Bộ đề kiểm tra học sinh giỏi môn Toán Lớp 2 - Năm học 2018-2019 - Trường TH No1

doc 18 trang thaodu 6362
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra học sinh giỏi môn Toán Lớp 2 - Năm học 2018-2019 - Trường TH No1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2018_201.doc

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra học sinh giỏi môn Toán Lớp 2 - Năm học 2018-2019 - Trường TH No1

  1. “Cảm ơn đời vì mỗi sáng thức dậy ta lại nhận thêm 1 nụ cười” GIÁO DỤC GIA ĐÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG TIỂU HỌC No1 Môn Toán – Lớp 2.Thời gian:45 phút. ===  === Năm học: 2018 – 2019 Bài 1: (4 đ). 1, Viết số bé nhất có 3 chữ số. 2, Viết số lớn nhát có 3 chữ số. 3, Viết số có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị gấp 2 lần chữ số hàng chục. Bài 2 (5 đ) a, Điền chữ số thích hợp vào ô trống: + 1- 2 + 7 - 4 3 6 3 4 2 3 7 3 8 8 6 1 4 b, Điền số? x 2 + 6 : 3 - 5 3 Bài 3(3đ) a, Lan sinh vào ngày nào mà cứ 4 năm Lan mới được sinh nhật đúng ngày một lần ? b, Thứ hai tuần này là ngày 2 tháng 4. Hỏi thứ năm tuần sau nữa là ngày nào ? Bài 4(5đ) Lan và Hà có một số que tính. Lan cho Hà 5 que tính nên số que tính của hai bạn bằng nhau và mỗi bạn có 20 que tính. Hỏi trước khi cho, mỗi bạn có bao nhiêu que tính ? Tóm tắt Bài giải Bài 5 (3đ). Hình vẽ bên có: hình tam giác. hình tứ giác. Cơm cha, áo mẹ, chữ thầy Gắng công mà học có ngày thành danh Page 1
  2. “Cảm ơn đời vì mỗi sáng thức dậy ta lại nhận thêm 1 nụ cười” GIÁO DỤC GIA ĐÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG TIỂU HỌC No1 Môn Toán – Lớp 2.Thời gian:45 phút. ===  === Năm học: 2018 – 2019 Bài 1: (6 điểm) 1, Cho các chữ số 0, 1, 3, 5. a. Các số có hai chữ số khác nhau từ các số trên là: . b. Tính tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số vừa tìm được. 2, Viết tiếp 3 số thích hợp vào ô trống. 1; 2; 3; 5; 8; ; ; . Bài 2: (4 điểm). 1, Viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số bằng 11. . 2, Điền dấu +; - ; = thích hợp vào ô trống. 37 28 5 4 37 28 5 4 37 28 5 4 Bài 3: (3 điểm) Có hai thùng dầu đựng dầu, thùng thứ nhất chưa 51 lít dầu. Nếu đổ từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai 15 lít dầu thì số dầu hai thùng bằng nhau. Hỏi lúc đầu thùng thứ hai chứa bài nhiêu lít dầu? Tóm tắt Bài giải . . . . Bài 4: (4 điểm) Hình vuông có 9 ô, mỗi ô viết một trong các số từ 0 đến 8. Hãy điền các ô bị xoá, biết rằng tổng các số trên 4 cùng một hàng, một cột, một đường chéo đều có kết quả bằng nhau. Bài 5: (3 điểm) Cho hình vẽ sau: A a, Hình vẽ bên có: .tứ giác. K b, Hãy kể tên các hình tứ giác đó . I E . H G B D C Cơm cha, áo mẹ, chữ thầy Gắng công mà học có ngày thành danh Page 2
