120 Câu hỏi trắc nghiệm luyện thi THPT Quốc gia môn Sinh học (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "120 Câu hỏi trắc nghiệm luyện thi THPT Quốc gia môn Sinh học (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- 120_cau_hoi_trac_nghiem_luyen_thi_thpt_quoc_gia_mon_sinh_hoc.pdf
Nội dung text: 120 Câu hỏi trắc nghiệm luyện thi THPT Quốc gia môn Sinh học (Có đáp án)
- ĐỀ THI THAM KHẢO Câu 1: Cơ quan nào sau đây của thực vật sống trên cạn cĩ chức năng hút nước từ đất?. A. Rễ. B. Thân. C. Lá. D. Hoa. Câu 2: Động vật nào sau đây hơ hấp bằng mang? A. Thằn lằn. B. Ếch đồng. C. Cá chép. D. Sư tử. Câu 3: Axit amin là nguyên liệu để tổng hợp nên phân tử nào sau đây? A. mARN. B. tARN. C. ADN. D. Protein. Câu 4: Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng gen trên NST? A. Đa bội. B. Đảo đoạn NST. C. Lặp đoạn NST. D. Lệch bội. Câu 5: Ở sinh vật lưỡng bội, thể đột biến nào sau đây mang bộ NST 3n? A. Thể tam bội. B. Thể ba. C. Thể tứ bội. D. Thể một. Câu 6: Trong cơ chế điều hịa hoạt động của opêron Lac, prơtêin ức chế do gen nào sau đây mã hĩa? A. Gen điều hịa. B. Gen cấu trúc Z. C. Gen cấu trúc Y. D. Gen cấu trúc A. Câu 7: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, bị sát cổ ngự trị ở đại A. Trung sinh. B. Tân sinh. C. Cổ sinh. D. Nguyên sinh. Câu 8: Cơ thể cĩ kiểu gen nào sau đây là cơ thể khơng thuần chủng? A. AAbb. B. AaBb. C. AABB. D. aaBB. Câu 9: Quan hệ giữa lúa và cỏ trong một ruộng lúa thuộc quan hệ A. hợp tác. B. cộng sinh. C. kí sinh. D. cạnh tranh. Câu 10: Động vật nào sau đây cĩ NST giới tính ở giới cái là XX và ở giới đực là XO? A. Thỏ. B. Châu chấu. C. Gà. D. Ruồi giấm. Câu 11: Đối tượng được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền liên kết gen là A. đậu Hà Lan. B. ruồi giấm. C. lúa. D. gà. Câu 12: Hệ tuần hồn của động vật nào sau đây khơng cĩ mao mạch? A. Tơm sơng. B. Cá rơ phi. C. Ngựa. D. Chim bồ câu. Câu 13: Trong chọn giống, phương pháp nào sau đây tạo ra các cây con cĩ kiểu gen giống cây mẹ? A. Gây đột biến. B. Lai khác dịng. C. Cơng nghệ gen. D. Giâm cành. Câu 14: Tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và số lượng cá thể cái trong quần thể được gọi là A. nhĩm tuổi. B. mật độ cá thể. C. tỉ lệ giới tính. D. kích thước quần thể. Câu 15: Cây ngơ Sâu ăn lá ngơ Nhái Rắn hổ mang Diều hâu. Nhái thuộc bậc dinh dưỡng A. cấp 2. B. cấp 4. C. cấp 1. D. cấp 3. Câu 16: Coren phát hiện ra hiện tượng di truyền ngồi nhân nhờ phương pháp A. lai thuận nghịch. B. gây đột biến. C. lai phân tích. D. phân tích bộ NST. Câu 17: Nhân tố nào sau đây cĩ thể làm thay đổi tần số alen và TPKG của QT theo một hướng xác định? A. Di - nhập gen. B. Giao phối ngẫu nhiên C. Chọn lọc tự nhiên. D. Đột biến. Câu 18: Tập hợp sinh vật nào sau đây là 1 quần thể sinh vật? A. Tập hợp cây trong rừng Cúc Phương. B. Tập hợp cá trong hồ Gươm. C. Tập hợp chim trên 1 hịn đảo. D. Tập hợp cây thơng nhựa trên Câu 19: Nhân tố nào sau đây cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hĩa? A. Các yếu tố ngẫu nhiên. B. Giao phối ngẫu nhiên. C. Đột biến. D. Chọn lọc tự nhiên Câu 20: Hiện tượng một KG cĩ thể thay đổi KH trước các điều kiện mơi trường khác nhau được gọi là A. ĐBG. B. ĐB cấu trúc NST. C. thường biến. D. ĐB số lượng NST. Câu 21: Nhân tố tiến hĩa nào sau đây cĩ thể làm phong phú thêm vốn gen của quần thể? A. Chọn lọc tự nhiên. B. Giao phối khơng ngẫu nhiên. C. Di - nhập gen. D. Các yếu tố ngẫu nhiên. Câu 22: Hoạt động nào sau đây của con người làm giảm nồng độ CO2 trong khí quyển, gĩp phần giảm hiệu ứng nhà kính? A. Trồng rừng và bảo vệ rừng. B. Sử dụng than đá làm chất đốt. C. Sử dụng dầu mỏ làm chất đốt. D. Đốt các loại rác thải nhựa.
- Câu 23: Cĩ bao nhiêu biện pháp sau đây được sử dụng để tăng năng suất cây trồng? I. Bĩn phân, tưới nước hợp lí. II. Chọn giống cĩ cường độ quang hợp cao. III. Trồng cây với mật độ thích hợp. IV. Trồng cây đúng mùa vụ. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 24: Một quần thể gồm tồn cá thể cĩ kiểu gen Aa. Theo lí thuyết, tần số alen a của quần thể này là A. 0,1. B. 0,2. C. 0,4. D. 0,5. Câu 25: Trong quá trình dịch mã, phân tử tARN cĩ anticodon 3’XUG5’ sẽ vận chuyển axit amin được mã hĩa bởi triplet nào trên mạch khuơn? A. 3’XTG5’ . B. 3’XAG5’. C. 3’GTX5’. D. 3’GAX5’. Câu 26: Khi nĩi về ảnh hưởng của các nhân tố mơi trường đến quá trình hơ hấp hiếu khí ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai? A. Nhiệt độ mơi trường ảnh hưởng đến hơ hấp ở thực vật. B. Các loại hạt khơ như hạt thĩc, hạt ngơ cĩ cường độ hơ hấp thấp. C. Nồng độ CO2 cao cĩ thể ức chế quá trình hơ hấp. D. Trong điều kiện thiếu ơxi, thực vật tăng cường quá trình hơ hấp hiếu khí. Câu 27: Ruồi giấm cĩ bộ NST 2n = 8. Bằng phương pháp tế bào học, người ta xác định được 1 cá thể thuộc lồi này cĩ bộ NST gồm 9 chiếc, trong đĩ cĩ 1 cặp gồm 3 chiếc. Cá thể này thuộc thế đột biến nào? A. Thể một. B. Thể tứ bội. C. Thể ba. D. Thể tam bội. Câu 28: Khi nĩi về tiêu hĩa ở động vật nhai lại, phát biểu nào sau đây sai? A. Động vật nhai lại cĩ dạ dày 4 ngăn. B. Dạ múi khế tiết ra enzim pepsin và HCl để tiêu hĩa prơtêin. C. Xenlulozo trong cỏ được biến đổi nhờ hệ vi sinh vật cộng sinh ở dạ cỏ. D. Dạ tổ ong được coi là dạ dày chính thức của nhĩm động vật này. Câu 29: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hồn tồn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hồn tồn so với alen b quy định hoa trắng. Cây thuần chủng thân cao, hoa đỏ cĩ kiểu gen nào sau đây? A. AABB. B. AaBb. C. AaBB. D. AABb. Câu 30: Biết rằng mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hồn tồn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con cĩ tỉ lệ kiểu hình là 3 : 1? Ab aB Ab aB AB Ab aB ab A. . B. . C. . D. . ab ab ab aB aB ab ab ab Câu 31: Một gen ở sinh vật nhân sơ gồm 1200 cặp nuclêơtit trong đĩ cĩ 480 nuclêơtit loại ađênin. Trên mạch 1 của gen cĩ ađênin chiếm 10% số nuclêơtit của mạch, trên mạch 2 cĩ 300 nuclêơtit loại guanin. Tỉ GT 1 2 5 7 lệ của mạch 2 là A. B . C. D. AX 3 3 7 13 Câu 32: Một lồi thực vật, hình dạng quả do 2 cặp gen A, a và B, b cùng quy định. Phép lai P: cây quả dẹt cây quả dẹt, thu được F1 cĩ tỉ lệ 9 cây quả dẹt : 6 cây quả trịn : 1 cây quả dài. Cho 2 cây quả trịn F1 giao phấn với nhau, thu được F2. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F2 cĩ thể là A. 1 cây quả dẹt : 2 cây quả trịn : 1 cây quả dài. B. 1 cây quả dẹt : 1 cây quả dài. C. 2 cây quả dẹt : 1 cây quả trịn : 1 cây quả dài. D. 1 cây quả trịn : 1 cây quả dài. Câu 33: Một lồi thực vật, màu hoa do cặp gen A, a quy định, kiểu gen AA quy định hoa đỏ, kiểu gen Aa quy định hoa hồng, kiểu gen aa quy định hoa vàng; hình dạng quả do cặp gen B, b quy định. Phép lai P: cây hoa đỏ, quả bầu dục cây hoa vàng, quả trịn, thu được F1 gồm 100% cây hoa hồng, quả trịn. Cho 1 cây F1 giao phấn với cây M cùng lồi, thu được F2 cĩ 12,5% cây hoa đỏ, quả trịn : 25% cây hoa hồng, quả trịn : 25% cây hoa hồng, quả bầu dục : 12,5% cây hoa vàng, quả trịn : 12,5% cây hoa vàng, quả bầu dục : 12,5% cây hoa đỏ, quả bầu dục. Cho cây F1 giao phấn với cây hoa vàng, quả bầu dục, thu được đời con. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở đời con là A. 1:1: 1:1. B. 9:3:3: 1. C. 3: 3: 1:1. D. 3:1.
- Câu 34: Hình bên mơ tả một giai đoạn của 2 tế bào cùng lồi đang trong quá trình giảm phân. Giả sử tế bào sinh trứng cĩ 1 cặp NST khơng phân li trong giảm phân 1, giảm phân 2 bình thường; tế bào sinh tinh giảm phân bình thường. Hợp tử được tạo ra do sự kết hợp giữa các loại giao tử của 2 tế bào này cĩ thể cĩ bao nhiêu NST? A. 4. B. 5. C. 6. D. 8. Câu 35: Một lồi thực vật, xét 2 gen nằm trên cùng 1 NST, mỗi gen quy định 1 tính trạng và mỗi gen đều cĩ 2 alen, các alen trội là trội hồn tồn. Phép lai P: cây dị hợp 2 cặp gen tự thụ phấn, thu được F1. Cho biết hốn vị gen xảy ra ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái. Theo lí thuyết, khi nĩi về F1, phát biểu nào sau đây sai? A. Mỗi tính trạng đều cĩ tỉ lệ kiểu hình là 3 : 1. B. Kiểu hình trội 2 tính trạng luơn chiếm tỉ lệ lớn nhất. C. Kiểu hình trội 1 trong 2 tính trạng cĩ 5 loại kiểu gen. D. Cĩ 2 loại kiểu gen dị hợp 2 cặp gen. Câu 36: Ở cừu, kiểu gen HH quy định cĩ sừng, kiểu gen hh quy định khơng sừng, kiểu gen Hh quy định cĩ sừng ở cừu đực và khơng sừng ở cừu cái; gen này nằm trên NST thường. Cho các cừu đực khơng sừng lai với các cừu cái cĩ sừng, thu được F1. Cho các cừu đực F1 giao phối với các cừu cái cĩ sừng, thu được F2. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F2 là A. 75% cừu cĩ sừng : 25% cừu khơng sừng. B. 100% cừu cĩ sừng. C. 50% cừu cĩ sùng : 50% cừu khơng sừng. D. 100% cừu khơng sừng. Ab Câu 37: Giả sử 1 tế bào sinh tinh cĩ kiểu gen Dd, giảm phân tạo ra 4 loại giao tử. Biết rằng cặp Dd aB khơng phân li trong giảm phân 1, giảm phân 2 diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, các loại giao tử cĩ thể được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là A. ABDd, AbDd, aB, ab hoặc AB, Ab, aBDd, abDd. B. ABDD, AbDD, aB, ab hoặc AB, Ab, aBdd, abdd. C. ABDd, Ab, AB, abDd hoặc AB, AbDd, ABDd, ab. D. ABDd, AbDd, aBD, abd hoặc ABd, AbD, aBDd, abDd. Ab Ab Câu 38: Mơt lồi thú, phép lai ♀ Dd ♂ Dd, thu được F1. Trong tổng số cá thể F1 cĩ 0,25% số cá aB aB thể cĩ kiểu hình lặn 3 tính trạng. Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hồn tồn, hốn vị gen xảy ra ở cả quả trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, số cá thể cĩ kiểu hình trội 2 trong 3 tính trạng ở F1 chiếm tỉ lệ A. 38,25%. B. 36,00%. C. 30,75%. D. 48,75%. Câu 39: Một quần thể động vật giao phối, màu cánh do 1 gen cĩ 4 alen nằm trên NST thường quy định. Alen A1 quy định cánh đen trội hồn tồn so với alen A2, A3, A4; alen A2 quy định cánh xám trội hồn tồn so với alen A3, A4; alen A3 quy định cánh vàng trội hồn tồn so với alen A4 quy định cánh trắng. Khi quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền cĩ 51% cá thể cánh đen : 13% cá thể cánh xám : 32% cá thể cánh vàng : 4% cá thể cánh trắng. Cho các cá thể cánh xám của quần thể này giao phối ngẫu nhiên, thu được đời con. Theo lí thuyết, trong tổng số cá thể thu được ở đời con cĩ 12 122 A. số cá thể cánh vàng. B. số cá thể cánh đen. 169 169 133 16 C. số cá thể cánh xám. D. số cá thể cánh trắng. 169 169
- Câu 40: Cho biết mỗi bệnh do 1 trong 2 alen của 1 gen quy định, 2 gen này đều nằm ở vùng khơng tương đồng trên NST giới tính X và các gen liên kết hồn tồn. Cho các phát biểu về phả hệ như sau: I. Xác định được tối đa kiểu gen của 12 người. II. Người số 1 và người số 14 cĩ thể cĩ kiểu gen giống nhau. III. Xác suất sinh con trai đầu lịng chỉ bị bệnh M của cặp 13 - 14 là 25%. IV. Người số 6 cĩ thể cĩ kiểu gen đồng hợp 2 cặp gen. Theo lí thuyết, cĩ bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu trên? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 1-A 2-C 3-D 4-C 5-A 6-A 7-A 8-B 9-D 10-B 11-B 12-A 13-D 14-C 15-D 16-A 17-C 18-D 19-C 20-C 21-C 22-A 23-D 24-D 25-A 26-D 27-C 28-D 29-A 30-C 31-D 32-A 33-A 34-B 35-C 36-A 37-A 38-D 39-C 40-D Câu 36: Cừu đực: HH, Hh: cĩ sừng; hh: khơng sừng ; Cừu cái: HH: cĩ sừng, Hh,hh: khơng sừng P: ♂hh × ♀HH F1: Hh ♂ F1 × ♀HH F2: (♂ = 1HH + 1Hh = 100% cĩ sừng) + (♀= 1HH + 1Hh = 50% cĩ sừng + 50% khơng sừng) Vậy tỉ lệ kiểu hình chung là: 75% cĩ sừng: 25% khơng sừng. Ab Ab Câu 38: ♂ Dd × ♀ Dd aB aB 2 22 7 4 2 24 4 2 2 32 Câu 39: AAA2:: 3 3 ; trắng = ; vàng = ; xám = 13 13 13 13 169 13 13 13 169 32 4 133 1 169 169 169 Câu 40: Tất cả người nam đều xác định được kiểu gen: 2,4,5,8,10,11,13,15 (8 người) Người nữ xác định được kiểu gen của + (7): XMNXmN (vì nhận XMN của bố (2), và sinh con (12) bị bệnh M) + (9): XMnXmN (vì nhận XmN của bố, sinh con (15) bị bệnh N nên phải mang XMn) + (12): XmNXmN(vì bị bệnh M mà cơ thể 7 cĩ kiểu gen XMNXmN nên chỉ cĩ thể nhận thêm XmN) + (3): XMNXMn (Vì sinh con 11 mang XMN, sinh ra con (9) XMnXmN ) I, II đúng, III sai, xét cặp (13) – (14): XMNY × XMN(XMn:XmN) vì người mẹ (9) cho 2 loại giao tử: 1XMn :1XmN 1 1 1 1 Vậy xác suất sinh con trai chỉ bị bệnh M là: YX mN 12,5%% 2 2 2 8 IV đúng, người (6) nhận XMN của bố, người (1) chưa biết chính xác kiểu gen nên cũng cĩ thể cho giao tử XMN.
