17 đề ôn tập môn Toán Lớp 2
Bạn đang xem tài liệu "17 đề ôn tập môn Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- 17_de_on_tap_mon_toan_lop_2.doc
Nội dung text: 17 đề ôn tập môn Toán Lớp 2
- ĐỀ ÔN TẬP TRẦN QUẾ CHI ĐỀ 1 Bài 1: Viết số gồm: a. 4 chục 5 đơn vị: . b. 5chục và 4 đơn vị: . c. 3 chục và 27 đơn vị: Bài 2: Chỉ ra số chục và số đơn vị trong mỗi số sau: 45, 37, 20, 66 . . Bài 3: Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của nó: a. Bằng 5: b. Bằng 18: . c. Bằng 1: Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống: . +35 =71 40 + = 91 67 = + 0 45 - . =18 100 - =39 -27 = 72 BàI 5: Tính nhanh: a. 11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9 b. 75 - 13 - 17 + 25 c. 5 x 8 + 5 x 2 . . . Bài 6: Một bến xe có 25 ôtô rời bến, như vậy còn lại 12 ôtô chưa rời bến. Hỏi lúc đầu có bao nhiêu ôtô trên bến xe đó? Bài giải: ĐỀ 2 Bài 1: Từ 3 chữ số: 4, 6, 8 em hãy viết tất cả các số có 2 chữ số có thể được. Có bao nhiêu số như vậy? Bài 2: Tính
- 7 x 8 = 6 x 4 = 3 x 6 = 9 x 2 = 4 x 2 = 4 x 3 = 5 x 6 = 8 x 7 = 6 x 5 = 7 x 3 = 5 x 9 = 4 x 5 = Bài 3: Tính a. 5 x 8 - 11= b. 3 x 6 : 3= . c. 40 : 4 : 5 = . d.2 x 2 x 7= e. 4 x 6 +16= g. 20 : 4 x 6= . Bài 4: Tìm x: a. X - 192 = 301 b. 700 – x = 404 c. x + 215 = 315 . . . . . Bài 5: Cứ 4 cái bánh đóng được một hộp bánh. Hỏi 8 cái bánh đóng được mấy hộp bánh? . Bài 6: Tính chu vi hình tứ giáccó độ dài các cạnh là: a. 105 cm; 110cm; 113cm; 160cm. . b. 65cm; 7dm; 112cm; 2m. . ĐỀ 3 Bài 1: Đúng ghi Đ sai ghi S: a. Số 306 đọc là: -Ba mươi sáu -Ba trăm linh sáu b. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số gồm 5trăm 5đơn vị viết là: A. 5005 B. 550 C. 505 D. 005 Bài 2: Tìm x:
- a. 9< x< 15 b. 48< x+1< 50 Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống: Số hạng 362 509 34 Số hạng 425 400 634 Tổng 999 1000 Bài 4: Điền dấu + hoặc – Vào ô trống để được kết quả đúng: a. 47 32 47 15 =17 b.90 80 30 40 20 = 100 Bài 5: Khối lớp hai có 537 học sinh . Khối lớp ba ít hơn khối lớp hai 80 học sinh . Hỏi khối lớp hai có bao nhiêu học sinh? . Bài 6: Gói kẹo chanh và gói kẹo dừa có tất cả 235 cái kẹo. Riêng gói kẹo chanh có 120 cái. Hỏi: a. Gói kẹo dừa có bao nhiêu cái kẹo? b. Phải bớt đi ở gói kẹo chanh bao nhiêu cái kẹo để số kẹo ở hai gói bằng nhau? Bài giải . Bài 7 : a. Số có ba chữ số khác nhau lớn nhất là A. 999 B. 897 C. 987 D. 798 b. Số có ba chữ số khác nhau bé nhất là : A. 123 B. 100 C. 102 D. 231 Bài 8 : Kết quả biểu thức 5 x 7 + 391 A. 371 B. 381 C.403 D. 481 ĐỀ 4 Bài 1: Từ 3 số 32, 25 , 7 hãy lập các phép tính đúng. . Bài 2:Tính a.14+ 85 – 4 x 3= b. 5 x 5 + 12 : 4 + 124 = .
- . . Bài 3:Viêt số thích hợp vào ô trống: Thừa số 2 3 4 5 2 3 4 5 Thừa số 6 7 8 9 5 4 3 2 Tích Bài 4: Điền dấu 2x5 5x2 40 x2 80:2 20 x4 .79 30x2 20 x3 60 : 3 3 x 7 4 x10 .5 x9 Bài 5:Đào 5 tuổi .Tuổi của mẹ Đào gấp 6 lần tuổi của Đào . Hỏi tổng số tuổi của hai mẹ con là bao nhiêu? Bài giải: Bài 6:Tính: a.5 giờ +2giờ= b.19 giờ – 7 giờ= . c.5giờ x3 = . d.16 giờ : 4 = Bài 7: a.Hình tam giác có cạnh b.Hình tứ giác có cạnh c.Hình vuông, hình chữ nhật cũng là hình Bài 8 : a.Tìm một số biết rằng tổng của số đó với 42 là 100 b.Tìm một số biết hiệu của 94 với số đó bằng 49. ĐỀ 5 Bài 1:Tìm chữ số x,biết: a. 35x x70 c. 199< xxx< 299 Bài 2: Một thùng dầu đựng 45 lít dầu. Lần đầu rót 17 lít dầu , lần sau rót 14 lít dầu . Hỏi thùng dầu còn lại bao nhiêu lít dầu? .
- Bài 3:Tìm x: a. X+12 =12 + 6 b.X x 4 + 15 = 31 . Bài 4:Mẹ có 5 cái bánh, số bánh của Chíp gấp 5 lần số bánh của mẹ. Hỏi Chíp có bao nhiêu cái bánh? . Bài 5 : Đặt tính rồi tính : 235 + 378 984 – 299 456 +397 506 – 188 . . Bài 6 : Tính a) 6 x 7 – 36 = b) 6 x 9 + 272 = . . c) 934 + 6 x 5 = d) 5 x 6 – 2x 9 + 72 = . . . . ĐỀ 6 Bài 1: Đọc số: 234 đọc là : 333 đọc là: . 879 đọc là: Bài 3 :Viết thêm 3 số vào dãy số sau: a.3, 6 , 9 , 12, b. 100,300,500,700, c.2, 4 , 8,16 ,
- d.112, 223 ,334 ,445, Bài 4:Tìm x: a.x +20 <22 b. 46 < x- 45 < 48 . . Bài 5 : a.Tô màu 1 số ô vuông b. Tô màu 1 số ô vuông 2 3 Bài 6 :Một ô tô chở 45 hành khách, lúc đầu có 4 người xuống xe, sau đó có tiếp 7 người xuống xe. Hỏi trên xe còn lại bao nhiêu người? Bài giải Bài 7:Kẻ một đoạn thẳng trên hình bên để được 5 hình tam giác. Kể tên các hình đó: ĐỀ 7 Bài 1:Tính nhẩm : 200 x 3 = 300 x 3= 200 x 4 = 100 x 6 = 600: 2= 900 : 3 = 500 : 5 = 400 : 2 = Bài 2 : Đặt tính rồi tính : 23 x 2 14 x 4 32 x2 44 x 3 56 x 1 43 x 4
- Bài 2:Hãy viết tất cả các số có ba chữ số đều giống nhau: Bài giải: Bài 3:Viết các số thành tổng của trăm, chục, đơn vị. a.456= . b.420= . c.306= d.789= e.666= . g.111= . Bài 4: Tính giá trị biểu thức : a) 20 x 4 – 30 = b) 200 x 2 : 4 = c) 300 : 3 + 50 = Bài 5:Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 325; 532; 253; 352; 523; 452; Xếp: . Bài 6:Khoanh vào số bé nhất và gạch chân vào số lớn nhất trong dãy số sau: a.426; 246 ; 642 ; 624 ; 462 ; 264. b.788; 887 ;778 ; 877 ; 777 ; 888. Bài 7:Viết số liền trước của: a.Số bé nhất có ba chữ số: b.Số lớn nhất có ba chữ số: Bài 8: Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống: a.138 764 Bài 9 : Một sợi dây kẽm dài 100 mm được cắt thành hai đoạn , đoạn thứ nhất dài 48mm. Hỏi đoạn thứ hai dài bao nhiêu mm ? ĐỀ 8 Bài 1 : Đặt tính rồi tính : 23 x 2 14 x 4 32 x2 44 x 3 56 x 1 43 x 4
- Bài 2: Đặt tính rồi tính : 23 x 8 14 x 7 32 x 5 44 x 6 56 x 5 43 x 7 Bài 3: giải bài toán theo tóm tắt sau : 132 lít Thùng 1 chứa Thùng hai chứa 23 lít ? lít Bài giải: Bài 4 : đặt tính rồi tính : 25 x 5 36 x 6 53 x 7 15 x6 46 : 3 95 : 3 37 : 6 84 : 4 ĐỀ 9 Bài 1: Bao thứ nhất nặng 46kg, bao thứ nhất kém bao thứ hai 15kg.Hỏi bao thứ hai nặng bao nhiêu kg? Cả hai bao nặng bao nhiêu kg ? Bài giải: Bài 2: Thay các tổng sau đây thành tích của hai thừa số: a. 2 +2 +2 +2 +2 = b.5 +5 +5= . c.4 +4 +4 +4 = d.3 +3 +3 +3 +3 +3 =
- Bài 3:Viết thành tổng các số hạng bằng nhau: a.4 x5 +4= b.3 x 4 +3 = . c.5 x3 + 5x4 = Bài 4:Tính: a. 4 x 3 +18 b.42 – 5 x7 c.100 – 3x6 = . = . = = . = . = = . = . = Bài 5:Mỗi thùng đựng 4lít dầu. Hỏi 6 thùng như thế đựng bao nhiêu lít dầu? Bài giải: Bài 6: An có 10 hộp bi, mỗi hộp bi có 5 viên bi. Hỏi An có tất cả bao nhiêu viên bi? Bài giải: Bài 7: Nối dãy tính với số thích hợp: 2 x7 +3 3 x4 +15 4 x6 +8 5 x8 +9 32 49 17 27 ĐỀ 10 Bài 1:Em hãy điền 3 số tiếp theo vào dãy số sau: a.5 ;8 ;11; . b.20; 16; 12; . c.90; 80 ;70; Bài 2:Tính nhanh: a.2 + 3 +4 +5 +6 +7 +8 = b.12 +13 +14 +16 +17 +18 = Bài 3:Không cần tính em hãy điền dấu vào phép tính sau và nói rõ vì sao em điền như vậy: a.20 +15 + 16 16 +20 +15
- b.90 - 17 80 - 17 Bài 4:Mỗi thùng đựng 8lít dầu. Hỏi 6 thùng như thế đựng bao nhiêu lít dầu? Bài giải: Bài 5:Mỗi thùng đựng 7 lít dầu. Hỏi 6 thùng như thế đựng bao nhiêu lít dầu? Bài giải: ĐỀ 11 Bài 1:đặt tính rồi tính : 23 x 5 33 x 6 33 x 7 13 x6 43 : 3 93 : 3 33 : 6 83: 4 Bài 2:Nối dãy tính với số thích hợp: 216 +372 577 899-322 555 743 -201 542 154 +401 588 Bài 3:Có một cái cân đĩa với hai quả cân loại 1kg và 5kg. Làm thế nào để cân được 3 kg gạo qua 2 lần cân. Bài giải: Bài 4 : Tính giá trị biểu thức : a) 6 x 12 + 34 = .
