10 Đề kiểm tra 1 tiết Toán đại số 10 - Chương 1 và 2 (Có đáp án)

docx 32 trang xuanha23 06/01/2023 2210
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "10 Đề kiểm tra 1 tiết Toán đại số 10 - Chương 1 và 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx10_de_kiem_tra_1_tiet_toan_dai_so_10_chuong_1_va_2_co_dap_an.docx

Nội dung text: 10 Đề kiểm tra 1 tiết Toán đại số 10 - Chương 1 và 2 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 1 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 Môn TOÁN LỚP 10 Thời gian: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM x 1 Câu 1: Tập xác định của hàm số y là: x 3 A. ¡ \ 3 B. ¡ \ 3 C. ¡ \ 1 D. ¡ \ 1 1 x Câu 2: Cho hàm số y có tập xác định D. Phát biểu nào sau đây là đúng? 2 x A. D ;1 B. D ;1 C. D 1; D. D 1; \ 2 x 2 Câu 3: TXĐ của hàm số y bằng: x 2 3 x A. D 2;3 B. D =  2;3 C. D 2;3 \ 2 D.  2;3 \ 2 Câu 4: Cho hàm số y f (x) có tập xác định [ 3;3] và đồ thị của nó được biểu diễn trong hình vẽ sau: Phát biểu nào sau đây ĐÚNG? A. Hàm số nghịch biến trên ( 1;3). B. Hàm số nghịch biến trên ( 2;1). C. Hàm số đồng biến trên ( 1;1). D. Hàm số đồng biến trên ( 3; 1). Câu 5: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R. 3 A. y x2 2x 1 B. y x 1 C. y 3x D. y x 2 x 2 3 , x 2 Câu 6: Cho hàm số f x x 1 . Tính f ( 1)? 2 x +1 ,x 2 1 A. 2. B. 0. C. . D. 2 3 3. 2 Câu 7: Hàm số y x2 4x 8 có: A. Giá trị nhỏ nhất bằng12. B. Giá trị lớn nhất bằng 2. C. Giá trị nhỏ nhất bằng 2. D. Giá trị lớn nhất bằng 12. Câu 8: Cho hàm số y 4x 2 8x 4 . Trục đối xứng của đồ thị hàm số là: A. y 2 B. x 2 C. x 1 D. y 1 Câu 9: Bảng bíến thiên như bên là của hàm số nào trong các hàm số sau? A. y x2 2x 1. B. y x2 4x 4. x 1 C. y 2x2 4x 4. D. y x2 2x. 2 y Z ]
  2. Câu 10: Cho hàm số y x2 4x 3. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Nghịch biến trên 0;3 . B. Đồng biến trên 1; . C. Nghịch biến trên 2; . D. Đồng biến trên 2; . Câu 11: Trong các đồ thị hàm số có hình vẽ dưới đây, hình nào là đồ thị hàm số y x2 4x 3 . A. Hình 2B. Hình 3C. Hình 1D. Hình 4 Câu 12: Xác định parabol (P): y = ax 2 + bx + c, biết rằng (P) có đỉnh I (- 2;- 1) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng - 3 . 1 1 A. y = x 2 - 2x - 3. B. y = - x 2 - 2x - 3. C. y = x 2 - 2x - 3. D. y = - x 2 - 2x - 3. 2 2 Câu 13: Cho hàm số y = ax 2 + bx + c có đồ thị như hình bên. Khẳng y định nào sau đây đúng ? A. a > 0, b 0. B. a 0, c > 0. x D. a 0. Câu 14: Tìm m để đồ thị hai hàm số y x2 3x 2 ; y x2 m cắt nhau tại 1 điểm. A. m 4 B. m 4 C. m ¡ D. Không tồn tại m II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau: 3 5 a) y b) y x 3 x2 6x 8 2x 4
  3. 2 x 2 3 khi x 2 Câu 2. Cho hàm số f x x 1 . Tính giá trị biểu thức P f 2 f 2 . 2 x 2 khi x 2 a) Xác định parabol P : y ax2 bx c , a 0, biết P cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 và có đỉnh I 2;5 . Câu 3 Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y x2 2x 3 . Từ đó vẽ đồ thị hàm số y x2 2 x 3. Câu 4 a) Hàm số f xác định trên đoạn  1;5 có đồ thị như hình vẽ sau. Hãy cho biết sự biến thiên của hàm số f trên đoạn  1;5 . y 2 1 x 1 O 1 2 3 4 5 1 2 2 b) Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình: x 2mx m m 1 0. Tìm các giá trị của m 2 2 để tổng S x1 x2 đạt giá trị nhỏ nhất. ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 A B B D C A D C C D D B C A II. PHẦN TỰ LUẬN Câu Điểm Câu 1 a) ĐK: x2 6x 8 0 0,5 3đ
  4. x 2 x 2 (nếu hs viết thì trừ 0,25 điểm) x 4 x 4 0,5 Vậy tập xđ của hs là D / 2;4 ¡  0,5 x 3 0 b) ĐK: 2x 4 0 0,5 x 3 x 3 x 2 0,5 Vậy tập xđ của hs là D 3;  0,5 2 2 2 3 2 a) Ta có: f 2 f 2 2 2 P 3. 2 1 1,0 b) Ta có P cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1: Khi x 0 thì c 1. y 1 0,5 b 2 Do parabol có đỉnh I 2;5 nên ta có: 2a 0,5 Câu 2 y 2 5 3đ b 4a 4a 2b 1 5 0,5 b 4a a 1 4a 8a 4 b 4 0,5 Vậy P : y x2 4x 1. Câu 3 TXĐ: ¡ 0,25 2đ a 1 0 , đỉnh I 1;4 0,25 BBT đúng 0,25 Giao với các trục 0;3 , 1;0 , 3;0 0,25 Đồ thị 0,5 + Do hàm số y x2 2 x 3 là hàm số chẵn nên đồ thị nhận trục Oy làm trục đối xứng Với x 0 y x2 2x 3 0,25 Giữ nguyên phần đồ thị bên phải trục Oy của hs đã vẽ, lấy đối xứng phần đồ thị đó qua trục Oy ta được đths cần tìm. Vẽ đúng đồ thị 0,25
