Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm Vật lí lớp 12 Học kỳ 1

docx 26 trang xuanha23 09/01/2023 4204
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm Vật lí lớp 12 Học kỳ 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtong_hop_cau_hoi_trac_nghiem_vat_li_lop_12_hoc_ky_1.docx

Nội dung text: Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm Vật lí lớp 12 Học kỳ 1

  1. CHƯƠNG I : DAO ĐỘNG CƠ HỌC CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP Chủ đề 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HỒ 1.1. Trong phương trình giao động điều hồ x = Acos( t ), radian (rad) là thứ nguyên của đại lượng. A. Biên độ A. B. Tần số gĩc . C. Pha dao động ( t ). D. Chu kì dao động T. 1.2. Trong các lựa chọn sau đây, lựa chọn nào khơng phải là nghiệm của phương trình x”+ 2x 0? A. x = Asin( t ) B. x = Acos( t ) C. x A1 sin t A2 cost. D. x = A.t.cos( t ) 1.3. Trong dao động điều hồ x = Acos( t ) , vận tốc biến đổi điều hồ theo phương trình A. v = Acos( t ) . B. v = A cos(t ) C. v=Aωsin( t ) . D.v=-A sin ( t ) . 1.4. Trong dao động điều hồ x = Acos( t ) , gia tốc biến đổi điều hồ theo phương trình. A. a = Asin ( t ) . B. a = 2 sin(t ). C. a = - 2Acos( t ) D. a = -A sin(t ). 1.5. Trong dao động điều hồ, giá trị cực đại của vận tốc là 2 2 A. Vmax A. B. Vmax  A. C. Vmax A D. Vmax  A. 1.6. Trong dao động điều hồ, giá trị cực đại của gia tốc là 2 2 A. a max A B. a max  A C. a max A D. a max  A. 1.7. Trong dao động điều hồ của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi A. lực tác dụng đổi chiều. B. Lực tác dụng bằng khơng. C. Lực tác dụng cĩ độ lớn cực đại. D. Lực tác dụng cĩ độ lớn cực tiểu. 1.8. Gia tốc của vật dao động điều hồ bằng khơng khi A. Vật ở vị trí cĩ li độ cực đại. B. Vận tốc của vật đạt cực tiểu. C. Vật ở vị trí cĩ li độ bằng khơng. D. Vật ở vị trí cĩ pha dao động cực đại. 1.9. Trong dao động điều hồ A.Vận tốc biến đổi điều hồ cùng pha so với li độ. B.Vận tốc biến đổi điều hồ ngược pha so với li độ. C.Vận tốc biến đổi điều hồ sớm pha 90o với li độ. D.Vận tốc biến đổi điều hồ chậm pha 90o với li độ. 1.10. Trong dao động điều hồ A. Gia tốc biến đổi điều hồ cùng pha so với li độ B. Gia tốc biến đổi điều hồ sớm pha 90 o so với li độ. C. Gia tốc biến đổi điều hồ ngược pha so với li độ D. Gia tốc biến đổi điều hồ chậm pha 90o so với li độ 1.11. Trong dao động điều hồ A.Gia tốc biến đổi điều hồ cùng pha so với vận tốc. B.Gia tốc biến đổi điều hồ chậm pha 90 o so với vận tốc. C.Gia tốc biến đổi điều hồ ngược pha so với vận tốc. D.Gia tốc biến đổi điều hồ sớm pha 90 o so với vận tốc. 1.12. Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 6cos(4 t) cm, biên độ dao động của vật là A. A = 4cm B. A = 6cm C. A = 4m D. A = 6m 1.13. Một chất điểm dao động điều hồ theo phương trình x = 5cos(2πt) cm, chu kì dao động của chất điểm là A. T = 1 s B. T = 2 s C. T = 0,5 s D. T = 1 Hz 1.14. Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 6cos(4 t) cm, tần số dao động của vật là A. f = 6Hz B. f = 4Hz C. f = 2 Hz D. f = 0,5Hz 1.15.Một chất điểm dao động điều hồ theo phương trình x = 3cos(πt + π/2), pha dao động của chất điểm khi t = 1 s là A. (rad). B. 2 (rad) C. 1,5 (rad) D. 0,5 (rad) 1.16. Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 6cos(4 t + /2)cm, toạ độ của vật tại thời điểm t = 10s là. A. x = 3cm B. x = 6cm C. x = -3cm D. x = -6cm 1.17. Một chất điểm dao động điều hồ theo phương trình x = 5cos(2πt) cm, toạ độ của chất điểm tại thời điểm t = 1,5s là. A. x = 1,5cm B. x = - 5cm C. x = 5cm D. x = 0cm 1.18. Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 6cos(4 t + /2)cm, vận tốc của vật tại thời điểm t = 7,5s A. v = 0 B. v = 75,4cm/s C. v = -75,4cm/s D. v = 6cm/s.
  2. 1.19. Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 6cos (4 t + /2)cm, gia tốc của vật tại thời điểm t = 5s là A. a = 0 B. a = 947,5 cm/s2. C. a = - 947,5 cm/s2 D. a = 947,5 cm/s. 1.20. Một vật dao động điều hồ với biên độ A = 4cm và chu kì T = 2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là. A. x = 4cos(2 t)cm B. x = 4cos(πt - π/2) cm C. x = 4 sin(2 t)cm B. x = 4sin(πt + π/2) cm 1.21. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hồ là khơng đúng. A. Động năng và thế năng biến đổi điều hồ cùng chu kì. B. Động năng biến đổi điều hồ cùng chu kì với vận tốc. C. Thế năng biến đổi điều hồ cùng tần số gấp 2 lần tần số của li độ. D. Tổng động năng và thế năng khơng phụ thuộc vào thời gian 1.22. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hồ là khơng đúng. A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên. C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. 1.23. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng? 1 2 A. Cơng thức W = kA cho thấy cơ năng bằng thế năng khi vật cĩ li độ cực đại. 2 1 2 B. Cơng thức W = kv cho thấy cơ năng bằng động năng khi vật qua vị trí cân bằng. 2 max 1 2 2 C. Cơng thức W = m A cho thấy cơ năng khơng thay đổi theo thời gian. 2 1 2 1 2 D. Cơng thức Wt = kx = kA cho thấy thế năng khơng thay đổi theo thời gian. 2 2 1.24. Động năng của dao động điều hồ A. Biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin.B. Biến đổi tuần hồn theo thời gian với chu kì T/2 C. Biến đổi tuần hồn với chu kì T. D. Khơng biến đổi theo thời gian. 1.25. Một vật khối lượng 750g dao động điều hồ với biên độ 4cm, chu kì 2 s, (lấy 2 10) . Năng lượng dao động của vật là A. W = 60kJ B. W = 60J C. W = 6mJ D. W = 6J 1.26. Phát biểu nào sau đây với con lắc đơn dao động điều hồ là khơng đúng? A. Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ gĩc của vật. B. Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc độ gĩc của vật. C. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ gĩc của vật. D.Cơ năng khơng đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên độ gĩc. 1.27. Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng? Trong dao động điều hồ, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hồ theo thời gian và cĩ A. Cung biên độ B. Cùng pha C. Cùng tần số gĩc D. Cùng pha ban đầu. 1.28. Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tố, gia tốc là đúng? A. Trong dao động điều hồ vận tốc và li độ luơn cùng chiều. B. Trong dao động điều hồ vận tốc và gia tốc luơn ngược chiều. C. Trong dao động điều hồ gia tốc và li độ luơn ngược chiều. D. Trong dao động điều hồ gia tốc và li độ luơn cùng chiều. Chủ đề 2: CON LẮC LỊ XO 1.29. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng với con lắc lị xo ngang? A. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng. B. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều. C. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hồn. D. Chuyển động của vật là một dao động điều hồ. 1.30. Con lắc lị xo ngang dao động điều hồ, vận tốc của vật bằng khơng khi vật chuyển động qua A. Vị trí cân bằng. B. Vị trí vật cĩ li độ cực đại
  3. C. Vị trí mà lị xo khơng bị biến dạng. D. Vị trí mà lực đàn hồi của lị xo bằng khơng. 1.31. Trong dao động điều hồ của co lắc lị xo, phát biểu nào sau đây là khơng đúng ? A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lị xo. B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng. C.Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật D.Tần số của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật 1.32. Con lắc lị xo gồm vật khối lượng m và lị xo cĩ độ cứng k, dao động điều hồ với chu kì m k l g A. T 2 . B T 2 . C. T 2 . D. T 2 . k m g l 1.33. Con lắc lị xo dao động điều hồ, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật A. Tăng lên 4 lần. B. Giảm đi 4 lần. C. Tăng lên 2 lần D. Giảm đi 2 lần. 1.34. Con lắc lị xo gồm vật m = 100g và lị xo k =100 N/m, (lấy 2 10) dao động điều hồ với chu kì là A. T = 0,1 s B. T = 0,2 s C. T = 0,3 s D. T = 0,4 s 1.35. Một con lắc lị xo dao động điều hồ với chu kì T = 0,5 s, khối lượng của quả nặng là m = 400g, (lấy 2 10) . Độ cứng của lị xo là A. k = 0,156 N/m B. k = 32 N/m C. k = 64 N/m D. k = 6400 N/m 1.36. Con lắc lị xo ngang dao động với biên độ A = 8cm, chu kì T = 0,5 s, khối lượng của vật là m = 0,4kg (lấy 2 10) .Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là A. Fmax = 525 N B. Fmax = 5,12 N C. Fmax = 256 N D. Fmax = 2,56 N 1.37. Một con lắc lị xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lị xo cĩ độ cứng 40 N/m. Người ta kéo qủa nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho nĩ dao động.Chọn chiều dương thẳng đứnghướng xuống.Phương trình dao động của vật nặng là A. x = 4cos (10t) cm B. x = 4sin(10t - )cm . C. x = 4cos(10 t )cm 2 2 D. x = sin(10 t ) cm 2 1.38. Một con lắc lị xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lị xo cĩ độ cứng 450 N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nĩ động. Vận tốc cực đại của vật nặng là. A. vmax = 160 cm/s B. vmax = 80 cm/s C. vmax = 40 cm/s D. vmax = 20cm/s 1.39. Một con lắc lị xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lị xo cĩ độ cứng 40 N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nĩ dao động. Cơ năng dao động của con lắc là. A. E = 320 J B. E = 6,4 . 10 - 2 J C. E = 3,2 . 10 -2 J D. E = 3,2 J 1.40. Một con lắc lị xo gồm quả nặng khối lượng 1 kg và một lị xo cĩ độ cứng 1600 N/m. Khi quả nặng ở VTCB, người ta truyền cho nĩ vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của quả nặng là A. A = 5m B. A = 5cm C. A = 0,125mD. A = 0,25cm. 1.41. Một con lắc lị xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lị xo cĩ độ cứng 1600 N/m. Khi quả nặng ở VTCB, người ta truyền cho nĩ vận tốc ban đầu bằng 2m/s theo chiều dương trục toạ độ. Phương trình li độ dao động của quả nặng là A. x = 5cos(40t – π/2) mB. x = 0,5sin(40t + π/2)m C. x = 5cos(40t – π/2)cm D. x = 5cos(40t )cm. 1.42. Khi gắn quả nặng m1 vào một lị xo, nĩ dao động với chu kì T1 = 1,2s. Khi gắn quả nặng m2 vào một lị xo, nĩ dao động với chu kì T2 = 1,6s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lị xo đĩ thì dao động của chúng là: A. T = 1,4 s B. T = 2,0 s C. T = 2,8 s D. T = 4,0 s.
