Tuyển tập 10 Đề thi Công nghệ Lớp 10 cuối Kì 1 - Bộ CTST (Kèm đáp án)
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 10 Đề thi Công nghệ Lớp 10 cuối Kì 1 - Bộ CTST (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
tuyen_tap_10_de_thi_cong_nghe_lop_10_cuoi_ki_1_bo_ctst_kem_d.docx
Nội dung text: Tuyển tập 10 Đề thi Công nghệ Lớp 10 cuối Kì 1 - Bộ CTST (Kèm đáp án)
- Tuyển tập 10 Đề thi Công nghệ Lớp 10 cuối Kì 1 - Bộ CTST (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 SỞ GD & ĐT SƠN LA ĐỀ KIỂM HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT BÌNH THUẬN Môn: Công Nghệ - Lớp 10 Thời gian: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1. Tiêu chí nào dưới đây khôngphải là một trong bốn tiêu chí cơ bản khi đánh giá công nghệ? A. Tiêu chí về môi trường. B. Tiêu chí về kinh tế. C. Tiêu chí về ăn mòn. D. Tiêu chí về hiệu quả. Câu 2. Cấu trúc của một hệ thống kỹ thuật có 3 thành phần chính là: đầu vào, đầu ra và A. bộ phận khuếch đại. B. bộ phận xử lý. C. bộ phận phản hồi. D. bộ phận truyền tải. Câu 3. Trong các thiết bị sau, thiết bị nào dùng cấu trúc hệ thống kĩ thuật của mạch kín? A. Máy tăng âm. B. Máy xát gạo. C. Máy điều hòa nhiệt độ. D. Máy xay sinh tố. Câu 4. HCVG là hình biểu diễn được xây dựng bằng A. Phép chiếu song song B. Phép chiếu xuyên tâm. C. Phép chiếu vuông góc. D. Phép chiếu lập thể. Câu 5. Công nghệ điều chế kim loại, hợp kim để dùng trong cuộc sống từ các loại quặng hoặc từ các nguyên liệu khác gọi là công nghệ A. Luyện kim. B. Sản xuất điện năng. C. Điện - cơ. D. Truyền thông không dây. Câu 6. Vật thể nào sau đây có ba hình chiếu vuông góc là hình tròn? A. Khối cầu. B. Khối trụ tròn. C. Khối lập phương. D. Khối chóp cụt. Câu 7. Công nghệ đúc kim loại được hiểu là A. Dùng ngoại lực của thiết bị làm cho kim loại biến dạng theo hình dáng yêu cầu. B. Điều chế kim loại, hợp kim. C. Lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phôi nhờ tác dụng tự cắt. D. Nấu kim loại thành trạng thái lỏng rồi rót vào khuôn. Câu 8. Chọn đáp án đúng: Những tác động tiêu cực của công nghệ đối với tự nhiên A. Khai thác vàng làm ô nhiễm nguồn nước, sạc lỡ núi. B. Nhiều người nghiện game, nghiện mạng xã hội C. Mạng xã hội càng phát triển, càng khiến con người xa cách nhau hơn. DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 10 Đề thi Công nghệ Lớp 10 cuối Kì 1 - Bộ CTST (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn D. Sử dụng điện bằng tấm pin năng lượng mặt trời. Câu 9. Năng lượng hơi nước và cơ giới hóa, thúc đẩy quá trình đô thị hóa và phát triển công nghiệp. Đây là đặc trưng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ mấy? A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 10. Đối với học sinh, được sử dụng điện thoại thông minh trong các trường hợp nào dưới đây? A. Truy cập internet cho việc học tập B. Truy cập vào trang web không hợp lứa tuổi. C. Xem phim trong thời gian dài. D. Chơi trò chơi điện tử trong thời gian dài. Câu 11. Công nghệ nào được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực thiết kế thời trang? A. Công nghệ nano. B. Công nghệ in 3D. C. Công nghệ CAD/CAM/CNC. D. Công nghệ năng lượng tái tạo. Câu 12. Bếp từ luôn là lựa chọn