  5. (HS có thể vẽ hai đồ thị trên cùng một hình) Câu 4 a) Hàm số đồng biến trên các khoảng 1;1 và 2;3 0,25 2đ Hàm số nghịch biến trên các khoảng 1;2 và 3;5 0,5 (Nếu hs viết 1;1  2;3 thì cả bài trừ 0,25 điểm) 2 2 b) x 2mx m m 1 0 1 0,25 Phương trình (1) có nghiệm x1, x2 khi và chỉ khi ' m 1 0 m 1 x1 x2 2m Theo Viet: x .x m2 m 1 1 2 0,25 2 2 2 2 S x1 x2 x1 x2 2x1x2 2m 2m 2 Lập BBT của hs f m 2m2 2m 2 trên 1; 0,25 Tìm được GTNN của S bằng 2 đạt được tại m = 1 0,25 ĐỀ 2 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 Môn TOÁN LỚP 10 Thời gian: 45 phút Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai là: –3;2  1;4 1;2 . B. R \[1; ) ( ;1) . A. –1;5  2;6 1;6 . D. R \[–3; ) ( ; –3) . C.      Câu 2: Đồ thị hàm số y ax2 bx c đi qua điểm M 2; 7 , C 5;0 và có trục đối xứng x 2 . Tính a b c A. 0 B. 3 C. 10 D. 1
  6. Câu 3: Đồ thị sau đây là của hàm số nào? 4 2 2 2 A. y x 4x 2 B. y x 4x 3 5 -2 2 2 C. y x 4x 3 D. y x 2x 3 1 2 Câu 4: Hàm số y x2 x 2017 có trục đối xứng là : 5 3 5 5 10 x x C. x 3 x A. 3 B. 3 D. 3 Câu 5: Tập hợp bằng–2;3 tập \  1hợp;5 nào sau đây? –2;1 . –2;1 . –3; –2 . –2;5 . A.  B. C. D. 2 Câu 6: Parabol (P): y 3x2 bx c đi qua điểm A(2;19) và nhận đường thẳng x làm trục đối 3 xứng . Tính a b c A. a b c 6 B. a b c 4 C. a b c 0 D. a b c 10 Câu 7: Cho (P) y x2 5x 6 và đường thẳng d : y 3m , với giá trị nào của m thì d tiếp xúc với (P) . 49 49 49 49 A. m = B. m C. m D. m 12 12 12 12 1 Câu 8: Tập xác định của hàm số y = là: x2 2x-3 A. D  B. D ; 3  1; C. D 3;1 D. D R \ 1; 3 Câu 9: Đồ thị trên là đồ thị của hàm số nào 2 A. y x 2x 2 B. y x 2x 1 2 C. y x 2x 2 D. y x 2x 1 Câu 10: Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất bằng 3 :
  7. 2 2 2 2 A. y x 4x 3 B. y x 2x 4 C. y x 4x 4 D. y x 4x 8 Câu 11: Cho parabol (P) : y ax2 bx 2 . Xác định a, b để (P) đi qua M (1; 1) và có trục đối xứng là đường thẳng có phương trình x = 2 ta có a 1 a 1 a 1 a 1 A. b 4 B. b 4 C. b 4 D. b 4 Câu 12: TXĐ của hàm số y x 3 1 2x 1 1 ; 3; B. D  C. D R ;  3; A. 2 D. 2 Câu 13: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ? 1 A. y = B. y = x3 + 1 C. y = x3 – x D. y = x3 + x x Câu 14: Parabol y ax2 bx c đi qua 3 điểm A 0; 1 và B 1; 1 , C 1;1 . Tính a b c 109 A. a b c 85 B. a b c 1 C. a b c D. a b c 9 16 Câu 15: Tọa độ giao điểm giữa Parabol (P) y x2 7x 6 và trục tung là : 6;0 0;6 1;0 1;1 A. B. C. D. Câu 16: Cho hàm số y x2 2x , khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng ;2 B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; Câu 17: Điểm M 2;3 thuộc đồ thị của hàm số nào sau đây: 2 2 2 2 A. y x x 1 B. y 2x x 3 C. y x 4x 1 D. y x 3x 1 1 Câu 18: Tập xác định của hàm số f (x) = x- 3 + là: 1- x D ;1  3; D ;1  3; . A. B.  D = (1; 3]. D = Æ. C. D. 1 Câu 19: Parabol (P) y x2 x 2 có tọa độ đỉnh là: 2 5 3 A. I 1; B. I 2; 10 C. I 2;6 D. I 1; 2 2 Câu 20: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y 2x2 5x 3 và đồ thị hàm số y = x+3 là A. (1;4) và (3;6) B. (0;3) và (3;5) C. (0;2) và (3;6) D. (0;3) và (3;6) Câu 21: Cho hàm số f(x) = x 2 2x 5 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
  8. A. Hàm số đồng biến trên R B. Hàm số đồng biến trên ( ;1 ), nghịch biến trên (1; ) C. Hàm số nghịch biến trên R D. Hàm số đồng biến trên (1; ), nghịch biến trên ( ; 1 ) Câu 22: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai là: –1;7  7;10  . –2;4 [4; ) (–2; ) . A.   B.  –1;5 \ 0;7 –1;0 . D. R \ ( ; –3] (–3; ) . C.    Câu 23: Parabol y ax2 3x c đi qua hai điểm A 4; 23 và B 0;5 là: 2 2 2 2 A. y x 3x 4 B. y 2x 3x 5 C. y x 3x 5 D. y x 3x 5 Câu 24: Tập xác định của hàm số y 5 x là 5; ;5 5; ;5 A. B.  C.  D. Câu 25: Tung độ đỉnh của (P): y = - 4x2 + x là: 1 1 1 1 A. 8 B. 2 C. 4 D. 16 Câu 26: Parabol y ax2 bx c đi qua A 2;19 và có đỉnh I 3;–6 . Tính a b c A. a b c 8 B. a b c 4 C. a b c 2 D. a b c 4 Câu 27: Cho (P) y 3x2 x 3 và đường thẳng d : y 2m 5 , với giá trị nào của m thì d không có điểm chung với (P) . 95 95 95 95 A. m B. m C. m = D. m 24 24 24 24 2 5x 4 Câu 28: Tập xác định của hàm số y = là: x 4 4 4 4 [ ; ) ; ( ; ) \{4} C. [4; ) [ ; ) \{4} A. 5 B. 5 D. 5 Câu 29: Tìm m để hàm số y 4 5m x 2m 1 nghịch biến trên R : 4 4 4 A. m 4 m m m B. 5 C. 5 D. 5 ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA C A B B B A A D A B
  9. Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA A A B B B C C B C D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA D B D B D C D D C ĐỀ 3 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 Môn TOÁN LỚP 10 Thời gian: 45 phút Câu 1: Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi người đều phải đi làm”? A. Có một người đi làm. B. Tất cả đều phải đi làm. C. Có ít nhất một người không đi làm. D. Mọi người đều không đi làm Câu 2: Mệnh đề phủ định P của mệnh đề P x N / x2 1 0 là A. P x N / x2 1 0. B. P x N / x2 1 0. C. P x N / x2 1 0. D. P x N / x2 1 0. Câu 3: Trong các câu sau đây, câu nào là mệnh đề? A. Bạn có chăm học không B. Các bạn hãy làm bài đi C. Việt Nam là một nước thuộc châu Á D. Anh học lớp mấy Câu 4: Cho A,B,C là các tập hợp. Mệnh đề nào sau đây sai ? A. Nếu A  B và B  C thì A  C . B. Nếu tập A là con của tập B thì ta ký hiệu A  B . C. A B x, x A x B . D. Tập A  có ít nhất 2 tập con là A và  Câu 5: Cho tập X = {0,1,2,3,4,5} và tập A = {0,2,4}. Tìm phần bù của A trong X. A.  B. {2,4} C. {0,1,3} D. {1,3,5} Câu 6: Cho hai tập hợp A m;m 2 , B  1;2 . Tìm tất cả các giá trị của m để A  B . A. 1 m 0 . B. m 1hoặc m 0 . C. 1 m 2 . D. m 1hoặc m 2 . Câu 7: Cho hai tập hợp A 1;5 , B 2;7. Tìm A B . A. A B 1;2. B. A B 2;5 . C. A B 1;7 . D. A B 1;2 .
  10. Câu 8: Trong một lớp học có 40 học sinh, trong đó có 30 học sinh đạt học sinh giỏi môn Toán, 25 học sinh đạt học sinh giỏi môn Văn. Biết rằng chỉ có 5 học sinh không đạt danh hiệu học sinh giỏi môn nào trong cả hai môn Toán và Văn. Hỏi có bao nhiêu học sinh chỉ học giỏi một môn trong hai môn Toán hoặc Văn ? A. 20. B. 15 . C. 5. D. 10 . Câu 9: Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi người đều phải đi làm”? A. Có một người đi làm. B. Tất cả đều phải đi làm. C. Có ít nhất một người không đi làm. D. Mọi người đều không đi làm Câu 10: Cho A 0;2;4;6 . Tập A có bao nhiêu tập con có 2 phần tử? A. 6 B. 4 C. 8 D. 7 Câu 11: Cho tập hợp A có 5 phần tử. Hỏi tập hợp A có bao nhiêu tập con. A. 16 B. 10 C. 20 D. 32 x 1 Câu 12. Tập xác định của hàm số y là: x 3 A. Một kết quả khác B. ¡ \{3} C. 1;3  3; D. [1;+ ) Câu 13. Hàm số y x2 nghịch biến trên khoảng A. ;0 B. 0; C. ¡ \ 0 D. ¡ Câu 14. Với những giá trị nào của m thì hàm số y x3 3 m2 1 x2 3x là hàm số lẻ: A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. một kết quả khác. Câu 15. Cho hai đường thẳng d1 : y 2x 3;d2 : y 2x 3 . Khẳng định nào sau đây đúng: A. d / /d B. d cắt d C. d trùng d D. d vuông góc d 1 2 1 2 1 2 1 2 2 x 3 NÕu 1 x 1 Câu 16. Cho hàm số f x . Giá trị của f 1 ;f 1 lần lượt là: 2 x 1 NÕu x 1 A. 0 và 8 B. 8 và 0 C. 0 và 0 D. 8 và 4 Câu 17. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ: A. y x B. y 2x3 4x C. y 2x 4 D. y x5 3x 1 Câu 18. Đỉnh của parabol y x2 2x 3 có tọa độ là: A. 1;4 B. 4;1 C. 1;4 D. 4; 1 2x 1 khi x 2 y Câu 19. Đồ thị hàm số 2 đi qua điểm có tọa độ: x 3 khi x 2
  11. A. 0;1 B. 3;0 C. 0;3 D. 0; 3 Câu 20. Tập xác định của hàm số y x 2 là: A. ¡ \ 2 B. 2; C. ¡ D. ;2 Câu 21. Đường thẳng đi qua hai điểm A(1;0) và B(0;-4) có phương trình là: A. y 4x 4 B. y 4x 4 C. y 4x 1 D. y 4 Câu 22. Hàm số y x2 2x 3 đồng biến trên khoảng: A. 1; B. ; 1 C. 1; D. ;1 Câu 23. Cho hàm số: y x2 2x 1, mệnh đề nào sai: A. y tăng trên khoảng 1; . B. Đồ thị hàm số có trục đối xứng: x 2 C. Đồ thị hàm số nhận I(1; 2) làm đỉnh. D. y giảm trên khoảng ;1 . Câu 24. Cho hàm số (P): y = ax2 + bx + c. Tìm a, b, c biết (P) qua 3 điểm A(–1;0), B(0;1), C(1; 0). A. a = –1; b = 0; c = 1 B. a = 1; b = 2; c = 1 C. a = 1; b = –2; c = 1 D. a = 1; b = 0; c = –1 Câu 25. Cho parabol ( P ): y x2 mx 2m Giá trị của m để tung độ đỉnh của ( P ) bằng 4 là : A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 Câu 26. Với giá trị nào của m thì hàm số y 2 m x 5m đồng biến trên R: A. m 2 B. m 2 C. m 2 D. m 2 II. Tự luận: x Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số a/ y = 2 x b/ y = b/ y = 1 x 1 x x 2 x2 2x 3 x 4 x 2 2 Câu 2. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số : a/ y = b/ y = 3 x 3 x c/ y = x(x2 x 2 1 + 2x) Câu 3. Vẽ đồ thị và lập bảng biến thiên của hàm số: a) y x2 2x b) y x2 2x 3 Câu 4. Xác định parabol (P) biết: a) (P): y ax2 bx 3 đi qua điểm A(–1; 9) và có trục đối xứng x 2 . b) (P): y ax2 bx c đi qua điểm A(2; –3) và có đỉnh I(1; –4). Câu 5: Lập phương trình đường thẳng (d) y ax b . Biết (d) đi qua hai điểm A 0; 3 ;B 1; 5 .
