Tuyển tập 14 Đề thi giữa kì 2 năm học 2025-2026 môn Vật lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án)
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 14 Đề thi giữa kì 2 năm học 2025-2026 môn Vật lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
tuyen_tap_14_de_thi_giua_ki_2_nam_hoc_2025_2026_mon_vat_li_1.docx
Nội dung text: Tuyển tập 14 Đề thi giữa kì 2 năm học 2025-2026 môn Vật lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án)
- Tuyển tập 14 Đề thi giữa kì 2 năm học 2025-2026 môn Vật lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 SỞ GD&ĐT LÂM DỒNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 TRƯỜNG THPT LỘC THANH NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: VẬT LÝ - KHỐI 11 Mã đề: 105 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3 đ) Câu 1. Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không? A. là lực hút khi hai điện tích trái dấu B. có độ lớn tỉ lệ với tích độ lớn hai điện tích C. có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích D. có phương là đường thẳng nối hai điện tích Câu 2. Cường độ điện trường E hiệu điện thế U giữa hai bản kim loại phẳng cách nhau một khoảng d nhiễm điện trái dấu liên hệ bởi công thức 푈 A. U = E B. E = C. E = Ud D. U = Câu 3. Điện tích có đơn vị là: A. C. B. N. C. m. D. N.m. Câu 4. Hạt điện tích q dịch chuyển được một đoạn đường d trong điện trường đều có cường độ E theo hướng hợp với hướng của các đường sức điện một góc . Công của lực điện được xác định bởi biểu thức A. A = Ed. B. A = qEcosα. C. A = qEd. D. A = qE. Câu 5. Nếu W là thế năng tĩnh điện của điện tích thử q thì điện thế V ở điểm đặt điện tích thử là W W A. V = Wq. B. V = -Wq. C. V = q . D. V = - q . Câu 6. Đơn vị điện dung có tên là gì ? A. fara B. Vôn trên mét. C. Vôn. D. Culông. Câu 7. Công của lực điện trong dịch chuyển của một điện tích q trong điện trường từ điểm M đến điểm N không phụ thuộc vào ur A. hình dạng đường đi. B. cường độ điện trường E C. điện tích q. D. vị trí điểm M. Câu 8. Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện là: A. cường độ điện trường. B. điện dung của tụ C. điện tích Q D. khoảng cách d giữa hai bản tụ. Câu 9. Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho điện trường tại điểm đó về A. độ lớn của lực điện. DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 14 Đề thi giữa kì 2 năm học 2025-2026 môn Vật lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn B. độ mạnh yếu của điện trường. C. chiều của vectơ cường độ điện trường. D. phương của vectơ cường độ điện trường. Câu 10. Các đường sức điện trong điện trường đều A. là những đường thẳng đồng quy. B. là các đường thẳng song song cách đều nhau . C. chỉ có chiều là không đổi. D. chỉ có phương là không đổi. Câu 11. Cường độ điện trường gây bởi điện tích điểm Q đặt trong không khí tại điểm cách nó một khoảng r là có giá trị bằng : Q kQ2 kQ | Q | A. E . B. E . C. E . D. E 2 . 4 0r r 2r 4 0r Câu 12. Đơn vị của điện thế là: A. jun (J). B. vôn (V). C. vôn trên mét (V/m). D. oát (W). PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (2 đ) Câu 1. Một điện tích điểm Q = 6.10-13 C đặt trong chân không tại O ba điểm A,O,B thẳng hàng O ở giữa A,B. a) Điểm A xa điện tích Q hơn điểm B thì cường độ điện trường tại A nhỏ hơn cường độ điện trường tại B b) Cường độ điện trường do điện tích Q gây ra tại một điểm cách nó một khoảng r có độ lớn tỉ lệ thuận với r. c) Cường độ điện trường do Q tạo ra tại A và B có cùng chiều d) Độ lớn cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại một điểm cách nó một khoảng 1 cm là 54 V/m Câu 2. Xét hai điểm M và N trong điện trường đều. Biết vectơ cường độ điện trường hướng từ M đến N. A A a) Điện thế tại điểm M và N: V M và V N M q N q b) Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là UMN = VM - VN c) Cường độ điện trường tại điểm M lớn hơn cường độ điện trường tại điểm