hàng đầu vì A. Khoảng điều chỉnh nhiệt lượng lớn, an toàn cháy nổ. B. Khoảng điều chỉnh nhiệt lượng nhỏ, dễ cháy nổ. C. Tính thẩm mĩ không cao. D. Gây ô nhiễm môi trường. Câu 13. Tỉ lệ 1:2 là tỉ lệ gì? A. Nguyên hình. B. Phóng to. C. Không xác định được. D. Thu nhỏ. Câu 14.Sản phẩm của công nghệ đúc có thể sử dụng ngay gọi là gì? A. Vật Mẫu B. Phôi C. Phôi đúc D. Chi tiết đúc Câu 15.Hệ thống tri thức về mọi quy luật và sự vận động của vật chất, những quy luật của tự nhiên, xã hội, tư duy gọi là A. khoa học. B. công nghệ. C. kĩ thuật. D. kinh tế. Câu 16.Công nghệ nào sau đây không thuộc công nghệ mới? A. Công nghệ nano. B. Công nghệ robot thông minh. C. Công nghệ in 3D. D. Công nghệ truyền tải điện. Câu 17.Công nghệ có giải pháp kĩ thuật phát triển hơn so với công nghệ hiện tại ở một lĩnh vực trong cuộc sống hoặc trong sản xuất là A. Công nghệ điều khiển. B. Công nghệ mới. C. Công nghệ tự động hóa. D. Công nghệ điện cơ. Câu 18. Công nghệ nào sau đây không thuộc nhóm luyện kim, cơ khí? A. Luyện kim. B. Điện - quang. C. Đúc. D. Gia công áp lực. DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 10 Đề thi Công nghệ Lớp 10 cuối Kì 1 - Bộ CTST (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 19.Nhóm ngành đào tạo tập trung vào việc áp dụng các nguyên lý của toán học và khoa học để thiết kế, phát triễn và đánh giá vận hành hệ thống điện, điện tử và viễn thông. A. Điện, điện tử và viễn thông. B. Cơ khí. C. Công nghiệp hóa D. Điện dân dụng. Câu 20.Để đánh giá sản phẩm công nghệ người ta không dùng tiêu chí nào sau đây? A. Tính năng của sản phẩm. B. Giá thành của sản phẩm. C. Cấu tạo của sản phẩm. D. Số lượng chi tiết cấu thành nên sản phẩm. II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1. Nếu được quyết định mua một chiếc quạt cây cho phòng khách của gia đình, em sẽ quyết định mua của hãng nào? Hãy lập luận sự lựa chọn của em? Câu 2. Em hãy vẽ cách chia các khổ giấy A1, A2, A3, A4 từ khổ giấy A0? Câu 3. Khái niệm, vai trò của bản vẽ kỹ thuật? DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 10 Đề thi Công nghệ Lớp 10 cuối Kì 1 - Bộ CTST (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 C B B C A 6 7 8 9 10 A D A B A 11 12 13 14 15 B A D D A 16 17 18 19 20 D B B A D II. TỰ LUẬN Câu 1. -Độ tin cậy của sản phẩm -Độ an toàn -Kinh tế -Năng suất hoạt động -Môi trường Câu 2. Các khổ giấy chính Kí hiệu A0 A1 A2 A3 A4 Kích thước(mm) 1189 x 841 841 x 594 594 x 420 420 x297 297x 210 Chia đôi chiều dài của khổ A0 ta được khổ A1 Chia đôi chiều dài của khổ A1 ta được khổ A2 Chia đôi chiều dài của khổ A2 ta được khổ A3 Chia đôi chiều dài của khổ A3 ta được khổ A4 Câu 3. Khái niệm: bản vẽ kĩ thuật là tài liệu kĩ thuật, được trình bày dưới dạng hình vẽ, diễn tả hình dạng, kết cấu, các thông tin về kích thước, vật liệu, yêu cầu kĩ thuật ... của sản phẩm Vai trò: Trong sản xuất, bản vẽ kĩ thuật có vai trò: - Thể hiện ý tưởng nhà thiết kế - Là tài liệu kĩ thuật để tiến hành chế tạo, thi công - Là cơ sở để kiểm tra đánh giá sản phẩm Trong đời sống, bản vẽ kĩ thuật giúp người tiêu dùng sử dụng sản phẩm 1 cách an toàn, hiệu quả DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 10 Đề thi Công nghệ Lớp 10 cuối