10 Đề kiểm tra 1 tiết Toán học 6 - Chương 3 (Có đáp án)

doc 25 trang xuanha23 07/01/2023 4130
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "10 Đề kiểm tra 1 tiết Toán học 6 - Chương 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc10_de_kiem_tra_1_tiet_toan_hoc_6_chuong_3_co_dap_an.doc

Nội dung text: 10 Đề kiểm tra 1 tiết Toán học 6 - Chương 3 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III ĐỀ 1 SỐ HỌC LỚP 6 Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Điền chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào bảng bên dưới. 3 Câu 1: Số nghịch đảo của là: 5 5 5 3 3 A) B) C) D) 3 3 5 5 Câu 2: Viết 7% dưới dạng số thập phân ta được : A) 0,7 B) 0,7 C) 0,007 D) 0,07 3 Câu 3 : Số đối của EMBED Equation.DSMT4 là: 2 2 2 A)EMBED Equation.DSMT4 B)EMBED Equation.DSMT4 3 3 3 C)EMBED Equation.DSMT4 D)EMBED Equation.DSMT4 2 3 2 2 Câu 4: Viết hỗn số 3 dưới dạng phân số ta được : 5 11 3 15 17 A) B) C) D) 5 11 5 5 Câu 5: Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số? 1,2 5 1 11,2 A) B) C) D) 3 0 3 3,5 a c Câu 6: Hai phân số khi thỏa điều kiện nào sau đây ? b d A) a.c b.d B) c.b a.d C) a.b c.d D) a.a b.d II. TỰ LUẬN: (7điểm) Bài 1 ( 4 điểm ) 1 3 2 5 1) Thực hiện phép tính: a) b) . 8 8 5 17 2) Tính giá trị biểu thức sau một cách hợp lí 26 2017 26 1 5 3 4 3 a) A . . b) B 11 2 5 3 2018 3 2018 3 13 7 13 4 4 Bài 2( 2 điểm ) Tìm x,y biết: a) EMBED Equation.DSMT4 .x b) 5 7 4 x 7 8 10 y
  2. 1 1 1 1 Bài 3( 1 điểm ): Chứng tỏ rằng : D 1 22 32 42 102 Bài làm I.Trắc nghiệm: Điền chữ cái đứng trước câu trả lời đúng của phần trắc nghiệm vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D.HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN I Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A D C D C B I. Tự luận ( 7 điểm) Bài câu Gợi ý đáp án Thang điểm 1 a 1 3 1 3 4 0.75đ 8 8 8 8 1 2 0.25đ b 2 5 ( 2).5 0.5đ . 5 17 5.17 2 0.5đ 17 a 26 2017 26 1 5 A . . 3 2018 3 2018 3 26 2017 1 5 . 3 2018 2018 3 0.5đ 26 5 .1 0.25đ 3 3 21 0.25đ 7 3 b 3 4 3 11 2 5 13 7 13 3 3 4 0.25đ 11 5 2 13 13 7 0.25đ 4 6 2 7 4 0.5đ 8 7 Bài 2 a 4 4 a) x 5 7 4 4 x : 7 5 4 5 x : 7 4 4.5 x 7.4 5 vËy x = 7
  3. 0.25đ 0.25đ 0,25đ 0.25đ b 4 x 7 8 10 y 1 x 7 2 10 y 1 x Vì 2 10 ( 1).( 10) x 5 2 0.5đ Ta có 1 7 2 y 2.( 7) y 14 0.5đ 1 Bài 3 1 1 1 1 1 1 1 1 22 32 42 102 1.2 2.3 3.4 9.10 0.5đ 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 22 32 42 102 2 2 3 9 10 0.25đ 1 1 1 1 1 9 1 1 22 32 42 102 10 10 0.25đ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III ĐỀ 2 SỐ HỌC LỚP 6 Thời gian: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 01. Trong caùc caùch vieát sau, caùch naøo cho ta phaân soá (theo ñònh nghóa phaân soá ): 6,5 3 5 15 A. B. C. 3 D. 14 7 6 0,2 6 2 Câu 02. Cho , giaù trò cuûa n baèng: n 3 3 A. 6 B. 12 C. 9 D. Keát quaû khaùc.