  4. 1.43. Khi mắc vật m vào lị xo k1 thì vật m dao động với chu kì T1 = 0,6 s, khi mắc vật m vào lị xo k2 thì vật m dao động với chu kì T2 = 0,8 s. Khi mắc vật m vào hệ hai lị xo k 1 song song với k2 thì chu kì dao động của m là A. T = 0,48 s B. T = 0,70 s C. T = 1,00 s D. T = 1,40 s Chủ đề 3: CON LẮC ĐƠN 1.44. Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi cĩ gia tốc trọng trường g, dao động điều hồ với chu kì T thuộc vào A. l và g. B. m và l . C. m và g. D. m, l và g. 1.45. Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hồ với chu kì m k l g A. T = 2 B. T = 2 C. T = 2 D. T = 2 k m g l 1.46. Con lắc đơn dao động điều hồ, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc A. Tăng lên 2 lần. B. Giảm đi 2 lần. C. Tăng lên 4 lần. D. Giảm đi 4 lần. 1.47. Trong dao động điều hồ của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc. B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng. C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. D.Tần số gĩc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. 1.48. Con lắc đơn dao động điều hồ với chu kì 1 s tại nơi cĩ gia tốc trọng trường 9,8m/s 2, chiều dài của con lắc là A. l = 24,8 m B. l = 24,8cm C. l = 1,56 m D. l = 2,45 m 1.49. Ở nơi mà con lắc đơn đếm giây (chu kì 2 s) cĩ độ dài 1 m, thì con lắc đơn cĩ độ dài 3m sẽ dao động với chu kì là A. T = 6 s B. T = 4,24 s C. T = 3,46 s D. T = 1,5 s 1.50. Một con lắc đơn cĩ độ dài l 1 dao động với chu kì T1 = 0,8 s. Một con lắc đơn khác cĩ độ dài l 2 dao động với chu kì T1 = 0,6 s. Chu kì của con lắc đơn cĩ độ dài l1 + l2 là A.T = 0,7s B. T = 0,8 s C. T = 1,0 s D. T = 1,4 s 1.51. Một con lắc đơn cĩ độ dài l, trong khoảng thời gian t nĩ thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt độ dài của nĩ đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian t như trước nĩ thực hiện được 10 dao động. Chiều dài của con lắc ban đầu là A. l = 25m. B. l = 25cm. C. l = 9m. D. l = 9cm. 1.52. Tại một nơi cĩ hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là. A. l1 = 100m, l2 = 6,4m. B. l1 = 64cm, l2 = 100cm. C. l1 = 1,00m, l2 = 64cm. D. l1 = 6,4cm, l2 = 100cm. 1.53. Một con lắc đơn cĩ chu kì dao động T = 4s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí cĩ li độ cực đai là A. t = 0,5 s B. t = 1,0 s C. t = 1,5 s D. t = 2,0 s 1.54. Một con lắc đơn cĩ chu kì dao động T = 3 s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí cĩ li độ x = A/ 2 là A. t = 0,250 s B. t = 0,375 s C. t = 0,750 s D. t = 1,50 s 1.55. Một con lắc đơn cĩ chu kì dao động T = 3s, thời gian để con lắc đi từ vị trí cĩ li độ x = A/ 2 đến vị trí cĩ li độ cực đại x = A là A. t = 0,250 s B. t = 0,375 s C. t = 0,500 s D. t = 0,750 s Chủ đề 4: TỔNG HỢP DAO ĐỘNG 1.56. Hai dao động điều hồ cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là A. 2n (với n Z). B. (2n 1) (với n Z).
  5. C. (2n 1) (với n Z). D. (2n 1) (với n Z). 2 4 1.57. Hai dao động điều hồ nào sau đây được gọi là cùng pha ? A. x 3 sin( t )cm và x 3 sin( t )cm . B. x 4 sin( t )cm và 1 6 2 3 1 6 x 5 sin( t )cm . 2 6 C. x 2 sin(2 t )cm và x 2sin( t )cm .D. x 3sin( t )cm và 1 6 2 6 1 4 x 3sin( t )cm. 2 6 1.58. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số cĩ biên độ lần lượt là 8 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp cĩ thể là A. A = 2 cm. B. A = 3 cm. C. A = 5 cm. D. A = 21 cm. 1.59. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương cùng tần số x1 = sin2t (cm) và x2 = 2,4cos2t (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là A. A = 1,84 cm. B. A = 2,60 cm. C. A = 3,40 cm. D. A = 6,76 cm. 1.60. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, theo các phương trình:x 1 = 4sin( t ) cm và x 2 4 3 cos( t) cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi A. 0(rad) . B. (rad) . C. / 2(rad). D. / 2(rad) . 1.61. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, theo các phương trình:x 1 = 4sin( t )cm và x 2 4 3 cos( t) . Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi A. 0(rad) . B. (rad) . C. / 2(rad). D. / 2(rad) . Chủ đề 5: DAO ĐỘNG TẮT DẦN 1.62. Nhận xét nào sau đây là khơng đúng. A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của mơi trường càng lớn. B. Dao động duy trì cĩ chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc . C. Dao động cưỡng bức cĩ tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Biên độ của dao động cưỡng bức khơng phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức. 1.63. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã làm mất lực cản của mơi trường đối với vật dao động. B. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta dã tác dụng ngoại lực biến đổi điều hồ theo thời gian vào vật dao động. C. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chiều chuyển động trong một phần của từng chu kì. D. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn. 1.64. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng ? A. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo lên dao động. B. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian. C. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong mỗi chu kì D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. 1.65. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt năng. B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hố năng. C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năng. D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng. Chủ đề 6: DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC VÀ HIỆN TƯỢNG CỘNG HƯỞNG 1.66. Phát biểu nào sau đây là đúng.
  6. A. Biên độ của dao động cưỡng bức khơng phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực tuần hồn tác dụng lên vật. B. Biên độ của dao động cưỡng bức khơng phụ thuộc vào biên độ ngoại lực tuần hồn tác dụng lên vật. C. Biên độ của dao động cưỡng bức khơng phụ thuộc vào tần số ngoại lực tuần hồn tác dụng lên vật. D. Biên độ của dao động cưỡng bức khơng phụ thuộc vào hệ số cản (của ma sát nhớt)tác dụng lên vật. 1.67. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hồ. B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng. C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần. D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức. 1.68. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng ? A. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số gĩc lực cưỡng bức bằng tần số gĩc dao động riêng. B. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng. C. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là chu kì lực cưỡng bức bằng chu kì dao động riêng. D. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng. 1.69. Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Tần số của dao động cưỡng bức luơn bằng tần số của dao động riêng. B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. C. Chu kì của dao động cưỡng bức khơng bằng chu kì của dao động riêng. D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức. Chủ đề 7: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP KIẾN THỨC TRONG CHƯƠNG Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nĩi về dao động điều hịa của một chất điểm? A Khi chất điểm qua vị trí cân bằng nĩ cĩ vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu. B Khi chất điểm qua vị trí cân bằng nĩ cĩ vận tốc cực đại, gia tốc cực đại C Khi chất điểm qua vị trí cân bằng nĩ cĩ vận tốc cực tiểu, gia tốc cực tiểu. D Khi chất điểm ở vị trí biên thì vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu. Câu2. Dao động điều hịa là một dao động được mơ tả bằng phương trình x = Asin( t + ).Trong đĩ : A.  , là các hằng số luơn luơn dương. C. A và là các hằng số dương. B. A và là các hằng số luơn luơn dương. D. A,  , là các hằng số luơn luơn dương. Câu3: Trong dao động điều hồ, biểu thức của gia tốc: A. a  2 x B. a Asin(t ) , C. a A 2sin(t ) , D. a  2 x Câu4: Trong dao động tuần hồn số chu kì dao động mà vật thực hiện trong 1 giây được gọi là A. Tần số dao động. B. Tần số gĩc của dao động C. Chu kì dao động. D. pha của dao động Câu 5: Với phương trình dao động điều hịa x = Asin(  t + ) (cm), người ta đã chọn. 2 A. Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. Gốc thời gian là lúc vật ở vị trí biên về phía dương. C. Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. D. Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí bất kì theo chiều dương. Câu 6: (I): khối lượng m của quả cầu. (II) độ cứng k của lị xo. (III) chiều dài quĩ đạo, IV: Vận tốc cực đại. 1. Chu kì của con lắc lị xo phụ thuộc vào những yếu tố nào? A. I, II, IV ; B. I và II . C. I, II và III D. I, II, III và IV
  7. 2. Cơ năng của con lắc lị xo phụ thuộc vào những yếu tố nào? A. I, II, IV ; B. I và II . C. II và III D. I, II, III và IV Câu 7: Từ vị trí cân bằng ( tọa độ bằng khơng), ta truyền cho quả cầu của con lắc lị xo một vận tốc v0 . Chọn chiều dương hướng lên thì Điều nào sau đây là sai? A. Cơ năng trong hai trường hợp là như nhau. C. Độ lớn và dấu của Pha ban đầu trong hai t/hợp là như nhau B. Chu kì trong hai trường hợp là như nhau. D . Biên độ dao động trong hai trường hợp là như nhau. Câu8: Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hịa cĩ dạng v = A cost . Kết luận nào sau đây là đúng? A. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. Gốc thời gian là lúc chất điểm cĩ tọa độ x = -A C. Gốc thời gian là lúc chất điểm cĩ tọa độ x = A. D. Gốc thời gian là lúc chất điểm cĩ tọa độ x = A hoặc x = - A Câu9. Xét một vật dao động điều hồ với biên độ A, tần số gĩc  . Tại vị trí cĩ li đọ x vật cĩ vận tốc v. Thì hệ thức nào sau đây là khơng đúng ? 2 2 2 2 2 2 2 2 2 A x v 2 v A. v =  (A - x ) B. C. A2 x 2 D.  v 2  2 A2 x 2 Câu 10: Một vật dao động điều hồ thì vận tốc và li độ luơn dao động A. cùng pha với nhau. C. ngược pha với nhau. B. Lệch pha nhau gĩc 900 . D. lệch pha nhau gĩc bất kỳ. Câu11 : Một con lắc lị xo cĩ độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ gin của lị xo khi vật ở vị trí cn bằng l Äl. Cho con lắc dao động điều hịa theo phương thẳng đứng với biên độ là A (A > Äl). Lực đàn hồi của lị xo cĩ độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động là A. F = 0. B. F =. k(A + Äl). C. F = kÄl. D. F = k(A - Äl). Câu12 : Một con lắc lị xo gồm một lị xo cĩ độ cứng k = 100N/m và vật cĩ khối lượng m = 250g, dao động điều hồ với biên độ A = 6cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lc vật qua vị trí cn bằng. Qung đường vật đi được trong 10đ (s) đầu tiên là A. 9m. B. 24m. C. 6m. D. 1m. Câu 13: Một vật nhỏ khối lượng 400g được treo vào lị xo nhẹ cĩ độ cứng 160N/m. Vật dao động điều hịa theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng cĩ độ lớn là A. 4 (m/s). B. 0 (m/s). C. 2 (m/s). D. 6,28 (m/s). Câu 14: Trong dao động của con lắc lị xo, nhận xt no sau đây là sai? A. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hồn. B. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động. C. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hồn. D. Lực cản của mơi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần. Câu 15 : Chu kỳ dao động điều hồ của con lắc đơn khơng phụ thuộc vào A. khối lượng quả nặng. C. gia tốc trọng trường. B. chiều dài dây treo. D. nhiệt độ . Câu 16: Con lắc lị xo, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật cĩ khối lượng m dao động điều hịa theo phương thẳng đứng ở nơi cĩ gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ gin của lị xo l Äl. Chu kỳ dao động của con lắc được tính bằng biểu thức g l g 1 g A. T 2 B. T 2 C. T 2 D. T l g l 2 l Câu 17: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hồ tỷ lệ thuận với A. bình phương biên độ dao động. B. li độ của dao động. C. biên độ dao động. D. chu kỳ dao động. Câu 18: Hai con lắc đơn cĩ chiều dài lần lược l1 và l2 với l1 = 2 l2. đao động tự do tại cùng một vị trí trên trái đất, hy so snh tần số dao động của hai con lắc. A. f1 = 2 f2 ; B. f1 = ½ f2 ; C. f2 = 2 f1 D. f1 = 2 f2 Câu 19: Hai con lắc đơn cĩ chu kì T1 = 1,5s ; T2 = 2s. Tính chu kì con lắc đơn cĩ chiều dài bằng tổng số chiều dài hai con lắc trên. A 2,5s. B. 3,5s C. 3s . D. 3,25s Câu 20: Một vật dao động điều hịa, cĩ quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm, vận tốc của quả cầu khi đi qua vị trí cn bằng 40cm/s .Tần số gĩc  của con lắc lị xo l :