N d) Cho MN = 40 cm , E = 100V/m thì UMN = 40 V DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 14 Đề thi giữa kì 2 năm học 2025-2026 môn Vật lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn PHẦN III. Trả lời ngắn (2 đ) Câu 1. Đồ thị biểu diễn độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không phụ thuộc vào khoảng cách r được cho như hình vẽ. Tính tỉ số F2/F1 bằng Câu 2. Thế năng của một êlectron tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm là -32.10-19 J. Điện tích của êlectron là -1,6.10-19 C. Điện thế tại điểm M bằng bao nhiêu V? Câu 3. Trên một tụ điện có ghi như hình , cho biết điện dung của tụ bằng bao nhiêu μF Câu 4. Cường độ điện trường của một điện tích phụ thuộc vào khoảng cách r được mô tả như đồ thị bên. và các điểm cùng nằm trên một đường sức. cường độ điện trường ứng với khoảng cách r1 là bao nhiêu V/m? PHẦN IV: Tự luận (3 đ) Câu 1: Cho hai tấm kim loại phẳng rộng, đặt nằm ngang, song song với nhau và cách nhau d = 12 cm.Tích điện trái dấu. Hiệu điện thế giữa hai tấm đó bằng 120 V. (cho điện tích electron -1,6 10-19C) a) Tính cường độ điện trường trong khoảng giữa hai tấm kim loại. b) Chọn bản tích điện âm làm gốc điện thế, P là một điểm ở giữa hai tấm kim loại có điện thế điểm P là 20 V. tính khoảng cách từ điểm P tới bản dương. Câu 2: Hai tụ điện có điện dung lần lượt C1 = 6μF, C2 = 12μF ghép nối tiếp. DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 14 Đề thi giữa kì 2 năm học 2025-2026 môn Vật lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn a. Tính điện dung bộ tụ ? b. biết tụ C1 có hiệu điện thế tối đa được sử dụng là 20 V. Tính hiệu điện thế hai đầu bộ tụ khi tụ C1tích điện tối đa (biết khí tụ C1 tích điện tối đa thì điện thế trên tụ C2 vẫn nhỏ hơn điện thế tối đa của của tụ C2) ---------HẾT--------- ĐÁP ÁN PHẦN 1: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3 đ) 1. C 2. B 3. A 4. C 5. C 6. A 7. A 8. B 9. B 10. B 11. D 12. B PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (2 đ) Câu 1 a. Đ b. S c. S d. Đ Câu 2 a. S b. Đ c. S d. Đ PHẦN III. Trả lời ngắn (2 đ) Câu 1: 4 Câu 2: 20 Câu 3: 2,5 Câu 4: 36 PHẦN IV: Tự luận (3 đ) Câu 1: U a. E = 0,25đ d E = 120 /0,12 = 1000 V/m 0,5đ a. V+ - V- = 120 V- = 0 V+ = 120V V+ ― V― Vp ― V― E = = 12 x 120 0 20 0 = = ― 0,25đ 12 → x = 2. Vậy khoảng cách từ P tới bản dương là 10 cm 0,5đ Câu 2: a. Điện dung bộ tụ: Cb = 4μF b. Hiệu điện thế hai đầu bộ tụ là: Ub = 30 V DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 14 Đề thi giữa kì 2 năm học 2025-2026 môn Vật lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: VẬT LÍ 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) PHẦN 1: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Câu 1. Vectơ lực tĩnh điện Cu-Lông có các tính chất A. có giá trùng với đường thẳng nối hai điện tích B. có chiều phụ thuộc vào độ lớn của các hạt mang điện C. độ lớn chỉ phụ thuộc vào khoảng cách giữa hai điện tích D. chiều phụ thuộc vào độ lớn của các hạt mang điện tích. Câu 2. Một quả cầu tích điện - 4,8.10-7 C. Trên quả cầu thừa hay thiếu bao nhiêu êlectron so với số prôton khi quả cầu trung hòa về điện? A. Thiếu 3.1012 êlectron. B. Thiếu 4.1013 êlectron. C. Thừa 4.1012 êlectron. D. Thừa 3.1012 êlectron. Câu 3. Gọi Q, C và U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện. Phát biểu nào dưới đây đúng? A. C tỉ lệ thuận với Q. B. C tỉ lệ nghịch với U. C. C phụ thuộc vào Q và U. D. C không phụ thuộc vào Q và U. Câu 4. Điện thế là đại lượng đặc trưng cho điện trường về A. động năng. B. lực. C. công. D. thế năng. Câu 5. Ba vật được đưa lại gần nhau, từng đôi một. Khi vật A và vật B ở gần nhau thì chúng hút nhau. Khi vật B và vật C ở gần nhau thì chúng đẩy nhau. Phát biểu nào sau đây là chắc chắn đúng? A. Vật A và C có điện tích cùng dấu. B. Cả ba vật đều tích điện cùng dấu. C. Vật A và C có điện tích trái dấu. D. Một trong ba