16 Đề thi Địa lí 11 giữa Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án)
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "16 Đề thi Địa lí 11 giữa Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
16_de_thi_dia_li_11_giua_ki_2_chan_troi_sang_tao_co_dap_an.docx
Nội dung text: 16 Đề thi Địa lí 11 giữa Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án)
- 16 Đề thi Địa lí 11 giữa Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn GDP (%) a, GDP có xu hướng tăng đều qua các năm. b, Tốc độ tăng trưởng GDP có xu hướng giảm. c, Giai đoạn 2015-2019 GDP của Hoa Kỳ tăng nhanh nhất. d, Giai đoạn 2019-2020 tốc độ tăng trưởng GDP thấp nhất và đạt giá trị âm. Câu 3: Cho bảng số liệu: Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Liên bang Nga giai đoạn 2000-2020 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2000 2010 2015 2020 Tiêu chí Xuất khẩu 114,4 444,5 391,4 381,0 Nhập khẩu 62,4 322,4 281,6 304,6 a, Trị giá xuất khẩu có xu hướng tăng đều qua các năm. b, Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu đều có xu hướng tăng. c, Tất cả các năm đều có giá trị nhập siêu. d, Cán cân xuất nhập khẩu năm 2010 cao nhất. Câu 4: Cho thông tin sau: Nhật Bản là quốc gia đông dân, năm 2020 là 126,2 triệu người. Tỉ lệ gia tăng dân số thấp và có xu hướng giảm. Cơ cấu dân số già, số dân ở nhóm 0 đến 14 tuổi chiếm 12%, và nhóm trên 65 chiếm 29% tổng dân số (năm 2020). Mật độ dân số cao, phân bố tập trung ở các thành phố và các vùng đồng bằng ven biển. a, Lao động Nhật Bản có số lượng lớn. b, Cơ cấu dân số già dẫn đến hệ quả thiếu lao động trong tương lai. c, Phân bố dân cư ảnh hưởng tích cực đến sự phát triển kinh tế - xã hội. d, Nhóm tuổi 0-14 tuôi chiếm tỉ trọng thấp nhưng có xu hướng ngày càng tăng. PHẦN III: Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Cho bảng số liệu Dấn số của Nhật Bản giai đoạn 2000-2020 (Đơn vị: triệu người) Năm 2000 2020 DeThi.edu.vn 16 Đề thi Địa lí 11 giữa Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn GDP (%) a, GDP có xu hướng tăng đều qua các năm. b, Tốc độ tăng trưởng GDP có xu hướng giảm. c, Giai đoạn 2015-2019 GDP của Hoa Kỳ tăng nhanh nhất. d, Giai đoạn 2019-2020 tốc độ tăng trưởng GDP thấp nhất và đạt giá trị âm. Câu 3: Cho bảng số liệu: Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Liên bang Nga giai đoạn 2000-2020 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2000 2010 2015 2020 Tiêu chí Xuất khẩu 114,4 444,5 391,4 381,0 Nhập khẩu 62,4 322,4 281,6 304,6 a, Trị giá xuất khẩu có xu hướng tăng đều qua các năm. b, Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu đều có xu hướng tăng. c, Tất cả các năm đều có giá trị nhập siêu. d, Cán cân xuất nhập khẩu năm 2010 cao nhất. Câu 4: Cho thông tin sau: Nhật Bản là quốc gia đông dân, năm 2020 là 126,2 triệu người. Tỉ lệ gia tăng dân số thấp và có xu hướng giảm. Cơ cấu dân số già, số dân ở nhóm 0 đến 14 tuổi chiếm 12%, và nhóm trên 65 chiếm 29% tổng dân số (năm 2020). Mật độ dân số cao, phân bố tập trung ở các thành phố và các vùng đồng bằng ven biển. a, Lao động Nhật Bản có số lượng lớn. b, Cơ cấu dân số già dẫn đến hệ quả thiếu lao động trong tương lai. c, Phân bố dân cư ảnh hưởng tích cực đến sự phát triển kinh tế - xã hội. d, Nhóm tuổi 0-14 tuôi chiếm tỉ trọng thấp nhưng có xu hướng ngày càng tăng. PHẦN III: Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Cho bảng số liệu Dấn số của Nhật Bản giai đoạn 2000-2020 (Đơn vị: triệu người) Năm 2000 2020 DeThi.edu.vn