  8. A 8 rad/s B 10 rad/s C. 5 rad/s D. 6rad/s Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai khi nĩi về dao động tắt dần? A. Dao động tắt dần là dao động cĩ biên độ giảm dần theo thời gian. B. Trong dầu thời gian dao động của vật ngắn hơn so với khi vật dao động trong khơng khí. C. Nguyên nhân của dao động tắt dần là do ma sát. D. Dao động tắt dần v dao động cưỡng bức cĩ cng bản chất. Câu 22: Hiện tượng cộng hưỡng xảy ra khi của ngoại lực bằng dao động riêng của hệ.(Chon từ đúng nhất trong các từ sau để điền vào chỗ trống trong câu trên cho đúng nghĩa) A. Tần số B. pha C. biên độ. D. biên độ và tần số. Câu 23: Khi cĩ hiện tượng cộng hưởng, biên độ của dao động cưỡng bức cĩ giá trị: A. lớn nhất. B. giảm dần C. nhỏ nhất D. khơng đổi. Cu 24: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã : A. Làm mất lực cản của mơi trường đối với vật chuyển động. B. Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hịa theo thời gian vào vật dao động C. Tác dụng ngoại lực cung cấp năng lượng bù vào phần năng lượng bị mất sau mỗi chu kỳ D. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn. Câu 25: Một vật dao động điều hồ theo phương trình: x = A cos ( t + ) (cm), 1/ Vận tốc tức thời cĩ biểu thức nào dưới đây ? A. v = Acos (t + ) (cm/s) C. v = - 2 Asin (t + ) (cm/s) B. v = - Asin (t + ) (cm/s) D. v = Asin (t + ) (cm/s) 2/ Gia tốc của vật cĩ biểu thức nào dưới đây ? A. a  2 Asin(t ). ( cm/s2 ) C. a = 2Acos (t + ) . ( cm/s2 ) B. a = - 2A cos (t + ) . ( cm/s2 ) D. a  2 Asin(t ). ( cm/s2 ) Câu 26: Một chất điểm thực hiện dao động điều hồ với chu kỳ T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nĩ bằng A. 1m/s. B. 2m/s. C. 0,5m/s. D. 3m/s. Cu 27: Hai con lắc đơn cùng khối lượng dao động tại cùng một nơi trên trái đất. Chu kỳ dao động của hai con lắc lần lượt là 1,2 s và 1,6 s. Biết năng lượng tồn phần của hai con lắc bằng nhau. Tỉ số các biên độ gĩc của hai con lắc trên là: A. 4/3 B. 2/3 C. 2 D. 15/6 Câu 28: Vận tốc của chất điểm dao động điều hồ cĩ độ lớn cực đại khi A. li độ cĩ độ lớn cực đại. C. li độ bằng khơng. B. gia tốc cĩ độ lớn cực đại. D. pha dao động cực đại. Câu 29: Khi nĩi về năng lượng trong dao động điều hồ, phát biểu nào sau dây là sai? A. Năng lượng là đại lượng tỉ lệ với bình phương của biên độ. B. Năng lượng của con lắc phụ thuộc vào các cách kích thích ban đầu C. Năng lượng tồn phần (tổng động năng và thế năng) là một hằng số D. Động năng và thế năng khơng đổi theo thời gian. Câu30: Con lắc lị xo cĩ độ cứng k được treo thẳng đứng, đầu dưới gắn một quả nặng cĩ khối lượng m, vật dao động điều hồ với tần số f. Cơng thức tính cơ năng nào dưới đây là khơng đúng ? m 2 A. E = ½ k A2 B. E = 2 2f2 mA2 C. E = A2 D. E = ½ m2A2 2k Câu31: Trong dao động tuần hồn, thời gian ngắn nhất mà sau đĩ trạng thái dao động của vật lặp lại như cũ, được gọi là A. Chu kì dao động. C. Tần số gĩc của dao động. B. Tần số dao động. D. Pha của dao động. Câu 32: Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều di con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hồ của nĩ A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần Câu33 : Một dao động điều hịa cĩ phương trình x = 2sin t (cm), cĩ tần số A. 2Hz. B. 1Hz C. 0,5 Hz D. 1,5Hz Câu34 : Một con đơn cĩ chiều dài l dao động điều hồ tại nơi cĩ gia tốc trọng trường g. Chu kì dao dộng của nĩ là:
  9. g l 1 g 1 l A) T 2 . B) T 2 . C) T . D) T . l g 2 l 2 g Câu 35: Một con lắc đơn cĩ chiều dài l = 1 m được kéo ra khỏi vị trí cân bằng một gĩc = 100 rồi thả khơng vận tốc đầu. lấy g = 10m/s2. 2 m/s2. 1/ Chu kì của con lắc l A. 2 s B. 2,1s C. 20s D. 2 (s) 2/ Vận tốc của con lắc khi đi qua vị trí cân bằng là A. 0,7m/s. B. 0,73m/s. C. 1,1m/s. D. 0,55m/s Câu 36 : Chọn câu sai. Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = 8cos (10 t ) (cm,s) được biểu diễn bằng vectơ quay A : A. cĩ độ dài vectơ 8cm. C. Nằm trùng với trục gốc nằm ngang B. Quay đều với vận tốc gĩc 10 (rad /s ) D. vectơ cĩ độ dài 8cm và vuơng gĩc với trục gốc Câu37: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động x1 = A1 cos (t + 1 ) ; x2 = A2 cos (t + 2 ) 1. Biên độ của dao động tổng hợp x = x1 + x2 cĩ giá trị nào sau đây là đúng? 2 2 2 2 A. A2 = A + A + 2A A cos2( ). C. A2 = A + A + A A cos( 1 2 1 2 2 1 1 2 1 2 2 1 ). 2 2 2 2 B. A2 = A + A + 2A A sin( ). D. A2 = A + A + 2A A cos( 1 2 1 2 2 1 1 2 1 2 ). 2 1 2. Pha ban đầu của dao động tổng hợp x = x1 + x2 cĩ giá trị nào sau đây là đúng? A sin A sin A sin A sin A . tg = 1 1 1 2 . C. tg = 2 1 2 2 . A A A A 2 cos 1 2 cos 2 1 cos 1 2 cos 2 A A A A B. tg = 1sin 1 2 sin 1 . D. tg = 1sin 1 2 sin 2 . A A A A 1 cos 1 2 cos 2 1 cos 1 2 cos 2 Câu38 : Một vật thực hiên đồng thời hai dao động điều hịa x1 = 4sin10 t (cm) , x2 = 4 3 sin(10 t + ) (cm) . Phương trình dao động tổng hợp là : 2 A. x = 8 sin(10 t + ) (cm) B. x = 8 sin(10 t - ) (cm) 3 2 B. x = 4 3 sin(10 t - ) (cm) D. x = 4 3 sin(10 t + ) (cm) 3 2 Câu 39 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ: x1 = 4 sin (t + /6) ; x2 = 3sin(t + /6) . Viết phương trình dao động tổng hợp. A.x = 5sin (t + /3). B. x = 1. sin(t + /3). C. x = 7sin (t + /3). D. x = 7 sin (t + /6). Câu40: Dao động điều hồ là dao động được mơ tả bỡi phương trình : với A,, , xo là các hằng số : A.x = A sin(t + ) B. x = A cos (t + ) + xo C. x = A sin (t + ) + xo D. cả ba phương trình trên Câu 41: Một vật dao đọng điều hồ cĩ phương trình x = 3sin ( t + /3) (cm) . Ở thời điểm t = 1/6 s, vật ở vị trí nào; vận tốc bao nhiêu ? A. x = 0 ; v = 3 (cm/s) B . x = 0 ; v = -3 (cm/s) C. x = 0, 3(m) ; v = - 3 (m/s) D. x = 3 (cm) ; v = 0 (cm/s) Câu42: Một vật D đ đh với phương trình x = -3 sin2 t ( cm) . Xác định biên độ, tân số và pha ban đầu của D đ. A. A = -3 cm; f = 1 Hz, = 0, C. A = 3 cm; f = 0,5 Hz; = /2; B. A = - 3cm; f = 4 Hz; = /2 D . A = 3 cm, f = 1 Hz; = . Câu 43. Một chất điểm dao động trên quĩ đạo dài 10 cm. Biên độ của vật là : A. 10 Cm. B. 5 cm . C. 2,5 cm , D . 20 cm. Câu 44: Khi lị xo mang vật m1 thì dao đơng với chu kì T1 = 0,3s , khi mang vật m2 thì dao động với chu kỳ
  10. T 2 = 0.4s . Hỏi khi treo đồng thời hai vật thì chu kỳ dao động bao nhiêu ? A. 0,7 s ; B. 0,5s ; C. 0,1 s ; D. Khơng xác định được. Câu 45: Nếu tăng chiều dài con lắc đơn lên 2 lần thì chu kỳ của con lắc đơn tăng hay giảm bao nhiêu ? A. Tăng 2 lần , B. Giảm 2 lần ; C. tăng 2 lần, D. tăng 4 lần Câu46 : Chọn câu trả lời đúng : A.Chu kỳ của con lắc lị xo tỉ lệ thuận với khối lượng của vật nặng. B. Chu kỳ của con lắc lị xo tỉ lệ nghịch với độ cứng của lị xo. C. Chu kỳ của con lắc lị xo khơng phụ thuộc vào tác động bên ngồi. D.Chu kỳ con lắc lị xo tỉ lệ nghich với căn bậc 2 của gia tốc rơi tự do. Câu47: Dao động điều hồ được xem là hình chiếu của chuyển động trịn đều trên trục nào ? A.Trục Oy thẳng đứng B. Trục Ox nằm ngang B. Một trục nằm trong mặt phẳng quỹ đạo. D. Một trục bất kỳ. Câu48: Khi biên độ dao động điều hồ tăng lên 2 lần , hỏi cơ năng của vật tăng hay giảm bao nhiêu ? A. Giảm 4 lần B. Tăng 2 lần C. Tăng 4 lần D. Tăng 2 lần Câu 49: Một vật dao động điều hồ với chu kỳ T. Năng lượng của vật A. Biến thiên điều hồ với chu kỳ T . B Biến thiên điiêù hồ với chu kỳ T/2 C. Tăng 2 lần khi biên độ dao động tăng 2 lân D. Bằng động năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng Câu 50: điều nào sau đây là sai khi nĩi về năng lượng trong dao động điều hồ của con lắc lị xo: A. Cơ năng tỉ lệ với độ cứng của lị xo. C. Cơ năng bằng đơng năng cực đại hoăc thế năng cực đại của vật B. Cơ năng tỉ lệ với biên độ dao động của vật D . Cơ năng bằng tổng động năng và thế năng Câu 51: Nếu tần số của một D đ đh tăng lên gấp đơi, biên độ giảm một nửa thì cơ năng của vật tăng hay giảm bao nhiêu A. Khơng đổi ; B. Tăng 4 lần ; C. giảm 4 lần D.tăng 2 lần . Câu 52: Một con lắc lõ xo Đ đ đh với biên độ A . Ở vị trí nào thì động năng bằng thế năng của vật ? A. x = A / 2 ; B. x = A / 4 C. x = A / 2 ; D . x = A / 2 . Câu53:Một vật dao động điều hồ với tần số f. Hỏi động năng , thế năng dao động điều hồ với tần số bao nhiêu ? A. 2f B. f C. f2 D. 4f Câu 54: Biên độ của dao động tổng hợp bằng 0 nếu độ lệch pha của hai dao đơng thành phần cĩ giá trị ; A. = (2n +1) B. = ( 2n +1) /2 : C. = 2n ; D. = 0. Câu55: Cho hai dao động điều hồ cĩ phương trình x1 = A sin 10t và x 2 = A cos 10 t .( Chọn đáp án đúng ) A. D đ1 chậm pha hơn D đ 2 gĩc /2 C. Đ đ 1 nhanh pha hơn D đ 2 gĩc /2 B. D đ 1 cùng pha với D đ 2. D. Khơng kết luận được vì hai phương trình cĩ dạng khác nhau Câu56: Chu kỳ dao động riêng của con lắc lị xo là To . Nếu ta cho điểm treo con lắc dao động điều hồ với chu kỳ T thì con lắc dao động như thế nào với chu kỳ bao nhiêu ? A.Con lắc dao động cưỡng bức với chu kỳ To C. Con lắc dao động điều hồ với chu kỳ T B. Con lắc dao động tự do với chu kỳ T D. Con lắc dao động điều hồ với chu kỳ To Câu 57 : Khi tần số dao động của ngoại lực bằng tần số dao động riêng của hệ dao động thì : A.Biên độ dao động khơng đổi . C. Biên độ dao động tăng B. Năng lượng dao động khơng đổi. D. Biên độ dao động đạt cực đại. Câu58. Một chất điểm dao động điều hịa trên chiều dài quỹ đạo bằng 4cm, trong 5s nĩ thực hiện 10 dao động tồn phần. Biên độ và chu kỳ dao động lần lượt là: A. 4cm; 0,5s B. 4cm; 2s C. 2cm; 0,5s D. 2cm; 2s Câu 59. Chọn câu sai khi nĩi về dao động điều hịa của vật. A. Vận tốc của vật cĩ giá trị cực đại khi nĩ qua vị trí cân bằng. B. Lực hồi phục tác dụng lên vật luơn hướng về vị trí cân bằng. C. Gia tốc của vật cĩ giá trị cực đại ở vị trí biên. D. Năng lượng của vật biến thiên theo thời gian.
