Tuyển tập 12 Đề thi Công nghệ Lớp 10 giữa Kì 1 - Bộ Cánh Diều (Kèm đáp án)

docx 59 trang Mịch Vân 21/11/2025 210
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 12 Đề thi Công nghệ Lớp 10 giữa Kì 1 - Bộ Cánh Diều (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtuyen_tap_12_de_thi_cong_nghe_lop_10_giua_ki_1_bo_canh_dieu.docx

Nội dung text: Tuyển tập 12 Đề thi Công nghệ Lớp 10 giữa Kì 1 - Bộ Cánh Diều (Kèm đáp án)

  1. Tuyển tập 12 Đề thi Công nghệ Lớp 10 giữa Kì 1 - Bộ Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn nghiệp. D. Là ứng dụng các nguyên lí khoa học vào việc thiết kế, chế tạo, vận hành các máy móc, thiết bị, công trình, quy trình và hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế nhất. Câu 8: Công nghệ nào gây ô nhiễm môi trường vì thải ra nhiều khí carbonic (CO2), bụi, tiếng ồn? A. Công nghệ luyện kim. B. Công nghệ đúc. C. Công nghệ gia công cắt gọt. D. Công nghệ hàn. Câu 9: Động cơ điện có bộ phận chính nào sau đây? A. Stato và vỏ. B. Vỏ và trục. C. Roto và vỏ. D. Stato và Roto. Câu 10: Phần tử xử lí và điều khiển là gì? A. Là nơi tiếp nhận các thông tin của hệ thống kĩ thuật B. Là nơi xử lí thông tin từ phần tử đầu vào và đưa ra tín hiệu điều khiển cho đầu ra. C. Là các cơ cấu chấp hành, nhận tín hiệu điều khiển để thực hiện nhiệm vụ của hệ thống kĩ thuật. D. Là nơi xử lí thông tin từ phần tử đầu ra và đưa ra tín hiệu điều khiển cho đầu vào. Câu 11: Công nghệ luyện kim là gì? A. Là công nghệ điều chế kim loại, hợp kim để dùng trong cuộc sống từ các loại quặng hoặc từ các nguyên liệu khác. B. Là công nghệ thực hiện việc lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi nhờ các dụng cụ cắt và máy cắt kim loại để tạo ra chi tiết có hình dạng, kích thước theo yêu cầu. C. Là công nghệ dựa vào tính dẻo của kim loại, dùng ngoại lực của thiết bị làm cho kim loại biến dạng theo hình dáng yêu cầu. D. Là công nghệ chế tạo sản phẩm kim loại bằng phương pháp nấu kim loại thành trạng thái lỏng, sau đó rót vào khuôn có hình dạng và kích thước như sản phẩm. Câu 12: Người làm công việc cán kéo kim loại công tác ở? A. Gara ô tô B. Lò luyện thép C. Nhà máy cán thép D. Cty truyền tải điện Câu 13: Phương pháp nào sau đây không thuộc công nghệ gia công áp lực? A. Dập B. Rèn C. Cán D. Phay Câu 14: Bộ phận đầu vào của hệ thống kĩ thuật cảnh báo báo cháy gồm những gì? A. Tủ trung tâm báo cháy. B. Đầu báo khói, đầu báo nhiệt, nút ấn báo cháy. C. Còi kết hợp đèn chớp. D. Chuông báo cháy, đèn báo vị trí. Câu 15: Gang được sản xuất từ: A. Quặng sắt bằng lò cao luyện gang B. Gang bằng lò oxi C. Gang bằng lò hồ quang D. Cả B và C đều đúng Câu 16: Công nghệ điện mặt trời sử dụng A. Năng lượng gió B. Năng lượng mặt trời C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 17: Công nghệ trong lĩnh vực luyện kim, cơ khí gồm mấy loại? A. 2. B. 5. C. 3. D. 7. Câu 18: Điện thoại phát minh vào năm nào? A. Đáp án khác B. 1880 C. 1887 D. 1876 DeThi.edu.vn
