Tuyển tập 11 Đề thi HSG cấp Huyện môn Hóa học 11 (Kèm đáp án)
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 11 Đề thi HSG cấp Huyện môn Hóa học 11 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
tuyen_tap_11_de_thi_hsg_cap_huyen_mon_hoa_hoc_11_kem_dap_an.docx
Nội dung text: Tuyển tập 11 Đề thi HSG cấp Huyện môn Hóa học 11 (Kèm đáp án)
- Tuyển tập 11 Đề thi HSG cấp Huyện môn Hóa học 11 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 2 SỞ GD&ĐT BẮC GIANG ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN CỤM TRƯỜNG THPT MÔN THI: HÓA HỌC LẠNG GIANG NĂM HỌC 2018-2019 Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: . Mã đề 508 Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; I = 127. I – TRẮC NGHIỆM (14,0 điểm) Câu 1: Dẫn hơi C2H5OH qua ống đựng CuO nung nóng được 11,76 gam hỗn hợp X gồm anđehit, ancol dư và nước. Cho X tác dụng với Na dư được 2,24 lít H2 (ở đktc). % ancol bị oxi hoá là A. 80%. B. 50%. C. 75%. D. 60%. Câu 2: Có 3 chất lỏng gồm benzen, toluen, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là A. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom. ∘ C. dung dịch KMnO4/t C. D. giấy quì tím. Câu 3: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm HCHO và HCOOH tác dụng với lượng (dư) dung dịch AgNO3/NH3 được 99,36 gam bạc. % khối lượng HCHO trong hỗn hợp X là A. 64,28%. B. 46%. C. 54%. D. 69%. Câu 4: Chi được dùng một kim loại, có thể phân biệt các dung dịch muối sau đây: NH4NO3, (NH4)2SO4, K2SO4. Kim loại đó là A. Cu. B. Al. C. Ba. D. Na. Câu 5: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là A. axit axetic, dung dịch NaOH. B. nước brom, dung dịch NaOH. C. nước brom, anđehit axetic. D. dung dịch NaCl , kim loại Na. Câu 5: Dịch vị dạ dày thường có pH trong khoảng 2,0 ― 3,0. Những người bị bệnh viêm loét dạ dày, tá tràng thì lượng axit HCl tiết ra quá nhiều do đó dịch vị dạ dày có pH < 2. Để chữa bệnh này, người bệnh phải uống thuốc muối trước bữa ăn. Thuốc muối có công thức DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 11 Đề thi HSG cấp Huyện môn Hóa học 11 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn phân tử là A. NaHCO3. B. NH4HCO3. C. Na2CO3. D. (NH4)2CO3. Câu 7: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là A. CH4 và NH3. B. CO và CH4. C. CO và CO2. D. SO2 và NO2. Câu 8: Cho các chất gồm: CO2,CH4,HCN,KHCO3,C2H6O,CaC2,CCl4,Ca(HCO3)2. Số lượng chất hữu cơ là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 9: Nung 3,29 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau 1 thời gian thu được 2,48 gam chất rắn và hỗn hợp khí . Hấp thụ hoàn toàn vào nước để được 150 ml dung dịch 푌. Dung dịch Y có pH bằng A. 1. B. 3. C. 13. D. 2. Câu 10: Cho các chất: axit axetic (X), ancol (rượu) etylic (Y) và đimetyl ete (Z). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là A. Z, X, Y. B. Z, Y, X. C. Y, Z, X. D. X, Z, Y. Câu 11: Độ dinh dưỡng của phân lân được tính theo (%) khối lượng của 3― A. P. B. PO4 . C. P2O5. D. P2O3. Câu 12: Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni,t ), tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với Na là A. C2H3CH2OH,CH3COCH3. B. CH3OC2H5,C2H3COOH. C. CH3COOC2H3,C6H5COOH. D. C2H3CHO,CH3COOH Câu 13: Crackinh 8,8 gam propan thu được hỗn hợp X gồm H2,CH4,C2H4 ,C3H6 và một phần propan chưa bị crackinh. Biết hiệu suất phản ứng là 80%. Khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp X là A. 39,64. B. 24,44. C. 23,16. D. 21,96. Câu 14: Methadone là một loại thuốc dùng trong cai nghiện ma túy, nó thực chất là một loại chất gây nghiện nhưng "nhẹ" hơn các loại ma túy thông thường và dễ kiểm soát hơn. Methadone có phần trăm khối lượng của C = 81,553%;H = 8,738%;N = 4,531% còn lại là oxi. Biết công thức phân tử của Methadone trùng với công thức đơn giản nhất. Trong công thức phân