  11. Câu 60. Một vật dao động điều hịa với biên độ A và tần số gĩc  . Độ lớn của vận tốc v khi vật qua vị trí cĩ ly độ x tính theo cơng thức nào sau đây? A2 A. v = x2 B. v =  A2 x2 C. v =  2 x2 A2 D. v =  A2 x 2  2 Câu 61. Pha ban đầu của phương trình dao động điều hịa phụ thuộc yếu tố nào ? A. Cách kích thích cho vật dao động B. Cách chọn trục tọa độ C. Cách chọn gốc thời gian D. Cách chọn trục tọa độ và cách chọn gốc thời gian Câu 62. Biên độ của hệ dao động điều hịa phụ thuộc yếu tố nào? A. Cách kích thích cho vật dao động B. Cách chọn trục tọa độ C. Cách chọn gốc thời gian D. Cấu tạo của hệ Câu 63. Một vật dao động điều hịa với phương trình x= 4sin(10 t + /6) (cm). Khi t = 0,5s vật cĩ ly độ và vận tốc là: A. x = 2cm; v = -20 3 cm/s B. x = -2cm; v = 20 3 cm/s C. x = -2cm; v = -20 3 cm/s D. x = 2cm; v = 20 3 cm/s Câu 64. Trong các phương trình dao động sau, phương trình nào cho biết ứng với thời điểm t = 1,5 s vật cĩ li độ x = 5 cm? A. x = 5 sin(3 t + ) (cm) B. x = 5 sin2 t (cm) C. x = 5 sin(3 t + ) (cm) D. x = 5 sin3 t (cm)Câu 65. Một vật dao 2 động điều hịa với chu kỳ T và biên độ A. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cĩ ly độ x = - A/2 đến x = A/2 bằng bao nhiêu? A. T/4 B. T/6 C. T/3 D. T/2. Câu 66. Một vật Dđđh với phương trình x = 6sin t (cm). Thời gian vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí x = 3cm lần thứ nhất là: A. 1/6s B. 3/5s C. 3/50s D. 1/3s Câu 67. Một vật dao động điều hịa với chu kỳ T = 0,5s. Khi pha dao động bằng /4 thì gia tốc của vật là a = -8m/s2. Lấy 2 = 10. Biên độ dao động của vật bằng bao nhiêu? A. 10 2 cm B. 5 2 cm C. 2 2 cm D. 10cm. Câu 68. Chọn câu đúng về chu kỳ dao động điều hịa của con lắc lị xo. A. Chu kỳ tỉ lệ thuận với khối lượng của vật B. Chu kỳ tỉ lệ nghịch với độ cứng của lị xo C. Chu kỳ khơng phụ thuộc biên độ của vật D. Tỉ lệ thuận với căn bậc hai của gia tốc rơi tự do Câu 69. Lực hồi phục tác dụng lên con lắc lị xo dao động điều hịa theo phương thẳng đứng cĩ chiều như thế nào? A. Ngược chiều biến dạng của lị xo B. Cùng chiều biến dạng của lị xo C. Chiều hướng về vị trí cân bằng D. Ngược chiều biến dạng của lị xo và hướng về vị trí cân bằng Câu 70. Con lắc lị xo dao động điều hịa theo phương ngang. Nếu độ cứng lị xo tăng hai lần và biên độ của vật giảm hai lần thì cơ năng của vật thay đổi như thế nào? A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Tăng 8 lần D. Khơng đổi x Đề bài sau áp dụng cho câu 71 đến câu 75: Con lắc lị xo treo thẳng đứng. Khi vật ở VTCB lị xo giãn 2,5cm. Từ VTCB cung cấp cho vật vận tốc 1m/s hướng xuống thẳng đứng cho vậtK DĐĐH. Chọn trục Ox hướng lên thẳng đứng, gốc O tại VTCB. Lấy g = 10m/s2. Câu 71. Tần số gĩc của dao động cĩ giá trị nào? l Fdh O A. 20rad/s B. 0,5rad/s C. 2rad/s D. 20rad/s m Câu 72. Biên độ dao động là: A. 2,5cm B. 5cm C. 2,5 5 cm D. 7,5cm P Câu 73. Chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động thì pha ban đầu là:
  12. A. /2 B. - /2 C. 0 D. Câu 74. Chọn gốc thời gian lúc vật đi lên qua vị trí lị xo khơng biến dạng thì pha ban đầu là: A. - /3 B. - /6 C. 5 /6 D. -5 /6 Câu 75. Biết vật cĩ khối lượng m = 250g. Độ lớn của lực đàn hồi cực đại của lị xo khi vật dao động là: A. 500N B. 5N C. 7,5N D. 750N Câu 76. Hai lị xo cĩ độ cứng k1 = 30N/m và k2 = 20N/m. Độ cứng tương đương của hệ hai lị xo khi mắc nối tiếp là: A. 12N/m B. 24N/m C. 50N/m D. 25N/m Câu 77. Độ cứng tương đương của hai lị xo k1 và k2 mắc song song là 120N/m. Biết k1 = 40N/m, k2 cĩ giá trị bao nhiêu? A. 160N/m B. 80N/m C. 30N/m D. 60N/m Câu 78. Một vật m gắn với lị xo k1 thì vật dao động với chu kỳ 0,3s và nếu gắn với lị xo k2 thì chu kỳ là T2 = 0,4s. Nếu cho hai lị xo ghép nối tiếp rồi gắn vật vào thì chu kỳ dao động của vật là: A. 0,24s B. 0,5s C. 0,7s D. 0,35s Câu 79. Một vật m, nếu gắn với lị xo k1 thì dao động với chu kỳ 0,6s và nếu gắn với lị xo k2 thì dao động với chu kỳ là 0,8s. Nếu cho hai lị xo ghép song song rồi gắn vật vào thì vật dao động với chu kỳ là: A. 1,4s B. 1s C. 0,48s D. 0,24s Câu 80. Một lị xo độ cứng k = 60N/m được cắt thành hai lị xo cĩ chiều dài l1 và l2 với 2l1 = 3l2. Độ cứng k1 và k2 của hai lị xo l1 và l2 lần lượt là: A. 24N/m và 36N/m B. 100N/m và 150 N/m C. 75N/m và 125N/m D. 125N/m và 75N/m Câu 81. Một vật m gắn với một lị xo thì nĩ dao động với chu kỳ 2s. Cắt lị xo này ra làm hai phần bằng nhau rồi mắc song song và treo vật vào thì chu kỳ dao động của vật là: A. 1s B. 2s C. 4s D. 0,5s Câu 82. Chọn câu sai khi nĩi về tần số dao động điều hịa của con lắc đơn. A. Tần số tăng khi chiều dài dây treo giảm B. Tần số giảm khi đưa con lắc lên cao C. Tần số giảm khi biên độ giảm D. Tần số khơng đổi khi khối lượng con lắc thay đổi Câu 83. Chu kỳ dao động điều hịa của con lắc đơn: A. thay đổi khi biên độ thay đổi B. thay đổi tại những nơi khác nhau trên mặt đất C. tỷ lệ thuận với chiều dài dây treo D. thay đổi khi khối lượng con lắc thay đổi Câu 84. Hai con lắc đơn cĩ chu kỳ T1 = 2s và T2 = 1,5s. Chu kỳ của con lắc đơn cĩ dây treo dài bằng tổng chiều dài dây treo của hai con lắc trên là: A. 2,5s B. 3,5s C. 2,25s D. 0,5s Câu 85. Hai con lắc đơn cĩ chu kỳ T1 = 2s và T2 = 2,5s. Chu kỳ của con lắc đơn cĩ dây treo dài bằng hiệu chiều dài dây treo của hai con lắc trên là: A. 1s B. 1,5s C. 0,5s D. 1,25s Câu 86. Với gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Chọn câu sai khi nĩi về cơ năng của con lắc đơn khi dao động điều hịa. A. Cơ năng bằng thế năng của vật ở vị trí biên B. Cơ năng bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng C. Cơ năng bằng tổng động năng và thế năng của vật khi qua vị trí bất kỳ D. Cơ năng của con lắc đơn tỉ lệ thuận với biên độ gĩc Câu 87. Khi con lắc đơn dao động với . nhỏ thì chu kỳ dao động khơng phụ thuộc vào biên độ. Chọn cụm từ đúng nhất điền vào chỗ trống trên cho hợp nghĩa A. chiều dài B. tần số C. hệ số ma sát D. biên độ Câu 88. Một con lắc đơn cĩ dây treo dài 20cm. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một gĩc 0,1rad rồi cung cấp cho nĩ vận tốc 14cm/s hướng theo phương vuơng gĩc sợi dây. Bỏ qua ma sát, lấy g= 2 (m/s2). Biên độ dài của con lắc là: A. 2cm B. 2 2 cm C. 20cm D. 20 2 cm Câu 89. Một con lắc đơn cĩ dây treo dài 1m và vật cĩ khối lượng 1kg dao động với biên độ gĩc 0,1rad. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật, lấy g = 10m/s2. Cơ năng tồn phần của con lắc là: A. 0,01J B. 0,1J C. 0,5J D. 0,05J
  13. Câu 90. Một con lắc đơn cĩ dây treo dài 1m. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một gĩc 600 rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10m/s2. Vận tốc của vật khi nĩ qua vị trí cân bằng cĩ độ lớn bằng bao nhiêu? A. 1,58m/s B. 3,16m/s C. 10m/s D. A, B, C đều sai. Câu 91. Một con lắc đơn cĩ dây treo dài 1m và vật cĩ khối lượng 100g. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một gĩc 600 rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10m/s2. Lực căng dây khi vật qua vị trí cân bằng là: A. 1N B. 2N C. 2000N D. 1000N Câu 92. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại mặt đất ở nhiệt độ 200C. Hệ số nở dài dây treo con lắc là 2.10-5K-1. Nếu nhiệt độ giảm cịn 150C thì sau một ngày đêm đồng hồ sẽ chạy: A. chậm 4,32s B. chậm 8,64s C. nhanh 4,32s D. nhanh 8,64s Câu 93. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại mặt đất ở nhiệt độ 250C. Hệ số nở dài dây treo con lắc là 2.10-5K-1. Đưa đồng hồ lên ở độ cao 640m so với mặt đất thì đồng hồ vẫn chạy đúng. Nhiệt độ ở độ cao đĩ: A. tăng thêm 150C B. giảm bớt 150C C. tăng thêm 100C D. giảm bớt 100C Câu 94. Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kỳ T0. Cho quả cầu con lắc tích điện dương và dao động nhỏ trong điện trường cĩ đường sức hướng xuống thẳng đứng, chu kỳ con lắc khi đĩ so với T0 như thế nào? A. Nhỏ hơn T0 B. Lớn hơn T0 C. Bằng T0 D. Chưa xác định được Câu 95. Chọn câu sai A. Dao động cưỡng bức khơng bị tắt dần. B. Biên độ dao động cưỡng bức khơng phụ thuộc ma sát. C. Cộng hưởng cơ chỉ xả ra trong dao động cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức cĩ hại và cũng cĩ lợi.
