15 Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 6

docx 32 trang thaodu 4850
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "15 Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx15_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_6.docx

Nội dung text: 15 Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 6

  1. Đề 1 I. Phần Trắc nghiệm (3 điểm) : Hãy viết vào bài làm của em chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 3 5 Câu 1: Kết quả của phép nhân . bằng 4 7 2 15 2 21 A. B. C. D. 28 28 11 20 10 Câu 2: Kết quả rút gọn phân số đến tối giản là: 50 5 1 1 2 A. B. C. D. 25 5 5 10 1 Câu 3: Viết hỗn số 2 ra dạng phân số ta được: 4 9 6 6 9 A. B. C. D. 4 4 4 4 3 Câu 4: Số nghịch đảo của là: 7 7 3 3 7 A. B. C. D. 3 7 7 3 5 3 Câu 5: Kết quả của phép tính là 7 7 8 15 15 8 A. B. C. D. 7 49 7 14 3 6 2 Câu 6: Mẫu số chung của các phân số ; ; là 1 2 2 0 5 A. 50 B. 30 C. 20 D. 10 2 3 Câu 7: So sánh và ta được 3 2 2 3 2 3 2 3 2 3 A. B. C. D. 3 2 3 2 3 2 3 2 3 1 Câu 8: Kết quả của phép tính : là 5 5 3 3 A. 3 B. C. D. -3 25 25 a c Câu 9: Nếu thì: b d A. ac = bd B. ab = cd C. cb = ca D. ad = bc x 2 Câu 10: Nếu thì x bằng: 5 10 1
  2. A. 1 B. - 1 C. 2 D. -2 Câu 11 : Nếu x Oy yOz x Oz thì : A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz . B. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. C. Tia Oz nằm giữa hai tia Oy và Ox . D. Không có tia nào nằm giữa hai tia còn lại. Câu 12 : Tia Oz là tia phân giác của x Oy nếu : A. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy B. x Oz z Oy x Oy C. x Oz z Oy x Oy và x Oz z Oy D. x Oz 2 Câu 13 : Cho hai góc kề bù , biết góc thứ nhất có số đo bằng 600 thì góc thứ hai có số đo là: A.300 B.1200 C. 1800 D. 2400 Câu 14 : Cho x Oy = 400 và A BC = 500. Hai góc đó là hai góc: A. phụ nhau B. bù nhau C. kề nhau D. kề bù Câu 15 : Hình tròn là tập hợp các điểm A. nằm trên đường tròn . B. nằm trong đường tròn. C. nằm trên và nằm trong đường tròn. D. nằm trong và ngoài đường tròn. II. Phần tự luận : ( 7 điểm) Bài 1: (1.5 điểm) Thực hiện phép tính 15 9 11 2 2 2 2 3 2 2 32 a) b) .( 1,4) 1,6. 1,2. c) 3 . 3 . 16 16 16 3 3 3 15 5 15 5 15 Bài 2: (1. 5 điểm ) Tìm x biết: x 1 1 1 1 2 1 5 a) b) x . c) |x - |= 20 5 4 5 3 5 2 6 Bài 3: ( 1.5 điểm) Một tổ sản xuất trong ba ngày sản xuất được 300 dụng cụ. Ngày thứ nhất tổ sản xuất 25% số dụng 3 cụ. Ngày thứ hai tổ sản xuất được số dụng cụ còn lại. Ngày thứ ba tổ sản xuất hết số dụng cụ còn lại. 5 Hỏi mỗi ngày tổ sản xuất được bao nhiêu dụng cụ? Bài 4: (1.5 điểm) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho x Oy = 1100 và x Oz =300 a) Tính yOz b)Vẽ tia Ot là tia phân giác của yOz . Tính x Ot Bài 5: (1.0 điểm) 2 2 2 2 2 a) Tính A = 1.3 3.5 5.7 7.9 2017.2019 1 1 1 1 4 b) ChoS . Chứng minh: S 31 32 33 60 5 2
  3. Đề 2 I/ Trắc nghiệm (3 điểm) a Câu 1: Số đối của phân số là. b a a b b a. b. - c. d. - b b a a Câu 2: Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng: a. 90o b. 45o c. 180o d. 360o 2 Câu 3: Hỗn số 1 được viết dưới dạng phân số là: 3 6 1 4 5 a. b. c. d. 3 3 3 3 2 Câu 4: Tìm một số biết của nó bằng 14: 7 a. 30 b. 4 c. 49 d. 26 Câu 5: Số đo mỗi góc không vượt quá: a. 0o b. 90o c. 120o d. 180o Câu 6: Số tam giác ở hình bên là: a. 3 b. 4 c. 5 d. 6 6 Câu 7: Kết quả của phép tính : ( 4) bằng: 5 24 3 20 3 a. b. c. d. 5 10 6 10 Câu 8: Viết số đo thời gian 6 phút theo đơn vị giờ là: a. 0,6 giờ b. 0,01 giờ c. 0,1 giờ d. 0,06 giờ 1 Câu 9: Số nghịch đảo của số là: 7 1 a. -7 b. 7 c. d. 0 7 3