  4. 3 Câu 03. Phaân soá naøo sau ñaây baèng phaân soá : 7 6 15 9 7 A. B. C. D. 14 35 21 3 2 3 2 8 Câu 04. Khi saép xeáp caùc soá ; 0; ; ; theo thöù töï taêng daàn (duøng daáu <) ta ñöôïc: 7 5 3 9 2 3 2 8 3 2 2 8 A. 0 B. 0 7 5 3 9 5 7 3 9 2 3 8 2 3 2 8 2 C. 0 D. 0 7 5 9 3 5 7 9 3 3 y 3 Câu 05. Cho , thì giaù trò cuûa x vaø y laø: x 12 4 A. x = 4; y = 9 B. x = 4; y = 9 C. x = 12; y = 3 D. x = 12; y = 3 2 3 6 3 2 Câu 06. Giaù trò cuûa toång baèng: 5 4 7 4 5 6 7 7 A. 0 B. C. D. 7 6 6 3 1 Câu 07. Thöông :1 coù giaù trò baèng: 14 2 9 1 A. 7 B. C. D. 0,142 28 7 1 1 Câu 08. Giaù trò cuûa tích  baèng giaù trò cuûa bieåu thöùc naøo sau ñaây? 11 12 1 1 1 1 1 1 1 A. B. C. D. 12 11 23 11 12 11 12 Câu 09. Soá coù nghòch ñaûo baèng chính noù laø: A. 0 B. 1 C. 1 vaø 1 D. Khoâng coù soá naøo caû. 3 Câu 10. Hoãn soá 2 baèng: 7 17 3 3 A. B. 2 C. 2 + D. Caùc phöông aùn A, B, C ñeàu ñuùng. 7 7 7 B. PHẦN TỰ LUẬN Bài 01. (2,0 điểm) a) Tính giaù trò cuûa bieåu thöùc sau theo caùch hôïp lyù: b) Tìm x, bieát: 5 13 13 4 2 1 5   x 9 28 28 9 3 2 6
  5. Bài 02. Thöïc hieän caùc pheùp tính:(2,0 điểm) 15 4 2 3,2  0,8 2 : 3 64 15 3
  6. 2n + 1005 Bài 03. (1,0 điểm) Cho n ¥ , chöùng toû phaân soá luoân toái giaûn. 4n + 2011 Hết A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp B B C B A B C D C D án B.PHẦN TỰ LUẬN: Bài 01. (2,0 điểm)
  7. a) Tính giaù trò cuûa bieåu thöùc sau theo caùch hôïp lyù: b) Tìm x, bieát: 5 13 13 4 2 1 5   x 9 28 28 9 3 2 6 13 5 4 2 5 1 0,5 ñieåm x = 0,25 ñieåm 28 9 9 3 6 2 13 9 2 5 + 3  0,25 ñieåm x = 0,25 ñieåm 28 9 3 6 13 4 2  1 x = : 0,25 ñieåm 28 3 3 13 4 3 0,25 ñieåm x =  28 3 2 Vaäy x = 2 0,25 ñieåm Bài 02. Thöïc hieän caùc pheùp tính:(2,0 điểm) 15 4 2 3,2  0,8 2 : 3 64 15 3 32 15 8 34 11  : 0,5 ñieåm 10 64 10 15 3 3 24 68 3  0,5 ñieåm 4 30 11 3 44 3  4 30 11 3 2  0,5 ñieåm 4 5 7  0,5 ñieåm 20 2n + 1005 Bài 03. (1,0 điểm) Cho n ¥ , chöùng toû phaân soá luoân toái giaûn. 4n + 2011 Goïi ÖCLN 2n + 1005 ; 4n + 2011 d vôùi d ¥ * 2n + 1005 Md vaø 4n + 2011 Md  0,25 ñieåm 2 2n + 1005 Md vaø 4n + 2011 Md  0,25 ñieåm Hay 4n + 2010 Md vaø 4n + 2011 Md 4n + 2011 4n + 2010 Md tính chaát chia heát cuûa moät hieäu 0,25 ñieåm Hay 1Md d = 1 vì d ¥ *  0,25 ñieåm Do d = 1 neân phaân soá ñaõ cho luoân toái giaûn vôùi moïi n ¥ theo khaùi nieäm phaân soá toái giaûn ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III ĐỀ 3 SỐ HỌC LỚP 6 Thời gian: 45 phút I/ Trắc nghiệm: (3điểm). (6 Phút ). Em hãy khoanh tròn câu đúng A,B,C,D.
  8. Câu 1: Phân số a có giá trị bằng 0. Với {a;b}  N và b 0. b A. a = 0 B. b = 0 C. a = b D. Cả A,B,C đều sai. Câu 2: Phân số a có giá trị bằng 1. Với {a;b}  N*. b A. a = 1 B. b = 1 C. a = b D. Cả A,B,C đều sai. Câu 3: Phân số a có giá trị lớn hơn 1. Với {a,b}  N và b 0. b A. a b D. Cả A,B,C đều sai. Câu 4: Hai phân số a và c . Gọi là bằng nhau nếu: b d A. ab = cd B. ad = bc C. a c = bd D. Cả A,B,C đều sai. Câu 5: Số đối của phân số 2 là: 3 A. 0 B. 1 C. 2 D. 2 . 3 3 Câu 6: Số nghịch đảo của phân số 1 là: 3 A. 1 B. 2 C. 3 D. 1 . 3 II/ Tự luận: (7điểm). (39 Phút). Bài 1: (2 điểm). Điền số thích hợp vào ô trống. 2 W 20 4 21 3 63 W a/ 3 9 b/ 25 W c/ 28 W d/ 81 9 Bài 2: (3 điểm). Tính: 3 5 7 a / 18 18 18 14 15 33 b / 16 18 44 5 9 5 15 c / . : 18 10 8 4 21 Bài 3: (1 điểm). Viết phân số dưới dạng. (Hỗn số Số thập phân Phân số thập 4 phân % ). Bài 4: (1 điểm). Tìm x biết. 3 3 1 1 x 9 : 3 2 .1 8 4 4 6 Hết ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM & BIỂU ĐIỂM. (Đáp án hướng dẫn có 1 trang). Trắc nghiệm: (3 điểm). (Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A C C B D C Tự luận: (7 điểm).
  9. Bài Nội dung cần đạt Điểm Bài 1: (2,0 Bài 1: (2,0 điểm). * Điền số thích hợp vào ô trống: * Mỗi ô điểm) a/ 6 điền * Điền số b/ 5 đúng đạt thích hợp c/ 4 0,5. vào ô trống: d/ -7 0,5.4= 2 Bài2: (3,0 Bài2: (3,0 điểm). * Tính: điểm) 3 5 7 15 5 1,0 a / * Tính: 18 18 18 18 6 14 15 33 7 5 3 21 ( 20) 18 19 b / 16 18 44 8 6 4 24 24 1,0 5 9 5 15 5 9 5 4 45 20 1 1 3 2 1 c / . : . . 18 10 8 4 18 10 8 15 180 120 4 6 12 12 1,0 Bài 3: (1,0 Bài 3: (1,0 điểm) điểm) 21 1 525 5 5,25 5,25% Viết phân số 4 4 100 1,0 21 4 Bài 4: (1,0 Bài 4: (1điểm). * Tìm x biết: điểm) 3 3 1 1 x 9 : 3 2 .1 * Tìm x biết: 8 4 4 6 1 1 3 3 9 7 75 15 9 7 75 4 63 300 x 2 .1 9 : 3 . : . . 4 6 8 4 4 6 8 4 4 6 8 15 24 120 0,5 315 300 15 1 120 120 8 1 0,25 x 8 0,25 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III ĐỀ 4 SỐ HỌC LỚP 6 Thời gian: 45 phút Câu 1: (2 điểm) a) Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số: 6,5 4 ; ; 1,5 ; 1 ; - 0.25 9 2,7 4 3 b) Hãy so sánh các phân số vừa tìm được.
