Tuyển tập 16 Đề thi Toán 4 cuối Kì 2 sách Cánh Diều (Kèm đáp án)
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 16 Đề thi Toán 4 cuối Kì 2 sách Cánh Diều (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
tuyen_tap_16_de_thi_toan_4_cuoi_ki_2_sach_canh_dieu_kem_dap.docx
Nội dung text: Tuyển tập 16 Đề thi Toán 4 cuối Kì 2 sách Cánh Diều (Kèm đáp án)
- Tuyển tập 16 Đề thi Toán 4 cuối Kì 2 sách Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn =============Hết============= DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 16 Đề thi Toán 4 cuối Kì 2 sách Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN TN TL ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1 a/ B. b/ A. (1 đ) a/ D. b/ B. 42 Câu 2 (1 đ) Câu 3 = ; >; <; < (1 đ) Câu 4 S/Đ/S/Đ (1 đ) Câu 5 a/ A 3019 b/ B. 40 (1 đ) Câu 6 a/ 1;4 (1 đ) b/ 4 c/ 6 d/ 36 5 7 15 7 8 4 Câu 7 a) - 0,25 đ) (1 đ) 6 ― 18 = 18 18 = 18 = 9 6 8 6 7 42 21 b/ (0,25 đ) 2 :7 = 2 × 8 = 16 = 8 11 7 3 11 21 55 21 34 17 c/ = (0,5 đ) 2 ― 2 × 5 2 ― 10 = 10 ― 10 = 10 = 5 Câu 8 Chu vi hình chữ nhật là: (1 đ) 3 5 16 + ) (m) (7 7 × 2 = 7 Diện tích của hình chữ nhật là: 3 5 15 m2 ) 7 × 7 = 49( 16 Đáp số: Chu vi: (m) 7 15 Diện tích: m2 ) 49( 5 Câu 9 Số thóc đã bán là: (1 đ) 176 × 8 = 110(푡ạ) Số thóc còn lại là: 176-110=66 (tạ) Đáp số: 66 tạ 6 12 18 Câu 10 × 25 + × 25 = 6 + 12 × 25 = × 25 = 50 (1đ) 9 9 9 9 9 DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 16 Đề thi Toán 4 cuối Kì 2 sách Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN HUỆ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Họ và tên: ....... .. NĂM HỌC Lớp: .. . Môn : Toán – Lớp 4 Thời gian: 35 phút ĐIỂM Nhận xét của giáo viên Câu 1: a) Phân số nào sau đây là phân số tối giản ? 2 5 15 13 A. B. C . D. 8 15 14 26 b/ Phân số nào sau đây bằng ? ퟒ 2 25 2 100 A. B. C. . D. 10 100 3 25 Câu 2: > ; < ; = ? 32 12 8 56 3 5 A. 1 B. C. D. 31 10 5 56 4 8 Câu 3: a/ Phân số nào sau đây bé hơn 1? 4 34 11 9 A. B. C. D. 3 35 11 7 56 ... b/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phân số sau là : = 32 4 A. 24 B. 22 C. 26 D. 7 Câu 4. Cho hình bình hành MNPQ ( như hình vẽ) M N Q P a) Cạnh MN song song với cạnh: A .QP B. NP C. QM D. MP b) Cạnh MQ bằng cạnh: A. MN B. NP C. QP D. NQ 2 Câu 5. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để dm2 = ...............cm2 là: 5 A. 4 B. 40 C. 50 D. 400 Câu 6: Quan sát biểu đồ dưới đây và trả lời các câu hỏi: DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 16 Đề thi Toán 4 cuối Kì 2 sách Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Số lượt khách tham quan một khu di tích 5 tháng đầu năm 2023 Trong 5 tháng đầu năm: a/ Tháng .......... có số lượt khách tham quan nhiều nhất. b/ Tháng 3 có ................... lượt khách tham quan. c/ Có tất cả ..............................lượt khách tham quan. d/ Trung bình mỗi tháng có ...........................lượt khách tham. Câu 7. Tính: 2 3 8 a/ 5 + = .......................................................... b/ - = ........................................................... 3 2 12 1 5 2 c/ x = ........................................................... d) : 3 = ........................................................... 