tử Methadone có số nguyên tử H là A. 20. B. 23. C. 27. D. 29. Câu 15: Nhỏ từ từ 62,5ml dung dịch hỗn hợp Na2CO30,08M và KHCO30,12M vào 125 ml dung dịch HCl0,1M và khuấy đều. Sau các phản ứng, thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 11 Đề thi HSG cấp Huyện môn Hóa học 11 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn của V là A. 200. B. 280. C. 168. D. 224. Câu 16: Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của A. (NH4)2HPO4 và NaNO3. B. (NH4)2HPO4 và KNO3. C. (NH4)3PO4 và KNO3. D. NH4H2PO4 và KNO3. Câu 17: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là A. kali sufat, kali hidroxit. B. natri cacbonat, amoniac. C. natri clorua, amoniac. D. amoni clorua, natri hiđroxit. Câu 18: Anken X có công thức cấu tạo: CH3 ― CH2 ―C(CH3) = CH ― CH3. Tên của X là A. 2-etylbut-2-en. B. 3-metylpent-3-en. C. isohexan. D. 3-metylpent-2-en. Câu 19: Số đồng phân cấu tạo mạch hở của C2H4O2 là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: 0 0 + Br2(1:1 mol),Fe,t +NaOH(dut),t ,p +HCl(dut) Toluen → X → Y → Z Trong đó X,Y,Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ. Z có thành phần chính gồm A. m-metylphenol và 표-metylphenol. B. benzyl bromua và 표-bromtoluen. C. 표-bromtoluen và -bromtoluen. D. o-metylphenol và -metylphenol. Câu 21: Cho isobutan tác dụng với Cl2/ as theo tỉ lệ số mol 1:1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 22: Nhận xét nào sau đây đúng? A. Zn(OH)2 là một bazơ lưỡng tính. B. Zn(OH)2 là axit lưỡng tính. C. Zn(OH)2 là một hiđroxit lưỡng tính. D. Zn(OH)2 là một bazơ. Câu 23: Cho 1,08 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X . Khối lượng muối khan thu DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 11 Đề thi HSG cấp Huyện môn Hóa học 11 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn được khi làm bay hơi dung dịch X là A. 6,96 gam. B. 6,66 gam. C. 6,52 gam. D. 4,44 gam. Câu 24: Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. 2,3 - đimetylpent-2-en. B. 2-clo-but-1-en. C. 2,3- điclobut-2-en. D. 2-metylbut-2-en. Câu 25: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,3 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X , tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là A. 20,40 gam. B. 19,14 gam. C. 18,96 gam. D. 16,80 gam. Câu 26: Cho dãy các oxit sau: NO2,P2O5,CO,N2O. Số oxit trong dãy tác dụng được với H2O ở điều kiện thường là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 27: Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na , thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là A. C3H5OH và C4H7OH. B. CH3OH và C2H5OH C. C3H7OH và C4H9OH. D. C2H5OH và C3H7OH. Câu 28: Cho các phản ứng sau: (a) FeS + 2HCl→FeCl2 + H2 S (b) Na2 S + 2HCl→2NaCl + H2 S (c) 2AlCl3 +3Na2 S + 6H2O→2Al(OH)3 +3H2 S + 6NaCl (d) KHSO4 +KHS→K2SO4 + H2 S 2― + Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S +2H →H2 S là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 29: Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b molCa(OH )2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: Tỉ lệ a : b là: A. 4 : 3. B. 2 : 3. C. 4 : 5. D. 5 : 4. DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 11 Đề thi HSG cấp Huyện môn Hóa học 11 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 30: Cho dãy các chất: phenol, glixerol, axit fomic, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 31: Chất nào sau đây dẫn điện tốt nhất? A. Dung dịch HCl B. Dung dịch CH3COOH C. C2H5OH D. Nước cất Câu 32: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Sục khí H2 S vào dung dịch FeSO4; (2) Sục khí H2 S vào dung dịch CuSO4; (3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3; (4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 33: Xét sơ đồ điều chế CH4 trong phòng thí nghiệm Biết X là hợp chất rắn chứa 3 chất. Ba chất trong X là A. CaO,Ca(OH)2,CH3COONa. B. CaO,KOH,CH3COONa. C. CaO,NaOH,CH3COOH. D. CaO,NaOH,CH3COONa. Câu 34: Cho phản ứng: 2C6H5 ―CHO + KOH→C6H5 ―COOK + C6H5 ― CH2 ―OH. Phản ứng này chứng tỏ C6H5 ―CHO A. chỉ thể hiện tính oxi hoá. B. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử. C. chỉ thể hiện tính khử. D. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá. Câu 35: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 là A. anđehit axetic, etilen. B. anđehit axetic, butin-2. C. anđehit fomic, etilen. D. axit fomic, propin. DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 11 Đề thi HSG cấp Huyện môn Hóa học 11 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 36: Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ dioxit và khí oxi? A. Cu(NO3)2,Fe(NO3)2 B. AgNO3,KNO3 C. Cu(NO3)2,KNO3 D. Zn(NO3)2,NaNO3 Câu 37: X là hỗn hợp gồm HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 21,2 gam X tác dụng với 23 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất este hóa đều đạt 80% ). Giá trị là A. 25,92 gam. B. 40,48 gam. C. 23,4 gam. D. 48,8 gam. Câu 38: Cho 8,96 lít hỗn hợp gồm 3 hiđrocacbon khí là ankan, anken và ankin lấy theo tỉ lệ mol 1:1:2 lội qua bình đựng dd AgNO3/NH3 lấy dư thu được 48 gam kết tủa và hỗn hợp khí Y còn lại. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y thu được 6,72 lít CO2. Biết thể tích đo ở đktc. Khối lượng của X là A. 4,8 gam. B. 19,2 gam. C. 10,8 gam. D. 9,6 gam. Câu 39: Cho 6,3 gam hỗn hợp gồm axit axetic, axit acrylic, axit propionic vừa đủ để làm mất màu hoàn toàn dung dịch chứa 6,4 gam Br2. Để trung hòa hoàn toàn 6,3 gam hỗn hợp X cần 90 ml dung dịch NaOH 1 M. Thành phần % khối lượng của axit axetic trong hỗn hợp X là A. 23,49%. B. 19,05%. C. 35,24%. D. 45,71%. Câu 40: Cho 30 gam hỗn hợp X gồm Mg,Al,ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,725 molH2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 90,4 gam muối sunfat trung hòa và 3,92 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2 và H2. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 33/7. Giá trị phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp X là A. 25% B. 20% C. 28% D. 30% ------------HẾT------------ DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 11 Đề thi HSG cấp Huyện môn Hóa học 11 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN PHẦN I: TRẮC NGHIỆM 1. A 2. C 3. C 4. C 5. B 6. A 7. D 8. B 9. A 10. B 11. C 12. A 13. B 14. C 15. A 16. B 17. B 18. D 19. D 20. D 21. D 22. C 23. A 24. C 25. B 26. C 27. D 28. D 29. C 30. A 31. A 32. B 33. D 34. B 35. D 36. A 37. A 38. D 39. B 40. C PHẦN II: TỰ LUẬN. Bài 1 (2,0 điểm): 1. Nêu hiện tượng và viết phương phản ứng xảy ra khi: a. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Fe(NO3)2. b. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3. 2. Chỉ dùng thêm một hóa chất hãy nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ bị mất nhãn gồm: C2H4, SO2,CO2. Bài Ý Nội dung a. Dung dịch Fe(NO3)2 : tạo khí không màu, hóa nâu trong không khí 3Fe2+ +4H+ + NO―→3Fe3+ +NO↑ + 2H O,2NO + O →2NO 1 3 2 2 2 b. Dung dịch FeCl : tạo khí không màu và kết tủa nâu đỏ 3Na CO (1đ) 3 2 3 +2FeCl3 +3H2O→3CO2↑ + 2Fe(OH)3↓ + 6NaCl *Cách chấm: Nêu hiện tượng đúng được 0,25đ, ptpu đúng được 0,25đ - Dẫn từ từ lần lượt các khí qua ddBr Bài 1 2 - Không có hiện tượng gì là CO (2 điểm) 2 - Mất màu đỏ nâu của dd Br2, dd trở lên trong suốt là SO2 SO2 + Br2 2 +2H2O→H2SO4 +2HBr (1đ) - Mất màu đỏ nâu của dd Br2, dd phân lớp do C2H4 tạo dẫn xuất không tan C2H4 + Br2→C2H4Br2 *Cách chấm: Nhận biết đúng 3 chất được 0,75đ, viết được 2ptpu đúng 0,25đ Bài 2 (2,0 điểm): Hỗn hợp A gồm Fe và Zn . Chia hỗn hợp A thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1: Hòa tan hết vào dung dịch HCl dư thu được 26,88 lít khí (đktc). - Phần 2: Hòa tan hết vào 8,0 lít dung dịch chứa đồng thời HNO30,2M và HCl0,2M; thu được 8,96 lít hỗn hợp khí B chỉ có N2O,NO (đktc) và dung dịch Y chỉ có chất tan là muối. Biết tỉ khối của B so với khí hidro bằng 16,75. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y sau khi DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 11 Đề thi HSG cấp Huyện môn Hóa học 11 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 262,00 gam kết tủa. Tính % khối lượng của 2 kim loại trong hỗn hợp A. Bài Đáp án Điểm Đặt số mol trong 1 phần của Fe là x;Zn là y Fe + 2HCl→FeCl + H Phần 1: 2 2 0,5 Zn + 2HCl→ZnCl2 + H2 Ta có phương trình: x + y = 1,2 (1) Phần 2: Sơ đồ chéo cho hỗn hợp khí kết hợp với mol hỗn hợp khí ta có: 푛 2 = 0,1 (mol);푛NO = 0,3 (mol) 0,25 Dung dịch Y có thể chứa cả muối Fe2+,Fe3+, + 0,25 Bài 2 4 Theo bảo toàn e 0,25 (2,0 điểm) Ta có phương trình đại số: 3x - z + 2y = 2,5 (2) Dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư Ag+ + Cl―→AgCl 1,6 1,6 0,25 Ta có: 1,6.143,5 + 108z = 262 ⇔z = 0,3 (mol) ⇒ x = 0,4;y = 0,8 0,5 %mZn = 69,89%;%Fe = 30,11%. Bài 3 (2,0 điểm): Hỗn hợp khí A gồm metan và hợp chất X . Tỉ khối của X so với hiđro nhỏ hơn 22. Đốt cháy hoàn toàn V lít A thu được sản phẩm gồm CO2 và H2O. Cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 dư thấy tạo thành 70,92 gam kết tủa. Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo và gọi tên của X . Biết V lít A có thể tích đúng bằng thể tích của 11,52 gam khí O2 đo trong cùng điều kiện. Câu Nội dung 11,52 푛 = 푛 = = 0,36 mol 표2 32 70,92 푛 = = 0,36 mol 3 197 CO2 + Ba(OH)2→BaCO3 + H2O Bài 3 0,36 0,36 mol (2,0 điểm) nCO2 = 0,36 => số Ctb = 0,36/0,36 = 1 => X có 1C ⇒X có dạng: CHnOm( m ≥ 0) => 12 + n + 16.m m < 2 + Nếu m = 0 => X: CH4 (loại) + Nếu m = 1 => n = 0 hoặc 2 hoặc 4. ⟶ CO => CTCT: C=O DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 11 Đề thi HSG cấp Huyện môn Hóa học 11 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn X ⟶ CH2O => CTCT: H-C=O H →CH4O => CTCT: H ― C ― O ― H - Tính số C trung bình: 0,25 đ - Tìm X mỗi trường hợp: 0,5 x 3TH = 1,5đ đ (trong đó CTPT: 0,25đ x 3TH = 0,75, CTCTT: 0,25đ x 3TH = 0,75). - Gọi tên từ 2 chất đúng: 0,25 đ; đúng 1 chất không cho điểm. DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 11 Đề thi HSG cấp Huyện môn Hóa học 11 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 SỞ GD&ĐT BẮC GIANG ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN CỤM TRƯỜNG THPT MÔN THI: HÓA HỌC LẠNG GIANG NĂM HỌC 2018-2019 Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: . Mã đề 749 Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; I = 127. I – TRẮC NGHIỆM (14,0 điểm) Câu 1: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 là A. andehit fomic, etilen. B. anđehit axetic, etilen. C. andehit axetic, butin-2. D. axit fomic, propin. Câu 2: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,3 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là A. 20,40 gam. B. 19,14 gam. C. 18,96 gam. D. 16,80 gam. Câu 3: Cho phản ứng: 2C6H5 ―CHO + KOH→C6H5 ―COOK + C6H5 ― CH2 ―OH. Phản ứng này chứng tỏ C6H5 ―CHO A. chỉ thể hiện tính oxi hoá. B. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử. C. chỉ thể hiện tính khử. D. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá. Câu 4: Nung 3,29 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau 1 thời gian thu được 2,48 gam chất rắn và hỗn hợp khí X . Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 150 ml dung dịch Y . Dung dịch Y có pH bằng A. 13. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 5: Cho isobutan tác dụng với Cl2 /as theo tỉ lệ số mol 1:1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 6: Độ dinh dưỡng của phân lân được tính theo (%) khối lượng của 3― A. P2O5. B. PO4 . C. P2O3. D. P. DeThi.edu.vn