  2. Tuyển tập 12 Đề thi Công nghệ Lớp 10 giữa Kì 1 - Bộ Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 19: Công nghệ đúc là gì? A. Là công nghệ điều chế kim loại, hợp kim để dùng trong cuộc sống từ các loại quặng hoặc từ các nguyên liệu khác. B. Là công nghệ dựa vào tính dẻo của kim loại, dùng ngoại lực của thiết bị làm cho kim loại biến dạng theo hình dáng yêu cầu. C. Là công nghệ thực hiện việc lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi nhờ các dụng cụ cắt và máy cắt kim loại để tạo ra chi tiết có hình dạng, kích thước theo yêu cầu. D. Là công nghệ chế tạo sản phẩm kim loại bằng phương pháp nấu kim loại thành trạng thái lỏng, sau đó rót vào khuôn có hình dạng và kích thước như sản phẩm. Câu 20: Khoa học là gì? A. Là các giải pháp để ứng dụng các phát minh khoa học vào mục đích thực tế, đặc biệt trong công nghiệp. B. Là hệ thống tri thức về bản chất, quy luật tồn tại và phát triển của sự vật, hiện tượng tự nhiên, xã hội và tư duy. C. Là ứng dụng các nguyên lí khoa học vào việc thiết kế, chế tạo, vận hành các máy móc, thiết bị, công trình, quy trình và hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế nhất. D. Là các giải pháp để ứng dụng các phát minh khoa học vào mục đích thực tế, đặc biệt trong nông nghiệp. II, Chọn đúng/sai Câu 21: Bạn Lan đang học về mối quan hệ giữa khoa học, kỹ thuật, và công nghệ. Lan thắc mắc: "Khoa học đóng vai trò gì trong việc phát triển kỹ thuật và công nghệ?" A. Khoa học là cơ sở để phát triển kỹ thuật B. Kỹ thuật không liên quan đến khoa học C. Khoa học cung cấp tri thức để giải quyết vấn đề thực tiễn D. Kỹ thuật phát triển độc lập với khoa học Câu 22: Bạn Nam quan sát thấy hệ thống đèn đường tự động bật khi trời tối và tắt khi trời sáng. Bạn Nam đặt câu hỏi: "Hệ thống này hoạt động như thế nào?" Theo bạn, hệ thống điều khiển đèn này có những thành phần nào? A. Cảm biến ánh sáng, công tắc, đèn B. Chỉ cần có công tắc là đủ C. Cảm biến ánh sáng, công tắc, đèn và nguồn điện D. Công tắc và nguồn điện B. PHẦN TỰ LUẬN.(3đ) Câu 23: Hãy trình bày khái niệm khoa học, kỹ thuật, và công nghệ? Giải thích mối quan hệ giữa khoa học, kỹ thuật và công nghệ trong quá trình phát triển sản phẩm công nghệ mới? DeThi.edu.vn
  3. Tuyển tập 12 Đề thi Công nghệ Lớp 10 giữa Kì 1 - Bộ Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM(7đ) 1. C 2. D 3. A 4. D 5. C 6. C 7. C 8. A 9. D 10. B 11. A 12. C 13. D 14. B 15. A 16. B 17. B 18. D 19. D 20. B Câu 21: Đ S Đ S Câu 22: S S Đ S Câu 23: a. Khoa học là hệ thống các tri thức được xây dựng thông qua quá trình nghiên cứu, khám phá về các quy luật vận động của tự nhiên, xã hội và tư duy. Kỹ thuật là quá trình ứng dụng các nguyên lý khoa học để thiết kế, chế tạo, vận hành các hệ thống, máy móc phục vụ cho đời sống và sản xuất. Công nghệ là các quy trình, giải pháp kỹ thuật để chuyển hóa nguồn lực thành sản phẩm hoặc dịch vụ cụ thể, công nghệ thường là kết quả của kỹ thuật. b. Mối quan hệ giữa khoa học, kỹ thuật và công nghệ là sự gắn kết chặt chẽ và tuần tự. Khoa học cung cấp các tri thức cơ bản về các quy luật tự nhiên và xã hội, đây là cơ sở lý thuyết để kỹ thuật áp dụng vào việc thiết kế và chế tạo sản phẩm. Sau khi kỹ thuật phát triển, các sản phẩm công nghệ ra đời để phục vụ cuộc sống. Ví dụ, dựa trên các phát hiện về nguyên lý lực đẩy của Archimedes, kỹ thuật đã ứng dụng để phát triển công nghệ chế tạo tàu thuyền nổi trên nước. DeThi.edu.vn
