Từ vựng Unit 1+2 môn Tiếng Anh Lớp 10

docx 14 trang thaodu 5171
Bạn đang xem tài liệu "Từ vựng Unit 1+2 môn Tiếng Anh Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtu_vung_unit_12_mon_tieng_anh_lop_10.docx

Nội dung text: Từ vựng Unit 1+2 môn Tiếng Anh Lớp 10

  1. UNIT 1: FAMILY LIFE A. VOCABULARY GETTING STARTED - household chore /ˈhaʊshəʊld tʃɔːr/ (v) cơng việc nhà - prepare /prɪˈpeər/ (v) chuẩn bị - split (the housework) /split/ (v) chia sẻ (việc nhà) = share (the housework) /∫eə/ (v) chia sẻ (việc nhà) - duty /ˈdjuːti/ (n) nhiệm vụ - help with /help/ (v) giúp - divide (+ sth into) /di’vaid/ (v) phân chia - equal /ˈiːkwəl/ (adj) bình đẳng, cơng bằng - grocery /ˈɡrəʊsəri/ (n) cửa hàng tạp hĩa, rau củ - do the heavy lifting / du: ðə ˈhevi lɪftɪŋ/ (v) làm cơng việc nặng nhọc - do the laundry /du: ðə 'lɔ:ndri/ (v) làm việc giặt giũ - do the washing-up /du: ðə ˌwɒʃɪŋˈʌp/ (v) làm việc dọn rửa - take out the rubbish /teɪk aʊt ðə ˈrʌbɪʃ/ (v) đổ rác - do household chore /du: ˈhaʊshəʊld tʃɔːr/ (v) làm việc nhà - handle /ˈhỉndl/ (v) thực hiện, giải quyết - be responsible for /rɪˈspɒnsəbl/ (adj) chịu trách nhiệm = take charge of (phrasal verb) / teik t∫ɑ:dʒ əv/ (v) chịu trách nhiệm - finance /ˈfaɪnỉns/ (n) tài chính - homemaker /’həʊmmeikə/ (n) Người chăm sĩc gia đình, người nội trợ - breadwinner /’bredwinǝ/ (n) Trụ cột gia đình - anyway = anyhow /ˈeniweɪ/ (adv) dù sao đi nữa - physical strength /ˈfɪzɪkəl streŋθ/ (n) sức khỏe (thể chất)/ khỏe mạnh (thể chất) - instead of = in place of /ɪnˈsted əv/ (adv) thay vì - routine /ruːˈtiːn/ (n) hoạt động thường ngày - task /tɑːsk/ (n) nhiệm vụ - especially /ɪˈspeʃəli/ (adv) đặc biệt là - goods /ɡʊdz/ (n) hàng hĩa SKILLS Reading - culture /ˈkʌltʃər/ (n) văn hĩa - consider /kənˈsɪdər/ (v) coi như, cân nhắc - however /haʊˈevər/ (conj) tuy nhiên - help out (v) giúp - individual /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ (n) cá nhân, cá thể - relationship /rɪˈleɪʃənʃɪp/ (n) mối quan hệ - psychologist /saɪˈkɒlədʒɪst/ (n) nhà tâm lý học - realize /ˈrɪəlaɪz/ (v) nhận ra - enormous /ɪˈnɔːməs/ (adj) to lớn, nhiều - benefit / 'benefit/ (n) lợi ích - sociable /ˈsəʊʃəbl/ (adj) thân thiện - tend to V /tend/ (v) cĩ xu hướng - overall /ˈəʊvərɔːl/ (adj) tổng /ˌəʊvərˈɔːl/ (adv) - contribute (+ to) /kənˈtrɪb.juːt/ /ˈkɒn.trɪ.bjuːt/(v) đĩng gĩp, gĩp phần vào - vulnerable /ˈvʌl.nər.ə.bəl/ /ˈvʌn.rə.bəl/(adj) dễ bị tổn hương, dễ bị ảnh hưởng Page 1
  2. - divorce /dɪˈvɔːs/ (v) ly hơn - work together /wɜːk təˈɡeð.ər/ (v) làm việc cùng nhau - create /kriˈeɪt/ (v) tạo ra, sáng tạo - positive /ˈpɒz.ə.tɪv/ (adj) tích cực, chủ động - atmosphere /ˈỉt.mə.sfɪər/ (n) mơi trường - set an example (v) tạo thành ví dụ - be critical (of) /ˈkrɪt.ɪ.kəl/ (adj) bình luận, chỉ trích Listening – Changing role - balance /ˈbỉl.əns/ (n) cân bằng, ổn định - nurture /ˈnɜː.tʃər/ (v) nuơi dưỡng - recreation /ˌrek.riˈeɪ.ʃən/ (n) giải trí - chance /tʃɑːns/ (n) cơ hội - similar (to) /ˈsɪm.ɪ.lər/ (adj) giống, tương đương - equally shared parenting (n) chia sẻ trách nhiệm gia đình - role /rəʊl/ (n) vai trị - solution /səˈluː.ʃən/ (n) giải pháp, đáp án - traditional / trə'di∫ənl/ (adj) truyền thống = conventional / kən'ven∫ənl/ (adj) truyền thống - state /steɪt/ (n) trạng thái, tình trạng - situation /ˌsɪtʃ.uˈeɪ.