  12. Câu 6: Lập phương trình đướng thẳng (d) y ax b . Biết (d) đi qua điểm (0; 3) và song song với (d’) y = 2x -1 ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA C B C C D A B D C A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA D C A C A B B A A B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA A D B A C B ĐỀ 4 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 Môn TOÁN LỚP 10 Thời gian: 45 phút PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM I.Phần trắc nghiệm(5 điểm): Câu 1. Tập xác định của hàm số y = 2x2 –4 x +1 là: A. D = ¡ \ 2 B. D = (- ; 1) C. D = (1; + ) D. D = ¡ x 2 Câu 2. Tập xác định của hàm số y = là: x2 4x 5 A. D = ¡ \ 1 B. D = ¡ \{1; -5} C. D = ¡ D. D = ¡ \{-5} Câu 3. Tập xác định của hàm số y = 2 x x 3 là: A. D = [-3;2] B. D = [-2;3] C. D = [-3; ) D. D = [2; 3] Câu 4. Cho hàm số y = 2x - 4. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên R B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; )
  13. C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( - ;2) D. Hàm số nghịch biến trên R Câu 5. Cho hàm số y = -7x + 2 có đồ thị là đường thẳng (d). Điểm nào sau đây thuộc (d)? A. M(1; 5) B. N(0; -2) C. P(2; -12) D. Q(-1; 7) Câu 6. Với giá trị nào của m thì hàm số y = (1- 2m)x +3m nghịch biến trên R: 1 1 1 A. m = B. m > C. m = 2 D. m < 2 2 2 Câu 7. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn: A. y = x2 +x B. y = x3 + x C. y = x + 3 D. y = 2x2 – 1 Câu 8. Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? y 2 2 A. y = - x + 2x. B. y = - x + 2x - 1.  x O 2 2 C. y = x - 2x. D. y = x - 2x + 1. Câu 9. Cho hàm số y = -x2 - x + 2 . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 A. Hàm số đồng biến trên khoảng (- ; ) B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1; ) 2 1 C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( - ; 2) D.Hàm số nghịch biến trên khoảng (- ; ) 2 Câu 10. Parabol y = -3x2 + 4x –1 có đỉnh là: 2 1 A. I(1; 3) B. I(3; 1) C. I ; D. I(4; 3) 3 3 Câu 11. Parabol y = x2 - 2x – 5 có trục đối xứng là đường thẳng: A. x = 1 B. x = -5 C. y = -1 D. x = -1 Câu 12. Parabol (P) có phương trình y = - x2 + 3x + 4. Câu nào sau đây sai: A. (P) đi qua điểm M(0; 4) B. (P) cắt trục hoành tại A(-1; 0) và B(4; 0) 3 C. Trục đối xứng của (P) là đường thẳng (d): x = 2 3 1 D. Tâm đối xứng của (P) là điểm I ; 2 4
  14. Câu 13. Parabol (P) đi qua điểm M(-1; 0) và có đỉnh S(1; -4) có phương trình: A. y = x2 – 2x – 3 B. y = x2 – x – 3 C. y = -4x2 – x – 1 D. y = x2 +2x – 3 Câu 14. Để parabol (P): y = x2 – 3x + 2m cắt trục Ox tại 2 điểm phân biệt thì 9 9 9 9 A. m = B. m > C. m D. m < 8 8 8 8 II. Phần tự luận (5 điểm) Câu 1. (2 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: y = x2 – 3x - 4 Câu 2. (3 điểm) a) Xác định hàm số bậc hai y = ax2 + bx - 7, biết rằng đồ thị của nó là parabol (P) đi qua hai điểm A(1; -4) và B( 3; 8) . b) Tìm m để đường thẳng (d) : y = x + m và parabol (P) có một điểm chung duy nhất. Tìm toạ độ điểm chung đó. ĐÁP ÁN I.Phần trắc nghiệm(5 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ.A D B A A C B D B D C A D A D II. Phần tự luận (5 điểm) Câu 1. (2 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: y = x2 – 3x - 4 HS lập được bảng biến thiên (1đ) Hs vẽ đồ thị hàm số đúng (1đ) Câu 2. (3 điểm) a) Xác định hàm số bậc hai y = ax2 + bx - 7, biết rằng đồ thị của nó là parabol (P) đi qua hai điểm A(1; -4) và B( 3; 8) . HS xác định được hàm số bâc hai : y = x2 +2 x -7 (2đ) b) Tìm m để đường thẳng (d) : y = x + m và parabol (P) có một điểm chung duy nhất. Tìm toạ độ điểm chung đó. 29 HS xác dịnh được m = - (0,5đ). 4 1 31 Tìm điểm M( ; ) 0,5đ). 2 4