- ĐỀ SỐ 21 Câu 81. Nhĩm thực vật C3 được phân bố như thế nào? A. Phân bố rộng rãi trên thế giới, chủ yếu ở vùng ơn đới và nhiệt đới. B. Sống ở vùng sa mạc. C. Chỉ sống ở vùng Ơn đới và Á nhiệt đới. D. Sống ở vùng nhiệt đới. Câu 82. Ở các lồi sinh vật lưỡng bội, số nhĩm gen liên kết ở mỗi lồi bằng số: A. tính trạng của lồi. B. NST trong bộ lưỡng bội của lồi. C. NST trong bộ đơn bội của lồi. D. giao tử của lồi. Câu 83. Thành phần nào sau đây thuộc hệ dẫn truyền tim? A. Tĩnh mạch chủ. B. Động mạch chủ. C. Van tim. D. Nút nhĩ thất. Câu 84. Vật chất di truyền chủ yếu ở vùng nhân của tế bào vi khuẩn là gì? A. mARN. B. ADN. C. tARN. D. rARN. Câu 85. Một cá thể cĩ kiểu gen giảm phân, khoảng cách giữa B và D là 20%. Tỉ lệ loại giao tử Bd là A. 10%. B. 15%. C. 20%. D. 5%. Câu 86. Cho biết alen A quy định hoa đỏ trội hồn tồn so với alen a quy định hoa trắng. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho kiểu hoa đỏ ở đời con chiếm 75%? A. Aa Aa. B. Aa aa. C. Aa AA. D. AA aa. Câu 87. Theo quan niệm hiện đại, nguồn nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên là A. đột biến NST. B. thường biến, đột biến gen. C. thường biến. D. đột biến, biến dị tổ hợp. Câu 88. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, ở đại nào xuất hiện thực vật cĩ hoa? A. Nguyên sinh. B. Tân sinh C. Cổ sinh D. Trung sinh. Câu 89. Sắp xếp nào sau đây đúng với thứ tự tăng dần đường kính của nhiễm sắc thể? A. Sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → crơmatit. B. Sợi cơ bản → crơmatit → sợi nhiễm sắc. C. Crơmatit → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc. D. Sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → crơmatit. Câu 90. Để tạo được đời con cĩ kiểu gen đồng hợp về tết cả các gen, người ta sử dụng phương pháp nào sau đây? A. Dung hợp tế bào trần B. Cấy truyền phơi C. Nuơi cấy hạt phấn D. Nhân bản vơ tính. Câu 91. Kết quả lai thuận-nghịch khác nhau và con luơn cĩ KH giống mẹ thì gen quy định tính trạng đĩ A. nằm ở ngồi nhân. B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X C. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y. D. nằm trên nhiễm sắc thể thường. Câu 92. Trong quá trình hình thành lồi mới bằng con đường địa lí, điều kiện địa lí là nhân tố A. chọn lọc kiểu gen thích nghi. B. trực tiếp gây ra biến đổi trên cơ thể sinh vật. C. tạo ra các biến dị tổ hợp. D. khơng cĩ vai trị đối với chọn lọc kiểu gen. Câu 93. Tính trạng màu da ở người là trường hợp di truyền theo cơ chế A. 1 gen chi phối nhiều tính trạng. B. 1 gen bị đột biến thành nhiều alen. C. nhiều gen khơng alen chi phối 1 tính trạng. D. nhiều gen khơng alen quy định nhiều tính trạng. Câu 94. Khi nào thì prơtêin ức chế làm ngưng hoạt động của opêron Lac? A. Khi mơi trường cĩ nhiều lactơzơ. B. Khi mơi trường khơng cĩ lactơzơ. C. Khi cĩ hoặc khơng cĩ lactơzơ. D. Khi mơi trường cĩ lactơzơ. Câu 95. Theo Kimura, nguyên lí cơ bản của sự tiến hĩa ở cấp độ phân tử là A. quá trình tích luỹ các đột biến cĩ lợi dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên. B. sự củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính, khơng liên quan với tác dụng của chọn lọc tự nhiên. C. sự đào thải các đột biến cĩ hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên. D. sự củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên. Câu 96. Thế hệ xuất phát của một quần thể thực vật cĩ kiểu gen Aa. Sau 5 thế hệ tự thụ phấn, tính theo lí thuyết thì tỉ lệ thể đồng hợp trong quần thể là 1 5 1 1 5 1 5 A. ( ) B. C. 1 – ( ) D. ( ) 2 5 2 4 Câu 97. Mối quan hệ nào ảnh hưởng bất lợi đến các lồi tham gia? A. Kí sinh B. Hội sinh C. Ức chế-cảm nhiễm D. Cạnh tranh.
- Câu 98. Trong hơ hấp hiếu khí, những thành phần nào sẽ tham gia vào chuồi chuyền êlectron hơ hấp? A. NADH; FADH2 B. NADH; CO2 C. ATP; FADH2 D. NADPH; FADH2. Câu 99. Các cây hoa cẩm tú cầu mặc dù cĩ cùng một kiểu gen nhưng màu hoa cĩ thể biểu hiện ở các dạng trung gian khác nhau giữa tím và đỏ tùy thuộc vào: A. cường độ ánh sáng. B. hàm lượng phân bĩn. C. nhiệt độ mơi trường. D. độ pH của đất. Câu 100. Trong các nhân tố sau, nhân tố nào làm tăng vốn gen của quần thể? A. Chọn lọc tự nhiên. B. Đột biến. C. Yếu tố ngẫu nhiên. D. Giao phối khơng ngẫu nhiên. Câu 101. Dạng đột biến nào sau đây cĩ thể làm cho 2 alen của 1 gen nằm trên cùng 1 NST? A. Thêm 1 cặp nuclêơtit B. Mất 1 cặp nuclêơtit C. Lặp đoạn NST D. Đảo đoạn. Câu 102. Sự khác nhau về hiệu quả năng lượng giữa quá trình hơ hấp và quá trình lên men? A. Năng lượng ATP được giải phĩng trong quá trình lên men gấp 19 lần quá trình hơ hấp hiếu khí. B. Năng lượng ATP được giải phĩng trong quá trình hơ hấp hiếu khí gấp 19 lần quá trình lên men. C. Năng lượng ATP được giải phĩng trong cả hai quá trình đĩ là như nhau. D. Năng lượng ATP được giải phĩng trong quá trình lên men cao hơn quá trình hơ hấp hiếu khí. Câu 103. Dạng thích nghi nào sau đây là thích nghi kiểu gen? A. Cây rau mác mọc trên cạn cĩ lá hình mũi mác, mọc dưới nước cĩ thêm loại lá hình bản dài. B. Con bọ que cĩ thân và các chi giống cái que. C. Người lên núi cao cĩ số lượng hồng cầu tăng lên. D. Một số lồi thú ở xứ lạnh mùa đơng cĩ bộ lơng dày, màu trắng; mùa hè cĩ bộ lơng thưa hơn, màu xám. Câu 104. Cho các hoạt động sau của con người: I. Hạn chế sử dụng và xả thải túi nilon ra mơi trường. II. Tăng cường sử dụng các nguồn tài nguyên khơng tái sinh. III. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên. IV. Chống xĩi mịn, ngập úng và chống xâm nhập mặn cho đất. Trong các hoạt động trên, cĩ bao nhiêu hoạt động gĩp phần vào việc sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 105. Khi nĩi về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai? A+T A. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêơtit cĩ thể khơng làm thay đổi tỉ lệ của gen. G+X B. Đột biến điểm cĩ thể khơng gây hại cho thể đột biến. C. Đột biến gen cĩ thể làm thay đổi số lượng liên kết hiđrơ của gen. D. Những cơ thể mang alen đột biến đều là thể đột biến. Câu 106. Tại sao tim động vật làm việc suốt đời mà khơng mệt mỏi? A. Vì tim làm việc theo bản năng. B. Vì cấu tạo của các cơ ở tim chắc và khỏe nên hoạt động được liên tục. C. Vì thời gian làm việc của tim ít hơn thời gian tim được nghỉ ngơi. D. Vì tim được cung cấp liên tục chất dinh dưỡng, đĩ là máu chứa đầy tim. Câu 107. Cho các cây cĩ kiểu gen AaBbDd giao phấn với nhau. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng và tính trạng trội hồn tồn. Số loại kiểu gen và kiểu hình cĩ thể được tạo ra ở thế hệ sau lần lượt là A. 18 và 6. B. 8 và 27. C. 27 và 8. D. 30 và 16. Câu 108. Khi nĩi về thể đa bội, phát biểu nào sau đây là khơng đúng? A. Trong thể đa bội, bộ nhiễm sắc thể của tế bào sinh dưỡng là một bội số của bộ đơn bội, lớn hơn 2n. B. Trong thể đa bội, bộ nhiễm sắc thể của tế bào sinh dưỡng cĩ số lượng nhiễm sắc thể là 2n + 2. C. Những giống cây ăn quả khơng hạt thường là thể đa bội lẻ. D. Thể đa bội thường cĩ cơ quan sinh dưỡng to, phát triển khỏe, chống chịu tốt. Câu 109. Trong trường hợp liên kết gen hồn tồn và khơng cĩ đột biến xảy ra. Theo lý thuyết, phép lai ab nào dưới đây cĩ thể tạo ra được cơ thể mang kiểu gen ab Ab Ab Ab AB A. B. C. D. ab aB aB Ab
- Câu 110. Nhận định nào là đúng về sự trao đổi vật chất trong hệ sinh thái? A. Trao đổi vật chất luơn đi kèm với trao đổi năng lượng. B. Trao đổi vật chất trong quần xã thể hiện qua mật độ quần thể. C. Bậc dinh dưỡng cấp 2 là các sinh vật tiêu thụ bậc 2. D. Một quần xã cĩ thể cĩ nhiều chuỗi và lưới thức ăn khác nhau. Câu 111. Mối quan hệ nào sau đây là quan trọng nhất đảm bảo tính gắn bĩ giữa các lồi trong QXSV ? A. Hợp tác. B. Cạnh tranh. C. Dinh dưỡng. D. Sinh sản. Câu 112. Khi nĩi về tiêu hố nội bào, phát biểu nào sau đây đúng? A. Đây là quá trình tiêu hố hố học ở trong tế bào và ngồi tế bào. B. Đây là quá trình tiêu hố thức ăn ở trong ống tiêu hố. C. Đây là quá trình tiêu hố hĩa học ở bên trong tế bào nhờ enzim lizozim. D. Đây là quá trình tiêu hố thức ăn ở trong ống tiêu hố và túi tiêu hố. Câu 113. Xét một phân tử ADN vùng nhân của vi khuẩn E.Coli chứa N15 . Nuơi cấy vi khuẩn trong mơi trường N14 , sau 3 thế hệ trong mơi trường nuơi cấy cĩ bao nhiêu phân tử ADN chỉ chứa N14? A. 2 B. 4 C. 6 D. 8. Câu 114. Alen B ở sinh vật nhân thực cĩ 900 nuclêơtit loại ađênin và cĩ tỉ lệ A/G = 3/2. Alen B bị đột biến thay thế 1 cặp G - X bằng 1 cặp A - T trở thành alen b. Tổng số liên kết hiđrơ của alen b là A. 3600. B. 3599. C. 3899. D. 3601. Câu 115. Ở ngơ, gen R quy định hạt đỏ trội hồn tồn so với gen r quy định hạt trắng. Giả thiết hạt phấn (n+1) khơng cĩ khả năng thụ tinh, nỗn (n+1) vẫn thụ tinh bình thường. P: ♂RRr x ♀Rrr TLKH ở F1 là A. 3 đỏ : 1 trắng. B. 5 đỏ : 1 trắng. C. 11 đỏ : 1 trắng. D. 35 đỏ : 1 trắng. Câu 116. Giả sử một lồi cĩ số liệu khảo sát là 122 kg/m3. Đây là số liệu khảo sát về A. kích thước quần thể B. mật độ quần thể. C. diện tích phân bố quần thể D. tỉ lệ đực - cái. Câu 117. Ở một lồi động vật, cơ thể đực cĩ kiểu gen Ab/aB Dd giảm phân bình thường. Theo lý thuyết, ý nào sai? A. 3 tế bào giảm phân, trong đĩ cĩ 1 tế bào giảm phân cĩ hốn vị gen giữa alen A và alen a cĩ thể tạo ra 6 loại giao tử với tỷ lệ 3:3:2:2:1:1 B. Nếu khoảng cách giữa 2 gen A và B là 20cM, thì cần cĩ tối thiểu 5 tế bào tham gia quá trình giảm phân để tạo ra đủ các loại giao tử. C. Nếu khơng xảy ra hốn vị gen, 1 tế bào giảm phân tạo ra tối đa 4 loại giao tử với tỷ lệ 1:1:1:1 D. 3 tế bào giảm phân đều xảy ra hốn vị gen giữa alen A và alen a sẽ tạo ra số lượng các giao tử liên kết và số lượng các giao tử hốn vị với tỉ lệ bằng nhau. Câu 118. Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hồn tồn so với alen a quy định thân đen, alen B quy định cánh dài trội hồn tồn so với alen b quy định cánh cụt. Các gen quy định màu thân và hình dạng cánh cùng nằm trên một NST thường. Alen D nằm trên đoạn khơng tương đồng của NST giới tính X quy định mắt đỏ trội hồn tồn so với alen d quy định mắt trắng. Cho ruồi cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ giao phối với ruồi đực thân đen, cánh cụt, mắt đỏ (P), thu được F1 cĩ 1% ruồi đực thân đen, cánh dài, mắt trắng. Biết rằng khơng xảy ra đột biến. Chọn 1 cá thể ruồi cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ ở F1 đem lai phân tích, xác suất chọn được 1 cá thể ruồi thân xám, cánh dài, mắt đỏ ở đời con là A. 23% B. 25% C. 46% D. 50%. Câu 119. Một lồi thực vật đang cân bằng di truyền cĩ tần số alen B là 0,3. Sau một thời gian ngẫu phối thì quần thể do sự tác động của con người loại bỏ các cá thể mang kiểu hình lặn, các cá thể cĩ kiểu hình trội thực hiện tự thụ phấn. Qua 1 thế hệ, cấu trúc di truyền của quần thể là A. 0,09 BB + 0,42Bb + 0,49 bb = 1 B. 3/17 BB + 14/17Bb = 1 C. 7/34 BB + 7/17 Bb + 13/34 bb = 1 D. 13/34 BB + 7/17 Bb + 7/34 bb = 1.
- Câu 120. Phả hệ sau mơ tả sự di truyền 2 bệnh: bệnh P do 1 trong 2 alen của gen quy định, bệnh M do gen lặn nằm trên vùng khơng tương đồng của NST giới tính X quy định. Cĩ bao nhiêu nhận định đúng trong các nhận định sau? I. Bệnh P do alen lặn nằm trên NST thường quy định. II. Cĩ thể xác định chính xác kiểu gen của 4 người trong phả hệ trên. III. Xác suất sinh con bình thường của cặp vợ chồng 11-12 là 5/16. IV. Cặp vợ chồng 11-12 sinh được một người con gái bình thường, xác suất đứa con đĩ khơng mang alen gây bệnh về cả 2 bệnh là 1/5. A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 81A 82C 83D 84B 85A 86A 87D 88D 89A 90C 91A 92A 93C 94B 95B 96A 97D 98A 99D 100B 101C 102B 103B 104B 105D 106C 107C 108B 109A 110A 111C 112C 113C 114B 115B 116B 117C 118A 119D 120B Câu 118. Ruồi giấm, A - thân xám > a - thân đen, B - cánh dài > b - cánh cụt (ϵ 1 NST thường); D ϵ X ; D mắt đỏ > d mắt trắng. aaB-XdY = 1% aaB- = 4% = 4% aB x 100% ab d Vì: aaB-X Y F1 = 1% aaB- = 4% = 4% aB x 100% ab aB aa bị bệnh P ; B: bình thường M > bb bị bệnh M II sai. Cĩ thể xác định KG của 10 + 5 người trong phả hệ trên. Xét bệnh P: (6, 7, 12) Aa; (9, 10) aa; (1, 2, 3, 4, 8) A-; (5) 1/2 AA+ 1/2 Aa; (11) 1/3 AA+2/3Aa Xét bệnh M: (1, 6, 9, 11) XBY; (8) XbXb; (2, 5, 7, 10) XBX-; (3) XBXb; (12) XBXb ; (4) XbY Vậy xác định được kiểu gen của số: 6, 9, 12 về cả 2 bệnh. 1 2 III sai. (11) ( AA + Aa ) x (12) Aa con khơng bệnh P = 1 – aa = 1 – 1/3 x 1/2 = 5/6 3 3 (11) XBXb x (12) XBY sinh con bình thường về bệnh M = 1 – XbY = 1 – 1/2 x 1/2 = 3/4 sinh con bình thường về cả 2 bệnh = 5/6 x 3/4 = 5/8. 2 1 1 1 AA IV. đúng Xác suất cần tính là = 3222 = 1/5 A− − 51 62
- ĐỀ SỐ 22 Câu 81: Ở cây lúa, nước chủ yếu được thốt qua cơ quan nào sau đây? A. Lá. B. Thân. C. Cành. D. Rễ. Câu 82: Lồi động vật nào sau đây cĩ hình thức hơ hấp bằng hệ thống ống khí? A. Chim đại bàng. B. Châu chấu. C. Trăn. D. Ngựa. Câu 83: Cơđon nào sau đây mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã? A. 5’AXX3’. B. 5’UGA3’. C. 5’AGG3’. D. 5’AGX3’. Câu 84: Để loại bỏ 1 gen khơng mong muốn ra khỏi hệ gen của cây trồng, ta cĩ thể sử dụng loại đột biến nào sau đây? A. Đảo đoạn NST. B. Lặp đoạn NST. C. Mất đoạn NST D. Chuyển đoạn NST. Câu 85: Một lồi sinh vật cĩ bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 16. Nếu xảy ra đột biến lệch bội thì số loại thể một tối đa cĩ thể được tạo ra trong lồi này là: A. 7. B. 15. C. 8. D. 14. Câu 86: Ở sinh vật nhân sơ, điều hịa hoạt động của gen diễn ra chủ yếu ở giai đoạn nào? A. Trước phiên mã. B. Sau dịch mã. C. Dịch mã. D. Phiên mã. Câu 87: Ở Kỉ nào sau đây của Đại Cổ sinh xảy ra sự phân hĩa bị sát, phân hĩa cơn trùng, tuyệt diệt nhiều lồi động vật biển? A. Kỉ Cacbon. B. Kỉ Pecmi. C. Kỉ Silua. D. Kỉ Đêvơn. Câu 88: Bố mẹ bình thường sinh con đầu lịng bị bệnh mù màu. Kiểu gen của mẹ là? A. XAXA. B. XAXa. C. Aa. D. XaY. Câu 89: Quan hệ sinh thái giữa lươn biển và cá nhỏ thuộc mối quan hệ? A. Cộng sinh. B. Hội sinh. C. Hợp tác. D. Ức chế cảm nhiễm. Câu 90: Khi nĩi về NST ở sinh vật nhân chuẩn, phát biểu nào sau đây sai? A. Mỗi lồi cĩ một bộ NST đặc trưng về số lượng, hình thái và cấu trúc. B. NST được cấu tạo bởi 2 thành phần chính là: prơtêin histơn và ADN. C. Trong tế bào xơma của cơ thể lưỡng bội, NST tồn tại thành từng cặp nên được gọi là bộ 2n. D. Số lượng NST nhiều hay ít là tiêu chí quan trọng phản ánh mức độ tiến hố của lồi. Câu 91: Ở người, alen A quy định mắt đen là trội hồn tồn so với alen a quy định mắt xanh. Nếu khơng cĩ đột biến xảy ra, cặp vợ chồng nào sau đây cĩ thể sinh ra con cĩ người mắt đen, cĩ người mắt xanh? A. aa × aa. B. AA × Aa. C. Aa × aa. D. aa × AA. Câu 92: Lồi động vật nào sau đây cĩ hệ tuần hồn kín? A. Nghêu. B. Cua. C. Bạch tuộc. D. Trai. Câu 93: Thành tựu nào sau đây khơng phải do cơng nghệ gen? A. Tạo giống dâu tây tam bội. B. Giống lúa “gạo vàng” cĩ khả năng tổng hợp β-caroten. C. Chuột nhắt mang gen hoocmon sinh trưởng của chuột cống. D. Tạo ra giống cừu cĩ thể sản xuất sữa chứa protein của người. Câu 94: Trong quần thể ngỗng thường cĩ 60% con đực và 40% con cái. Đây là một đặc trưng nào của quần thể? A. Tỷ lệ đực/cái. B. Thành phần nhĩm tuổi. C. Sự phân bố cá thể. D. Mật độ cá thể. Câu 95: Giả sử một chuỗi thức ăn trong quần xã sinh vật được mơ tả bằng sơ đồ sau: Cỏ Sâu Gà Cáo Hổ. Trong chuỗi thức ăn này, sinh vật tiêu thụ bậc 3 là: A. Cáo. B. Sâu. C. Thỏ. D. Hổ. Câu 96: Trường hợp nào sẽ dẫn tới sự di truyền liên kết? A. Tất cả các gen nằm trên cùng một NST phải luơn di truyền cùng nhau. B. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng xét tới cùng nằm trên 1 cặp NST. C. Các tính trạng khi phân ly làm thành một nhĩm tính trạng liên kết. D. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST khác nhau.