ʃən/ (n) tình huống, tình trạng - result /rɪˈzʌlt/ (n) kết quả Writing “Many hands make light work.” - mend /mend/ (v) sửa chữa - take up (phrasal verb) (v) gánh vác, tiếp tục, đảm nhiệm, lấy - fridge /frɪdʒ/ (n) tủ lạnh - include /ɪnˈkluːd/ (v) bao gồm - responsibility /rɪˌspɒn.sɪˈbɪl.ə.ti/ (n) trách nhiệm - take turns (idiom) (v) theo thứ tự - lay the table (v) dọn bàn Speaking: Communication and culture - communication /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən/ (n) giao tiếp - culture /ˈkʌltʃər/ (n) văn hĩa - financial /fai’nỉnʃl/ (adj) tài chính - burden /‘bз:dn/ (n) gánh nặng - homemaking /həʊm ˈmeɪkɪŋ / (n) - take care of (phrasal verb)/teil keə əv/ (v) chăm sĩc, trơng nom = look after (phrasal verb) /lʊk ˈɑːf.tər/ (v) chăm sĩc - join hands (v) chung tay - provider /prəˈvaɪ.dər/ - opinion /əˈpɪn.jən/ (n) quan điểm, ý kiến - agree (with sb) /əˈɡriː/ (v) đồng ý, tán thành - perform /pəˈfɔːm/ (v) thực hiện - nuclear /ˈnjuː.klɪər/ (n) nguyên tử, hạt nhân - consist of /kən'sist/ (v) bao gồm - single-parent /ˈsɪŋ.ɡəl ˈpeə.rənt/ (n) cha mẹ đơn thân - child-minder /tʃaɪld ˈmaɪn.dər/ (n) người giữ trẻ - nursing home /ˈnɜː.sɪŋ ˌhəʊm/ (n) viện dưỡng lão - collaborate with /kəˈlỉb.ə.reɪt/ (v) làm việc chung, hợp tác = cooperate /kəʊˈɒp.ər.eɪt/ (v) hợp tác Page 2
  3. - activity /ỉkˈtɪv.ə.ti/ (n) hoạt động - Parent Support Group (n) Nhĩm hỗ trợ cha mẹ - Parent-Teacher Association (n) Hiệp hội Phụ huyh và Giáo viên - extend /ɪkˈstend/ (v) mở rộng - extended /ɪkˈstendɪd/ (adj) mở rộng - generation /ˌdʒen.əˈreɪ.ʃən/ (n) thế hệ - popular /ˈpɒp.jə.lər/ (adj) phổ biến - on the other hand (adv) mặt khác - ungrateful /ʌnˈɡreɪt.fəl/ adj) vơ ơn - advice /ədˈvaɪs/ (n) lời khuyên - give the advice on (v) đưa ra lời khuyên - behavior /bɪˈheɪ·vjər/ (n) hành vi - housekeeper / 'hauski:pə/ (n) quản gia - career /kǝ’riǝ/ (n) Nghề nghiệp, sự nghiệp - occupation /,ɒkjʊ'pei∫n/ (n) Nghề nghiệp, sự nghiệp - encourage (v) + smb + to V / in'kʌridʒ/ (v) khuyến khích ai làm gì # discourge + smb + from + V-ing (v) ngăn ai khỏi làm gì - raise /reɪz/ (v) nuơi dưỡng = bring up (v) nuơi dưỡng - reduce /rɪˈdʒuːs/ (v) giảm > < reluctantly /rɪˈlʌk.tənt/ (adv) lưỡng lự Page 3
  4. UNIT 2: YOUR BODY AND YOU A. VOCABULARY GETTING STARTED - saying /ˈseɪ.ɪŋ/ (n) thành ngữ, châm ngơn - Of course /əv kɔːrs/ Tất nhiên - really /ˈrɪə.li/ (adv) thực sự - true /truː/ (adj) đúng - mean /miːn/ (v) cĩ nghĩa là - Exactly /ɪɡˈzỉkt.li/ (Adv) chính xác, đúng là vậy - Not exactly /nɒt ɪɡˈzỉkt.li/ (Adv) khơng phải như vậy - lose weight /luːz weɪt/ (v) giảm cân - build heathy bones /bɪld ˈhel.θi bəʊnz/ (v) giúp xương chắc khỏe - prevent /prɪˈvent/ (v) ngăn chặn - disease /dɪˈziːz/ (n) bệnh tật - cancer /ˈkỉn.sər/ (n) ung thư - incredible /ɪnˈkred.ə.bəl/ (adj) đáng kinh ngạc - apple juice /ˈỉp.əl dʒuːs/ (n) nước ép táo - Alzheimer’s disease /ˈỉlts.haɪ.məz dɪˌziz/ (n) bệnh mất trí nhớ (phổ biến ở người già) /ˈɔltsˌhɑɪ·mərz dɪˌziz/ - affect /əˈfekt/ (v) ảnh hưởng - memory /ˈmem.ər.i/ (n) trí nhớ - remember /rɪˈmem.bər/ (v) nhớ, ghi nhớ - medicine /ˈmed.ɪ.sən/ /ˈmed.sən/ (n) thuốc, y khoa - laughter /ˈlɑːf.tər/ (n) nụ cười, tiếng cười LANGUAGE - circulatory /ˌsɜː.kjəˈleɪ.tər.i/ /ˈsɝː.kjə.lə.tɔːr.i/ (adj) lưu thơng, tuần hồn (máu) - digestive /daɪˈdʒes.tɪv/ (adj) tiêu hĩa - respiratory /rɪˈspɪr.