- 16 Đề thi Địa lí 11 giữa Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Dân số 127,524 126,476 Dân thành thị 100,303 116,099 Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết tỉ lệ dân thành thị của Nhật Bản trong giai đoạn 2000-2020 tăng bao nhiêu %? (Làm tròn đến phân số thập phân số 1). Câu 2: Cho bảng số liệu Diện tích và dấn số của Liên Bang Nga giai đoạn 1995-2015 Năm 1995 2000 2010 2015 Diện tích (triệu km²) 17,0 17,0 17,0 17,0 Dân số (triệu người) 148,2 146,4 143,5 145,0 Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy tính mật độ dân số trung bình của Liên Bang Nga giai đoạn 1995- 2015? (Làm tròn đến phân số thập phân số 1). Câu 3: Cho bảng số liệu Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kỳ giai đoạn 2000-2020 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2000 2010 2020 Tiêu chí Xuất khẩu 1096,1 1857,2 2148,6 Nhập khẩu 1477,2 2389,6 2776,1 Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy tính giá trị nhập siêu trung bình của Hoa Kỳ giai đoạn 2000-2015? (Làm tròn đến phân số thập phân số 1). Câu 4: Cho bảng số liệu GDP của Hoa Kỳ giai đoạn 2005-2015 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2005 2014 2018 2020 GDP 13,039 17,550 20,527 20,893 Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy tính tốc độ tăng trưởng GDP của Hoa Kỳ năm 2020? Câu 5: Dân số hiện tại của Nhật Bản là 122.861.407 người vào ngày 24/02/2024 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc. Trong đó, 80.886.544 người trong độ tuổi từ 15 đến 64. Tính tỉ lệ dân số trong độ tuổi trên? (Làm tròn đến phân số thập phân số 1). DeThi.edu.vn 16 Đề thi Địa lí 11 giữa Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Dân số 127,524 126,476 Dân thành thị 100,303 116,099 Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết tỉ lệ dân thành thị của Nhật Bản trong giai đoạn 2000-2020 tăng bao nhiêu %? (Làm tròn đến phân số thập phân số 1). Câu 2: Cho bảng số liệu Diện tích và dấn số của Liên Bang Nga giai đoạn 1995-2015 Năm 1995 2000 2010 2015 Diện tích (triệu km²) 17,0 17,0 17,0 17,0 Dân số (triệu người) 148,2 146,4 143,5 145,0 Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy tính mật độ dân số trung bình của Liên Bang Nga giai đoạn 1995- 2015? (Làm tròn đến phân số thập phân số 1). Câu 3: Cho bảng số liệu Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kỳ giai đoạn 2000-2020 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2000 2010 2020 Tiêu chí Xuất khẩu 1096,1 1857,2 2148,6 Nhập khẩu 1477,2 2389,6 2776,1 Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy tính giá trị nhập siêu trung bình của Hoa Kỳ giai đoạn 2000-2015? (Làm tròn đến phân số thập phân số 1). Câu 4: Cho bảng số liệu GDP của Hoa Kỳ giai đoạn 2005-2015 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2005 2014 2018 2020 GDP 13,039 17,550 20,527 20,893 Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy tính tốc độ tăng trưởng GDP của Hoa Kỳ năm 2020? Câu 5: Dân số hiện tại của Nhật Bản là 122.861.407 người vào ngày 24/02/2024 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc. Trong đó, 80.886.544 người trong độ tuổi từ 15 đến 64. Tính tỉ lệ dân số trong độ tuổi trên? (Làm tròn đến phân số thập phân số 1). DeThi.edu.vn
- 16 Đề thi Địa lí 11 giữa Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 6: Dân số của Liên bang Nga năm 2000 là 146.404.903 người. Tổng thu nhập quốc qua năm 2000 đạt 1,464 tỷ USD. Hãy tính thu nhập bình quân đầu người của Liên bang Nga năm 2000? ĐÁP ÁN PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án A C C C A A C C A Câu 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Đáp án A A C B A B C A A PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm; - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm; - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm; - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm. Nội dung A Nội dung B Nội dung C Nội dung D Câu 1 Đ Đ S S Câu 2 S Đ Đ Đ Câu 3 S Đ S Đ Câu 4 Đ Đ S S PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án 13,1 8,6 513,7 160 65,8 10000 DeThi.edu.vn 16 Đề thi Địa lí 11 giữa Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 6: Dân số của Liên bang Nga năm 2000 là 146.404.903 người. Tổng thu nhập quốc qua năm 2000 đạt 1,464 tỷ USD. Hãy tính thu nhập bình quân đầu người của Liên bang Nga năm 2000? ĐÁP ÁN PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án A C C C A A C C A Câu 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Đáp án A A C B A B C A A PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm; - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm; - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm; - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm. Nội dung A Nội dung B Nội dung C Nội dung D Câu 1 Đ Đ S S Câu 2 S Đ Đ Đ Câu 3 S Đ S Đ Câu 4 Đ Đ S S PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án 13,1 8,6 513,7 160 65,8 10000 DeThi.edu.vn