- Câu 97: Các nhân tố nào sau đây vừa làm thay đổi tần số alen vừa cĩ thể làm phong phú vốn gen của QT? A. CLTN và GPKNN. B. CLTN và các YTNN. C. GPNN và các cơ chế cách li. D. Đột biến và di - nhập gen. Câu 98: Khi nĩi về thành phần hữu sinh trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tất cả nấm đều là sinh vật phân giải. B. Sinh vật tiêu thụ bậc 3 luơn cĩ sinh khối lớn hơn sinh vật tiêu thụ bậc 2. C. Tất cả các lồi động vật ăn thịt thuộc cùng một bậc dinh dưỡng. D. Vi sinh vật tự dưỡng được xếp vào nhĩm sinh vật sản xuất. Câu 99: Một alen nào đĩ dù là cĩ lợi cũng cĩ thể bị loại bỏ hồn tồn khỏi quần thể và một alen cĩ hại cũng cĩ thể trở nên phổ biến trong quần thể là do tác động của: A. GPKNN. B. CLTN. C. Các YTNN. D. Đột biến. Câu 100: Ở nhĩm động vật nào sau đây, giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XX và giới cái mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY? A. Thỏ, ruồi giấm, chim sáo. B. Trâu, bị, hươu. C. Gà, chim bồ câu, bướm. D. Hổ, báo, mèo rừng. Câu 101: Khi nĩi về chọn lọc tự nhiên, điều nào sau đây khơng đúng? A. Trong một quần thể, sự chọn lọc tự nhiên làm giảm tính đa dạng của sinh vật. B. Cạnh tranh cùng lồi là một trong những nhân tố gây ra sự chọn lọc tự nhiên. C. Áp lực của chọn lọc tự nhiên càng lớn thì sự hình thành các đặc điểm thích nghi càng chậm. D. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố quy định chiều hướng tiến hố của sinh giới. Câu 102: Khi nĩi về chu trình nước trong tự nhiên, phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Nước là thành phần khơng thể thiếu và chiếm phần lớn khối lượng cơ thể sinh vật. B. Nguồn nước sạch khơng phải là vơ tận mà đang bị suy giảm nghiêm trọng. C. Nước là nguồn tài nguyên khơng tái sinh. D. Nước trên Trái Đất luân chuyển theo vịng tuần hồn. Câu 103: Khi nĩi về nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu trong cây, phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Thiếu nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu cây khơng hồn thành được chu kỳ sống. B. Chỉ gồm những nguyên tố đại lượng: C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg. C. Phải tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hố vật chất trong cơ thể. D. Khơng thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào. Câu 104: Xét gen A cĩ 2 alen là A và a. Một quần thể đang cân bằng di truyền và tần số A = 0,6 thì kiểu gen Aa chiếm tỉ lệ: A. 0,48. B. 0,36. C. 0,16. D. 0,25. Câu 105: Khi nĩi về đột biến gen, cĩ bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? A. Đột biến gen trội ở dạng dị hợp khơng được gọi là thể đột biến. B. Đột biến gen chỉ được phát sinh khi trong mơi trường cĩ các tác nhân vật lí, hĩa học. C. Quá trình nhân đơi ADN khơng theo nguyên tắc bổ sung thì sẽ phát sinh đột biến gen. D. Nếu cơ chế di truyền ở cấp phân tử khơng diễn ra theo nguyên tắc bổ sung thì đều làm phát sinh đột biến gen. Câu 106: Con đường trao đổi chất nào chung cho quá trình lên men và hơ hấp hiếu khí ở thực vật? A. Chu trình Crep. B. Chuỗi truyền electron. C. Đường phân. D. Tổng hợp Acetyl-CoA từ piruvat. Câu 107: Hình vẽ dưới đây mơ tả cơ chế phát sinh một dạng đột biến cấu trúc NST. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nĩi về dạng đột biến đĩ? A. Cơ chế phát sinh đột biến là do sự trao đổi chéo trong cặp NST tương đồng. B. Đột biến này đã làm thay đổi nhĩm gen liên kết trên NST. C. Sức sinh sản của thể đột biến thuộc dạng này khơng bị ảnh hưởng. D. Đột biến này khơng làm thay đổi kích thước NST.
- Câu 108: Ở động vật cĩ ống tiêu hố, quá trình tiêu hố hố học diễn ra chủ yếu ở cơ quan nào sau đây? A. Thực quản. B. Dạ dày. C. Ruột non. D. Ruột già. Câu 109: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây đời con cĩ kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1: 2: 1? A. AA × AA. B. AA × aa . C. Aa × aa . D. Aa × Aa. Câu 110: Xét 2 cặp alen liên kết hồn tồn trên một cặp NST thường trong đĩ alen A quy định thân cao trội hồn tồn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hồn tồn so với alen b quy định hoa trắng. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con cĩ số cây thân cao, hoa đỏ chiếm 25%? Ab aB Ab AB AB aB Ab aB A. . B. . C. . D. . ab aB ab aB ab ab aB ab Câu 111: Gen A ở sinh vật nhân sơ dài 408nm và cĩ số nuclêơtit loại timin nhiều gấp 2 lần số nuclêơtit loại guanine. Gen A bị đột biến điểm thành alen a cĩ 2798 liên kết hiđrơ. Số lượng từng loại nuclêơtit của alen a là A. A = T = 799; G = X = 401. B. A = T = 800; G = X = 399. C. A = T = 799; G = X = 400. D. A = T = 801; G = X = 400. Câu 112: Một lồi TV 2n, tính trạng chiều cao cây do hai gen khơng alen cùng quy định theo kiểu tương tác cộng gộp. Trong kiểu gen nếu thêm một alen trội A hay B thì chiều cao cây tăng thêm 10 cm. Khi trưởng thành, cây thấp nhất của lồi này cĩ chiều cao 100 cm. Giao phấn (P) cây cao nhất với cây thấp nhất, thu được F1, cho các cây F1 tự thụ phấn. Biết khơng cĩ đột biến xảy ra, theo lí thuyết, cây cĩ chiều cao 120 cm ở F2 chiếm tỉ lệ A. 25,0%. B. 6,25%. C. 37,5%. D. 50,0%. AB Dd AB D Câu 113: Cho ruồi giấm cĩ kiểu gen XX giao phối với ruồi giấm cĩ kiểu gen X Y . Ở đời F1, ab ab ab AB loại kiểu gen XYd chiếm tỷ lệ 4,375%. Nếu ruồi cái XXDd lai phân tích ở đời con, loại kiểu gen ab ab ab XYD chiếm tỷ lệ A. 2,5%. B. 8,75%. C. 3,75%. D. 10%. ab Câu 114: Ở cùng một lồi động vật, quan sát giảm phân cơ thể đực và cơ thể cái đều cĩ kiểu gen AaBb, người ta ghi nhận được diễn biến NST được mơ tả ở hình bên. Biết rằng trong quá trình giảm phân của cơ thể đực (hình b) cĩ 90% tế bào sinh tinh diễn ra theo cách 1 và 100% số tế bào sinh tinh diễn ra theo cách 2; trong quá trình giảm phân của cơ thể cái, ở tất cả các tế bào sinh trứng đều cĩ diễn biến nhiễm sắc thể như hình a. Ngồi các sự kiện được mơ tả trong 2 hình a và b thì các sự kiện khác diễn ra bình thường. Thực hiện phép lai giữa cơ thể đực và cái thu được các hợp tử F1. Trong số các hợp tử lệch bội thu được ở F1, hợp tử AABBb chiếm tỉ lệ A. 2,5%. B. 8,75%. C. 25%. D. 10%. Câu 115: Ở một lồi thực vật xét 2 gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường, mỗi gen đều cĩ 2 alen và quy định một tính trạng; alen trội là trội hồn tồn. Cho hai cơ thể dị hợp tử về hai cặp gen cĩ kiểu gen giống nhau giao phấn với nhau, thu được F1. Biết khơng xảy ra đột biến, quá trình phát sinh giao tử đực và cái xảy ra hốn vị gen với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây là sai? A. Trong lồi tối đa cĩ 10 phép lai. B. Đời con F1 tỉ lệ cây cĩ kiểu gen đồng hợp bằng tỉ lệ cây cĩ kiểu gen dị hợp 2 cặp gen. C. Đời con F1 tỉ lệ cây cĩ kiểu gen dị hợp tử 2 cặp gen đều chiếm tỉ lệ như nhau. D. Đời con F1 tỉ lệ cây mang 2 tính trạng trội cĩ kiểu gen đồng hợp bằng tỉ lệ cây mang 2 tính trạng lặn.
- Câu 116: Cho ruồi giấm cái mắt đỏ giao phối với ruồi giấm đực mắt trắng (P), thu được tồn ruồi mắt đỏ. Cho ruồi F1 giao phối với nhau, thu được F2 cĩ kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi măt trắng, trong đĩ tất cả các ruồi mắt trắng đều là ruồi đực. Cho biết tính trạng màu mắt ở ruồi giấm do một gen cĩ hai alen quy định. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng? A. Ở thế hệ P, ruồi cái mắt đỏ cĩ hai loại kiểu gen. B. Ở F2 cĩ 5 loại kiểu gen. C. Cho ruồi mắt đỏ F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau, thu được F3 cĩ kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1. D. Cho ruồi F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau, thu được F, cĩ số ruồi mắt đỏ chiếm tỉ lệ 81,25%. Câu 117: Xét 2 tế bào sinh tinh cĩ kiểu gen AaBb giảm phân bình thường khơng xảy ra đột biến. Tính tỉ lệ các loại giao tử tạo ra. Số phương án đúng là I. 3 : 3 : 1 : 1. II. 1 : 1 : 1 : 1. III. 2 : 2 : 1 : 1. IV. 1 : 1. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. AbM m AB M Câu 118: Cho phép lai sau đây ở ruồi giấm: P: XXXY . Ở F1 cĩ kiểu hình mang ba tính aB ab trạng lặn chiếm 1,25%. Kết luận nào sau đây đúng? A. Số cá thể đực mang 1 trong 3 tính trạng trội ở F1 chiếm 30% . B. Số cá thể cái mang cả ba cặp gen dị hợp ở F1 chiếm 2,5%. C. Số cá thể cái mang kiểu gen đồng hợp về cả 3 cặp gen trên chiếm 21%. D. Tần số hốn vị gen ở giới cái là 40%. Câu 119: Ở quần thể ngẫu phối xét 4 gen, gen thứ nhất và gen thứ hai đều cĩ 2 alen nằm trên đoạn khơng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X, gen thứ ba cĩ 4 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường, gen thứ 4 cĩ 3 alen nằm trên đoạn tương đồng của nhiễm sắc thể X và Y. Trong trường hợp khơng xảy ra đột biến, số loại kiểu gen tối đa cĩ thể cĩ trong quần thể trên là: A. 1140. B. 360. C. 870. D. 2250. Câu 120: Phả hệ dưới đây mơ tả hai bệnh di truyền phân li độc lập với nhau, mỗi bệnh do một gen quy định. Biết khơng xảy ra đột biến ở tất cả mọi người trong phả hệ. Theo lí thuyết, cĩ bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Cĩ thể xác định được kiểu gen của 7 người. II. Xác suất để cặp vợ chồng 15-16 sinh con đầu lịng bị cả hai bệnh là 1/36. III. Xác suất để cặp vợ chồng 15-16 sinh con đầu lịng chỉ bị một bệnh là 5/18. IV. Xác suất để cặp vợ chồng 15-16 sinh con đầu lịng là gái và khơng bị bệnh là 25/72. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 81-A 82-B 83-B 84-C 85-A 86-D 87-B 88-B 89-C 90-D 91-C 92-C 93-A 94-A 95-A 96-B 97-D 98-D 99-C 100-C 101-C 102-C 103-B 104-A 105-C 106-C 107-B 108-C 109-D 110-D 111-C 112-C 113-B 114-C 115-A 116-D 117-B 118-B 119-A 120-C
- Cơ quan hơ hấp Đại diện Ví dụ Qua bề mặt cơ thể ĐV đơn bào và đa bào cĩ tổ chức thấp Giun đất, Sán lá gan, Sán lợn (ruột khoang, giun trịn, giun dẹp) Mang Cá, thân mềm, chân khớp Trai, Ốc, Tơm, Cua. Hệ thống ống khí Cơn trùng Châu chấu, cào cào. Phổi Bị sát, chim, thú Rắn, thằn lằn, cá sấu, gà, hổ, trâu, bị, . Phổi và da Lưỡng cư Ếch, nhái Hệ tuần hồn hở Hệ tuần hồn kín Hệ tuần hồn đơn Hệ tuần hồn kép Đại diện - Thân mềm Cá Mực ốc, bạch tuộc, lưỡng cư, bị - Chân khớp (cơn trùng) sát, chim, thú Ví dụ Nghêu, Sị, Ruồi giấm, Kiến, Cá mập, cá chép, Mực, bạch tuộc, ếch nhái, rắn, cá Gián, Tơm, Cua, Trai, Ốc sên sấu, đại bàng, hổ, sư tử, cá voi, - Cĩ 3 cơđon mang tín hiệu kết thúc dịch mã, đĩ là 5’UAA3’, 5’UAG3’, 5’UGA3’. 1 - Số loại thể lệch bội tối đa = 푛 - Ở sinh vật nhân sơ, điều hịa hoạt động của gen diễn ra chủ yếu ở giai đoạn phiên mã. - Vật chất di truyền ở sinh vật nhân sơ chỉ là 1 phân tử ADN trần, khơng liên kết với prơtêin, mạch xoắn kép cĩ dạng vịng, chưa cĩ cấu trúc NST điển hình. - Ở sinh vật nhân thực NST được cấu tạo từ chất nhiễm sắc bao gồm chủ yếu là ADN và prơtêin histon. - Mỗi lồi cĩ bộ NST đặc trưng về số lượng, hình thái và cấu trúc. - Ở hầu hết các lồi trong tế bào xoma NST tồn tại thành từng cặp tương đồng, giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen. Cĩ hai loại NST là NST thường và NST giới tính. - Ở sinh vật nhân thực, số lượng NST nhiều hay ít khơng hồn tồn phản ánh mức độ tiến hĩa thấp hay cao. NST của các lồi sinh vật khác nhau khơng phải chỉ ở số lượng và hình thái mà chủ yếu ở các gen trên NST. Ví dụ số lượng NST ở ruồi giấm là 2n = 8, ở tinh tinh là 2n = 48, ở bị là 2n = 60, ở gà 2n = 78, ở cá chép là 2n = 104, cịn ở người là 2n = 46. Nhĩm lồi Động vật cĩ vú, Ruồi giấm, Chim, Ếch nhái, Bị Bọ xít, Châu chấu, Bọ nhậy Cây gai, Cây chua me sát, Bướm, Dâu tây Rệp Cặp NST Cái:XX Cái: XY Cái: XX Cái: XO giới tính Đực:XY Đực: XX Đực: XO Đực XX - Các cặp gen quy định các cặp tính trạng xét tới cùng nằm trên 1 cặp NST và ở vị trí gần nhau sẽ dẫn tới sự di truyền liên kết. - Đột biến gen làm thay đổi tần số alen và làm phong phú vốn gen vì đột biến gen làm xuất hiện các alen mới từ một gen ban đầu. - Di - nhập gen làm thay đổi tần số alen và cĩ thể mang đến cho quần thể nhận (nhập gen) một số alen mới mà quần thể đĩ chưa cĩ. - Chọn lọc tự nhiên và giao phối khơng ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen của quần thể. - Các yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo hoặc giàu vốn gen của quần thể. - Vì các cơ chế cách li khơng làm thay đổi vốn gen của quần thể. Chỉ cĩ các nhân tố tiến hĩa mới làm thay đổi vốn gen của quần thể. - Khơng phải tất cả nấm đều là sinh vật phân giải như: nấm kí sinh - Sinh vật tiêu thụ bậc 3 cĩ thể cĩ sinh khối nhỏ hơn sinh vật tiêu thụ bậc 2 - Trong lưới thức ăn, các lồi động vật ăn thịt cĩ thể thuộc các bậc dinh dưỡng khác nhau - Các yếu tố ngẫu nhiên tác động lên quần thể một cách ngẫu nhiên nên cĩ thể loại bỏ hồn tồn một alen nào đĩ ra khổi quần thể. Cĩ khi yếu tố ngẫu nhiên sẽ loại bỏ alen cĩ lợi; cĩ khi loại bỏ alen cĩ hại.