ə.tər.i/ /ˈres.pə.rə.tɔːr.i/ (adj) hơ hấp - skeletal /ˈskel.ə.təl/ (Adj) xương - nervous /ˈnɜː.vəs/ (adj) lo lắng, thuộc về thần kinh - intestine /ɪnˈtes.tɪn/ (n) ruột - system /ˈsɪs.təm/ (n) hệ thống - controller /kənˈtrəʊ.lər/ (n) thiết bị kiểm sốt - brain /breɪn/ (n) não, bộ não - nerve /nɜːv/ (n) dậy thần kinh, hệ thần kinh - emotion /ɪˈməʊ.ʃən/ (n) cảm xúc - breathe /briːð/ (v) thở - breathe out /briːð aʊt/ (v) thở ra - breath /breθ/ (n) hơi thở - oxygen /ˈɒk.sɪ.dʒən/ (n) ơ xy - lung /lʌŋ/ (n) phổi - be made up of được làm từ - heart /lʌŋ/ (n) trái tim - blood /blʌd/ (n) máu - vessel /ˈves.əl/ (n) tàu, bình, đồ chứa, mạch (máu) - pump /pʌmp/ (v) bơm - through /θruː/ (prep) (adv) qua, xuyên qua - break down /breɪk daʊn/ (v) hư, hỏng - turn sth into /tɜːn/ (v) chuyển, đổi thành Page 4
  5. - energy /ˈen.ə.dʒi/ (n) năng lượng - support /səˈpɔːt/ (v) hỗ trợ, ủng hộ - protect /prəˈtekt/ (v) bảo vệ - organ /ˈɔːr.ɡən/ (n) cơ quan - skull /skʌl/ (n) hộp sọ - bone /bəʊn/ (n) xương - stomach /ˈstʌm.ək/ (n) dạ dày, bụng SKILLS Reading acupuncture /ˈỉk.jə.pʌŋk.tʃər/ (n) thuật châm cứu medical /ˈmed.ɪ.kəl/ (adj) y học treatment /ˈtriːt.mənt/ (n) chữa trị originate /ˈtriːt.mənt/ (v) bắt nguồn từ, cĩ nguồn gốc từ practice /ˈprỉk.tɪs/ (n) thực hành, thực hiện root /ruːt/ (n) gốc, nguồn gốc, gốc rễ idea /aɪˈdɪə/ (n) ý tưởng, ý kiến promote /prəˈməʊt/ (v) khuyến khích, thúc đẩy harmony /ˈhɑː.mə.ni/ (n) hài hịa, cân đối, du dương balance /ˈbỉl.əns/ (n) cân đối, cân bằng Yin and yang /jɪn ənd jỉŋ/ (n) âm dương unanswered /ʌnˈɑːn.səd/ (adj) khơng thể trả lời, khơng thể giải thích question /ˈkwes.tʃən/ (n) câu hỏi appear /əˈpɪər/ (v) xuất hiện scientific /ˌsaɪənˈtɪf.ɪk/ (adj) khoa học study /ˈstʌd.i/ (n) (v) nghiên cứu, học offer /ˈɒf.ər/ (v) đưa, biếu, tặng, đề nghị evidence /ˈev.ɪ.dəns/ (n) bằng chứng ease /iːz/ (n) (v) làm giảm nhẹ, dễ dàng pain /peɪn/ (n) nỗi đau, đau simple /ˈsɪm.pəl/ (adj) đơn giản complicated /ˈkɒm.plɪ.keɪ.tɪd/ (adj) phức tạp ailment /ˈeɪl.mənt/ (n) bệnh tật (=illness, disease) technique /tekˈniːk/ (n) kỹ thuật, involve /ɪnˈvɒlv/ (v) bao gồm various /ˈveə.ri.əs/ (adj) đa dạng, nhiều, khác nhau pressure /ˈpreʃ.ər/ (n) áp lực point /pɔɪnt/ (n) điểm, ý kiến, mẩu throughout /θruːˈaʊt/ (prep) (adv) xuyên suốt stimulate /ˈstɪm.jə.leɪt/ (v) thúc đẩy, khuyến khích heal /hiːl/ (v) chữa trị, hồi phục capability /ˌkeɪ.pəˈbɪl.ə.ti/ (n) khả năng (=ability) enhance /ɪnˈhɑːns/ (n) thúc đẩy, trau dồi function /ˈfʌŋk.ʃən/ (n) chức năng originally /əˈrɪdʒ.ən.əl.i/ (adv) đầu tiên là (=first of all, in the beginning) acu-point (n) điểm huyệt, huyệt đạo nowadays /ˈnaʊ.ə.deɪz/ (adv) ngày nay be considered to V /kənˈsɪd.ər/ (v) được cho là, được coi như là precaution /prɪˈkɔː.ʃən/ (n) cảnh báo Page 5
  6. take the precaution (against) (v) cảnh bảo common /ˈkɒm.ən/ (adj) chung, phổ biến side /saɪd/ (n) bên, phía soreness /ˈsɔːrnɪz/ (n) nỗi đau, đau slight /slaɪt/ (adj) nhỏ, ít bleeding /ˈbliː.dɪŋ/ (n) sự chảy máu discomfort /dɪˈskʌm.fət/ (adj) khơng thoải mái (=uncomfortable) session /ˈseʃ.ən/ (n) buổi họp, phiên, buổi care /keər/ (n) chăm sĩc, quan tâm inner /ˈɪn.ər/ (adj) phía bên trong touch /tʌtʃ/ (v) chạm, đụng needle /ˈniː.dəl/ (n) cây kim general /ˈdʒen.ər.