Kì 1 - Bộ CTST (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ MÔN CÔNG NGHỆ Lớp 10 - Thời gian làm bài 45 phút I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: “Các loại giá thể hữu cơ đều trộn với một ít đất.” Đáp lại câu này như nào cho hợp lí? A. Hãy mua về các loại giá thể về để kiểm chứng. B. Đúng. Dù giá thể làm từ những vật liệu nào thì vẫn phải có đất cây mới lên được. C. Không hoàn toàn đúng. Một số cần trộn với đất, một số không cần. D. Không đúng. Giá thể đã cung cấp môi trường đủ sức để cây có thể lớn mà không cần đất. Câu 2: Những cây như cỏ, ngô, đậu tương có thể quy vào nhóm nào nếu phân loại cây trồng theo mục đích sử dụng? A. Cây rau củ B. Cây ngoài đồng C. Cây lương thực D. Cây làm thức ăn chăn nuôi Câu 3: Tác dụng nào của phân đạm đối với thực vật? A. Kích thích quá trình sinh trưởng, tăng tỉ lệ protein, giúp cây phát triển nhanh, cho nhiều sản phẩm B. Hỗ trợ quá trình chuyển hoá năng lượng C. Không có tác dụng gì D. Cần cho sự hình thành bộ phận mới, yếu tố chính quyết định sự ra hoa đậu quả và quá trình chín, tăng khả năng chống chịu Câu 4: Gối vụ là gì? A. Là một phương thức trồng cây để cải tạo đất mặn. B. Là phương thức trồng tiếp ngay một vụ cây khác trên diện tích trồng, mà trên đó đang sẵn một vụ cây sắp sửa được thu hoạch. C. Dùng gối để hỗ trợ cây trồng sinh trưởng. D. Là hệ thống trồng xen hai hay nhiều loài cây trồng trên một đơn vị diện tích đồng ruộng. Câu 5: Sản phẩm phân bón vi sinh chuyển hóa lân có mấy loại? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 6: Giá thể than bùn là gì? A. Loại giá thể được tạo ra từ xác các loại thực vật khác nhau, phân rã trong điều kiện khí nóng. B. Loại giá thể được tạo ra từ xác các loài động vật khác nhau, thuỷ phân trong điều kiện kị khí. C. Loại giá thể được tạo ra từ xác các loại thực vật khác nhau, thuỷ phân trong điều kiện kị khí. D. Loại giá thể được tạo ra từ xác các loài động vật khác nhau, phân rã trong điều kiện khí nóng. Câu 7: Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm của đất xám bạc màu? DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 10 Đề thi Công nghệ Lớp 10 cuối Kì 1 - Bộ CTST (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A. Hầu hết có tính chua (pH < 4,5) B. Đất có màu xám trắng và thường bị khô hạn. C. Tầng đất mặt dày, lớp đất mặt có thành phần cơ giới ở mức trung bình. D. Nghèo chất dinh dưỡng, nghèo mùn. Câu 8: Có mấy nguyên tắc bảo quản phân bón hóa học? A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 9: Bón đạm cho lúa trong điều kiện thời tiết như thế nào là hợp lí A. Thời tiết râm mát, có mưa phùn nhỏ B. Nắng nóng C. Mưa rào D. Mưa lũ Câu 10: Đâu không phải là một thách thức đối với việc đảm bảo an ninh lương thực? A. Khả năng làm nông yếu kém B. Chính trị C. Biến đổi khí hậu D. Suy thoái đất Câu 11: Giá thể xơ dừa là gì? A. Là loại giá thể mà xơ dừa được xay thành bột, ngâm trong chế phẩm sinh học. B. Là loại giá thể tạo ra từ vỏ dừa. C. Là loại giá thể có tính chất kích thích mạnh mẽ cho cây trồng nhưng gây ô nhiễm môi trường. D. Là loại giá thể được tạo ra từ vỏ dừa được làm nhỏ, loại bỏ các chất độc hại với cây trồng và được xử lí với chế phẩm vi sinh