- - CLTN loại bỏ những KG khơng thích nghi nên CLTN làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể. - Cạnh tranh cùng lồi dẫn tới loại bỏ những kiểu gen kém thích nghi là một hình thức của CLTN. - CLTN làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen theo một hướng CLTN quy định chiều hướng tiến hĩa. - Nước là một nguồn tài nguyên tái sinh. - Đột biến gen trội là đột biến làm xuất hiện gen trội, ví dụ gen a đột biến thành gen A thì AA và Aa là thể đột biến, aa: kiểu gen bình thường. - Đột biến gen cĩ thể xảy ra do những sai sĩt ngẫu nhiên trong phân tử ADN xảy ra trong quá trình tự nhân đơi của ADN. - Chỉ quá trình tự nhân đơi khơng diễn ra theo nguyên tắc bổ sung thì mới làm phát sinh đột biến gen. Cịn các cơ chế: phiên mã, dịch mã khơng làm phát sinh đột biến gen. - Tiêu hố hố học diễn ra ở miệng, ở dạ dày, ở ruột non nhưng chủ yếu diễn ra ở ruột non. Vì chỉ ở ruột non thì mới cĩ đủ các loại enzim để tiêu hố các loại chất hữu cơ cĩ trong thức ăn. - Kiểu gen AaBb sẽ cĩ 2221 cách sắp xếp NST ở kì giữa của GP I. Ứng với mỗi cách sắp xếp, mỗi tế bào sẽ tạo ra 2 loại giao tử với tỉ lệ 2 : 2. Câu 115: số kiểu gen tối đa là: C2 4 10 ; Số kiểu giao phối là : C2 10 55 4 10 AB AB Ab Ab x , f x , f ab ab aB aB Giao tử AB = ab = 0,5 - ; Ab = aB = Ab = aB = 0,5 - ; AB = ab = 2 2 2 2 2 2 2 2 + + + 2. (0,5 − ) + 2. ( ) 2. (0,5 − ) + 2. ( ) 2 2 2 2 2 2 2 2 + 2. (0,5 − ) + 2. ( ) 2. (0,5 − ) + 2. ( ) 2 2 2 2 2 2 (0,5 − ) ( ) 2 2 2 2 (0,5 − ) ( ) 2 2 Câu 117: II và IV đúng Câu 119: Số KG/NST thường = 4.(4 + l)/2 = 10 ; Số KG/XX = 78; Số KG/XY: 2.2.3.3 = 36. → Số kiểu gen tối đa là: 10. (78 +36) = 1140 kiểu gen. Câu 120: Các phát biểu đúng là II, III, IV. (1) và (2) đều bình thường nhưng sinh con (5) bị bệnh X và Y → bệnh X và Y đều do gen lặn quy định. (5) bị bệnh X và Y mà (2) khơng bị bệnh → bệnh X và Y đều do gen lặn nằm trên NST thường quy định. Quy ước gen: A_B_: khơng bị bệnh X và Y, aaB_: bệnh X; A_bb: bệnh Y; aabb: bị cả 2 bệnh X và Y. (5) và (17) : aabb ; (1), (2), (9), (10) : AaBb; (13), (14), (15) : AaBb. Người số 16 cĩ 4 kiểu gen với tỉ lệ 1AABB:2AaBB:2AABb:4AaBb → Giao tử: 4AB:2Ab:2aB:1ab 1 1 1 → Xác suất sinh con đầu lịng bị cả 2 bệnh (aabb) là 4 9 36 1 3 1 3 1 4 5 → Xác suất sinh con đầu lịng bị một bệnh (A_bb + aaB_) = 4 9 4 9 4 9 18 1 5 1 25 → Xác suất sinh sinh con đầu lịng là gái và khơng bị bệnh là (A_B_) = 1 . 36 18 2 72
- ĐỀ SỐ 23 Câu 81: Động lực của dịch mạch rây là sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa A. Rễ và thân. B. Lá và rễ. C. Cành và lá. D. Thân và lá. Câu 82: Lồi động vật nào sau đây cĩ hình thức hơ hấp bằng phổi? A. Ếch. B. Cá ngừ. C. Rắn. D. Cào cào. Câu 83: Trong cấu trúc phân tử của loại axit nucleic nào sau đây được đặc trưng bởi nuclêơtit loại timin? A. rARN. B. ADN. C. mARN. D. tARN. Câu 84: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể? A. Đột biến lặp đoạn. B. Đột biến chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể. C. Đột biến đảo đoạn. D. Đột biến mất đoạn. Câu 85: Đậu Hà Lan cĩ bộ NST lưỡng bội 2n = 14. Số NST trong tế bào sinh dưỡng của thể ba thuộc lồi này là A. 8. B. 13. C. 15. D. 21. Câu 86: Sự điều hịa hoạt động của operon Lac ở E. coli dựa vào tương tác của protein ức chế với? A. Gen điều hịa. B. Vùng vận hành. C. Vùng khởi động. D. Nhĩm gen cấu trúc. Câu 87: Trong lịch sử phát triển của thế giới sinh vật, thứ tự xuất hiện của các đại là? A. Tân sinh →Trung sinh →Thái cổ →Cổ sinh → Nguyên sinh. B. Thái cổ →Nguyên sinh →Cổ sinh →Trung sinh →Tân sinh. C. Nguyên sinh →Thái cổ →Cổ sinh →Tân sinh →Trung sinh. D. Nguyên sinh →Thái cổ →Cổ sinh →Trung sinh →Tân sinh. Câu 88: Theo lí thuyết, cơ thể nào sau đây cĩ kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen? A. AABb. B. AaBb. C. AABB. D. aaBB. Câu 89: Hiện tượng tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tơm và chim ăn cá là một ví dụ về mối quan hệ A. Sinh vật này ăn sinh vật khác. B. Kí sinh. C. Hợp tác. D. Ức chế cảm nhiễm. Câu 90: Hai hình nào dưới đây là thuộc một cặp NST tương đồng? A. Hình 1 và hình 5. B. Hình 2 và hình 4. C. Hình 3 và hình 5. D. Hình 1 và hình 3. Câu 91: Hiện tượng tương tác gen thực chất là do: A. Các gen tương tác trực tiếp với nhau. B. Các sản phẩm của các gen tác động qua lại với nhau. C. Các gen tương tác trực tiếp với mơi trường. D. Các tính trạng tương tác trực tiếp với nhau. Câu 92: Hệ tuần hịa của lồi động vật nào sau đây cĩ máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp? A. Ốc. B. Bạch tuộc. C. Sư tử. D. Gà. Câu 93: Cơng nghệ tế bào đã đạt được thành tựu nào sau đây A. Tạo ra giống lúa cĩ khả năng tổng hợp carơten ở trong hạt. B. Tạo ra giống dâu tằm tam bội cĩ năng suất lá cao. C. Tạo ra chủng vi khuẩn E. coli cĩ khả năng sản xuất insulin của người. D. Tạo ra cừu Đơly. Câu 94: Với kiến nâu (Formica rufa), nếu đẻ trứng ở nhiệt độ thấp hơn 20oC thì trứng nở ra tồn cá thể cái; nếu đẻ trứng ở nhiệt độ trên 20oC thì trứng nở ra hầu hết là cá thể đực. Đây là một ví dụ về đặc trưng nào của quần thể? A. Tỷ lệ đực/cái. B. Thành phần nhĩm tuổi. C. Sự phân bố cá thể. D. Mật độ cá thể. Câu 95: Xét chuỗi thức ăn: Cây ngơ Sâu Nhái Rắn Đại bàng. Trong chuỗi thức ăn này, bậc dinh dưỡng bậc 4 là A. Nhái. B. Đại bàng. C. Rắn. D. Sâu. Câu 96: Theo Menđen, phép lai giữa 1 cá thể mang tính trạng trội với 1 cá thể lặn tương ứng được gọi là A. Lai phân tích. B. Lai khác dịng. C. Lai cải tiến. D. Lai thuận-nghịch.
- Câu 97: Một alen nào đĩ dù cĩ lợi cũng cĩ thể bị loại bỏ hồn tồn khỏi quần thể là do tác động của nhân tố nào sau đây? A. Giao phối ngẫu nhiên. B. Chọn lọc tự nhiên. C. Các yếu tố ngẫu nhiên. D. Giao phối khơng ngẫu nhiên. Câu 98: Trong một khu rừng nhiệt đới, khi nĩi về giới hạn sinh thái và ổ sinh thái của các lồi, cĩ bao nhiêu phát biểu nào sau đây đúng? A. Giới hạn sinh thái về ánh sáng của các lồi thực vật bậc cao thường giống nhau. B. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các lồi sinh vật thường giống nhau. C. Nếu cĩ 5 lồi chim cùng ăn hạt của 1 lồi cây thì ổ sinh thái của 5 lồi chim này trùng nhau hồn tồn. D. Nếu khu rừng cĩ độ đa dạng về lồi càng cao thì sự phân hĩa về ổ sinh thái của các lồi càng mạnh. Câu 99: Nhân tố nào sau đây cĩ thể làm giảm kích thước quần thể một cách đáng kể và làm cho vốn gen của quần thể khác biệt hẳn với vốn gen ban đầu? A. Các yếu tố ngẫu nhiên. B. Giao phối khơng ngẫu nhiên. C. Đột biến. D. Giao phối ngẫu nhiên. Câu 100: Hiện tượng hốn vị gen làm tăng tính đa dạng ở các lồi giao phối vì A. Tất cả các NST đều xảy ra tiếp hợp và trao đổi chéo các đoạn tương ứng. B. Đời lai luơn luơn xuất hiện số loại kiểu hình nhiều và khác so với bố mẹ. C. Giảm phân tạo nhiều giao tử, khi thụ tinh tạo nhiều tổ hợp kiểu gen, biểu hiện thành nhiều kiểu hình. D. Trong quá trình phát sinh giao tử, tần số hốn vị gen cĩ thể đạt tới 50%. Câu 101: Trong quá trình tiến hĩa, chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên đều cĩ vai trị: A. Cĩ thể làm xuất hiện alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể. B. Làm thay đổi tần số các alen và thành phần kiểu gen của quần thể. C. Làm cho một gen nào đĩ dù là cĩ lợi cũng cĩ thể bị loại bỏ hồn tồn khỏi quần thể. D. Quy định chiều hướng tiến hĩa. Câu 102: Khi nĩi về dịng năng lượng trong hệ sinh thái, kết luận nào sau đây khơng đúng? A. Trong chu trình dinh dưỡng, năng lượng được truyền từ bậc dinh dưỡng cao đến bậc dinh dưỡng thấp liền kề. B. Ở mỗi bậc dinh dưỡng, năng lượng chủ yếu bị mất do hoạt động hơ hấp của sinh vật. C. Ở bậc dinh dưỡng càng cao thì tổng năng lượng được tích lũy trong sinh vật càng giảm. D. Năng lượng được truyền theo một chiều và được giải phĩng vào mơi trường dưới dạng nhiệt. Câu 103: Tưới tiêu hợp lí cho cây trồng là: A. Dựa vào điều kiện giữ nước trong đất và thời tiết. B. Dựa vào nhu cầu nước của cây, điều kiện giữ nước trong đất và thời tiết. C. Tưới nhiều nước cho cây. D. Dựa vào nhu cầu nước của cây. Câu 104: Một quần thể gồm 2000 cá thể, trong đĩ cĩ 400 cá thể cĩ kiểu gen DD, 200 cá thể cĩ kiểu gen Dd và 1400 cá thể cĩ kiểu gen dd. Tần số alen D trong quần thể này là A. 0,30. B. 0,40. C. 0,25. D. 0,20. Câu 105: Khi nĩi về quá trình nhân đơi ADN, phát biểu nào sau đây sai? A. Quá trình nhân đơi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn. B. Enzim ligaza nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hồn chỉnh. C. Enzim ADN polimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’→5’. D. Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y. Câu 106: Cho sơ đồ mơ tĩm tắt mối quan hệ giữa pha sáng và pha tối trong quang hợp như sau: Các số tương ứng (1), (2), (3), (4) là: A. H2O, ATP, NADPH, CO2. B. CO2, ATP, NADPH, H2O. C. CO2, ATP, NADPH, RiDP. + D. H , ATP, NADPH, CO2.
- Câu 107: Một lồi sinh vật cĩ bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n 24. Tế bào sinh dưỡng của thể khơng nhiễm thuộc lồi này cĩ số lượng nhiễm sắc thể là A. 20. B. 22. C. 23. D. 25. Câu 108: Dựa trên hình vẽ dạ dày và ruột ở thú ăn thực vật, cĩ bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Chú thích (I) là dạ dày 4 ngăn ở thú ăn thực vật. II. Chú thích (II) là ruột non dài để thuận tiện cho biển đổi và hấp thụ thức ăn. III. Chú thích (III) là manh tràng, là nơi tiêu hĩa sinh học. IV. Chú thích (IV) là ruột già, là nơi chứa lấy chất cặn bã và tái hấp thụ nước. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 109: Hình bên mơ tả cơ chế tiếp hợp, trao đổi chéo diễn ra trong kì đầu của giảm phân I. Quan sát hình và cho biết, phát biểu nào sau đây khơng đúng? AB A. Tế bào ban đầu cĩ kiểu gen là . ab B. Nếu đây là một tế bào sinh tinh thì sau giảm phân sẽ tạo ra 4 loại tinh trùng. C. Nếu đây là một tế bào sinh trứng thì sau giảm phân chỉ sinh ra 1 loại trứng. D. Sự tiến hợp, trao đổi chéo diễn ra giữa hai crơmatit chị em. Câu 110: Một lồi thực vật, xét 2 cặp alen liên kết hồn tồn trên một cặp NST thường trong đĩ alen A quy định thân cao trội hồn tồn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hồn tồn so với alen b quy định hoa trắng. Biết rằng khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con cĩ số cây thân thấp, hoa trắng chiếm 75%? Ab aB Ab AB AB aB Ab aB A. . B. . C. . D. . ab aB ab aB ab ab aB ab Câu 111: Gen M cĩ 5022 liên kết hiđro và trên mạch một của gen cĩ G = 2A = 4T; trên mạch hai của gen cĩ G = A + T. Gen M bị đột biến điểm làm giảm 1 liên kết hiđro trở thành alen m. Theo lí thuyết, cĩ bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Gen m và gen M cĩ chiều dài bằng nhau. II. Gen M cĩ 1302 nuclêơtit loại G. III. Gen m cĩ 559 nuclêơtit loại T. IV. Gen m cĩ số nucleotid ít hơn so với gen M A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 112: Cho cây dị hợp tử về 2 cặp gen (P) tự thụ phấn, thu được F1. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hồn tồn và khơng xảy ra đột biến. Tỉ lệ kiểu hình ở F1 cĩ thể là: A. 14 : 1 : 1: 4. B. 1 : 1 : 1 : 1. C. 3 : 3 : 1 : 1. D. 19 : 19 : 1 : 1. Câu 113: Ở ong, những trứng được thụ tinh nở thành ong cái ( gồm ong thợ và ong chúa), những trứng khơng được thụ tinh nở thành ong đực. Gen A quy định thân xám, alen a quy định thân đen. Gen B quy định cánh dài, cây b quy định cánh ngắn, Hai gen nằm trên một NST thường với khoảng cách 2 gen là 40 cM. Người ta tiến hành cho ong chúa thân xám, cánh dài giao phối với ong đực thân đen, cánh ngắn, F1 thu được 100% thân xám, cánh dài. Lấy một con ong chúa F1 giao phối với ong đực thân xám, cánh ngắn, được F2, biết tỷ lệ thụ tinh là 80%, 100% trứng nở. Theo lý thuyết, tỷ lệ kiểu hình ở đời con F2 này là: A. 50% thân xám, cánh dài: 25% thân đen, cánh dài: 25% thân xám, cánh ngắn. B. 46% thân xám, cánh dài: 4% thân đen, cánh dài: 44% thân xám, cánh ngắn : 6% thân đen, cánh ngắn, C. 30% thân xám, cánh dài: 20% thân đen, cánh dài: 20% thân xám, cánh ngắn : 30% thân đen, cánh ngắn. D. 46% thân xám, cánh dài: 44% thân đen, cánh dài: 4% thân xám, cánh ngắn : 6% thân đen, cánh ngắn.
- Câu 114: Ở thỏ, một tế bào của cơ thể cĩ kiểu gen AaXBXb giảm phân bình thường, tạo giao tử. Theo lí thuyết, cĩ bao nhiêu kết luận sau đây đúng? I. Tạo ra 4 giao tử. II. Tạo ra hai loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau. III. Tạo ra loại giao tử aXB với xác suất là 1/4. IV. Khơng thể tạo ra giao tử AaXB. A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 115: Ở một lồi thực vật, alen A quy định thân cao trội hồn tồn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hồn tồn so với alen b quy định hoa trắng. Cho giao phấn giữa hai cây bố mẹ thân cao hoa đỏ (P) cĩ kiểu pen khác nhau thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đĩ cây thân cao, hoa trắng chiếm 21%. Biết mọi diễn biến ở quá trình giảm phân tạo giao tử đực và giao tử cái là giống nhau. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ở F1 cĩ số cây thân cao, hoa đỏ chiếm tỉ lệ 59%. B. Ở F1 cĩ 9 loại kiểu gen khác nhau. C. Trong số cây thân cao, hoa đỏ ở F1, cây dị hợp tử về cả 2 cặp gen chiếm tỉ lệ 9/27. D. Ở F1, số cây dị hợp tử về 1 trong 2 cặp gen chiếm tỉ lệ 68%. Câu 116: Ở một lồi thú, alen A qui định lơng đen là trội hồn tồn so với alen a qui định lơng trắng nằm trên vùng tương đồng của cặp nhiễm sắc thể XY. Tiến hành phép lai giữa con cái lơng trắng với con đực lơng đen thuần chủng được F1. Cho F1 tạp giao thu được F2 cĩ cả các cá thể lơng đen và lơng trắng. Nếu cho các con đực ở F2 giao phối con cái lơng trắng ở thế hệ bố mẹ thì đời lai sẽ thu được tỉ lệ A. 1 con đực lơng đen: 1 con đực lơng trắng: 2 con cái lơng đen. B. 1 con cái lơng đen: 1 con cái lơng trắng: 2 con đực lơng trắng. C. 1 con đực lơng đen: 1 con đực lơng trắng: 2 con cái lơng trắng. D. 1 con cái lơng đen: 1 con cái lơng trắng: 2 con đực lơng đen. Câu 117: Xét 2 tế bào sinh tinh cĩ kiểu gen AaBbDd giảm phân bình thường khơng xảy ra đột biến. Tính tỉ lệ các loại giao tử tạo ra. I. 3 : 3 : 1 : 1. II. 1 : 1 : 1 : 1. III. 2 : 2 : 1 : 1. IV. 1 : 1. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 118: Ở một lồi thực vật, trong kiểu gen nếu cĩ mặt hai alen trội (A, B) quy định kiểu hình hoa đỏ; nếu chỉ cĩ một gen trội A hoặc B quy định kiểu hình hoa hồng; nếu khơng chứa alen trội nào quy định kiểu hình hoa trắng. Alen D quy định quả ngọt trội hồn tồn so với alen d quy định quả chua. Các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. Thực hiện một phép lai giữa một cặp bố mẹ thuần chủng thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn, F2 thu được tỷ lệ kiểu hình như sau: 37,5% hoa đỏ, quả ngọt : 31,25% hoa hồng, quả ngọt : 18,75% hoa đỏ, quả chua: 6,25% hoa hồng, quả chua : 6,25% hoa trắng, quả ngọt. Phát biểu nào sau đây là khơng chính xác? A. Kiều hình hoa hồng, quả ngọt ở F2 cĩ 4 loại kiểu gen qui định. B. Số loại kiểu gen qui định kiểu hình hoa đỏ, quả ngọt bằng số kiểu gen qui định KH hoa đỏ, quả chua. C. Nếu cho các cây hoa đỏ, quả ngọt ở F2 tạp giao thì tỉ lệ cây hoa đỏ, quả ngọt thu được là 4/9. D. Số phép lai ở P cĩ thể thực hiện để thu được F1 như trên ở lồi này là 2 phép lai. Câu 119: Một quần thể động vật giao phối, màu sắc cánh do 1 gen gồm 4 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Trong đĩ, alen A1 quy định cánh đen trội hồn tồn so với alen A2, alen A3 và alen A4; Alen A2 quy định cánh xám trội hồn tồn so với alen A3 và A4; Alen A3 quy định cánh vàng trội hồn tồn so với alen A4 quy định cánh trắng. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền cĩ 84% con cánh đen; 12% con cánh xám; 3% con cánh vàng; 1% con cánh trắng. Biết khơng xảy ra đột biến, theo lí thuyết phát biểu nào sau đây là sai? A. Tần số alen A1 là 0,6. B. Nếu chỉ cĩ các cá thể cánh đen giao phối với nhau thì sẽ thu được đời con cĩ số cá thể cánh vàng thuần chủng chiếm tỉ lệ là 1/196. C. Nếu loại bỏ tồn bộ các cá thể cánh trắng, sau đĩ cho các cá thể cịn lại giao phối ngẫu nhiên thì sẽ thu được đời con cĩ số cá thể cánh đen thuần chủng chiếm tỉ lệ là 400/1089. D. Nếu loại bỏ tồn bộ các cá thể cánh xám, sau đĩ cho các cá thể cịn lại giao phối ngẫu nhiên thì sẽ thu được đời con cĩ số cá thể cánh xám thuần chủng chiếm tỉ lệ 3/22.
- Câu 120: Sơ đồ phả hệ dưới đây mơ tả sự di truyền của hai bệnh P, Q. Cả hai bệnh này đều do 1 trong 2 gen quy định. Trong đĩ bệnh Q do gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính quy định. Biết rằng khơng cĩ phát sinh đột biến mới ở tất cả các thế hệ, nhận định nào sau đây đúng? A. Cặp alen quy định bệnh P và bệnh Q đều nằm trên nhiễm sắc thể giới tính. B. Cĩ 5 người chắc chắn xác định được kiểu gen. C. Xác suất sinh con đầu lịng khơng bị bệnh của cặp vợ chồng III.13 – III.14 là 63/80. D. Gen gây bệnh P là gen lặn, gen gây bệnh Q là gen trội. 81-B 82-C 83-B 84-D 85-C 86-B 87-B 88-B 89-D 90-B 91-B 92-A 93-D 94-A 95-C 96-A 97-C 98-D 99-A 100-C 101-B 102-A 103-B 104-C 105-C 106-A 107-B 108-C 109-D 110-C 111-D 112-A 113-B 114-C 115-D 116-D 117-B 118-A 119-D 120-C - Tương tác gen là sự tác động qua lại giữa các gen thuộc các lơcut khác nhau (gen khơng alen) trong quá trình hình thành một kiểu hình. - Thực tế, các gen trong tế bào khơng trực tiếp tương tác với nhau mà do sản phẩm của chúng tác động qua lại với nhau để tạo kiểu hình. Câu 111: I, II, III đúng AB ab AB AB Câu 113: P: : Cho ong chúa F1 giao phối với ong đực thân xám, cánh ngắn, AB O ab O ; AB Ab F2 :0,3 AB :0,3 ab :0,2 aB :0,2 Ab Ab Vì tỷ lệ thụ tinh là 80% → cĩ 80% con cái ab O ; Vậy tỷ lệ ở đời sau là - giới đực : 0,2 × (0,3AB :0,3ab :0,2Ab:0,2aB) → 0,06 xám dài : 0,06 đen, ngắn : 0,04 xám ngắn : 0,04 đen dài - giới cái : 0,8 × Ab(0,3AB :0,3ab :0,2Ab:0,2aB) → 0,4 xám dài : 0,4 xám ngắn Vậy tỷ lệ kiểu hình ở đời sau là 46% thân xám, cánh dài: 4% thân đen, cánh dài: 44% thân xám, cánh ngắn : 6% thân đen, cánh ngắn Câu 114: IV đúng ; Câu 115: P: = 0,2 = 0,2 Câu 120: (I) (1) (2) Aa (3) A- (4) aa B b B B - AaXB Y X X X Y X X (II) (5) (6) (7) (8) Aa (9) Aa (10) (11) B - B aaXB Y A (1/3AA:2/3Aa) X X X Y Aa Aa b B B b XXB X Y X Y X X (III) (12) (13) (14) (1/3AA:2/3Aa) (15) (16) A-XBXb (2/5AA:3/5Aa) (1/2XBXB:1.2XBXb) aa A- XBY XBX- XbY
- ĐỀ SỐ 24 Câu 81: Nước và các ion khống xâm nhập từ đất vào mạch gỗ của rễ theo những con đường A. Gian bào và tế bào chất. B. Gian bào và tế bào biểu bì. C. Dịng mạch gỗ. D. Dịng mạch gỗ và dịng mạch rây. Câu 82: Lồi động vật nào sau đây vừa hơ hấp bằng phổi, vừa hơ hấp bằng da? A. Chĩ sĩi. B. Ếch. C. Cá hồi. D. Trai. Câu 83: Enzim nào sau đây xúc tác cho quá trình phiên mã? A. ARN pơlimeraza. B. Amilaza. C. ADN pơlimeraza D. Ligaza. Câu 84: Dạng đột biến nào sau đây chỉ làm thay đổi trình tự sắp xếp của các gen trên nhiễm sắc thể? A. Đột biến lặp đoạn. B. Đột biến đảo đoạn ngồi tâm động. C. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ. D. Đột biến gen. Câu 85: Thể đột biến nào sau đây cĩ thể được hình thành do sự thụ tinh giữa giao tử đơn bội với giao tử lưỡng bội? A. Thể ba. B. Thể một. C. Thể tam bội. D. Thể tứ bội. Câu 86: Trong cơ chế điều hịa hoạt động của opêrơn Lac của vi khuẩn E.coli, giả sử gen Z nhân đơi 1 lần và phiên mã 10 lần. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng? A. Mơi trường sống khơng cĩ lactơzơ. B. Gen A phiên mã 20 lần. C. Gen điều hịa nhân đơi 2 lần. D. Gen Y phiên mã 10 lần. Câu 87: Trong quá trình phát triển của thế giới sinh vật qua các đại địa chất, sinh vật ở kỉ Cacbon của đại Cổ sinh cĩ đặc điểm A. Dương xỉ phát triển mạnh. Thực vật cĩ hạt xuất hiện. Lưỡng cư ngự trị. Phát sinh bị sát. B. Phân hĩa cá xương. Phát sinh lưỡng cư, cơn trùng. C. Cây hạt trần ngự trị. Phân hĩa bị sát cổ. Cá xương phát triển. Phát sinh thú và chim. D. Cây cĩ mạch và động vật di cư lên cạn. Câu 88: Xét cơ thể cĩ kiểu gen AaBb giảm phân bình thường. Tỉ lệ giao tử Ab là A. 12,5%. B. 50%. C. 25%. D. 75%. Câu 89: Hiện tượng các lồi thực vật tranh giành ánh sáng là một ví dụ về mối quan hệ sinh thái A. Sinh vật này ăn sinh vật khác. B. Cạnh tranh. C. Hợp tác. D. Ức chế cảm nhiễm. Câu 90: Một lồi thực vật cĩ bộ nhiễm sắc thể 2n=8, được kí hiệu là AaBbDdEe. Trong các thể đột biến số lượng nhiễm sắc thể sau đây, loại nào là thể ba kép? A. AaBBbDDdEEe. B. AaaBbDddEe. C. AaBbDdEee. D. AaBDdEe. Câu 91: Kết quả lai thuận-nghịch khác nhau và con luơn cĩ kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng đĩ: A. Nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y. B. Nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X. C. Nằm ở ngồi nhân. D. Nằm trên nhiễm sắc thể thường. Câu 92: Hệ tuần hịa của lồi động vật nào sau đây cĩ máu trao đổi với các tế bào qua thành mao mạch? A. Ốc sên. B. Cá sấu. C. Cua. D. Trai. Câu 93: Cĩ hai giống lúa, một giống cĩ gen quy định khả năng kháng bệnh X và một giống cĩ gen quy định kháng bệnh Y. Các gen kháng bệnh nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau. Bằng cách nào để tạo ra giống mới cĩ hai gen kháng bệnh X và Y luơn di truyền cùng nhau? A. Lai hai giống cây với nhau rồi lợi dụng hiện tượng hốn vị gen ở cây lai mà hai gen trên được đưa về cùng một nhiễm sắc thể. B. Dung hợp tế bào trần của hai giống trên, nhờ hốn vị gen ở cây lai mà hai gen trên được đưa về cùng một nhiễm sắc thể. C. Lai hai giống cây với nhau rồi sau đĩ xử lí con lai bằng tác nhân đột biến, tạo ra các đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể chứa cả hai gen cĩ lợi vào cùng một NST. D. Sử dụng kĩ thuật chuyển gen để chuyển gen kháng bệnh X vào giống cĩ gen kháng bệnh Y hoặc ngược lại.
- Câu 94: Khi nghiên cứu một quần thể cá, người ta ghi nhận được 54% số cá thể đang ở giai đoạn trước sinh sản; 28% số cá thể đang ở giai đoạn sinh sản và 18% số cá thể đang ở giai đoạn sau sinh sản. Đây là một ví dụ về đặc trưng nào của quần thể? A. Tỷ lệ đực/cái. B. Thành phần nhĩm tuổi. C. Sự phân bố cá thể. D. Mật độ cá thể. Câu 95: Xét chuỗi thức ăn: Cây ngơ Sâu Nhái Rắn Đại bàng. Trong chuỗi thức ăn này, rắn thuộc bậc dinh dưỡng A. Cấp 1. B. Cấp 3. C. Cấp 4. D. Cấp 2. Câu 96: Kết quả phép lai thuận nghịch khác nhau, đời con luơn biểu hiện kiểu hình giống mẹ là đặc điểm của quy luật di truyền nào? A. Quy luật Menđen. B. Tương tác gen. C. Hốn vị gen. D. Di truyền ngồi nhân. Câu 97: Nhân tố nào sau đây quy định chiều hướng tiến hố của tất cả các lồi sinh vật? A. Chọn lọc tự nhiên. B. Cách li địa lý và sinh thái. C. Đột biến và giao phối. D. Biến dị và chọn lọc tự nhiên. Câu 98: Khi nĩi về mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Khi nguồn thức ăn của quần thể càng dồi dào thì sự cạnh tranh về dinh dưỡng càng gay gắt. B. Số lượng cá thể trong quần thể càng tăng thì sự cạnh tranh cùng lồi càng giảm. C. Ăn thịt lẫn nhau là hiện tượng xảy ra phổ biến ở các quần thể động vật. D. Ở thực vật, cạnh tranh cùng lồi cĩ thể dẫn đến hiện tượng tự tỉa thưa. Câu 99: Một quần thể đang cân bằng về di truyền, quá trình nào sau đây sẽ làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể? A. Đột biến gen. B. Giao phối khơng ngẫu nhiên. C. Giao phối ngẫu nhiên. D. Nhập cư (nhập gen). Câu 100: Bệnh máu khĩ đơng ở người do gen lặn nằm trên NST giới tính X quy định và khơng cĩ alen tương ứng trên Y. Bố bị bệnh, mẹ bình thường, con gái bị bệnh. Điều nào sau đây là chính xác? A. Con gái nhận gen gây bệnh từ bố. B. Con gái nhận gen gây bệnh từ mẹ. C. Con gái nhận gen gây bệnh từ cả bố và mẹ. D. Con gái nhận gen gây bệnh từ ơng nội. Câu 101: Theo quan niệm hiện đại, khi nĩi về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hĩa khả năng sống sĩt và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể. B. Khi mơi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần số alen của quần thể theo hướng xác định. C. Chọn lọc tự nhiên chỉ đĩng vai trị sàng lọc và giữ lại những cá thể cĩ kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà khơng tạo ra các kiểu gen thích nghi. D. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen qua đĩ làm biến đổi tần số alen của quần thể. Câu 102: Khi nĩi về sự trao đổi chất và dịng năng lượng trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng? A. Hiệu suất sinh thái ở mỗi bậc dinh dưỡng thường rất lớn. B. Sinh vật ở mắt xích càng xa sinh vật sản xuất thì sinh khối trung bình càng lớn. C. Năng lượng được truyền một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới mơi trường. D. Năng lượng chủ yếu mất đi qua bài tiết, một phần nhỏ mất đi do hơ hấp. Câu 103: Sự di chuyển của các phân tử nước vào tế bào lơng hút theo cơ chế nào? A. Chủ động. B. Thẩm thấu. C. Cần tiêu tốn năng lượng. D. Nhờ các bơm ion. Câu 104: Một quần thể gồm 160 cá thể cĩ kiểu gen AA, 480 cá thể cĩ kiểu gen Aa, 360 cá thể cĩ kiểu gen aa. Tần số alen A là A. 0,4. B. 0,5. C. 0,6. D. 0,3. Câu 105: Khi nĩi về quá trình phiên mã và dịch mã thì nhận định nào sai? A. Trong quá trình dịch mã, nhiều ribơxơm cùng trượt trên một mARN sẽ tổng hợp được nhiều loại polipeptit khác nhau trong một thời gian ngắn, làm tăng hiệu suất tổng hợp prơtêin. B. Trong quá trình dịch mã, các codon và anticodon cũng kết hợp với nhau theo nguyên tắc bổ sung là A – U, G – X. C. Ở sinh vật nhân thực, quá trình phiên mã cĩ thể xảy ra trong hoặc ngồi nhân tế bào cịn quá trình dịch mã xảy ra ở tế bào chất. D. ADN chỉ tham gia trực tiếp vào quá trình phiên mã mà khơng tham gia vào quá trình dịch mã.
- Câu 106: Khi nĩi về hơ hấp sáng, phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Hơ hấp sáng xảy ra chủ yếu ở thực vật C4. B. Hơ hấp sáng xảy ra đồng thời với quang hợp, gây lãng phí sản phẩm của quang hợp. C. Hơ hấp sáng xảy ra trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, lượng CO2 cạn kiệt, O2 tích lũy nhiều. D. Hơ hấp sáng là quá trình hấp thụ O2 và giải phĩng CO2 ở ngồi sáng. Câu 107: Một lồi thực vật cĩ 10 nhĩm gen liên kết. Số lượng nhiễm sắc thể cĩ trong tế bào sinh dưỡng của thể một nhiễm, thể ba nhiễm thuộc lồi này lần lượt là: A. 18 và 19. B. 9 và 11. C. 19 và 20. D. 19 và 21. Câu 108: Khi nĩi về vai trị của các nhân tố tham gia duy trì ổn định pH máu, phát biểu nào sau đây sai? A. Hoạt động hấp thu O2 ở phổi cĩ vai trị quan trọng để ổn định độ pH máu. B. Hệ thống đệm trong máu cĩ vai trị quan trọng để ổn định pH máu. C. Phổi thải CO2 cĩ vai trị quan trọng để ổn định pH máu. + - D. Thận thải H và HCO3 cĩ vai trị quan trọng để ổn định pH máu. Câu 109: Gen B trội hồn tồn so với gen b, biết rằng khơng cĩ đột biến xảy ra, phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu gen là 1 : 1? A. BB × bb. B. Bb × bb. C. BB × BB. D. Bb × Bb. Câu 110: Một lồi thực vật, xét 2 cặp alen liên kết hồn tồn trên một cặp NST thường trong đĩ alen A quy định thân cao trội hồn tồn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hồn tồn so với alen b quy định hoa trắng. Biết rằng khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con cĩ số cây thân cao, hoa đỏ chiếm 75%? Ab aB Ab AB AB aB Ab aB A. . B. . C. . D. . ab aB ab aB ab ab aB ab Câu 111: Một gen cĩ chiều dài 408 nm và số nuclêơtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêơtit một của gen. Trên mạch 1 của gen cĩ 200T và số nuclêơtit loại G chiếm 15% tổng số nuclêơtit của mạch. Tỉ lệ GT của mạch 1 là A. 19/41. B. 1. C. 41/19. D. 3/2. AX Câu 112: Ở một lồi TV, để tạo thành màu đỏ của hoa cĩ sự tương tác của hai gen A và B theo sơ đồ: Gen a và b khơng cĩ khả năng đĩ, hai cặp gen nằm trên hai cặp NST khác nhau. Cho cây cĩ kiểu gen AaBb tự thụ phấn được F1, các cây F1 giao phấn tự do được F2. Trong số các cây hoa đỏ ở F2, cây thuần chủng chiếm tỉ lệ A. 1/9. B. 1/8. C. 1/4. D. 3/7. Câu 113: Ở một lồi thực vật, xét hai cặp gen cùng nằm trên 1 cặp NST thường, alen A quy định thân cao trội hồn tồn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hồn tồn so với alen b quy định hoa trắng. Cho các cây thân cao, hoa trắng giao phấn với các cây thân thấp, hoa trắng (P) thu được F1 gồm 87,5% cây thân cao hoa trắng, 12,5% câu thân thấp hoa trắng. Cho biết khơng xảy ra đột biến. Theo lý thuyết nếu cho các cây thân cao hoa trắng ở thế hệ P giao phấn ngẫu nhiên với nhau thu được đời con cĩ số cây thân cao hoa trắng chiếm tỷ lệ A. 91,1625% . B. 87,5625%. C. 98,4375% . D. 23,4375%. Câu 114: Cho biết các cơđon mã hĩa các axit amin tương ứng như sau: GGG – Gly; UAX – Tyr; GXU – Ala; XGA – Arg; GUU – Val; AGX – Ser; GAG – Glu. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn mang thơng tin mã hĩa cho đoạn pơlipeptit cĩ 6 axit amin cĩ trình tự các nuclêơtit là 3’XXX-XAA-TXG- XGA-ATG-XTX5’. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây là sai? A. Trình tự của 6 axit amin do đoạn gen này quy định tổng hợp là Gly – Val – Ser – Ala – Tyr – Glu. B. Nếu cặp A –T ở vị trí thứ 5 bị thay thế bằng cặp G – X thì chuỗi pơlipeptit sẽ cĩ 2 axit amin Ala. C. Nếu thay cặp G – X vị trí 15 thành cặp X – G thì sẽ làm cho đoạn polipeptit cịn lại 5 axit amin. D. Nếu thêm cặp G – X vào sau cặp A – T ở vị trí thứ 12 thì axit amin thứ 6 Glu được thay thế bằng axit amin Arg.
- AB AB Câu 115: Cặp bố mẹ đem lai cĩ kiểu gen . Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng , các tính ab ab trạng trội là trội hồn tồn hốn vị gen xảy ra ở hay bên bố mẹ với tần số bằng nhau . Phát biểu nào sau đây khơng đúng A. Kiểu hình trội về một tính trạng và lặn về tính trạng kia chiếm tỉ lệ thấp hơn 18,75% . B. Cĩ 2 loại trong các loại kiểu hình ở đời con chiếm tỉ lệ bằng nhau. C. Đời con xuất hiện 4 loại kiểu hình. D. Kiểu hình lặn về hai tính trạng chiếm tỉ lệ thấp hơn 6,25 %. Câu 116: Ở cừu, gen A nằm trên NST thường qui định cĩ sừng, a qui định khơng sừng, kiểu gen Aa biểu hiện cĩ sừng ở cừu đực và khơng sừng ở cừu cái. Cho lai cừu đực cĩ sừng với cừu cái khơng sừng đều mang kiểu gen dị hợp tử, thu được F1. Do tác động của các nhân tố tiến hĩa nên tỉ lệ giới tính giữa con cái và con đực ở F1 khơng bằng nhau. Người ta thống kê được tỉ lệ cừu cĩ sừng ở F1 là 9/16. Biết khơng xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, tỉ lệ giới tính ở F1 là A. 5 ♂: 3 ♀. B. 5 ♀: 3 ♂. C. 3 ♂: 1 ♀. D. 3 ♀: 1 ♂. Câu 117: Ở một lồi động vật, xét cặp gen Aa nằm trên cặp nhiễm sắc thể số 1 và cặp gen Bb nằm trên cặp nhiễm sắc thể số 3. Một tế bào sinh tinh cĩ kiểu gen AaBb thực hiện quá trình giảm phân tạo giao tử. Biết một nhiễm sắc thể kép của cặp số 3 khơng phân li ở kì sau II trong giảm phân, cặp nhiễm sắc thể số 1 giảm phân bình thường. Cho các giao tử cĩ các kiểu gen như sau sau: Nhĩm 1: Gồm các giao tử cĩ kiểu gen ABB, A, ab. Nhĩm 2: Gồm các giao tử cĩ kiểu gen abb, a, AB. Nhĩm 3: Gồm các giao tử cĩ kiểu gen Abb, A, aB. Nhĩm 4: Gồm các giao tử cĩ kiểu gen aBB, a, Ab. Tính theo lí thuyết, các tế bào con được hình thành từ quá trình giảm phân của một tế bào sinh tinh này là một trong bao nhiêu nhĩm tế bào trên? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 118: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hồn tồn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài trội hồn tồn so với alen b quy định cánh cụt; alen D quy định mắt đỏ trội hồn tồn ABD d AB D so với alen d quy định mắt trắng. Phép lai P: XXXY thu được F1 cĩ kiểu hình mang 3 tính ab ab trạng trội chiếm tỉ lệ 52,875%. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tần số hốn vị gen là 18%. B. Đời con tối đa cĩ 40 kiểu gen và 12 kiểu hình. C. Kiểu hình mang 3 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ 5,125%. D. Số cá thể cái dị hợp tử về một trong 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 14,75%. Câu 119: Một quần thể lưỡng bội, xét một gen cĩ 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen trội là trội hồn tồn. Thế hệ xuất phát (P) cĩ số cá thể mang kiểu hình trội chiếm 80% tổng số cá thể của quần thể. Qua ngẫu phối, thế hệ F cĩ số cá thể mang kiểu hình lặn chiếm 6,25%. Biết rằng quần thể khơng chịu tác động của các nhân tố tiến hĩa. Cĩ bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? A. Thế hệ P đang ở trạng thái cân bằng di truyền. B. Thế hệ P cĩ số cá thể mang kiểu gen đồng hợp tử chiếm 70%. C. Trong tổng số cá thể mang kiểu hình trội ở thế hệ P, số cá thể cĩ kiểu gen dị hợp tử chiếm 10%. D. Cho tất cả các cá thể mang kiểu hình trội ở thế hệ P giao phối ngẫu nhiên, thu được đời con cĩ số cá thể mang kiểu hình lặn chiếm tỉ lệ 1/256.
- Câu 120: Cho sơ đồ phả hệ sau: Cho biết mỗi bệnh do một gen quy định, 2 gen này đều thuộc một nhĩm gen liên kết trên NST thường và các gen liên kết hồn tồn. Bệnh Q do gen lặn quy đinh và người số 1 khơng mang alen gây bệnh Q. Cho các phát biểu về phả hệ như sau: I. Cĩ thể xác định được chính xác kiểu gen của 6 người trong phả hệ. II. Người số (6) và người số (7) cĩ thể đều mang cả 2 gen gây bệnh P và Q. III. Người số (6) và người số (9) đều cĩ thể khơng mang gen gây bệnh Q. IV. Xác suất để cặp vợ chồng (6) và (7) sinh được đứa con gái đầu lịng chỉ bị một trong hai bệnh là 7/24. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 81-A 82-B 83-A 84-B 85-C 86-D 87-A 88-C 89-B 90-B 91-C 92-B 93-C 94-B 95-C 96-D 97-A 98-D 99-B 100-C 101-D 102-C 103-B 104-A 105-A 106-A 107-D 108-A 109-B 110-B 111-A 112-A 113-C 114-C 115-D 116-A 117-A 118-B 119-C 120-C Dịng nước và ion khống đi từ đất vào mạch gỗ của rễ theo 2 con đường: gian bào và tế bào chất. Con đường gian bào Con đường tế bào chất Đường đi: nước và các ion khống đi theo khơng gian Đường đi: nước và các ion khống đi qua hệ giữa các bĩ sợi xenllulozo trong thành tế bào và đi đến thống khơng bào từ tế bào này sang tế bào nội bì, gặp đai Caspari chặn lại nên phải chuyển sang khác qua các sợi liên bào nối các khơng bào, con đường tế bào chất để vào mạch gỗ của rễ. qua tế bào nội bì rồi vào mạch gỗ của rễ. Đặc điểm: nhanh, khơng được chọn lọc. Đặc điểm: chậm, được chọn lọc. Kết quả lai thuận nghịch khác nhau, đời con luơn biểu hiện kiểu hình giống mẹ di truyền ngồi nhân Trong các nhân tố tiến hĩa thì chỉ cĩ CLTN là nhân tố làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen theo một hướng xác định, là nhân tố quy định chiều hướng tiến hĩa của sinh giới. Nguồn thức ăn dồi dào thì sinh vật sẽ khơng cạnh tranh về thức ăn mà cĩ thể chỉ cĩ cạnh tranh về nơi ở, sinh sản khơng thể cĩ cạnh tranh gay gắt. Số lượng cá thể càng tăng thì mật độ tăng nên cạnh tranh cùng lồi tăng. Chỉ cĩ một số lồi động vật mới cĩ hiện tượng ăn thịt đồng loại. Cạnh tranh ở thực vật sẽ dẫn tới hiện tượng loại bỏ các cá thể cĩ sức sống yếu. Do đĩ sẽ dẫn tới hiện tượng tự tỉa thưa. - Giao phối ngẫu nhiên luơn làm xuất hiện các kiểu gen mới là tăng biến dị tổ hợp nên làm tăng tính đa dạng di truyền của quần thể. - Đột biến làm xuất hiện các alen mới nên làm tăng tính đa dạng di truyền của quần thể. ' - Sự nhập cư thường mang đến cho quần thể các alen mới và các kiểu gen mới nên làm tăng tính đa dạng di truyền của quần thể. - Giao phối khơng ngẫu nhiên làm cho tỉ lệ kiểu gen dị hợp giảm dần và tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tăng dần nên sẽ làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể CLTN khơng tác động trực tiếp lên kiểu gen mà chỉ tác động trực tiếp lên kiểu hình, qua đĩ dẫn tới hệ quả là tác động lên kiểu gen. Trong quá trình dịch mã, nhiều ribơxơm cùng trượt trên một mARN nên sẽ tổng hợp được nhiều chuỗi polipeptit cùng loại trong một thời gian ngắn.