  4. Tuyển tập 12 Đề thi Công nghệ Lớp 10 giữa Kì 1 - Bộ Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KỲ I (BAN C) TRƯỜNG THPT GIO LINH MÔN CÔNG NGHỆ CÔNG NGHIỆP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút A. PHẦN TRẮC NGHIỆM(7đ) I. Chọn 1 đáp án đúng Câu 1: Công nghệ trong lĩnh vực luyện kim, cơ khí gồm mấy loại? A. 3. B. 5. C. 7. D. 2. Câu 2: Công nghệ thứ ba trong lĩnh vực luyện kim được đề cập đến là gì? A. Công nghệ đúc. B. Công nghệ luyện kim. C. Công nghệ gia công cắt gọt. D. Công nghệ gia công áp lực. Câu 3: Liên kết truyền thông tin: A. Có nhiều phương thức khác nhau như liên kết có dây, liên kết mạng. sóng, B. Dùng để truyền năng lượng và thông tin C. Dùng để lắp ghép, truyền chuyển động và lực D. Dùng để truyền lực qua chất lỏng hoặc chất khí Câu 4: Động cơ điện có bộ phận chính nào sau đây? A. Stato và Roto. B. Vỏ và trục. C. Roto và vỏ. D. Stato và vỏ. Câu 5: Công nghệ đúc là gì? A. Là công nghệ thực hiện việc lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi nhờ các dụng cụ cắt và máy cắt kim loại để tạo ra chi tiết có hình dạng, kích thước theo yêu cầu. B. Là công nghệ điều chế kim loại, hợp kim để dùng trong cuộc sống từ các loại quặng hoặc từ các nguyên liệu khác. C. Là công nghệ chế tạo sản phẩm kim loại bằng phương pháp nấu kim loại thành trạng thái lỏng, sau đó rót vào khuôn có hình dạng và kích thước như sản phẩm. D. Là công nghệ dựa vào tính dẻo của kim loại, dùng ngoại lực của thiết bị làm cho kim loại biến dạng theo hình dáng yêu cầu. Câu 6: Rèn có thể chia thành mấy hình thức? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 7: Người làm công việc cán kéo kim loại công tác ở? A. Lò luyện thép B. Nhà máy cán thép C. Gara ô tô D. Cty truyền tải điện Câu 8: Gang được sản xuất từ: A. Gang bằng lò hồ quang B. Quặng sắt bằng lò cao luyện gang C. Gang bằng lò oxi D. Cả B và C đều đúng Câu 9: Bản chất của công nghệ gia công cắt gọt là: A. Sử dụng ngoại lực tác dụng lên vật liệu kim loại có tính dẻo, làm cho nó biến dạng thành sản phẩm có hình dạng, kích thước theo yêu cầu. B. Kim loại nấu chảy dưới dạng lỏng được rót vào khuôn, sau khi nguội và kết tinh sẽ tạo thành vật đúc có hình dạng và kích thước của lòng khuôn. DeThi.edu.vn
  5. Tuyển tập 12 Đề thi Công nghệ Lớp 10 giữa Kì 1 - Bộ Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn C. Tạo mối liên kết cố định giữa các chi tiết kim loại bằng cách nung nóng chảy kim loại ở vùng tiếp xúc, sau khi nguội các chi tiết liên kết tạo thành một khối D. Bóc đi lớp vật liệu thừa trên phôi, tạo ra chi tiết có hình dạng và kích thước chính xác theo yêu cầu. Câu 10: Nhà khoa học James Watt có phát minh nào? A. Động cơ hơi nước. B. Thuyết lượng tử. C. Lực hấp dẫn. D. Nguyên lý tiêm chủng, lên men vi sinh. Câu 11: Theo nguyên lí hoạt động, công nghệ điện - quang chia thành bao nhiêu loại? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 12: Công nghệ điện mặt trời sử dụng A. Năng lượng gió B. Năng lượng mặt trời C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 13: Phần tử nào sau đây là phần tử đầu ra của dàn loa karaoke di động? A. Loa. B. Bộ trộn âm thanh. C. Micro. D. Hệ thống dây điện. Câu 14: Hình ảnh nào sau đây thể hiện năng lượng nước? A. B. C. D. DeThi.edu.vn
