Tuyển tập 19 Đề thi giữa kì 1 năm học 2025-2026 môn Vật lí 10 KNTT (Kèm đáp án)

pdf 141 trang bút chì 19/11/2025 151
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 19 Đề thi giữa kì 1 năm học 2025-2026 môn Vật lí 10 KNTT (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftuyen_tap_19_de_thi_giua_ki_1_nam_hoc_2025_2026_mon_vat_li_1.pdf

Nội dung text: Tuyển tập 19 Đề thi giữa kì 1 năm học 2025-2026 môn Vật lí 10 KNTT (Kèm đáp án)

  1. Tuyển tập 19 Đề thi giữa kì 1 năm học 2025-2026 môn Vật lí 10 KNTT (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Đ Ề SỐ 3 K IỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I S ở GD&ĐT Nam Định N ĂM HỌC 2025 - 2026 Trường THPT Giao Thủy B MÔN: Vật Lý 10 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) P HẦN I. Câu t rắc n ghiệm n hiều phương án l ựa c họn. Thí sinh t rả l ời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. C âu 1. Quỹ đạo của chuyển động ném ngang là A. m ột đường thẳng. B. m ột nửa đường parabol. C. m ột đường hyperbol. D . một đường elip. C âu 2. Đồ thị vận tốc phụ thuộc vào thời gian của một vật chuyển động như hình vẽ bên dưới. Theo đồ t hị, vật chuyển động thẳng A. n hanh dần đều. B. đều theo chiều âm. C. đ ều theo chiều dương. D. chậm dần đều. C âu 3. Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc của vật v 10 2t(m / s;s). Độ d ịch chuyển của vật có phương trình là 1 2 1 2 d 10t t (m;s). 2 d t (m;s). 2 A. 2 B. d 10t t (m;s). C. 2 D. d 10t 2t (m;s). Câu 4. Công thức liên hệ g iữa v ận tốc, gia tốc và quãng đ ường đ i được trong c huyển đ ộng t hẳng b iến đổi đều? 2 2 2 2 A. v - v0 = 2 푠. B. v + v0 = 2 푠. C. v - v0 = 2as. D. v + v0 = 2as. 2h g C âu 5. Để đo gia tốc rơi tự do trong phòng thí nghiệm theo công thức t 2 , ta không cần A. M ột vật nặng làm thí nghiệm. B. t hước đo quãng đường. C. Đ ồng hồ đo thời gian. D . Máy bắn tốc độ. C âu 6. Khoảng cách từ nhà đến trường là 1 km, một người đi từ nhà đến trường rồi lại trở về nhà ngay t rong thời gian 30 phút. Vận tốc trung bình của người đó là A. 1 km/h. B. 2 km/h. C. 0 km/h. D. 0,5 km//h. C âu 7. Gia tốc là một đại lượng A. Đ ại số, đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của chuyển động. B. Đ ại số, đặc trưng cho tính không đổi của vận tốc. C. V ectơ, đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của vận tốc. DeThi.edu.vn
  2. Tuyển tập 19 Đề thi giữa kì 1 năm học 2025-2026 môn Vật lí 10 KNTT (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn D. V ectơ, đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của chuyển động. C âu 8. Đối tượng nghiên cứu của vật lý là A. t iền vật lí, vật lí cổ điển và vật lí hiện đại. B. c ơ học, nhiệt học, điện học và quang học. C. v ật chất cởả cấp độ vi mô và vĩ mô. D. c ác dạng vận động của vật chất và năng lượng. C âu 9. Đơn vị của vận tốc là A. m 2 / s. B. m / s 2 . C. km.h D. m / s. Câu 10. C uối một c uộc c hạy đ ua, m ột n gười c hạy t ăng tốc với gia tốc 0,3 m/s2 trong 12 s để đ ạt t ốc độ 6,6 m /s. Tìm vận tốc của người chạy khi bắt đầu tăng tốc. A. 6 m/s B. 3 m/s C. 5 m/s D. 4 m/s C âu 11. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về độ dịch chuyển và quãng đường đi được của một vật. A. Đ ộ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng vô hướng. B. Đ ộ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng không âm. C. Đ ộ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng vectơ. D. Đ ộ dịch chuyển là đại lượng vectơ còn quãng đường đi được là đại lượng vô hướng. C âu 12. Gọi A là giá trị trung bình, A'l à sai số dụng cụ, Al à sai số tuyệt đối trung bình, Alà sai số t uyệt đối. Sai số tỉ đối của phép đo là A A A A  A .100%.  A .100%.  A .100%.  A .100%. A. A B. A C. A' D. A C âu 13. Một học sinh đi từ A rồi đến B sau đó đến C như hình vẽ . Độ dịch chuyển của học sinh là đoạn A. AB B. AC C. BC D. ABC C âu 14. Tốc kế trên ô tô, xe máy chỉ A. v ận tốc trung bình. B . tốc độ tức thời. C . tốc độ trung bình. D . vận tốc trung bình. Câu 15. Đ ại l ượng vật lý véc tơ đ ặc trưng cho sự nhanh hay c hậm của c huyển động và h ướng c ủa chuyển động là A. gia tốc. B . độ dịch chuyển. C . tốc độ trung bình. D . vận tốc. Câu 16. Một canô c hạy t hẳng đều xuôi dòng t ừ bến A đ ến bến B cách nhau 54km m ất k hoảng thời gian 3 h. Tốc độ của dòng chảy là 6km/h. Tốc độ của canô đối với dòng chảy là A. 6 km/h. B. 12 km/h C. 24km/h. D. 18km/h. Câu 17. M ột v ật được t hả r ơi tự do không v ận t ốc đ ầu t ừ độ cao H, biết trong 7s cuối cùng v ật r ơi được 385m cho g = 10m/s2. Quãng đường rơi trong 1 giây cuối cùng ngay trước khi chạm đất là A. 325m. B. 85m. C. 45m. D. 504m C âu 18. Một vật chuyển động thẳng đều trong 6h đi được 180km, khi đó tốc độ của vật là: A. 30m/s. B. 30km/h. C. 900km/h. D. 900m/s. DeThi.edu.vn
  3. Tuyển tập 19 Đề thi giữa kì 1 năm học 2025-2026 môn Vật lí 10 KNTT (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn P HẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi c âu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho đ ồ t hị đ ộ d ịch chuyển – thời gian trong c huyển đ ộng t hẳng c ủa một xe ô tô đ ồ c hơi đ iều khiển từ xa a) T rong khoảng thời gian từ t=0 đến t=2s, vận tốc của vật là 2m/s. b) T rong khoảng thời gian từ t=4s đến t=8s, vật chuyển động thẳng đều, ngược chiều dương đã chọn. c) P hương trình độ dịch chuyển – thời gian của vật trong 2s đầu là d = 2t (d:m; t:s) . d) T ốc độ trung bình của người đó từ lúc t = 0 đến t= 8s là 1 m/s. C âu 2: M ột vật rơi không v ận tốc đ ầu t ừ đỉnh tòa nhà chung cư có độ cao 320m x uống đất. Cho g = 10m/s2. B ỏ qua lực cản không khí. a. C huyển động của vật được coi là rơi tự do. b .Vật chuyển động nhanh dần đều, chiều từ trên xuống. c . Vận tốc ngay trước khi chạm đất là 50m/s. d. Thời gian của vật rơi là 80s. C âu 3: M ột chiếc xe đang chạy với tốc độ 10m/s thì tài xế thấy có chướng ngại vật chắn ngang đường, tài x ế liền hãm phanh để xe chuyển động thẳng chậm dần đều, sau 2 s thì vận tốc là 6m/s. a. Gia tốc của xe là -2 m/s2 b. Quãng đường xe đi được sau 2 s hãm phanh là 5m. c. T hời gian để xe dừng lại là 5s. d. Lúc bắt đầu hãm phanh, xe cách chướng ngại vật 28m. Như vậy xe không va chạm với chướng ngại vật. C âu 4: Đồ thị vận tốc theo thời gian của một vật chuyển động được biểu diễn như hình vẽ. a) V ận tốc ban đầu của ô tô là 20 m/s. b) T rong khoảng thời gian từ 20 s đến 60s, ô tô chuyển động thẳng đều. c) Gia tốc của ô tô từ 60s đến 80s là – 2,5 m/s2. d) Q uãng đường vật đi được từ thời điểm t = 0, đến khi dừng lại là 2600m. DeThi.edu.vn