  4. Câu 10: Tia Ob nằm giữa hai tia Oa và Oc thì: a. a Ob a Oc b Oc b. a Ob b Oc a Oc c. a Oc c Ob a Ob d. a Ob b Oc Câu 11: Nếu nhân 5 số âm với số 0 ta được: a. số âm b. số dương c. số 0 d. số 0 hoặc dương 5 5 Câu 12: Kết quả phép tính : 6 9 5 25 25 a. b. 0 c. d. 18 18 54 II. Tự luận (7 điểm) Bài 1: Thực hiện phép tính: 2 1 5 1 2 2 1 1 3 1 3 5 15 a) b) c) 1 0,25 : d) : 3 8 24 3 5 5 6 4 8 6 8 8 16 5 3 7 15 138 1 1 1 Bài 2: Tìm x Z biết: a) .x b) x 6 8 12 41 41 2 3 6 Bài 3: Ba đội lao động có tất cả 200 người. Số người ở đội 1 chiếm 40% tổng số, số người ở đội 2 bằng 81,25% số người ở đội 1. Tính người ở ba đội. Bài 4: Vẽ hai góc kề bù x Oy và y Oz biết x Oy 130o . a) Tính y Oz b) Gọi Ot là tia phân giác góc y Oz . Tính tOz Đề 3 I/ Trắc nghiệm (5 điểm) Câu 1: Biết x – 32 = - 5 thì x bằng: a. 3 b. -3 c. -7 d. 7 Câu 2: Kết quả phép tính 15 – (6 – 18) là: a. 3 b. -3 c. 27 d. -27 Câu 3: Kết quả tính 75 % của 32 là: 4
  5. a. 16 b. 12 c. 8 d. 10 Câu 4: Kết quả của phép tính (-1)3(-2)4 là: a. 16 b. -8 c. -16 d. 8 x 2 15 Câu 5: Biết . Số x bằng: 6 2 a. -43 b. 43 c. 47 d. -47 Câu 6: Một lớp học có 24 học sinh nam và 28 học sinh nữ. Số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh nữ: 6 7 6 4 a. b. c. d. 7 13 13 7 17 15 Câu 7: Tổng của . Số x bằng: 7 7 2 32 32 2 a. b. c. d. 7 7 7 7 Câu 8: Cho hai góc A và B bù nhau và A B 30o . Số đo của góc A bằng a. 110o b. 115o c. 100o d. 105o Câu 9: Kết luận nào sau đây là đúng a. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 180o b. Hai góc phụ nhau có tổng số đo = 180o c) Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 90o d) Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 90o Câu 10: Cho hai góc phụ nhau trong đó có một góc bằng 35o. số đo gĩc cịn lại l: a. 45o b. 55o c. 65o d. 145o II. Tự luận (5 điểm) 5 2 7 3 Bài 1: a) Thực hiện phép tính: . . 12 7 12 4 b) Tìm x biết: x + 7 = 135 – (135 + 89) 3 Bài 2: Đoạn đường sắt Hà Nội – Hải Phòng di 102 km. Một xe lửa xuất phát từ Hà Nội đi được 5 quảng đường. Hỏi xe lửa cách Hải Phòng bao nhiêu kilomet? Bài 3: Cho x Oy 120o . Vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy sao cho x Oz 26o 5
  6. a) Tính số đo y Oz b) Gọi Ot là tia phân giác của y Oz . Tính số đo x Ot . Đề 4 I/ Trắc nghiệm (6 điểm) Câu 1: Trong các cách viết sau, cách viết nào là phân số. 3,5 0,5 a. b. c. 7,5% d. 3 2,5 x (x Z) 5 7 21 Câu 2: Nếu thì x bằng: x 1 12 a. 3 b. 2 c. 42 d. 48 12 2 7 8 Câu 3: Phân số nhỏ nhất trong các phân số sau: ; ; ; là: 9 3 5 16 2 8 7 12 a. b. c. d. 3 16 5 9 Câu 4: Kết quả tính 24% của 75 là: a. 20 b. 12 c. 16 d. 18 Câu 5: Cho A 35o và B 55o . Hai góc A và B gọi là hai góc: a. Kề bù b. phụ nhau c. kề nhau d. Bù nhau Câu 6: Biết a Ob c Ob c Oa . Trong ba tia Oa, Ob, Oc tia nằm giữa hai tia còn lại là: a. Tia Ob b. Tia Oa c. Tia Oc d. Không có 2 Câu 7: Số nghịch đảo của số là. 5 2 5 5 2 a. b. c. d. 5 2 2 5 1 Câu 8: Viết hỗn số -3 thành phân số là: 2 6
  7. 5 5 7 7 a. b. c. d. 2 2 2 2 9 8 9 Câu 9: Kết quả phép tính là: 13 9 13 8 8 8 17 a. b. c. d. 13 9 9 13 Câu 10: Góc bù với góc 54o là góc có số đo bằng: a. 126o b. 36o c. 46o d. 136o Câu 11: Kết quả của phép tính (-1)5(-2)3 là: a. 16 b. -8 c. -16 d. 8 Câu 12: Cho hai góc A và B bù nhau và A B 20o . Số đo của góc A bằng a. 110o b. 115o c. 100o d. 105o II. Tự luận (4 điểm) 5 3 11 Bài 1: a) Thực hiện phép tính: . 8 8 3 4 7 3 b) Tìm x biết: x 2 5 3 5 1 3 Bài 2: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 14 m; chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện 2 5 tích khu vườn đó. Bài 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia OA, vẽ hai tia OB và OC sao cho A OB 55o và A OC 110o a) Tính số đo góc BOC. Tia OB có phải là tia phân giác góc AOC không, vì sao? b) Vẽ tia OB’ là tia đối của tia OA. Tính số đo góc BOB’. Đề 5 PHẦN I . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 đểm). Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 1 Câu 1: Khi đổi hỗn số 3 ra phân số ta được : 4 7
