Tuyển tập 15 Đề thi Công nghệ Lớp 10 cuối Kì 1 - Bộ KNTT (Kèm đáp án)

docx 85 trang Pinku Zhang 26/11/2025 220
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 15 Đề thi Công nghệ Lớp 10 cuối Kì 1 - Bộ KNTT (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtuyen_tap_15_de_thi_cong_nghe_lop_10_cuoi_ki_1_bo_kntt_kem_d.docx

Nội dung text: Tuyển tập 15 Đề thi Công nghệ Lớp 10 cuối Kì 1 - Bộ KNTT (Kèm đáp án)

  1. Tuyển tập 15 Đề thi Công nghệ Lớp 10 cuối Kì 1 - Bộ KNTT (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 10 TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH Thời gian làm bài : 45 Phút PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (5.0đ) Câu 1. Phương pháp chọn lọc cá thể thường áp dụng đối với loại cây trồng nào sau đây? A. Cây tự thụ phấn. B. Cây nhân giống vô tính. C. Cây biến đổi gene. D. Cây giao phấn. Câu 2. Nhóm phân hóa học nào sau đây dễ tan? A. Phân lân, phân đạm. B. Phân lân, phân NPK. C. Phân lân, phân kali. D. Phân đạm, phân kali. Câu 3. Giống cây trồng có những đặc điểm nào sau đây? (1) Di truyền được cho đời sau. (2) Không di truyền được cho đời sau. (3) Đồng nhất về hình thái và ổn định qua các chu kì nhân giống. (4) Không đồng nhất về hình thái. A. (1), (2) B. (2), (4) C. (2), (3) D. (1), (3). Câu 4. Đất trồng có pH từ 6,6 đến 7,5 tạo môi trường thuận lợi cho sự sinh trưởng, phát triển của cây trồng và hệ sinh vật trong đất. Đây là loại đất trồng có phản ứng A. kiềm. B. trung tính. C. lưỡng tính. D. chua. Câu 5. Trong các thành phần cơ bản của đất trồng, thành phần nào có vai trò cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng và giúp cho cây trồng đứng vững? A. Phần khí. B. Phần lỏng. C. Phần rắn. D. Sinh vật đất. Câu 6. Nội dung nào sau đây đúng khi nói về nguyên lí sản xuất phân bón vi sinh trong trồng trọt? A. Những sản phẩm phân bón chứa một hay nhiều giống vi sinh vật không gây độc hại cho sức khoẻ của con người, vật nuôi, cây trồng; không làm ô nhiễm môi trường sinh thái. B. Nhân giống vi sinh vật đặc hiệu, sau đó trộn với chất phụ gia để tạo ra phân bón vi sinh vật. C. Chuẩn bị và kiểm tra nguyên liệu, sau đó xử lí, loại bỏ tạp chất và phối trộn, ủ sinh khối để tạo ra sản phẩm phân bón vi sinh vật. D. Ngành công nghệ khai thác hoạt động sống của vi sinh vật để sản xuất các sản phẩm phân bón có giá trị, phục vụ đời sống sản xuất trồng trọt. Câu 7. Loại phân bón nào sau đây bón liên tục nhiều năm sẽ không làm hại đất mà còn có tác dụng tăng độ phì nhiêu và độ tơi xốp cho đất? A. Phân hữu cơ. B. Phân vi sinh. C. Phân lân. D. Phân urea. Câu 8. Loại phân bón nào sau đây có tỉ lệ dinh dưỡng cao, dễ hòa tan và hiệu quả nhanh nên được dùng để bón thúc là chính? DeThi.edu.vn
  2. Tuyển tập 15 Đề thi Công nghệ Lớp 10 cuối Kì 1 - Bộ KNTT (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A. Phân vi sinh. B. Phân lân. C. Phân hữu cơ. D. Phân đạm. Câu 9. Kĩ thuật sử dụng phân bón vi sinh cố định đạm là gì? A. Tẩm vào hạt giống trước khi gieo trồng ở nơi râm mát. B. Trộn và tẩm hạt giống với phân vi sinh nơi có ánh sáng mạnh. C. Trộn và tẩm hạt giống, không được bón trực tiếp vào đất. D. Tẩm hạt giống sau một thời gian mới được đem gieo. Câu 10. Kiểm soát sâu, bệnh