- 16 Đề thi Địa lí 11 giữa Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 TRƯỜNG THPT KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh:..........................................................................SBD:........................ PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Biểu hiện của nền kinh tế tri thức ở Hoa Kỳ không phải là A. hiện đại hóa thông tin, liên lạc. B. phát triển mạnh hàng không - vũ trụ. C. phân bố công nghiệp về phía nam. D. Mở rộng ngành dịch vụ viễn thông. Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng với kinh tế Hoa Kỳ? A. Tổng thu nhập lớn nhất thế giới. B. GDP bình quân đầu người cao. C. Công nghiệp khai thác nhỏ bé. D. Nông nghiệp đứng đầu thế giới. Câu 3: Công nghiệp Hoa Kỳ tập trung phát triển các ngành đòi hỏi sử dụng nhiều A. tri thức khoa học. B. tài nguyên khoáng sản. C. năng lượng truyền thống. D. lao động phổ thông. Câu 4: Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của Hoa Kỳ thay đổi theo hướng A. tăng ngành khai thác, tăng ngành chế biến. B. giảm ngành truyền thống, tăng ngành hiện đại. C. giảm ngành hiện đại, tăng ngành truyền thông. D. giảm ngành chế biến, tăng ngành khai thác. Câu 5: Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga thuộc vành đai khí hậu A. cận cực. B. ôn đới. C. cận nhiệt. D. nhiệt đới. Câu 6: Đồng bằng Đông Âu ở Liêng bang Nga có mật độ dân cư cao là do A. đồng bằng rộng, đất màu mỡ, khí hậu ôn hòa. B. đồng bằng rộng, nhiều tài nguyên khoáng sản. C. khí hậu ôn hòa, nguồn nước ngọt dồi dào. D. nhiều sông ngòi, khí hậu không khắc nghiệt. Câu 7: Nhật Bản nằm ở vị trí nào sau đây? A. Đông Á. B. Nam Á. C. Bắc Á. D. Tây Á. Câu 8: Từ năm 1950 đến năm 2020, dân số Nhật Bản có sự biến động theo hướng DeThi.edu.vn 16 Đề thi Địa lí 11 giữa Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 TRƯỜNG THPT KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh:..........................................................................SBD:........................ PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Biểu hiện của nền kinh tế tri thức ở Hoa Kỳ không phải là A. hiện đại hóa thông tin, liên lạc. B. phát triển mạnh hàng không - vũ trụ. C. phân bố công nghiệp về phía nam. D. Mở rộng ngành dịch vụ viễn thông. Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng với kinh tế Hoa Kỳ? A. Tổng thu nhập lớn nhất thế giới. B. GDP bình quân đầu người cao. C. Công nghiệp khai thác nhỏ bé. D. Nông nghiệp đứng đầu thế giới. Câu 3: Công nghiệp Hoa Kỳ tập trung phát triển các ngành đòi hỏi sử dụng nhiều A. tri thức khoa học. B. tài nguyên khoáng sản. C. năng lượng truyền thống. D. lao động phổ thông. Câu 4: Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của Hoa Kỳ thay đổi theo hướng A. tăng ngành khai thác, tăng ngành chế biến. B. giảm ngành truyền thống, tăng ngành hiện đại. C. giảm ngành hiện đại, tăng ngành truyền thông. D. giảm ngành chế biến, tăng ngành khai thác. Câu 5: Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga thuộc vành đai khí hậu A. cận cực. B. ôn đới. C. cận nhiệt. D. nhiệt đới. Câu 6: Đồng bằng Đông Âu ở Liêng bang Nga có mật độ dân cư cao là do A. đồng bằng rộng, đất màu mỡ, khí hậu ôn hòa. B. đồng bằng rộng, nhiều tài nguyên khoáng sản. C. khí hậu ôn hòa, nguồn nước ngọt dồi dào. D. nhiều sông ngòi, khí hậu không khắc nghiệt. Câu 7: Nhật Bản nằm ở vị trí nào sau đây? A. Đông Á. B. Nam Á. C. Bắc Á. D. Tây Á. Câu 8: Từ năm 1950 đến năm 2020, dân số Nhật Bản có sự biến động theo hướng DeThi.edu.vn