  3. “Cảm ơn đời vì mỗi sáng thức dậy ta lại nhận thêm 1 nụ cười” GIÁO DỤC GIA ĐÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG TIỂU HỌC No1 Môn Toán – Lớp 2.Thời gian:45 phút. ===  === Năm học: 2018 – 2019 Bài 1 : (6 đ ) 1, Cho các chữ số : 0,1,2,3. a, Lập các số có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên . . b, Tính tổng các số lớn nhất có hàng chục là 1,2,3; vừa viết được . 2, Viết tiếp 3 số thích hợp vào chỗ chấm 1, 2, 3, 5, 8, , , Bài 2 (5 đ) 1:Tổng lớn nhất của hai số có một chữ số là: Tổng bé nhất của số có một chữ và số có hai chữ số là: . 2, Thứ hai tuần này là ngày 19 tháng 3. vậy ; Thứ hai tuần trước là ngày . Thứ hai tuần sau là ngày ; Bài 3: (5điểm) Nếu Lan cho Nga 12 nhãn vở thì số nhãn vở cuả hai bạn bằng nhau và mỗi bạn có 21 nhãn vở. Hỏi trước khi cho Lan có bao nhiêu nhãn vở, Nga có bao Nhiêu nhãn vởNga có bao nhiêu nhan vở. Bài4: (4điểm) 1; Hình bên có hình tam giác Có .hình tứ giác. 2; Hãy kẻ thêm một đoạn thẳng để hình Bên có 7 hình tam giác . Cơm cha, áo mẹ, chữ thầy Gắng công mà học có ngày thành danh Page 3
  4. “Cảm ơn đời vì mỗi sáng thức dậy ta lại nhận thêm 1 nụ cười” GIÁO DỤC GIA ĐÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG TIỂU HỌC No1 Môn Toán – Lớp 2.Thời gian:45 phút. ===  === Năm học: 2018 – 2019 Bài 1: (3 điểm) a) Số liền trước của 223 là ,Số liền trước của a là , Số liền trước của m + 1 là: b) Số liền sau của 223 là , Số liền sau của a là , Số liền sau của m + 1 là: c) Viết tiếp 3 số vào dãy số sau: 3, 6, 9, 12, , , 40, 36, 32, 28, , , Bài 2: (6 điểm) Số ? a) -36 x 10 30 : 5 +12 - 39 - 48 x 8 : b) 24 6 Bài 3: (3 điểm) Cho hai số có 3 chữ số a) Hai số đó có cùng số trăm và số chục. Nhưng các số đơn vị hơn kém nhau 5 đơn vị. Hai số đó hơn kém nhau đơn vị.Ví dụ: b) Hai số đó cùng số chục và số đơn vị nhưng hai số trăm hơn kém nhau 3 đơn vị. Hai số đó hơn kém nhau đơn vị.Vídụ: Bài 4: (5 điểm) Hà có 40 viên bi gồm hai màu xanh và đỏ. hà cho Tú 14 viên bi xanh thì Hà còn 12 viên bi xanh. Hỏi Hà có bao nhiêu viên bi đỏ? Tóm tắt Bài giải Bài 5: (3điểm) Hình vẽ dưới đây có: đoạn thẳng hình tam giác hình tứ giác Cơm cha, áo mẹ, chữ thầy Gắng công mà học có ngày thành danh Page 4
  5. “Cảm ơn đời vì mỗi sáng thức dậy ta lại nhận thêm 1 nụ cười” Đê số 1. Thời gian : 60 phút(lớp 2) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: (0,5 đ ) Một con gà cân nặng khoảng bao nhiêu ki- lô- gam? A. 3kg B. 3g C. 30g D. 30kg Câu 2: (0,5đ) Số gồm : 2 trăm, 0 chục, 5 đơn vị được viết là: A. 205 B. 25 C. 2005 D. 250 Câu 3: (0,5 đ - M1) Hình được tô màu 1 số ô vuông là: 3 A B C D Câu 4 :(1 đ) Năm nay anh hơn em 12 tuổi. Hỏi 20 năm sau em kém anh bao nhiêu tuổi? A. 12 tuổi B. 20 tuổi C. 22 tuổi D. 32 tuổi Câu 5: (0,5 đ) Hình tứ giác dưới đây có chu vi là: A. 12cm B. 15mm C. 15cm D. 15dm Câu 6:(0,5 đ). Hình vẽ bên có: A. 3 hình tam giác, 1 hình tứ giác. B. 2 hình tam giác, 1 hình tứ giác. C. 1 hình tam giác, 2 hình tứ giác. D. 1 hình tam giác, 1 hình tứ giác. II. PHẦN TỰ LUẬN: Cơm cha, áo mẹ, chữ thầy Gắng công mà học có ngày thành danh Page 5