hại; kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm, giúp bảo vệ cây trồng, nâng cao năng suất và chất lượng nông sản, hạn chế sử dụng thuốc bảo vệ thực vật là ý nghĩa của A. công nghệ thủy canh, khí canh. B. công nghệ nhà kính. C. công nghệ tưới nước tự động. D. cơ giới hóa. Câu 11. Nguyên tắc nào sai khi bảo quản phân bón hóa học? A. Để nơi khô ráo, thoáng mát. B. Bảo quản trong chum, vại sành. C. Khu vực bảo quản có nhiều gian. D. Để phân bón gần nguồn nhiệt. Câu 12. Trước khi sử dụng phân hữu cơ để bón lót người nông dân cần phải làm việc gì? A. Trộn vào hạt. B. Ủ hoai. C. Trộn vào cát. D. Tẩm vào rễ. Câu 13. Biện pháp canh tác nào sau đây phù hợp để cải tạo đất chua? A. Hạn chế làm đất vào mùa mưa ở vùng đồi núi, đất dốc. B. Xây dựng chế độ luân canh hợp lý. C. Trồng xen canh cây họ đậu, cây ngắn ngày. D. Tưới tiêu hợp lý tránh rửa trôi chất dinh dưỡng. Câu 14. Khi đốt phân đạm trên ngọn lửa đèn cồn thì có hiện tượng gì? A. Phân có khói đen, mùi khai, hắc. B. Phân có ngọn lửa màu tím hoặc tiếng nổ lép bép. C. Phân có mùi khai, hắc, khói màu trắng. D. Phân có ngọn lửa màu hồng, không có mùi khai. Câu 15. Vai trò của giống cây trồng là A. quy định năng suất và chất lượng cây trồng, tăng khả năng kháng sâu, bệnh và tăng khả năng chống chịu. B. quy định năng suất và chất lượng cây trồng, giảm khả năng kháng sâu bệnh, tăng khả năng chống chịu. C. quy định năng suất và chất lượng cây trồng, tăng khả năng kháng sâu và tăng khả năng chống chịu. D. quy định năng suất và chất lượng cây trồng, tăng khả năng kháng sâu bệnh hại cây trồng. Câu 16. Cho thông tin ở bảng sau: Phương pháp tạo giống cây trồng Thành tựu 1. Tạo giống bằng công nghệ gen a. Giống lúa lai LY006 2. Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến b. Giống ngô chuyển gen NK66BT 3. Tạo giống bằng ưu thế lai c. Giống lạc LDH.10 Khi nối các thông tin ở cột A và cột B, cách nối nào dưới đây là hợp lí? A. 1 – c; 2 – a; 3 – b. B. 1 – c; 2 – b; 3 – a. C. 1 – b; 2 – c; 3 – a. D. 1 – b; 2 – a; 3 – c. Câu 17. Phân loại cây trồng theo nguồn gốc có ý nghĩa gì đối với trồng trọt? DeThi.edu.vn
  3. Tuyển tập 15 Đề thi Công nghệ Lớp 10 cuối Kì 1 - Bộ KNTT (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A. Xác định điều kiện thời tiết phù hợp với các loại cây. B. Cho người làm nghề trồng trọt biết về nguồn gốc của các loại cây. C. Cho biết nhóm cây nào đạt được năng suất cao nhất. D. Giúp lựa chọn khu vực trồng có điều kiện phù hợp với cây trồng. Câu 18. Các thành phần nào sau đây thuộc phân bón vi sinh vật phân giải chất hữu cơ? 1. Than bùn. 2. Xác thực vật. 3.Nguyên tố khoáng. 4.Vi sinh vật cộng sinh Rhizobium. 5.Vi sinh vật phân giải chất hữu cơ. A. 1,2,3,5. B. 3,4,5 C. 2,3,5. D. 1,2,3,4. Câu 19. Loại vật liệu nào có thể sử dụng làm giá thể trồng cây? A. Than tổ ong. B. Cát biển. C. Xơ dừa. D. Đất đỏ bazan. Câu 20. Điểm giống nhau giữa phương pháp chọn lọc hỗn hợp và phương pháp chọn lọc cá thể? A. Gieo trồng, chọn 10% cây tốt, thu hoạch hỗn hợp hạt để gieo vụ sau. B. Gieo trồng, thu hoạch và bảo quản hạt riêng và gieo riêng ở vụ sau. C. Thường áp dụng với cây tự thụ phấn và gia phấn chéo. D. So sánh hạt gieo được chọn với giống khởi đầu và giống đối chứng để đánh giá. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.(2.0đ) Câu 1. Mỗi nhận định dưới đây là Đúng hay Sai khi nói về các yếu tố chính trong trồng trọt? a). Nước có vai trò to lớn đối với cây trồng, gián tiếp tham gia vào quá trình quang hợp, là môi trường hoà tan muối ăn và chất dinh dưỡng trong đất để cung cấp cho cây. b). Độ ẩm đất quá thấp hoặc quá cao sẽ ức chế hoạt động của các vi sinh vật, các chất hữu cơ trong đất không được phân giải, quá trình chuyển hoá chất dinh dưỡng cho cây bị ngưng trệ. c). Cây trồng thừa hoặc thiếu dinh dưỡng đều ảnh hưởng xấu đến cây trồng, gây thiệt hại kinh tế cho người trồng trọt. d). Đất trồng có vai trò dự trữ và cung cấp chất dinh dưỡng, nước và không khí cho cây, giúp cho cây đứng vững. Câu 2. Một nhóm học sinh được phân công nhiệm vụ tìm hiểu và thuyết trình về “ Sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất trồng”. Sau khi thảo luận giữa các thành viên trong nhóm, một số ý kiến được nêu ra như sau, mỗi nhận định dưới đây là đúng hay sai? a). Tăng cường sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật trong trồng trọt để tăng năng suất và bảo vệ đất trồng. b). Xen canh các loại cây không phù hợp với loại đất mà ta đang canh tác để làm cân đối các chất trong đất trồng. c). Cần kết hợp việc trồng trọt và bón phân hữu cơ và phân vi sinh để bù đắp chất dinh dưỡng cho đất, giúp cải tạo đất. d). Xúc đất thiếu dinh dưỡng đổ đi nơi khác và lấy đất có nhiều dinh dưỡng bù vào để cải tạo đất trồng trọt. PHẦN III. Tự luận (3.0đ) DeThi.edu.vn
  4. Tuyển tập 15 Đề thi Công nghệ Lớp 10 cuối Kì 1 - Bộ KNTT (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 1. Phân biệt ưu điểm và nhược điểm của phân bón hóa học và phân bón hữu cơ bằng cách hoàn thành bảng sau theo mẫu? (2.0đ) Phân bón hóa học Phân bón hữu cơ Ưu điểm Nhược điểm Câu 2: Ở đại phương em, mọi người thường sử dụng giá thể nào để trồng cây? Vì sao? (1.0đ) ------ HẾT ------ DeThi.edu.vn
  5. Tuyển tập 15 Đề thi Công nghệ Lớp 10 cuối Kì 1 - Bộ KNTT (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (5.0đ) 1. A 2. D 3. D 4. B 5. C 6. B 7. A 8. D 9. A 10. B 11. D 12. B 13. A 14. C 15. A 16. C 17. D 18. A 19. C 20. D PHẦN II. Câu trắc đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (2.0đ) Câu 1 Câu 2 S Đ Đ Đ S S Đ S PHẦN III. Tự luận (3.0đ) Câu 1. Phân biệt ưu điểm và nhược điểm của phân bón hóa học và phân bón hữu cơ? (2.0 điểm) Phân hóa học Điểm Phân hữu cơ Điểm - Tỷ lệ chất dinh dưỡng cao 0.25 - Chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng 0.25 Ưu điểm - Phần lớn dễ hòa tan 0.25 - Bón liên tục nhiều năm không làm hại 0.25 => Hiệu quả nhanh đất, tăng độ phì nhiêu và tơi xốp cho đất. - Bón liên tục nhiều năm dễ 0.25 - Thành phần và tỷ lệ chất dinh dưỡng 0.25 làm đất chua. không ổn định, hàm lượng chất dinh Nhược điểm - Có hại đến hệ sinh vật đất, 0.25 dưỡng thấp ảnh hưởng đến sức khỏe con - Hiệu quả chậm 0.25 người. Câu 2: Ở địa phương em, mọi người thường sử dụng giá thể nào để trồng cây? Vì sao? (1.0 điểm) Nội dung Điểm - Ở địa phương em mọi người thường sử dụng giá thể hữu cơ để trồng cây (có thể trả lời giá thể 0.5 xơ dừa, giá thể trấu hun ) => Vì chúng thường có sẵn, tiết kiệm chi phí cho người trồng, cho hiệu quả nhanh chóng và 0.5 thân thiện với môi trường. DeThi.edu.vn