- 16 Đề thi Địa lí 11 giữa Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. số người dưới 15 tuổi giảm nhanh. B. số dân hầu như không biến động. C. số người từ 15 - 64 không thay đổi. D. số người 65 tuổi trở lên giảm chậm. Câu 9: Dân cư Nhật Bản phân bố tập trung ở A. đồng bằng ven biển. B. các vùng núi ở giữa. C. dọc các dòng sông. D. ở các sườn núi thấp. Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng về đô thị hóa ở Nhật Bản? A. Tỉ lệ dân thành thị cao. B. Không có siêu đô thị. C. Số lượng đô thị rất ít. D. Dân đô thị đang giảm. Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng với kinh tế Nhật Bản hiện nay? A. Đứng vào tốp đầu thế giới về kinh tế, tài chính. B. GDP bình quân đầu người cao nhất trong G7. C. Tốc độ phát triển kinh tế nhanh hàng đầu châu Á. D. Phát triển mạnh các ngành kĩ thuật, công nghệ cao. Câu 12: Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Nhật Bản trong nhiều năm gần đây chậm lại, một phần chủ yếu là do A. thiếu nguồn lao động trẻ. B. thiếu nguồn vốn đầu tư. C. tài nguyên tự nhiên cạn kiệt. D. thị trường ngoài nước thu hẹp. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a),b),c),d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho thông tin sau: Hoa Kỳ có ngành nông nghiệp phát triển, đứng đầu thế giới về sản lượng ngũ cốc (lúa mì, ngô...). Mặc dù nông nghiệp chỉ chiếm khoảng 1% GDP nhưng sản phẩm nông nghiệp có giá trị xuất khẩu lớn, khoảng 75 - 80 tỉ USD mỗi năm. Lương thực được sản xuất ra rất an toàn, có chất lượng cao, phong phú và giá cả phải chăng. Nền nông nghiệp Hoa Kỳ cũng đạt được sự dồi dào và đa dạng nhất trên thế giới. a) Chuyển vành đai chuyên canh sang các vùng sản xuất nhiều loại nông sản. b) Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp. c) Tăng số lượng trang trại cùng với tăng diện tích bình quân mỗi trang trại. d) Giảm xuất khẩu nông sản để cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. Câu 2. Cho bảng số liệu: Câu 26: Cho bảng số liệu: DeThi.edu.vn 16 Đề thi Địa lí 11 giữa Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. số người dưới 15 tuổi giảm nhanh. B. số dân hầu như không biến động. C. số người từ 15 - 64 không thay đổi. D. số người 65 tuổi trở lên giảm chậm. Câu 9: Dân cư Nhật Bản phân bố tập trung ở A. đồng bằng ven biển. B. các vùng núi ở giữa. C. dọc các dòng sông. D. ở các sườn núi thấp. Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng về đô thị hóa ở Nhật Bản? A. Tỉ lệ dân thành thị cao. B. Không có siêu đô thị. C. Số lượng đô thị rất ít. D. Dân đô thị đang giảm. Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng với kinh tế Nhật Bản hiện nay? A. Đứng vào tốp đầu thế giới về kinh tế, tài chính. B. GDP bình quân đầu người cao nhất trong G7. C. Tốc độ phát triển kinh tế nhanh hàng đầu châu Á. D. Phát triển mạnh các ngành kĩ thuật, công nghệ cao. Câu 12: Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Nhật Bản trong nhiều năm gần đây chậm lại, một phần chủ yếu là do A. thiếu nguồn lao động trẻ. B. thiếu nguồn vốn đầu tư. C. tài nguyên tự nhiên cạn kiệt. D. thị trường ngoài nước thu hẹp. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a),b),c),d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho thông tin sau: Hoa Kỳ có ngành nông nghiệp phát triển, đứng đầu thế giới về sản lượng ngũ cốc (lúa mì, ngô...). Mặc dù nông nghiệp chỉ chiếm khoảng 1% GDP nhưng sản phẩm nông nghiệp có giá trị xuất khẩu lớn, khoảng 75 - 80 tỉ USD mỗi năm. Lương thực được sản xuất ra rất an toàn, có chất lượng cao, phong phú và giá cả phải chăng. Nền nông nghiệp Hoa Kỳ cũng đạt được sự dồi dào và đa dạng nhất trên thế giới. a) Chuyển vành đai chuyên canh sang các vùng sản xuất nhiều loại nông sản. b) Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp. c) Tăng số lượng trang trại cùng với tăng diện tích bình quân mỗi trang trại. d) Giảm xuất khẩu nông sản để cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. Câu 2. Cho bảng số liệu: Câu 26: Cho bảng số liệu: DeThi.edu.vn
- 16 Đề thi Địa lí 11 giữa Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn BẢNG 6.1. GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA LIÊN BANG NGA, GIAI ĐOẠN 2015 – 2020 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2015 2017 2020 Nhập khẩu hàng hóa 193,0 283,1 239,6 Xuất khấu hàng hóa 341,1 352,9 333,4 (Nguồn: WB, 2022) a) Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu. b) Giá trị xuất khẩu tăng liên tục. c) Tỉ trọng xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu . d) Gía trị nhập khẩu giảm, giá trị xuất khẩu giảm. Câu 3: Cho thông tin sau: Với “tinh thần nước Nhật” và sự đồng lòng của toàn thể nhân dân “xứ Phù Tang”, khoảng 20 năm sau chiến tranh (1951-1973), nền kinh tế Nhật Bản phát triển với tốc độ chóng mặt. Nhiều nhà kinh tế thế giới coi đây là sự phát triển “thần kỳ” của nền kinh tế Nhật Bản. Từ một đống đổ nát sau chiến tranh, Nhật Bản trở thành cường quốc kinh tế thứ 2 trong thế giới tư bản chỉ sau Mỹ. a) Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp, tăng vốn, gắn liền với áp dụng kĩ thuật mới. b) Tập trung cao độ vào phát triển tất cả các ngành kinh tế, sản xuất các sản phẩm xuất khẩu. c) Duy trì cơ cấu hai tầng, vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì những tô chức sản xuât nhỏ, thủ công. d) Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng, phát triển nhanh các ngành ít cần đến khoáng sản. PHẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Câu 1: Cho bảng số liệu: BẢNG 7.1. GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA NHẬT BẢN, GIAI ĐOẠN 2000 – 2020 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2000 2005 2010 2015 2020 Xuất khẩu 479,3 594,9 769,8 624,9 641,3 Nhập khẩu 379,7 515,9 694,1 625,6 635,4 (Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021) Theo bảng số liệu, giá trị xuất siêu của Nhật Bản năm 2020 là. DeThi.edu.vn 16 Đề thi Địa lí 11 giữa Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn BẢNG 6.1. GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA LIÊN BANG NGA, GIAI ĐOẠN 2015 – 2020 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2015 2017 2020 Nhập khẩu hàng hóa 193,0 283,1 239,6 Xuất khấu hàng hóa 341,1 352,9 333,4 (Nguồn: WB, 2022) a) Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu. b) Giá trị xuất khẩu tăng liên tục. c) Tỉ trọng xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu . d) Gía trị nhập khẩu giảm, giá trị xuất khẩu giảm. Câu 3: Cho thông tin sau: Với “tinh thần nước Nhật” và sự đồng lòng của toàn thể nhân dân “xứ Phù Tang”, khoảng 20 năm sau chiến tranh (1951-1973), nền kinh tế Nhật Bản phát triển với tốc độ chóng mặt. Nhiều nhà kinh tế thế giới coi đây là sự phát triển “thần kỳ” của nền kinh tế Nhật Bản. Từ một đống đổ nát sau chiến tranh, Nhật Bản trở thành cường quốc kinh tế thứ 2 trong thế giới tư bản chỉ sau Mỹ. a) Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp, tăng vốn, gắn liền với áp dụng kĩ thuật mới. b) Tập trung cao độ vào phát triển tất cả các ngành kinh tế, sản xuất các sản phẩm xuất khẩu. c) Duy trì cơ cấu hai tầng, vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì những tô chức sản xuât nhỏ, thủ công. d) Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng, phát triển nhanh các ngành ít cần đến khoáng sản. PHẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Câu 1: Cho bảng số liệu: BẢNG 7.1. GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA NHẬT BẢN, GIAI ĐOẠN 2000 – 2020 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2000 2005 2010 2015 2020 Xuất khẩu 479,3 594,9 769,8 624,9 641,3 Nhập khẩu 379,7 515,9 694,1 625,6 635,4 (Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021) Theo bảng số liệu, giá trị xuất siêu của Nhật Bản năm 2020 là. DeThi.edu.vn