  8. 3 11 13 13 A. B. C. D. . 4 4 4 4 3 Câu 2: Trong các phân số sau phân số nào bằng phân số : 5 9 5 9 3 A . B. C. D. . 15 3 15 5 3 Câu 3: Biết rằng số học sinh lớp 6A là 21 bạn. Tổng số học sinh của lớp 6A là : 5 A. 24 B. 25 C. 30 D. 35. Câu 4: Cho A OB và B OC là hai góc phụ nhau, biết A OB = 600 thì : A. 2.A OB = B OC B.A OB = 2. B OC C.A OB < B OC D.A OB = B OC . Bài 2. Xác định câu Đúng/Sai bằng cách đánh dấu “X” vào ô thích hợp. Câu Đúng Sai 1) Số nguyên âm nhỏ nhất là -1. 2) Tích của năm số nguyên âm là một số nguyên dương . 3) Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là 62,5% . 4) Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA. PHẦN II . TỰ LUẬN (8,0 điểm). Bài 1. (2,0 điểm). Tìm số nguyên x biết: a) x + 5 = 2015 – (12 – 7) . c) (105 - x ) : 25 = 20150 + 1. b) 7 x 3 49 . d) 10 – 2x = 25 – 3x . Bài 2. (2,5 điểm) . Câu 1 : (1,5 điểm). Thực hiện phép tính : 1 5 1 ( 2)2 1 a)75% 1 0,5: b) 1 . : 2 . 2 12 4 5 5 Câu 2 : (1,0 điểm). 7 Một thùng đựng dầu sau khi lấy đi 16 lít thì số dầu còn lại bằng số dầu đựng trong thùng. Hỏi thùng 15 đựng bao nhiêu lít dầu? 8
  9. Bài 3. (2,5 điểm). Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Ot sao cho x Oy = 300, x Ot = 700. a) Tính số đo góc yOt? Tia Oy có là tia phân giác của góc xOt không ? Vì sao? b) Vẽ tia Om là tia đối của tia Ox.Tính số đo góc kề bù với góc xOt ? c) Vẽ tia Oa là tia phân giác của góc mOt. Tính số đo góc aOy ? 1 1 1 1 1 Bài 4. (1điểm). Chứng minh rằng 20.23 23.26 26.29 77.80 9 Đề 6 A/ Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D và ghi vào giấy làm bài. (Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án đúng là A ghi 1.A) 3 6 2 Câu 1: Mẫu chung của các phân số ; ; là: 1 5 1 0 5 A. 50 B. 30 C. 20 D. 10 3 Câu 2: Phân số bằng phân số là: 4 3 3 3 75 A. B. C. D. 4 4 4 100 3 5 Câu 3: Biết : x. . Số x bằng: 7 2 35 35 15 14 A. B. C. D. 6 2 14 15 Câu 4: Phân số nào sau đây là tối giản? 6 4 3 15 A. B. C. D. 12 16 4 20 7 11 Câu 5: Tổng bằng: 6 6 5 4 2 2 A. B. C. D. 6 3 3 3 9
  10. 5 5 Câu 6: Kết quả của phép tính là: 27 27 A. 0 10 20 B. C. D. 1 27 27 3 Câu 7: Hỗn số 5 được viết dạng phân số là: 4 15 19 3 23 A. B. C. D. 4 4 23 4 Câu 8: Đổi số thập phân 0,08 ra phân số được: 8 8 8 0,8 A. B. C. D. Câu 9: 100 10 1000 100 Số 7,5 được viết dưới dạng phân số thập phân là: 75 75 75 7,5 A. B. C. D. 100 10 1000 100 Câu 10: Một lớp có 24 HS nam và 28 HS nữ. Số HS nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh của lớp? 6 7 6 4 A. B. C. D. 7 13 13 7 Câu 11: Số 7,5 được viết dưới dạng % là: A. 0,75%. B. 7,5%. C. 75%. D. 750%. Câu 12: Tính: 25% của 12 bằng: A. 2. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 13: Số đo của góc bẹt là: A. 30 0 . B. 60 0 . C. 90 0 . D. 180 0 . Câu 14: Hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng 6 cm là: A. hình tròn tâm O, bán kính 6 cm. B. đường tròn tâm O, bán kính 3 cm. C. hình tròn tâm O, bán kính 3 cm. D. đường tròn tâm O, bán kính 6 cm. Câu 15: Góc có số đo 20 0 và góc có số đo 70 0 gọi là: A. hai góc phụ nhau B. hai góc kề nhau. C. hai góc kề bù D. hai góc bù nhau. 10
  11. B/ Tự luận: (5,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 2 10 3 a) 10 5 5 7 8 7 3 12 c) . . 19 11 19 11 19 Câu 2: (3,0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho x Oy 300 ; x Oz 900 . a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz thì tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b) Tính số đo yOz . c) Vẽ tia Ot là tia phân giác của góc yOz; tia Ot’ là tia đối của tia Ot. Tính số đo của góc yOt’. Đề 7 I. Trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm) Khoanh vào chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. 7 11 Câu 1. Tổng bằng : 6 6 5 4 2 2 A. B. C. D. − 6 3 3 3 2 Câu 2. Kết quả của phép tính 4 .2 là: 5 3 2 3 1 A. 9 B. 8 C. 3 D. 2 5 5 5 2 3 7 Câu 3. Biết x . = . Số x bằng : 4 8 21 7 7 1 A. B. C. D. 32 3 6 8 Câu 4. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 900 B. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 1800 C. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 900 D. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 1800 Câu 5. Cho hai góc bù nhau, trong đó có một góc bằng 350. Số đo góc còn lại là: A. 650 B. 550 C. 1450 D. 1650 11
