến khi phản ứng thủy phân xảy ra hồn tồn rồi trung hịa axit bằng kiềm, sau đĩ thực hiện phản ứng tráng gương với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Khối lượng Ag thu được sau phản ứng là A. 43,2 gam. B. 21,6 gam. C. 32,4 gam. D. 64,8 gam. Xem giải Câu 91: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Tồn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thu hết vào dung dịch Ba(OH)2, thu được 98,5 gam kết tủa và dung dịch X. Cần thêm tối thiểu 50 ml dung dịch NaOH 2M vào X để thu được kết tủa lớn nhất. Giá trị của m là A. 72. B. 90. C. 75,6. D. 64,8. Xem giải Câu 92: Hỗn hợp X gồm glucozơ và tinh bột được chia làm hai phần bằng nhau. Phần thứ nhất được khuấy trong nước, lọc bỏ phần khơng tan, cho dung dịch thu được tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra 2,16 gam Ag. Phần thứ hai được đun nĩng với dung dịch H2SO4 lỗng, trung hịa hỗn hợp thu được bằng dung dịch NaOH rồi cho sản phẩm tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được 6,48 gam Ag. Giả sử các phản ứng xảy ra hồn tồn. Phần trăm khối lượng của glucozơ trong hỗn hợp X là: A. 64,71%. B. 35,71%. C. 35,29%. D. 64,29%. Xem giải Fanpage: Youtube:
  35. Website: Câu 93: Thực hiện hai thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Cho m1 gam glucozơ phản ứng hồn tồn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nĩng, thu được a gam Ag. - Thí nghiệm 2: Thủy phân m2 gam saccarozơ trong dung dịch H2SO4 lỗng, đun nĩng (hiệu suất phản ứng thủy phân là 75%) một thời gian thu được dung dịch X. Trung hịa dung dịch X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho tồn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nĩng. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được a gam Ag. Biểu thức liên hệ giữa m1 và m2 là. A. 19m1 = 15m2. B. 38m1 = 20m2. C. 19m1 = 20m2. D. 38m1 = 15m2. Xem giải Câu 94: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hồn tồn vào dung dịch Ba(OH)2, thu được 98,5 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm dung dịch KOH 1,0M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 150 ml dung dịch KOH. Giá trị của m là A. 75,6. B. 86,4. C. 70,2. D. 64,8. Xem giải Câu 95: Một mẩu saccarozơ cĩ lẫn một lượng nhỏ glucozơ. Đem đốt cháy hồn tồn lượng chất rắn này rồi cho tồn bộ sản phẩm cháy lội qua 300 ml dung dịch Ba(OH)2 2M, thu được 59,1 gam kết tủa, tiếp tục đun nĩng dung dịch sau phản ứng lại thu thêm kết tủa. Nếu thủy phân hồn tồn mẫu vật trên trong mơi trường axit, sau đĩ trung hịa dung dịch rồi cho tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nhẹ đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 32,4. B. 21,6. C. 10,8. D. 64,8. Xem giải Câu 96: Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic ( hiệu suất 80%). Oxi hố 0,1a gam ancol etylic băng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hịa hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên mem giấm là: A. 20%. B. 80%. C. 10%. D. 90%. Xem giải Câu 97: Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất tồn bộ quá trình là 90%. Hấp thụ tồn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vơi trong thu Fanpage: Youtube:
  36. Website: được 165 gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng dung dịch X giảm đi 66,0 gam so với khối lượng nước vơi trong ban đầu. Giá trị của m là A. 405,0. B. 202,5. C. 164,025. D. 225,0. Xem giải Câu 98: Lên men m gam tinh bột (Hiệu suất tồn bộ quá trình là 80%). Lượng CO2 hấp thụ vào dung dịch NaOH thu được dung dịch X. Chia X thành 2 phần bằng nhau: Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch CaCl2 dư thu được 7,5 gam kết tủa Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch CaCl2 dư đun nĩng thu được 8,5 gam kết tủa Giá trị m là: A. 18,2750. B. 16,9575. C. 15,1095. D. 19,2375. Xem giải Câu 99: Trong thực tế người ta thường nấu rượu (ancol etylic) từ gạo (chứa 81% tinh bột). Tinh bột chuyển hĩa thành ancol etylic qua 2 giai đoạn: Tinh bột → glucozơ → ancol. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn là 80%, khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 g/ml. Thể tích ancol etylic 46° thu được từ 10 kg gạo là A. 6 lít. B. 8 lít. C. 10 lít. D. 4 lít. Xem giải Câu 100: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 80%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hồn tồn vào dung dịch nước vơi trong, thu được 20 gam kết tủa và dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thấy thu thêm được 10 gam kết tủa nữa. Giá trị của m là A. 40,5. B. 48,0. C. 43,2. D. 45,0. Xem giải Fanpage: Youtube: