19 Đề thi Địa lí 11 cuối Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án)

docx 105 trang Thái Huy 20/03/2025 441
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "19 Đề thi Địa lí 11 cuối Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx19_de_thi_dia_li_11_cuoi_ki_2_chan_troi_sang_tao_co_dap_an.docx

Nội dung text: 19 Đề thi Địa lí 11 cuối Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án)

  1. 19 Đề thi Địa lí 11 cuối Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Cho bảng số liệu: BẢNG GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA Ô-XTRÂY-LIA,GIAI ĐOẠN 2010 – 2021 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2010 2015 2017 2019 2020 2021 Xuất khẩu 212,1 187,8 230,2 266,4 245,0 342,8 Nhập khẩu 201,7 200,1 228,8 221,5 212,0 276,3 (Nguồn: WB, 2022) Dựa vào bảng số liệu cho biết, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa của Ô-Xtrây- Li-A giai đoạn 2010 - 2021, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Kết hợp. C. Cột. D. Miền. Câu 24: Do nghèo tài nguyên khoáng sản, nên Nhật Bản chú trọng phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nhiều A. lao động trình độ phổ thông. B. tri thức khoa học, kĩ thuật. C. đầu tư vốn của các nước khác. D. nguyên, nhiên liệu nhập khẩu. Câu 25: Điều kiện thuận lợi nhất để Trung Quốc phát triển mạnh công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là A. máy móc hiện đại, nguyên liệu dồi dào. B. nguyên liệu phong phú, dân cư đông đúc. C. nguyên liệu dồi dào, nơi phân bố rộng. D. dân cư đông đúc, máy móc hiện đại. Câu 26: Các biện pháp phát triển nông nghiệp Trung Quốc chủ yếu nhằm vào việc tạo điều kiện khai thác tiềm năng A. tài nguyên thiên nhiên và nguồn vốn. B. sức lao động người dân và thị trường. C. lao động và tài nguyên thiên nhiên. D. nguồn vốn và sức lao động người dân. Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng về sự tương phản của thiên nhiên giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc? A. Thượng nguồn sông ở phía đông dốc, hẹp, hạ lưu ở phía đông thoải, lòng rộng. B. Đồng bằng châu thổ rộng lớn ở phía đông; núi cao, cao nguyên đồ sộ ở phía tây. C. Miền Tây nhiều rừng, đồng cỏ; miền Đông có đất đai phù sa màu mỡ, nhiều lụt. D. Miền Tây có khí hậu lục địa khắc nghiệt, miền Đông khí hậu hải dương ôn hòa. Câu 28: Đặc điểm của các đồng bằng ở miền Đông Trung Quốc không phải là A. các châu thổ rộng, đất đai màu mỡ. B. có địa hình thấp trũng, đầm lầy. C. gắn liền với một con sông lớn. D. có nguồn gốc hình thành từ biển. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29: (01 điểm) Tại sao đánh bắt hải sản lại là ngành kinh tế quan trọng của Nhật Bản? Câu 30: (02 điểm) Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 2009 - 2021 (Đơn vị: tỉ USD) DeThi.edu.vn 19 Đề thi Địa lí 11 cuối Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Cho bảng số liệu: BẢNG GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA Ô-XTRÂY-LIA,GIAI ĐOẠN 2010 – 2021 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2010 2015 2017 2019 2020 2021 Xuất khẩu 212,1 187,8 230,2 266,4 245,0 342,8 Nhập khẩu 201,7 200,1 228,8 221,5 212,0 276,3 (Nguồn: WB, 2022) Dựa vào bảng số liệu cho biết, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa của Ô-Xtrây- Li-A giai đoạn 2010 - 2021, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Kết hợp. C. Cột. D. Miền. Câu 24: Do nghèo tài nguyên khoáng sản, nên Nhật Bản chú trọng phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nhiều A. lao động trình độ phổ thông. B. tri thức khoa học, kĩ thuật. C. đầu tư vốn của các nước khác. D. nguyên, nhiên liệu nhập khẩu. Câu 25: Điều kiện thuận lợi nhất để Trung Quốc phát triển mạnh công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là A. máy móc hiện đại, nguyên liệu dồi dào. B. nguyên liệu phong phú, dân cư đông đúc. C. nguyên liệu dồi dào, nơi phân bố rộng. D. dân cư đông đúc, máy móc hiện đại. Câu 26: Các biện pháp phát triển nông nghiệp Trung Quốc chủ yếu nhằm vào việc tạo điều kiện khai thác tiềm năng A. tài nguyên thiên nhiên và nguồn vốn. B. sức lao động người dân và thị trường. C. lao động và tài nguyên thiên nhiên. D. nguồn vốn và sức lao động người dân. Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng về sự tương phản của thiên nhiên giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc? A. Thượng nguồn sông ở phía đông dốc, hẹp, hạ lưu ở phía đông thoải, lòng rộng. B. Đồng bằng châu thổ rộng lớn ở phía đông; núi cao, cao nguyên đồ sộ ở phía tây. C. Miền Tây nhiều rừng, đồng cỏ; miền Đông có đất đai phù sa màu mỡ, nhiều lụt. D. Miền Tây có khí hậu lục địa khắc nghiệt, miền Đông khí hậu hải dương ôn hòa. Câu 28: Đặc điểm của các đồng bằng ở miền Đông Trung Quốc không phải là A. các châu thổ rộng, đất đai màu mỡ. B. có địa hình thấp trũng, đầm lầy. C. gắn liền với một con sông lớn. D. có nguồn gốc hình thành từ biển. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29: (01 điểm) Tại sao đánh bắt hải sản lại là ngành kinh tế quan trọng của Nhật Bản? Câu 30: (02 điểm) Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 2009 - 2021 (Đơn vị: tỉ USD) DeThi.edu.vn
  2. 19 Đề thi Địa lí 11 cuối Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Năm 2009 2013 2017 2021 Xuất khẩu 1 201,0 2 209,0 2 263,3 3 553,5 Nhập khẩu 1 005,0 1 949,0 1 843,8 3 091,3 (Nguồn: WB, 2022) a. Tính tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa của Trung Quốc giai đoạn 2009 – 2021? b. Từ kết quả vừa tính rút ra nhận xét. -----Hết----- DeThi.edu.vn 19 Đề thi Địa lí 11 cuối Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Năm 2009 2013 2017 2021 Xuất khẩu 1 201,0 2 209,0 2 263,3 3 553,5 Nhập khẩu 1 005,0 1 949,0 1 843,8 3 091,3 (Nguồn: WB, 2022) a. Tính tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa của Trung Quốc giai đoạn 2009 – 2021? b. Từ kết quả vừa tính rút ra nhận xét. -----Hết----- DeThi.edu.vn
  3. 19 Đề thi Địa lí 11 cuối Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D D D B B C C C A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C A A A B D B A D C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án A A D B B C C D II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Tại sao đánh bắt hải sản lại là ngành kinh tế quan trọng của Nhật Bản? Đánh bắt hải sản là ngành kinh tế quan trọng của Nhật Bản vì: - Nhật Bản có 4 mặt giáp biển, là nơi giao thoa của nhiều luồng sinh vật, vùng biển có nhiều ngư trường 0.5 Câu 29 lớn. Vì vậy, đánh bắt thủy hải sản là một thế mạnh nổi bật của đất nước này. - Hải sản cung cấp nguồn thức ăn quan trọng cho đời sống nhân dân, giải quyết một phần hạn chế về 0.25 nguồn thực phẩm từ trồng trọt. - Nguyên liệu cho công nghiệp chế biến và là nguồn hàng xuất khẩu quan trọng của Nhật Bản. 0.25 a. Tính tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa của Trung Quốc giai đoạn 2009 – 2021? TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 2009 – 2021 (Đơn vị: %) 1.0 Năm 2009 2013 2017 2021 Xuất khẩu 100,0 183,9 188,5 295,9 Câu 30 Nhập khẩu 100,0 193,9 183,5 307,6 (Mỗi năm tính đúng được 0,25đ, không có đơn vị trừ 0,25đ) b. Từ kết quả vừa tính rút ra nhận xét. - Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu của Trung Quốc tăng liên tục, giai đoạn từ năm 2009 đến năm 2021 tăng 195,9%. 0.25 - Tốc độ tăng trưởng giá trị nhập khẩu của Trung Quốc có sự biến động nhưng tăng nhanh, giai đoạn từ 0.25 năm 2009 đến năm 2021 tăng 207,6%. (Nếu không dẫn chứng cho ½ số điểm) DeThi.edu.vn 19 Đề thi Địa lí 11 cuối Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D D D B B C C C A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C A A A B D B A D C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án A A D B B C C D II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Tại sao đánh bắt hải sản lại là ngành kinh tế quan trọng của Nhật Bản? Đánh bắt hải sản là ngành kinh tế quan trọng của Nhật Bản vì: - Nhật Bản có 4 mặt giáp biển, là nơi giao thoa của nhiều luồng sinh vật, vùng biển có nhiều ngư trường 0.5 Câu 29 lớn. Vì vậy, đánh bắt thủy hải sản là một thế mạnh nổi bật của đất nước này. - Hải sản cung cấp nguồn thức ăn quan trọng cho đời sống nhân dân, giải quyết một phần hạn chế về 0.25 nguồn thực phẩm từ trồng trọt. - Nguyên liệu cho công nghiệp chế biến và là nguồn hàng xuất khẩu quan trọng của Nhật Bản. 0.25 a. Tính tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa của Trung Quốc giai đoạn 2009 – 2021? TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 2009 – 2021 (Đơn vị: %) 1.0 Năm 2009 2013 2017 2021 Xuất khẩu 100,0 183,9 188,5 295,9 Câu 30 Nhập khẩu 100,0 193,9 183,5 307,6 (Mỗi năm tính đúng được 0,25đ, không có đơn vị trừ 0,25đ) b. Từ kết quả vừa tính rút ra nhận xét. - Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu của Trung Quốc tăng liên tục, giai đoạn từ năm 2009 đến năm 2021 tăng 195,9%. 0.25 - Tốc độ tăng trưởng giá trị nhập khẩu của Trung Quốc có sự biến động nhưng tăng nhanh, giai đoạn từ 0.25 năm 2009 đến năm 2021 tăng 207,6%. (Nếu không dẫn chứng cho ½ số điểm) DeThi.edu.vn
  4. 19 Đề thi Địa lí 11 cuối Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 04 trang) (Đề có 30 câu) Họ và tên: .................................................................................. Số báo danh:............. Mã đề 103 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (07 điểm) Câu 1: Cây trồng chủ lực của Nhật Bản là A. Thuốc lá. B. Lúa mì. C. Chè. D. Lúa gạo. Câu 2: Nhật Bản không phải là đất nước có A. tỉ lệ che phủ rừng lớn, nhiều loại rừng, nhiều vườn quốc gia. B. tài nguyên khoáng sản giàu có, nhất là quặng sắt và than đá. C. mạng lưới sông khá dày, ngắn dốc, nhiều suối khoáng nóng. D. vùng biển rất giàu đa dạng sinh học, có nhiều ngư trường lớn. Câu 3: Trung tâm công nghiệp nào sau đây nằm ở miền Tây Trung Quốc? A. Phúc Châu. B. Cáp Nhĩ Tân. C. Urumsi. D. Thẩm Dương. Câu 4: Khí hậu chủ yếu ở miền Tây Trung Quốc là A. ôn đới gió mùa. B. nhiệt đới. C. ôn đới lục địa. D. cận nhiệt đới. Câu 5: Ngành công nghiệp ra đời vào loại sớm nhất ở Nhật Bản là A. dệt. B. điện tử. C. chế tạo. D. xây dựng. Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không đúng với phần phía Đông của nước Nga? A. Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng. B. Phần lớn là núi và cao nguyên. C. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn. D. Có nguồn trữ năng thủy điện lớn. Câu 7: Công nghiệp ô tô của Trung Quốc dẫn đầu thế giới về lĩnh vực A. sử dụng năng lượng mới. B. ứng dụng công nghệ tiên tiến. C. ít tiêu hao nhiên liệu. D. mẫu mã đẹp, bền. Câu 8: Đặc điểm khí hậu phía Nam của Nhật Bản là A. mùa hạ nóng, mưa to và bão. B. nhiệt độ thấp và ít mưa. C. có nhiều tuyết về mùa đông. D. mùa đông kéo dài, lạnh. Câu 9: Biên giới Trung Quốc với các nước có địa hình chủ yếu là A. núi thấp và hoang mạc. B. đồng bằng và hoang mạc. C. núi thấp và đồng bằng. D. núi cao và hoang mạc. Câu 10: Cây lương thực hàng đầu ở Ô-xtrây-li-a là A. ngô. B. lúa mì. C. lúa mạch. D. lúa gạo. DeThi.edu.vn 19 Đề thi Địa lí 11 cuối Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 04 trang) (Đề có 30 câu) Họ và tên: .................................................................................. Số báo danh:............. Mã đề 103 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (07 điểm) Câu 1: Cây trồng chủ lực của Nhật Bản là A. Thuốc lá. B. Lúa mì. C. Chè. D. Lúa gạo. Câu 2: Nhật Bản không phải là đất nước có A. tỉ lệ che phủ rừng lớn, nhiều loại rừng, nhiều vườn quốc gia. B. tài nguyên khoáng sản giàu có, nhất là quặng sắt và than đá. C. mạng lưới sông khá dày, ngắn dốc, nhiều suối khoáng nóng. D. vùng biển rất giàu đa dạng sinh học, có nhiều ngư trường lớn. Câu 3: Trung tâm công nghiệp nào sau đây nằm ở miền Tây Trung Quốc? A. Phúc Châu. B. Cáp Nhĩ Tân. C. Urumsi. D. Thẩm Dương. Câu 4: Khí hậu chủ yếu ở miền Tây Trung Quốc là A. ôn đới gió mùa. B. nhiệt đới. C. ôn đới lục địa. D. cận nhiệt đới. Câu 5: Ngành công nghiệp ra đời vào loại sớm nhất ở Nhật Bản là A. dệt. B. điện tử. C. chế tạo. D. xây dựng. Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không đúng với phần phía Đông của nước Nga? A. Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng. B. Phần lớn là núi và cao nguyên. C. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn. D. Có nguồn trữ năng thủy điện lớn. Câu 7: Công nghiệp ô tô của Trung Quốc dẫn đầu thế giới về lĩnh vực A. sử dụng năng lượng mới. B. ứng dụng công nghệ tiên tiến. C. ít tiêu hao nhiên liệu. D. mẫu mã đẹp, bền. Câu 8: Đặc điểm khí hậu phía Nam của Nhật Bản là A. mùa hạ nóng, mưa to và bão. B. nhiệt độ thấp và ít mưa. C. có nhiều tuyết về mùa đông. D. mùa đông kéo dài, lạnh. Câu 9: Biên giới Trung Quốc với các nước có địa hình chủ yếu là A. núi thấp và hoang mạc. B. đồng bằng và hoang mạc. C. núi thấp và đồng bằng. D. núi cao và hoang mạc. Câu 10: Cây lương thực hàng đầu ở Ô-xtrây-li-a là A. ngô. B. lúa mì. C. lúa mạch. D. lúa gạo. DeThi.edu.vn