  12. II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu 6. (3,0 điểm Tính giá trị biểu thức sau một cách hợp lí: 2 5 1 2 5 14 7 8 7 3 12 a) b) . c) . . 3 7 3 3 7 25 19 11 19 11 19 Câu 7. (1,5 điểm) Tìm x, biết: 2 5 2 1 a) x+ = b) x 3 =1 7 7 5 5 4 Câu 8. (1,0 điểm) Trên đĩa có 24 cái kẹo. Hạnh ăn 25% số kẹo. Sau đó, Lan ăn số kẹo còn lại. Hỏi trên 9 đĩa còn mấy cái kẹo? Câu 9. (1,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot, Oy sao cho góc x Ot 650 ;x Oy 1300 . a) Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không ? Tại sao? b) So sánh góct Oy và gócx Ot ? c) Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao? Câu 10. (1,0 điểm) Chứng minh rằng: 1 1 1 1 1 1 32 42 52 62 1002 2 Đề 8 Trắc nghiệm 1 Câu 1: Kết quả phép tính: 5: là: 2 1 5 5 A. B. -10 C. D. 10 10 2 Câu 2: Cho x + 3 = –12. Vậy x bằng A. 17 B.-15 C. -9 D. 15 Câu 3: Cho biểu thức x – (45 – 2x) = x- 5. Vậy x bằng : A. x = 20 B. x = -10 C. x = -20 D. x = 0 2 Câu 4: Phân số bằng với phân số là: 3 12
  13. 2 4 4 6 A. B. C. D. 3 6 3 9 Câu 5: Viết số 4,5 dưới dạng % là: 45 450 A. 4,5% B. C. D. 10 10 450 100 2 3 Câu 6: Cho N = và M . Vậy thì: 3 4 A. N > M B. N = M C. N < M D. N M 1 Câu 7: Số đối của 3 là: 4 1 13 11 4 A.3 B. C. D. 3 4 4 4 1 Câu 8: Số nghịch đảo của số 0,3 là: 0,3 10 3 10 A. B. C. D. 10 0,3 10 3 2x 1 Câu 9: Cho biết  Vậy x bằng : 4 2 A. x = 1 B. x = -1 C. x = 2 D. x = -4 Câu 10: Với những điều kiện sau, điều kiện nào khẳng định ot là tia phân giác của góc xOy? A.x Ot yOt C.x Ot tOy x Oy;và x Ot yOt B.x Ot tOy x Oy D.x Ot yOt 3 1 Câu 11 : quả dưa nặng 3 kg. Hỏi quả dưa nặng bao nhiêu kilôgam? 4 2 14 3 21 A. (kg) B. ( kg) C. ( kg) D. 2 ( kg) 3 4 8 Câu 12: Cho góc bẹt xOy. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xy vẽ hai tia Om, On sao cho x Om 600 ; yOn 1500. Số đo m On bằng: A. 600 B. 900 C. 300 D. 1200 13
  14. Câu 13: Khẳng định đúng là: 0 0 A. Hai góc kề nhau có tổng bằng 180 B. Hai góc phụ nhau có tổng bằng 180 0 0 C. Hai góc bù nhau có tổng bằng 180 D. Hai góc bù nhau có tổng bằng 90 Câu 14: Đường tròn (O; 3cm) có đường kính là A. 6dm B. 6cm C. 1,5cm D. một kết quả khác Câu 15: Cho hai góc A, B phụ nhau và B-A 200 . Số đo góc A bằng : A. 350 B. 550 C. 800 D. 1000. Câu 16: Cho hai góc kề bù xOy và yOy’, trong đó x Oy =1100; Oz là tia phân giác của góc yOy’ Số đo góc yOz bằng : A. 550 B. 450 C. 400 D. 350. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm, gồm 5 bài) Bài 1 : Thực hiện phép tính 1 1 3 3 7 5 1 a) ( 5).( 83).2 b) 3 7 c) : 3 3 8 4 12 6 2 Bài 2: Tính nhanh 7 4 7 4 a)67.25 67 67.126 b) 15 8 9 11 9 11 1 Bài 3: Lớp 6A có 48 học sinh, trong đó số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp, số học sinh giỏi chiếm 4 2 số học khá. 3 a) Tính số học sinh giỏi của lớp 6A? b) Số học sinh khá chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? Bài 4: Tìm x, biết: 14 287 5 7 1 a) 38 : (2x 1) 2 b) 13 c) x x x 6 12 3 Bài 5: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ góc xOt = 400 và góc xOy = 800. a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? 14
  15. b. Tính góc yOt ? c. Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao ? 1 1 1 1 1 Bài 6. a) Tính giá trị biểu thức: A 2.5 5.8 8.11 92.95 95.98 3.5.7.11.13.37 10101 b) Rút gọn biểu thức sau: A 1212120 40404 Đề 9 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Hãy chọn và KHOANH TRÒN chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1: Cho A = { -1; 5; 6 }và B = { 2; -2; -3; 4 }. Có bao nhiêu tích a.b < 0 với a Î A, b Î B? A. 6 B. 12 C. 2 D. 3 Câu 2: Góc mOn có số đo 400, góc phụ với góc mOn có số đo bằng A. 500 B. 200 C. 1350 D. 900Câu 3: 4 8 10 Trong các số sau, số nào là mẫu chung của các phân số ; ; ? 7 9 21 A. 21 B. 63 C. 42 D. 147 8 Câu 4: Chỉ ra đáp án sai. Số là kết quả của phép tính 9 2 1 2 9 2 3 A. : B. : 4 C. -4 : D. : 9 4 9 2 3 4 Câu 5: Hai góc xOt và tOy là hai góc kề bù. Biết x Ot = 800, góc tOy có số đo là A. 1000 B. 100 C. 800 D. 500 Câu 6: Nếu thì x bằng A. 47 B. – 47 C. 43 D. -43 7 7 7 7 Câu 7: Trong các phân số ; ; ; sau, phân số nhỏ nhất là: 12 10 8 12 7 7 7 7 A. B. C. D. 12 10 12 8 Câu 8: Số đo nào dưới đây là số đo của góc nhọn? 15