  6. Tuyển tập 12 Đề thi Công nghệ Lớp 10 giữa Kì 1 - Bộ Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 15: Tiêu chí về kinh tế của đánh giá công nghệ là? A. Đánh giá sự tác động của công nghệ đến môi trường không khí B. Đánh giá về độ chính xác của công nghệ C. Đánh giá về năng suất công nghệ. D. Đánh giá chi phí đầu tư Câu 16: Công nghệ nào gây ô nhiễm môi trường vì thải ra nhiều khí carbonic (CO2), bụi, tiếng ồn? A. Công nghệ gia công cắt gọt. B. Công nghệ luyện kim. C. Công nghệ đúc. D. Công nghệ hàn. Câu 17: Hệ thống kĩ thuật là gì? A. Là hệ thống bao gồm các phần tử đầu vào, đầu ra và bộ phận xử lí trung tâm tách biệt với nhau. B. Là hệ thống tri thức về mọi quy luật và sự vận động của vật chất, những quy luật của tự nhiên, xã hội, tư duy. C. Gồm lĩnh vực lĩnh vực Vật lí, Hóa học, Sinh học, Thiên văn học và khoa học Trái Đất. D. Là hệ thống bao gồm các phần tử đầu vào, đầu ra và bộ phận xử lí có liên hệ với nhau để thực hiện nhiệm vụ cụ thể. Câu 18: Có mấy công nghệ phổ biến trong lĩnh vực luyện kim, cơ khí? A. 5. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 19: Yếu tố nào xác định vai trò của công nghệ? A. Tự nhiên. B. Xã hội. C. Con người. D. Cả 3 ý trên. Câu 20: Quan sát bức tranh và cho biết: Hình ảnh dưới đây mô tả trồng cây theo phương pháp gì? A. Phương pháp mộc canh B. Phương pháp khí canh. C. Phương pháp địa canh. D. Phương pháp thủy canh. II, Chọn đúng/sai Câu 21: Khi tìm hiểu về mối quan hệ giữa khoa học và công nghệ, bạn Phong nhận thấy rằng công nghệ cũng có vai trò trong việc phát triển khoa học. Phong hỏi: "Công nghệ giúp gì cho khoa học?" A. Công nghệ cung cấp các công cụ hỗ trợ nghiên cứu khoa học B. Công nghệ không liên quan đến khoa học C. Công nghệ thúc đẩy việc khám phá tự nhiên D. Công nghệ làm cản trở nghiên cứu khoa học Câu 22: Khi làm bài tập về hệ thống kỹ thuật, bạn Bình phải xác định các bộ phận của hệ thống điều hòa không khí. Bình hỏi: "Đầu vào của hệ thống điều hòa không khí là gì?" A. Nhiệt độ không khí trong phòng DeThi.edu.vn
  7. Tuyển tập 12 Đề thi Công nghệ Lớp 10 giữa Kì 1 - Bộ Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn B. Không khí đã được làm lạnh C. Điện năng để vận hành máy nén và quạt D. Hơi nước trong không khí B .PHẦN TỰ LUẬN.(3đ) Câu 23: Nêu ưu và nhược điểm của công nghệ đối với môi trường tự nhiên? Đề xuất giải pháp hạn chế tác động tiêu cực của công nghệ đến môi trường HƯỚNG DẪN CHẤM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM(7đ) I. Chọn 1 đáp án đúng 1. B 2. C 3. A 4. A 5. C 6. C 7. B 8. B 9. D 10. A 11. C 12. B 13. A 14. C 15. D 16. B 17. D 18. A 19. D 20. B II, Chọn đúng/sai Câu 21: Đ S Đ S Câu 22: Đ S Đ S B .PHẦN TỰ LUẬN.