Tuyển tập 14 Đề thi Công nghệ Lớp 10 giữa Kì 2 - Bộ Cánh Diều (Kèm đáp án)
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 14 Đề thi Công nghệ Lớp 10 giữa Kì 2 - Bộ Cánh Diều (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
tuyen_tap_14_de_thi_cong_nghe_lop_10_giua_ki_2_bo_canh_dieu.docx
Nội dung text: Tuyển tập 14 Đề thi Công nghệ Lớp 10 giữa Kì 2 - Bộ Cánh Diều (Kèm đáp án)
- Tuyển tập 14 Đề thi Công nghệ Lớp 10 giữa Kì 2 - Bộ Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG NGÃI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG Môn: Công nghệ 10 – Thiết kế Công nghệ Thời gian làm bài: 45 phút; I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Chi tiết nào đây không có ren? A. Bulông. B. Chui bóng đèn. C. Bóng đèn ống (đèn huỳnh quang). D. Van nước. Câu 2. Ren dùng để làm gì? A. Ghép nối các chi tiết máy với nhau. B. Biểu diễn hình dạng bên ngoài của ren. C. Thể hiện vị trí các bộ phận của ren. D. Biểu diễn kết cấu bên trong của ren. Câu 3. Có mấy loại ren? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4. Kí hiệu của ren vuông là A. M. B. Sq. C. Tr. D. Ts. Câu 5. Bản vẽ chi tiết cho biết: A. Hình biểu diễn. B. Yêu cầu kĩ thuật. C. Khung tên. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 6. Bản vẽ lắp trình bày những nội dung gì? A. Hình dạng, kích thước, yêu cầu kĩ thuật của chi tiết B. Hình dạng và kích thước chi tiết của chi tiết. C. Hình dạng và vị trí tương quan của một nhóm chi tiết được lắp với nhau. D. Kích thước và yêu cầu kĩ thuật của chi tiết Câu 7. Lập bản vẽ chi tiết gồm mấy bước? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8. Trên bản vẽ chi tiết, khung tên A. thể hiện hình dạng chi tiết máy. B. thể hiện độ lớn các bộ phận của chi tiết máy. C. gồm các kí hiệu về độ nhám bề mặt, dung sai, các chỉ dẫn về gia công, xử lí bề mặt. D. gồm các nội dung quản lí bản vẽ, quản lí sản phẩm. Câu 9. Trên bản vẽ lắp, hình biểu diễn A. thể hiện hình dạng và vị trí của chi tiết trong sản phẩm. B. gồm kích thước chung và kích thước lắp giữa các chi tiết. C. gồm thông tin tên các chi tiết, số lượng và vật liệu chế tạo. D. gồm các nội dung quản lí bản vẽ, quản lí sản phẩm. Câu 10. Bản vẽ xây dựng là gì? A. Bản vẽ mô tả các công trình xây dựng nói chung như nhà dân dụng, nhà công nghiệp, cầu đường, bến cảng, công trình thuỷ lợi, DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 14 Đề thi Công nghệ Lớp 10 giữa Kì 2 - Bộ Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn B. Bản vẽ mô tả các công trình chỉ dành cho các công ty, tổ chức lớn như: Toà án Tối cao, Toà nhà Quốc hội, C. Loại bản vẽ dành riêng cho nhà dân dụng. D. Loại bản vẽ dành riêng cho nhà ở. Câu 11. Quá trình thiết kế một công trình thường trải qua mấy giai đoạn? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 12. Chọn đáp án Sai. Quá trình thiết kế một công trình gồm các bản vẽ nào? A. Bản vẽ thiết kế phương án. B. Bản vẽ thiết kế kĩ thuật. C. Bản vẽ kĩ thuật thi công. D. Bản vẽ bằng tổng thể. Câu 13. Bản vẽ nhà thể hiện A. hình dạng ngôi nhà. B. kích thước ngôi nhà. C. Cấu tạo ngôi nhà. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 14. Ngôi nhà có mấy hình biểu diễn chính? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 15. Lập bản vẽ bằng máy tính có ưu điểm gì? A. Bản vẽ được lập chính xác và nhanh chóng. B. Dễ dàng sửa chữa, bổ sung, lưu trữ bản vẽ. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 16 . Bước 1 của quy trình lập bản vẽ bằng máy tính là gì? A. Khởi động phần mềm. B. Tạo bản vẽ mới. C. Thiết lập các thông số ban đầu. D. Phân tích bản vẽ và tiến hành vẽ. Câu 17. Trường hợp ren bị che khuất thì A. các đường đỉnh ren, chân ren và giới hạn ren đều được vẽ bằng nét liền mảnh. B. các đường đỉnh ren, chân ren và giới hạn ren đều được vẽ bằng nét đứt mảnh. C. đường đỉnh ren và chân ren được vẽ liền mảnh còn giới hạn ren thì vẽ bằng nét đứt mảnh. D. đường đỉnh ren và chân ren được vẽ bằng nét đứt mảnh còn giới hạn ren thì vẽ bằng nét liền mảnh. Câu 18. Ren trong có tên gọi khác là gì? A. Ren trục. B. Ren lỗ. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai Câu 19. Đối với ren nhìn thấy, vòng đỉnh ren vẽ bằng nét gì? A. Nét liền đậm. B. Nét liền mảnh. C. Nét đứt mảnh. D. Nét gạch chấm mảnh. Câu 20. Bước 1 của quy trình lập bản vẽ chi tiết là gì? A. Tìm hiểu công dụng, yêu cầu kĩ thuật của chi tiết. B. Chọn phương án biểu diễn. C. Vẽ các hình biểu diễn. D. Ghi kích thước, các yêu cầu kĩ thuật và nội dung khung. Câu 21. Bảng kê trong bản vẽ lắp bao gồm những thông tin nào? A. Tên các chi tiết, số lượng và vật liệu chế tạo. B. Tên các chi tiết, quy trình thực hiện, thời gian thực hiện C. Số lượng chi tiết, các xử lí chi tiết. DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 14 Đề thi Công nghệ Lớp 10 giữa Kì 2 - Bộ Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn D. Vật liệu chế tạo, quy cách chế tạo, phương thức thể hiện Câu 22. Bước 4 của quy trình lập bản vẽ chi tiết là gì? A. Tìm hiểu công dụng, yêu cầu kĩ thuật của chi tiết. B. Chọn phương án biểu diễn. C. Vẽ các hình biểu diễn. D. Ghi kích thước, các yêu cầu kĩ thuật và nội dung khung tên. Câu 23. Bước 2 của quy trình lập bản vẽ mặt bằng ngôi nhà là gì? A. Vẽ hệ thống trục của các tường hoặc cột bằng nét gạch chấm mảnh. B. Vẽ đường bao quanh của hệ thống các cột, tường và vách ngắn. C. Vẽ kí hiệu cầu thang các tầng. D. Ghi kích thước. Câu 24. Mặt bằng là gì? A. Là hình cắt bằng với các mặt phẳng cắt tưởng tượng nằm ngang đi qua cửa sổ. B. Là hình chiếu vuông góc của ngôi nhà lên mặt phẳng thẳng đứng để thể hiện hình dáng kiến trúc bên ngoài ngôi nhà. C. Là hình cắt thu được khi dùng mặt phẳng cắt tưởng tượng thẳng đứng cắt qua không gian trống của ngôi nhà. D. Thể hiện hình dạng của ngôi nhà. Câu 25. Hình cắt ngôi nhà là gì? A. Là hình chiếu