əl/ (adj) nhìn chung, chung, phổ biến safety /ˈseɪf.ti/ (n) an tồn recommend /ˌrek.əˈmend/ (v) khuyến cáo electronic medial device /ˌel.ekˈtrɒn.ɪk ˈmed.ɪ.kəl dɪˈvaɪs/ (n) thiết bị reliable /rɪˈlaɪ.ə.bəl/ (adj) đáng tin cậy alternative /ɒlˈtɜː.nə.tɪv/ (adj) (n) thay thế, vật/ người thay thế According to /əˈkɔː.dɪŋ ˌtuː/ (prep) theo như survey /ˈsɜː.veɪ/ (n) khảo sát estimate /ˈes.tɪ.meɪt/ (v) ước tính adult /ˈỉd.ʌlt/ /əˈdʌlt/ (n) người lớn, người trưởng thành steadily /ˈsted.əl.i/ (adv) dần dần, ổn định increase /ɪnˈkriːs/ (v) /ˈɪn.kriːs/ (n) tang, sự gia tăng choice /tʃɔɪs/ (n) lựa chọn, chọn proof /pruːf/ (n) bằng chứng Writing food column /fuːd ˈkɒl.əm/ (n) chuỗi thức ăn consultation /ˌkɒn.sʌlˈteɪ.ʃən/ (n) sự tham khảo, bàn bạc, hội chẩn section /ˈsek.ʃən/ (n) phạm vi, khu vực local /ˈləʊ.kəl/ (adj) địa phương ask for /ɑːsk fɔːr/ (v) đề nghị, yêu cầu experience /ɪkˈspɪə.ri.əns/ (n) kinh nghiệm, trải nghiệm allergy /ˈỉl.ə.dʒi/ (n) dị ứng stress /stres/ (n) căng thẳng sleeplessness /ˈsliːp.ləsnɪz/ (n) mất ngủ, chứng mất ngủ sleepiness /ˈsliː.piniz/ (n) chứng buồn ngủ onion /ˈʌn.jən/ (n) củ hành tây soya /ˈsɔɪ.ə/ (n) đậu nành, đỗ tương peanut /ˈpiː.nʌt/ (n) hạt đậu shellfish /ˈʃel.fɪʃ/ (n) động vật cĩ vỏ mussel /ˈmʌs.əl/ (n) con trai cabbage /ˈkỉb.ɪdʒ/ (n) bắp cải curry /ˈkʌr.i/ (n) cà ri alcohol /ˈỉl.kə.hɒl/ (n) rượu, cồn spoil /spɔɪl/ (v) phá hỏng (niềm vui, vẻ đẹp ) chocolate /ˈtʃɒk.lət/ (n) sơ cơ la cola /ˈkəʊ.lə/ (n) cơ ca cơ la refined /rɪˈfaɪnd/ (adj) tinh luyện Page 6
  7. sugar /ˈʃʊɡ.ər/ (n) đường flour /flaʊər/ (n) bột salt /sɒlt/ (n) muối process /ˈprəʊ.ses/ (v) chế biến, thực hiện processed food /ˈprəʊ.sest fu:d/ (n) thức ăn đã được chế biến sẵn junk food /dʒʌŋk fu:d/ (n) đồ ăn vặt, đồ ăn khơng cĩ lợi cho sức khỏe fast food /fɑːst fu:d/ (n) đồ ăn nhanh keep sb awake (v) giữ cho ai đĩ tỉnh táo tofu /ˈtəʊ.fuː/ (n) đậu phụ carbohydrate /ˌkɑː.bəʊˈhaɪ.dreɪt/ (n) các bon hy đrát almond /ˈɑː.mənd/ /ˈɑːl.mənd/ (n) hạnh nhân whole grain /həʊl ɡreɪn/ (n) ngũ cốc nguyên hạt avocado /ˌỉv.əˈkɑː.dəʊ/ (n) quả lê tàu sesame seed /ˈses.ə.mi ˌsiːd/ (n) hạt vừng sunflower /ˈsʌnˌflaʊər/ (n) hướng dương papaya /pəˈpaɪ.ə/ (n) đu đủ (=pawpaw=papaw /ˈpɔː.pɔː/) protein /ˈprəʊ.tiːn/ (n) p-rơ tê in in order to V để làm gì specialist /ˈspeʃ.əl.ɪst/ (n) chuyên gia edition /ɪˈdɪʃ.ən/ (n) ấn bản, xuất bản, ấn phẩm, phiên bản inquiry /ɪnˈkwaɪə.ri/ /ˈɪn.kwə.ri/ (n) yêu cầu, hỏi, đề nghị =inquiry /ɪnˈkwɑɪər·i, ˈɪn·kwə·ri/ (n) - respond /rɪˈspɒnd/ (v) phản hồi mental /ˈmen.təl/ (n) trí não, đầu ĩc, thần kinh, tư duy equivalent /ɪˈkwɪv.əl.ənt/ (adj) cân bằng, tương tự runner /ˈrʌn.ər/ (n) người chạy bộ, vận động viên điền kinh run a marathon / ˈrʌn.ər ˈmỉr.ə.θən/ (v) chạy trong cuộc thi điền kinh (trên 26 miles = 42,195km) make sense to (v) dễ hiểu, hiểu dehydrate /ˌdiː.haɪˈdreɪt/ (v) mất nước rebound /ˌriːˈbaʊnd/ (v) bật lại, ảnh hưởng ngược lại sluggish /ˈslʌɡ.ɪʃ/ (adj) chậm chạp (=slow) B. LANGUAGE FOCUS GRAMMAR Will and Going to 1. Read the following about will and be going to. Do you know ? ‘Will’ can be used to express 1. Promises 2. Offers and requests for help 3. Refusal of things 4. And predictions about the future ‘Be going to’ is used for 5. Plans, intentions 6. And making some predictions Note: Sometimes will and be going to are interchangeable when expressing predictions. Page 7