  6. Tuyển tập 15 Đề thi Công nghệ Lớp 10 cuối Kì 1 - Bộ KNTT (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH Môn: THIẾT KẾ & CÔNG NGHỆ – Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN Câu 1: Kĩ thuật là A. hệ thống tri thức về mọi quy luật và sự vận động của vật chất, những quy luật của tự nhiên, xã hội, tư duy. B. ứng dụng các nguyên lí khoa học vào việc thiết kế, chế tạo, vận hành máy móc, thiết bị, công trình, quy mô và hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế nhất. C. giải pháp, quy trình, bí quyết kĩ thuật có hoặc không kèm theo công cụ, phương tiện dùng để biến đổi nguồn lực thành sản phẩm, dịch vụ. D. người làm việc trong lĩnh vực kĩ thuật. Câu 2: Phần tử thuộc đầu vào của hệ thống kĩ thuật là phần tử A. thông tin cần xử lí B. thông tin đã xử lí C. vận chuyển D. biến đổi Câu 3: Hệ thống kĩ thuật được chia làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4: Công nghệ nào sau đây không thuộc lĩnh vực điện – điện tử? A. Công nghệ điện – quang B. Công nghệ điện – cơ C. Công nghệ truyền thông không dây D. Công nghệ hàn Câu 5: Công nghệ luyện kim là A. điều chế kim loại, hợp kim để dùng trong cuộc sống từ các loại quặng hoặc từ các nguyên liệu khác. B. chế tạo sản phẩm kim loại bằng phương pháp nấu kim loại thành trạng thái lỏng, sau đó rót vào khuôn có hình dạng và kích thước như sản phẩm. C. thực hiện việc lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi nhờ các dụng cụ cắt và máy cắt kim loại để tạo ra chi tiết có hình dạng, kích thước theo yêu cầu. D. dựa vào tính dẻo của kim loại, dùng ngoại lực của thiết bị làm cho kim loại biến dạng theo hình dáng yêu cầu. Câu 6: Công nghệ sản xuất điện năng là công nghệ A. biến đổi các năng lượng khác thành điện năng. B. biến đổi điện năng thành quang năng C. biến đổi năng lượng điện sang cơ năng. D. thiết kế, xây dựng, vận hành các hệ thống điều khiển nhằm mục đích tự động các quá trình sản xuất tại các nhà máy, xí nghiệp. Câu 7: Công nghệ nano là A. phân tích, chế tạo và ứng dụng các vật liệu có cấu trúc nano. DeThi.edu.vn
  7. Tuyển tập 15 Đề thi Công nghệ Lớp 10 cuối Kì 1 - Bộ KNTT (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn B. sử dụng phần mềm CAD để thiết kế chi tiết sau đó chuyển mô hình thiết kế đến phần mềm CAM để lập quy trình công nghệ gia công chi tiết sau đó sử dụng máy điều khiển số CNC để gia công chi tiết. C. phân tách mô hình 3D thành các lớp 2D xếm chồng lên nhau. D. sản xuất năng lượng trên cơ sở chuyển hóa từ các nguồn năng lượng liên tục, vô hạn, ít tác động tiêu cực đến môi trường. Câu 8: Công nghệ in 3D là A. phân tích, chế tạo và ứng dụng các vật liệu có cấu trúc nano. B. sử dụng phần mềm CAD để thiết kế chi tiết sau đó chuyển mô hình thiết kế đến phần mềm CAM để lập quy trình công nghệ gia công chi tiết sau đó sử dụng máy điều khiển số CNC để gia công chi tiết. C. phân tách mô hình 3D thành các lớp 2D xếm chồng lên nhau. D. sản xuất năng lượng trên cơ sở chuyển hóa từ các nguồn năng lượng liên tục, vô hạn, ít tác động tiêu cực đến môi trường. Câu 9: Công nghệ nào sau đây được phân loại theo lĩnh vực khoa