  10. c) Viết 4 phân số bằng phân số 6 có mẫu dương. 8 Câu 2: (5 điểm) 2 4 1 3 8.5 8.2 A = B =3 4 C = 3 3 5 2 16 3 2 3 1 3 5 7 1 E = 2 F = H = 0,75 : 2 5 5 7 5 7 24 12 8 1 5 Câu 3: ( 1 điểm) Tìm x, biết: 3.x 2 2 2 Câu 4: (1,5 điểm) Lớp 6A có 40 học sinh, trong đó số học sinh thích đá bóng, 30% thích 5 đá cầu, số còn lại thích chơi bóng chuyền. Tính số học sinh lớp 6A thích đá bóng, đá cầu, bóng chuyền? Câu 5: (0,5 điểm) Tìm các giá trị nguyên của n để phân số A = 3n 2 có giá trị là số nguyên. n 1 ĐÁP ÁN Câu Nội dung Điểm 1 a) Trong các cách viết ,cách viết cho ta phân số: 1 EMBED Equation.DSMT4 4 EMBED Equation.DSMT41 ; 9 3 4 1 3 b) Hãy so sánh EMBED Equation.DSMT4 < EMBED Equation.DSMT4 ( do -4 < 0,5 9 3 9 -3) c) Viết 4 phân số bằng phân số có mẫu dươngEMBED Equation.DSMT4 0,5 6 3 9 12 15 8 4 12 16 20 2 4 2 A = =2 1 3 3 1 3 16 3 17 B = 3 4 = 4 = 1 5 2 5 2 10 8.5 8.2 8(5 2) 8.3 3 C = = = 16 16 16 2 1 4 3 E = 3 = 2 0,75 7 7 0,75 3 1 3 1 F = = 7 5 7 5 5 7 1 0,5 H = 0,75 : 2 24 12 8
  11. 1 5 3 3.x 2 2 5 1 3x = 2 0,5 2 2 0,5 x =2/3 4 Số học sinh thích chơi đá bóng là: 1 40.2/5=16(em) Số học sinh thích chơi đá cầu là: 0,5 40.30/100=12(em) Số học sinh thích chơi bong chuyền là: 1 40-(16+12)=12(em) 3n 2 5 Tìm các giá trị nguyên của n để phân số A = có giá trị là số nguyên. n 1 ĐS: n {-4; 0; 2; 6} 0,5 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III ĐỀ 5 SỐ HỌC LỚP 6 Thời gian: 45 phút Bài 1: (4 điểm) Thực hiện phép tính: 4 2 1 13 15 13 7 13 5 a) 9 5 5 b) . . . 9 3 9 9 4 9 4 9 4 2 5 1 1 10 c) 0,375 d) 75% 3 1,5: 3 8 3 2 7 Bài 2: (3,5 điểm) Tìm x, biết: 2 5 7 1 1 1 5 a) x b) 2 x 6 12 3 3 3 9 3 3 1 2 1 5 c) 2x d) x x 3 4 8 8 3 6 8 4 x 7 z Bài 3: (1,5 điểm) Cho . Tìm các số nguyên x, y, z. 8 10 y 3 6 22 24 140 198 Bài 4: (1 điểm) Tính tổng A 5.8 8.19 19.31 31.101 101.200 BÀI GIẢI Bài 1: (4 điểm) Thực hiện phép tính: 4 2 1 a) 9 5 5 9 3 9 Giải: 4 2 1 4 2 1 4 6 1 4 6 1 Ta có: 9 5 5 9 5 5 9 5 5 9 5 5 9 3 9 9 3 9 9 9 9 9 9 9 9 1 10 13 15 13 7 13 5 b) . . . 9 4 9 4 9 4
  12. Giải: 13 15 13 7 13 5 13 15 7 5 13 3 13 Ta có: . . . . . 9 4 9 4 9 4 9 4 4 4 9 4 12 2 5 1 c) 0,375 3 8 3 Giải: 2 5 1 2 5 1 3 2 1 5 3 Ta có: 0,375 1 1 2 3 8 3 3 8 3 8 3 3 8 8 1 10 d) 75% 3 1,5: 2 7 Giải: 1 10 3 7 3 7 3 7 21 15 70 21 34 17 Ta có: 75% 3 1,5 : . 2 7 4 2 2 10 4 2 20 20 20 20 20 10 Bài 2: (3,5 điểm) Tìm x, biết: 5 7 1 a) x 6 12 3 Giải: 5 7 1 Ta có: x 6 12 3 5 7 1 x 6 12 3 10 7 4 x 12 12 12 13 x 12 2 1 1 5 b) 2 x 3 3 9 Giải: 2 1 1 5 Ta có: 2 x 3 3 9 1 1 5 2 x 3 9 9 1 2 2 x 3 3 1 2 x : 2 3 3 1 2 1 x . 3 3 2 1 1 x 3 3 1 1 x 3 3 2 x 3 3 3 1 c) 2x 4 8 8 Giải:
  13. 3 3 1 Ta có: 2x 4 8 8 3 1 3 2x 4 8 8 3 1 2x 4 2 3 1 3 1 2x hoặc 2x 4 2 4 2 1 3 1 3 2x hoặc 2x 2 4 2 4 2 3 2 3 2x hoặc 2x 4 4 4 4 5 1 2x hoặc 2x 4 4 5 1 x : 2 hoặc x : 2 4 4 5 1 1 1 x . hoặc x . 4 2 4 2 5 1 x hoặc x 8 8 2 1 5 d) x x 3 3 6 8 Giải: 2 1 5 Ta có: x x 3 3 6 8 2 1 29 x 3 6 8 4 1 29 x 6 6 8 5 29 x 6 8 29 5 x : 8 6 29 6 x . 8 5 87 x 20 4 x 7 z Bài 3: (1,5 điểm) Cho . Tìm các số nguyên x, y, z. 8 10 y 3 Giải: 4 x 7 z Ta có: 8 10 y 3 x 4 4 Do đó: x . 10 5 10 8 8 7 4 y 8 8 y . 7 14 y 8 7 4 4 z 4 4 3 z . 3 3 8 8 2