(3đ) Câu 23: a. Công nghệ có cả ưu và nhược điểm đối với môi trường tự nhiên. - Ưu điểm: Công nghệ giúp phát triển các giải pháp để phòng chống thiên tai, xử lý rác thải, và kiểm soát các tác nhân gây ô nhiễm. Ví dụ, các hệ thống xử lý nước thải công nghệ cao giúp làm sạch nguồn nước trước khi thải ra môi trường. - Nhược điểm: Việc khai thác và sử dụng công nghệ không hợp lý có thể dẫn đến cạn kiệt tài nguyên và ô nhiễm môi trường. Sản xuất công nghiệp và khai thác khoáng sản gây ra khí thải và chất thải rắn, ảnh hưởng tiêu cực đến hệ sinh thái và khí hậu. b. Một số giải pháp hạn chế tác động tiêu cực của công nghệ đến môi trường bao gồm: - Áp dụng công nghệ xanh: Sử dụng các công nghệ thân thiện với môi trường, như năng lượng mặt trời, năng lượng gió, và công nghệ tái chế, để giảm thiểu lượng khí thải và chất thải rắn. - Phát triển công nghệ tái chế: Tái sử dụng và tái chế các nguyên vật liệu, giảm bớt sự phụ thuộc vào việc khai thác tài nguyên mới, từ đó giảm thiểu sự tàn phá môi trường. DeThi.edu.vn
  8. Tuyển tập 12 Đề thi Công nghệ Lớp 10 giữa Kì 1 - Bộ Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH MÔN: CNTT 10 Thời gian làm bài: 45 phút(không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Câu 1. Dựa vào nguồn gốc, cây trồng có thể được chia làm những nhóm nào? A. Nhóm cây lương thực, cây ăn quả, cây lấy củ. B. Nhóm cây lâu năm, cây hàng năm, cây thân gỗ. C. Nhóm cây ôn đới, nhiệt đới, á nhiệt đới. D. Nhóm cây nhiệt đới, ôn đới, hàn đới. Câu 2. Nước mưa làm rửa trôi cation kiềm (Ca2+-, Mg2+ ) trong đất. Đây là nguyên nhân chính làm cho đất bị A. mặn. B. trung tính. C. kiềm. D. chua. Câu 3. “Giá thể chủ yếu là cellulose nên có độ thoáng khí thấp, giữ ẩm không đều” là nhược điểm của loại giá thể nào sau đây? A. Giá thể xơ dừa. B. Giá thể than bùn. C. Giá thể trấu hun. D. Giá thể mùn cưa. Câu 4. Để sử dụng và bảo vệ đất trồng cần áp dụng biện pháp nào sau đây? A. Chọn cây trồng phù hợp với loại đất. B. Bón phân vô cơ liên tục. C. Trồng một loại cây trồng trong thời gian dài. D. Khai thác triệt để đất trồng. Câu 5. Những hạt đất có kích thước dao động trong khoảng 1micromet, không hòa tan mà ở trạng thái lơ lửng trong nước gọi là gì? A. Keo đất. B. Sỏi. C. Limon. D. Sét. Câu 6. Biện pháp thủy lợi trong cải tạo đất xám bạc màu có tác dụng A. ngăn mặn không thấm lên tầng đất trồng. B. nâng cao độ pH, cải tạo tính chất vật lí của đất C. tránh sự rửa trôi chất dinh dưỡng trong đất. D. làm rửa trôi các các cation kiềm trong đất. Câu 7. Khả năng hấp phụ của đất do thành phần nào quyết định? A. Chất vô cơ. B. Phần lỏng. C. Keo đất. D. Phần rắn. Câu 8. Khoảng nhiệt độ thích hợp cho sinh trưởng và phát triển của phần lớn cây trồng là từ A. 150C đến 400C. B. 250C đến 400C. C. 250C đến 300C. D. 150C đến 300C. Câu 9. “Cây còi cọc, chậm lớn, giảm năng suất và chất lượng nông sản” là những biểu hiện của cây trong trường hợp nào sau đây? A. Thiếu nước. B. Thừa nước. C. Thiếu dinh dưỡng. D. Thừa dinh dưỡng. Câu 10. Yếu tố nào sau đây có vai trò dự trữ và cung cấp chất dinh dưỡng, nước và không khí cho cây? A. Đất trồng. B. Ánh sáng. C. Nước và độ ẩm. D. Dinh dưỡng. Câu 11. Thành phần của đất trồng bao gồm A. phần lỏng, chất hữu cơ, phần khí, sinh vật đất. B. phần lỏng, phần rắn, phần khí, sinh vật đất. C. phần lỏng, chất vô cơ, phần khí, vi sinh vật đất. D. phần lỏng, phần khí, động vật đất và vi sinh vật. Câu 12. “Cày không lật, xới đất nhiều lần” là biện pháp cải tạo loại đất nào sau đây? DeThi.edu.vn