- 16 Đề thi Địa lí 11 giữa Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 2: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020 (Đơn vị: triệu người) Quốc gia In-đô-nê-xi-a Việt Nam Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Tổng số 273 97 32 109 Thành thị 153 37 25 51 Nông thôn 120 60 7 58 (Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, Theo bảng số liệu trên, tỉ lệ dân thành thị của Việt Nam năm 2020? Câu 3: Cho bảng số liệu SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2020 Quốc gia In-đô-nê-xi-a Cam-pu-chia Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Dân số (triệu người) 271,7 15,5 32,8 109,6 Dân thành thị (%) 56,7 23,8 76,6 47,1 (Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, Theo bảng số liệu, số dân thành thị của In đô nê xia là bao nhiêu? Câu 4: Cho bảng số liệu: TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2020 (Đơn vị: ‰) Quốc gia Bru-nây Cam-pu-chia In-đô-nê-xi-a Lào Tỉ lệ sinh 14 22 18 23 Tỉ lệ tử 4 6 7 7 (Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, Theo bảng số liệu, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Lào là bao nhiêu? Phần IV. Câu hỏi tự luận. Thí sinh trả lời 02 câu hỏi. Câu 1: Chứng minh rằng công nghiệp Liên bang Nga có cơ cấu đa dạng. Câu 2: Nêu các biện pháp chủ yếu để ứng phó với động đất ở Nhật Bản. DeThi.edu.vn 16 Đề thi Địa lí 11 giữa Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 2: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020 (Đơn vị: triệu người) Quốc gia In-đô-nê-xi-a Việt Nam Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Tổng số 273 97 32 109 Thành thị 153 37 25 51 Nông thôn 120 60 7 58 (Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, Theo bảng số liệu trên, tỉ lệ dân thành thị của Việt Nam năm 2020? Câu 3: Cho bảng số liệu SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2020 Quốc gia In-đô-nê-xi-a Cam-pu-chia Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Dân số (triệu người) 271,7 15,5 32,8 109,6 Dân thành thị (%) 56,7 23,8 76,6 47,1 (Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, Theo bảng số liệu, số dân thành thị của In đô nê xia là bao nhiêu? Câu 4: Cho bảng số liệu: TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2020 (Đơn vị: ‰) Quốc gia Bru-nây Cam-pu-chia In-đô-nê-xi-a Lào Tỉ lệ sinh 14 22 18 23 Tỉ lệ tử 4 6 7 7 (Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, Theo bảng số liệu, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Lào là bao nhiêu? Phần IV. Câu hỏi tự luận. Thí sinh trả lời 02 câu hỏi. Câu 1: Chứng minh rằng công nghiệp Liên bang Nga có cơ cấu đa dạng. Câu 2: Nêu các biện pháp chủ yếu để ứng phó với động đất ở Nhật Bản. DeThi.edu.vn
- 16 Đề thi Địa lí 11 giữa Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C A B B A A A A A C A PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm; - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm; - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm; - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm. Nội dung A Nội dung B Nội dung C Nội dung D Câu 1 Đ Đ S Đ Câu 2 S S Đ S Câu 3 Đ S Đ Đ PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 Đáp án 5,9 38,1 154,1 1,6 Phần IV. Câu hỏi tự luận. CÂU NỘI DUNG ĐIỂM - Công nghiệp là ngành xương sống của nền kinh tế Nga với nhiều ngành sản xuất 0.5 có sản lượng hàng đầu thế giới. Cơ cấu ngành công nghiệp Nga đa dạng bao gồm 1 các ngành truyền thống và hiện đại: (1,5 điểm) + Các ngành công nghiệp truyền thống nổi tiếng: năng lượng, luyện kim đen, luyện kim màu (bô-xit, ni-ken, đồng, chi), khai thác vàng và kim cương, khai thác gỗ và 0.5 sản xuất giấy, bột xen-lu-lô, sản xuất thiết bị tàu biển, thiết bị mỏ. Các ngành DeThi.edu.vn 16 Đề thi Địa lí 11 giữa Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C A B B A A A A A C A PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm; - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm; - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm; - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm. Nội