  14. 3 Vậy x 5; y 14; z 2 6 22 24 140 198 Bài 4: (1 điểm) Tính tổng A 5.8 8.19 19.31 31.101 101.200 Giải: 6 22 24 140 198 Ta có: A 5.8 8.19 19.31 31.101 101.200 3 11 12 70 99 A 2. 2. 2. 2. 2. 5.8 8.19 19.31 31.101 101.200 3 11 12 70 99 A 2. 5.8 8.19 19.31 31.101 101.200 8 5 19 8 31 19 101 31 200 101 A 2. 5.8 8.19 19.31 31.101 101.200 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A 2. 5 8 8 19 19 31 31 101 101 200 1 1 A 2. 5 200 40 1 A 2. 200 200 39 A 2. 200 39 A 100 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III ĐỀ 6 SỐ HỌC LỚP 6 Thời gian: 45 phút Câu 1: Trong các kết luận sau, kết luận nào là đúng khi nói về hai phân số bằng nhau? 1 - 3 1 - 3 A. EMBED Equation.DSMT4= B.EMBED Equation.DSMT4= 2 4 2 6 1 - 3 1 - 3 C.EMBED Equation.DSMT4= D. EMBED Equation.DSMT4 = 2 - 6 2 9 Câu 2: Phân số EMBED Equation.DSMT4 20 được rút gọn đến tối giản là: - 140 A.EMBED Equation.DSMT410 B. EMBED Equation.DSMT44 - 70 - 28 C. EMBED Equation.DSMT42 D. EMBED Equation.DSMT4 1 - 14 - 7 Câu 3: Quy đồng mẫu hai phân số EMBED Equation.DSMT4- 4 v EMBED 7 Equation.DSMT43 ta được: 5 A. EMBED Equation.DSMT4- 4 v EMBED Equation.DSMT43 ; B. EMBED 35 35 Equation.DSMT4- 20 v EMBED Equation.DSMT421 ; C. EMBED 35 35
  15. Equation.DSMT4- 40 v EMBED Equation.DSMT442 ; D. EMBED 35 35 Equation.DSMT4- 7 v EMBED Equation.DSMT4 3 35 35 Câu 4: Để nhân hai phân số ta làm như thế no? A. Nhân tử với tử và giữ nguyên mẫu B. Nhân tử với tử và mẫu với mẫu C. Nhân mẫu với mẫu và giữ nguyên tử D.Nhân tử của phân số nguyên với mẫu của phân số kia 1 1 Câu 5: Kết quả của phép tính: EMBED Equation.DSMT4- . l: 4 2 2 2 A. EMBED Equation.DSMT4- B. EMBED Equation.DSMT4- 4 16 0 1 C. EMBED Equation.DSMT4- D. EMBED Equation.DSMT4- 8 8 Câu 6: Trong 40 kg nước biển có 2 kg muối. Tỉ số phần trăm của muối trong nước biển là: A. 5% B. 10% C. 50% D. EMBED Equation.DSMT42 % 40 II. Tự luân:(7 điểm) Câu 1: (0,5 điểm): a c Hai phân số EMBED Equation.DSMT4 và EMBED Equation.DSMT4 (a, b# 0) bằng b d nhau khi nào? Câu 2: (1 điểm). Phát biểu các tính chất cơ bản của phân số? Câu 3 a) Quy đồng mẫu hai phân số sau: EMBED Equation.DSMT4- 1 và EMBED 2 Equation.DSMT4 - 2 3
  16. b) So sánh hai phân số sau: EMBED Equation.DSMT4- 2 và EMBED Equation.DSMT4 3 - 3 4 Câu 4: (2 điểm): Điền dấu thích hợp ( , =) vào ô vuông. - 4 3 a) EMBED Equation.DSMT4+ - 1 7 - 7 - 15 - 3 - 8 b) EMBED Equation.DSMT4 + 22 22 11 Câu 5: (1 điểm): 1 Đổi các hỗn số sau thành phân số: EMBED Equation.DSMT45 ; EMBED 7 3 Equation.DSMT4- 6 4 Câu 6: (1,5 điểm): Minh có 25 viên bi, Minh cho An EMBED Equation.DSMT42 số bi của mình. Hỏi Minh còn 5 bao nhiêu viên bi ?