  5. 19 Đề thi Địa lí 11 cuối Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 11: Liên bang Nga giáp với các đại dương nào sau đây? A. Bắc Băng Dương, Ấn Độ Dương. B. Thái Bình Dương, Bắc Băng Dương. C. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương. D. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương. Câu 12: Ý nào sau đây không đúng về ngành giao thông vận tải của Nhật Bản? A. Mạng lưới đường sắt chiếm ưu thế trong vận tải hành khách nội địa. B. Đường sắt đóng vai trò quan trọng trong vận tải quốc tế. C. Phát triển nhanh, chất lượng tốt, áp dụng công nghệ hiện đại. D. Đường hàng không rất phát triển. Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng về sự tương phản của thiên nhiên giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc? A. Miền Tây có khí hậu lục địa khắc nghiệt, miền Đông khí hậu hải dương ôn hòa. B. Thượng nguồn sông ở phía đông dốc, hẹp, hạ lưu ở phía đông thoải, lòng rộng. C. Đồng bằng châu thổ rộng lớn ở phía đông; núi cao, cao nguyên đồ sộ ở phía tây. D. Miền Tây nhiều rừng, đồng cỏ; miền Đông có đất đai phù sa màu mỡ, nhiều lụt. Câu 14: Cho bảng số liệu: BẢNG TRỊ GIÁ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA GIAI ĐOẠN 2009 - 2021 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2009 2013 2015 2017 2020 2021 Xuất khẩu 1 201,0 2 209,0 2 275,0 2 263,3 2 590,4 3 553,5 Nhập khẩu 1 005,0 1 949,0 1 682,5 1 843,8 2 057,2 3 091,3 Cán cân thương mại 196,0 260,0 592,5 419,5 533,2 462,2 (Nguồn: WB, 2022) Dựa vào bảng số liệu trên cho biết, nhận xét nào sau đây không đúng về trị giá xuất nhập khẩu hàng hóa của Trung Quốc giai đoạn 2009 -2021? A. Cán cân thương mại đạt dương qua các năm. B. Giá trị xuất khẩu tăng nhiều hơn nhập khẩu. C. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu. D. Giá trị xuất khẩu gấp nhiều lần nhập khẩu. Câu 15: Ý nào sau đây là đặc điểm tự nhiên của miền Đông Trung Quốc? A. Nhiều tài nguyên rừng, nhiều khoáng sản và đồng cỏ. B. Thượng nguồn của các sông lớn theo hướng tây đông. C. Các dãy núi cao, sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa. D. Các đồng bằng chầu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ. Câu 16: Cho bảng số liệu: BẢNG GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA Ô-XTRÂY-LIA,GIAI ĐOẠN 2010 – 2021 (Đơn vị: tỉ USD) DeThi.edu.vn 19 Đề thi Địa lí 11 cuối Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 11: Liên bang Nga giáp với các đại dương nào sau đây? A. Bắc Băng Dương, Ấn Độ Dương. B. Thái Bình Dương, Bắc Băng Dương. C. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương. D. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương. Câu 12: Ý nào sau đây không đúng về ngành giao thông vận tải của Nhật Bản? A. Mạng lưới đường sắt chiếm ưu thế trong vận tải hành khách nội địa. B. Đường sắt đóng vai trò quan trọng trong vận tải quốc tế. C. Phát triển nhanh, chất lượng tốt, áp dụng công nghệ hiện đại. D. Đường hàng không rất phát triển. Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng về sự tương phản của thiên nhiên giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc? A. Miền Tây có khí hậu lục địa khắc nghiệt, miền Đông khí hậu hải dương ôn hòa. B. Thượng nguồn sông ở phía đông dốc, hẹp, hạ lưu ở phía đông thoải, lòng rộng. C. Đồng bằng châu thổ rộng lớn ở phía đông; núi cao, cao nguyên đồ sộ ở phía tây. D. Miền Tây nhiều rừng, đồng cỏ; miền Đông có đất đai phù sa màu mỡ, nhiều lụt. Câu 14: Cho bảng số liệu: BẢNG TRỊ GIÁ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA GIAI ĐOẠN 2009 - 2021 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2009 2013 2015 2017 2020 2021 Xuất khẩu 1 201,0 2 209,0 2 275,0 2 263,3 2 590,4 3 553,5 Nhập khẩu 1 005,0 1 949,0 1 682,5 1 843,8 2 057,2 3 091,3 Cán cân thương mại 196,0 260,0 592,5 419,5 533,2 462,2 (Nguồn: WB, 2022) Dựa vào bảng số liệu trên cho biết, nhận xét nào sau đây không đúng về trị giá xuất nhập khẩu hàng hóa của Trung Quốc giai đoạn 2009 -2021? A. Cán cân thương mại đạt dương qua các năm. B. Giá trị xuất khẩu tăng nhiều hơn nhập khẩu. C. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu. D. Giá trị xuất khẩu gấp nhiều lần nhập khẩu. Câu 15: Ý nào sau đây là đặc điểm tự nhiên của miền Đông Trung Quốc? A. Nhiều tài nguyên rừng, nhiều khoáng sản và đồng cỏ. B. Thượng nguồn của các sông lớn theo hướng tây đông. C. Các dãy núi cao, sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa. D. Các đồng bằng chầu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ. Câu 16: Cho bảng số liệu: BẢNG GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA Ô-XTRÂY-LIA,GIAI ĐOẠN 2010 – 2021 (Đơn vị: tỉ USD) DeThi.edu.vn
  6. 19 Đề thi Địa lí 11 cuối Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Năm 2010 2015 2017 2019 2020 2021 Xuất khẩu 212,1 187,8 230,2 266,4 245,0 342,8 Nhập khẩu 201,7 200,1 228,8 221,5 212,0 276,3 (Nguồn: WB, 2022) Dựa vào bảng số liệu cho biết, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa của Ô-Xtrây- Li-A giai đoạn 2010 - 2021, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Cột. C. Kết hợp. D. Miền. Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Trung Quốc hiện nay? A. Có nhiều chính sách phát huy tiềm năng lao động. B. Có nhiều biện pháp khai thác tài nguyên tự nhiên. C. Cây công nghiệp lâu năm có vị trí quan trọng nhất. D. Sản lượng một số nông sản đứng hàng đầu thế giới. Câu 18: Thành tựu của chính sách dân số triệt để của Trung Quốc là A. giảm quy mô dân số của cả nước. B. giảm tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. C. làm tăng chênh lệch cơ cấu giới tính. D. làm tăng số lượng lao động nữ giới. Câu 19: Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Trung Quốc: (Nguồn số liệu. Niên giám thống kê năm 2013, NXB Thống kê 2014) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô, cơ cấu giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 -2012. B. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 -2012. C. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 -2012. D. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 -2012. Câu 20: Điều kiện thuận lợi nhất để Trung Quốc phát triển mạnh công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là A. dân cư đông đúc, máy móc hiện đại. B. máy móc hiện đại, nguyên liệu dồi dào. DeThi.edu.vn 19 Đề thi Địa lí 11 cuối Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Năm 2010 2015 2017 2019 2020 2021 Xuất khẩu 212,1 187,8 230,2 266,4 245,0 342,8 Nhập khẩu 201,7 200,1 228,8 221,5 212,0 276,3 (Nguồn: WB, 2022) Dựa vào bảng số liệu cho biết, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa của Ô-Xtrây- Li-A giai đoạn 2010 - 2021, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Cột. C. Kết hợp. D. Miền. Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Trung Quốc hiện nay? A. Có nhiều chính sách phát huy tiềm năng lao động. B. Có nhiều biện pháp khai thác tài nguyên tự nhiên. C. Cây công nghiệp lâu năm có vị trí quan trọng nhất. D. Sản lượng một số nông sản đứng hàng đầu thế giới. Câu 18: Thành tựu của chính sách dân số triệt để của Trung Quốc là A. giảm quy mô dân số của cả nước. B. giảm tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. C. làm tăng chênh lệch cơ cấu giới tính. D. làm tăng số lượng lao động nữ giới. Câu 19: Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Trung Quốc: (Nguồn số liệu. Niên giám thống kê năm 2013, NXB Thống kê 2014) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô, cơ cấu giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 -2012. B. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 -2012. C. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 -2012. D. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 -2012. Câu 20: Điều kiện thuận lợi nhất để Trung Quốc phát triển mạnh công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là A. dân cư đông đúc, máy móc hiện đại. B. máy móc hiện đại, nguyên liệu dồi dào. DeThi.edu.vn