  9. Tuyển tập 12 Đề thi Công nghệ Lớp 10 giữa Kì 1 - Bộ Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A. Đất xám bạc màu. B. Đất chua. C. Đất mặn. D. Đất phèn. Câu 13. Để giảm độ chua cho đất, người ta thường làm gì? A. Bón vôi. B. Bón phân ure. C. Bón phân kali. D. Bón phân đạm. Câu 14. Loại giá thể nào sau đây không phải là giá thể hữu cơ tự nhiên? A. Giá thể than bùn. B. Giá thể mùn cưa. C. Giá thể xơ dừa. D. Giá thể perlite. Câu 15. “Giá thể có hàm lượng kali lớn giúp cây cứng cáp, chống rét tốt.” là ưu điểm của loại giá thể nào sau đây? A. Giá thể xơ dừa. B. Giá thể than bùn. C. Giá thể mùn cưa. D. Giá thể trấu hun. Câu 16. Thành phần nào sau đây của đất trồng có vai trò cải tạo đất, phân giải tàn dư thực vật, động vật, phân giải chất dinh dưỡng khó tiêu thành dễ tiêu cung cấp dinh dưỡng cho cây trồng? A. Phần rắn. B. Sinh vật đất. C. Phần lỏng. D. Phần khí. Câu 17. Đất xám bạc màu có đặc điểm nào sau đây? A. Vi sinh vật có ích hoạt động mạnh. B. Đất chứa nhiều muối NaCl, Na2SO4 C. Đất có tầng canh tác mỏng. D. Đất chứa nhiều Al3+, Fe3+ tự do. Câu 18. Yếu tố nào sau đây được xem là một trong các yếu tố quan trọng nhất đối với quy trình trồng trọt, quyết định năng suất và phẩm chất của sản phẩm cây trồng? A. Giống cây trồng. B. Dinh dưỡng. C. Đất trồng. D. Ánh sáng. Câu 19. Loại giá thể nào sau đây được tạo ra từ xác các loại thực vật khác nhau, thủy phân trong điều kiện kị khí? A. Giá thể trấu hun. B. Giá thể mùn cưa. C. Giá thể xơ dừa. D. Giá thể than bùn. Câu 20. Thành phần nào của keo đất âm mang điện tích âm? A. Tầng ion không di chuyển. B. Tầng ion khuếch tán. C. Nhân keo đất. D. Tầng ion quyết định điện. Câu 21. Cây trồng được phân loại thường dựa theo các tiêu chí nào sau đây? A. Nguồn gốc, đặc tính sinh học, số lượng lá mầm. B. Nguồn gốc, đặc tính sinh học, mục đích sử dụng. C. Chu kì sống, đặc tính sinh học, mục đích sử dụng. D. Nguồn gốc, chu kì sống, khả năng hóa gỗ của thân. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1 (2,0 điểm): So sánh ưu điểm, nhược điểm của giá thể trấu hun và giá thể mùn cưa. Câu 2 (1,0 điểm): Theo em, sỏi và đá có phải là đất trồng không? Vì sao? ------ HẾT ------ DeThi.edu.vn
  10. Tuyển tập 12 Đề thi Công nghệ Lớp 10 giữa Kì 1 - Bộ Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 Đáp án C D D A A C C A C A B B A D D B C A D D B II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1 (2 điểm): Giống nhau: Đều giúp đất tơi xốp. (0,25đ) Khác nhau: NDSS Giá thể trấu hun Giá thể mùn cưa - Sạch, tơi xốp, giữ nước và phân tốt, Trong khi sử dụng, giá thể mùn cưa không có nấm bệnh và vi khuẩn, tốt cho đất phân hủy thành chất hữu cơ giúp đất Ưu điểm trồng và cây trồng, không hại cho môi tơi, xốp, ổn định nhiệt, cung cấp chất trường. (0,5đ) dinh dưỡng cho cây thông qua biến - Có hàm lượng kali lớn giúp cây cứng cáp, đổi của vi sinh vật. (0,5đ) chống rét tốt. (0,25đ) - Có ít dinh dưỡng, hấp thụ nhiệt lớn nên Giá thể mùn cưa chủ yếu là cellulose Nhược điểm không tốt cho cây trồng trong điều kiện nên có độ thoáng khí thấp, giữ ẩm nắng nóng. (0,25đ) không đều. (0,25đ) Câu 2 (1 điểm): Theo em, sỏi và đá không phải là đất trồng. (0,5đ) Vì: sỏi và đá có lớp bề mặt rắn, không phải là lớp bề mặt tơi xốp (0,25 đ), cây trồng không thể sinh trưởng và phát triển trên đó. (0,5đ) DeThi.edu.vn