  8. 2. Identify the use ‘will’ and ‘be going to’ in the sentences below. Write the type of use (number 1-6) next to each sentence. 1. She will give me a book when I finish cleaning the floor. 2. The screw is stuck. It won’t loosen. 3. Nam: What are you going to do this summer? Scott: I am going to travel the world. 4. Viet Nam is going to become a new industrialised country in the 21st century. 5. Mai: This bag is too heavy! Nam: Don’t worry, I will carry it for you. 1. International phonetics symbols (Bảng phiên âm quốc tế): TT Nguyên âm đơn Nguyên âm đơi Phụ âm vơ thanh Phụ âm hữu thanh 1. / i / / ei / / p / / b / 2. / i: / / ai / / f / / v / 3. / e / / ɔi / /  / /  / 4. / ỉ / / aʊ / / t / / d / 5. / ɔ / / әʊ / / s / / z / 6. / ɔ: / / iә / / ʃ / / ʒ / 7. /  / / eә / / t∫ / / dʒ / 8. / ɑ: / / ʊә / / k / / g / 9. / ʊ / / jʊ / / h / / l / 10. / u: / / m / 11. / ә / / n / 12. / з: / / ŋ / 13. / r / 14. / w / 15. / j / 2. The English alphabet A /ei/ B /bi/ C /si/ D /di/ E /i/ F /ef/ G /dʒi/ H /ei⨜/ I /ai/ J /dʒei/ K /kei/ L /el/ M /em/ N /en/ O /əʊ/ P /pi/ Q /kjʊ/ R /a/ S /es/ T /ti/ V /vi/ W /dbljʊ/ X /eks/ Y /wai/ Z /zed, zi/ 3. High frequent tested sounds (Một số nhĩm âm thường được kiểm tra): a. Tổ hợp các chữ cái tận cùng “ed”: - Phát âm là /id/ nếu liền trước các tổ hợp chữ cái này là các phụ âm /t/ và /d/. Ví dụ: started /’sta:tid/; acted /’ỉktid/; lasted/’la:stid/; listed/’listid/; painted /’peintid/;decided/di’saidid/; provided/prə’vaidid/; landed /’lỉndid/; added /’ỉdid/ Ngồi ra cịn cĩ các từ bất qui tắc cụ thể gồm: sacred /’seikrid/; hatred/’heitrid/; crooked/’krukid/; beloved/bi’lvid/; wicked/’wikid/; naked/’neikid/ - Phát âm là /t/ nếu liền trước các tổ hợp chữ cái này là các phụ âm /k, f, s, ʃ, tʃ, p/. Ví dụ: cooked/’kukt/; laughed/’la:ft/; glanced/’glỉnst/; washed/’woʃt/; watched /’wotʃt/; stopped/’stopt/ - Các trường hợp cịn lại phát âm là /d/. Ví dụ: earned/’з:nd/; played/’pleid/; employed/im’ploid/; died/’daid/; moved/’muvd/ b. Tổ hợp các chữ cái tận cùng “s”: - Phát âm là /s/ nếu liền trước của chúng là các âm /p,k,t,f,/. Ví dụ: caps/’kỉps/; peaks/’pi:ks/; laughs/’la:fs/; tenths/’tens/ - Phát âm là /z/ đối với các trường hợp cịn lại. Ví dụ: hands/’hỉndz/; ears/’i:rz/; boys/’boiz/; apples/’ỉplz/ c. Các cặp nguyên âm đơn: Ví dụ: /i/ vs. /i:/; /e/ vs. /ỉ/; /ɔ/ vs. /ɔ:/; // vs. /a:/; /ʊ/ vs. /u:/; /ә/ vs. /з:/ d. Các nguyên âm và phụ âm khác. Page 8
  9. 3. Exercise: Find the word whose underlined part is pronounced differently from the others of the same group. 1. A. geology B. psychology C. classify D. photography 2. A. idiom B. ideal C. item D. identical 3. A. children B. child C. mild D. wild 4. A. both B. myth C. with D. sixth 5. A. helped B. booked C. hoped D. waited 6. A. name B. natural C. native D. nation 7. A. blood B. food C. moon D. pool 8. A. comb B. plumb C. climb D. disturb 9. A. thick B. though C. thank D. think 10. A. flour B. hour C. pour D. sour 11. A. handed B. booked C. translated D. visited 12. A. car B. coach C. century D. cooperate 13. A. within B. without C. clothing D. strengthen 14. A. has B. bag C. dad D. made 15. A. kites B. catches C. oranges D. buzzes 16. A. student B. stupid C. study D. studio 17. A. wealth B. cloth C. with D. marathon 18. A. brilliant B. trip C. tripe D. tip 19. A. surgeon B. agent C. engine D. regard 20. A. feather B. leather C. feature D. measure 21. A. candy B. sandy C. many D. handy 22. A. earning B. learning C. searching D. clearing 23. A. pays B. stays C. says D. plays 24. A. given B. risen C. ridden D. whiten 25. A. cough B. tough C. rough D. enough 26. A. accident B. jazz C. stamp D. watch 27. A. this B. thick C. maths D. thin Page 9
