Trắc nghiệm Toán 10 - Các tập hợp số (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Toán 10 - Các tập hợp số (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- trac_nghiem_toan_10_cac_tap_hop_so_co_dap_an.docx
Nội dung text: Trắc nghiệm Toán 10 - Các tập hợp số (Có đáp án)
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CÁC TẬP HỢP SỐ Câu 1: Cho tập hợp X ;2 6; . Khẳng định nào sau đây đúng? A. X ;2. B. X 6; . C. X ; . D. X 6;2. Câu 2: Cho tập hợp X 2011 2011; . Khẳng định nào sau đây đúng? A. X 2011. B. X 2011; . C. X . D. X ;2011. Câu 3: Cho tập hợp A 1;0;1;2. Khẳng định nào sau đây đúng? A. A 1;3 ¥ . B. A 1;3 ¢ . C. A 1;3 ¥ *. D. A 1;3 ¤ . Câu 4: Cho A 1;4, B 2;6 và C 1;2 . Xác định X A B C. A. X 1;6 . B. X 2;4. C. X 1;2. D. X . 1 Câu 5: Cho A 2;2 , B 1; và C ; .Gọi X A B C.Khẳng định nào sau 2 đây đúng? 1 1 A. X x ¡ 1 x . B. X x ¡ 2 x . 2 2 1 1 C. X x ¡ 1 x . D. X x ¡ 1 x . 2 2 Câu 6: Cho các số thực a, b, c, d thỏa a b c d . Khẳng định nào sau đây đúng? A. a;c b;d b;c . B. a;c b;d b;c. C. a;c b;d b;c. D. a;c b;d b;d . Câu 7: Cho hai tập hợp A x ¡ , x 3 4 2x và B x ¡ , 5x 3 4x 1. Có bao nhiêu số tự nhiên thuộc tập A B ? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 8: Khẳng định nào sau đây sai? A. ¤ ¡ ¤ . B. ¥ * ¡ ¥ *. C. ¢ ¤ ¤ . D. ¥ ¥ * ¥ *. Câu 9: Cho tập hợp A 4;47;91;7 . Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. A 4;7 . B. A 4;9. C. A 1;8 . D. A 6;2. Câu 10: Cho A 1;5 , B 2;7 và C 7;10 . Xác định X A B C. A. X 1;10 . B. X 7. C. X 1;7 7;10 . D. X 1;10. Câu 11: Cho A ; 2, B 3; và C 0;4 . Xác định X A B C. A. X 3;4. B. X 3;4 . C. X ;4 . D. X 2;4 . Câu 12: Cho hai tập hợp A 4;7 và B ; 2 3; . Xác định X A B. A. X 4; . B. X 4; 2 3;7. C. X ; . D. X 4;7. Câu 13: Cho A 5;1, B 3; và C ; 2 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. A B 5; . B. B C ; . C. B C . D. A C 5; 2. Câu 14: Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho một tập con của tập số thực. Hỏi tập đó là tập nào ? A. ¡ \ 3; . B. ¡ \ 3;3 . C. ¡ \ ;3 . D. ¡ \ 3;3 . Câu 15: Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho tập A x ¡ x 1? A. B. C. D. Câu 16: Cho hai tập hợp A x ¡ x2 7x 6 0 và B x ¡ x 4 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. A B A. B. A B A B. C. A \ B A. D. B \ A . Câu 17: Cho A 0;3, B 1;5 và C 0;1 . Khẳng định nào sau đây sai? A. A B C . B. A B C 0;5 .
- C. A C \ C 1;5 . D. A B \ C 1;3. Câu 18: Cho tập X 3;2 . Phần bù của X trong ¡ là tập nào trong các tập sau? A. A 3;2. B. B 2; . C. C ; 3 2; . D. D ; 3 2; . Câu 19: Cho tập A x ¡ x 5. Khẳng định nào sau đây đúng? A. C¡ A ;5 . B. C¡ A ;5. C. C¡ A 5;5 . D. C¡ A 5;5. Câu 20: Cho C¡ A ;3 5; và C¡ B 4;7 . Xác định tập X A B. A. X 5;7 . B. X 5;7 . C. X 3;4 . D. X 3;4 . Câu 21: Cho hai tập hợp A 2;3 và B 1; . Xác định C¡ A B . A. C¡ A B ; 2. B. C¡ A B ; 2 . C. C¡ A B ; 2 1;3. D. C¡ A B ; 2 1;3 . Câu 22: Cho hai tập hợp A 3;7 và B 2;4. Xác định phần bù của B trong A. A. CAB 3;2 4;7 . B. CAB 3;2 4;7. C. CAB 3;2 4;7. D. CAB 3;2 4;7 . Câu 23: Cho hai tập hợp A 4;3 và B m 7;m . Tìm giá trị thực của tham số m để B A. A. m 3. B. m 3. C. m 3. D. m 3. Câu 24: Cho hai tập hợp A m;m 1 và B 0;3 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A B . A. m ; 1 3; . B. m ; 1 3; . C. m ; 1 3; . D. m ; 13; . 4 Câu 25: Cho số thực a 0 và hai tập hợp A ;9a , B ; . Tìm tất cả các giá trị thực của a tham số a để A B .