  14. CHƯƠNG II : SĨNG CƠ HỌC. ÂM HỌC Chủ đề 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ SĨNG CƠ HỌC 2.1. Một sĩng cơ học cĩ tần số f lan truyền trong mơi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đĩ bước sĩng được tính theo cơng thức A.  v.f B.  v / f C.  2v.f D.  2v / f 2.2. Sĩng cơ học lan truyền trong mơi trường đàn hồi với vận tốc v khơng đổi, khi tăng tần số sĩng lên 2 lần thì bước sĩng A. Tăng 4 lần B. Tăng 2 lần C. Khơng đổi D. Giảm 2 lần. 2.3. Vận tốc truyền sĩng phụ thuộc vào A. Năng lượng sĩng. B. Tần số dao động. C. Mơi trường truyền sĩng D. Bước sĩng. 2.4. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nĩ nhơ lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn sĩng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sĩng trên mặt biển là A. v = 1m/s B. v = 2m/s C. v = 4m/s D. v = 8m/s. 2 x 2.5. Tại điểm M cách tâm sĩng một khoảng x cĩ phương trình dao động uM = 4cos( 200 t ) cm. Tần  số của sĩng là A. f = 200 Hz. B. f = 100 Hz. C. f = 100 s D. f = 0,01. t x 2.6. Cho một sĩng ngang cĩ phương trình sĩng là u = 8cos 2 ( ) mm, trong đĩ x tính bằng cm, t tính 0,1 50 bằng giây. Chu kì của sĩng là. A. T = 0,1 s B. T = 50 s C. T = 8 s D. T = 1 s. t x 2.7. Cho một sĩng ngang cĩ phương trình sĩng là u = 8cos2 ( ) mm,trong đĩ x tính bằng cm, t tính 0,1 50 bằng giây. Bước sĩng là A.  0,1m B.  50cm C.  8mm D.  1m 2.8. Một sĩng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Vận tốc truyền sĩng trên dây là. A. v = 400 cm/s. B. v = 16 m/s. C. v = 6,25 m/s. D. v = 400 m/s. t x 2.9. Cho một sĩng ngang cĩ phương trình sĩng là u = 5cos ( ) mm, trong đĩ x tính bằng cm, t tính 0,1 2 bằng giây. Vị trí của phần tử sĩng M cách gốc toạ độ 3m ở thời điểm t = 2s là A. uM = 0 mm B. uM = 5 mm C. uM = 5 cm D. uM = 2,5 cm 2.10. Một sĩng cơ học lan truyền với vận tốc 320m/s, bước sĩng 3,2m. Chu kì của sĩng đĩ là A. T = 0,01 s B. T = 0,1 s C. T = 50 s D. T = 100 s Chủ đề 2: SĨNG ÂM 2.11. Vận tốc truyền âm trong khơng khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sĩng dao động ngược pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là A. F = 85 Hz. B. f = 170 Hz. C. f = 200 Hz. D. f = 255 Hz. 2.12. Một sĩng cơ học cĩ tần số f = 1000 Hz lan truyền trong khơng khí. Sĩng đĩ được gọi là A. Sĩng siêu âm B. Sĩng âm. C. Sĩng hạ âm. D. Chưa đủ điều kiện kết luận. 2.13. Sĩng cơ học lan truyền trong khơng khí với cường độ đủ lớn, tai ta cĩ thể cảm thụ được sĩng cơ học nào sau đây A. Sĩng cơ học cĩ tần số 10 Hz. B. Sĩng cơ học cĩ tần số 30 kHz. C. Sĩng cơ học cĩ chu kì 2,0s . D. Sĩng cơ học cĩ chu kì 2,0 ms. 2.14. Một sĩng âm cĩ tần số 450Hz lan truyền với vận tốc 360 m/s trong khơng khí. Độ lệch pha giữa hai điểm cách nhau 1m trên một phương truyền sĩng là A. 0,5 (rad). B. 1,5 (rad). C. 2,5 (rad). D. 3,5 (rad). 2.15. Phát biểu nào sau đây khơng đúng ? A. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra. B. Tạp âm là các âm cĩ tần số khơng xác định. C. Độ cao của âm là một đặc tính của âm. D. Âm sắc là một đặc tính của âm.
  15. 2.16. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Âm cĩ cường độ lớn thì tai ta cĩ cảm giác âm đĩ “to”. B. Âm cĩ cường độ nhỏ thì tai ta cĩ cảm giác âm đĩ “bé”. C. Âm cĩ tần số lớn thì tai ta cĩ cảm giác âm đĩ “to”. D. Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm. 2.17. Một ống trụ cĩ chiều dài 1m. Ở một đầu ống cĩ một pit-tơng để cĩ thể điều chỉnh chiều dài cột khí trong ống. Đặt một âm thoa dao động với tần số 660 Hz ở gần đầu hở của ống. Vận tốc âm trong khơng khí là 330 m/s. Để cĩ cộng hưởng âm trong ống ta phải điều chỉnh ống đến độ dài A. l =0,75 m B. l = 0,50 m C. l = 25,0 cm D. l = 12,5 cm 2.18. Tiếng cịi cĩ tần số 1000 Hz phát ra từ một ơtơ đang chuyển động tiếng lại gần bạn với vận tốc 10 m/s, vận tốc âm trong khơng khí là 330 m/s. Khi đĩ bạn nghe được âm cĩ tần số là A. f = 969,69 Hz B. f = 970,59 Hz C. f = 1030,30 Hz D. f = 1031,25 Hz. Chủ đề 3: GIAO THOA SĨNG 2.19. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng ? Hiện tượng giao thoa sĩng chỉ xảy ra khi hai sĩng được tạo ra từ hai tâm sĩng cĩ các đặc điểm sau: A. Cùng tần số, cùng pha. B. Cùng tần số, ngược pha. C. Cùng tần số, lệch pha nhau một gĩc khơng đổi. D. Cùng biên độ cùng pha. 2.20. Phát biểu nào sau đây là đúng. A. Hiện tượng giao thoa sĩng xảy ra khi cĩ hai sĩng chuyển động ngược chiều nhau. B. Hiện tượng giao thoa sĩng xảy ra khi cĩ hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau. C. Hiện tượng giao thoa sĩng xảy ra khi cĩ hai sĩng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ. D. Hiện tượng giao thoa sĩng xảy ra khi cĩ hai sĩng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha. 2.21. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng ? A. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sĩng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm dao động với biên độ cực đại. B. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sĩng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm khơng dao động. C. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sĩng trên mặt chất lỏng, các điểm khơng dao động tạo thành các vân cực tiểu. D. Khi xảy ra hiện thượng giao thoa sĩng trên mặt chất lỏng, các điểm dao động mạnh tạo thành các đường thẳng cực đại. 2.22.Trong hiện tượng dao thoa sĩng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sĩng bằng bao nhiêu ? A. Bằng hai lần bước sĩng. B. Bằng một bước sĩng. C. Bằng một nửa bước sĩng. D. Bằng một phần tư bước sĩng. 2.23. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sĩng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động cĩ tần số 50 Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn sĩng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2 mm. Bước sĩng của sĩng trên mặt nước là bao nhiêu ? A.  1mm B.  2 mm C.  4 mm D.  8 mm. 2.24. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sĩng trên ma75t nước, người ta dùng nguồn dao động cĩ tần số 100 Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn sĩng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 4 mm. Vận tốc sĩng trên mặt nước là bao nhiêu ? A. v = 0,2 m/s B. v = 0,4 m/s. C. v = 0,6 m/s.D. v = 0,8 m/s. 2.25. Trong thí nghiệm giao thoa sĩng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 20 Hz, tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sĩng cĩ biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB cĩ 3 dãy cực đại khá. Vận tốc truyền sĩng trên mặt nước là bao nhiêu ? A. v = 20 cm/s B. v = 26,7 cm/s C. v = 40 cm/s D. v = 53,4 cm/s 2.26. Trong thí nghiệm giao thoa sĩng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A,B dao động cùng pha với tần số f = 16 Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm, sĩng cĩ biên độ
  16. cực đại. Giữa M và đường trung trực cĩ 2 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sĩng trên mặt nước làbao nhiêu ? A. v = 24 m/s B. v = 24 cm/s C. v = 36 m/s D. v = 36 m/s 2.27. Trong thí nghiệm giao thoa sĩng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 13 Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d 1=19cm, d2 = 21cm, sĩng cĩ biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực khơng cĩ dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sĩng trên mặt nước là bao nhiêu ? A. v = 26 m/s B. v = 26 cm/s C. v = 52 m/s D. v = 52 cm/s. 2.28. Âm thoa điện gồm hai nhánh dao động với tần số 100 Hz, chạm vào mặt nước tại hai điểm S 1, S2. Khoảng cách S1S2 = 9,6cm. Vận tốc truyền sĩng nước là 1,2m/s. Cĩ bao nhiêu gợn sĩng trong khoảng giữa S1vàS2 ? A. 8 gợn sĩng B. 14 gợn sĩng. C. 15 gợn sĩng D. 17 gợn sĩng. Chủ đề 4: SĨNG DỪNG 2.29. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Khi cĩ sĩng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây điều dừng lại khơng dao động. B. Khi sĩng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sĩng ngừng dao động cịn các điểm trên dây vẫn dao động. C. Khi cĩ sĩng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây cĩ các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên. D. Khi cĩ sĩng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ cịn sĩng phản xạ, cịn sĩng tới bị triệt tiêu. 2.30. Hiện tượng sĩng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sĩng liên tiếp bằng bao nhiêu ? A. Bằng hai lần bước sĩng. B. Bằng một bước sĩng. C. Bằng một nửa bước sĩng. D. Bằng một phần tư bước sĩng. 2.31. Một dây đàn dài 40 cm, căn ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600 Hz ta quan sát trên dây cĩ sĩng dừng với hai bụng sĩng. Bước sĩng trên dây là A.  13,3 cm B.  20 cm C.  40 cm D.  80 cm 2.32. Một dây đàn dài 40cm,hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên dây cĩ sĩng dừng với hai bụng sĩng. Vận tốc sĩng trên dây là A. v = 79,8m/s B. v = 120 m/s C. v = 240m/s D. v = 480m/s. 2.33. Dây AB căn nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sĩng dừng trên dây với tần số 50Hz, trên đoạn AB thấy cĩ 5 nút sĩng. Vận tốc truyền sĩng trên dây là A. v = 100 m/s B. v = 50 m/s C. v = 25 cm/s D. v = 12,5 cm/s. 2.34. Một ống sáo dài 80 cm, hở hai đầu, tạo ra một sĩng đứng trong ống sáo với âm là cực đại ở hai đầu ống, trong khoảng giữa ống sáo cĩ hai nút sĩng. Bước sĩng của âm là A.  20 cm B.  40 cm C.  80 cm D.  160 cm. 2.35. Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với tần số 50 Hz, trên dây tạo thành một sĩng dừng ổn định với 4 bụng sĩng, hai đầu là hai nút sĩng. Vận tốc sĩng trên dây là A. v = 60 cm/s B. v = 75 cm/ s C. v = 12 m/s D. v = 15 m/s. Chủ đề 5: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP KIẾN THỨC TRONG CHƯƠNG 2.36. Một sĩng cơ học lan truyền trên sợi dây đàn hồi, trong khoảng thời gian 6 s sĩng truyền được 6m. Vận tốc truyền sĩng trên dây là bao nhiêu ? A. v = 1 m B. v = 6 m C. v = 100 cm/s D. v = 200 cm/s 2.37. Một sĩng ngang lan truyền trên một dây đàn hồi rất dài, đầu O của sợi dây dao động theo phương trình u = 3,6cos( t) cm, vận tốc sĩng bằng 1 m/s. Phương trình dao động của một điểm M trên dây cách O một đoạn 2m là A. uM = 3,6cos( t )cm B. uM = 3,6cos( t 2 )cmC. uM = 3,6cos (t 2 )cm D. uM = 3,6cos( t 2 )cm 2.38. Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hồ theo phương thằng đứng với biên độ 3 cm với tần số Hz. Sau 2 s sĩng truyền được 2m. Chọn gốc thời gian là lúc điểm O đi qua VTCB theo chiều dương. Li độ của điểm M cách O một khoảng 2 m tại thời điểm 2s là A. xM = 0 cm B. xM = 3 cm C. xM = -3 cm D. xM = 1,5 cm 2.39. Trong mot thí nghiệm về giao thoa sĩng trên mặt nước, hai nguồng sĩng kết hợp S 1 và S2 dao động với tần số 15 Hz. Vận tốc truyền sĩng trên mặt nước là 30 cm/s. Với điểm M cĩ những khoảng d 1, d2 nào dưới đây sẽ dao động với biên độ cực đại ?