  10. 28. A. gas B. gain C. germ D. good 29. A. bought B. naught C. plough D. thought 30. A. forks B. tables C. beds D. windows 31. A. moon B. pool C. door D. cool 32. A. any B. apple C. hat D. cat 33. A. book B. blood C. look D. foot 34. A. pan B. woman C. sad D. man 35. A. table B. lady C. labor D. captain 36. A. host B. most C. cost D. post 37. A. dear B. beard C. beer D. heard 38. A. work B. coat C. go D. know 39. A. name B. flame C. man D. fame 40. A. how B. town C. power D. slow 41. A. dictation B. repetition C. station D. question 42. A. dew B. knew C. sew D. few 43. A. asked B. helped C. kissed D. played 44. A. smells B. cuts C. opens D. plays 45. A. decided B. hatred C. sacred D. warned 46. A. head B. break C. bread D. breath 47. A. blood B. tool C. moon D. spool 48. A. height B. fine C. tidy D. cliff 49. A. through B. them C. threaten D. thunder 50. A. fought B. country C. bought D. ought 51. A. loved B. appeared C. agreed D. coughed 52. A. thereupon B. thrill C. threesome D. throne 53. A. chin B. chaos C. child D. charge 54. A. wasted B. practiced C. laughed D. jumped 55. A. coast B. most C. lost D. whole Page 10
  11. 56. A. energy B. gain C. gesture D. village 57. A. population B. nation C. question D. station 58. A. meat B. sweat C. leaf D. seat 59. A. antibiotic B. pant C. ant D. want 60. A. height B. myth C. type D. climb 61. A. harm B. wash C. call D. talk 62. A. brought B. ought C. thought D. though 63. A. call B. curtain C. cell D. contain 64. A. measure B. decision C. pleasure D. permission 65. A. drought B. fought C. brought D. bought 66. A. builds B. destroys C. occurs D. prevents 67. A. deal B. teach C. break D. clean 68. A. supported B. approached C. noticed D. finished 69. A. unity B. suite C. studious D. volume 70. A. climber B. subtle C. debtor D. probable 71. A. bush B. rush C. pull D. lunar 72. A. bought B. sought C. drought D. fought 73. A. killed B. cured C. crashed D. waived 74. A. thunder B. prefer C. grocer D. louder 75. A. tells B. talks C. stays D. steals 76. A. stomach B. watch C. change D. church 77. A. attacks B. repeats C. roofs D. trays 78. A. drought B. fought C. brought D. bought 79. A. builds B. destroys C. occurs D. prevents 80. A. name B. nation C. native D. natural Page 11
  12. CHUYÊN ĐỀ CÁCH PHÁT ÂM ĐUƠI S, ES VÀ ĐUƠI ED Exercise 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others 01. A. arrived B. believed C. received D. hoped 02. A. opened B. knocked C. played D. occurred 03. A. rubbed B. tugged C. stopped D. filled 04. A. dimmed B. travelled C. passed D. stirred 05. A. tipped B. begged C. quarreled D. carried 06. A. tried B. obeyed C. cleaned D. asked 07. A. packed B. added C. worked D. pronounced 08. A. watched B. phoned C. referred D. followed 09. A. agreed B. succeeded C. smiled D. loved 10. A. laughed B. washed