  15. ĐỀ 5 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 Môn TOÁN LỚP 10 Thời gian: 45 phút Câu 1. Chọn phát biểu không phải là mệnh đề. A. Hôm nay trời không mưa.B. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc. C. Số 19 chia hết cho 2.D. Berlin là thủ đô của Pháp. Câu 2. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? A. y x 2 B. y 2x 2 C. y 2x 2 D. y x 2 Câu 3. Trong các tập hợp sau,tập hợp nào là tập hợp rỗng? A. A x R / x2 2x 3 0 B. B x R / x2 4 0 C. D x R / x2 x 12 0 D.C x R / x2 5 0 Câu 4. Tọa độ đỉnh I của parabol (P) : y x2 4x là: A. I(1;3) B. I(2;4) C. I( 2; 12) D. I(4;0) Câu 5. Trong các mệnh đề sau,mệnh đề nào đúng? A. Nếu một tam giác có một góc bằng 60 thì tam giác đó đều.C. Nếu a b thì a2 b2 . B. Nếu em chăm chỉ thì em thành công.D. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3. Câu 6. Cho tập hợp A 1;2;3 . Hày chọn khẳng định sai. A.1 A B. 2 A C.  A D. 1;2  A Câu 7. Giao điểm của parabol (P): y x2 3x 2 và đường thẳng (d): y x 1 là: A. A(2;1);B(0; 1) B. A( 1;2);B(2;1) C. A(1;0);B(3;2) D. A(0; 1);B( 3; 2) Câu 8. Cho hai tập hợp M {1;2;3;5} và N {2;6; 1}. Xét các khẳng định sau đây: M N {2} ; N \ M {1;3;5} ; M N {1;2;3;5;6; 1} Có bao nhiêu khẳng định đúng trong ba khẳng định nêu trên ?
  16. A. 3B. 0C. 2 D. 1 1 1 Câu 9. Cho hai đường thẳng d : y x 2018 và d : y x 2019 . Hãy chọn mệnh đúng. 1 2 2 2 A. d1 song song d2 B. d1 trùng d2 C. d1 cắt d2 D. d1 vuông góc d2 Câu 10. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. y x2 2x B. y x2 2x 1 C. y x2 2x D. y x2 2x 1 II/ PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm): x 1 Câu 1. Tìm tập xác định hàm số: y x2 x 2 Câu 2. 1/Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y x2 2x 3 . 2/ Tìm giao điểm của parabol (P): y = 2x2 + 3x - 2 với đường thẳng (d): y = 2x + 1 Câu 3. 1/Cho parabol (P) y ax2 bx 2 .Tìm a, b của (P), biết (P) đi qua hai điểm M 1;5 và N 2;8 2/ Cho parabol (P): y mx2 và đường thẳng (d): y 4x 1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt. ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
  17. ĐA A B A B D B C C C B ĐỀ 6 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 Môn TOÁN LỚP 10 Thời gian: 45 phút A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cho hàm số y x2 2x 3 . Trong các mệnh đề sau đây, tìm mệnh đề Đúng A. Đồ thị có đỉnh I 1; 4 B. y tăng trên khoảng 1; C. y giảm trên khoảng 2; . D. y tăng trên khoảng ;1 2 Câu 2. Tọa độ giao điểm giữa đường thẳng d1 : y x 2 và (P) : y x x 3 là: A. 1;3 B. 3;1 C. 0;3 D. 0;5 3x 3 khi x 1 Câu 3. Cho hàm số: .Giá trị f ( 2) bằng bao nhiêu? y f (x) 2 x 2x 3 khi x 1 A. 3. B. 6. C. 9. D. 4. 3x 1 Câu 4. Tìm tập xác định của hàm số y . x2 3x 2 A. ¡ \{1;2}. B. ;2 . C. 1; . D. ¡ \{-3; 2}. 1 Câu 5. Tập xác định của hàm số y x 5 là 13 x A. D 5; 13 . B. D 5; 13 . C. 5;13. D. 5;13 . y Câu 6. Parabol y ax2 bx c có đồ thị bên dưới là: 4 A. y 2x2 4x 2. B. y x2 2x 2. 3 2 A(2;2) 1 O I(1;0) 2 3 x C. y x2 2x 2. D. y 2x2 x 2.
  18. Câu 7. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R? A. y 5x 5. y 3x 3. C. y 3x 3. D. y 3x 4. B. Câu 8. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(- 1; 2) và B (3; 1) là: 3x 7 3x 1 x 1 - x 7 A. y = + . B. y = - + . C. y = + . D. y = + . 2 2 2 2 4 4 4 4 Câu 9. Tất cả các giá trị m để hàm số y 2x2 mx 3 đồng biến trên 1; là: A. m 2 B. m 4 C. m 4 D. m 4 Câu 10. Hàm số y x2 4x 8 có: A. Giá trị lớn nhất bằng 8. B. Giá trị lớn nhất bằng 17. C. Giá trị nhỏ nhất bằng 4. D. Giá trị lớn nhất bằng 12. 2 1 y=x-2x-3. y = - x 2 - 2 x - 3 . Câu 11. Tung độ đỉnh của parabol 2 là 1 2 y= x2-2x-3. y=ax+bx+c A. 2 .B. 1. C. 3 . D. . 3x 1 Câu 12. Tìm tập xác định của hàm số y . x 5 A. ;5 . B. 5; . C. ¡ \{5}. D. 1;5 . Câu 13. Cho hai hàm số f x x3 2x và g x x4 4x2 5 . Khi đó: A. f x và g x đều là hàm chẵn. B. f x lẻ, g x chẵn. C. f x chẵn, g x lẻ. D. f x và g x đều là hàm lẻ. Câu 14. Parabol y 2x2 3x 1 có tọa độ đỉnh I là: 3 3 17 3 1 3 A. ; 1 . B. ; . C. ; . D. ; 10 . 2 4 8 4 8 2 Câu 15. Xét tính chất chẵn lẻ của hàm số y 2x3 3x 1. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng? A. y là hàm số lẻ. B. y là hàm số không có tính chẵn lẻ. C. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. D. y là hàm số chẵn. B. PHẦN TỰ LUẬN Câu I. Xét tính đúng, sai và lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau.