- - Thực vật C4 và CAM khơng cĩ hiện tượng hơ hấp sáng vì: khi hàm lượng CO2 cạn kiệt thì chất nhận CO2 đầu tiên là PEP (photphoenolpiruvat) chứ khơng là ribulozo-1,5-điphotphat để tạo sản phẩm đầu tiên của pha tối là AOA (axit oxaloaxetic), chất này sẽ cung cấp CO2 cho chu trình Canvin. - Hơ hấp sáng là quá trình hơ hấp diễn ra ở ngồi sáng (O2 gấp khoảng 10 lần CO2) đồng thời với quang hợp ở nhĩm TV C3. - Cơ chế của hơ hấp sáng: + Tại lục lạp: Rib-1,5-điP → glicolat (2Cacbon). + Tại peroxixom: Glicolat → axit amin glixin. + Tại ti thể: Glixin → axit amin xêrin + NH3 + CO2. - Hơ hấp sáng làm giảm năng suất cây trồng vì gây lãng phí sản phẩm của quang hợp (do Rib-1,5-điP và APG bị ơxi hĩa tạo thành glicolat và gilcolat được chuyển đến ti thể rồi bị phân giải thành CO2). Các nhân tố đối với sự duy trì ổn định pH máu gồm: - Hệ đệm cácbonat: do phổi và thận điều chỉnh: + Nồng độ CO2 được điều chỉnh bởi phổi. + Nồng độ bicácbonát được thận điều chỉnh. - Hệ đệm photphát: cĩ vai trị đệm quan trọng trong dịch ống thận. - Hệ đệm proteinát: là 1 hệ đệm mạnh của cơ thể chiếm ¾ tồn bộ hệ đệm trong dịch cơ thể. → Phổi thải CO2 tham gia ổn định độ pH máu Câu 111: Gen dài 408 nm Cĩ tổng số 2400 nu. Agen chiếm 20% A = 20% × 2400 = 480; Ggen = 30% × 2400 =720. T1 = 200 A1 = 480 – 200 = 280; G1 = 15% × 1200 = 180 X1=720 – 180 = 540. GT 180 200 19 Tỉ lệ 11 . AX11 280 540 41 Câu 113: Các cây thân cao hoa trắng cĩ cấu trúc: xAA,bb: yAa,bb lai với cây thân thấp hoa trắng: aa,bb Tỷ lệ thân thấp hoa trắng là 12,5% là kết quả của phép lai Aa,bb × aa,bb → 1/2aa,bb → tỷ lệ Aa,bb = y = 25% →các cây thân cao hoa trắng: 0,75AA,bb:0,25Aa,bb Cho các cây thân cao hoa trắng giao phối ngẫu nhiên : (0,75AA,bb:0,25Aa,bb)× (0,75AA,bb:0,25Aa,bb) Tỷ lệ cây thân cao hoa trắng = 1 – thân thấp hoa trắng = 1 – 0,25×0,25×0,25 =0,984375 Câu 114: A đúng. Vì: mạch gốc của gen là 3’XXX – XAA – TXG – XGA – ATG – XTX5’ - Mạch mARN tương ứng là: 5’GGG – GUU – AGX – GXU – UAX – GAG3’. - Trình tự các aa tương ứng là Gly – Val – Ser – Ala – Tyr – Glu. B đúng. Vì: Cặp A-T ở vị trí thứ 5 bị thay thế bằng cặp G-X thì: - Mạch gốc của gen là 3’XXX-XGA-TXG-XGA-ATG-XTX5’ - Mạch mARN là: 5’GGG-GXU-AGX-GXU-UAX-GAG-3’. Trình tự các aa là: Gly – Ala – Ser - Ala - Tyr - Glu. C sai. Vì: Cặp G-X ở vị trí thứ 15 bị thay thế bằng cặp X-G thì đoạn polipeptit cịn lại 4 axit amin: - Mạch gốc của gen là 3’XXX-XAA-TXG-XGA-ATX-XTX5’ - Mạch mARN là: 5’GGG-GUU-AGX-GXU-UAG-GAG-3’. Trình tự các aa là: Gly – Ala – Ser - Ala - Kết thúc. Do đĩ, đoạn polipeptit chỉ cĩ 4 axit amin chứ khơng phải 5 axit amin. D đúng. Vì nếu đột biến thêm cặp G-X vào sau cặp nuclêơtit A-T ở vị trí thứ 12 thì quá trình dịch mã sẽ đọc lệch khung dẫn đến codon thứ 5 trở thành XUA và condon thứ 6 trở thành XGA mã hĩa cho Arg. Câu 116: Con cái: AA: cĩ sừng, Aa và aa: khơng sừng ; Con đực: AA và Aa: cĩ sừng, aa: khơng sừng. P: ♀ Aa × ♂ Aa → F1: 1AA:2Aa:1aa Ở F1 cĩ x♂ : y♀ 5 xy 1 x 0,625 8 Ở F1, tỷ lệ cừu cĩ sừng là 9/16, ta cĩ hệ phương trình 3 1 9 xy 3 4 4 16 y 0,375 8
- Câu 117: 1 Tế bào cĩ kiểu gen AaBb giảm phân cĩ 1 NST kép ở cặp NST số 3 khơng phân ly. Các trường hợp cĩ thể xảy ra: TH Đột biến Bình thường Kết quả 1 BB + AA → BBA; A bb + aa → ab BBA; A; ab 2 BB + aa → BBa; a bb + AA → bA BBa; a; bA 3 bb + AA → bbA; A BB + aa → Ba bbA; A; Ba 4 bb + aa → bba; a BB + AA → BA bba; a; BA Vậy cả 4 nhĩm trên đều cĩ thể là kết quả của sự giảm phân của 1 tế bào AaBb. Câu 119: Chọn đáp án C. Gọi tần số kiểu gen Aa ở thế hệ ban đầu là x. Tỉ lệ kiểu gen aa = 100 – 80 = 20% = 0,2. → P: (0,8 – x) AA : xAa : 0,2aa = 1 Qua một thế hệ ngẫu phối tần số alen a = 0,2 + x/2 → Qua một thế hệ ngẫu phối tỉ lệ kiểu gen aa 0,2 x / 2 2 0,0625 x 0,1 P :0,7AA :0,1Aa :0,2aa 1 Câu 120: Các phát biểu đúng là I, II, IV. I đúng. 1 và 2 đều khơng bị bệnh nhưng sinh được 5 bị bệnh P → bệnh P do gen lặn quy định. Quy ước gen: A_: bình thường > aa: bệnh P. B_: bình thường, bb: bệnh Q. ab Ab AB Người số (8) cĩ kiểu gen → (3) ; (4) ab ab ab aB Ab Người số (5) cĩ kiểu gen , người số (2) cĩ kiểu gen ab ab AB Người số (1) cĩ kiểu gen aB II đúng. AB Ab AB AB Ab aB AB AB Ab (1) – (2) = →1 :1 :1 :1 → (6) cĩ thể cĩ 3 kiểu gen là 1 :1 :1 aB ab Ab ab aB ab Ab ab aB Ab AB AB AB Ab ab AB AB (3) – (4) = → 1 :1 :1 :1 → (7) cĩ thể cĩ 2 kiểu gen là 1 :1 ab ab Ab ab ab ab Ab ab AB → (6) và (7) đều cĩ thể cĩ kiểu gen mang gen gây bệnh P và Q. ab III sai. Người số (6) và người số (9) đều mang gen gây bệnh Q và cĩ kiểu gen là Bb. (3) – (4) = → → (9) cĩ thể cĩ 2 kiểu gen là IV sai. AB AB Ab AB AB (6) – (7) = 1 :1 :1 × 1 :1 Ab ab aB Ab ab GP : (2AB: 2Ab :1aB:1ab) (2AB:1Ab :1ab) 2 2 1 1 1 1 1 Xác suất đứa con gái đầu lịng chỉ bị một trong hai bệnh = 25% 6 4 6 4 6 4 4
- ĐỀ SỐ 25 - Câu 81: Dưới tác dụng của vi khuẩn phản nitrat hố, nitrat (NO3 ) sẽ bị chuyển hố trực tiếp thành A. Amơni. B. Nitrit. C. Sunfat. D. Nitơ khí quyển. Câu 82: Lồi động vật nào sau đây cĩ hình thức hơ hấp bằng mang? A. Cá diêu hồng. B. Châu chấu. C. Chim đại bàng. D. Hổ. Câu 83: Đại phân tử nào sau đây trong cấu trúc khơng cĩ liên kết hidro giữa các nucleotit? A. ARN vận chuyển. B. ARN riboxom. C. ARN thơng tin . D. ADN. Câu 84: Loại đột biến nào sau đây luơn làm tăng số lượng gen trên một nhiễm sắc thể? A. Chuyển đoạn B. Mất đoạn. C. Lặp đoạn. D. Đảo đoạn. Câu 85: Loại đột biến nào sau đây là đột biến số lượng NST? A. Mất đoạn. B. Lệch bội. C. Lặp đoạn. D. Đảo đoạn. Câu 86: Trong mơ hình điều hịa Operon Lac được mơ tả như hình bên dưới. Hai gen nào sau đây cĩ số lần phiên mã khác nhau? A. Gen Z và gen điều hịa. B. Gen Z và gen A. C. Gen Z và gen Y. D. Gen Y và gen A. Câu 87: Trong lịch sử phát triển sự sống trên Trái Đất, thực vật cĩ hoa xuất hiện ở A. kỉ Đệ tam (Thứ ba) thuộc đại Tân sinh. B. kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh. C. kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh. D. kỉ Jura thuộc đại Trung sinh. Câu 88: Biết rằng khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDD aabbdd cho đời con cĩ bao nhiêu loại kiểu gen? A. 6. B. 4. C. 8. D. 10. Câu 89: Quan hệ sinh thái giữa chim sáo và trâu rừng thuộc mối quan hệ: A. Cộng sinh. B. Hội sinh. C. Hợp tác. D. Ức chế cảm nhiễm. Câu 90: Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể, sợi cơ bản cĩ đường kính: A. 30nm. B. 11nm. C. 300nm. D. 700nm. Câu 91: Trong các hiện tượng sau, thuộc về thường biến là hiện tượng: A. Bố mẹ bình thường sinh ra con bạch tạng. B. Lợn con sinh ra cĩ vành tai xẻ thùy, chân dị dạng. C. Trên cây hoa giấy đĩ xuất hiện cánh hoa trắng. D. Tắc kè hoa thay đổi màu sắc theo nền mơi trường. Câu 92: Lồi động vật nào sau đây cĩ hệ tuần hồn hở? A. Cá chép. B. Bạch tuộc. C. Sư tử. D. Tơm. Câu 93: Tạo giống dựa vào nguồn biến dị tổ hợp đã đạt được thành tựu nào sau đây? A. Tạo ra giống cừu cĩ thể sản xuất sữa chứa protein của người. B. Tạo giống dâu tây tam bội. C. Các giống lúa lai IR8, IR22 và CICA4. D. Tạo giống cây đơn bội. Câu 94: Quan sát số lượng cây ở trong QT, người ta đếm được 1000 cây/m2. Số liệu trên cho ta biết được đặc trưng nào của QT? A. Tỷ lệ đực/cái. B. Thành phần nhĩm tuổi. C. Sự phân bố cá thể. D. Mật độ cá thể. Câu 95: Cho chuỗi thức ăn: Lúa Châu chấu Nhái Rắn Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn này, sinh vật tiêu thụ bậc 3 là: A. Lúa. B. Châu chấu. C. Nhái. D. Rắn. Câu 96: Hiện tượng hốn vị gen và phân li độc lập cĩ đặc điểm chung là: A. Các gen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng. B. Các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do. C. Làm tăng sự xuất hiện của biến dị tổ hợp. D. Làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp. Câu 97: Theo quan niệm hiện đại, một trong những vai trị của giao phối ngẫu nhiên là A. Làm thay đổi tần số các alen trong QT. B. Tạo biến dị tổ hợp là nguyên liệu cho quá trình tiến hĩa. C. Tạo các alen mới, làm phong phú vốn gen của QT. D. Quy định nhiều hướng tiến hĩa. Câu 98: Trong một quần xã sinh vật hồ nước, nếu hai lồi cá cĩ ổ sinh thái trùng nhau thì giữa chúng thường xảy ra mối quan hệ: A. Cộng sinh. B. Cạnh tranh. C. Sinh vật này ăn sinh vật khác. D. Kí sinh. Câu 99: Nhân tố nào sau đây cung cấp nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hĩa của sinh giới? A. Chọn lọc tự nhiên. B. Các yếu tố ngẫu nhiên. C. Đột biến. D. Các cơ chế cách li.
- Câu 100: Kết quả của phép lai thuận và lai nghịch khác nhau, con lai luơn cĩ kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng nghiên cứu nằm ở A. Trên NST giới tính X. B. Trên NST thường trong nhân. C. Ngồi nhân (trong ti thể hoặc lục lạp). D. Trên NST giới tính Y. Câu 101: Khi nĩi về nhân tố tiến hĩa, phát biểu nào sau đây đúng? A. GPKNN khơng chỉ làm thay đổi tần số alen mà cịn làm thay đổi thành phần kiểu gen của QT. B. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hĩa khả năng sống sĩt và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể. C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen, qua đĩ làm thay đổi tần số alen của quần thể. D. Yếu tố ngẫu nhiên là nhân tố duy nhất làm thay đổi tần số alen của quần thể ngay cả khi khơng xảy ra đột biến và khơng cĩ chọn lọc tự nhiên. Câu 102: Khi nĩi về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai? A. Trong một lưới thức ăn, mỗi lồi cĩ thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau. B. Khi thành phần lồi trong quần xã thay đổi thì cấu trúc lưới thức ăn cũng bị thay đổi. C. Trong một chuỗi thức ăn, sinh khối của mắt xích phía trước bé hơn sinh khối của mắt xích phía sau liền kề. D. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần lồi thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp. Câu 103: Diễn biến nào dưới đây khơng cĩ trong pha sáng của quá trình quang hợp? A. tạo ATP, NADPH và giải phĩng ơxy. B. khử CO2. C. quang phân li nước. D. Sự biến đổi trạng thái của diệp lục Câu 104: Một quần thể cĩ tỉ lệ kiểu gen 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. Tần số alen A là A. 0,5. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,6. Câu 105: Khi nĩi về cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong nhân đơi ADN, enzim ADN polimeraza làm nhiệm vụ tháo xoắn ADN và tổng hợp mạch mới. B. Nhờ quá trình nhân đơi ADN thơng tin di truyền được truyền qua các thế hệ. C. Quá trình nhân đơi ADN và phiên mã đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn. D. Các gen nằm trong nhân của tế bào cĩ số lần nhân đơi và số lần phiên mã bằng nhau. Câu 106: Nhận định nào sau đây sai? A. Hơ hấp sáng là một trong những tiêu chuẩn quang hợp dùng để phân biệt thực vật C3 và C4. B. Hơ hấp sáng chỉ xảy ra ở thực vật C3, khơng xảy ra ở thực vật C4 hoặc rất yếu. C. Thực vật xảy ra hơ hấp sáng cĩ năng suất cao hơn so với thực vật khơng hơ hấp sáng. D. Các lồi khơng xảy ra hơ hấp sáng sống ở vùng nhiệt đới. Câu 107: Cĩ bao nhiêu loại đột biến sau đây vừa làm tăng số lượng nhiễm sắc thể, vừa làm tăng hàm lượng ADN cĩ trong nhân tế bào? I. Đột biến tam bội. II. Đột biến gen. III. Đột biến lặp đoạn. IV. Đột biến lệch bội thể một. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 108: Ở bị, sự tiêu hố thức ăn ở dạ múi khế diễn ra như thế nào? A. Thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật cộng sinh phá vỡ thành tế bào và tiết ra enzim tiêu hố xenlulơzơ. B. Hấp thụ bớt nước trong thức ăn. C. Thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại. D. Tiết enzim pepsin và HCl để tiêu hố prơtêin cĩ ở sinh vật và cỏ. Câu 109: Cơ thể nào sau đây là cơ thể dị hợp về 1 cặp gen? A. AaBbDdEe. B. AaBBddEe. C. AaBBddEE. D. AaBBDdEe. Câu 110: Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hồn tồn và khơng xảy ra đột biến. Trong các phép lai sau , cĩ bao nhiêu phép lai cho đời con cĩ tỉ lệ kiểu gen giống tỉ lệ kiểu hình? Ab AB aB Ab AB AB Ab aB A. . B. . C. . D. . ab aB ab aB ab ab ab ab
- Câu 111: Một đoạn pơlipeptit gồm 4 axit amin cĩ trình tự lần lượt là Val – Trp – Lys – Pro. Biết rằng các codon mã hĩa các axit amin tương ứng như sau: Trp – UGG; Val – GUU; Lys – AAG; Pro – XXA. Đoạn mạch gốc của gen mang thơng tin mã hĩa cho đoạn pơlipeptit nĩi trên cĩ trình tự nuclêơtít là A. 5’ TGG – XTT – XXA – AAX 3’. B. 5’ GTT – TGG – AAG – XXA 3’. C. 5’ GUU – UGG – AAG – XXA 3’. D. 5’ XAA – AXX – TTX – GGT 3’. Câu 112: Ở một lồi thực vật, tính trạng chiều cao cây do 4 cặp gen (A,a; B,b; D,d; H,h) quy định. Trong mỗi kiểu gen, mỗi alen trội làm cho cây cao thêm 5cm, cây cao nhất cĩ chiều cao 180cm. Cho cây cao nhất lai với cây thấp nhất thu được F1; cho cây F1 lai với cây cĩ kiểu gen AaBbDDHh, tạo ra đời con F2. Trong số các cây F2 thì tỷ lệ kiểu hình cây cao 165cm là A. 27/128. B. 21/43. C. 35/128. D. 16/135. AB Câu 113: Trong giảm phân ở một cơ thể XXDdđã xảy ra hốn vị gen giữa các alen E và e với tần ab eE d số 30%, alen A và a với tần số 10%. Tỉ lệ loại giao tử ABXe được tạo ra từ cơ thể này là? A. 4,25%. B. 10%. C. 6,75%. D. 3%. Câu 114: Ở một lồi ĐV, quan sát GP cơ thể đực và cơ thể cái, người ta ghi nhận được diễn biến NST ở 2 tế bào được mơ tả ở hình bên. Biết: quá trình phát sinh giao tử đực cĩ cặp NST Bb khơng phân li trong kì sau của GP I, các giai đoạn khác diễn ra bình thường; quá trình phát sinh giao tử cái diễn ra bình thường. Khi nĩi về các loại hợp tử được tạo ra từ giao tử của hai TB trên, nhận xét nào sau đây là đúng? A. Tế bào sinh dục đực này cĩ thể tạo ra tối đa 4 loại tinh trùng. B. Tế bào sinh dục cái này cĩ thể tạo ra tối đa 2 loại trứng. C. Hợp tử được tạo ra chứa tối đa 7 nhiễm sắc thể. D. Trong số các loại hợp tử được tạo ra cĩ hợp tử bình thường và hợp tử đột biến. Câu 115: Ở một lồi TV, xét 3 gen nằm trên NST thường, mỗi gen cĩ 2 alen, alen trội là trội hồn tồn so với alen lặn. Thực hiện phép lai giữa một cơ thể dị hợp 3 cặp gen với một cơ thể đồng hợp lặn về 3 cặp gen này, thu được đời con cĩ tỷ lệ phân li kiểu hình: 3: 3: 3: 3: 1: 1: 1: 1. Kết luận nào sau đây đúng? A. 3 cặp gen nằm trên 3 cặp NST khác nhau. B. 3 cặp gen nằm trên 2 cặp NST và cĩ hốn vị gen. C. 3 cặp gen nằm trên 2 cặp NST và liên kết hồn tồn. D. 3 cặp gen nằm trên 1 cặp NST và cĩ hốn vị gen. Câu 116: Ở một lồi thực vật, gen qui định màu sắc vỏ hạt cĩ 3 alen theo thứ tự trội hồn tồn là A > a1 > a, trong đĩ A qui định hoa đỏ, a1- hoa vàng, a - hoa trắng. Biết rằng quá trình giảm phân xảy ra bình thường, các giao tử đều cĩ khả năng thụ tinh và sức sống của các kiểu gen đều như nhau. Cho cá thể cĩ kiểu gen Aa1aa tự thụ phấn thu được các cây F1. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng? A. Tỉ lệ cây hoa trắng thu được ở F1 là 1/36. B. Tỉ lệ cây hoa vàng thu được ở F1 là 1/4. C. Nếu cho các cây hoa vàng ở F1 cĩ 2 kiểu gen. D. Cây hoa đỏ ở F1 cĩ 6 kiểu gen. Câu 117: Xét 3 TB sinh tinh AaBb. Tính tỉ lệ các loại giao tử tạo ra. Số phương án đúng là I. 3 : 3 : 1 : 1. II. 1 : 1 : 1 : 1. III. 2 : 2 : 1 : 1. IV. 1 : 1. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 118: Biết mỗi gen quy định một tính trạng, trong GP đã xảy ra hốn vị gen ở cả hai giới với tần số AB AB như nhau. P: ♀♂Dd Dd ♀ thu được F1 cĩ tỉ lệ kiểu hình trội ít nhất về 1 tính trạng chiếm 96%. ab ab Phát biểu nào sau đây là khơng đúng với kết quả ở F1? A. Cĩ 30 loại KG và 8 loại KH. B. Tỉ lệ KH mang 1 trong 3 tính trạng trội chiếm 16,5%. C. Kiểu gen dị hợp về 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 34%. D. Trong số các cá thể cĩ kiểu hình mang 3 tính trạng trội, cá thể thuần chủng chiếm tỉ lệ 8/99.