  6. “Cảm ơn đời vì mỗi sáng thức dậy ta lại nhận thêm 1 nụ cười” Câu 7: (1đ) Tính 5 x 6 : 3 = 28 : 4 x 0 = = = Câu 8: (2 đ) Đặt tính rồi tính 46 + 34 82 – 46 235 + 523 648 – 205 Câu 9: ( 1 đ).Tìm x: a. x : 4 = 7 b. x x 3 = 27 Câu 10: Điền số ? a. 5m = cm 1km = m b. 1 tuần lễ = ngày 1 ngày = giờ Câu 11: (1,5 đ) Giải bài toán theo tóm tắt sau: Tóm tắt 4 túi : 32 quả cam. 1 túi : . quả cam? Bài giải . . Cơm cha, áo mẹ, chữ thầy Gắng công mà học có ngày thành danh Page 6
  7. “Cảm ơn đời vì mỗi sáng thức dậy ta lại nhận thêm 1 nụ cười” ĐỀ SỐ 2. THỜI GIAN: 60 PHÚT.(Lớp 2) I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Bài 1: Số liền sau của số 499 là: (Mức 1) A. 497 B. 498 C. 500 Bài 2: Đúng ghi đ, sai ghi s ( Mức 1) 457 399 401 > 397 Bài 3: Giá trị của biểu thức 20 : 2 – 5 là: (mức 3) A. 7 B. 4 C. 5 Bài 4: Kết quả của phép tính 4 3 = mức 1 A. 10 B. 12 C. 14 Bài 5: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng (1 điểm) (mức 1) Tam giác ABC có các cạnh lần lượt là 5 mm, 7 mm và 9 mm. Chu vi của tam giác ABC là: A. 12 mm B. 21 mm C. 14 mm D. 606 cm Bài 6. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng (1 điểm) (mức 1) A. Đồng hồ chỉ 12 giờ. B. Đồng hồ chỉ 6 giờ. C. Đồng hồ chỉ 8 giờ. II- PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm) : Cơm cha, áo mẹ, chữ thầy Gắng công mà học có ngày thành danh Page 7
  8. “Cảm ơn đời vì mỗi sáng thức dậy ta lại nhận thêm 1 nụ cười” Bài 7: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) (Mức 2) a. 738 + 241 b. 846 – 734 c. 48 + 37 d. 92 – 19 . . Bài 8. Học sinh lớp 2A xếp thành 8 hàng, mỗi hàng có 3 học sinh. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh? (2 điểm) (Mức 2) Bài giải Cơm cha, áo mẹ, chữ thầy Gắng công mà học có ngày thành danh Page 8
  9. “Cảm ơn đời vì mỗi sáng thức dậy ta lại nhận thêm 1 nụ cười” Môn: Toán 2 Thời gian làm bài:60 phút (Không kể thời gian giao đề) & Bài 1: Tính Nhanh a) 12+34+28+16 b, 38+14-28+36 c,32+17+30+11 Bài 2: Từ các số: 6,4,7,9,1,2. Em hãy: a) Viết các số có 2 chữ số khác nhau: b) Viết các số lớn hơn 30 nhỏ hơn 63: c) Sắp xếp các số đó từ lớn đến bé: d) Số lớn nhất là: Số bé nhất là: Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ trống: a) 3 b) c, 40-37 d, 3 + Bài 4: An hơn Bình 10 cái kẹo. Nếu An cho Bình 4 cái kẹo thì lúc này An hơn Bình mấy cái kẹo? Bài giải Bài 5: Mai có 5 bông hoa. An có số bông hoa gấp 2 lần số hoa của Mai. Bình có số hoa bằng tổng số hoa của bạn Mai và An. Tính tổng số hoa của 3 bạn Mai, An, Bình ? Bài giải Cơm cha, áo mẹ, chữ thầy Gắng công mà học có ngày thành danh Page 9