học? A. Công nghệ hóa học B. Công nghệ cơ khí C. Công nghệ điện D. Công nghệ xây dựng Câu 10: Phần tử nào sau đây thuộc đầu ra của hệ thống kĩ thuật? A. Thông tin cần xử lí B. Thông tin đã xử lí C. Vận chuyển D. Biến đổi Câu 11: Công nghệ nào sau đây không thuộc lĩnh vực luyện kim, cơ khí? A. Công nghệ đúc B. Công nghệ gia công cắt gọt C. Công nghệ hàn D. Công nghệ điều khiển và tự động hóa Câu 12: Công nghệ năng lượng tái tạo là A. phân tích, chế tạo và ứng dụng các vật liệu có cấu trúc nano. B. sử dụng phần mềm CAD để thiết kế chi tiết sau đó chuyển mô hình thiết kế đến phần mềm CAM để lập quy trình công nghệ gia công chi tiết sau đó sử dụng máy điều khiển số CNC gia công chi tiết. C. phân tách mô hình 3D thành các lớp 2D xếm chồng lên nhau. D. sản xuất năng lượng trên cơ sở chuyển hóa từ các nguồn năng lượng liên tục, vô hạn, ít tác động tiêu cực đến môi trường. Câu 13: Tiêu chí về hiệu quả của đánh giá công nghệ là đánh giá về A. năng suất công nghệ. B. độ chính xác của công nghệ C. chi phí đầu tư D. sự tác động của công nghệ đến môi trường không khí Câu 14: Tiêu chí về độ tin cậy của đánh giá công nghệ là đánh giá về A. năng suất công nghệ. B. độ chính xác của công nghệ C. chi phí đầu tư D. sự tác động của công nghệ đến môi trường không khí Câu 15: Tiêu chí về kinh tế của đánh giá công nghệ là đánh giá A. năng suất công nghệ. B. độ chính xác của công nghệ. DeThi.edu.vn
  8. Tuyển tập 15 Đề thi Công nghệ Lớp 10 cuối Kì 1 - Bộ KNTT (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn C. chi phí đầu tư. D. sự tác động của công nghệ đến môi trường không khí. Câu 16: Tiêu chí về môi trường của đánh giá công nghệ là đánh giá A. năng suất công nghệ. B. độ chính xác của công nghệ. C. chi phí đầu tư. D. sự tác động của công nghệ đến môi trường không khí. Câu 17: Lịch sử loài người đã trải qua mấy cuộc cách mạng công nghệp? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 18: Khổ giấy A1 lớn gấp bao nhiêu lần khổ giấy A3? A. 4 lầnB. 6 lầnC. 8 lần.D. 16 lần Câu 19: Hình cắt toàn bộ dùng để biểu diễn A. vật thể đối xứng. B. hình dạng bên trong của vật thể. C. hình dạng bên ngoài của vật thể.D. tiết diện vuông góc của vật thể. Câu 20: Hình chiếu trục đo là hình biểu diễn 3 chiều của vật thể, được xác định bằng A. phép chiếu vuông góc.B. phép chiếu song song. C. phép chiếu xuyên tâm. D. một loại phép chiếu khác. PHẦN 2. CÂU HỎI ĐÚNG SAI -2Đ Câu 1.Khi phân tích cấu trúc của một hệ thống kĩ thuật. Nhận định nào dưới đây là đúng, nhận định nào sai? a. Cấu trúc hệ thống kĩ thuật bao gồm 3 bộ phận chính: đầu vào, đầu ra và bộ xử lí. -Đ b. Thông tin cần xử lý được đưa đến thông qua đầu vào của hệ thống.-Đ c. Bộ phận xử lí không thể biến đổi thông tin mà chỉ có thể cung cấp năng lượng cho mạch.-S d. Máy xát gạo là một ví dụ điễn hình của một hệ thống kĩ thuật.-Đ Câu 2: Nhận định đình nào về hình chiếu phối cảnh là đúng, nhận định nào là sai? a. Hình chiếu phối cảnh tạo cho người xem cảm giác xa gần như khi quan sát thực tế.-Đ b. Có thể dùng 2 điểm tụ để vẽ một hình chiếu phối cảnh.-Đ c. Hình chiếu phối cảnh chủ yếu sử dụng phép chiếu vuông góc để vật thể trông rõ hơn.-S d. Hình chiếu phối cảnh được dùng để biễu diễn các chi tiết kĩ thuật có kích thước vi mô.-S PHẦN .TỰ LUẬN 3Đ Câu 1. 1,5đ Nêu các tiêu chí cơ bản để đánh giá công nghệ? Nêu các tiêu chí cơ bản để đánh giá sản phẩm công nghệ? Câu 2. 1,5đ Bản vẽ kĩ thuật là gì? Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất và trong cuộc sống? DeThi.edu.vn