dung A Nội dung B Nội dung C Nội dung D Câu 1 Đ Đ S Đ Câu 2 S S Đ S Câu 3 Đ S Đ Đ PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 Đáp án 5,9 38,1 154,1 1,6 Phần IV. Câu hỏi tự luận. CÂU NỘI DUNG ĐIỂM - Công nghiệp là ngành xương sống của nền kinh tế Nga với nhiều ngành sản xuất 0.5 có sản lượng hàng đầu thế giới. Cơ cấu ngành công nghiệp Nga đa dạng bao gồm 1 các ngành truyền thống và hiện đại: (1,5 điểm) + Các ngành công nghiệp truyền thống nổi tiếng: năng lượng, luyện kim đen, luyện kim màu (bô-xit, ni-ken, đồng, chi), khai thác vàng và kim cương, khai thác gỗ và 0.5 sản xuất giấy, bột xen-lu-lô, sản xuất thiết bị tàu biển, thiết bị mỏ. Các ngành DeThi.edu.vn
- 16 Đề thi Địa lí 11 giữa Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn truyền thống tập trung phần lớn ở đồng bằng Đông Âu, Tầy Xi-bia, U-ran và dọc các đường giao thông quan trọng. + Các ngành công nghiệp hiện đại: điện tử – tin học, hàng không, công nghiệp vũ 0.5 trụ, nguyên tử, công nghiệp quốc phòng. Các ngành hiện đại phân bố ở vùng Trung tâm, Uran, Xanh-Pê-tec-bua. Các biện pháp chủ yếu để ứng phó với động đất ở Nhật Bản. - Nếu động đất xảy ra khi đang ở trong nhà, ngay lập tức chui xuống gầm bàn hay gầm giường để tránh các vật rơi xuống đầu và nếu nhà sập vẫn có không khí để thở. 0.5 Nếu không có gầm bàn thì chạy đến góc phòng mà đứng, không chạy ra khỏi nhà khi có chấn động do động đất gây ra. Sau khi chấn động ngừng mới rời khỏi phòng, nhà nếu cần; 0.25 - Khi di chuyển ra khỏi nhà cao tầng không chạy vào thang máy đề phòng mất điện 2 bất ngờ, đồng thời lấy các vật che trên đầu như gối, cặp sách, cặp tài liệu; 1,0 điểm - Nếu động đất xảy ra khi đang ở ngoài đường thì phải lánh nạn ở những bãi đất 0.25 trống, chạy tránh xa các tòa nhà cao ốc, tường cao, cây to và đường dây điện để tránh sập đổ; - Nếu động đất xảy ra khi đang ở gần bờ biển thì phải đề phòng sóng thần do động 0.25 đất xảy ra ở đáy biển; - Sau chấn động đầu tiên thường có thời gian yên tĩnh, sau đó mới có chấn động mới, 0.25 do đó không nên hoảng sợ. Chấn động mới có thể xảy ra sau vài phút, vài giờ thậm chí sau vài ngày tùy thuộc động đất mạnh hay yếu. DeThi.edu.vn 16 Đề thi Địa lí 11 giữa Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn truyền thống tập trung phần lớn ở đồng bằng Đông Âu, Tầy Xi-bia, U-ran và dọc các đường giao thông quan trọng. + Các ngành công nghiệp hiện đại: điện tử – tin học, hàng không, công nghiệp vũ 0.5 trụ, nguyên tử, công nghiệp quốc phòng. Các ngành hiện đại phân bố ở vùng Trung tâm, Uran, Xanh-Pê-tec-bua. Các biện pháp chủ yếu để ứng phó với động đất ở Nhật Bản. - Nếu động đất xảy ra khi đang ở trong nhà, ngay lập tức chui xuống gầm bàn hay gầm giường để tránh các vật rơi xuống đầu và nếu nhà sập vẫn có không khí để thở. 0.5 Nếu không có gầm bàn thì chạy đến góc phòng mà đứng, không chạy ra khỏi nhà khi có chấn động do động đất gây ra. Sau khi chấn động ngừng mới rời khỏi phòng, nhà nếu cần; 0.25 - Khi di chuyển ra khỏi nhà cao tầng không chạy vào thang máy đề phòng mất điện 2 bất ngờ, đồng thời lấy các vật che trên đầu như gối, cặp sách, cặp tài liệu; 1,0 điểm - Nếu động đất xảy ra khi đang ở ngoài đường thì phải lánh nạn ở những bãi đất 0.25 trống, chạy tránh xa các tòa nhà cao ốc, tường cao, cây to và đường dây điện để tránh sập đổ; - Nếu động đất xảy ra khi đang ở gần bờ biển thì phải đề phòng sóng thần do động 0.25 đất xảy ra ở đáy biển; - Sau chấn động đầu tiên thường có thời gian yên tĩnh, sau đó mới có chấn động mới, 0.25 do đó không nên hoảng sợ. Chấn động mới có thể xảy ra sau vài phút, vài giờ thậm chí sau vài ngày tùy thuộc động đất mạnh hay yếu. DeThi.edu.vn