vật trung hòa về điện. Câu 6. Trên vỏ một loại tụ điện có ghi các thông số: 2200 μF – 35 V. Điện tích tối đa mà tụ điện này có thể tích được là A. 0,077 C. B. 7,7 C. C. 0,007 C. D. 0,77 C. DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 14 Đề thi giữa kì 2 năm học 2025-2026 môn Vật lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 7. Môi trường nào sau đây là môi trường điện môi? A. Kim loại. B. Nước muối. C. Nước biển. D. Cao su. Câu 8. Cường độ điện trường gây ra bởi một điện tích điểm Q đứng yên trong chân không tại điểm nằm cách điện tích một đoạn r được xác định bởi công thức 푄 Q Q |Q| A. E = . B. E = k . C. E = . D. E = k . 2 r r r2 Câu 9. Đồ thị nào trong hình vẽ phản ánh sự phụ thuộc của độ lớn cường độ điện trường E của một điện tích điểm vào khoảng cách r từ điện tích đó đến điểm mà ta xét? E E E E r r r r 0 0 0 0 Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 4. D. Hình 1. Câu 10. Chỉ ra công thức đúng của định luật Coulomb trong chân không. |푞 푞 | |푞 푞 | q q 푞 푞 A. F = 1 2 B. F = 1 2 C. F = 1 2 D. F = 1 2 2 k r kr Câu 11. Hai điện tích điểm cùng độ lớn 10-9 đặt trong chân không. Khoảng cách giữa chúng bằng bao nhiêu để lực tĩnh điện giữa chúng có độ lớn 2,5.10-6N? A. 0,06 cm B. 6 cm C. 36 cm D. 6 m Câu 12. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 1μC dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 10 m là A. 1 J. B. 1000 J. C. 10 mJ. D. 1 mJ. Câu 13. Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường A. tỉ lệ thuận với chiều dài đường đi MN. B. không phụ thuộc vào hình dạng đường đi. C. tỉ lệ thuận với thời gian di chuyển. D. tỉ lệ thuận với độ lớn của điện tích q. Câu 14. Tụ điện là A. hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. B. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. C. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi. D. hệ thống hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa. Câu 15. Đồ thị trên hình biểu diễn sự phụ thuộc của điện tích của một tụ điện vào hiệu điện thế giữa hai bản của nó DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 14 Đề thi giữa kì 2 năm học 2025-2026 môn Vật lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Q Q Q U U U O O O Hình a Hình b Hình c A. Đồ thị a. B. Đồ thị b. C. Đồ thị c. D. Không có đồ thị nào. Câu 16. Trên vỏ một tụ điện có ghi 1000 F - 63 V. Hiệu điện thế lớn nhất có thể đặt vào tụ có giá trị là: A. 0,63 V. B. 63V. C. 63 C D. 63.000 C Câu 17. Dưới tác dụng của lực điện trường, một điện tích q > 0 di chuyển được một đoạn đường s trong điện trường đều theo phương hợp với E góc . Trong trường hợp nào sau đây, công của lực điện trường là công cản? A. = 450 B. 900 C. = 1200 D. = 00 Câu 18. Điện thế là đại lượng đặc trưng cho điện trường về A. khả năng sinh công của vùng không gian có điện trường. B. thế năng tại một điểm trong điện trường. C. khả năng tác dụng lực tại một điểm. D. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Giữa hai bản kim loại phẳng song song tích điện trái dấu cách nhau 4 cm có một hiệu điện thế không đổi 200 V. a) Điện trường giữa hai bản kim loại là điện trường đều. b) Các đường sức cách đều nhau và song song với hai bản. c) Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là 5000 V/m. d) Chọn mốc điện thế ở bản âm, điện thế tại điểm M nằm giữa hai bản là 2500V Câu 2. Khi nói về hiện tượng nhiễm điện a) Các xe chở xăng, dầu, thường có sợi dây kim loại nối từ thùng xe tới mặt đường nhằm tạo ra điện tích cho thùng xe nhờ cọ xát. b) Sau một thời gian quay, các cánh quạt đều bị bám bụi là do cách quạt là do hiện tượng tích điện cùng dấu giữa cách quạt và hạt bụi c) Tia sét là một hiện tượng điện tự nhiên, là hiện tượng phóng điện qua không khí giữa các đám mây hoặc giữa đám mây với mặt đất. d) Khi cọ xát một chiếc lược nhựa trên tóc khô, lược có thể bị nhiễm điện và hút các vật nhẹ như giấy