  10. “Cảm ơn đời vì mỗi sáng thức dậy ta lại nhận thêm 1 nụ cười” Bài 6: Hình Bên có: Hình tam giác Hình Tứ giác Đoạn thẳng Bài 7: Thứ 6 tuần trước là ngày 10. Hỏi thứ 3 tuần sau là ngày bao nhiêu? Bài 8: Trong thùng chứa một số lít dầu. Nếu đựng 5 can mỗi can 3 lít thì còn thừa 1 lít. Hỏi nếu đựng can 4 lít thì cần mấy can dầu? Bài 9: Hiện nay anh 15 tuổi, em 10 tuổi. Tính tổng số tuổi của 2 anh em khi tuổi em bằng tuổi anh hiện nay? HẾT Cơm cha, áo mẹ, chữ thầy Gắng công mà học có ngày thành danh Page 10
  11. “Cảm ơn đời vì mỗi sáng thức dậy ta lại nhận thêm 1 nụ cười” ĐỀ SỐ O1. LỚP 2(THỜI GIAN: 60 PHÚT) A. PHẦN CƠ BẢN Bài 1/ Nối mỗi số với cách đọc số đó: Bốn trăm linh năm 322 Năm trăm hai mươi mốt 405 Ba trăm hai mươi hai 450 Bốn trăm năm mươi 521 Bài 2/ Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Chu vi của hình tam giác trên là: A. 7 cm B. 24 cm C. 9 cm D. 12 cm Bài 3/ > 401 399 701 688 < 359 505 456 456 Bài 4/ Đặt tính rồi tính:= 47 + 25 91 - 25 972 - 430 532 + 245 Bài 5/ Một lớp học có 32 học sinh, xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ? Bài giải: Bài 6/ Tìm x. 100 + x = 124 Cơm cha, áo mẹ, chữ thầy Gắng công mà học có ngày thành danh Page 11
  12. “Cảm ơn đời vì mỗi sáng thức dậy ta lại nhận thêm 1 nụ cười” Câu 7/ Đọc các số sau : a/ 105: b/234: c/ 396: d/ 424: Câu 8/ Viết các số : 439 ; 972 ; 394 ; 521 a,/ Theo thứ tự từ lớn đến bé b/ Theo thứ tự từ bé đến lớn . Câu 9/Tính nhẩm 400 + 300 = 800 – 200 = 4 x 5 = 35 : 5 = Câu 10/ Đặt tính rồi tính 64 + 27 94 – 75 318 + 141 784 – 403 . . . . Câu 11/ Tìm x : X : 4 = 3 25 : x = 5 Câu 12/ Tính 24 + 16 – 26 = . 3 x 6 : 2 = = . = . Câu 13/ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : A. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác B. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác C. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác Câu 14/ Bài toán Có 25 quả cam để vào các đĩa, mỗi đĩa có 5 quả cam. Hỏi có bao nhiêu đĩa cam ? Bài giải Cơm cha, áo mẹ, chữ thầy Gắng công mà học có ngày thành danh Page 12