C. helped D. weighed 11. A. walked B. ended C. started D. wanted 12. A. killed B. hurried C. regretted D. planned 13. A. visited B. showed C. wondered D. studied 14. A. sacrificed B. finished C. fixed D. seized 15. A. needed B. booked C. stopped D. washed 16. A. loved B. teased C. washed D. rained 17. A. packed B. punched C. pleased D. pushed 18. A. filled B. naked C. suited D. wicked 19. A. caused B. increased C. practised D. promised 20. A. washed B. parted C. passed D. barked 21. A. killed B. cured C. crashed D. waived 22. A. imagined B. released C. rained D. followed 23. A. called B. passed C. talked D. washed 24. A. landed B. needed C. opened D. wanted 25. A. cleaned B. attended C. visited D. started 26. A. talked B. fished C. arrived D. stepped 27. A. wished B. wrapped C. laughed D. turned 28. A. considered B. rescued C. pulled D. roughed 29. A. produced B. arranged C. checked D. fixed 30. A. caused B. examined C. operated D. advised 31. A. discovered B. destroyed C. developed D. opened 32. A. repaired B. invented C. wounded D. succeeded 33. A. improved B. parked C. broadened D. encouraged 34. A. delivered B. organized C. replaced D. obeyed 35. A. painted B. provided C. protected D. equipped 36. A. tested B. marked C. presented D. founded 37. A. used B. finished C. married D. rained 38. A. allowed B. dressed C. flashed D. mixed 39. A. switched B. stayed C. believed D. cleared 40. A. recommended B. waited C. handed D. designed 41. A. annoyed B. phoned C. watched D. remembered 42. A. hurried B. decided C. planned D. wondered 43. A. posted B. added C. managed D. arrested 44. A. dreamed B. neglected C. denied D. admired 45. A. admitted B. advanced C. appointed D. competed 46. A. announced B. apologized C. answered D. argued 47. A. complained B. applied C. compared D. polished 48. A. declared B. exchanged C. excused D. joined 49. A. contributed B. jumped C. introduced D. vanished 50. A. whispered B. wandered C. sympathized D. sentenced 51. A. worked B. stopped C. forced D. wanted Page 12
  13. 52. A. kissed B. helped C. forced D. raised 53. A. confused B. faced C. cried D. defined 54. A. devoted B. suggested C. provided D. wished 55. A. catched B. crashed C. occupied D. coughed 56. A. agreed B. missed C. liked D. watched 57. A. measured B. pleased C. distinguished D. managed 58. A. wounded B. routed C. wasted D. risked 59. A. imprisoned B. pointed C. shouted D. surrounded 60. A. afailed B. reached C. absored D. solved 61. A. invited B. attended C. celebrated D. displayed 62. A removed B. washed C. hoped D. missed 63. A. looked B. laughed C. moved D.stepped 64. A. wanted B.parked C. stopped D.watched 65. A. laughed B. passed C. suggested D. placed 66. A. believed B. prepared C. involved D. liked 67. A. lifted B. lasted C. happened D. decided 68. A. collected B. changed C. formed D. viewed 69. A. walked B. entertained C. reached D. looked 70. A. admired B. looked C. missed D. Hoped Exercise 2: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others 01. A. skims B. works C. sits D. laughs 02. A. fixes B. pushes C. misses D. goes 03. A. cries B. buzzes C. studies D. supplies 04. A. holds B. notes C. replies D. sings 05. A. keeps B. gives C. cleans D. prepares 06. A. runs B. fills C. draws D. catches 