- 2 2 2 2 A. a . B. a 0. C. a 0. D. a . 3 3 3 3 Câu 26: Cho hai tập hợp A 2;3 và B m;m 5 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A B . A. 7 m 2. B. 2 m 3. C. 2 m 3. D. 7 m 3. Câu 27: Cho hai tập hợp A 4;1 và B 3;m. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A B A. A. m 1. B. m 1. C. 3 m 1. D. 3 m 1. Câu 28: Cho hai tập hợp A ;m và B 2; . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A B ¡ . A. m 0. B. m 2. C. m 0. D. m 2. Câu 29: Cho hai tập hợp A m 1;5 và B 3; . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A \ B . A. m 4. B. m 4. C. 4 m 6. D. 4 m 6. Câu 30: Cho hai tập hợp A ;m và B 3m 1;3m 3 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A C¡ B . 1 1 1 1 A. m . B. m . C. m . D. m . 2 2 2 2 ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA D A B D D A C D B C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA B B C B A C C D C D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA B D C C C D D B C B LỜI GIẢI Câu 1. Chọn D. Câu 2. Chọn A.
- Câu 3. Xét các đáp án: Đáp án A. Ta có A 1;3 ¥ 0;1;2 . Đáp án B. Ta có A 1;3 ¢ 1;0;1;2 . Đáp án C. Ta có A 1;3 ¥ * 1;2. Đáp án D. Ta có A 1;3 ¤ là tập hợp các số hữu tỉ trong nửa khoảng 1;3 . Chọn B. Câu 4. Ta có A B 2;4 A B C . Chọn D. 1 Câu 5. Ta có A B 1;2 A B C 1; . Chọn D. 2 Câu 6. Chọn A. Câu 7. Ta có: x 3 4 2x x 1 A 1; . 5x 3 4x 1 x 2 B ;2 . Suy ra A B 1;2 có hai số tự nhiên là 0 và 1. Chọn C. Câu 8. Chọn D. Câu 9. Chọn B. Câu 10. Chọn C. Câu 11. Ta có A B ; 23; A B C 3;4 . Chọn B. Câu 12. Ta có A B 4;7 ; 2 3; 4; 2 3;7 . Chọn B. Câu 13. Xét các đáp án: Đáp án A. Ta có A B 5;13; 5; \ 1;3 . Đáp án B. Ta có B C 3; ; 2 ; \ 2;3 . Đáp án C. Ta có B C 3; ; 2 . Đáp án D. Ta có A C 5;1 ; 2 5; 2 . Chọn C. Câu 14. Chọn B.
- x 1 Câu 15. Ta có x 1 nên hình minh họa cho tập A đáp án A. Chọn A. x 1 Câu 16. Ta có 2 x 1 x 7x 6 0 A 1;6. x 6 x 4 4 x 4 B 4;4 . Do đó, A \ B 6 A . Chọn C. Câu 17. Xét các đáp án: Đáp án A. Ta có A B 0;3 1;5 1;3 A B C 1;3 0;1 . Đáp án B. Ta có A B 0;3 1;5 0;5 A B C 0;5 0;1 0;5 . Đáp án C. Ta có A C 0;3 0;1 0;3 A C \ C 0;3 \ 0;1 0 1;3. Đáp án D. Ta có A B 1;3 A B \ C 1;3 \ 0;1 1;3. Chọn C. Câu 18. Ta có C¡ A ¡ \ A ; 3 2; . Chọn D. Câu 19. Ta có A x ¡ x 5 ; 55; C¡ A 5;5 . Chọn C. Câu 20. Ta có: C¡ A ;3 5; A3;5 . C¡ B 4;7 B ;4 7; . Suy ra X A B 3;4 .Chọn D. Câu 21. Ta có A B 2; C¡ A B ; 2 . Chọn B. Câu 22. Chọn D. Câu 23. Điều kiện: m ¡ . m 7 4 m 3 Để B A khi và chỉ khi m 3. Chọn C. m 3 m 3 Câu 24. Chọn C.
- 4 Câu 25. Để hai tập hợp A và B giao nhau khác rỗng khi và chỉ khi 9a a 4 2 9a2 4 (do a 0 ) a2 a 0 . Chọn C. 9 3 Câu 26. Nếu giải trực tiếp thì hơi khó một chút. Nhưng ta đi giải mệnh đề phủ định thì đơn giản hơn, tức là đi tìm m để A B . Ta có 2 trường hợp sau: - 2 3 m m + 5 Hình 1 - 2 3 m m + 5 Hình 2 Trường hợp 1. (Xem hình vẽ 1) Để A B m 3. Trường hợp 2. (Xem hình vẽ 2) Để A B m 5 2 m 7. m 3 Kết hợp hai trường hợp ta được thì A B . m 7 Suy ra để A B thì 7 m 3. Chọn D. Câu 27. Điều kiện: m 3 . Để A B A khi và chỉ khi B A, tức là m 1. Đối chiếu điều kiện, ta được 3 m 1. Chọn D. Câu 28. Chọn B. Câu 29. Điều kiện: m 1 5 m 6 . Để A \ B khi và chỉ khi A B , tức là 3 m 1 m 4 . Đối chiếu điều kiện, ta được 4 m 6 . Chọn C. Câu 30. Ta có C¡ B ;3m 1 3m 3; .
- 1 Do đó, để A C B m 3m 1 m . Chọn B. ¡ 2