  13. “Cảm ơn đời vì mỗi sáng thức dậy ta lại nhận thêm 1 nụ cười” Đề SỐ 2(thời gian 60 phút, của An) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng: Câu 1: Số liền sau của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là số: A. 92 B. 91 C. 93 D. 99. Câu2: Số gồm 4 chục và 4 đơn vị là số: A. 44 B.54 C.18 D. 45 Câu 3: Đàn gà nhà Lan đẻ được 20 quả trứng. Hôm nay đàn gà đẻ thêm 3 chục quả trứng nữa. Hỏi đàn gà nhà Lan đẻ được tất cả bao nhiêu quả trứng? A. 23 quả. B. 50 quả. C. 32 quả. D. 52 quả. Câu4: Tính: 90 – 50 + 3 =? A. 53 B. 33 C. 43 D. 7 Câu5: Biểu thức 25 + 47 – 17 có giá trị: A. 25 B. 55 C. 65 D. 45 Câu6: Phép tính 5 x 5 x 0 có kết quả là: A. 6 B. 8 C. 0 D. 10 II. PHẦN LUẬN TỰ LUẬN: (14 điểm) Bài 1: (2 điểm) Tính nhanh a/ 6 + 7 + 4 b/ 37 – 5 + 35 – 7 Bài 2: ( 3 điểm) Tìm X , Y a/ Y – 36 = 27 b/ X + 32 = 18 + 45 Bài 3: (3 điểm) Nếu mẹ mua thêm cho Hoa 12 cái nhãn vở thì bạn Hoa có tất cả là 42 nhãn vở. Hỏi bạn Hoa có bao nhiêu nhãn vở? Bài 4: (2 điểm) Điền số? 2dm 8cm = cm 32cm = dm cm 9dm6cm = cm 28 dm = dm cm Cơm cha, áo mẹ, chữ thầy Gắng công mà học có ngày thành danh Page 13
  14. “Cảm ơn đời vì mỗi sáng thức dậy ta lại nhận thêm 1 nụ cười” Bài 5: (2 điểm) Một con thuyền đậu nổi trên sông, mũi thuyền cao hơn mặt nước 1m5dm. Hỏi nước sông dâng lên 2dm thì mũi thuyền cao hơn mặt nước bao nhiêu dm? Bài 6: (2 điểm) Trong hình vẽ dưới đây: a. Có hình tam giác. b. Có hình tứ giác. c. Đặt tên cho các điểm rồi nêu tên các hình. + Hình tam giác: + Hình tứ giác: Cơm cha, áo mẹ, chữ thầy Gắng công mà học có ngày thành danh Page 14
  15. “Cảm ơn đời vì mỗi sáng thức dậy ta lại nhận thêm 1 nụ cười” Đề số 1( thời gian 60 phút, của hằng) Bµi 1: ( 2 ®iÓm ) a) ViÕt tÊt c¶ c¸c ch÷ sè cã hai ch÷ sè mµ tæng hai ch÷ sè cña sè ®ã b»ng sè nhá nhÊt cã hai ch÷ sè. b) TÝnh tæng c¸c sè lËp ®ược ë trªn Bµi 2 : ( 4 ®iÓm ) 1. T×m x a) X x 2 x X = 8 b) X : 2 x X = 8 2. TÝnh nhanh a) 10 - 9 + 8 - 7 + 6 - 5 + 4 -3 + 2 - 1 b) 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 10 + 8 + 6 + 4 + 2 + 0 Bµi 3 : ( 2 ®iÓm ) 1. N¨m nay kØ niÖm ngµy quèc tÕ lao ®éng 1- 5 vµo thø 3 N¨m nay kØ niÖm ngµy thµnh lËp ®éi 15-5 vµo thø . N¨m nay kØ niÖm ngµy sinh nhËt B¸c 19-5 vµo thø . 2. Hoa, Mai, HuÖ cïng gÊp thuyÒn ®ưîc tÊt c¶ 60 chiÕc. Sè thuyÒn cña Hoa Ýt h¬n sè thuyÒn cña HuÖ lµ 3 chiÕc. Sè thuyÒn cña Hoa vµ Mai céng l¹i ®îc 37 chiÕc. Hái mçi b¹n gÊp ®ưîc bao nhiªu chiÕc thuyÒn ? Tãm t¾t Bµi gi¶i Bµi 4 : ( 1 ®iÓm ) H×nh vÏ bªn cã : a) h×nh tam gi¸c b) h×nh tø gi¸c Bµi 5 : ( 1 ®iÓm ) HiÖu lín nhÊt cña hai sè cã hai ch÷ sè kh¸c nhau lµ bao nhiªu ? Cơm cha, áo mẹ, chữ thầy Gắng công mà học có ngày thành danh Page 15