vụn. DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 14 Đề thi giữa kì 2 năm học 2025-2026 môn Vật lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 3. Một số tụ điện được ghi chỉ số 2μF – 220 V trên vỏ a) Điện dung của tụ điện là 2F , hiệu điện thế tối đa đặt vào tụ là 220V b) Mắc tụ vào hiệu điện thế 200V, điện tích và năng lượng điện trường của tụ lần lượt là 4.10-4 C và 4.10-2 J c) Dùng ba tụ trên mắc nối tiếp thì được bộ tụ có điện dung bằng 6μF 1000 d) Dùng 1 tụ trên mắc nối tiếp với tụ 3μF – 220 V. Hiệu điện thế tối đa mắc vào bộ tụ là 3 (V). Câu 4. Cho A, B, C là ba điểm tạo thành tam giác vuông tại A đặt trong điện trường đều của một tụ phẳng không khí. Biết hiệu điện thế giữa hai bản tụ là U = 300V và khoảng cách giữa hai bản là d = 15cm. Cho α = 600; BC = 12 cm. a) Độ lớn cường độ điện trường là E = 2000 V/m b) Công thực hiện để dịch chuyển điện tích q = 10-9 C từ B đến C là 1,2.10-5 J c) Điện trường bên trong tụ điện là điện trường đều và đường sức điện hướng từ bản âm sang bản dương d) Đặt một điện tích dương tại điểm B thì nó sẽ di chuyển sang bản âm PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 Câu 1. Tại 2 điểm A và B cách nhau 10 cm trong không khí có đặt 2 điện tích q1 = q2 = 16.10-8 C. Xác định cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm C biết AC = BC = 8 cm. Xác định lực điện trường tác dụng lên điện tích q3 = 2.10-6 đặt tại C (Đơn vị: N, làm tròn đến sau dấu phẩy 1 chữ số) Câu 2. Mặt trong của màng tế bào trong cơ thế sống mang điện tích âm, mặt ngoài mang điện tích dương. Hiệu điện thế giữa hai mặt này bằng 0,070 V. Màng tế bào dày 8,0.10-9 m. Độ lớn cường độ điện trường trung bình trong màng tế bào bằng bao nhiêu (Đơn vị: 106 V/m) Câu 3. Một tụ điện có điện dung 24nF được tích điện đến hiệu điện thế 450V thì có bao nhiêu êlectron di chuyển đến bản tích điện âm của tụ điện? (Đơn vị: 1013 electron) Câu 4. Hai bản kim loại phẳng song song mang điện tích trái dấu được đặt cách nhau 2cm. Cường độ điện trường giữa hai bản bằng 3000 V/m. Sát bề mặt bản mang điện dương, người ta đặt một hạt mang điện dương 1,2.10-3C. Tính công của điện trường khi hạt mang điện chuyển động từ bản dương sang bản âm (Đơn vị: mJ) DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 14 Đề thi giữa kì 2 năm học 2025-2026 môn Vật lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 5. Hai bản kim loại tích điện trái dấu đặt song song cách nhau 1cm. Hiệu điện thế giữa hai bản kim loại là 120V. Lấy g = 10m/s2, tính điện tích của một hạt bụi nhỏ khối lượng 0,1mg lơ lửng giữa hai bản kim loại (Đơn vị: 10-11C). Câu 6. Một electron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều có cường độ 364 V/m. electron xuất phát từ điểm M với vận tốc 3,2. 106 m/s. electron đi được quãng đường dài bao nhiêu thì vận tốc của nó bằng 0 (Đơn vị: m)? ---------HẾT--------- DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 14 Đề thi giữa kì 2 năm học 2025-2026 môn Vật lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN PHẦN I. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) 1. A 2. D 3. D 4. D 5. C 6. A 7. D 8. D 9. C 10. A 11. B 12. C 13. B 14. B 15. B 16. B 17. C 18. B PHẦN II. Điểm tối đa của 1 câu hỏi là 1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu Lệnh hỏi Đáp án Câu Lệnh hỏi Đáp án a) Đ a) Đ b) S b) Đ 1 3 c) Đ c) S d) S d) S a) S a) Đ b) S b) Đ 2 4 c) Đ c) S d) Đ d) Đ PHẦN III. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu Đáp án Câu Đáp án 1 0,7 4 72 2 8,75 5 8,3 3 6,75 6 0,08 *Hướng dẫn giải chi tiết (Phần III) Câu 1. Tại 2 điểm A và B cách nhau 10 cm trong không khí có đặt 2 điện tích q1 = q2 = 16.10-8 C. Xác định cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm C biết AC = BC = 8 cm. Xác định lực điện trường tác dụng lên điện tích q3 = 2.10-6 đặt tại C (Đơn vị: N, làm tròn đến sau dấu phẩy 1 chữ số) Hướng dẫn giải: DeThi.edu.vn