- Câu 119: Thế hệ xuất phát (P) của quần thể thực vật tự thụ phấn cĩ thành phẩn kiểu gen là 0,5 AA: 0,5Aa. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tần số kiểu gen aa sẽ tăng dần qua các thế hệ. B. Tần số kiểu gen AA ở F1 là 62,5%. C. Thế hệ F1 đạt trạng thái cân bằng di truyền. D. Tần số kiểu gen aa ở F2 là 18,75%. Câu 120: Cho sơ đồ phả hệ sau: Biết rằng mỗi bệnh do một trong hai alen của một gen quy định, gen quy đinh bệnh máu khĩ đơng nằm ở vùng khơng tương đồng trên NST giới tính X và người phụ nữ số 4 mang gen gây bệnh máu khĩ đơng. Phân tích phả hệ trên, cĩ bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Cĩ tối đa 6 nguời cĩ thể xác định được chính xác kiểu gen. II. Cĩ tối đa 15 người mang gen gây bệnh bạch tạng. III. Xác suất cặp vợ chồng số 13 -14 sinh con gái đầu lịng khơng mắc cả hai bệnh là 42,5%. IV. Xác suất cặp vợ chồng số 13 -14 sinh con trai mắc một trong hai bệnh là 16,25%. A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. 81-D 82-A 83-C 84-C 85-B 86-A 87-C 88-B 89-C 90-B 91-D 92-D 93-C 94-D 95-D 96-C 97-B 98-B 99-C 100-C 101-B 102-C 103-B 104-C 105-B 106-C 107-A 108-D 109-C 110-D 111-A 112-C 113-C 114-C 115-B 116-B 117-B 118-C 119-C 120-A - Quá trình chuyển hĩa nitơ trong đất + Quá trình chuyển hĩa nitơ trong đất được thực hiện nhờ sự tham gia của các vi khuẩn: vi khuẩn amôn hóa vi khuẩn nitrat hóa – Chất hữu cơ NH4 NO3 + Ngồi ra, trong đất cịn xảy ra quá trình chuyển hố nitrat thành nitơ phân tử – vi khuẩn phản nitrat hóa (NO3 N2) do các VSV kị khí thực hiện → đất phải thống để tránh mất nitơ. - Ở đại Trung sinh đã bắt đầu xuất hiện cây cĩ hoa, thú. Đại Tân sinh bắt đầu xuất hiện bộ khỉ. - Các nhĩm sinh vật bao giờ cũng xuất hiện ở đại trước rồi mới phát triển ưu thế ở đại tiếp theo. - Trong 4 kỉ nĩi trên thì kỉ Krêta là giai đoạn xuất hiện thực vật cĩ hoa. - Trong pha sáng, năng lượng ánh sáng được sử dụng để thực hiện quá trình quang phân li nước: 2H22 O 4H 4e O + Giải phĩng Oxi ; + Bù lại điện tử electron cho diệp lục a. + Các proton H đến khử NADP thành NADPH. - ATP và NADPH của pha sáng được sử dụng trong pha tối để tổng hợp các hợp chất hữu cơ. - Dạ dày trâu bị cĩ 4 túi: + Dạ cỏ là nơi lưu trữ, làm mềm thức ăn khơ và lên men. Trong dạ cỏ cĩ rất nhiều vi sinh vật tiêu hố xenlulơzơ và các chất dinh dưỡng khác. + Dạ tổ ong và dạ lá sách giúp hấp thụ lại nước. + Dạ múi khế tiết ra pepsin và HCl tiêu hố prơtêin cĩ trong dạ cỏ và vi sinh vật từ dạ cỏ xuống. Câu 117: III và IV đúng.
- ĐỀ SỐ 26 Câu 81: Sản phẩm đầu tiên của giai đoạn cố định CO2 khí quyển trong pha tối ở nhĩm thực vật C3 là gì? A. Rib-1,5-điP. B. PEP. C. AOA. D. APG. Câu 82: Lồi động vật nào sau đây cĩ hình thức hơ hấp qua bề mặt cơ thể? A. Cá chép. B. Giun đất. C. Cá Sấu. D. Trăn. Câu 83: Thành phần nào sau đây khơng tham gia trực tiếp quá trình dịch mã? A. ADN. B. ARN vận chuyển. C. ARN thơng tin. D. Riboxơm. Câu 84: Loại đột biến nào sau đây khơng làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào? A. Đột biến tứ bội. B. Đột biến đảo đoạn. C. Đột biến tam bội. D. Đột biến lệch bội. Câu 85: Một lồi thực vật cĩ bộ NST 2n = 14. Số loại đột biến thể ba tối đa cĩ thể phát sinh ở lồi này là A. 14. B. 21. C. 7. D. 28. Câu 86: Để khởi động cho phiên mã, ARN polimeraza sẽ bám vào vùng nào sau đây trên gen cấu trúc: A. Vùng khởi động B. Vùng điều hịa. C. Vùng phiên mã. D. Vùng kết thúc. Câu 87: Trong lịch sử phát triển sự sống trên Trái Đất, ở những giai đoạn nào sau đây chưa cĩ sự xuất hiện của cơ thể sinh vật? A. tiến hĩa hĩa học và tiến hĩa tiền sinh học. B. tiến hĩa hĩa học và tiến hĩa sinh học. C. tiến hĩa tiền sinh học và tiến hĩa sinh học. D. tiến hĩa sinh học. Câu 88: Thường biến là những biến đổi đồng loạt về A. KG. B. KH liên quan đến biến đổi KG. C. KH của cùng KG. D. KG tạo ra cùng KH. Câu 89: Trong một hệ sinh thái, nhĩm sinh vật nào sau đây được xếp vào sinh vật sản xuất? A. ĐV bậc thấp. B. ĐV bậc cao. C. Thực vật. D. ĐV ăn mùn hữu cơ. Câu 90: Lúa nước cĩ 2n = 24. Biết rằng GP diễn ra bình thường, mỗi giao tử cĩ bao nhiêu NST? A. 12. B. 48. C. 24. D. 6. Câu 91: Điều nào sau đây khơng đúng với mức phản ứng? A. Tính trạng số lượng cĩ mức phản ứng rộng. B. Mức phản ứng khơng được di truyền. C. Mức phản ứng do kiểu gen qui định. D. Tính trạng chất lượng cĩ mức phản ứng hẹp. Câu 92: Hệ tuần hịa của lồi động vật nào sau đây khơng cĩ mao mạch? A. Cá chép. B. Bạch tuộc. C. Sư tử. D. Cua. Câu 93: Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến đã đạt được thành tựu nào sau đây? A. Tạo ra giống cừu cĩ thể sản xuất sữa chứa protein của người. B. Tạo giống bơng cĩ chứa gen kháng sâu đục thân. C. Tạo giống dâu tằm tứ bội. D. Các giống lúa lai IR8, IR22 và CICA4. Câu 94: Ở cây thiên nam tinh (Arisaema japonica) thuộc họ Ráy, rễ cũ loại lớn cĩ nhiều chất dinh dưỡng nảy chồi sẽ cho ra cây chỉ cĩ hoa cái, cịn rễ củ loại nhỏ nảy chồi cho ra cây chỉ cĩ hoa đực. Đây là một ví dụ về đặc trưng nào của QT? A. Tỷ lệ đực/cái. B. Thành phần nhĩm tuổi. C. Sự phân bố cá thể. D. Mật độ cá thể. Câu 95: Xét chuỗi thức ăn: Cây ngơ Sâu Nhái Rắn Đại bàng. Lồi tiêu thụ bậc là A. Nhái. B. Đại bàng. C. Rắn. D. Sâu. Câu 96: Theo Menđen, nội dung của quy luật phân li là A. F2 cĩ tỉ lệ phân li kiểu hình trung bình là 3 trội : 1 lặn. B. mỗi nhân tố di truyền (gen) của cặp phân li về mỗi giao tử với xác suất như nhau, nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố di truyền (alen) của bố hoặc của mẹ. C. ở thể dị hợp, tính trạng trội át chế hồn tồn tính trạng lặn. D. F2 cĩ tỉ lệ phân li kiểu hình trung bình là 1 : 2 : 1. Câu 97: Theo quan niệm hiện đại, chọn lọc tự nhiên A. trực tiếp tạo ra các tổ hợp gen thích nghi trong quần thể. B. khơng tác động lên từng cá thể mà chỉ tác động lên tồn bộ quần thể. C. vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể. D. chống lại alen lặn sẽ nhanh chĩng loại bỏ hồn tồn các alen lặn ra khỏi quần thể.
- Câu 98: Trong quần thể, sinh vật thường phân bố theo kiểu nào sau đây? A. Phân bố ngẫu nhiên. B. Phân bố theo nhĩm. C. Phân bố đồng đều. D. Phân tầng. Câu 99: Nếu một alen đột biến ở trạng thái lặn được phát sinh trong quá trình giảm phân thì alen đĩ A. được tổ hợp với alen trội tạo ra thể đột biến. B. khơng bao giờ được biểu hiện ra kiểu hình. C. cĩ thể được phát tán trong quần thể nhờ quá trình giao phối. D. bị chọn lọc tự nhiên đào thải hồn tồn ra khỏi quần thể, nếu alen đĩ là alen gây chết. Câu 100: Đặc điểm nào dưới đây khơng phải là đặc điểm của hiện tượng hốn vị gen A. Tần số hốn vị gen bằng tổng tần số giao tử hốn vị. B. Làm tăng khả năng xuất hiện các biến dị tổ hợp. C. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen. D. Tần số hốn vị gen khơng vượt quá 50%. Câu 101: Theo quan niệm tiến hĩa hiện đại, phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Di-nhập gen cĩ thể làm thay đổi vốn gen của quần thể. B. Giao phối khơng ngẫu nhiên là nhân tố định hướng quá trình tiến hĩa. C. Quá trình tiến hỏa nhỏ diễn ra dưới tác động của các nhân tố tiến hĩa. D. Các yếu tố ngẫu nhiên cĩ thể làm biến đổi đột ngột tần số alen của quần thể. Câu 102: Khi nĩi về bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong một lưới thức ăn, các lồi cĩ cùng mức dinh dưỡng hợp thành một bậc dinh dưỡng. B. Bậc dinh dưỡng cấp 1 gồm các lồi động vật ăn thực vật. C. Sinh vật ở bậc dinh dưỡng cao nhất là mắt xích khởi đầu của chuỗi thức ăn. D. Trong một chuỗi thức ăn, một lồi cĩ thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau. Câu 103: Vì sao tăng diện tích lá cây lại làm tăng năng suất cây trồng? A. Lá thải ra oxi nhiều hơn từ đĩ thúc đẩy hơ hấp làm cây xanh cĩ nhiều năng lượng hơn nên quang hợp nhiều hơn → tăng năng suất cây trồng. B. Tán lá rộng, che bớt mặt đất → hạn chế mất nước, tăng độ ẩm → giảm thối hĩa chất hữu cơ của đất. C. Làm tăng cường độ quang hợp → tăng tích lũy chất hữu cơ trong cây → tăng năng suất cây. D. Nhiều lá thì cây sẽ hút được nhiều nguyên liệu hơn, nhựa được chuyển nhanh hơn cho quang hợp. Câu 104: Ở một quần thể TV tự thụ phấn, thế hệ xuất phát cĩ 100% Bb. Ở F2, Bb là bao nhiêu? A. 50%. B. 12,5%. C. 25%. D. 37,5%. Câu 105: Về các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử và cấp độ tế bào, phát biểu nào sau đây là sai? A. Các gen nằm trên vùng nhân của E.coli luơn cĩ số lần phiên mã bằng nhau. B. Các gen nằm trên vùng nhân của vi khuẩn E.coli luơn cĩ số lần tự nhân đơi bằng nhau. C. Cả tự nhân đơi, phiên mã, dịch mã đều sử dụng mạch khuơn tổng hợp và cĩ nguyên tắc bổ sung. D. ARN là đối tượng tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp chuỗi polypeptide. Câu 106: Lấy 100g hạt mới nhú mầm và chia thành 2 phần bằng nhau. Đổ nước sơi lên một trong hai phần đĩ để giết chết hạt. Tiếp theo cho mỗi phần hạt vào mỗi bình và nút chặt để khoảng từ 1,5 đến 2 giờ. Mở nút bình chứa hạt sống (bình a) nhanh chĩng đưa nến đang cháy vào bình, nến tắt ngay. Sau đĩ, mở nút bình chứa hạt chết (bình b ) và đưa nến đang cháy vào bình, nến tiếp tục cháy. Nhận xét nào đúng? A. Bình b hạt hơ hấp cung cấp nhiệt cho nến cháy. B. Bình a hạt khơng xảy ra hơ hấp khơng tạo O2 nến tắt. C. Bình a hạt hơ hấp hút O2 nên nến tắt. D. Bình b hạt hơ hấp tạo O2 nên nến cháy. Câu 107: Một TB cĩ 2n =48. Quan sát 1 TB sinh dưỡng thấy cĩ 46 NST. Đột biến này thuộc dạng? A. Thể khuyết nhiễm. B. Thể một kép. C. Thể khuyết nhiễm hoặc thể một kép. D. Thể một nhiễm. Câu 108: Khi nĩi về hệ tuần hồn, phát biểu nào sau đây đúng? A. Giun đất và châu chấu đều cĩ hệ tuần hở. B. Ở người, khi tim co máu giàu O2 sẽ được đẩy từ tâm thất phải vào động mạch chủ đi nuơi cơ thể. C. Ở cá tim 2 ngăn, máu nuơi cơ thể là máu đỏ tươi. D. Ở bị sát cĩ 2 vịng tuần hồn, máu đi nuơi cơ thể là máu khơng pha trộn.
- Câu 109: Ở một lồi SV 2n, xét gen cĩ 3 alen I,IAB và I.O Số KG tối đa cĩ thể cĩ về gen nĩi trên là? A. 3. B. 6. C. 8. D. 9. Câu 110: Một lồi TV, xét 2 cặp alen liên kết hồn tồn trên một cặp NST thường. A - thân cao trội hồn tồn so với a - thân thấp; B - hoa đỏ trội hồn tồn so với b - hoa trắng. Biết rằng khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con cĩ số cây thân cao, hoa trắng chiếm 25%? Ab aB Ab AB AB aB Ab aB A. . B. . C. . D. . ab aB ab aB ab ab aB ab Câu 111: Khi nĩi về cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử. Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong phiên mã cĩ xảy ra nguyên tắc bổ sung giữa Amơi trường với Tmạch khuơn (mạch mã gốc 3’-5’). B. Nếu ĐB thay thế 1 cặp nuclêơtit xảy ra ở bộ ba mở đầu 3’TAX5’ trên mạch mã gốc của gen thì phiên mã sẽ khơng diễn ra. C. Trong cơ chế dịch mã, khi ribosome tiếp xúc với bộ ba 3’AAU5’ thì quá trình dịch mã sẽ dừng lại. D. Trong quá trình nhân đơi ADN, một trong những vai trị của enzim ADN polimeraza là tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuơn của ADN. Câu 112: Correns tiến hành lai thuận nghịch trên cây hoa phấn và thu được kết quả như sau: Phép lai thuận Phép lai nghịch P: ♀ Cây lá đốm ♀ Cây lá xanh P: ♀ cây lá xanh ♂ cây lá đốm F1 : 100% số cây lá đốm F1: 100% số cây lá xanh Nếu lấy hạt phấn của cây F1 ở phép lai nghịch thụ phấn cho cây F1 ở phép lai thuận thì theo lí thuyết, thu được F2 gồm: A. 100% số cây lá xanh. B. 100% số cây lá đốm. C. 50% số cây lá đốm : 50% số cây lá xanh. D. 75% số cây lá đốm : 25% số cây lá xanh. Câu 113: Một lồi TV, màu hoa do 2 cặp gen Aa và Bb phân li độc lập quy định. Khi KG cĩ cả hai gen trội A và B - hoa đỏ; KG chỉ cĩ 1 alen trội A hoặc B - hoa vàng; aabb - hoa trắng. Biết rằng khơng xảy ra đột biến và kiểu gen AABB bị chết ở giai đoạn phơi. Cho các cây dị hợp 2 cặp gen giao phấn ngẫu nhiên, được F1. Cho cây hoa đỏ ở F1 lai với cây hoa vàng ở F1 thu được F2. TLKH ở F2 là A. 13 cây hoa đỏ : 10 cây vàng : 1 cây trắng. B. 10 cây hoa đỏ : 13 cây vàng : 1 cây trắng. C. 7 cây hoa đỏ : 8 cây vàng : 10 cây trắng. D. 13 cây hoa đỏ : 14 cây vàng : 12 cây trắng. Câu 114: Ở một lồi cĩ 2n = 20. Trong GP của đực thấy cĩ 20% TB cĩ cặp NST số 5 khơng phân li trong GP I, GP II bình thường; Trong GP của cái thấy cĩ 10% TB cĩ cặp NST số 5 khơng phân li trong GP I, GP II bình thường. Theo lí thuyết, cĩ bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Cĩ thể tạo ra tối đa 4 loại hợp tử đột biến ở đời con. II. Tỉ lệ hợp tử khơng đột biến là 73%. III. Tỉ lệ hợp tử thể bốn là 0,5%. IV. Tỉ lệ hợp tử thể ba là 5,5%. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 115: Cho lai giữa 1 cặp bố mẹ thuần chủng cây cao, hoa vàng và cây thấp, hoa đỏ thu được F1 gồm 100% cây cao, hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 gồm: 40,5% cao, đỏ; 34,5% thấp, đỏ; 15,75% cao, vàng; 9,25% thấp, vàng. Trong phép lai trên, tỉ lệ cây thấp, hoa đỏ thuần chủng ở F2 là bao nhiêu? Cho biết các gen thuộc NST thường, diễn biến GP giống nhau trong quá trình tạo giao tử đực và giao tử cái. A. 5,5% . B. 21,5%. C. 4,25%. D. 8,5%. Câu 116: Hiện tượng bất thụ đực xảy ra ở một số lồi thực vật, nghĩa là cây khơng cĩ khả năng tạo được phấn hoa hoặc phấn hoa khơng cĩ khả năng thụ tinh. Một gen lặn qui định sự bất thụ đực nằm trong tế bào chất. Nhận xét nào sau đây về dịng ngơ bất thụ đực là đúng? A. Cây ngơ bất thụ đực nếu được thụ tinh bởi phấn hoa bình thường thì tồn bộ thế hệ con sẽ khơng cĩ khả năng tạo ra hạt phấn hữu thụ. B. Cây ngơ bất thụ đực được sử dụng trong chọn giống cây trồng nhằm tạo hạt lai mà khơng tốn cơng hủy bỏ nhụy của cây làm bố. C. Cây ngơ bất thụ đực chỉ cĩ thể sinh sản vơ tính mà khơng thể sinh sản hữu tính do khơng tạo được hạt phấn hữu thụ. D. Cây ngơ bất thụ đực khơng tạo được hạt phấn hữu thụ nên khơng cĩ ý nghĩa trong cơng tác chọn giống cây trồng.