vuông góc của ngôi nhà lên mặt phẳng thẳng đứng để thể hiện hình dáng kiến trúc bên ngoài ngôi nhà. B. Thể hiện hình dạng và vị trí của của ngôi nhà. C. Là hình cắt thu được khi dùng mặt phẳng cắt tưởng tượng thẳng đứng cắt qua không gian trống của ngôi nhà. D. Là hình cắt bằng với các mặt phẳng cắt tưởng tượng nằm ngang đi qua cửa sổ. Câu 26. Bản vẽ kĩ thuật thi công A. Gồm các bản vẽ thể hiện ý tưởng của người thiết kế. B. Gồm các bản vẽ thể hiện toàn bộ công trình và của các bộ phận trong công trình, thể hiện cấu tạo kiến trúc, vật liệu, tạo thành công trình đó. C. Trình bày cách tổ chức, xây dựng công trình. D. Gồm bản vẽ về điện. Câu 27. Phần mềm CAD có mấy chức năng hỗ trợ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 28. Trong giao diện của phần mềm AutoCAD, thực đơn là gì? A. Hàng chữ nằm trên cùng. B. Nằm ngay bên dưới thực đơn. C. Vùng không gian lớn nhất ở trung tâm màn hình. D. Nằm bên dưới vùng đồ họa. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 14 Đề thi Công nghệ Lớp 10 giữa Kì 2 - Bộ Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 1. Em hãy nêu những chi tiết có ren trong ngôi nhà của em và cho biết đó là loại ren gì? Công dụng của nó (1 điểm). Câu 2. Nêu các bước lập bản vẽ chi tiết (1 điểm). Câu 3. Hãy vẽ mặt bằng của ngôi nhà một tầng có diện tích 60 m2, có 01 phòng ngủ, 01 phòng sinh hoạt chung, 1 bếp ăn, 01 nhà vệ sinh (1 điểm). ----Hết---- HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ.A C A B B D C C D A A C D D C Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đ.A C A B B A A A D B A C C C A II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm) Câu Nội dung Điểm Gồm có 4 loại ren Câu 1 - Bóng đèn ren ngoài dùng để lắp các chuôi. 0,25 đ - Bulông vít ren ngoài đùn để lắp ghép con ốc 0,25 đ (1 đ) - Đui bóng đèn ren trong dùng để lắp với bóng đèn 0,25 đ - Con tán ốc ren trong dùng để truyền chuyển động. 0,25 đ Các bước lặp bản vẽ chi tiết: 0,5 đ Bước 1: Tìm hiểu công dụng, yêu cầu kĩ thuậ của chi tiết. Câu 2 Bước 2: Chọn phương án biểu biểu diễn. (1đ) Bước 3: Vẽ các hình biểu diễn. 0,25 đ Bước 4: Ghi kích thước, các yêu cầu kĩ thuật và nội dung khung tên 0,25 đ Vẽ được hệ thống trục của các tường hoặc cột bằng nét gạch chấm mảnh. 0,25 đ Câu 3 Vẽ được đường bao quanh của hệ thống các cột, tường và vách ngăn. 0,25 đ (1đ) Vẽ được các bộ phận nằm dưới mặt phẳng cắt như cửa sổ .. 0,25 đ Ghi kích thước, tên các phòng. 0,25 đ DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 14 Đề thi Công nghệ Lớp 10 giữa Kì 2 - Bộ Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 TRƯỜNG THPT LÊ TRUNG ĐÌNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: Công nghệ. Lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Sâu hại cây trồng là do tác nhân nào? A. Côn trùng B. Vi khuẩn C. Ốc sên D. Ruồi vàng Câu 2. Bệnh hại cây trồng là do tác nhân nào? A. Vi sinh vật B. Vi khuẩn C. Vi