  16. A. 900 B. 1200 C. 1800 D. 450 Câu 9: Trong tập hợp số nguyên, quy tắc nào sau đây đúng ? A. Nếu ab > 0 thì a > 0 và b > 0 B. Nếu ab > 0 thì a và b cùng dấu C. Nếu ab > 0 thì a và b trái dấu D. Nếu ab > 0 thì a > 0 và b < 0 1 1 Câu 10: Kết quả phép tính là 24 6 0 3 1 1 A. B. C. D. 8 0 8 8 Câu 11: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản ? 3 9 4 15 A. B. C. D. 12 16 6 40 Câu 12: Trong các số sau đây, số nào là bội của 6 ? A. 3 B. -1 C. 2 D. -12 Câu 13: Tổng các ước nguyên âm của số 6 bằng A. 12 B. 0 C. 6 D. -12 Câu 14: Lúc 6 giờ đúng kim phút và kim giờ tạo thành góc có số đo A. 1800 B. 900 C. 00 D. 450 1 Câu 15: Số nghịch đảo của là 5 1 A. 1 B. C. 5 D. -5 5 Câu 16: Trong tập hợp số nguyên, tập hợp các ước của 4 là: A. {-4; -2; -1; 1; 2; 4} B. {1; 2; 4} C. {-4; -2; -1; 0; 1; 2; 4} D. {1; 2; 4; 8} x 15 Câu 17: Biết số x bằng 27 9 A. 45 B. -135 C. -5 D. -45 Câu 18: Cho x Oy = 600 , yOz = 300, x Oz = 900. Khi đó ta có: A. Không có tia nào nằm giữa hai tia còn lại B. Tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz 16
  17. C. Tia Ox nằm giữa 2 tia Oy và Oz D. Tia Oz nằm giữa 2 tia Ox và Oy 3 14 Câu 19: Kết quả của phép tính . là 7 9 2 11 11 2 A. B. C. D. 3 2 2 3 1 Câu 20: Số đối của là 3 1 1 A. 3 B. -3 C. D. 3 3 19 1 7 Câu 21: Cho x = . Hãy chọn kết quả đúng của x trong các kết quả sau: 24 2 24 3 25 A. B. 1 C. -1 D. 2 24 Câu 22: Trong các số sau đây, số nào là ước của mọi số nguyên? A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 1 3 1 2 Câu 23: Kết quả của phép tính + ( ) bằng 4 4 2 3 2 3 1 A. 0 B. C. D. 5 8 6 Câu 24: Giá trị của (-4)3 bằng A. 12 B. 64 C. -64 D. -12 7 15 Câu 25: Tổng bằng 6 6 11 11 4 4 A. B. C. D. 3 3 3 3 II. Tự Luận Bài 1 (2,0 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau: 2 1 4 a) 72: (-18 ) + (- 4 ).(-12) ; b) . 3 8 3 Bài 2 (3,0 điểm) Tìm x biết: 4 5 2 3 1 a) 3x 1 : 4 28 ; b) x ; c) x x 1 9 18 3 4 6 17
  18. Bài 3 (2,0 điểm) Khối lớp 6 của một trường có 420 học sinh bao gồm 4 loại: Giỏi; khá; trung bình và yếu. 2 7 Số học sinh trung bình và yếu chiếm số học sinh cả khối, số học sinh khá bằng số học sinh còn lại. 7 10 Tính số học sinh khá, giỏi của khối ? Bài 4 (2,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho: góc xOt =40o ; góc xOy =120o. a) Tính số đo góc tOy. b) Vẽ tia On là tia phân giác của góc xOy. Gọi Ox’là tia đối của tia Ox. Chứng tỏ tia Oy là tia phân giác của x’On. 1 1 1 1 Bài 5 (0,5 điểm) Cho A 2 1 . 2 1 . 2 1 2 1 2 3 4 100 1 So sánh A với 2 Đề 10 I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: Góc có số đo 20 0 và góc có số đo 70 0 gọi là: A. Hai góc phụ nhau B. Hai góc kề nhau C. Hai góc kề bù D. Hai góc bù nhau 3 Câu 2: Phân số bằng phân số là: 4 A. 3 B. 3 C. 3 D. 75 4 4 4 100 Câu 3: Phân số nào sau đây là tối giản? 7 4 12 15 A. B. C. D. 12 16 9 20 2 Câu 4: Hỗn số 6 được viết dạng phân số là: 3 15 20 3 23 A. B. C. D. 3 3 20 3 Câu 5: Hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng 8 cm là: A. Hình tròn tâm O, bán kính 8 cm. B. Hình tròn tâm O, bán kính 8 cm. C. Hình tròn tâm O, bán kính 4 cm. D. Hình tròn tâm O, bán kính 4 cm. 18
  19. 7 11 Câu 6: Tổng bằng: 6 6 5 4 2 2 A. B. C. D. 6 3 3 3 Câu 7: Giá trị biểu thức 3. 5 bằng: A. – 15 B. 15 C. – 2 D. – 8 Câu 8: Số 0,75 được viết dưới dạng % là: A. 0,75%. B. 7,5%. C. 75%. D. 750%. Câu 9: Biết : 5.x 20 . Số x bằng: A. 15 B. 25 C. – 4 D. 4 4 1 Câu 10: Kết quả phép tính 2 1 là : 9 6 A. B. C. D. Câu 11: 75% một mảnh vải dài 3,75m. Hỏi cả mảnh vải dài bao nhiêu mét? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 12: Một lớp có 24 HS nam và 27 HS nữ. Số HS nam chiếm bao nhiêu phần số HS của lớp? A. 8 B. 9 C. 9 D. 8 9 8 17 17 II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 13: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 2 10 3 5 7 a) ; b) 37.( 69) ( 31).37 ( 35) ; c) ( + 0,75 + ) 10 5 5 24 12 : (– 2) Câu 14: (1,5 điểm) Tìm x biết: 7 18 12 x 2 a) x . ; b) = 6 c) 2x 1 ( 4) 18 29 29 7 21 Câu 15: (1,5 điểm) Cuối HK II lớp 6A có 40 học sinh gồm 3 loại: Giỏi, Khá và Trung bình. Trong đó số 5 học sinh Giỏi bằng 40% số học sinh cả lớp. Số học sinh Khá bằng số học sinh Giỏi. Tính số học sinh 4 Trung bình của lớp 6A? 19