  17. A. d1 = 25 cm và d2 = 20 cm. B. d1 = 25 cm và d2 = 21 cm. C. d1 = 25 cm và d2 = 22 cm. D. d1 = 20 cm và d2 = 25 cm. 2.40. Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (Nguồn điểm )một khoảng NA = 1 m, cĩ mức cường độ âm 2 là LA = 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đĩ là I0 = 0,1n W/m . Cường độ của âm đĩ tại A là: 2 2 2 2 A. IA = 0,1 nW/m . B. IA = 0,1 mW/m . C. IA = 0,1 W/m . D. IA = 0,1 GW/m . Chuyên đề 3: CHƯƠNG II : SĨNG CƠ. Chuyên đề 3.1: ĐẠI CƯƠNG VÀ THIẾT LẬP PHƯƠNG TRÌNH SĨNG Câu 20: Một sĩng cơ học lan truyền dọc theo 1 đường thẳng cĩ phương truyền sĩng tại nguồn O là : 2 u o = A sin t (cm). Một điểm M cách nguồn bằng 1/3 bước sĩng ở thời điểm t = 1/2 chu kì cĩ T độ dịch chuyển u M = 2(cm). Biên độ sĩng A là : 4 A. 4(cm) B. 2 (cm) C. (cm) D. 2 3 (cm) 3 Câu 21: Một sĩng cơ học truyền dọc theo trục Ox cĩ phương trình u = 28cos(20x - 2000t) (cm), trong đĩ x là toạ độ được tính bằng mét (m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Vận tốc của sĩng là A. 334 m/s. B. 100m/s. C. 314m/s. D.331m/s. Câu 22:Phương sĩng tại nguồn O là uo=Acos(t+ )cm.Phương trình sĩng tại điểm M cách O một đoạn OM = d là: A. d B. d u A.cos t 2 . u A.cos t 2 .   d  C. u A.cos t 2 . D. u A.cos t 2 .  d Câu 23: Chọn câu trả lời đúng: Một sĩng cơ học lan truyền trên một phương truyền sĩng với vận tốc 1m/s. Phương trình sĩng của một điểm O trên phương truyền đĩ là:U 0 = 3sin t(cm).Phương trình sĩng tại một điểm M nằm sau O và cách O 25cm là: A.Um = 3sin( t - ) (cm). B. Um = 3cos( t + ) (cm). 2 2 3 C.Um =3.cos( t - )(cm). D. Um = 3sin( t + ) (cm). 4 4 Câu 24: Đầu O của một sợi dây đàn hồi dao động với phương trình u = 2. sin2 t (cm) tạo ra một sĩng ngang trên dây cĩ vận tốc v= 20 cm/s. Một điểm M trên dây cách O một khoảng 2,5 cm dao động với phương trình: 3 A.uM = 2.cos(2 t + )(cm) B.uM = 2.cos(2 t - )(cm) 2 4 C.uM = 2.cos(2 t + )(cm) D.uM=2.cos2 t (cm) Câu 25: Một sĩng cơ học lan truyền trên 1 phương truyền sĩng với vận tốc 40 (cm / s). Phương trình sĩng của 1 điểm O trên phương truyền đĩ là : u o = 2 sin 2 t (cm). Phương trình sĩng tại 1 điểm M nằm trước O và cách O 1 đoạn 10(cm) là : A.u M =2 cos(2 t ) B.u M =2cos(2 t - ) 2 C.u M = 2cos(2 t + ) D.u M = 2cos(2 t - ) 4 4 Chuyên đề 3.2: GIAO THOA SĨNG CƠ HỌC Câu 9: Hai điểm M và N (MN = 20cm) trên mặt chất lỏng dao động cùng tần số 50Hz, cùng pha, vận tốc truyền sĩng trên mặt chát lỏng là 1m/s . Trên MN số điểm khơng dao động là:
  18. A. 18 điểm. B. 19 điểm. C. 21 điểm. D. 20 điểm. Câu 10: Tại hai điểm S1, S2 cách nhau 10cm trên mặt nước dao động cùng tần số 50Hz,cùng pha cùng biên độ, vận tốctruyền sĩng trên mặt nước 1m/s. Trên S1S2 cĩ bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại và khơng dao động trừ S1, S2 : A. cĩ 9 điểm dao động với biên độ cực đại và 9 điểm khơng dao động. B. cĩ 11 điểm dao động với biên độ cực đại và 10 điểm khơng dao động. C. cĩ 10 điểm dao động với biên độ cực đại và 11 điểm khơng dao động. D. cĩ 9 điểm dao động với biên độ cực đại và 10 điểm khơng dao động. Câu 11: Hai nguồn kết hợp S1,S2 cách nhau 10cm, cĩ chu kì sĩng là 0,2s. Vận tốc truyền sĩng trong mơi trường là 25cm/s. Số cực đại giao thoa trong khoảng S1S2( kể cả S1,S2) là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 7 Câu 12: Cho 2 nguồn phát sĩng âm cùng biên độ, cùng pha và cùng tần số f = 440Hz, đặt cách nhau 1m. Hỏi một người phải đứng ở đâu để khơng nghe thấy âm (biên độ sĩng giao thoa hồn tồn triệt tiêu). Cho vận tốc của âm trong khơng khí bằng 352m/s. A. 0,3m kể từ nguồn bên trái. B. 0,3m kể từ nguồn bên phải. C. 0,3m kể từ 1 trong hai nguồn D. Ngay chính giữa, cách mỗi nguồn 0,5m Câu 13: Tại hai điểm A và B cách nhau 8m cĩ hai nguồn âm kết hợp cĩ tần số âm 440Hz, vận tốc truyền âm trong khơng khí là 352m/s. Trên AB cĩ bao nhiêu điểm cĩ âm nghe to nhất và nghe nhỏ nhất: A. cĩ 19 điểm âm nghe to trừ A, B và 18 điểm nghe nhỏ. B. cĩ 20 điểm âm nghe to trừ A, B và 21 điểm nghe nhỏ. C. cĩ 19 điểm âm nghe to trừ A, B và 20 điểm nghe nhỏ. D. cĩ 21 điểm âm nghe to trừ A, B và 20 điểm nghe nhỏ. Câu 14: Hai điểm A, B trên mặt nước dao động cùng tần số 15Hz, cùng biên độ và cùng pha,vận tốc truyền sĩng trên mặt nước là 22,5cm/s,AB = 9cm.Trên mặt nước quan sát được bao nhiêu gợn lồi trừ A,B A. cĩ 13 gợn lồi. B. cĩ 11 gợn lồi. C. cĩ 10 gợn lồi. D. cĩ 12 gợn lồi. Câu 15: Tại hai điểm A và B (AB = 16cm) trên mặt nước dao động cùng tần số 50Hz, cùng pha, vận tốc truyền sĩng trên mặt nước 100cm/s . Trên AB số điểm dao động với biên độ cực đại là: A. 15 điểm kể cả A và B B.15 điểm trừ A và B. C. 16 điểm trừ A và B. D. 14 điểm trừ A và B. Câu 16:Trong một thí nghiệm về giao thoa sĩng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau AB = 8 cm dao động với tần số f = 20 Hz. I.Tại một điểm M cách các nguồn sĩng d1 = 20,5cm và d2 = 25cm sĩng cĩ biên độ cực đại. Biết rằng giữa M và đường trung trực của AB cịn hai đường dao động mạnh.Tính vận tốc truyền sĩng trên mặt nước. A. 25 cm/s B. 30 cm/s C. 35 cm/s D.40 cm/s II.Tìm đường dao động yếu ( khơng dao động ) trên mặt nước. A. 10 B. 11 C. 12 D. 13 III.Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuơng.Tìm số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn CD. A.11 B.6 C.5 D.1 Chuyên đề 3.3: SĨNG DỪNG. Câu 14: Một dây đàn dài 60cm phát ra một âm cĩ tần số 10Hz. Quan sát người ta thấy cĩ 4 nút (gồm cả 2 nút ở 2 đầu dây) và 3 bụng.Vận tốc truyền trên dây là: A. 4cm/s B.40cm/sC.4m/s D.6m/s Câu 15: Một sợi dây đàn hồi dài 50(cm) cĩ hai đầu cĩ định, dao động duy trì với tần số f = 5(Hz), trên dây cĩ sĩng dừng ổn định với 5 bụng sĩng. Vận tốc truyền sĩng trên dây bằng A. 0,4(m/s). B. 2(m/s). C. 0,5(m/s). D. 1(m/s). Câu 16: Một dây AB nằm ngang dài 2m, đầu B cố định, đầu A gắn vào một bản rung dao động với tần số 50Hz. Vận tốc truyền sĩng trên dây là 50m/s. Cho biết cĩ sĩng dừng trên dây I. Số bụng trên dây ;Số nút trên dây (kể cả A,B là): A.2;3 B.3 ;4 C.4;5 D.5;6 II. Nếu dây rung thành 2 bĩ thì tần số dao động của bản rung là: A. 12,5Hz B.25Hz C.150Hz D.75Hz
  19. Câu 17: Sĩng dừng xảy ra trên dây AB = 11cm với đầu B tự do, bước sĩng bằng 4cm. Trên dây cĩ: A. 5 bụng, 4 nút B. 4 bụng, 5nút C. 5 bụng, 5 nút D. 6 bụng, 6nút Câu 18: Một dây sắt dài 1,2m mắc giữa 2 điểm cố địnha,B. Phía trên dây cĩ một nam châm điện được nuơi bằng dịng xoay chiều f= 50Hz. Khi dây dao động người ta thấy xuất hiện 3 bụng sĩng. Vận tốc truyền sĩng trên dây là: A. 40m/s B.60m/s C.80m/s D.100m/s Câu 19:Một dây AB dài 120cm,đầu A mắc vào dọc một nhánh âm thoa cĩ tần số f=40Hz,đầu B gắn cố định.Cho âm thoa dao động, trên dây cĩ sĩng dừng với 4 bĩ sĩng dừng.Vận tốc truyền sĩng trên dây là: A. 20m/s B.15m/s C. 28m/s D. 24m/s Câu 20:Trong thí nghiệm về giao thoa của sĩng dừng trên mọt sợi dây đàn hồi dài 1,2m với hai đàu cố định, người ta nhận thấy rằng ngồi hai đàu cố định trên dây cịn cĩ hai điểm khơng dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần duỗi thẳng của dây là 0,05s.Tính vận tốc truyền sĩng trên dây: A. 16 m/s. B. 4 m/s. C. 12 m/s. D. 8 m/s. Chuyên đề 4 SĨNG ÂM Bài 4: Một nguồn âm dìm trong nước cĩ tần số f = 500Hz. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sĩng cách nhau 25cm luơn lệch pha nhau 4 . Vận tốc truyền sĩng nước là: A. 500 m/s B. 1 km/s C. 250 m/s D. 750 m/s Bài 5:Vận tốc truyền âm trong khơng khí là 330m/s, trong nước là 1435m/s. Một âm cĩ bước sĩng trong khơng khí là 50cm thì khi truyền trong nước cĩ bước sĩng là: A. 217,4cm. B. 11,5cm. C. 203,8cm. D. Một giá trị khác. Bài 6:Một người gõ một nhát búa vào đường sắt, ở cách đĩ 1056m một người khác áp tai vào đường sắt thì nghe thấy 2 tiếng gõ cách nhau 3 giây. Biết vận tốc truyền âm trong khơng khí là 330m/s thì vận tốc truyền âm trong đường sắt là A. 5200m/s B. 5280m/s C. 5300m/s D. 5100m/s Bài 7: Sĩng truyền trên dây với vận tốc 4m/s tần số của sĩng thay đổi từ 22hz đến 26Hz. Điểm M cách nguồn một đoạn 28cm luơn luơn dao động vuơng pha với nguồn. Bước sĩng truyền trên dây là: A. 160cm. B. 1,6cm. C. 16cm. D. 100cm Bài 8:Một điểm O trên mặt nước dao động với tần số 20Hz, vận tốc truyền sĩng trên mặt nước thay đổi từ 0,8m/s đến 1m/s. Trên mặt nước hai điểm A và B cách nhau 10cm trên phương truyền sĩng luơn luơn dao dộng ngược pha nhau. Bước sĩng trên mặt nước là: A. 4cm. B. 16cm. C. 25cm. D. 5cm. Bài 9: Hai bước sĩng cộng hưởng lớn nhất của một ống chiều dài L, hai đầu hở là bao nhiêu? A. 4L;4L/3 B. 2L,L C. 4L,2L D. L/2,L/4 Bài 10: Hai bước sĩng cộng hưởng lớn nhất của một ống cĩ chiều dài L, một đầu hở, và đầu kia kín là bao nhiêu? A. 4L;4L/3 B. 2L,L C. L;L/2 D. 4L/3,2L Bài 11: Một màng kim loại dao động với tần số f= 150 Hz tạo ra trong nước một sĩng âm cĩ bước sĩng  = 9,56cm.Tìm vận tốc truyền âm trong nước. A. 1434m/s B.1500 m/s C. 1480 m/s D. 1425 m/s Bài 12: Một điểm cách nguồn âm một khoảng 1m cĩ cường độ âm là 10-5 W/m2. Biết rằng sĩng âm là sĩng cầu. Cơng suất của nguồn âm đĩ bằng: A. 3,14. 10-5 W B.10-5 W C. 31,4. 10-5 W D. đáp số khác. Bài 13:Một sĩng âm cĩ tần số 510Hz lan truyền trong khơng khí với vận tốc 340m/s, độ lệch pha của sĩng tại hai điểm cĩ hiệu đường đi từ nguồn tới bằng 50cm là: 3 2 A. rad B. rad C. rad D. rad 2 3 2 3 Bài 15: Tốc đdộ truyền âm trong không khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là
