Trắc nghiệm Toán 10 - Bài 5: Số gần đúng sai số (Có đáp án)

docx 3 trang xuanha23 06/01/2023 4481
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Toán 10 - Bài 5: Số gần đúng sai số (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtrac_nghiem_toan_10_bai_5_so_gan_dung_sai_so_co_dap_an.docx

Nội dung text: Trắc nghiệm Toán 10 - Bài 5: Số gần đúng sai số (Có đáp án)

  1. SỐ GẦN ĐÚNG SAI SỐ CÓ ĐÁP ÁN Câu 1. Cho số gần đúng a 23748023 với độ chính xác d 101. Hãy viết số quy tròn của số a. A. 23749000. B. 23748000. C. 23746000. D. 23747000. Câu 2. Cho giá trị gần đúng của là a 3,141592653589 với độ chính xác 10 10 . Hãy viết số quy tròn của số a. A. a 3,141592654. B. a 3,1415926536. C. a 3,141592653. D. a 3,1415926535. Câu 3. Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần nghìn. A. 1,7320.B. 1,732.C. 1,733.D. 1,731. Câu 4. Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của 2 chính xác đến hàng phần nghìn. A. 9,873.B. 9,870.C. 9,872.D. 9,871. Câu 5. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a 17658 biết a 17658 16. A. 17700.B. 17800.C. 17500.D. 17600. Câu 6. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a 15,318 biết a 15,318 0,056. A. 15,3.B. 15,31.C. 15,32.D. 15,4. Câu 7. Đo độ cao một ngọn cây là h 347,13m 0,2m. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 347,13. A. 345.B. 347.C. 348.D. 346. Câu 8. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh: a 12cm 0,2cm; b 10,2cm 0,2cm; c 8cm 0,1cm. Tính chu vi P của tam giác đã cho.
  2. A. P 30,2 cm 0,2 cm. B. P 30,2 cm 1 cm. C. P 30,2 cm 0,5 cm. D. P 30,2 cm 2 cm. Câu 9. Một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng x 43m 0,5m và chiều dài y 63m 0,5m. Tính chu vi P của miếng đất đã cho. A. P 212m 4m. B. P 212m 2m. C. P 212m 0,5m. D. P 212m 1m. Câu 10. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là x 23m 0,01m và chiều rộng là y 15m 0,01m . Tính diện tích S của thửa ruộng đã cho. A. S 345m 0,001m. B. S 345m 0,38m. C. S 345m 0,01m. D. S 345m 0,3801m. ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA B A B B A C B C B D LỜI GIẢI Câu 1. Độ chính xác d 101 (hàng trăm), nên ta làm tròn số a 23748023đến hàng nghìn, được kết quả là a 23748000 . Chọn B. Câu 2. Độ chính xác d 10 10  làm tròn số a 3,141592653589 chính xác đến hàng của d.10 10 9 (9 chữ số thập phân), kết quả là a 3,141592654000.Chọn A. Câu 3. 3 MTCT 3 1,7320508076  làm tròn đến hàng phần nghìn ta được kết quả:1,732. Chọn B.
  3. Câu 4. 2 MTCT 2 9,8696044011  làm tròn đến hàng phần nghìn ta được kết quả:9,870. Chọn B. Câu 5. a 17658 16  d 16 (hàng chục)  làm tròn số a 17658 đến hàng trăm, kết quả là: 17700. Chọn A. Câu 6. a 15,318 0,056  d 0,056  làm tròn số a 15,318 chính xác đến hàng của d.10 0,56 (hàng phần trăm), kết quả là: 15,32. Chọn C. Câu 7. h 347,13m 0,2m  d 0,2  làm tròn số h 347,13đến hàng d.10 2 (hàng đơn vị), kết quả là 347. Chọn B. Câu 8. Chu vi tam giác là: P a b c 12 10,2 8 0,2 0,2 0,1 30,2 0,5. Chọn C. Câu 9. Chu vi của miếng đất là P 2x y 2. 43 0,5 63 0,5 2. 43 63 0,5 0,5 212 2. Chọn B. Câu 10. Diện tích của thửa ruộng là S xy 23 0,01 . 15 0,01 23.15 23.0,01 15.0,01 0,012 345 0,3801. Chọn D.