  20. Câu 16: (1,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho x Oy 300 ; x Oz 600 . a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz thì tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b) So sánh hai góc x Oy và yOz . c) Oy có phải là tia phân giác góc xOz không? Vì sao? Câu 17.(1 điểm) 1 1 1 1 a) Tính tổng: S = 1.3 3.5 5.7 2017.2019 14n 3 b) Chứng tỏ A (Với n N) là phân số tối giản. 21n 5 Đề 11 I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: Giá trị biểu thức 3 . 5 bằng: A. – 15 B. 15 C. – 2 D. – 8 Câu 2: Góc có số đo 100 0 và góc có số đo 80 0 gọi là: A. Hai góc phụ nhau B. Hai góc kề nhau C. Hai góc kề bù D. Hai góc bù nhau 6 Câu 3: Phân số bằng phân số là: 9 A. 3 B. 3 C. 2 D. 2 6 6 3 3 3 Câu 4: Hỗn số 5 được viết dạng phân số là: 4 19 23 4 23 A. B. C. D. 4 4 23 3 Câu 5: Phân số nào sau đây là tối giản? 8 9 12 15 A. B. C. D. 12 12 9 23 Câu 6: Số 7,5 được viết dưới dạng % là: A. 0,75%. B. 7,5%. C. 75%. D. 750%. Câu 7: Hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng 6 cm là: A. Hình tròn tâm O, bán kính 6 cm. B. Hình tròn tâm O, đường kính 6 cm. 20
  21. C. Hình tròn tâm O, bán kính 3 cm. D. Hình tròn tâm O, bán kính 6 cm. 7 11 Câu 8: Tổng bằng: 6 6 5 4 2 2 A. B. C. D. 6 3 3 3 x 4 15 Câu 9: Biết . Số x bằng : 8 4 A. – 26 B. 26 C. 34 D. – 34 Câu 10: Biết : 4.x 20 . Số x bằng: A. 16 B. – 24 C. 5 D. – 5 Câu 10: Tính: 25% của 12 bằng: A. 2. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 12: Một lớp có 24 HS nam và 28 HS nữ. Số HS nam chiếm bao nhiêu phần số HS của lớp? A. 6 B. 7 C. 6 D. 7 13 13 7 6 II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 13: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 2 10 3 5 7 a) ; b) 37.( 69) ( 31).37 ( 35) ; c) ( + 0,75 + ) 10 5 5 24 12 : (– 2) Câu 14: (1,5 điểm) Tìm x biết: 2 x 7 18 12 a) 2x 1 ( 4) ; b) = 6 c) x . 7 21 18 29 29 Câu 15: (1,5 điểm) Cuối HK II lớp 6A có 40 học sinh gồm 3 loại: Giỏi, Khá và Trung bình. Trong đó số 5 học sinh Giỏi bằng 40% số học sinh cả lớp. Số học sinh Khá bằng số học sinh Giỏi. Tính số học sinh 4 Trung bình của lớp 6A? Câu 16: (1,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oa, vẽ hai tia Ob, Oc sao cho a Oc 400 ; a Ob 800 . a) Trong ba tia Oa, Ob, Oc thì tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b) So sánh hai góc a Oc và b Oc . c) Oc có phải là tia phân giác góc aOb không? Vì sao? 21
  22. Câu 17.(1 điểm) 1 1 1 1 a) Tính tổng: S = 2.4 4.6 6.8 2018.2020 9n 4 b) Chứng tỏ A (Với n N) là phân số tối giản. 12n 5 Đề 12 2 Câu 1: Phân số nào bằng phân số 5 4 6 8 12 A. B. C. D. 10 15 20 30 3 Câu 2: Phân số nào sau đây bằng phân số 7 3 3 3 3 A. B. C. D. 7 7 7 7 Câu 3: Tính 5 . 8 bằng: A. 40 B.40 C. 13 D.13 Câu 4: Tập hợp các số nguyên là ước của 2 là : A.1;2 B. 1; 2 C.0;2;4;6 D. 2; 1;1;2 3 Câu 5: Hỗn số 2 viết dưới dạng phân số là : 5 13 13 10 7 A. B. C. D. 5 5 5 5 Câu 6: 7của5% 60 là: A.40 B.80 C.45 D.90 Câu 7: Trong các phân số sau, phân số nào tối giản 6 4 3 15 A. B. C. D. 12 16 4 20 7 Câu 8: Số đôi của là: 13 13 7 7 7 A. B. C. D. 7 13 13 13 3 Câu 9: của 60 là : 4 A. 50 B. 30 C. 40 D. 45 6 Câu 10: Số nghịch đảo của là: 11 6 11 6 11 A. B. C. D. 11 6 11 6 22