  17. ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C D B B D A II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: (0,5 điểm): a c Hai phn số EMBED Equation.DSMT4 v EMBED Equation.DSMT4 (a, b EMBED b d Equation.DSMT4¹ 0) bằng nhau khi EMBED Equation.DSMT4ad bc Câu 2: (1 điểm). Pht biểu đng hai tính chất cơ bản của phn số được 1 điểm, mỗi tính chất 1 điểm TC 1: Khi nhn cả tử v mẫu của một phan số với một số khc 0 ta được một phn số mới bằng phn số đ cho. TC 2: Khi chia cả tử v mẫu của một phn số với cng một ước chung khc 1 ta được một phn số mới bằng phn số đ cho. Câu 3: (1 điểm) Mỗi ý 0,5 điểm - 1 1.3 3 a) EMBED Equation.DSMT4 = EMBED Equation.DSMT4 2 2.3 6 - 2 - 2.2 - 4 EMBED Equation.DSMT4= = 3 3.2 6 - 2 - 2.4 - 8 b) Ta cĩ EMBED Equation.DSMT4= = v EMBED Equation.DSMT4 3 3.4 12 - 3 - 3.3 - 9 = = 4 4.3 12 8 9 Do EMBED Equation.DSMT4 8 9 hay EMBED Equation.DSMT4 12 12 - 2 - 3 > 3 4 Câu 4: (2 điểm): Điền dấu đng mỗi ý được 1 điểm - 4 3 a) EMBED Equation.DSMT4+ < - 1 7 - 7 - 15 - 3 - 8 b) EMBED Equation.DSMT4 + < 22 22 11 Câu 5: (1 điểm): Đổi đng mỗi hỗn số được 0,5 điểm 1 7.5 + 1 36 EMBED Equation.DSMT45 = = ; EMBED 7 7 7 3 - (6.4 + 3) - 27 Equation.DSMT4- 6 = = 4 4 4 Câu 6: (1,5 điểm): 2 2.25 EMBED Equation.DSMT4 của 25 l: EMBED Equation.DSMT4 10 5 5 Vậy Minh cho đi 10 vin v Minh cịn lại số bi l: 25 - 10 = 15 (viên bi)
  18. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III ĐỀ 7 SỐ HỌC LỚP 6 Thời gian: 45 phút I/. TRẮC NGHIỆM: (4điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 1/ Số -1,023 là : A. Số thập phân B. Phân số C. Số tự nhiên D. Cả A,B,C đều sai 10 2/ Kết quả rút gọn phân số đến tối giàn là: 50 1 2 1 A. B. C. D. Một kết quả khác 5 10 5 1 3/ Viết hỗn số 2 dưới dạng phân số ta được: 4 6 9 9 6 A. B. C. D. 4 4 4 4 3 4/ Số nghịch đảo của là: 7 3 7 3 7 A. B. C. D. 7 3 7 3 II.TỰ LUẬN: ( 6 điểm ) 1.Thực hiện phép tính: ( 3 điểm ) 4 2 2 3 1 9 1 9 a/ b/ c/ .3 . 7 7 3 5 4 10 4 10 2.Tìm x, biết: ( 2 điểm ) 12 1 4 1 a/ x b/ : x 13 13 15 2 3.Tính tổng: ( 1 điểm ) 1 1 1 1 1 1 M 2 6 12 20 30 42 Bài làm:
  19. 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 6 HUỚNG DẪN CHẤM1 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 7 I/. TRẮC NGHIỆM: (4điểm) Mỗi câu đúng 1 điểm. 1 2 3 4 A A C B II.TỰ LUẬN: ( 6 điểm ) 1.Thực hiện phép tính: ( 3 điểm ) 4 2 2 2 3 10 9 1 a/ ( 1 điểm ) b/ ( 1 điểm ) 7 7 7 3 5 15 15 15 1 9 1 9 1 9 9 c / .3 . . 3 (0,5®iÓm) 4 10 4 10 4 10 10 1 3 = .3 (0,5®iÓm) 4 4 2.Tìm x, biết: ( 2 điểm ) 12 1 4 1 a / x b / : x 13 13 15 2 1 12 4 1 x (0,5®iÓm) x : (0,5®iÓm) 13 13 15 2 13 4 2 8 x 1 (0,5®iÓm) x . (0,5®iÓm) 13 15 1 15 3/ Tính tổng: ( 1 điểm ) 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 6 M 1 1 2 2.3 3.4 4.5 5.6 6.7 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 7 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III ĐỀ 8 SỐ HỌC LỚP 6 Thời gian: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái của câu trả lời đúng nhất: x 6 Câu 1: Nếu EMBED Equation.DSMT4 thì x bằng ? 