  4. Tuyển tập 19 Đề thi giữa kì 1 năm học 2025-2026 môn Vật lí 10 KNTT (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn P HẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6) C âu 1: Trong giờ thực hành, một học sinh đo chu kì dao động của con lắc đơn bằng đồng hồ bấm giây. Kết q ởu ả 5 lần đo được cho bảng sau: L ần đo 1 2 3 4 5 Chu kì T (s) 2,01 2,11 2,05 2,03 2,00 Giá trị trung bình của chu kì là bao nhiêu giây? C âu 2: Một viên bi được ném theo phương ngang với vận tốc 2 m/s từ độ cao 5 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Tầm ném xa của viên bi là bao nhiêu mét? C âu 3: Cho vật chuyển động theo phương trình độ dịch chuyển: d = 5.t ( m; s) . Vận tốc của vật là bao nhiêu m/s? Câu 4: Xét quãng đường AB dài 1500 m với A là vị trí nhà của em và B là vị trí của bưu điện. Tiệm tạp h óa nằm tại vị trí C là trung điểm của AB. Nếu chọn nhà em làm gốc tọa độ và chiều dương hướng từ nhà e m đến bưu điện. Độ dịch chuyển của em trong trường hợp đi từ tiệm tạp hóa đến bưu điện rồi quay về nhà là bao nhiêu mét ? C âu 5: Một xe ô tô bắt đầu rời bến tăng tốc chuyển động nhanh dần trong 10 s đi được quãng đường 20 m ; trong 10s tiếp theo xe chuyển động thẳng đều đi được quãng đường 30 m. Tốc độ trung bình mà xe đi được trong 20 s là bao nhiêu m/s? Câu 6: M ột quả cầu bắt đầu lăn từ đỉnh một dốc dài 150 m, sau 15 giây thì nó đến chân dốc. Sau đó nó tiếp tục c huyển động trên mặt ngang được 75 m thì dừng lại. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của quảcầu. T hời gian chuyển động của quả cầu từ đỉnh dốc đến khi dừng lại là bao nhiêu giây? ------ HẾT ------ DeThi.edu.vn
  5. Tuyển tập 19 Đề thi giữa kì 1 năm học 2025-2026 môn Vật lí 10 KNTT (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN P HẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Đáp án B A B C D C C D D B D A B B D B B B P HẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai 1 2 3 4 ĐĐĐĐ ĐĐSS ĐSĐĐ ĐĐSĐ P HẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn 1 2 3 4 5 6 2,04 2 5 -750 2,5 22,5 DeThi.edu.vn
  6. Tuyển tập 19 Đề thi giữa kì 1 năm học 2025-2026 môn Vật lí 10 KNTT (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 SỞ GẢDĐT QU NG NAM KỂỮỲI M TRA GI A K IỌ NĂM H C 2025 - 2026 TỜ RƯ NG T HPT HÙNG VƯƠNG MÔN: VẬT LÝ 10 Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm). (không kể thời gian phát đề) Câu 1: Cho các dữ kiện sau: 1. Thí nghiệm 2. Đưa ra dự đoán 3. Xác định vấn đề 4. Rút ra kết luận 5. Quan sát hiện tượng Sắpế x p lại đúng thứ tự các bướ c trong sơ đồ phương pháp thực nghiệm. A. 2 – 1 – 5 – 4 – 3. B. 1 – 2 – 3 – 4 – 5. C. 5 – 2 – 1 – 4 – 3. D. 3 – 5 – 2 – 1 – 4. CMâu 2: ột người chuyển động thẳng không đổi chiềị u có độ d cểh chuy nớ so v i gốc tọ a độ là d1 tại thời điểm t1 và ịđộ d cểh chuy n d2 tại thời điểm t2. Vận tốc trung bình của vậtả trong kho nờg th iừ gian t t1 đến t2 là: 1  d1 d2  d1 + d2 d1 − d2 d2 − d1 A. vtb =  + . B. vtb = . C. vtb = . D. vtb = . 