- 16 Đề thi Địa lí 11 giữa Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 SỞ GD&ĐT . ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT .. Môn: Địa lí, Lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh: ... Mã số học sinh (Lớp): . PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Câu 1: Phía Tây phần lãnh thổ trung tâm Bắc Mỹ của Hoa Kỳ tiếp giáp với A. Ca-na-đa. B. Mê-hi-cô. C. Thái Bình Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng với quá trình đô thị hóa của Hoa Kỳ? A. Dân tập trung của yếu ở các đô thị trung tâm. B. Quá trình đô thị hóa nhanh và có trình độ cao. C. Tỉ lệ dân thành thị giảm rất nhanh do xuất cư. D. Có rất ít đô thị lớn với quy mô dân số đông. Câu 3: Vùng Đồng bằng Trung tâm Hoa Kỳ chuyên canh các loại cây chủ yếu nào sau đây? A. Lúa gạo, ngô. B. Lúa gạo, bông. C. Lúa mì, ngô. D. Lúa mì, bông. Câu 4: Ngành nào sau đây tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu cho Hoa Kỳ? A. Nông nghiệp. B. Ngư nghiệp. C. Tiểu thủ công. D. Công nghiệp. Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động du lịch của Hoa Kỳ? A. Ngành du lịch phát triển mạnh mẽ. B. Du khách hầu hết là khách nội địa. C. Có được doanh thu hàng năm lớn. D. Cơ sở hạ tầng ngày càng hiện đại. Câu 6: Vị trí của Hoa Kỳ tạo điều kiện giao lưu kinh tế bằng đường biển qua Đại Tây Dương trực tiếp với A. các nước châu Phi và Đông Á. B. Nhật Bản và các nước Đông Á. C. các nước châu Phi và châu Âu. D. Ấn Độ và nhiều nước ở Nam Á. Câu 7: Hoa Kỳ phát triển đa dạng các ngành công nghiệp khai khoáng do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Trữ lượng khoáng sản lớn, nhiều loại. B. Nhiều loại khoáng sản, trữ lượng nhỏ. C. Trữ lượng khoáng sản nhỏ, phân tán. D. Ít loại khoáng sản nhưng có giá trị cao. Câu 8: Quy mô dân số lớn mang lại thuận lợi chủ yếu nào sau đây cho Hoa Kỳ? A. Lực lượng lao động dồi dào, trình độ cao. B. Lao động có trình độ cao, ít phải đào tạo. C. Lực lượng lao động dồi dào, thị trường lớn. D. Thị trường tiêu thụ lớn, giá lao động thấp. Câu 9: Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga có khí hậu DeThi.edu.vn 16 Đề thi Địa lí 11 giữa Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 SỞ GD&ĐT . ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT .. Môn: Địa lí, Lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh: ... Mã số học sinh (Lớp): . PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Câu 1: Phía Tây phần lãnh thổ trung tâm Bắc Mỹ của Hoa Kỳ tiếp giáp với A. Ca-na-đa. B. Mê-hi-cô. C. Thái Bình Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng với quá trình đô thị hóa của Hoa Kỳ? A. Dân tập trung của yếu ở các đô thị trung tâm. B. Quá trình đô thị hóa nhanh và có trình độ cao. C. Tỉ lệ dân thành thị giảm rất nhanh do xuất cư. D. Có rất ít đô thị lớn với quy mô dân số đông. Câu 3: Vùng Đồng bằng Trung tâm Hoa Kỳ chuyên canh các loại cây chủ yếu nào sau đây? A. Lúa gạo, ngô. B. Lúa gạo, bông. C. Lúa mì, ngô. D. Lúa mì, bông. Câu 4: Ngành nào sau đây tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu cho Hoa Kỳ? A. Nông nghiệp. B. Ngư nghiệp. C. Tiểu thủ công. D. Công nghiệp. Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động du lịch của Hoa Kỳ? A. Ngành du lịch phát triển mạnh mẽ. B. Du khách hầu hết là khách nội địa. C. Có được doanh thu hàng năm lớn. D. Cơ sở hạ tầng ngày càng hiện đại. Câu 6: Vị trí của Hoa Kỳ tạo điều kiện giao lưu kinh tế bằng đường biển qua Đại Tây Dương trực tiếp với A. các nước châu Phi và Đông Á. B. Nhật Bản và các nước Đông Á. C. các nước châu Phi và châu Âu. D. Ấn Độ và nhiều nước ở Nam Á. Câu 7: Hoa Kỳ phát triển đa dạng các ngành công nghiệp khai khoáng do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Trữ lượng khoáng sản lớn, nhiều loại. B. Nhiều loại khoáng sản, trữ lượng nhỏ. C. Trữ lượng khoáng sản nhỏ, phân tán. D. Ít loại khoáng sản nhưng có giá trị cao. Câu 8: Quy mô dân số lớn mang lại thuận lợi chủ yếu nào sau đây cho Hoa Kỳ? A. Lực lượng lao động dồi dào, trình độ cao. B. Lao động có trình độ cao, ít phải đào tạo. C. Lực lượng lao động dồi dào, thị trường lớn. D. Thị trường tiêu thụ lớn, giá lao động thấp. Câu 9: Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga có khí hậu DeThi.edu.vn