  7. 19 Đề thi Địa lí 11 cuối Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C. nguyên liệu phong phú, dân cư đông đúc. D. nguyên liệu dồi dào, nơi phân bố rộng. Câu 21: Do nghèo tài nguyên khoáng sản, nên Nhật Bản chú trọng phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nhiều A. lao động trình độ phổ thông. B. tri thức khoa học, kĩ thuật. C. đầu tư vốn của các nước khác. D. nguyên, nhiên liệu nhập khẩu. Câu 22: Trong khoảng hai thập niên cuối thế kỉ XX, Trung Quốc đứng đầu thế giới về A. tốc độ tăng trưởng kinh tế. B. QDP bình quân đầu người. C. tổng sản phẩm quốc nội. D. đầu tư nước ngoài (FDI). Câu 23: Các biện pháp phát triển nông nghiệp Trung Quốc chủ yếu nhằm vào việc tạo điều kiện khai thác tiềm năng A. tài nguyên thiên nhiên và nguồn vốn. B. sức lao động người dân và thị trường. C. lao động và tài nguyên thiên nhiên. D. nguồn vốn và sức lao động người dân. Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành dịch vụ của Ô-xtrây-li-a? A. Cán cân thương mại luôn luôn có trị số âm. B. Các dịch vụ về giải trí, tài chính phát triển. C. Phát triển mạnh dịch vụ giáo dục và du lịch. D. Chiếm một vị trí chủ đạo trong nền kinh tế. Câu 25: Các ngành công nghiệp truyền thống của Liêng bang Nga là A. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, vũ trụ. B. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, hàng không. C. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, điện tử - tin học. D. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, luyện kim màu. Câu 26: Ý nào sau đây không phải đặc điểm của ngành chăn nuôi Nhật Bản? A. áp dụng các phương pháp sản xuất tiên tiến. B. ngày càng được chú trọng phát triển. C. chủ yếu là chăn thả tự nhiên. D. tạo ra sản phẩm có giá trị cao. Câu 27: Đặc điểm của các đồng bằng ở miền Đông Trung Quốc không phải là A. có địa hình thấp trũng, đầm lầy. B. các châu thổ rộng, đất đai màu mỡ. C. gắn liền với một con sông lớn. D. có nguồn gốc hình thành từ biển. Câu 28: Lúa mì được trồng nhiều ở khu vực nào của Liên bang Nga? A. Đồng bằng Đông Âu, đồng bằng Tây Xi-bia. B. Đồng bằng Tây Xi-bia, cao nguyên Trang Xi-bia. C. Cao nguyên Trang Xi-bia, đồng bằng Đông Âu. D. Vùng giáp với biển Ca-xpi, đồng bằng Đông Âu. II. PHẦN TỰ LUẬN (03 điểm) Câu 29: (01 điểm) Tại sao đánh bắt hải sản lại là ngành kinh tế quan trọng của Nhật Bản? Câu 30: (02 điểm) Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 2009 - 2021 (Đơn vị: tỉ USD) DeThi.edu.vn 19 Đề thi Địa lí 11 cuối Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C. nguyên liệu phong phú, dân cư đông đúc. D. nguyên liệu dồi dào, nơi phân bố rộng. Câu 21: Do nghèo tài nguyên khoáng sản, nên Nhật Bản chú trọng phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nhiều A. lao động trình độ phổ thông. B. tri thức khoa học, kĩ thuật. C. đầu tư vốn của các nước khác. D. nguyên, nhiên liệu nhập khẩu. Câu 22: Trong khoảng hai thập niên cuối thế kỉ XX, Trung Quốc đứng đầu thế giới về A. tốc độ tăng trưởng kinh tế. B. QDP bình quân đầu người. C. tổng sản phẩm quốc nội. D. đầu tư nước ngoài (FDI). Câu 23: Các biện pháp phát triển nông nghiệp Trung Quốc chủ yếu nhằm vào việc tạo điều kiện khai thác tiềm năng A. tài nguyên thiên nhiên và nguồn vốn. B. sức lao động người dân và thị trường. C. lao động và tài nguyên thiên nhiên. D. nguồn vốn và sức lao động người dân. Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành dịch vụ của Ô-xtrây-li-a? A. Cán cân thương mại luôn luôn có trị số âm. B. Các dịch vụ về giải trí, tài chính phát triển. C. Phát triển mạnh dịch vụ giáo dục và du lịch. D. Chiếm một vị trí chủ đạo trong nền kinh tế. Câu 25: Các ngành công nghiệp truyền thống của Liêng bang Nga là A. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, vũ trụ. B. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, hàng không. C. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, điện tử - tin học. D. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, luyện kim màu. Câu 26: Ý nào sau đây không phải đặc điểm của ngành chăn nuôi Nhật Bản? A. áp dụng các phương pháp sản xuất tiên tiến. B. ngày càng được chú trọng phát triển. C. chủ yếu là chăn thả tự nhiên. D. tạo ra sản phẩm có giá trị cao. Câu 27: Đặc điểm của các đồng bằng ở miền Đông Trung Quốc không phải là A. có địa hình thấp trũng, đầm lầy. B. các châu thổ rộng, đất đai màu mỡ. C. gắn liền với một con sông lớn. D. có nguồn gốc hình thành từ biển. Câu 28: Lúa mì được trồng nhiều ở khu vực nào của Liên bang Nga? A. Đồng bằng Đông Âu, đồng bằng Tây Xi-bia. B. Đồng bằng Tây Xi-bia, cao nguyên Trang Xi-bia. C. Cao nguyên Trang Xi-bia, đồng bằng Đông Âu. D. Vùng giáp với biển Ca-xpi, đồng bằng Đông Âu. II. PHẦN TỰ LUẬN (03 điểm) Câu 29: (01 điểm) Tại sao đánh bắt hải sản lại là ngành kinh tế quan trọng của Nhật Bản? Câu 30: (02 điểm) Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 2009 - 2021 (Đơn vị: tỉ USD) DeThi.edu.vn
  8. 19 Đề thi Địa lí 11 cuối Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Năm 2009 2013 2017 2021 Xuất khẩu 1 201,0 2 209,0 2 263,3 3 553,5 Nhập khẩu 1 005,0 1 949,0 1 843,8 3 091,3 (Nguồn: WB, 2022) a. Tính tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa của Trung Quốc giai đoạn 2009 – 2021? b. Từ kết quả vừa tính rút ra nhận xét. -----Hết----- DeThi.edu.vn 19 Đề thi Địa lí 11 cuối Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Năm 2009 2013 2017 2021 Xuất khẩu 1 201,0 2 209,0 2 263,3 3 553,5 Nhập khẩu 1 005,0 1 949,0 1 843,8 3 091,3 (Nguồn: WB, 2022) a. Tính tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa của Trung Quốc giai đoạn 2009 – 2021? b. Từ kết quả vừa tính rút ra nhận xét. -----Hết----- DeThi.edu.vn
  9. 19 Đề thi Địa lí 11 cuối Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D B C C A A A A D B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B B D D D B C B C C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B A C A D C D A II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Tại sao đánh bắt hải sản lại là ngành kinh tế quan trọng của Nhật Bản? Đánh bắt hải sản là ngành kinh tế quan trọng của Nhật Bản vì: - Nhật Bản có 4 mặt giáp biển, là nơi giao thoa của nhiều luồng sinh vật, vùng biển có nhiều ngư trường 0.5 Câu 29 lớn. Vì vậy, đánh bắt thủy hải sản là một thế mạnh nổi bật của đất nước này. - Hải sản cung cấp nguồn thức ăn quan trọng cho đời sống nhân dân, giải quyết một phần hạn chế về 0.25 nguồn thực phẩm từ trồng trọt. - Nguyên liệu cho công nghiệp chế biến và là nguồn hàng xuất khẩu quan trọng của Nhật Bản. 0.25 a. Tính tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa của Trung Quốc giai đoạn 2009 – 2021? TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 2009 – 2021 (Đơn vị: %) 1.0 Năm 2009 2013 2017 2021 Xuất khẩu 100,0 183,9 188,5 295,9 Câu 30 Nhập khẩu 100,0 193,9 183,5 307,6 (Mỗi năm tính đúng được 0,25đ, không có đơn vị trừ 0,25đ) b. Từ kết quả vừa tính rút ra nhận xét. - Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu của Trung Quốc tăng liên tục, giai đoạn từ năm 2009 đến năm 2021 tăng 195,9%. 0.25 - Tốc độ tăng trưởng giá trị nhập khẩu của Trung Quốc có sự biến động nhưng tăng nhanh, giai đoạn từ 0.25 năm 2009 đến năm 2021 tăng 207,6%. (Nếu không dẫn chứng cho ½ số điểm) DeThi.edu.vn 19 Đề thi Địa lí 11 cuối Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D B C C A A A A D B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B B D D D B C B C C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B A C A D C D A II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Tại sao đánh bắt hải sản lại là ngành kinh tế quan trọng của Nhật Bản? Đánh bắt hải sản là ngành kinh tế quan trọng của Nhật Bản vì: - Nhật Bản có 4 mặt giáp biển, là nơi giao thoa của nhiều luồng sinh vật, vùng biển có nhiều ngư trường 0.5 Câu 29 lớn. Vì vậy, đánh bắt thủy hải sản là một thế mạnh nổi bật của đất nước này. - Hải sản cung cấp nguồn thức ăn quan trọng cho đời sống nhân dân, giải quyết một phần hạn chế về 0.25 nguồn thực phẩm từ trồng trọt. - Nguyên liệu cho công nghiệp chế biến và là nguồn hàng xuất khẩu quan trọng của Nhật Bản. 0.25 a. Tính tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa của Trung Quốc giai đoạn 2009 – 2021? TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 2009 – 2021 (Đơn vị: %) 1.0 Năm 2009 2013 2017 2021 Xuất khẩu 100,0 183,9 188,5 295,9 Câu 30 Nhập khẩu 100,0 193,9 183,5 307,6 (Mỗi năm tính đúng được 0,25đ, không có đơn vị trừ 0,25đ) b. Từ kết quả vừa tính rút ra nhận xét. - Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu của Trung Quốc tăng liên tục, giai đoạn từ năm 2009 đến năm 2021 tăng 195,9%. 0.25 - Tốc độ tăng trưởng giá trị nhập khẩu của Trung Quốc có sự biến động nhưng tăng nhanh, giai đoạn từ 0.25 năm 2009 đến năm 2021 tăng 207,6%. (Nếu không dẫn chứng cho ½ số điểm) DeThi.edu.vn