  9. Tuyển tập 15 Đề thi Công nghệ Lớp 10 cuối Kì 1 - Bộ KNTT (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM 1. B 2. A 3. B 4. D 5. A 6. A 7. A 8. C 9. A 10. B 11. D 12. D 13. A 14. B 15. C 16. D 17. D 18. A 19. B 20. B PHẦN 2. CÂU HỎI ĐÚNG SAI Câu 1 Câu 2 Đ Đ S Đ Đ Đ S S PHẦN 3. TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm - Tiêu chí về hiệu quả - Tiêu chí về độ tin cậy của công nghệ a - Tiêu chí về kinh tế 0,75 - Tiêu chí về môi trường - Tiêu chí về nguyên liệu Câu 1 - Cấu tạo của sản phẩm công nghệ - Tính năng của sản phẩm - Độ bền của sản phẩm b 0,75 - Tính thẩm mỹ - Giá thành sản phẩm - Tác động đến môi trường - Trình bày khái niệm bản vẽ kỹ thuật 0,75 Câu 2 - Vai trò của bản vẽ kỹ thuật 0,75 DeThi.edu.vn
  10. Tuyển tập 15 Đề thi Công nghệ Lớp 10 cuối Kì 1 - Bộ KNTT (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I SỞ GD VÀ ĐT NINH BÌNH Môn: Công nghệ. Lớp: 10 TRƯỜNG THPT GIA VIỄN A Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Kĩ thuật là A. hệ thống tri thức về bản chất, quy luật tồn tại và phát triển của sự vật, hiện tượng tự nhiên, xã hội và tư duy. B. ứng dụng các nguyên lí khoa học vào việc thiết kế, chế tạo, vận hành các máy móc, thiết bị, công trình, quy trình và hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế nhất. C. các giải pháp để ứng dụng các phát minh khoa học vào mục đích thực tế, đặc biệt trong công nghiệp. D. các giải pháp tri thức về bản chất, quy luật tồn tại và phát triển của sự vật, hiện tượng tự nhiên, xã hội và tư duy. Câu 2. Công nghệ của con người. A. tạo ra sản phẩm nâng cao chất lượng đời sống, tinh thần B. làm giảm chất lượng cuộc sống C. làm giảm chi phí cuộc sống D. làm tăng tài sản Câu 3. Gang được tạo ra từ vật liệu gì? A. Sắt. B. Thép. C. Quặng sắt. D. Hoá thạch trong lòng đất. Câu 4. Bản chất của phương pháp đúc là A. nối hai chi tiết bằng kim loại với nhau bằng cách nung nóng chỗ nối đến trạng thái nóng chảy. B. rót kim loại lỏng vào khuôn, sau khi kim loại nguội và kết tinh tạo thành vật đúc có hình dạng và kích thước của lòng khuôn. C. lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi nhờ các cụng cụ cắt. D. dùng ngoại lực tác động làm kim loại biến dạng dẻo theo hướng định trước. Câu 5. Nhà máy nhiệt điện biến thành điện năng. A. thuỷ năng B. năng lượng gió C. hoá năng D. nhiệt năng Câu 6. Đâu không phải là nguyên nhân khiến thị trường lao động trong lĩnh vực kỹ thuật công nghệ ngày càng có triển vọng ở nước ta? A. Quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước và hội nhập kinh tế. B. Chuyển dịch cơ cấu từ một nước nông nghiệp sang nước phát triển theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá. C. Nhu cầu xuất khẩu lao động ngày càng cao của lao động trẻ. D. Chính sách ưu đãi của nhà nước đối với doanh nghiệp trong nước và nước ngoài. Câu 7. Quan sát biểu đồ sau, cho biết ngành nghề nào thu hút được vốn đầu tư nước ngoài nhất? DeThi.edu.vn