  20. A. F = 85 Hz. B. f = 170 Hz. C. f = 200 Hz. D. f = 255 Hz. CHƯƠNG III : DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Chủ đề 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 3.1. Đối với dịng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Trong cơng nghiệp, cĩ thể dùng dịng điện xoay chiều để mạ điện. B. Điện lượng chuyển của một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng khơng. C. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kì điều bằng khơng. D. Cơng suất toả nhiệt tức thời cĩ giá trị cực đại bằng 2 lần cơng suất toả nhiệt trung bình. 3.2. Cường độ dịng điện trong mạch phân nhánh cĩ dạng I = 2 2sin100 t (A). Cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch là A. I = 4A B. I = 2,83A C. I = 2A D. I = 1,41A 3.3. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch cĩ dạng u = 141cos(100 t)V . Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là A. U = 141 V . B. U = 50 Hz. C. U = 100 V . D. U = 200 V. 3.4.Trong các đại lượng đặc trưng cho dịng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào cĩ dùng giá trị hiệu dụng ? A. Hiệu điện thế B. Chu kì. C. Tần số. D. Cơng suất 3.5. Trong các đại lượng đặc trưng cho dịng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào khơng dùng giá trị hiệu dụng ? A. Hiệu điện thế B. Cường độ dịng điện C. Suất điện động D. Cơng suất. 3.6. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Khái niệm cường độ dịng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng hố học của dịng điện. B. Khái niệm cường độ dịng điện hiệu dụng được xây dựng vào tác dụng nhiệt của dịng điện. C. Khái niệm cường độ dịng điện hiệu dụng được xây dựng vào tác dụng từ của dịng điện. D. Khái niệm cường độ dịng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng phát quang của dịng điện. 3.7. Phát biểu nào sau dây là khơng đúng ? A. Hiệu điện thế biến đổi điều hồ theo thời gian gọi là hiệu điện thế xoay chiều. B. Dịng điện cĩ cường độ biến đổi điều hồ theo thời gian gọi là dịng điện xoay chiều. C. Suất điện động biến đổi điều hồ theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều. D. Cho dịng điện một chiều và dịng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả ra nhiệt lượng như nhau. 3.8. Một mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi chọn pha ban đầu của hiệu điện thế bằng khơng thì biểu thức của hiệu điện thế cĩ dạng A. u = 220cos50t (V) B. u = 220cos50 t (V) C. u 220 2 sin100t(V) D . u 220 2sin100 t (V) 3.9. Dịng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều cĩ dạng i = 2cos 100 t (A), hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch cĩ giá trị hiệu dụng là 12V, và sớm pha / 3 so với dịng điện. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là A. u = 12 cos 100 t (V). B. u = 12 2sin100 t (V). C. u = 12 2sin(100 t / 3) (V).D.u = 12 2sin(100 t / 3) (V). 3.10. Một dịng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10 , nhiệt lượng toả ra trong 30min là 900kJ. Cường độ dịng điện cực đại trong mạch là A. I0 = 0,22 A B. I0 = 0,32 A C. I0 = 7,07 A D. I0 = 10,0 A Chủ đề 2: DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU TRONG ĐOẠN MẠCH CHỈ CHỨA ĐIỆN TRỞ THUẦN, CUỘN CẢM HOẶC TỤ ĐIỆN 3.11. Phát biểu nào sau đây đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm? A. Dịng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một gĩc / 2 B. Dịng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một gĩc / 4 C. Dịng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một gĩc / 2 D. Dịng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một gĩc / 4
  21. 3.12. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện ? A. Dịng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một gĩc / 2 B. Dịng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một gĩc / 4 C. Dịng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một gĩc / 2 D. Dịng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một gĩc / 4 3.13. Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz, muốn dịng điện trong mạch sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một gĩc / 2 A. Người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở. B. Ngươi ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở. C. Người ta phải thay điện trở nĩi trên bằng một tụ điện. D. Người ta phải thay điện trở nĩi trên bằng một cuộn cảm. 3.14. Cơng thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là 1 1 A. Z 2 fC B. Z fC C. Z D. Z c c c 2 fC c fC 3.15. Cơng thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là 1 1 A. z 2 fL B. z fL C. z D. z L L L 2 fL L fL 3.16. Khi tần số dịng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện A. Tăng lên 2 lần B. Tăng lên 4 lần C. Giảm đi 2 lần D. Giảm đi 4 lần 3.17. Khi tần số dịng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm A. Tăng lên 2 lần B. Tăng lên 4 lần C. Giảm đi 2 lần D. Giảm đi 4 lần 3.18. Cách phát biểu nào sau đây là khơng đúng ? A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dịng điện biến thiên sớm pha / 2 so với hiệu điện thế. B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dịng điện biến thiên chậm pha / 2 so với hiệu điện thế. C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dịng điện biến thiên chậm pha / 2 so với hiệu điện thế. D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, hiệu điện thế biến thiên sớm pha / 2 so với dịng điện trong mạch. 10 4 3.19. Đặt hai đầu tụ điện C (F) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100Hz, dung kháng của tụ điện là A. ZC 200  B. ZC 100  C. ZC 50  D. ZC 25  3.20. Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1 / (H) một hiệu điện thế xoay chiều 220V – 50Hz. Cường độ dịng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là A. I = 2,2 A B. I = 2,0 A C. I = 1,6 A D. I = 1,1 A 10 4 3.21. Đặt vào hai đầu tụ điện C (F) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100 t) V. Dung kháng của tụ điện là A. ZC 50  B. ZC 0,01  C. ZC 1  D. ZC 100  1 3.22. Đặt vào hai đầu cuộn cảm L (H) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos (100 t) V. Cảm kháng của cuộn cảm là A. ZL 200  B. ZL 100  C. ZL 50  D. ZL 25  10 4 3.23. Đặt vào hai đầu tụ điện C (F) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos (100 t) V. Cường độ dịng điện qua tụ điện A. I = 1,41 A B. I = 1,00 A C. I = 2,00 A D. I = 100 A 1 3.24. Đặt vào hai đầu cuộn cảm L (H) một hiệu điện hế xoay chiều u = 141cos (100 t) V. Cường độ dịng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là A. I = 1,41 A B. I = 1,00 A C. I = 2,00 A D. I = 100 A Chủ đề 3: DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU TRONG ĐOẠN MẠCH KHƠNG PHÂN NHÁNH
  22. 3.25. Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dịng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào A. Cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch. B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. Cách chọn gốc tính thời gian. D. Tính chất của mạch điện 3.26. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng ?Trong mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh khi điện dung 1 của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện  thì LC A. Cường độ dao động cùng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. B. Cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch cực đai. C. Cơng xuất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại . D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. 3.27. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng ? Trong mạch điện xoay chiều kgo6ng phân nhánh khi điện dung 1 của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện L thì C A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cảm bằng nhau. C. Tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất. D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. 3.28. Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộn hưởng. Tăng dần tần số dịng điện và giữ nguyên các thơng số của mạch, kết luận nào sau đây là khơng đúng ? A. Hệ số cơng suất của đoạn mạch giảm. B. Cường độ hiệu dụng của dịng điện giảm. C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng. D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm. 3.29. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng ? A. Trong mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh ta cĩ thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. B. Trong mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh ta cĩ thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. Trong mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh ta cĩ thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. D. Trong mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh ta cĩ thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm. 3.30. Cơng thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là 2 2 2 2 2 2 A. z R (ZL ZC ) . B. z R (ZL ZC ) . C. z R (ZL ZC ) . D. z R ZL ZC. 3.31.Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp,cĩ R=30Ω, ZC =20Ω, ZL = 60Ω. Tổng trở của mạch là A. Z 50  B. Z 70  C. Z 110  D. Z 2500  10 4 2 3.32. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100 Ω, tụ điện C (F) và cuộn cảm L = (H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều cĩ dạng u 200sin100 t (V). Cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch là A. I = 2 A B. I = 1,4 A C. I = 1 A D. I = 0,5 A 10 4 0,2 3.33. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 60Ω, tụ điện c (F) và cuộn cảm L = (H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều cĩ dạng u 50 2sin100 t (V). Cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch là. A. I = 0,25 A B. I = 0,50 A C. I = 0,71 A D. I = 1,00 A 3.34. Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang cĩ giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch, ta phải A. Tăng điện dung của tụ điện. B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây. C. Giảm điện trở của mạch. D. Giảm tần số dịng điện xoay chiều. 3.35. Khảng định nào sau đây là đúng Khi hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha π/4 đối với dịng diện trong mạch thì A. Tần số của dịng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng. B. Tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần điện trở thuần R của mạch.