07. A. drops B. kicks C. sees D. hopes 08. A. types B. knocks C. changes D. wants 09. A. drinks B. rides C. travels D. leaves 10. A. calls B. glasses C. smiles D. learns 11. A. schools B. yards C. labs D. seats 12. A. knives B. trees C. classes D. agrees 13. A. buses B. horses C. causes D. ties 14. A. garages B. boats C. bikes D. roofs 15. A. ships B. roads C. streets D. speaks 16. A. beliefs B. cups C. plates D. apples 17. A. books B. days C. songs D. erasers 18. A. houses B. knives C. clauses D. changes 19. A. roofs B. banks C. hills D. bats 20. A. hats B. tables C. tests D. desks 21. A. gives B. passes C. dances D. finishes 22. A. sees B. sings C. meets D. needs 23. A. seeks B. plays C. gets D. looks 24. A. tries B. receives C. teaches D. studies 25. A. says B. pays C. stays D. boys 26. A. eyes B. apples C. tables D. faces 27. A. posts B. types C. wives D. keeps 28. A. beds B. pens C. notebooks D. rulers 29. A. stools B. cards C. cabs D. forks 30. A. buses B. crashes C. bridges D. plates 31. A. proofs B. books C. points D. days 32. A. asks B. breathes C. breaths D. hopes 33. A. sees B. sports C. pools D. trains Page 13
  14. 34. A. tombs B. lamps C. brakes D. invites 35. A. books B. floors C. combs D. drums 36. A. cats B. tapes C. rides D. cooks 37. A. walks B. begins C. helps D. cuts 38. A. shoots B. grounds C. concentrates D. forests 39. A. helps B. laughs C. cooks D. finds 40. A. hours B. fathers C. dreams D. thinks 41. A. beds B. doors C. plays D. students 42. A. arms B. suits C. chairs D. boards 43. A. boxes B. classes C. potatoes D. finishes 44. A. relieves B. invents C. buys D. deals 45. A. dreams B. heals C. kills D. tasks 46. A. resources B. stages C. preserves D. focuses 47. A. carriages B. whistles C. assures D. costumes 48. A. offers B. mounts C. pollens D. swords 49. A. miles B. words C. accidents D. names 50. A. sports B. households C. minds D. Plays 51. A. lays B. says C. stays D. plays 52. A. roses B. villages C. apples D. matches 53. A. languages B. rabies C. assumes D. consumes 54. A. succeeds B. devotes C. prevents D. coughs 55. A. sees B. sports C. pools D. trains 56. A. widens B. referees C. sacks D. cancels 57. A. tombs B. lamps C. brakes D. invites 58. A. books B. floors C. combs D. drums 59. A. trays B. says C. bays D. days 60. A. closes B. loses C. loves D. chooses 61. A. gives B. phones C. switches D. dives 62. A. studies B. flourishes C. finishes D. glances 63. A. hears B. thanks C. blows D. coincides 64. A. stops B. climbs C. pulls D. televisions 65. A. cats B. tapes C. rides D. cooks 66. A. walks B. begins C. helps D. cuts 67. A. shoots B. grounds C. concentrates D. forests 68. A. tells B. talks C. stays D. steals 69. A. hours B. fathers C. dreams D. thinks 70. A. diseases B. pleases C. loses D. releases 71. A. bushes B. buses C. lorries D. charges 72. A. biscuits B. magazines C. newspapers D. vegetables 73. A. beds B. doors C. plays D. students 74. A. completes B. engines C. taxis D. ferries 75. A. difficulties B. enriches C. classes D. enlarges 76. A. characters B. problems C. retreats D. universities 77. A. passes B. challenges C. sexes D. tomatoes 78. A. arms B. suits C. chairs D. boards 79. A. licks B. risks C. leans D. drops 80. A. comes B. rolls C. takes D. drives Page 14