2  t1 t2  t2 − t1 t1 + t2 t2 − t1 CâTu 3: ố c độ trung bình là đại lượng đặc trưng cho A. vị trí của chuyển động. B. mọi tính chất của chuyển động. C. hướng của chuyển động. D. độ nhanh, chậm của chuyển động. Câu 4: Hình dưới mô tả đ ồ thị ịđộ d cểh chuy n - thời gian của một chiếc xe ô tô chạy trên đườnẳg th ng. Vận tốủc c a xe bằng km km km km A. 45 . B. 90 . C. −90 . D. −45 . h h h h Câu 5: Để đo trực tiếp chu vi ngoài của miệng chiếc cốc như hình vẽ. Em sẽ ụdùng d ng cụ đo là A. thước kẹp. B. com pa. C. thước dây. D. thước thẳng. Câu 6: Thành tựu nghiên cứu nào sau đây của Vật lí được coi là có vai trò quan trọng trong việc mở đầu cho cuộc cách mạng công nghiệp lầnứ th hai? A. Tự động hóa các quá trình sản xuất. B. Khám phá ra hiện tượng cảm ứng điện từ, mở đầu việc sử dụng các thiết bị điện. C. Ts hay thế sức lực cơ bắp bằng ức lực máy móc. D. Sử dụng trí tuệ nhân tạo,robot,internet Câu 7: Chuyển động của một vật có quãng đường đi được và độ lớị n độ d cểh chuy n bằnậg nhau khi v t chuyển động A. theo quỹ đạo thẳng và không đổi chiều. B. theo quỹ đạo bất kì. C. theo quỹ đạo thẳng và đổi chiều. DeThi.edu.vn
  7. Tuyển tập 19 Đề thi giữa kì 1 năm học 2025-2026 môn Vật lí 10 KNTT (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn D. nhanh dần rồi sau đó chậm dần. Câu 8: Theo đồ thị như hình dưới, vật đứng yên tảrong kho ng thời gian A. từ 0 đến t2 . B. từ t1 đến t2 . C. từ 0 đến t1 và từ t2 đến t3 . D. từ 0 đến t3 . CMâu 9: ột vật chuyển động trên đoạn thẳng, tại một thời điểm vậtậ có v n tốc v và gia tốc a. Chuyển động đó là chuyển độầng nhanh d nế n u A. a.v 0. C. a.v > 0. D. a > 0,v < 0. Câu 10: Để ậđo tốc độ v t chuyển động trong phòng thí nghiệm thì ta cần A. đ. ồng hồ đo thời gian B. đo thời gian và quãng đường chuyển động của vật. C. máy bắn tốc độ. D. th. ước đo quãng đường Câu 11: Công thức nào sau đây là công thứcộ c nậg v n tốc? 2 2 A. v1,3 = v1,2 + v2,3. B. v1,3 = v1,2 + v2,3 . C. v1,3 = v1,2 + v2,3. D. v1,3 = v1,2 − v2,3. Câu 12: Chọn ý sai? Sai sốẫ ng u nhiên A. có thể do khả năng giác quan của con người dẫn đến thao tác đo không chuẩn. B. là những sai sót mắc phải khi đo do dụng cụ. C. chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên bên ngoài. D. không có nguyên nhân rõ ràng. Câu 13: Có bốận v t (1), (2), (3), (4) chuyển động thẳng đềuấ xu t phát từ ốg c tọa độ vớ i độ đốc củ a đồ thị độ dịcểh chuy n - thời gian như hình bên dưới. Vận tốc chuyển động lớnấ nh t đối với vật A. (1). B. (4). C. (3). D. (2). C âu 14: Cho đồ thị độ dịcểh chuy n – thời gian của một vậtẳ chuyển động th ng như hình. Chọn câu đúng. DeThi.edu.vn
  8. Tuyển tập 19 Đề thi giữa kì 1 năm học 2025-2026 môn Vật lí 10 KNTT (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A. Vật chuyển động ngược chiều dương từ 0s đến 250s. B. Vật có độ lớn độ dịch chuyển là 800m từ 250s đến 300s. C. Vật chuyển động được quãng đường 1200m sau 300s. D. Vật chuyển động cùng chiều dương từ 250s đến 300s. Câu 15: Tính chất nào sau đây là của vận tốc, không phải của tốc độ của một vật đang chuyển động? km A. Có đơn vị là . h B. Có phương xác định. C. Kể hông th có độ lớn bằng 0 . D. Đặc trưng cho sự ậnhanh ch m của chuyển động. CMâu 16: ột canô đang chạyớ v i vận tốc 5 m/s thì tăng tốc chuyển động nhanh dần đềuớ v i gia tốc 2m/s2. Khi canô đạt được vận tốc 15m/s thì đã đi được quãng đường là