rus D. Nấm Câu 3. Phòng trừ sâu, bệnh hại giúp: A. bảo vệ sinh vật có ích B. nâng cao sức khỏe con người. C. bảo vệ môi trường sinh thái. D. nâng cao năng suất, chất lượng nông sản Câu 4. Sâu tơ hại rau có tên khoa học là gì? A. Plutella xylostella B. Nilaparvata lugens C. Spodoptera frugiperda D. Bactrocera dorsalis Câu 5. Tác nhân gây hại của bệnh thán thư là gì? A. nấm Pyricularia oryzae B. vi khuẩn Candidatus Liberibacter C. nấm Colletotrichum D. vi khuẩn Xanthomonas oryzae Câu 6. Áp dụng các kỹ thuật như vệ sinh đồng ruộng, làm đất, bón phân, tưới nước....nhằm loại bỏ mầm mống sâu, bệnh hại được gọi là biện pháp: A. kỹ thuật B. vật lí C. hoá học D. sinh học Câu 7. Loại sâu nào sau chủ yếu gây hại trên cây ngô? A. Sâu tơ B. Sâu keo mùa thu C. Sâu năng D. Sâu phao Câu 8. Trên quả có vết chích màu đen sau chuyển thành nâu.Phần thịt quả bị thối, quả rụng là dấu hiệu bị sâu,bệnh nào hại? A. Ruồi đục quả B. Bệnh thán thư C. Bệnh thối quả D. Bệnh chảy gôm Câu 9. Chế phẩm vi rút trừ sâu phòng trừ loại sâu nào? A. Sâu róm hại thông, sâu tơ, sâu khoang hại rau. B. Sâu xanh hại bông, thuốc lá, sâu róm hại thông. C. Sâu khoang hại rau, bọ cánh cứng hại khoai tây. D. Sâu róm hại thông, rầy nâu hại lúa, bọ hung. Câu 10. Tác dụng của chế phẩm vi khuẩn trừ sâu là A. gây tổn thương màng ruột, sâu chán ăn, ngừng ăn và chết. B. làm rối loạn quá trình trao đổi chất, sâu ngừng ăn và chết. C. sinh ra các độc tố làm sâu yếu, ngừng ăn và chết. D. cạnh tranh dinh dưỡng hoặc tiết ra các hoạt chất làm chết VSV gây bệnh Câu 11. Quy trình trồng trọt gồm mấy bước? DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 14 Đề thi Công nghệ Lớp 10 giữa Kì 2 - Bộ Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 12. Bước đầu tiên của quy trình trồng trọt là gì? A. Làm đất, bón phân lót B. Gieo hạt, trồng cây con C. Chăm sóc và phòng trừ sâu, bệnh D. Thu hoạch Câu 13. Loại máy nào sau đây ứng dụng cơ giới hóa trong thu hoạch? A. Máy cày. B. Máy gặt đập lúa liên hợp. C. Máy làm cỏ. D. Máy gieo hạt cầm tay. Câu 14. Kĩ sư trồng trọt là người tốt nghiệp trường: A. Đại học ngành khoa học cây trồng. B. Cao đẳng ngành khoa học cây trồng. C. Trung cấp ngành khoa học cây trồng. D. Đại học ngành chọn giống cây trồng. Câu 15. Ứng dụng công nghệ cao nào sau trong bảo quản sản phẩm trồng trọt? A. Bảo quản bằng kho lạnh B. Muối chua C. Bảo quản bằng đường D. Bảo quản bằng muối Câu 16. Có mấy phương pháp chế biến sản phẩm trồng trọt thông thường? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 17. Sâu hại cây trồng biểu hiện như thế nào trên lá? A. Lá bị khuyết, thủng, cuốn. B. Lá bị khô, héo và chết dần. C. Lá cuốn, lá lốm đốm màu vàng xanh. D. Lá có nhiều đốm nhỏ màu nâu sẫm. Câu 18. Sâu hại cây trồng biểu hiện như thế nào trên quả? 1. Lá bị khuyết. 2. Thủng. 