  23. 5 7 Câu 11: Thương của phép chia : là: 7 5 25 B. 1 5 7 A. C. D. 9 7 5 3 5 Câu 12: Tổng của hai phân số và là: 4 2 14 26 13 7 A. B. C. D. 3 8 4 4 2 Câu 13: của a bằng 4. Giá trị của a bằng: 5 A. 10 B. 12 C. 14 D. 16 7 6 7 6 Câu 14: Trong các phân số ; ; ; , phân số lớn nhất là: 5 5 5 5 7 6 7 6 A. B. C. D. 5 5 5 5 3 3 Câu 15: Kết quả của phép tính 27 26 là: 28 28 3 3 C.0 D. 1 A.1 B. 28 28 Câu 16: Biết góc x Oy 600 , a Ob 1200 . Hia góc đó là hai góc A. Phụ nhau B. Kề nahu C. Bù nhau D. Kề bù Câu 17: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Góc lớn hơn góc vuông là góc tù. B. Góc nhỏ hơn góc bẹt là góc tù C. Góc lớn hơn góc nhọn là góc tù D. Góc vuông là góc có số đo bằng 900 Câu 18: Góc bù với góc 450 có số đo là : A.450 B.1350 C.550 D.900 Câu 19: Cho hai góc kề bù trong đó có một góc bằng 700 . Góc còn lại có số đo là: A.1100 B.1000 C.900 D.1200 Câu 20: Số đo của góc bẹt là: A.00 B.900 C.1800 D.1200 Câu 21: Ot là tia phân giác của góc x Oy nếu : A. Tia Ot nằm giữa tia Ox và tia Oy x Oy B.x Ot yOt 2 C. x Ot yOt x Oy D. x Ot yOt 2 Câu 22: Cho đường tròn tâm O, bán kính 4cm, dâu AB đi qua O có độ dài là: A. 2cm B. 4cm C. 16cm D. 8cm Câu 23: Khẳng định nào sau đây là sai: 23
  24. x Oy A. Nếu Oz là tia phân giác của góc x Oy thì x Oz z Oy 2 B. Nếu hai góc có số đo bằng nhau thì chúng bằng nhau. C. Hi góc kề bù là hai góc cos một cạnh chung và hai cạnh còn lại là hai tia đối nhau. D. Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA. Câu 24: Số tam giác có trong hình bên là A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 25: Hình tròn gồm: A. Các điểm nằm trên đường tròn B. Các điểm nằm trong đường tròn. C. Các điểm không nằm trên đường tròn. D. Các điểm nằm trên đường tròn và trong đường tròn. II. Tự luận. Câu 1: (3 điểm) 3 – 4 1 a) Tính : –2 – + 5 15 – 5 3 1 4 b) Tìm x, biết : x + = 5 5 5 –3 1 2 c) Tìm x, biết : : (x – ) = – 1 5 3 3 2 Câu 2: (1 điểm) Một bồn chứa nước có 800 lít nước, lần thứ nhất người ta dùng số nước có trong bồn, 5 lần thứ hai lại dùng 75% số nước còn lại. Hỏi trong bồn còn lại bao nhiêu lít nước? Câu 3: (3 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho góc xOy = 750, góc xOz = 1500. a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz thì tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b) Tính số đo góc yOz và chứng tỏ tia Oy là tia phân giác góc xOz? c) Vẽ hai tia Oa, Ob lần lượt là tia phân giác của các góc xOy và yOz. Tính số đo góc aOb? Đề 13 A. TRẮC NGHIỆM: (2đ) Hãy khoanh tròn vào câu đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Cho hai góc kề bù trong đó có một góc bằng 700. Góc còn lại bằng bao nhiêu ? 24
  25. A. 1100 B. 1000 C. 900 D. 1200 6 Câu 2: Số nghịch đảo của là: 11 6 11 6 11 A. B. C. D. 11 6 11 6 3 Câu 3: của 60 là: 4 A. 50 B. 30 C. 40 D. 45 7 Câu 4: Số đối của là: 13 13 7 7 7 A. B. C. D. 7 13 13 13 Câu 5: Kết quả phép tính 12+ (-22) là: A. 44 B. -10 C. -44 D. 10 Câu 6: Tổng các phần tử của tập hợp A x Z / 5 x 5 là: A. 0 B. 10 C. -5 D. 5 Câu 7: Số đo của góc bẹt là: A. 00 B. 900 C. 1800 D. Lớn hơn 1800 3 5 Câu 8: Tổng của hai phân số và là: 4 2 13 26 13 7 A. B. C. D. 4 8 4 4 1 1 1 Câu 9: Kết quả phép tính là: 5 4 2 0 A. 10 B. 0 1 1 C. D. 10 10 5 7 Câu 10: Thương trong phép chia : là: 7 5 25
  26. A. -1 25 5 7 B. C. D. 49 7 5 B. TỰ LUẬN: (7đ) Câu 11: (2 điểm) Thực hiện các phép tính (tính một cách hợp lí nếu có thể): 2 1 a, 3 5 11 11 b, 3 5 13 13 2 5 c, 1 : 3 3 31 5 8 14 d) 17 13 13 17 Câu 12:(1 điểm) Tìm x, biết: 2 1 1 a) 5.x + 12 = 8 b) x 3 2 10 Câu 13: (1,5 điểm) Khối 6 của một trường có tổng cộng 90 học sinh. Trong dịp tổng kết cuối năm thống 1 kê được: Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả khối, số học sinh khá bằng 40% số học sinh cả khối. Số 6 1 học sinh trung bình bằng số học sinh cả khối, còn lại là học sinh yếu. Tính số học sinh mỗi loại. 3 Câu 14: (2,0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ x Ot = 400 và x Oy = 800. a. Trong ba tia 0x, 0y, 0t tia nào nằm giữa hai tia còn lại. Vì sao? b. Tính góc yOt ? c. Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao ? Câu 15: (1,0 điểm) Tính giá trị biểu thức: 1 1 1 1 1 A . 2.5 5.8 8.11 92.95 95.98 26