vật. Câu 12: Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất nào ? A. Kiềm B. Ít chua C. Chua D. Trung tính Câu 13: Đâu không phải là một kiểu canh tác bền vững? A. Luân canh B. Độc canh C. Trồng gối D. Xen canh Câu 14: Nhiệt độ cao có thể khiến những cây như cải bắp, xà lách làm sao? A. Khó cuốn bắp B. Hồi sinh C. Thối nát D. Lá xoăn, cong hơn Câu 15: Ý kiến nào sau đây là không đúng? A. Theo Tổng cục Thống kê, tỉ lệ lao động ở nước ta trong lĩnh vực nông, lâm, thuỷ sản chiếm tỉ lệ cao nhất trong các nhóm ngành. B. Lao động trong ngành trồng trọt ở Việt Nam chỉ có thể kiếm được ít tiền. C. Trồng trọt có thể mang lại cho con người cảnh quan xanh sạch đẹp, D. Trồng trọt có thể cung cấp nguồn dược liệu quý cho con người. Câu 16: Cải tạo đất xám bạc màu bằng cách củng cố bờ vùng, bờ thửa, xây dựng hệ thống tưới tiêu hợp lí là để làm gì? A. Nâng cao độ pH đất và cải tạo tính chất vật lí của đất. B. Để tránh rửa trôi các dinh dưỡng trong đất. DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 10 Đề thi Công nghệ Lớp 10 cuối Kì 1 - Bộ CTST (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn C. Để hệ thống thuỷ lợi trơn tru hơn. D. Tạo điều kiện cho các tác nhân khác tham gia cải tạo đất xám bạc màu. Câu 17: Nhóm phân nào sau đây dùng để bón lót A. Phân hữu cơ, phân xanh, phân đạm B. Phân DAP, phân lân, phân xanh, phân vi sinh C. Phân xanh, phân kali, phân NPK D. Phân rác, phân xanh, phân chuồng Câu 18: Đâu là câu trả lời hợp lí cho câu hỏi “Sỏi đá có phải là đất trồng không?”. A. Có vì sỏi đá làm chắc đất, hỗ trợ đất trồng. B. Không phải vì sỏi đá được hình thành không giống cách mà đất trồng được hình thành. C. Không phải vì sỏi không có tính chất như đất trồng, không giúp ích cho cây trồng. Sỏi đá có thể nằm lẫn vào đất trồng là do tự nhiên. D. Có vì sỏi đá là một phần của đất trồng. Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng: A. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3 B. Phân hỗn hợp chứa nitơ; photpho; kali được gọi chung là NPK C. Ure có công thức là (NH4)2CO3 D. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion NO3- và ion NH4+ Câu 20: Loại phân bón nào có hàm lượng Nitơ cao nhất? A. Urê B. Canxi nitrat C. Amophot D. Amoni nitrat II. TỰ LUẬN Câu 1: Hãy kể tên một số giống cây trồng nhiệt đới, cây trồng á nhiệt đới có ở địa phương Em? Câu 2: Thế nào là đất chua, đất mặn và đất xám bạc màu? Các loại đất đó ảnh hưởng như thế nào đến cây trồng? Câu 3: Tìm hiểu Các cách bảo quản phân bón hữu cơ ở địa phương Em. Nhân xét những điểm hợp lí và chưa hợp lí. DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 10 Đề thi Công nghệ Lớp 10 cuối Kì 1 - Bộ CTST (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM 1 D 6 C 2 D 7 C 3 A 8 C 4 B 9 D 5 A 10 A 11 D 16 B 12 C 17 D 13 B 18 C 14 A 19 B 15 B 20 A II. TỰ LUẬN Câu 1: Cây trồng nhiệt đới ở địa phương Cây trồng á nhiệt đới Chuối Bưởi, cam, quýt Xoài Ổi Dừa Hồng xiêm Đu đủ Su hào, bắp cải, súp lơ Mít Khoai tây Câu 2: Đất chua Đất mặn Đất xám bạc màu Khái niệm: Đất có pH thấp (< 6,6), Khái niệm: Đất có nồng độ muối Khái niệm: Đất nghèo dinh dưỡng, nhiều ion H⁺, Al³⁺, Fe³⁺. hòa tan cao (> 2,56‰), chủ yếu chua nhẹ, tơi rời, dễ bị