  16. “Cảm ơn đời vì mỗi sáng thức dậy ta lại nhận thêm 1 nụ cười” Đề số 1( thời gian 60 phút, của hằng) Bµi 1 : ( 2 ®iÓm ) a/ ViÕt c¸c sè cã hai ch÷ sè mµ ch÷ sè hµng chôc kÐm ch÷ sè hµng ®¬n vÞ lµ 4: b/ T×m hai sè khi biÕt tæng cña chóng b»ng 8 vµ hiÖu tÝch cña chóng b»ng 0. Bµi 2 : ( 2 ®iÓm ) a/ ViÕt mçi biÓu thøc sau thµnh tÝch hai thõa sè; 4 x 3 + 4 x 2 = 3 x 5 + 3 = b/§iÒn sè thÝch hîp vµo « trèng: : 5 + 32 = 32 27 x +14 =41 35 : - 17 = 18 x 12 + 43 = 43 Bµi 3 : ( 2 ®iÓm): a/ T×m x x x 5 = 12 + 18 x +x +x -12 =15 ViÕt sè x bÐ nhÊt khi 45< x - 6 < 58 x b»ng v× Bµi 4 : ( 2 ®iÓm ): An cã mét sè vë , An viÕt hÕt 7 vë, cßn l¹i 8 vë cha viÕt. Hái An cã bao nhiªu quyÓn vë? Tãm t¾t Bµi gi¶i Bµi 5 : ( 1 ®iÓm ) Tïng cã mét sè kÑo , Tïng cho anh 2 chiÕc th× sè kÑo hai anh em b»ng nhau. VËy Tïng h¬n anh c¸i kÑo, v× Bµi 6: ( 1 ®iÓm ) a/G¹ch 2 g¹ch vµo 1 sè h×nh trßn trong 3 O O O O O 1 h×nh vÏ , vµ g¹ch 1 g¹ch vµo sè h×nh O O O O O 5 trßn cßn l¹i. O O O O O b/ H×nh vÏ bªn cã; H×nh tam gi¸c H×nh tø gi¸c H×nh vu«ng. Cơm cha, áo mẹ, chữ thầy Gắng công mà học có ngày thành danh Page 16
  17. “Cảm ơn đời vì mỗi sáng thức dậy ta lại nhận thêm 1 nụ cười” ĐỀ SỐ 1. LỚP 2(CỦA HẰNG, THỜI GIAN: 60 PHÚT) Bài 1: Tính nhanh: a. 10 – 9 + 8 – 7 + 6 – 5 + 4 – 3 + 2 – 1 b. 1 +3 + 5 + 7 +9 + 10 + 8 + 6 + 4 + 2 + 0 Bài 2: Tìm x: a. ( x + 1) + ( x + 2) + ( x + 3) = 24 b. x + x + 8 = 24 Bài 3: a. Tìm 2 số có tổng và hiệu đều bằng 95. b. Tìm 2 số có tích và thương đều bằng 5. Bài 4: Nhà Hoa có số gà và số thỏ bằng nhau. Tìm số gà và số thỏ nhà Hoa. Biết tổng số chân gà và chân thỏ là 42 chân. Bài 5:Ba bạn Lan, Mai, Phượng có trồng 3 cây lan, mai, phượng trong vườn trường. Bạn trồng cây mai nói với bạn Lan “chúng ta không có ai trồng cây trùng với tên của mình cả” Hỏi bạn nào đó trồng cây nào? Cơm cha, áo mẹ, chữ thầy Gắng công mà học có ngày thành danh Page 17
  18. “Cảm ơn đời vì mỗi sáng thức dậy ta lại nhận thêm 1 nụ cười” ĐỀ SỐ 2. LỚP 2(CỦA HẰNG, THỜI GIAN: 60 PHÚT) Bài 1: (4,5 điểm) a) Viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 16 và chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị là 2 (có giải thích). b) Cho 3 chữ số 0, 5, 8. - Hãy viết tất cả các số có hai chữ số từ các chữ số trên - Viết các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn: Bài 2: (5,5 điểm) a) Điền chữ số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng. 2 2  7  8 2  8 + + - - - 1   5   4 7  8 1 4 3 2 4 4   9 b) Tìm x: x – 17 = 18 + 25 x : 5 = 2 x 4 + 7 Bài 3: (6điểm) a) Mai có 28 bông hoa. Mai cho Hòa 8 bông hoa. Hòa lại cho Hồng 5 bông. Lúc này ba bạn đều có số bông hoa bằng nhau. Hỏi lúc đầu Hòa và Hồng mỗi bạn có bao nhiêu bông hoa? Tóm tắt Bài giải b) Ngày sinh nhật của Hùng là 20 tháng 9 là ngày Chủ nhật. Hãy điền tiếp vào vào chỗ chấm ngày của tháng. - Chủ nhật tuần đầu của tháng là ngày - Chủ nhật cuối cùng của tháng là ngày: Bài 4: (4 điểm) a) Tính nhanh: 10 – 9 + 8 – 7 + 6 – 5 + 4 – 3 + 2 -1. b)Hình bên có : - hình tam giác. - hình tứ giác. Cơm cha, áo mẹ, chữ thầy Gắng công mà học có ngày thành danh Page 18