  27. Đề 14 Đề 1 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau đây: 3 6 2 Câu 1: Mẫu chung của các phân số ; ; là: 1 5 1 0 5 A. 50 B. 30 C. 20 D. 10 3 Câu 2: Phân số bằng phân số là: 4 3 3 3 75 A. B. C. D. 4 4 4 100 3 5 Câu 3: Biết : x. . Số x bằng: 7 2 35 35 15 14 A. B. C. D. 6 2 14 15 Câu 4: Phân số nào sau đây là tối giản? 6 4 3 15 A. B. C. D. 12 16 4 20 7 11 Câu 5: Tổng bằng: 6 6 5 4 2 2 A. B. C. D. 6 3 3 3 5 5 Câu 6: Kết quả của phép tính là: 27 27 A. 0 10 20 B. C. D. 1 27 27 3 Câu 7: Hỗn số 5 được viết dạng phân số là: 4 27
  28. 15 19 3 23 A. B. C. D. 4 4 23 4 Câu 8: Đổi số thập phân 0,08 ra phân số được: 8 8 8 0,8 A. B. C. D. 100 10 1000 100 Câu 9: Số 7,5 được viết dưới dạng phân số thập phân là: 75 75 75 7,5 A. B. C. D. 100 10 1000 100 Câu 10: Một lớp có 24 HS nam và 28 HS nữ. Số HS nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh của lớp? 6 7 6 4 A. B. C. D. 7 13 13 7 Câu 11: Số 7,5 được viết dưới dạng % là: A. 0,75%. B. 7,5%. C. 75%. D. 750%. Câu 12: Tính: 25% của 12 bằng: A. 2. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 13: Số đo của góc bẹt là: A. 30 0 . B. 60 0 . C. 90 0 . D. 180 0 . Câu 14: Hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng 6 cm là: A. hình tròn tâm O, bán kính 6 cm. B. đường tròn tâm O, bán kính 3 cm. C. hình tròn tâm O, bán kính 3 cm. D. đường tròn tâm O, bán kính 6 cm. Câu 15: Góc có số đo 20 0 và góc có số đo 70 0 gọi là: A. hai góc phụ nhau B. hai góc kề nhau. C. hai góc kề bù D. hai góc bù nhau. 4 4 Câu 16:Thương - : bằng : 3 5 16 5 3 5 A) - B) C) D) - 15 3 5 3 28
  29. 2 Câu 17: Kết quả của phép tính 4 . 2 là: 5 3 2 3 1 A. . 9 B. 8 C. 3 D. 2 . 5 5 5 2 30 x Câu 18: Nếu = thì x bằng: 40 4 A.10 B. -10 C.-3 D.3 -1 2 Câu 19: Cho biết + x = . Giá trị của x là : 3 5 1 11 16 1 A) B) C) - D) 2 15 15 8 Câu 20: Trên hình vẽ có bao nhiêu tam giác? A) 3 B) 4 C) 5 D) 6 II.PHẦN TỰ LUẬN :(5đ) Câu 21: (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 2 10 3 7 8 7 3 12 a) c) . . 10 5 5 19 11 19 11 19 2 Câu 22: (0.5 điểm) Bạn Tí có 40 cái kẹo, Tí cho Tèo số kẹo. Hỏi Tí còn bao nhiêu cái kẹo? 5 Câu 23: (2,0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho x Oy 300 ; x Oz 900 . a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz thì tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b) Tính số đo yOz . c) Vẽ tia Ot là tia phân giác của góc yOz; tia Ot’ là tia đối của tia Ot. Tính số đo của góc yOt’ 1 1 1 1 1 Bài 5 (0,5 điểm) Cho So sánh A với A 2 1 . 2 1 . 2 1 2 1 2 3 4 100 2 29
  30. Đề 15 A.TRẮC NGHIỆM ( 3 Điểm ) Ghi lại chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng vào bài làm : 20 Câu 1: Phân số tối giản của phân số là 140 10 4 2 1 A. B. C. D. 70 28 14 7 x 2 15 Câu 2 : Biết .số x bằng: 6 2 A. -43 B. 43 C. -47 D. 47 Câu 3 :Số thập phân 0,07 được viết dưới dạng phân số thập phân là 7 7 0,7 7 A. B. C. D. 1000 100 100 10 Câu 4: Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số. 5 6,23 3 4 A. B. C. D. (a N) 7 7,4 0 a Câu 5: Hai góc bù nhau , trong đó một góc có số đo bằng 350. Số đo góc còn lại là : A. 650 B. 550 C. 1450 D. 1650 Câu 6:Tia Ob nằm giữa hai tia Oa và Oc thì : A.a Ob a Oc b Oc B.a Ob b Oc a Oc C.a Ob b Oc D.a Oc c Ob a Ob B.TỰ LUẬN Câu 7: (2 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) 30
  31. 2 5 7 7 7 7 9 7 3 a ) b)    9 11 9 8 13 8 13 8 13 Câu 8 : (1 điểm) 13 13 Tìm x, biết: 7,5x : 9 - 6 2 21 25 Câu 9: (2 điểm) 1 Khối 6 của một trường có 120 học sinh. Cuối năm có số học sinh xếp loại giỏi, 6 10 37,5 % số học sinh xếp loại khá. Số học sinh trung bình bằng số học sinh giỏi và khá, còn lại là 13 học sinh yếu kém. Tính số học sinh yếu kém. Câu 10: (2 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho x Oy = 50o, x Oz = 130o a) Tia Oy có nằm giữa tia Ox và Oz không? Vì sao? b) Tính số đo y Oz ? c) Gọi Ot là tia phân giác của y Oz . Tính số đo của y Ot ? 31