rửa trôi, Ảnh hưởng: NaCl, Na₂SO₄ thường có pH < 4,5. • Rễ bị “cháy rễ”, phát triển Ảnh hưởng: Ảnh hưởng: kém. • Cây bị “cháy lá”, rễ hút • Khả năng giữ nước và giữ • Hạn chế hấp thu dinh dưỡng, nước khó khăn do áp suất phân rất kém. đặc biệt là lân (P). thẩm thấu cao. • Cây còi cọc, sinh trưởng • Năng suất cây trồng giảm. • Cây dễ chết khô mặc dù đất chậm. có nước. • Dễ bị khô hạn và xói mòn. • Năng suất cây trồng thấp, khó canh tác. Câu 3: Các cách bảo quản phân hữu cơ ở địa phương em DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 10 Đề thi Công nghệ Lớp 10 cuối Kì 1 - Bộ CTST (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn 1.Ủ phân chuồng (phân trâu bò, heo, gà) trong hố hoặc đống ủ 2. Trộn thêm rơm rạ, lá cây, phụ phẩm nông nghiệp 3.Ủ với men vi sinh (Trichoderma) 4. Dùng bạt che mưa nắng cho đống phân ủ 5. Một số hộ vẫn để phân tươi ngoài trời, không che phủ (chưa hợp lý) Nhận xét Điểm hợp lý •Ủ phân trong hố giúp phân hoai mục nhanh, giảm mầm bệnh. • Trộn phụ phẩm giúp tăng lượng hữu cơ, cải tạo đất tốt. • Dùng men vi sinh giúp phân hoai nhanh và giàu dưỡng chất. • Che phủ đống ủ giúp hạn chế mất đạm, không gây ô nhiễm. Điểm chưa hợp lý • Một số hộ vẫn bón phân tươi trực tiếp, dễ gây bệnh cho cây. • Để phân ngoài trời bị mưa rửa trôi, thất thoát dinh dưỡng. • Không phân loại rác hữu cơ – vô cơ trước khi ủ. •Ủ không đúng kỹ thuật → phân lâu hoai, có mùi hôi. DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 10 Đề thi Công nghệ Lớp 10 cuối Kì 1 - Bộ CTST (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ Lớp 10 - Thời gian làm bài 45 phút I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Đâu là một biện pháp cải tạo đất xám bạc màu? A. Trồng cây cải tạo đất như cây họ đậu, cây phân xanh, B. Tăng lượng phân bón hoá học. C. Tập trung vào trồng một loại cây qua thời gian dài. D. Cày nông để hạn chế đưa sét tầng dưới lên tầng mặt. Câu 2: Nhóm phân nào sau đây dùng để bón lót? A. Phân rác, phân xanh, phân chuồng B. Phân hữu cơ, phân xanh, phân đạm C. Phân xanh, phân kali, phân NPK D. Phân DAP, phân lân, phân xanh, phân vi sinh Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tất cả các muối nitrat đều bị nhiệt phân hủy. B. Supephotphat kép cố độ dinh dưỡng thấp hơn supephotphat đơn. C. Tất cả các muối đihiđrophotphat đều rễ tan trong nước. D. Nitơ và photpho là hai nguyên tố không thể thiếu cho sự sống. Câu 4: Đâu không phải là một nơi đạt được thành tựu ấn tượng trong việc ứng dụng công nghệ cao vào trồng trọt? A. Khu nông nghiệp công nghệ cao trong nhà lớn nhất thế giới tại Miyagi, Nhật Bản B. Trang trại táo ở California, Mỹ C. Khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ D. Vườn hoa Keukenhof, Hà Lan Câu 5: Câu nào đúng về biện pháp bón phân trong cải tạo đất mặn? A. Hạn chế sử dụng phân hữu cơ. B. Cần bón phân liên tục để đạt hiệu quả cao. C. Bón vôi và rửa mặn có tác dụng cải tạo đất nhanh chóng. D. Hạn chế sử dụng phân vô cơ chứa clo hoặc sunfate. Câu 6: Phân bón vi sinh có mấy đặc điểm? A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 7: Bón phân vi sinh nhiều năm sẽ A. hại cho đất B. đáp án khác C. không hại cho đất D. không xác định được DeThi.edu.vn



