10 Đề ôn tập giữa học kì 2 môn Toán Lớp 4

pdf 17 trang Hoài Anh 26/05/2022 3782
Bạn đang xem tài liệu "10 Đề ôn tập giữa học kì 2 môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf10_de_on_tap_giua_hoc_ki_2_mon_toan_lop_4.pdf

Nội dung text: 10 Đề ôn tập giữa học kì 2 môn Toán Lớp 4

  1. 10 ĐỀ TOÁN LỚP 4 ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 ĐỀ 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm để 74 chia hết cho cả 2 và 3 là: a. 2 b. 6 c. 4 d. 8 3 Câu 7: Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh được xếp loại khá. Vậy số học 5 sinh xếp loại khá của lớp đó là: a. 21 học sinh ; b. 7 học sinh ; c. 14 học sinh. Câu 8: 3 km2 40 dam2 = dam2 a. 30004 dam2 b. 34000 dam2 c. 30400 dam2 d. 30 040 dam2 II . PHẦN TỰ LUẬN : Câu 1 Tính : 9 3 a, + = . 5 4 3 4 2 b, + − = 4 5 3 3 6 3 6 c, x = d, ∶ = 6 3 5 10
  2. 2 Câu 3: Thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 60 m, chiều rộng bằng chiều dài. Trung 3 bình cứ 100m2 thì thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc? Câu 4 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: ĐỀ SỐ 2 Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng. ퟒ Câu 1: Phân số nào dưới đây bằng phân số ? 20 16 16 A. B. C. 16 20 15 ퟒ b) Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là: 12 8 2 A. B. C. 18 12 3 c) Các phân số ; ; được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: ퟒ 1 2 1 2 1 1 1 1 2 A. ; ; B. ; ; C. ; ; 3 7 4 7 3 4 4 3 7 d) 4 tấn 25 kg = . kg A. 4025 kg B. 425 kg C. 4250 kg D. 40025 kg Câu 2: a) Hình bình hành là hình : A. Có bốn góc vuông.
  3. B. Có bốn cạnh bằng nhau. C. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. D. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau. b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = .cm2 là: A. 456 B. 4506 C. 450 006 Phần II. Tự luận: Bài 2: Tìm x: 1 5 2 1 a) x - = b) x : = 4 3 3 2 3 Bài 3: Một sân bóng hình chữ nhật có chiều dài là 60m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính 5 chu vi và diện tích sân bóng đó ?
  4. 3 1 Bài 4 : Một cửa hàng có 65 tấn gạo. Buổi sáng bán được số gạo, buổi chiều bán được số 5 2 gạo còn lại. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đã bán được bao nhiêu tấn gạo ? Bài 5. Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn: 19 2 17 1 18 5 ; ; ; ; ; 12 3 12 6 4 5 ĐỀ SỐ 3 Phần I. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. của 2kg là: ퟒ A. 500g B. 1000g C. 1500g D. 2000g Câu 2. Rút gọn phân số ta được phân số: ퟒ 11 12 13 1 A. B. C. D. 12 13 14 2 Câu 3.Tìm Y biết: Y x = ퟒ 2 3 3 15 A. Y = B. Y = C. Y = D. Y = 3 2 14 14 Câu 4.Giá trị của biểu thức : + : là: 29 3 11 A. 1 B. C. D. 10 11 3
  5. 4 3 Câu 5. Một mặt bàn hình chữ nhật có diện tích là m2. Chiều rộng đo được m. Chu vi của 5 5 mặt bàn hình chữ nhật đó là: 29 20 58 14 A. m B. m C. m D. m 15 15 15 5 9 Câu 6. Một tấm bìa hình bình hành có độ dài đáy là m và dài hơn chiều cao hình bình 10 1 hành là m. Diện tích tấm bìa hình bình hành đó là: 5 63 9 63 9 A. m2 B. m2 C. m2 D. m2 100 50 200 100 Phần II. Giải các bài toán sau Bài 1. Tính giá trị biểu thức: 6 5 a, + 5 : = 15 3 2 8 b, 3 + + = 3 27 3 Bài 2. Một người mang 320 quả trứng đi bán. Buổi sáng, người đó bán được số quả trứng. 8 1 Buổi chiều, người đó bán thêm được số quả trứng. Hỏi sau một ngày người đó còn lại bao 5 nhiêu quả trứng? 2 Bài 3 : Biết của một số là 4. Tìm số đó? 3
  6. 2 Bài 4 : Biết số học sinh nữ của lớp 4A là 24 bạn. Tìm số học sinh của lớp đó? 3 Bàigiải . Bài 5 : Tính nhanh: 3 5 8 30 7 12 a) = b) = 4 2 25 6 10 4 2 4 1 2 c, x + x = 3 5 5 3 ĐỀ SỐ 4 Phần I. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Phân số nào dưới đây bằng phân số 4 ? 5 A. 20 B. 16 C. 16 D. 12 16 20 15 16 Câu 2: Phân số nào dưới đây bé hơn phân số 3 ? 7 A. 3 B. 9 C. 6 D. 8 5 21 16 14 Câu 3: Phân số lớn nhất trong các phân số 3 ; 7 ; 3 ; 4 là: 4 7 2 3 A. B. C. D. 4 3 Câu 4: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = cm2 là: A. 456 B. 4506 C. 456 000 D. 450 006 Câu 5: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ?
  7. A. 2 B. 2 C. 3 D. 3 5 3 5 2 Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: 56 = là : 32 16 A. 24 B.2 2 C. 28 D. 26 Câu 7: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 2 ; 5 ; 4 B. 5 ; 2 ; 4 C. 4 ; 5 ; 2 D. 2 ; 4 ; 5 3 6 2 6 3 2 2 6 3 3 2 6 Câu 8 : Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là: A. AH và HC; AB và AH B. AB và BC ; CD và AD A B C. AB và DC; AD và BC D. AB và CD; AC và BD C H D II/ Phần tự luận: Bài 1: Đọc các phân số sau: 2 : 9 3 : 7 5 : 8 5 : 4 Bài 2 : >, <, = ? 7 7 10 11 5 10 70 a) b) c) d) 1 12 13 18 18 8 16 71 Bài 3: Tính a) 7 + 4 = 15 5 4 5 b) = 5 8 2 3 c ) − = 3 8 1 2 d) : = 2 5
  8. Bài 4: Tìm X: 3 5 2 7 a/ X + = b/ X - = 4 3 3 2 Bài 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng 3 chiều dài. Tính chu 5 vi mảnh vườn đó. Bài giải ĐỀ SỐ 5 Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số thích hợp điền vào chỗ chấm 19 m2 9 cm2 = cm2 là: A. 1909 B. 199 C. 19009 D. 190009 Bài 2. Tính: Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a) 4 giờ 40 phút = 240 phút ▭
  9. b) 10 phút 10 giây = 610 giây ▭ c) 5 m2 15 cm2 = 5015 cm2 ▭ d) 4 tấn 6 kg = 4006 kg ▭ Bài 4. Cho hình bình hành ABCD và hình thoi BMNC liền nhau như hình vẽ. Biết cạnh DC = 4 cm, AD = 3 cm, diện tích hình bình hành ABCD là 8 cm2. Hãy tính diện tích hình thoi BMNC. Giải Bài 5. Tìm x : Bài 6. Buổi sáng bác Hà bán được 4/6 cuộn vải trắng và 3/4 cuộn vải hoa. Hỏi bác Hà đã bán được tất cả bao nhiêu mét vải. Biết mỗi cuộn vải dài 60m). Giải
  10. Bài 4: Cả hai lớp 4A và 4B trồng được 600 cây. Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B là 50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây ? ĐỀ SỐ 6 Câu 1 . Quy đồng mẫu số hai phân số 5 và 8 ta được : 7 9 A. 45 và 56 B. và 35 C. 35 và 72 D. 40 và 63 63 63 63 63 63 63 63 64 Câu 2 . Số thích hợp điền vào ô trống để = là: 44 11 A. 66 B. 16 C. 20 D. 33 Câu 3 . Bác Dậu nhận sửa một con đường. Ngày đầu bác sửa được 2 con đường. Ngày thứ 3 hai bác sửa được 1 con đường. Sau hai ngày, bác Dậu còn phải sửa tiếp số phần con đường để 4 xong cả con đường là: A. 3 (con đường) B. 1 (con đường) C. 11 (con đường) D. 3 (con đường) 7 12 12 8 Câu 4 .Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a. 3 tấn = 6 tạ c. 3 thế kỉ = 70 năm 5 4 b. 5m2 = 50000 cm2 d. 2 ngày 3 giờ = 27 giờ Câu 5 .Một mảnh bìa hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 2dm và 21cm. Diện tích của mảnh bìa hình thoi đó là: A. 21cm2 B. 420cm2 C. 42cm2 D. 210cm2 5+ y 2 Câu 6 . Giá trị của y trong = là: 12 3 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
  11. Câu 7 . Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào ô trống 1 2 3 1 4 3 4 2 3 1 1 5 3 2016 a) :: b) x: c) xx d) 4 5 5 2 5 2 5 3 5 2 2 3 2 2017 Câu 8. a) Tìm y b) Tính bằng cách thuận tiện nhất 1 : y = 1 8 5 201016111 :::++ 201722017220172 Câu 9. Đội thể dục Aerobic của trường A có 20 bạn nữ. Số bạn nam bằng 5 số bạn nữ. Hỏi 4 đội thể dục Aerobic của trường A có tất cả bao nhiêu bạn? . . . Câu 10. Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy 54m, chiều cao bằng 7 độ dài đáy. 9 Người ta trồng rau trên mảnh đất đó, trung bình 4m2 thu hoạch được 16kg rau. Hỏi mảnh đất đó thu hoạch được bao nhiêu ki – lô – gam rau ? ĐỀ SỐ 7
  12. I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1 Phân số nào sau đây lớn hơn 1: 3 2 6 33 A. B. C. D. 5 10 9 11 Câu 2 Chọn câu trả lời đúng nhất: a) Số chia hết cho 5 và 2 là: A. 11 B. 60 C. 123 D. 224 b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 9 .8 chia hết cho 3 và 9 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 3 10 000 000m2 = km2. A. 10 B. 100 C. 1000 D. 10 000 Câu 4 4003dm2 = m2 .dm2. A. 4m2 3dm2 B. 40m2 30dm2 C. 40m2 3dm2 Câu 5. Tính diện tích hình bình hành biết độ dài đáy là 14cm và chiều cao là 10cm. Diện tích hình bình hành là: A. 140cm2 B. 24cm2 C. 70cm2 D. 48cm2 II. Tự luận Câu 6. Tính: 1 4 a) + = . 3 5 2016 16 b) − = . 11 11 6 c) × 3 = . 7 12 7 d) ∶ = . 9 3 Câu 7 . Tính bằng cách thuận tiện nhất: 198 x 27 + 198 x 72 + 198 . . ĐỀ SỐ 8
  13. I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Trong các phân số ; ; ; phân số bé hơn 1 là 5 6 A. B. 6 6 5 6 C. D. 5 5 Câu 2: Trong các số 19355; 871; 38250; 49145 số chia hết cho 2 là: A. 19355 B. 871 C. 38250 D. 49145 2 2 Câu 3. 80km = m Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 80.000 B. 800.000 C. 8.000.000 D. 80.000.000 . Câu 4: Với = thì số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 5: Tích của 5 và là: 25 5 A. B. 8 40 25 10 C. D. 40 8 2 2 2 Câu 6: 81m 32dm = dm Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 81032 B. 81320 C. 80132 D. 8132 Câu 7: + = số thích hợp để viết vào ô trống là: ퟒ A. 36 B. 24 C. 48 D. 26 Câu 8: Tính: 12 4 1 1 1 a) − b) + × 7 5 2 3 6 . . .
  14. Câu 9: Tìm 풙: 4 5 9 ) ∶ = b)4 × = 5 13 7 . . . . . . Câu 10: Diện tích hình chữ nhật là 5/8 m2. Chiều dài là 7/8 m Tính chu vi hình chữ nhật đó. . . . . . . ĐỀ SỐ 9 I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Cho số 4 9 Chữ số thích hợp viết vào chỗ chấm để chia hết cho 3 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2: Phân số chỉ số hình đã được tô màu ở hình dưới là: 3 5 3 8 A. B. C. D. 5 3 8 3 Câu 3: Phân số 3 bằng phân số nào dưới đây: 4 A. 15 B. 20 C. 12 D. 6 20 15 20 12 Câu 4: 85m27dm2 = dm2 A. 857 B. 8507 C. 85007 D. 85070
  15. Câu 5: Hình vẽ bên có mấy hình bình hành? A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình D. 5 hình II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: Tính: 7 3 a) + = . 9 9 2 3 b) − = . 3 8 4 c) 3 = 5 10 3 d) : = 13 4 Câu 2: Tìm x , biết: 3 1 x - = . 4 2 Câu 3: Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy bằng 42m, chiều cao bằng 2 cạnh đáy. 3 Tính diện tích mảnh đất đó ? ĐỀ SỐ 10 I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. Trong các số đo dưới đây, số đo bằng 80km 2 là: a. 8 000 m 2 b. 80 000 dm c. 800 000 m d. 80 000 000 m
  16. 2. Chu vi của hình chữ nhật là 48cm. Nếu chiều dài là 15cm thì diện tích hình chữ nhật là: a. 24 cm 2 b. 126 cm c. 135 cm d. 720 cm 3. Nối số đo ở cột A với số đo ở cột B sao cho phù hợp: A B 7m² 20cm² • • 70200cm² 7m² 2dm² • • 70020cm² 4. Điền số đo thích hợp vào chỗ chấm : Một hình bình hành có diện tích 8 m2, chiều cao là 2 m. Cạnh đáy tương ứng của hình bình hành 5 5 đó là . 5. Ghi dấu so sánh vào ô trống: 2 2 3 km 300 000 m 7 m2 7000 dm2 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:. - Góc nhọn lớn hơn góc tù - Góc nhọn bé hơn góc vuông - Góc vuông bằng 1 góc bẹt 2 7. Tính: 7 + 2 = . 4 3 12 - 1 = . 15 5 4 × 3 = . 9 2 6 : 3 = 7 8
  17. 8. a. Tìm x: b. Xếp các số đo sau theo thứ tự tăng dần: 1 3 1 3 x = 40 dm; dm; dm; dm 7 35 2 2 4 5 9. Một vườn rau hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng 2 chiều dài. Cứ 1m2 3 người ta thu được 5 kg rau xanh. Hỏi người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ rau xanh trồng tại vườn rau hình chữ nhật trên? Giải 10. Hãy viết 5 phân số khác nhau lớn hơn 1 và bé hơn 1 . 7 2 Giải