  19. a) n ¥ : 4n2 chia hết cho n. b) x ¡ : x2 6x 10 0 c) x ¤ :x2 7 7x d) Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800 e) 9 là số vô tỉ f) Paris là thủ đô của nước Pháp Câu II. Cho các tập hợp A 3;5;6; B x ¡ :x2 4x 5 0;C x ¥ :(x 2)(x2 5x 6) 0 1. Viết tập hợp B và C dưới dạng liệt kê các phần tử. Tìm A B; AC 2. Tìm (A B) \ C; (A \ B) C Câu III. Biểu diễn các tập sau trên trục số và tìm A B; A B . a) A  3;5 và B 1; b) A x ¡ :x 3 và B x ¡ : x 2 Câu IV. Cho hai tập hợp A a;a 1; B b;b 2. Các số a và b thỏa mãn điều kiện gì để A B  ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA B A A A D A C D C D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA B C B C B II. TỰ LUẬN Câu I (3 điểm) a)n N : 4n2 chia hết cho n (sai). PĐ: n N : 4n2 không chia hết cho n. b)x ¡ : x2 6x 10 0 (đúng). PĐ: x ¡ , x2 6x 10 0 c) x Q:x2 7 7x (đúng). PĐ: x Q:x2 7 7x d)Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800 (đúng) PĐ: Tổng ba góc của một tam giác không bằng 1800
  20. e) 9 là số vô tỉ (sai) PĐ: 9 không là số vô tỉ f)Paris là thủ đô của nước Pháp (đúng) PĐ: Paris không là thủ đô của nước Pháp Câu II (3 điểm) A 3;5;6; B 1;5; C 1;2 A B 5 AC 3;1;2;5;6 (A B) \ C 3; 1;5;6 (A \ B) C  Câu III (3 điểm). a) Biểu diễn A  3;5 Biểu diễn B 1; A B 1;5 A B  3; b) Biểu diễn A x ¡ :x 3 Biểu diễn B x ¡ : x 2 A B ; 2  2;3 A B ¡ Câu IV (1 điểm). Cho hai tập hợp A a;a 1; B b;b 2. Các số a và b thỏa mãn điều kiện gì để A B  ĐỀ 7 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 Môn TOÁN LỚP 10 Thời gian: 45 phút Câu 1: Cho parabol (P) có phương trình y x2 2x 4 . Tìm tọa độ đỉnh I của parabol. A. I.(1;1) B. I.( 1;5) C. I.( 1;1) D. I.( 2;4)
  21. Câu 2: Cho Parabol P :y ax2 bx 1 a 0 có đồ thị (P) biết (P) qua M 1; 4 và có trục đối xứng là x 3 . Tính a b A. a b 5. B. a b 2 . C. a b 5. D. a b 7 . Câu 3: Hàm số bậc hai nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ: A. y x2 4x 1. B. y x2 4x 1. C. y x2 2x 1 D. y x2 4x 1. Câu 4: Cho parabol (P) có phương trình y 3x2 2x 4 . Tìm trục đối xứng của parabol. 2 1 1 2 x . x . x . x . A. 3 B. 3 C. 3 D. 3 Câu 5: Tìm hàm số bậc hai có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. 2 2 2 2 A. y x 4x 5 . B. y x 4x 5 . C. y x 4x 3 . D. y x 2x 1. Câu 6: Cho hàm số bậc hai: y x2 4x 3 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đồng biến trên khoảng 4; . B. Đồng biến trên khoảng 2; . C. Nghịch biến trên khoảng 2; . D. Nghịch biến trên khoảng ;2 . Câu 7: Cho đồ thị hàm số y ax2 bx c có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a 0,b 0,c 0 . B. a 0,b 0,c 0. C. a 0,b 0,c 0. D. a 0,b 0,c 0 . Câu 8: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai là: A. –1;5 3;7 3;5. B. ¡ \ ( ; –3] (–3; ) .