3 9 a. 1 b. 2 c. -1 d. -2 1 Câu 2: Số nghịch đảo của EMBED Equation.DSMT4 là ? 5 1 a. 1 b. EMBED Equation.DSMT4 c. 5 d. - 5 5 2 3 Câu 3: So sánh EMBED Equation.DSMT4 và EMBED Equation.DSMT4 ta được: 3 2
  20. 2 3 2 3 a. EMBED Equation.DSMT4 b. EMBED Equation.DSMT4 3 2 3 2 2 3 c. EMBED Equation.DSMT4 d. Không có Cu nào đúng 3 2 2 Câu 4: Viết hỗn số -4EMBED Equation.DSMT4 dưới dạng phân số ta được: 3 14 8 a. EMBED Equation.DSMT4 b. EMBED Equation.DSMT4 3 3 10 2 c. EMBED Equation.DSMT4 d EMBED Equation.DSMT4 3 3 II.PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm) Cu 1: Tính : 2đ 1 4 1 2 a) EMBED Equation.DSMT4 ( ) b) EMBED Equation.DSMT4 3 3 5 10 3 7 3 7 c.) 16EMBED Equation.DSMT4 . 13 . 5 9 5 9 Cu 2: Tìm x biết: 2đ 3 7 a) x + EMBED Equation.DSMT4 b) 2x - EMBED Equation.DSMT4 10 5 3 1 2 2 1 Cu 3: Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật có chiều dài là EMBED Equation.DSMT4 m và chiều 3 1 rộng là EMBED Equation.DSMT4 m. 1.5 đ 5 Cu 4: Tính giá trị của biểu thức: 0.5đ 12 2 2 32 4 2 EMBED Equation.DSMT4 . . . 1.2 2.3 3.4 4.5 Bi làm: . . .
  21. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT I.PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm – mỗi Cu đúng 1 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án B C C A II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) 1 4 1 ( 4) 3 a) EMBED Equation.DSMT4 ( ) = EMBED Equation.DSMT4 1 3 3 3 3 (0.5đ) 1 2 2 2 b) EMBED Equation.DSMT4 =EMBED Equation.DSMT4 0 5 10 10 10 (0.5đ) 3 7 3 7 3 3 7 7 c.) 16EMBED Equation.DSMT4. 13 . = (16EMBED Equation.DSMT4 13 ). 3 (1đ) 5 9 5 9 5 5 9 9 Câu 2: Tìm x biết: 2đ 3 7 a) x + EMBED Equation.DSMT4 10 5 7 3 x =EMBED Equation.DSMT4 (0.5đ) 5 10 14 3 x = EMBED Equation.DSMT4 10 10 11 x = EMBED Equation.DSMT4 (0.5đ) 10 3 1 b) 2x - EMBED Equation.DSMT4 2 2 1 3 2x = EMBED Equation.DSMT4 (0.5đ) 2 2 2x = 2 x = 1 (0.5đ) 1 Câu 3: Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật có chiều dài là EMBED Equation.DSMT4 m và chiều 3 1 rộng là EMBED Equation.DSMT4 m. 1.5 đ 5 1 1 1 * Diện tích hình chữ nhật là EMBED Equation.DSMT4. (m 2 ) (0.5đ) 3 5 15 1 1 16 * Chu vi hình chữ nhật là EMBED Equation.DSMT4( ).2 m (1đ) 3 5 15 Câu 4: Tính giá trị của biểu thức: 0.5đ 12 2 2 32 4 2 1 EMBED Equation.DSMT4. . . =EMBED Equation.DSMT4 (0.5đ) 1.2 2.3 3.4 4.5 5 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III ĐỀ 9 SỐ HỌC LỚP 6 Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM 1. | 30 | bằng :