3. Lá cuốn. 4. Thối A. 1,2, 4. B. 1,3. C. 1,2,3,4. D. 2,4 Câu 19. Để phòng bệnh thán thư, chúng ta cần: A. cần quản lí tốt nguồn rầy chổng cánh. B. luân canh với cây lúa nước. C. bón thừa đạm, ngâm đất. D. vệ sinh đồng ruộng, thoát nước sau mưa. Câu 20. Nhiệt độ bình thường, sâu tơ hại rau non phát triển trong bao lâu? A. 11 - 12 ngày B. 15 - 20 ngày C. 11 – 15 ngày D. 18 – 20 ngày Câu 21. Ưu điểm của việc sử dụng các thuốc hoá học để phòng trừ sâu, bệnh là A. đơn giản B. dễ thực hiện C. hiệu quả nhanh D. gây ô nhiễm môi trường Câu 22. Ưu điểm của việc sử dụng các sinh vật có ích hoặc sản phẩm của chúng để phòng trừ sâu, bệnh là A. đơn giản B. dễ thực hiện C. an toàn với con người D. gây ô nhiễm môi trường Câu 23. Bước đầu tiên trong quy trình xản xuất chế phẩm vi khuẩn trừ sâu là: A. Sản xuất giống vi khuẩn cấp 1 B. Sản xuất giống vi khuẩn cấp 2 C. Lên men, tăng sinh khối vi khuẩn D. Sấy khô và nghiền vi khuẩn Câu 24. Trồng cây con từ vườn ươm ra khu vực sản xuất sẽ mang lại những ưu điểm: 1.Tránh được điều kiện không thuận lợi của cây trồng. DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 14 Đề thi Công nghệ Lớp 10 giữa Kì 2 - Bộ Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn 2.Rút ngắn thời gian của cây ngoài đồng ruộng. 3. Nâng cao hiệu quả sử dụng đất. 4. Giảm chi phí trồng trọt. A. 1, 3, 4. B. 1 ,2, 3. C. 2, 3, 4. D. 1, 2, 3, 4. Câu 25. Cơ giới hóa trong chăm sóc và phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng giúp: A. giảm tối đa lượng giống, đảm bảo mật độ và thời vụ. B. đảm bảo mật độ, tăng lượng giống và cây con. C. đảm bảo mùa vụ, giảm năng suất và chất lượng sản phẩm trồng trọt. D. giảm nguy hại trực tiếp cho sức khỏe người lao động, hiệu quả kinh tế. Câu 26. Ưu điểm đầu tiên của phương pháp bảo quản silo được đề cập đến là: A. số lượng lớn và thời gian dài B. tự động hóa trong nhập kho và xuất kho C. ngăn chặn ảnh hưởng của động vật, vi sinh vật và môi trường D. tiết kiệm chi phí lao động và diện tích mặt bằng. Câu 27. Ý nào sau không phải nhược điểm của phương pháp bảo quản bằng khí quyển điều chỉnh ? A. Hệ thống phức tạp B. Kinh phí đầu tư lớn C. Không tiêu diệt hoàn toàn vi sinh vật D. Đòi hỏi kỹ thuật cao khi vận hành Câu 28. Nhược điểm của công nghệ sấy lạnh ? A. Giữ nguyên được hình dạng sản phẩm. B. Chi phí đầu tư lớn. C. Giữ nguyên màu sắc và mùi vị. D. Thời gian bảo quản dài. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29. Phân tích ưu, nhược điểm của một biện pháp bảo quản sản phẩm trồng trọt đang thực hiện ở gia đình em? Câu 30. Em hãy mô tả các công việc chăm sóc và phòng trừ sâu, bệnh cho một đối tượng cây trồng mà em biết. Câu 31. Em hãy thực hiện chế biến một sản phẩm từ trồng trọt mà em biết. -------------HẾT --------- DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 14 Đề thi Công nghệ Lớp 10 giữa Kì 2 - Bộ Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM I.PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A A D A C A B A B A D A B