2 Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 11
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- 2_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_11.doc
Nội dung text: 2 Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 11
- Trường THPT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2. MÃ ĐỀ :001 Câu 1. Có một mặt phẳng diện tích S được đặt trong từ trường đều B . Khi các đường sức từ song song với mặt S thì từ thông qua S là: A. = 0 B. = BS C. = BS cos D. = BS Câu 2. Gọi d là khoảng cách từ vật tớithấu kính, d’ là khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và f là tiêu cự của thấu kính. Độ phóng đại ảnh qua thấu kính là A. k d'/ d B. k f / f d C. k f d'/ f D. Cả a, b, c đều đúng Câu 3. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 40 cm cho một ảnh trước thấu kính 20 cm. Đây là: A. thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm. B. thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm. C. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. D. thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm. Câu 4.Khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất n1 sang môi trường có chiết suất n2 . Gọi i và r lần lượt là góc tới và góc khúc xạ. Định luật khúc xạ ánh sáng được viết theo hệ thức: sini n1 sini n2 r n2 A. n2 sini n1 sin r B. C. D. sin r n2 sin r n1 i n1 Câu 5. Mắt có tật gì? Nếu có đặc điểm sau: OCc= 50cm; OCv= vô cực (mắt vẫn phải điều tiết), với O là quang tâm của mắt. A. Mắt lão B. Mắt bình thường C. Mắt viễn D. Mắt cận Câu 6. Chọn câu đúng. Theo chương trình sách giáo khoa, ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kì không bao giờ: A. Cùng chiều với vật B. Nhỏ hơn vật C. Là ảnh thật. D. Là ảnh ảo Câu 7. Đơn vị của hệ số tự cảm là A. Vôn (V). B. Tesla (T). C. Vêbe (Wb). D. Henri (H). Câu 8. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Hiện tượng cảm ứng điện từ chỉ tồn tại trong khoảng thời gian từ thông qua mạch kín biến thiên. B Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm. C Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ. D Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm. Câu 9. Gọi = F1’F2 là độ dài quang học của kính hiểm vi, f1 và f2 là tiêu cự của vật kính và thị kính. Đ là khoang nhìn rõ ngắn nhất. Độ bội giác của kính hiểm vi khi ngắm chừng ở vô cực là: A. G D / f1f2 B. G D / f1f2 C. G f1f2 / D D. G Df2 / f1 Câu 10.Tính chất cơ bản của từ trường là: A. gây ra lực hút lên điện tích đặt trong nó. B gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó C gây ra lực từ tác dụng lên một dòng điện hay một nam châm đặt trong nó. D gây ra lực đàn hồi tác dụng lên một dòng điện và một nam châm đặt trong nó Câu 11.Cảm ứng từ của dòng điện chạy qua một vòng dây tròn tại tâm của vòng dây sẽ thay đổi như thế nào khi ta tăng đồng thời cả cường độ dòng điện và bán kính vòng dây lên 4 lần? A. Tăng lên 4 lần. B. Tăng lên 16 lần. C. giảm đi 16 lần. D. Không thay đổi Câu 12. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với A. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy.B. độ lớn từ thông qua mạch. C. điện trở của mạch.D. diện tích của mạch. Câu 13. Việc dùng dây cáp quang để truyền tín hiệu trong thông tin và nội soi trong y học là ứng dụng của hiện tượng nào sau đây? A. Khúc xạ ánh sáng B. Phản xạ ánh sáng C. Phản xạ toàn phần D. Hiện tượng tự cảm Câu 14. Số bội giác và tiêu cự ( đo bằng đơn vị xentimet ) của một kính lúp có hệ thức: A. G = 25.f. B. G = 25/f C. G = 25 +f D. G = 25 -f Câu 15.Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức t A. e B. e . t C. e D. e c t c c c t Câu 16.Một ống dây hình trụ, chiều dài , bán kính R, gồm N vòng dây. Khi có dòng điện cường độ I chạy qua ống dây thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là: A. B = 4 .10 7 NI / R .B. B = 4 .10 7 NI / l .C. B =2 .10 7 N .DI./ BR = 2 .10 7 NI / l Câu 17. Cho một tia sáng hẹp, song song đi từ nước (chiết suất của nước bằng 4/3) ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới: A. i 300 C. i 490 Câu 18. Từ thông qua mạch kín biến thiên theo thời gian = 0,04(3-2t) trong thời gian từ 1s đến 3s. Suất điện động cảm ứng trong khung có độ lớn A. 0,16 V B. 0,24 V C. 0,08 V D. 0,2 V Câu 19. Một đoạn dây dẫn dài 10 cm đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ, có độ lớn 0,4T. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,5A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó có độ lớn A. 2 N B. 2.10- 2 N C. 5 N D. 5. 10- 2 N Câu 20. Hai dòng điện ngược chiều có cường độ I1 = 6 A và I2 = 9 A chạy trong hai dây dẫn thẳng dài, song song, cách nhau 10 cm trong chân không. Cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây ra tại điểm M cách 1I 6 cm và cách I2 4 cm có độ lớn là A. 2.10-5 T B. 3,5.10-5 T C. 4,5.10-5 T D. 6,5.10-5 T
- Câu 21. Một chùm sáng hẹp, song song đi từ không khí đến mặt phân cách với nước (chiết suất của nước bằng 4/3) với góc tới 300 thì góc khúc xạ trong nước có giá trị xấp xỉ bằng: A.22o. B. 30o. C. 42o. D. 60 o. Câu 22.Dòng điện trong ống dây tăng dần theo thời gian từ 0,2 A đến 0,8 A trong khoảng thời gian 0,01s. Ống dây có hệ số tự cảm 0,5 H. Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn A. 40 V B. 30 V C. 10 V D. 50 V Câu 23. Cho biết chiết suất của nước đối với thủy tinh là bằng 0,85. Chiết suất tỉ đối của rượu đối với nước bằng 0,92. Chiết suất tỉ đối của rượu đối với thủy tinh bằng. A.0,782. C.1,082. C.0,918. D. 0,95. Câu 24. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì có tiêu cự 25 cm, cách thấu kính 25 cm. Ảnh A’B’ của vật AB qua thấu kính là A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao bằng nửa vật. B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cao bằng nửa vật. C. ảnh ở vô cực. D. ảnh thật, nằm trước thấu kính, cao bằng vật. Câu 25. Một vật đặt trước một thấu kính 40 cm cho một ảnh trước thấu kính 20 cm. Đây là A. thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm. B. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. C. thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm. D. thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm. Câu 26. Một khung dây phẳng, diện tích 10 cm 2, gồm 100 vòng dây đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn B = 4.10 -4 T. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 s. Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ trường biến đổi là: A. 4 mV B. 4 V C. 2.10-4 V D. 2 mV Câu 27. Một khung dây tròn bán kính R = 10 cm, gồm 50 vòng dây có dòng điện 10 A chạy qua, đặt trong không khí. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm khung dây là: A. 6,28.10-3 T B. 3,14.10-3 T C. 1.10-3 T D. 1.10-5 T Câu 28. Chiếu một chùm tia sáng song song tới thấu kính thấy chùm ló là chùm phân kì coi như xuất phát từ một điểm nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 25 cm. Thấu kính đó là thấu kính A. hội tụ có tiêu cự f = 25 cm B. hội tụ có tiêu cự f = - 25 cm C. phân kì có tiêu cự f = 25 cm D. phân kì có tiêu cự f = - 25 cm Câu 29.Một khung dây phẳng đặt trong từ trường đều B = 4.10 -2 T. Mặt phẳng khung dây hợp với B một góc 30 0. Khung dây giới hạn bởi diện tích 10 cm2. Từ thông qua diện tích S có giá trị là A. 10-5 Wb B. 0,2 Wb C.3,46.10 -5 Wb D. 2.10-5 Wb Câu 30. Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2 (A) về 0 trong khoảng thời gian là 4 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là: A. 0,03 (V). B. 0,04(V) C. 0,05 (V). D. 0,06 (V). Câu 31. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc từ một không khí vào một khối chất trong suốt với góc tới 600 thì góc khúc xạ là 300. Khi chiếu cùng ánh sáng đơn sắc đó từ khối chất đã cho ra không khí với góc tới 300 thì góc khúc xạ khi đó là A. bằng 300. B. bằng 00. C. bằng 60 0. D. bằng 45 0. Câu 32.Một ống dây có hệ số tự cảm L. Dòng điện qua ống dây giảm từ 2A đến 1A trong thời gian 0,01s. Suất điện động tự cảm sinh ra trong ống dây là 40 V. Tính hệ số tự cảm L? A. 4 H B. 0,4 mH C. 400mH D. 40 mH Câu 33. Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 5cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10–4 T, từ thông qua hình vuông đó bằng 10–6 Wb. Góc hợp bởi véctơ cảm ứng từ và véc tơ pháp tuyến của hình vuông đó là A. 60°.B. 0°. C. 45°. D. 30°. Câu 34. Một đoạn dây dẫn dài 10 cm đặt trong từ trường đều và hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 4,5.10–2 N. Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là A. 1,0 T.B. 1,2 T. C. 0,4 T. D. 0,6 T. Câu 35.Đặt một thước dài 70 cm theo phương thẳng đứng vuông góc với đáy bể nước nằm ngang (đầu thước chạm đáy bể). Chiều cao lớp nước là 40cm và chiết suất là 4/3. Nếu các tia sáng mặt trời tới nước dưới góc tới i (sin i = 0,8) thì bóng của thước dưới đáy bể là A. 50 cm B. 60cm C. 70 cm D. 80 cm Câu 36. Một người có mắt bình thường khi quan sát vật ở xa bằng kính thiên văn, trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực thấy khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 90 và độ bội giác là 17. Tiêu cự của vật kính và thi kính lần lượt là: A. f1=85cm, f2=5cm. B. f1=28cm, f2=45cm. C. f1=5cm, f2=85cm. D. f1=45cm, f2=28cm. Câu 37.Một vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm cho ảnh thật A’B’ cao gấp 4 lần vật. Khoảng cách từ vật đó tời thấu kính là: A. 16cm B. 80cm C. 5cm D. 25cm Câu 38. Một khung dây được đặt cố định trong từ trường đều mà cảm ứng từ có độ lớn ban đầu xác định. Trong thời gian 0,2 s từ trường giảm đều về 0 thì trong thời gian đó khung dây xuất hiện suất điện động với độ lớn 100 mV. Nếu từ trường giảm đều về 0 trong thời gian 0,5 s thì suất điện động trong thời gian đó là A. 40 mV. B. 250 mV. C. 2,5 V. D. 20 mV. Câu 39.Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30cm .Vật sáng AB đặt trên trục chính của thấu kính cho ảnh A’B’ cách vật 5cm. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là . A. 5cm. B. 10cm. C. 15cm. D. 20cm. Câu 40. Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50 cm. Khi đeo kính có độ tụ 1 dp, người này sẽ nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt A. 13,3 cm B. 100 cm C. 33,3 cm D. 27,5 cm
- Trường THPT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2. MÃ ĐỀ: 00 2 Câu 1. Khi mắt quan sát vật đặt ở cực cận thì: A. Mắt điều tiết tối đa B. Mắt chỉ điều tiết một phần nhỏ C. Mắt không điều tiết D. Khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc là nhỏ nhất Câu 2 . Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực được tính theo công thức: f1f2 § f1 A. G∞ = Đ/f.B. C.G D. G G § f1f2 f2 Câu 3. Đơn vị của từ thông là: A. Tesla (T). B. Ampe (A). C. Vêbe (Wb). D. Vôn (V) Câu 4. Độ lớn của suất điện động tự cảm được xác định theo công thức i t i. t A. e L B. e i. t C. e L D. e tc t tc tc t tc L Câu 5.Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với A. điện trở của mạch. B. từ thông cực đại qua mạch. C. từ thông cực tiểu qua mạch.D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch. Câu 6. Từ thông qua một mạch điện phụ thuộc vào: A. đường kính của dây dẫn làm mạch điện B. điện trở suất của dây dẫn C. khối lượng riêng của dây dẫn D. hình dạng và kích thước của mạch điện Câu 7. Một đoạn dây dẫn CD chiều dài l mang dòng điện I chạy qua đặt trong từ trường sao cho CD song song với các đường sức từ. Độ lớn lực từ tác dụng lên dây CD là A. F= BIl. B. F= BISsinα. C. F=0. D. F= BIlcosα. Câu 8.Chọn câu sai. Khi tia sáng đi từ môi trường chiết suất n1 sang môi trường chiết suất n2, n2 > n1 thì: A. luôn luôn có tia khúc xạ.B. góc khúc xạ r lớn hơn góc tới i. C. góc khúc xạ r nhỏ hơn góc tới i. D. nếu góc tới bằng 0 thì tia sáng không bị khúc xạ. Câu 9. Đặt một vật sáng nhỏ AB vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì. Ảnh của vật tạo bỡi thấu kính là: A. Ảnh ảo có kích thước nhỏ hơn vật B. Ảnh thật ngược chiều với AB C. Ảnh thật cùng chiều với AB D. Ảnh ảo có kích thước lớn hơn vật Câu 10. Khi dùng công thức số phóng đại với vật thật qua một thấu kính, ta tính được độ phóng đại k<0, ảnh là A. ảnh thật, ngược chiều vật. B. ảnh thât, cùng chiều vật. B. ảnh ảo, cùng chiều vật. D. ảnh ảo, ngược chiều vật. Câu 11. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với A. chính nó.B. không khí. C. chân không. D. nước. Câu 12. Độ phóng đại của ảnh qua TK không thể tính bằng công thức d f f d A. k B. k C. k D. k 1 d f d d f f Câu 13. Khoảng nhìn rõ của mắt là khoảng nào ? A. Khoảng OCc. B. Khoảng OCv. C. Khoảng Cc đến Cv. D. Khoảng từ Cv đến vô cực. Câu 14.Kính lúp dùng để quan sát cá vật có kích thước : A. nhỏ B. rất nhỏ C. lớn D. rất lớn Câu 15. Công thức tính số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là : Đ Đ f1 A. G B. G k1.G2 C. G D. G f f1 f 2 f 2 Câu 16.Khi ánh sáng đi từ thủy tinh (n = 1,5) sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị là: 0 0 0 0 A. igh = 41 48’. B. igh = 48 35’. C. igh = 62 44’. D. igh = 38 26’. Câu 17. Dòng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 cm có độ lớn là: A. 2.10-8T. B. 4.10-7T. C. 4.10-6T.D. 2.10 -6T. Câu 18. Dòng điện chạy trong mạch giảm từ 32A đến 0 trong thời gian 0,1s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong mạch là 128V. Hệ số tự cảm của mạch là: A. 0,1H B. 0,2H C. 0,3H D. 0,4H Câu 19. Trong khoảng thời gian 0,1 (s), từ thông tăng từ 0,6 (Wb) đến 1,6 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng: A. 6 ( V) B. 10 (V). C. 16 (V). D. 22 (V). Câu 20. Dòng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 (cm) có độ lớn là: A. 2.10-8T. B. 4.10-7T. C. 2.10-6T. D. 4.10-6T. Câu 21.Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm, cho ảnh ảo A ’B’cách thấu kính 60 cm, thì vật AB cách thấu kính một đoạn: A. 12 cm B. 30 cm C. 15 cm D. 8 cm Câu 22. Một khung dây tròn bán kính 4 cm gồm 10 vòng dây. Dòng điện chạy trong mỗi vòng có cường độ 0,3A. Tính cảm ứng từ tại tâm của khung. A. 4,7.10-5T B. 3,7.10-5T C. 2,7.10-5T D. 1,7.10-5T
- Câu 23.Đặt một vật sáng nhỏ AB có dạng đoạn thẳng vuông góc với trục chính (A thuộc trục chính) của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm và cách thấu kính 50 cm thì cho ảnh A’B’. Độ phóng đại của ảnh là: A. 3/2 B. 2/3 C. -2/3 D. -3/2 Câu 24. Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 45 0 thì góc khúc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là A. 2 . B. 3 C. 2 D. . 3 / 2 Câu 25. Vật AB = 2 cm nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 16 cm cho ảnh A ’B’ cao 8 cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là : A. 8 cm B. 16 cm C. 64 cm D. 72 cm Câu 26. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc từ một không khí vào một khối chất trong suốt với góc tới 45 0 thì góc khúc xạ là 300. Khi chiếu cùng ánh sáng đơn sắc đó từ khối chất đã cho ra không khí với góc tới 300 thì góc khúc xạ là A. bằng 300. B. bằng 00. C. bằng 60 0. D. bằng 45 0. Câu 27. Một ống dây có hệ số tự cảm 20 mH đang có dòng điện với cường độ 5 A chạy qua. Trong thời gian 0,1 s dòng điện giảm đều về 0. Độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây có độ lớn là A. 100 V. B. 1V. C. 0,1 V. D. 0,01 V. Câu 28.Đặt vật AB = 2 (cm) trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = -12 (cm), cách thấu kính một khoảng d = 12 cm thì ta thu được A.ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, vô cùng lớn. B. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, vô cùng lớn. C ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, cao 1 cm. D ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, cao 4 cm. Câu 29. Một mắt bị tật viễn thị chỉ có thể nhìn rõ các vật cách mắt gần nhất 30 cm. Nếu đeo sát mắt một kính có độ tụ D = 2 dp thì có thể thấy rõ các vật cách mắt gần nhất là: A. 18,75 cm B. 25 cm C. 20 cm D. 15 cm Câu 30. Một đoạn dây dẫn dài 5 cm đặt trong từ trường đều hợp với vector cảm ứng từ với một góc 30 o. Dòng điện trong dây dẫn có cường độ 0,75 A. Biết độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10 -2N. Cảm ứng từ của từ trường có độ lớn là bao nhiêu? A. 1,2T B. 1,6T C. 0,8T D. 0,4T Câu 31. Một khung dây hình vuông cạnh 20 cm nằm toàn độ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là