A. 5m. B. 30m. C. 50m. D. 100m. CMâu 17: ột vật chuyển động thẳng không đổi chiều. Trên quãng đường AB, vật đi nửa quãng đường đầu m m với tốc độ v =10 , nửa quãng đường sau vật đi với tốc độ v = 6 . Tốc độ trung bình trên cả quãng 1 s 2 s đường là m m m m A. 8 . B. 7,5 . C. 10 . D. 3,75 . s s s s Câu 18: Ký hiệu trên thiết bị thí nghiệm hình dưới mang ý nghĩa A. Dụng cụ đựng chất ăn mòn. B. T. ránh ánh nắng trực tiếp vào dụng cụ C. Dụng cụ đặt đứng. D. Dụng cụ đựng chất phóng xạ. CKâu 19: ếtả qu đo đường kính của mộảt qu ằbóng b ng (5,2 ± 0,2)cm . Sai số tỉ đối của phép đo đường kảính qu ầbóng trên g nằ b ng giá trị nào sau đây. A. 3,85%. B. 5,4%. C. 26%. D. 5%. Câu 20: Chọn đáp án sai khi nói về ữnh ng quy tắc an t oàn trong phòng thí nghiệm: A. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi được sự cho phép của giáo viên hướng dẫn thí nghiệm. B. Tắt công tắc nguồn thiết bị điện sau khi cắm hoặc tháo rời thiết bị điện. C. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng thiết bị và quan sát các chỉ dẫn, các kí hiệu trên các thiết bị thí nghiệm. D. Kiểm tra cẩn thận thiết bị, phương tiện, dụng cụ thí nghiệm trước khi sử dụng. Câu 21: Chuyển động thẳng có độ lớnậ v n tốc giảm đềuờ theo th i gian là chuyển động A. chậm dần đều. B. lên xuống. C. nhanh dần đều. D. thẳng đều. II. TỰ LUẬN (3 điểm). Bài 1: Dựa vào đồ thị độ dịch chuyển – thời gian chuyển động của vật ở hình bên dưới DeThi.edu.vn
  9. Tuyển tập 19 Đề thi giữa kì 1 năm học 2025-2026 môn Vật lí 10 KNTT (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn a. Mô tả chuyển động của vật trong các giai đoạn. b. Tính tốậc độ trung bình và v n tốc trung bình của vậtừ t 0 giây đến 4 giây. c. Sau 4 giây, vậtạ l i chuyển động thẳng ngược chiều dương và đếnố g c tọa độ tại thời điểm 6,5 giây kể từ lúc bắt đầuậ chuyển động. Tính v n tốc trung bình của vật trong giai đoạn này. B ài 2. Thời gian cần thiết để một vật chuyển động thẳng chậm dần đều từ lúc vận tốc đạt 16m/s đến khi dừng là 4s. Tìm thời gian chuyển động trong 2m cuối cùng. ------ HẾT ------ DeThi.edu.vn
  10. Tuyển tập 19 Đề thi giữa kì 1 năm học 2025-2026 môn Vật lí 10 KNTT (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (7đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Đáp Án D D D A C B A B C B A Câu 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 12 Đáp Án B B C B C B C A B A B II. TỰ LUẬN) (3đ Câu Nội dung/Đáp án Điểm a/ Từ 0 đến 1giây: vật chuyển động thẳng đều theo chiều dương 0,25đ Từ 1 đến 2 giây: vật đứng yên 0,25đ Từ 2 đến 3 giây: vật chuyển động thẳng đều ngược chiều dương 0,25đ Từ 3 đến 4 giây: vật đứng yên 0,25đ 1 b/ Tốc độ trung bình V= (40+20)/4 = 15m/s 0,25đ Vận tốc trung bình V = (20)/4 = 5m/s 0,25đ c/ Độ dịch chuyển: d = -20m Thời gian trên đoạn này: t = 2,5s 0,5đ Vận tốc trung bình: v = -8m/s + Gia tốc: a = -4m/s2 0,25đ + Quãng đường đến dừng: sd = 32m 0,25đ 2 + Thời gian đi 30m đầu: 30 = 16 + (-4). => 5= s (Loại) và 3= s (nhận) 0,25đ 1 2 + Thời gian đi 2m cuối: 4 – 3 = 1s1 1 1 2 0,25đ 𝑡𝑡 2 𝑡𝑡 𝑡𝑡 𝑡𝑡 * Ghi chú: + Học sinh giải cách k hác đúng cho điểm tương ứng. + Nếu kết q uả không có hoặc sai đơn v ị thì 2 l ỗi trừ 0,25 điểm, cả bài trừ không quá 0,5 điểm. DeThi.edu.vn