4 7 9 Câu 8. Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 42 m, chiều rộng bằng 18 m. Tính diện tích mảnh vườn đó? Bài giải Câu 9. Một trường Tiểu học có 1500 học sinh; số học sinh nam bằng học sinh toàn trường. Hỏi trường Tiểu học đó có bao nhiêu học sinh nữ? Bài giải DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 16 Đề thi Toán 4 cuối Kì 2 sách Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 10. Tính bằng cách thuận tiện nhất: 5 9 x 8 + 8 x 7 7 -------------------------Hết -------------------------- DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 16 Đề thi Toán 4 cuối Kì 2 sách Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN CÂU SỐ ĐÁP ÁN ĐIỂM 15 25 Câu 1 a/ C . b/ B. 1 điểm 14 100 32 12 8 56 3 5 Câu 2 A. 1 1 điểm 31 10 5 56 4 8 34 Câu 3 a/ B. b/ D. 7 1 điểm 35 Câu 4 a/ A .QP b/ B. NP 1 điểm Câu 5 B. 40 1 điểm Câu 6 a/ Tháng 2 có số lượt khách tham quan nhiều nhất. 1 điểm b/ Tháng 3 có 250 lượt khách tham quan. ( mỗi ý c/ Có tất cả 1250 lượt khách tham quan. đúng d/ Trung bình mỗi tháng có 250 lượt khách tham. được 0,25 đ) 2 5 2 15 2 17 3 8 18 8 10 5 Câu 7 a/ 5 + = + = + = b / - = - = = 1 điểm 3 1 3 3 3 3 2 12 12 12 12 6 1 5 5 2 2 1 2 c/ x = d) : 3 = x = 4 7 28 9 9 3 27 Câu 8 Chiều dài mảnh vườn là: 42 – 18 = 24 (m) (0,5 1 điểm điểm) Diện tích mảnh vườn là: 24 x18 = 432 (m2 ) (0,25 điểm) Đáp số: 432 m2 (0,25 điểm) 5 9 5 9 14 Câu 9 x 8 + 8 x = 8 x ( + ) = 8 x = 8 x 2 = 16 1 điểm 7 7 7 7 7 Câu 10 Trường đó có số học sinh nam là: 1500 x = 1000(học sinh) 1 điểm (0.5đ) Trường đó có số học sinh nữ là: 1500 - 1000 = 500 (học sinh) (0.25đ) Đápsố: 500 học sinh nữ (0.25đ) DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 16 Đề thi Toán 4 cuối Kì 2 sách Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 Trường Tiểu học Trần Cao Vân KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên: ............ Năm học Lớp: Bốn/ .. Môn: Toán Thời gian: 40 phút Điểm Điểm (bằng chữ) Giáo viên coi kiểm tra Giáo viên chấm bài Câu 1. Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. a/ Trong các phân số dưới đây, phân số nào bằng ? 20 24 20 18 A. B. C. D. 24 20 18 30 b/ Phân số đảo ngược của phân số là: 3 2 3 10 A. B. C. D. 5 10 10 3 Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Muốn nhân hai phân số, ta làm như sau: A. Lấy tử số nhân với tử số và giữ nguyên mẫu số. B. Lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số. C. Chọn mẫu số chung rồi nhân hai phân số. D. Giữ nguyên tử số rồi nhân hai mẫu số. 3 6 Câu 3: Kết quả của = .là 5 × 7 18 18 30 18 A. B. C. D. 30 35 18 40 4 5 b) Kết quả của = .là 5 : 7 20 28 28 20 A. B. C. D. 35 35 25 25 Câu 4. Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Hình vẽ dưới đây có: A. 4 hình thoi B. 5 hình thoi C. 6 hình thoi D. 7 hình thoi Câu 5/ a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để: 4 giờ 20 phút = ......phút là: A. 240phút B. 190 phút C. 260 phút D. 210 phút b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm 8 m2 50dm2 = cm2 là: A. 8005 dm2 B. 850 dm2 C. 80 050 dm2 D. 8055 dm2 Câu 6. Số học sinh đi xe buýt đến trường ở lớp 4B của một trường tiểu học được ghi lại như sau: DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 16 Đề thi Toán 4 cuối Kì 2 sách Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Quan sát bảng số liệu thống kê trên và điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ trống: a. Thứ Hai có . học sinh đi xe buýt đến trường. b. Ngày có nhiều học sinh đi xe buýt đến trường nhất là thứ ... c. Ngày có ít học sinh đi xe buýt đến trường nhất là thứ ... d. Các ngày có số học sinh đi xe buýt đến trường như nhau là thứ .. Câu 7: Tính a) + = .................................................... b) - .................................................... ퟒ ퟒ Câu 8: Diện tích của hình vuông có cạnh 45 dm là: 1 Câu 9: Tính: × + 2 = 2 Câu 10: Xe thứ nhất chở được 168 thùng hàng. Xe thứ hai chỉ chở được số thùng hàng bằng số thùng 3 hàng của xe thứ nhất. Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu thùng hàng? Bài giải DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 16 Đề thi Toán 4 cuối Kì 2 sách Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN Câu số Đáp án Biểu điểm 18 a. D. 0,5 điểm 30 1 3 b. C. 0,5 điểm 10 2 A - Sai, B - Đúng, C - Sai, D - Sai 1,0 điểm 18 a) .35 0,5 điểm 3 28 b) . 0,5 điểm 25 4 C. 6 hình thoi 1,0 điểm a. C. 260 phút 0,5 điểm 5 B. 850 dm2 0,5 điểm a. 16 b. Thứ Tư c. Thứ Sáu d. Thứ Ba, Thứ Năm Mỗi ý đúng 6 đc 0,25 điểm 15 17 7 a ) b) ( mỗi bài đúng được 0,5) 8 14 Diện tích của hình vuông có cạnh 45 dm là: 45 x 45 = 2 025 dm2 8 ( nêu được phép tính: 0,5 : Kết quả đúng: 0.5) - Sai đơn vị trừ 0,25. 1 1 1 1 2 1 3 1 Tính: × + = + = + = = (1đ) 9 2 12 6 12 12 12 12 4 (mỗi bước đúng đc 0,25đ) a. Xe thứ hai chở được là: 0,25 điểm 2 168 = 112 (thùng hàng) × 3 0,25 điểm 10 b. Cả hai xe chở được là: 0,25 điểm 168 + 112 = 280 (thùng hàng) 0,25 điểm Đáp số: 280 thùng hàng DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 16 Đề thi Toán 4 cuối Kì 2 sách Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN SIÊU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên: .. MÔN: TOÁN LỚP 4 Lớp: .. Ngày kiểm tra: Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Nhận xét Chữ kí giám thị Chữ kí giám khảo .. I/ TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1: a). Số 15 có thể viết dưới dạng phân số là: 1 1 5 15 A. B. C. D. 15 5 1 1 3 . b). Cho phân số = Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 7 21 A. 3 B. 7 C. 9 D. 12 Câu 2: 6 4 12 15 3 a). Trong các phân số: ; ; ; ; phân số bằng phân số là: 8 9 9 21 4 6 4 12 15 A. B. C. D. 8 9 9 21 9 5 3 b). Mẫu số chung nhỏ nhất của các phân số sau: ; ; là: 2 3 4 A. 24 B. 12 C. 8 D. 6 8 15 9 Câu 3: Viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé là: 11;11;11 8 15 9 15 9 8 15 8 9 8 9 15 A. B. C. D. 11;11;11 11;11;11 11;11;11 11;11;11 Câu 4: Hình vẽ bên có: A. 3 góc nhọn, 2 góc vuông, 2 góc tù B. 4 góc nhọn, 3 góc vuông, 1 góc tù C. 4 góc nhọn, 3 góc vuông, 2 góc tù D. 3 góc nhọn, 3 góc vuông, 3 góc tù Câu 5: Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống: A. 2 tấn 200 kg = 2 020 B. 1 tấn thóc nặng hơn 1 tấn bông y tế C. 5 tấn 20 kg > 5 020 kg D. 1 tấn 7 kg = 1007 kg DeThi.edu.vn