A. 240 mV. B. 240 V. C. 2,4 V. D. 1,2 V. Câu 32. Một khung dây hình vuông có cạnh dài 5 cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10 -5T, mặt phẳng khung dây tạo với các đường sức từ một góc 30o. Từ thông qua mặt phẳng khung dây nhận giá trị nào sau đây? A. 5.10-8Wb B. 5.10-6Wb C. 8,5.10-8Wb D. 8,5.10-6Wb Câu 33.Một dây dẫn có chiều dài xác định được cuốn trên trên ống dây dài l và tiết diện S thì có hệ số tự cảm 0,2 mH. Nếu cuốn lượng dây dẫn trên trên ống có cùng tiết diện nhưng chiều dài tăng lên gấp đôi thì hệ số tự cảm cảm của ống dây là A. 0,1 H. B. 0,1 mH. C. 0,4 mH. D. 0,2 mH. Câu 34. Một vật sáng đặt trước một thấu kính vuông góc với trục chính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính bằng 3 lần vật. Dịch vật lại gần thấu kính 12 cm thì ảnh vẫn bằng 3 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là A. 20 cm B. 18 cm C. -18 cm D. -8 cm Câu 35.Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30cm .Vật sáng AB đặt trên trục chính của thấu kính cho ảnh A’B’ cách vật 120cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là . A. 60cm. B. 80cm. C. 100cm. D. 120cm. Câu 36. Một người có mắt bình thường khi quan sát vật ở xa bằng kính thiên văn, trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực thấy khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 100 và độ bội giác là 19. Tiêu cự của vật kính và thi kính lần lượt là: A. f1=85cm, f2=5cm. B. f1=95cm, f2=5cm. C. f1=5cm, f2=85cm. D. f1=45cm, f2=28cm. Câu 37. Một khung dây hình tròn bán kính 20 cm nằm toàn bộ trong một từ trường đều mà các đường sức từ vuông với mặt phẳng vòng dây. Trong khi cảm ứng từ tăng từ 0,1 T đến 1,1 T thì trong khung dây có một suất điện động không đổi với độ lớn là 0,2 V. thời gian duy trì suất điện động đó là A. 0,2 s. B. 0,2 π s. C. 4 s.D. π s. Câu 38. Một khung dây được đặt cố định trong từ trường đều mà cảm ứng từ có độ lớn ban đầu xác định. Trong thời gian 0,2 s từ trường giảm đều về 0 thì trong thời gian đó khung dây xuất hiện suất điện động với độ lớn 200 mV. Nếu từ trường giảm đều về 0 trong thời gian 0,5 s thì suất điện động trong thời gian đó là A. 40 mV. B. 250 mV. C. 2,5 V. D. 20 mV. Câu 39. Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 cm trong không khí, cường độ dòng điện chạy trên dây 1 là I1 = 3 (A), cường độ dòng điện chạy trên dây 2 là I 2. Điểm M nằm trong mặt phẳng 2 dòng điện, trong khoảng 2 dòng điện và cách dòng I2 8 cm. Để cảm ứng từ tại M bằng không thì dòng điện I2 có A. cường độ I2 = 9 (A) và cùng chiều với I1 B. cường độ I2 = 1 (A) và cùng chiều với I1 C. cường độ I2 = 9 (A) và ngược chiều với I1 D. cường độ I2 = 1 (A) và ngược chiều với I1 Câu 40. Một cái bể hình chữ nhật có đáy phẳng nằm ngang chứa đầy nước. Một người nhìn vào điểm giữa của mặt nước theo phương hợp với phương đứng một góc 45 o thì vừa vặn nhìn thấy một điểm nằm trên giao tuyến của thành bể và đáy bể. Tính độ sâu của bể. Cho chiết suất của nước là 4/3, hai thành bể cách nhau 30 cm. A. 20 cm. B. 22 cm. C. 24 cm. D. 26 cm
- PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÝ 11. Điểm Thời gian làm bài: 45 phút; Họ, tên học sinh: Mã đề 001. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA A D B C C C D D A C D A C B A B D C B D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B A B D A B D D C C C B B C A D A B C ĐA PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÝ 11. Điểm Thời gian làm bài: 45 phút; Họ, tên học sinh: Mã đề.002 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA A D C A D D C B A A C C C A A A D D B C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B A B A C D B C A B A A B B B B B A B C ĐA PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÝ 11. Điểm Thời gian làm bài: 45 phút; Họ, tên học sinh: Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 ĐA PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÝ 11. Điểm Thời gian làm bài: 45 phút; Họ, tên học sinh: Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 ĐA