  22. –1;5 \ 0;7 –1;0 . D. –2;4 [1; ) –2; . C.      1 Câu 9: Cho hàm số: f x x 1 . Tìm tập xác định của f x x 3 A. D 1;3  3; . B. D 1; . C. D 1; . D. D 1; \ 3 2 , x ;0 x 1 Câu 10: Cho hàm số y x 1 , x 0;2 . Tính f 4 , ta được kết quả 2 x 1 , x 2;5 2 . B. 5 . C. 7 . D. 15. A. 3 Câu 11: Tìm tất cả giá trị tham số m để hàm số y m 1 x 2 đồng biến trên R. A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. m 0 Câu 12: Cho A –2;3 và B 1;5 . Khi đó xác đinh A \ B A. A \ B –3; –2 . B. A \ B –2;1 . C. A \ B –2;5 . D. A \ B –2;1. Câu 13: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn 1 A. y . B. y x2 2x 2 . C. y x4 3x2 . D. y x 2 x 4 . x Câu 14: Hàm số y x2 4x 4 đồng biến trên: ;2 2; ( ;4) 2; A. B. C. D. 2 x Câu 15: Tìm tập xác định của hàm số y . 2 x A. D R \ 2 B. D ;2 C. D (2; ) D. D ( ;2) . . . . Câu 16: Cho hàm số bậc hai: y ax2 bx c a 0 có đồ thị P , đỉnh của P được xác định bởi công thức nào ? b b b b I ; . I ; I ; . I ; . A. a 4a B. 2a 4a C. 2a 2a D. a 4a Câu 17: Đồ thị hàm số y ax b đi qua hai điểm A 1;2 và B 0; 1 . Tính a 2b . A. a 2b 5 . B. a 2b 1. C. a 2b 1. D. a 2b 3. Câu 18: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y x2 x 4 và y x 4 là
  23. 0; 4 ; 2;2 0; 4 ; 2; 2 0; 4 ; 2;2 0;4 ; 2; 2 A. B. C. D. y Câu 19: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào? 2 y x 1 . y x . A. B. 1 x -1 1 2 3 y x 1 . y x 1. -1 C. D. Câu 20: Biết rằng parabol y ax2 bx c có đỉnh I 1,4 và đi qua điểm D 3,0 . Khi đó tính giá trị của a,b và c. 1 2 a ,,b c 5 B. a 1,b 1,c 1 A. 3 3 C. a 2,b 4,c 6 D. a 1, b 2 , c 3 HẾT ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA B A A C B D A C A D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA C B C A D B C B A D ĐỀ 8 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 Môn TOÁN LỚP 10 Thời gian: 45 phút Phần 1: Trắc nghiệm (5đ) x Câu 1: Hàm số y có tập xác định là: x 2 A. R\{-2} B. R\{2} C. ( ; -2 ) D. (2; ) Câu 2: Hàm số y x 2 5 2x có tập xác định là:
  24. 5 5 5 A. R\{-2, } B. 2; C. 2; D. 2; 2 2 2 Câu 3: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ? A. y x6 x4 5 B. y 2x7 x5 x3 C. y 5x4 x2 3 D. y 4x5 2 Câu 4: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. y 3x5 x2 5 là hàm số lẻ B. y 2x3 7x2 3x là hàm số chẵn C. y x6 2x2 x là hàm số chẵn D. y 7x3 4 x không là hàm số chẵn, không là hàm số lẻ. Câu 5: Tọa độ giao điểm của đường thẳng d : y x 9 và đường thẳng d’: y = 4x – 3 là: A. (4,13) B. (4,-13) C. (-4,-13) D. (-4,13) Câu 6: Tọa độ giao điểm của đường thẳng d : y 6 và parabol: y x2 3x 2 là: A. (1;-4) B. (1;6) C. (-4;6) D. (1;6) và (-4;6) Câu 7: Parabol: y x2 4x 1 có tọa độ đỉnh là: A. (-2;0) B. (0;-2) C. (-2;-5) D. (-5;-2) Câu 8: Parabol: y x2 x 3 có trục đối xứng là: 1 1 A. x B. x C. x 2 D. x 2 2 2 Câu 9: Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đường thẳng d : y x 2 ? A. (0;-2) B. (3;1) C. (1;3) D. (4;2) 1 Câu 10: Hàm số y có tập xác định là: x2 3x 2 A. R\{1} B. R\{2} C. R\{1,2} D. (1; 2 ) 1) Phần 2: Tự luận (5đ): Câu 1 (3,0 điểm) Xét tính đúng sai, lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau: a)f ( 1) ? : 2n chia hết cho n. b)2 . . 2 1 . c) x Q:x 3 3x d)2 . e)23 3. là số vô tỉ. f) Số 2017 chia hết cho 3. Câu 2. (3,0 điểm). Cho các tập hợp A 3,5,6,B x ¡ :x2 4x 5 0 C x ¡ :(x 2)(x2 x 6) 0 3. Tìm A  B, A  C 4. Tìm (A  B) \ C,(A \ B)  C Câu 3. (3,0 điểm) Cho A  3;5 ; B 1; ; C m 1;5 ;D  3;2m 1 a) Biểu diễn tập hợp A, B trên trục số và tìm giao của chúng b) Tìm m để B  D  c) Tìm m để C  D Câu 4. (1,0 điểm)
  25. Hãy xác định tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử của nó biết rằng : 2 2 x 2 x 2 5 x2 4  A x ¡ :  2  x 1 x 1 2 x 1 ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA B D B D A D C A C C II. TỰ LUẬN Câu 1 a) Sai 0.25 Phủ định: n ¥ : 2n không chia hết 0.25 cho n. b) Sai 0.25 PĐ: x ¢ : x 2x 0.25 c) Sai 0.25 PĐ: x ¤ : x2 3 3x 0.25 d) Sai 0.25 PĐ: n ¥ : n2 4n 3 0 0.25 e) Đúng 0.25 PĐ: 23 3. không là số vô tỉ. 0.25 f) Sai. 0.25 PĐ: Số 2017 không chia hết cho 3. 0.25 Câu 2 A 3,5,6,B 1,5 0.5 C 3,2 0.5 A ÇB = {5} 0.5 A ÈC = {- 3,2,5,6} 0.5