A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án A B A D A C C C A B D A C B * Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. Đáp án chi tiết Câu 1:Chọn A .Sâu hại là một giai đoạn trong vòng đời của côn trùng Câu 2: Chọn A. Vi sinh vật là tác nhân chính của bệnh hại cây trồng. Câu 3: Chọn D. Vì Phòng trừ sâu, bệnh hại giúp nâng cao năng suất, chất lượng nông sản. Câu 4: Chọn A. Sâu tơ hại rau có tên khoa học là Plutella xylostella Câu 5: Chọn C. Tác nhân gây hại của bệnh thán thư là nấm Colletotrichum Câu 6: Chọn A. Áp dụng các kỹ thuật như vệ sinh đồng ruộng, làm đất, bón phân, tưới nước....nhằm loại bỏ mầm mống sâu, bệnh hại được gọi là biện pháp kỹ thuật. Câu 7: Chọn B. Vì Sâu keo mùa thu chủ yếu gây hại trên cây ngô Câu 8:Chọn A. Ruồi đục quả làm cho trên quả có vết chích màu đen sau chuyển thành nâu.Phần thịt quả bị thối, quả rụng . Câu 9: Chọn B . Chế phẩm vi rút trừ sâu phòng trừ loại sâu: Sâu xanh hại bông, thuốc lá, sâu róm hại thông. Câu 10: Chọn A. Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu gây tổn thương màng ruột, sâu chán ăn, ngừng ăn và chết. Câu 11:Chọn D .Quy trình trồng trọt gồm 4 bước Câu 12: Chọn A. Bước đầu tiên của quy trình trồng trọt là Làm đất, bón phân lót Câu 13: Chọn B. Máy gặt đập lúa liên hợp Câu 14: Chọn A. Kĩ sư trồng trọt là người tốt nghiệp trường Đại học ngành khoa học cây trồng. Câu 15: Chọn A. Bảo quản bằng kho lạnh là Ứng dụng công nghệ cao trong bảo quản Câu 16: Chọn B. Có 3 phương pháp chế biến sản phẩm trồng trọt thông thường Câu 17: Chọn A. Sâu hại cây trồng biểu hiện trên lá là bị khuyết, thủng, cuốn. Câu 18:Chọn D. Sâu hại cây trồng biểu hiện như thế nào trên quả: Thủng, thối. Câu 19: Chọn A . Để phòng bệnh thán thư cần quản lí tốt nguồn rầy chổng cánh. Câu 20: Chọn C. Nhiệt độ bình thường, sâu tơ hại rau non phát triển trong 11 – 15 ngày Câu 21:Chọn C . Ưu điểm của việc sử dụng các thuốc hoá học để phòng trừ sâu, bệnh là hiệu quả nhanh Câu 22: Chọn C. Ưu điểm của việc sử dụng các sinh vật có ích hoặc sản phẩm của chúng để phòng trừ sâu, bệnh là an toàn với con người Câu 23: Chọn A. Bước đầu tiên trong quy trình xản xuất chế phẩm vi khuẩn trừ sâu là Sản xuất giống vi khuẩn cấp 1 Câu 24: Chọn B. Trồng cây con từ vườn ươm ra khu vực sản xuất sẽ mang lại những ưu điểm: 1.Tránh được điều kiện không thuận lợi của cây trồng. DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 14 Đề thi Công nghệ Lớp 10 giữa Kì 2 - Bộ Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn 2.Rút ngắn thời gian của cây ngoài đồng ruộng. 3. Nâng cao hiệu quả sử dụng đất. Câu 25: Chọn D. Cơ giới hóa trong chăm sóc và phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng giúp:giảm nguy hại trực tiếp cho sức khỏe người lao động, hiệu quả kinh tế. Câu 26: Chọn A. Ưu điểm đầu tiên của phương pháp bảo quản silo được đề cập đến là số lượng lớn và thời gian dài Câu 27: Chọn C. nhược điểm của phương pháp bảo quản bằng khí quyển điều chỉnh là Không tiêu diệt hoàn toàn vi sinh vật Câu 28:Chọn B. Nhược điểm của công nghệ sấy lạnh là chi phí đầu tư lớn. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu hỏi Nội dung Điểm Chọn phương pháp lạnh 0,5 - Ưu điểm: Đơn giản, dể thực hiện, hiệu quả trong việc bảo quản sản Câu 1 phẩm.... (1 điểm) - Nhược điểm: Đòi hỏi chi phí ban đầu lớn, thiếu thông tin kỹ thuật về 0,5 hệ thống kho lạnh - Biện pháp chăm sóc một đối tượng cây + Tưới nước: + Bón phân: 0,5 + làm cỏ: Câu 2 + Cắt tỉa cành( nếu là cây cảnh, cây ăn quả, hoa): (1 điểm) - Phòng trừ sâu bệnh + Thường xuyên thăm cây: nếu thấy sâu ít thì dùng tay bắt, nếu thấy bệnh thì cắt bỏ bộ phận bị bệnh. 0,5 + Dùng thuốc chế phẩm sinh học khi sâu, bệnh nhiều hoặc dùng thuốc hoá học thì phải đúng nguyên tắc Thực hiện chế biến một sản phẩm từ trồng trọt 0,25 Câu 3 + Tên sản phẩm 0,25 (1điểm) + chuẩn bị nguyên liệu, dụng cụ.. + Quy trình chế biến 0,5 DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 14 Đề thi Công nghệ Lớp 10 giữa Kì 2 - Bộ Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TỔ VẬT LÍ - CN MÔN CÔNG NGHỆ 10 (CNC) Thời gian làm bài : 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Ren xoắn phải thì ghi kí hiệu là gì? A. LH B. RH C. XP D. Không ghi hướng xoắn Câu 2: Câu nào sau đây không đúng về quy định biểu diễn đối với ren nhìn thấy? A. Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm. B. Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét liền đậm. C. Đường chân ren được vẽ bằng nét liền đậm. D. Vòng đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm. Câu 3: Ren hệ mét được kí hiệu là gì? A. Metre B. M C. Sq D. Tr Câu 4: Cho 1 hình biểu diễn ren như hình vẽ. Chữ số M cho ta biết điều gì? A. Kí hiệu loại ren B. Đường kính ren C. Vòng chân ren D. Bước ren Câu 5: Vòng chân ren của ren nhìn thấy được vẽ như thế nào? A. Vẽ hở bằng nét liền mảnh. B. Vẽ hở bằng nét liền đậm. C. Vẽ kín bằng nét chấm gạch. D. Vẽ kín bằng nét đứt mảnh. Câu 6: Trường hợp ren bị che khuất thì: A. Các đường đỉnh ren, chân ren và giới hạn ren đều được vẽ bằng nét liền mảnh. B. Các đường đỉnh ren, chân ren và giới hạn ren đều được vẽ bằng nét đứt mảnh. C. Đường đỉnh ren và chân ren được vẽ liền mảnh còn giới hạn ren thì vẽ bằng nét đứt mảnh. D. Đường đỉnh ren và chân ren được vẽ bằng nét đứt mảnh còn giới hạn ren thì vẽ bằng nét liền mảnh. Câu 7: Trong kí hiệu ren thì ghi những gì? A. Kí hiệu hình dạng ren, kích thước đường kính của ren, bước của ren, hướng xoắn đối với ren trái. B. Kí hiệu hình dạng ren, kích thước đường kính của ren, bước của ren, hướng xoắn đối với ren phải. C. Kí hiệu hình dạng ren, kích thước bán kính ren, số vòng xoắn đối với ren trên. D. Kí hiệu hình dạng ren, kích thước bán kính ren, số vòng xoắn đối với ren dưới. Câu 8: Bản vẽ chi tiết không bao gồm thành phần nào? A. Hình biểu diễn B. Kích thước DeThi.edu.vn