  10. 19 Đề thi Địa lí 11 cuối Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 04 trang) (Đề có 30 câu) Họ và tên: .................................................................................. Số báo danh:............. Mã đề 104 PHẦN TRẮC NGHIỆM (07 điểm) Câu 1: Liên bang Nga giáp với các đại dương nào sau đây? A. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương. B. Thái Bình Dương, Bắc Băng Dương. C. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương. D. Bắc Băng Dương, Ấn Độ Dương. Câu 2: Cây trồng chủ lực của Nhật Bản là A. Lúa mì. B. Lúa gạo. C. Chè. D. Thuốc lá. Câu 3: Trung tâm công nghiệp nào sau đây nằm ở miền Tây Trung Quốc? A. Phúc Châu. B. Cáp Nhĩ Tân. C. Thẩm Dương. D. Urumsi. Câu 4: Cây lương thực hàng đầu ở Ô-xtrây-li-a là A. lúa mạch. B. lúa gạo. C. ngô. D. lúa mì. Câu 5: Biên giới Trung Quốc với các nước có địa hình chủ yếu là A. núi thấp và hoang mạc. B. núi thấp và đồng bằng. C. đồng bằng và hoang mạc. D. núi cao và hoang mạc. Câu 6: Ngành công nghiệp ra đời vào loại sớm nhất ở Nhật Bản là A. điện tử. B. xây dựng. C. dệt. D. chế tạo. Câu 7: Đặc điểm khí hậu phía Nam của Nhật Bản là A. mùa hạ nóng, mưa to và bão. B. mùa đông kéo dài, lạnh. C. nhiệt độ thấp và ít mưa. D. có nhiều tuyết về mùa đông. Câu 8: Khí hậu chủ yếu ở miền Tây Trung Quốc là A. ôn đới lục địa. B. cận nhiệt đới. C. nhiệt đới. D. ôn đới gió mùa. Câu 9: Nhật Bản không phải là đất nước có A. tài nguyên khoáng sản giàu có, nhất là quặng sắt và than đá. B. mạng lưới sông khá dày, ngắn dốc, nhiều suối khoáng nóng. C. tỉ lệ che phủ rừng lớn, nhiều loại rừng, nhiều vườn quốc gia. D. vùng biển rất giàu đa dạng sinh học, có nhiều ngư trường lớn. Câu 10: Công nghiệp ô tô của Trung Quốc dẫn đầu thế giới về lĩnh vực A. sử dụng năng lượng mới. B. ứng dụng công nghệ tiên tiến. DeThi.edu.vn 19 Đề thi Địa lí 11 cuối Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 04 trang) (Đề có 30 câu) Họ và tên: .................................................................................. Số báo danh:............. Mã đề 104 PHẦN TRẮC NGHIỆM (07 điểm) Câu 1: Liên bang Nga giáp với các đại dương nào sau đây? A. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương. B. Thái Bình Dương, Bắc Băng Dương. C. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương. D. Bắc Băng Dương, Ấn Độ Dương. Câu 2: Cây trồng chủ lực của Nhật Bản là A. Lúa mì. B. Lúa gạo. C. Chè. D. Thuốc lá. Câu 3: Trung tâm công nghiệp nào sau đây nằm ở miền Tây Trung Quốc? A. Phúc Châu. B. Cáp Nhĩ Tân. C. Thẩm Dương. D. Urumsi. Câu 4: Cây lương thực hàng đầu ở Ô-xtrây-li-a là A. lúa mạch. B. lúa gạo. C. ngô. D. lúa mì. Câu 5: Biên giới Trung Quốc với các nước có địa hình chủ yếu là A. núi thấp và hoang mạc. B. núi thấp và đồng bằng. C. đồng bằng và hoang mạc. D. núi cao và hoang mạc. Câu 6: Ngành công nghiệp ra đời vào loại sớm nhất ở Nhật Bản là A. điện tử. B. xây dựng. C. dệt. D. chế tạo. Câu 7: Đặc điểm khí hậu phía Nam của Nhật Bản là A. mùa hạ nóng, mưa to và bão. B. mùa đông kéo dài, lạnh. C. nhiệt độ thấp và ít mưa. D. có nhiều tuyết về mùa đông. Câu 8: Khí hậu chủ yếu ở miền Tây Trung Quốc là A. ôn đới lục địa. B. cận nhiệt đới. C. nhiệt đới. D. ôn đới gió mùa. Câu 9: Nhật Bản không phải là đất nước có A. tài nguyên khoáng sản giàu có, nhất là quặng sắt và than đá. B. mạng lưới sông khá dày, ngắn dốc, nhiều suối khoáng nóng. C. tỉ lệ che phủ rừng lớn, nhiều loại rừng, nhiều vườn quốc gia. D. vùng biển rất giàu đa dạng sinh học, có nhiều ngư trường lớn. Câu 10: Công nghiệp ô tô của Trung Quốc dẫn đầu thế giới về lĩnh vực A. sử dụng năng lượng mới. B. ứng dụng công nghệ tiên tiến. DeThi.edu.vn