  26. (A È B) \ C = {- 1,5,6} 0.5 (A \ B) ÈC = {- 3,2,6} 0.5 Câu 3 a) Biểu diễn A 0.25 Biểu diễn B 0.25 A  B 1;5 0.5 b) Để B  D  thì 2m 1 1 m 0 1,0 m 1 3 c) Để C  D 5 2m 1 0,5 m 2 0,5 Câu 4 2 Đặt (P):y=ax +bx+c, 0.25 Pt trở thành: (P ) 0,25 I(- 2;- 1) 0,25 0,25
  27. ĐỀ 9 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 Môn TOÁN LỚP 10 Thời gian: 45 phút I.Trắc nghiệm (7 điểm): Câu 1: Cho hàm số y 2x2 6x 3 có đồ thị (P). Trục đối xứng của (P) là đường thẳng 3 3 A. x B. y C. x 3 D. y 3 2 2 Câu 2: Tọa độ đỉnh I của parabol (P): y 2x2 4x 1 là: A. I 2;1 B. I 1; 1 C. I 1; 1 D. I 0;1 1 Câu 3 : Tập xác định của hàm số y = là: x2 2x - 3 a)  b) R\ {-1;3 } c) R\ {-1 } d). {-1;3 } Câu 4: Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số: y x 2 A. 2; \ 3 B. 2; \ 3 C. 2; D. 2; Câu 5: Cho hàm số y 2x2 x 3. Đồ thị của hàm số đi qua điểm nào dưới đây? A. A 0; 3 B. A 1; 3 C. A 3;0 D. A 1;0 Câu 6: Tọa độ giao điểm của P : y x2 4x với đường thẳng d : y x 2 là: A. M 1; 1 , N 2;0 B. M 1; 3 , N 2; 4 C. M 0; 2 , N 2; 4 D. M 3;1 , N 3; 5 Câu 7: Giao điểm của P : y x2 x 6 với trục hoành là: A. M 2;0 , N 1;0 B. M 2;0 , N 3;0 C. M 2;0 , N 1;0 D. M 3;0 , N 1;0 Câu 8: Viết phương trình đường thẳng (d) : y ax b biết d song song với đường thẳng y 2x 3 và đi qua điểm A(1; 4) A. y 2x 6 B. y 2x 6 C. y 2x 2 D. y 2x 2 Câu 9: Cho (P): y x2 2x 3. Tìm câu đúng:
  28. A. Hàm số đồng biến trên ;1 B. Hàm số nghịch biến trên ;1 C.Hàm số đồng biến trên ;2 D. Hàm số nghịch biến trên ;2 Câu 10: Hàm số nào sau đây có đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng. A. y f (x) x 1 B. y f (x) x3 2x 1 C. y f (x) x4 2x2 3 D. y f (x) x4 2x3 3 Câu 11 Đồ thị sau đây là của hàm số nào? A. y x2 4x B. y x2 4x C. y x2 4x D. y x2 4x 2 Câu 12. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. x -1 y 3 Chọn khẳng định đúng A. Hàm số đồng biến trên khoảng ;3 B. Hàm số luôn đồng biến trên 1; C. Hàm số nghịch biến trong khoảng 1; D. Gía trị nhỏ nhất của hàm số bằng 3 Câu 13: Hàm số nào trong 4 phương án liệt kê ở A, B, C, D có đồ thị như hình bên:
  29. y 1 O x -1 A. y x 1 B. y 2x 1 C. y x 1 D. y x 1 -4 Câu 14:Cho parabol (P) : y ax2 bx 2 . Xác định a, b để (P) đi qua M (1; 1) và có trục đối xứng là đường thẳng có phương trình x = 2 ta có a 1 a 1 a 1 a 1 A. B. C. D. b 4 b 4 b 4 b 4 II. Tự luận (3 điểm) : Cho hàm số : y= f x x2 2x (1) a. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) b. Dựa vào đồ thị, tìm tất cả các giá trị của x để y 0 . ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA A B B C A B B A B C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA B C C D ĐỀ 10 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 Môn TOÁN LỚP 10 Thời gian: 45 phút A) TRẮC NGHIỆM: (3đ)
  30. Câu 1. Cho mệnh đề A: x R : x2 x . Phủ định của mệnh đề A là: A.x R : x2 x B. x R : x2 x C. x R : x2 x D. x R : x2 x Câu 2: Cho tập hợp A 3k / k Z, 2 k 1 . Khi đó tập A được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là: A. 0;3;6;9 B. 3;0;9 C. 6; 3;0;3 D. 2; 1;0;1 Câu 3: Cho 2 tập hợp A  2;12, B 7; , A B bằng: A. 2;7 B. 2; C. 7;12 D.     ; 2 Câu 4: Toạ độ giao điểm của Parabol (P): y x2 x 2 và đường thẳng d: y = 3x -3 là: A. (1;0) B. (0;1) C.(1;0) và (-5;-18) D.(-5;-18) Câu 5: Hàm số y 20 30x2 A. Là hàm số lẻ B. Là hàm số chẵn C. Là hàm số không lẻ cũng không chãn D. Là hàm số vừa chẵn vừa lẻ 2 Câu 6: Parabol (P): y 2x bx c có đỉnh I(2;-1) là: A. y 2x2 8x 7 B. y 2x2 8x 7 C. y 2x2 16x 7 D. y 2x2 16x 7 B) TỰ LUẬN:(7đ) Câu 1 : Tìm tập xác định của các hàm số sau : 3 2x x 2 a) y b) y 4 3x 1 x 2x 1 Câu 2 : Xác định a, b để đường thẳng d: y = ax + b a) đi qua 2 điểm A(1; -2) và B(2; -1) b)cắt d1 : y 4x 2 tại điểm có hoành độ x = 1 và cắt d2 : y 2x 1 tại điểm có tung độ y = 3 Câu 3 : Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số y 2x2 4x 1 Câu 4 : Quan sát hình ảnh sau:
  31. Chúng ta đã biết đồ thị hàm số bậc hai có nhiều ứng dụng trong thực tê. Giả sử hình ảnh phía dưới gầm cầu được thiết kế là parabol (P): y = ax2 + bx +c,a 0 có đồ thị như hình vẽ: Tìm giao điểm của (P) với đường thẳng d : y = ax + b biết rằng d cắt đường thẳng y = 2x -3 tại điểm có hoành độ bằng -1 và d vuông góc với đường thẳng -4x - 2y = 4 Hết ĐÁP ÁN
  32. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA D C C A B A