- . b) 56 x 3 – 19 = . c) 356 – 66 : 2 = . d) 245 + 12 x ( 24 : 8 )= . ĐỀ 12 Bài 1:Tính nhanh: 42 +25 +8 56 +29 – 26 72 -38 -32 = = . = = = = Bài 2:Tìm x: a.x +12 = 24 +12 x – 44 = 13 +14 38 – x = 9 + 9 . Bài 3:Lớp 3A có 11 bạn ghi tên học thêm về âm nhạc và 9 bạn ghi tên học thêm về mĩ thuật. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu bạn? Bài giải: BàI 4: Trong sân có 14 con gà mai. Số gà mái nhiều hơn số gà trống 2con.Hỏi có bao nhiêu con gà trống? Bài giải: ĐỀ SỐ 13 Bài 1: Điền dấu(+;- ; x ; : )vào ô trống để được phép tính đúng: a.4 5 2 = 10 b.4 2 7 = 9 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- : x . : . : 3 24 >6 18 9 x . + . : x 2 5 15 28 7 Bài 3: Mỗi thùng dầu có 5lít dầu.Hỏi 3 thùng dầu như thế có bao nhiêu lít dầu? Bài giải ĐỀ SỐ 15 Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 4 x 4 : 2 = A.3 B.16 C. 8 D . 2 Bài 2: Tìm X: a.3 x X =18 +3 b. X : 2 = 18 - 14 c. X x 4 = 7 + 9 Bài 3: Có 15 lít dầu đựng trong 3 thùng như nhau.Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu? Bài giải Bài 4: Có 15 lít dầu chia đều mỗi thùng 5 lít. Hỏi chia được mấy thùng Bài giải: Bài 5: điền dấu > ; < ; = a) 32 x 3 22 x 4 b) 22 x 4 44 x 2 . c) 31 x 3 11 x 9 d) 15 x 6 14 x 7 . Bài 6: Hình bên có tam giác và có .tứ giác.
- Đề 16 Câu 1: a, Kết quả của phép tính: 245 – 59 =? a. 304 b. 186 c. 168 d. 286 b, Kết quả của phép tính 0: 4 =? là: a. 0 b. 1 c. 4 d. 40 Câu 2: 1 m = cm? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là: a. 10 cm b. 100 cm c. 1000 cm d. 1 cm Câu 3: (0,5đ) Độ dài đường gấp khúc sau là: 4cm 4cm 4 cm 4 cm a. 16 cm b. 20 cm c. 15 cm d. 12 cm Câu 4: Hình bên có hình tứ giác Hình bên có hình tam giác Câu 5: 30 +50 20 + 60. Dấu cần điền vào ô trống là: a. c. = d. không có dấu nào Câu 6: Đặt tính rồi tính a) 465 + 213 b) 857 – 432 c) 456 - 19 d) 204 + 295 Câu 7: Tính 5 x 0 = 32: 4 = 21: 3 = 45: 5= 5 x 8 = . 0: 2 = Câu 8: a)10 kg + 36 kg – 21kg = b) 18 cm: 2 cm + 45 cm= . . .
- Câu 9: Lớp 2 A có 21 học sinh nữ. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 6 em. Hỏi lớp 2 A có bao nhiêu học sinh nam? Bài giải Câu 10: Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất với số chẵn lớn nhất có một chữ số Đề 17 Câu 1. Câu 2. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 578; 317; 371; 806; 878; 901; 234; 156 . Câu 3. Viết các số có ba chữ số từ ba chữ số 0, 2, 4. Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 200cm + 100cm = . cm = m b) dm = 60cm c) 80mm – 40mm = .mm = cm d) cm = 30mm Câu 5. Đặt tính rồi tính: 432 + 367 958 – 452 632 + 144 676 – 153
- Câu 6. Thực hiện phép tính: 5 x 10 + 200 = 40 : 5 + 79 = 270 – 5 × 5 = . . Đề 18 I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1. Số liền trước của 69 là: A. 60 B. 68 C. 70 D. 80 Câu 2. Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 10 B. 90 C. 99 D. 100 Câu 3. Điền dấu( , =) thích hợp chỗ chấm: 23 + 45 90 – 30 A. C. = D. + Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: - 35 = 65 A. 90 B. 35 C. 100 D. 30 Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 giờ chiều hay giờ A. 12 B. 13 C. 14 D. 15 Câu 6:Hình bên có bao nhiêu hình tam giác? A. 1 tam giác B. 2 tam giác C. 3 tam giác D. 4 tam giác II. TỰ LUẬN: Câu 7. Đặt tính rồi tính: a, 26 + 29 b, 45 + 38 c, 41 – 27 d, 60 – 16 . Câu 8. Tìm x:
- a) x + 27 = 45 b) x - 27 = 45 . c) 45 - x = 27 d) 25 + x = 18 + 52 . . Câu 9. Nhà Lan nuôi một con bò sữa. Ngày thứ nhất con bò này cho 43l sữa. ngày thứ hai nó cho ít hơn ngày thứ nhất 18l sữa. Hỏi ngày thứ hai con bò cho bao nhiêu lít sữa? . .