  22. A. -30 B. 30 C. 30 D. Một đáp án khác 2. Số đối của -20 là : A. -20 B. 20 C. 2 D. Một kết quả khác 3. a – ( b – c ) bằng: A. a – b + c B. a + b + c C. ( a – b ) – c D. a + b + c 4. – 3 – 8 bằng : A. 5 B. 24 C. -11 D. -5 5. -52 bằng : A. 25 B. 10 C. -10 D. -25 6. Kết quả của 21 – ( 11 – 5 ) bằng : A. 15 B. -5 C. 5 D. -15 II. TỰ LUẬN 1. Tính : a) ( -47 ) + ( -53 ) b) ( -5 ).( -12 ) 2. Tính bằng cách hợp lý : a) 8.25.14.( -4 ).125 b) 23.57 + 57.77 c) 18.17 – 3.6.7 3. Tìm x biết : a) 3x – 21 =15 b) | x – 3 | = 5 4. Tính giá trị của biểu thức : A = 15 + ( -40 ) + 2y với y = 6 ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT I. TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM ) : Mỗi câu đúng được 0.5đ II.TỰ LUẬN 1. Tính : a) ( -47 ) + ( - 53 ) = -100 1 điểm b) ( -5 ) . ( -12 ) = 60 1 điểm 2. Tính bằng cách hợp lý : a) 8.125.25.( - 4 ).14 = 1000. ( -100 ).14 = -1400000 1 điểm b) 23.57 + 57.77 = 57( 23 + 77 ) = 57.100 = 5700 1 điểm c) 18. 17 – 3.6.7 = 18.17 – 18.7 = 18.( 17 – 7 )= 18.10 = 180 0.5 điểm 3. Tìm x biết : a) 3x – 21 = 15
  23. 3x = 15 + 21 3x = 36 x = 36 : 3 x = 12 1 điểm b) x 3 = 5 • x - 3 = 5 x = 5 + 3 x = 8 • x – 3 = -5 x = -5 + 3 x = -2 0.5 điểm 4. Tính giá trị của biểu thức : A = 15 + ( -40) + 2y = -25 + 2y Thay y = 6 vào biểu thức : -25 + 2.6 = -25 + 12 = - 13 0.5 điểm ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III ĐỀ 10 SỐ HỌC LỚP 6 Thời gian: 45 phút I/ TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 5 Câu 1 : Số đối của là: 7 5 5 7 7 A. B. C. D. 7 7 5 5 Câu 2: Số nghịch đảo của 4 là: 9 A. 4 B. 9 C. 4 D. 9 9 4 9 4 1 Câu 3: Hỗn số 2 viết dưới dạng phân số là: 6 11 13 13 8 A. B. C. D. 6 6 6 6 2 2 Câu 4: Kết quả phép tính 6 4 là : 3 3 4 4 A. 2 B. 10 C . 2 D. 3 3 16 Câu 5: Rút gọn phân số đến tối giản là: 64 A. 1 B. 4 C. 2 D. 1 4 16 8 4 x 3 Câu 6: Cho . Giá trị của x là: 12 4
  24. A. 9 B. 16 C. –16 D. –9 II/ TỰ LUẬN: 1) Thực hiện phép tính: 5 1 1 3 5 5 3 5 3 1 1 1 1 1 1 a/ b/ c/ 10 16 d/ 9 9 12 4 8 6 4 6 4 6 12 20 30 42 56 2) Tìm x, biết, 1 3 4 6 11 a / x  b / x 2 8 5 7 7 2 2 3) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 6 m. Chiều rộng kém chiều dài 1 m . 5 5 Tính diện tích mảnh đất đó.
  25. I Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B B C A D D II. Tự luận ( 7 điểm) Câu Nội dung trình bày Điểm 1 5 1 5 1 6 2 a/ (4đ) 9 9 9 9 3 1đ 1 3 5 2 18 15 5 b/ 12 4 8 24 24 1đ 5 3 5 3 5 3 3 5 c/ 10 16 10 16 ( 6) 5 6 4 6 4 6 4 4 6 1đ 1 1 1 1 1 1 d / 6 12 20 30 42 56 1 1 1 1 1 1 2.3 3.4 4.5 5.6 6.7 7.8 1đ 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 1 1 4 1 3 2 8 8 8 8 2 1 3 4 6 11 a / x  b / x (2đ) 2 8 5 7 7 1đ 1 3 11 6 11 7 11 x x : . 2 10 7 7 7 6 7 3 1 3 5 8 11 x vËy x = 10 2 10 10 7 1đ 4 vËy x = 5 3 2 2 0,5đ Chiều rộng của hình chữ nhật là: 6 - 1 = 5 (m) (1đ) 5 5 2 32 0,5đ Diện tích của hình chữ nhật đó là: 5.6 5 32(m2 ) 5 5 Đáp số : 32 m2