  23. C. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch. D. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở sớm pha π/4 so với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện. Chủ đề 4: CƠNG SUẤT CỦA DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 3.36. Cơng suất toả nhiệt trung bình của dịng điện xoay chiều được tính theo cơng thức nào sau đây ? A. P u.i.cos B. P u.i.sin C. P U.I.cos D. P U.I.sin 3.37. Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số cơng suất của mạch điện xoay chiều ? A. k = sin B. k = cos C. k = tan D. k = cotan 3.38. Mạch điện nào sau dây cĩ hệ số cơng suất lớn nhất? A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2. B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L. C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C. D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C. 3.39. Mạch điện nào sau đây cĩ hệ số cơng suất nhỏ nhất ? A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2. B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C. D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C. 3.40. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang cĩ tính cảm kháng, khi tăng tần số của dịng điện xoay chiều thì hệ số cơng suất của mạch A. Khơng thay đổi. B. Tăng. C. Giãm. D. Bằng 1. 3.41. mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang cĩ tính dung kháng, khi tăng tần số của dịng điện xoay chiều thì hệ số cơng suất của mạch A. Khơng thay đổi. B. Tăng. C. Giãm. D. Bằng 0. 3.42. Một tụ điện cĩ điện dung C = 5,3 μF mắc nối tiếp với điện trở R = 300 Ω thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Hệ số cơng suất của mạch là A. 0,3331 B. 0,4469 C. 0,4995 D. 0,6662 3.43. Một tụ điện dung C = 5,3 μF mắc nối tiếp với điện trở R = 300 Ω thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Điện năng và đoạn mạch tiêu thụ trong một phút là A. 32,22,J B. 1047 J C. 1933 J D. 2148 J 3.44. Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50V – 50 Hz thì cường độ dịng điện qua cuộn dây là 0,2 A và cơng suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5W. Hệ số cơng suất của mạch là bao nhiêu ? A. k = 0,15 B. k = 0,25 C. k = 0,50 D. k = 0,75 Chủ đề 5: MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU 1 PHA 3.45. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào A. Hiện tượng tự cảm. B. Hiện tượng cảm ứng điện từ. C. Khung dây quay trong điện trường. D. Khung dây chuyển động trong từ trường. 3.46. Hiện nay với các máy phát điện cơng suất lớn người ta thường dùng cách nào sau đây để tạo ra dịng điện xoay chiều một pha ? A. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động tịnh tiến so với nam châm. B. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động quay trong lịng nam châm. C. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động tịnh tiến so với cuộn dây. D. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động quay trong lịng stato cĩ các cuộn dây. 3.47. Rơto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm cĩ 3 cặp cực từ, quay với tốc độ 1200 vịng / min. Tần số của suất điện động do máy tạo ra là bao nhiêu ? A. f = 40 Hz B. f = 50 Hz C. f = 60 Hz D. f = 70 Hz 2.48. Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều cĩ 200 vịng dây giống nhau. Từ thơng qua một vịng dây cĩ giá trị cực đại là 2 mWb và biến thiên điều hồ với tần số 50 Hz. Suất điện động của máy cĩ giá trị hiệu dụng là bao nhiêu ? A. E = 88858 V B. E = 88,858 V C. E = 12566 V D. E = 125,66 V 3.49. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha cĩ rơto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dịng điện xoay chiều mà máy phát ra là 50 Hz thì rơto phải quay với tốc độ là bao nhiêu? A. 3000 vịng/phút B. 1500 vịng/phút C. 750 vịng/ phút D. 500 vịng/phút. 3.50. Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai cặp cực từ quay với tốc độ 1500 vịng/phút và phần ứng gồm hai cuộn dây mắc tiếp, cĩ suất điện động hiệu dụng 220 V, từ thơng cực đại qua mỗi vịng dây là 5 mWb. Mỗi cuộn dây dồm cĩ bao nhiêu vịng ? A. 198 vịng B. 99 vịng C. 140 vịng D. 70 vịng
  24. Chủ đề 6: DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 3 PHA 3.51.Trong cách mắc dịng điện xoay chiều ba pha đồi xứng theo hình sao, phát biểu nào sau đây là khơng đúng? A. Dịng điện trong dây trung hồ bằng khơng. B. Dịng điện trong mỗi pha bằng dao động trong mỗi dây pha. C. Hiệu điện thế pha bằng 3 lần hiệu điện thế giữa hai dây pha. D. Truyền tải điện năng bằng 4 dây dẫn, dây trung hồ cĩ tiết diện nhỏ nhất. 3.52. Trong cách mắc dịng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình tam giác, phát biểu nào sau đây là khơng đúng ? A. Dịng điện trong mỗi pha bằng dịng điện trong mỗi dây pha. B. Hiệu điện thế giữa hai đầu một pha bằng hiệu điện thế giữa hai đầu dây pha. C. Cơng suất tiêu thụ trên mỗi pha điều bằng nhau. D. Cơng suất của ba pha bằng ba lần cơng suất mỗi pha. 3.53.Khi truyền tải điện năng của dịng điện xoay chiều ba pha đi xa ta phải dùng ít nhất là bao nhiêu dây dẫn A. Hai dây dẫn. B. Ba dây dẫn. C. Bốn dây dẫn. D. Sáu dây dẫn. 3.54. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu một pha của một máy phát điện xoay chiều ba pha là 220V. Trong cách mắc hình sao, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha là A. 220 V B. 311 V C. 381 V D. 660 V 3.55. Cường độ dịng điện hiệu dụng trong một pha của máy phát điện xoay chiều ba pha là 10 A. Trong cách mắc hình tam giác, cường độ dịng điện trong mỗi dây pha là A. 10,0 A B. 14,1 A C. 17,3 A D. 30,0 A. 3.56. Một động cơ khơng đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mỗi cuộn dây là 220 V. Trong khi đĩ chỉ cĩ một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ba pha tạo ra, suất điện động hiệu dụng ở mỗi pha là 127 V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc theo cách nào sau đây ? A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao. B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác. C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao. D. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác. 3.57. Một động cơ khơng đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mỗi cuộn dây là 100 V. Trong khi đĩ chỉ cĩ một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ba pha tạo ra, suất điện động hiệu dụng ở mỗi pha 173 V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc theo cách nào sau đây A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao. B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác. C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao. D. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác. Chủ đề 7: ĐỘNG CƠ KHƠNG ĐỒNG BỘ 3 PHA 3.58. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Người ta cĩ thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho nam châm vĩnh cửu hình chữ U quay đều quanh trục đối xứng của nĩ. B. Người ta cĩ thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dịng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện. C. Người ta cĩ thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dịng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ khơng đồng bộ ba pha. D. Người ta cĩ thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dịng điện một chiều chạy qua nam châm điện. 3.59. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Người ta cĩ thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dịng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện. B. Người ta cĩ thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dịng điện một chiều chạy qua nam châm điện.
  25. C. Người ta cĩ thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dịng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ khơng đồng bộ ba pha. D. Người ta cĩ thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dịng điện xoay chiều ba pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ khơng đồng bộ ba pha. 3.60. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng? A. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ khơng đồng bộ ba pha cĩ độ lớn khơng đổi. B. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ khơng đồng bộ ba pha cĩ phương khơng đổi. C. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ khơng đồng bộ ba pha cĩ hướng quay đều. D. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ khơng đồng bộ ba pha cĩ tần số dịng điện. 3.61. Gọi B0 là cảm ứng từ cực đại của một trong ba cuộn dây ở động cơ khơng đồng bộ ba pha khi cĩ dịng điện vào động cơ. Cảm ứng từ do cả 3 cuộn dây gây ra tại tâm stato cĩ giá trị A. B = 0 B. B = B0 C. B = 1,5B0 D. B = 3B0 3.62. Stato của một động cơ khơng đồng bộ ba pha gồm 6 cuộn dây, cho dịng điện xoay chiều ba pha tần số 50 Hz vào động cơ. Từ trường tại tâm của stato quay với tốc độ bằng bao nhiêu? A. 3000 vịng/min. B. 1500 vịng/min. C. 1000 vịng/min. D. 500 vịng/min. 3.63. Stato của một động cơ khơng đồng bộ ba pha gồm 9 cuộn dây, cho dịng điện xoay chiều ba pha tần số 50 Hz vào động cơ. Rơto lồng sĩc của động cơ cĩ thể quay với tốc độ nào sau đây ? A. 3000 vịng/min. B. 1500 vịng/min. C. 1000 vịng/min. D. 900 vịng/min. Chủ đề 8: MÁY BIẾN THẾ VÀ SỰ TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG 3.64. Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là khơng đúng ? A. Máy biến thế cĩ thể tăng hiệu điện thế. C. Máy biến thế cĩ thể thay đổi tần số địng điện xoay chiều. B. Máy biến thế cĩ thể giảm hiệu điện thế. D. Máy biến thế cĩ tác dụng biến đổi cường độ dịng điện. 3.65. Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa ? A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải. B. Xây dựng nhà náy điện gần nơi nơi tiêu thụ. C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn. D. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa. 3.66. Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến thế là. A. Để máy biến thế ở nơi khơ thống. B. Lõi của máy biến thế được cấu tạo bằng một khối thép đặc. C. Lõi của máy biến thế được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau. D. Tăng độ cách điện trong máy biến thế. 3.67. Một máy biến thế cĩ số vịng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vịng và 120 vịng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi đĩ hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 24 V. B. 17 V. C. 12 V. D. 8,5 V. 3.68. Một máy biến thế cĩ số vịng cuộn sơ cấp là 2200 vịng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220 Hz, khi đĩ hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vịng của cuộn thứ cấp là A. 85 vịng. B. 60 vịng. C. 42 vịng. D. 30 vịng. 3.69. Một máy biến thế cĩ số vịng cuộn sơ cấp là 3000 vịng, cuộn thứ cấp 500 vịng, được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số 50 Hz khi cĩ cường độdo2ng điện qua cuộn thứ cấp là 12 A. Cường độ dịng điện qua cuộn sơ cấp là A. 1,41 A. B. 2,00 A. C. 2,83 A. D. 72,0 A. 3.70. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2 kV và cơng suất 200 kW. Hiệu số chỉ của các cơng tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480 kWh. Cơng suất điện hao phí trên đường dây tải điện là A. P 20 kW B. P 40 kW C. P 83 kW D. P 100 kW
  26. 3.71. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2 kV và cơng suất 200 kW. Hiệu số chỉ của các cơng tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480 kWh. Hiệu suất của quá trình truyền tải điện là A. H = 95% B. H = 90% C. H = 85% D. H = 80% 3.72. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2 kV, Hiệu suất trong quá trình tải là H = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải A. Tăng hiệu điện thế lên đến 4 kV. B. Tăng hiệu điện thế lên đến 8 kV. C. Giảm hiệu điện thế xuống cịn 1 kV. D. Giảm hiệu điện thế xuống cịn 0,5 kV. Chủ đề 10: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP KIẾN THỨC TRONG CHƯƠNG 3.75. Một đèn nêon đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng 220 V và tần số 50 Hz. Biết đèn sáng khi hiệu điện thế giữa hai cực khơng nhỏ hơn 155 V. Trong một giây đèn sáng lên và tắt đi bao nhiêu lần ? A. 50 lần. B. 100 lần. C. 150 lần. D. 200 lần. 10 4 3.76. Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện cĩ điện dung C (F) mắc nối tiếp với điện trở thuần cĩ giá rị thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều cĩ dạng u = 200 cos(100 t) V. Khi cơng suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cự đại thì điện trở phải cĩ giá trị là A. R = 50  . B. R = 100  . C. R = 150  .D. R = 200  .