Trắc nghiệm ôn tập học kì 1 Vật lí Lớp 11 - Năm học 2022-2023

docx 12 trang Hàn Vy 01/03/2023 2992
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm ôn tập học kì 1 Vật lí Lớp 11 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtrac_nghiem_on_tap_hoc_ki_1_vat_li_lop_11_nam_hoc_2022_2023.docx

Nội dung text: Trắc nghiệm ôn tập học kì 1 Vật lí Lớp 11 - Năm học 2022-2023

  1. TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP HK I- VẬT LÝ 12 NĂM HỌC 2022-2023 CHỦ ĐỀ 1. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA π Câu 1: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos(4πt – ) (cm). Biên độ dao động và pha ban đầu 2 tương ứng là π π π A. 10 cm và rad.B. 10 cm và 4π rad.C. 4π cm và rad.D. 10 cm và rad. 2 2 2 π Câu 2: Một vật dao động điều hòa với phương trình li độ x = 4cos 10πt + (cm). Tần số và quỹ đạo dao động 4 của vật là A.0,2 Hz, 4(cm). B. 10π Hz, 8 (cm). C. 5 Hz, 4 (cm).D.5 Hz, 8 (cm). π Câu 3: Một vật dao động điều hòa với phương trình li độ x = 6cos 4πt + (cm) (t tính bằng s). Tần số góc của 2 dao động là π A. (rad/s).B. 6 (rad/s).C. 4π (rad/s).D. 2 (rad/s). 2 π Câu 4: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình li độ x = 4cos 8πt - (cm), (t tính bằng s). Li độ của 3 vật tại thời điểm t = 0,5 s có giá trị A. 2 3 cm B. 0,5 cm.C. 2 cm. D. 3,9 cm. Câu 5: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Gia tốc cực đại của vật là A. ωA. B. C. ωA2. D. ω2A. Câu 6: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Vận tốc cực đại của vật là ω A. B.ωA C .D. ωA2. ω2A. A Câu 7: Trong dao động điều hòa, vận tốc và li độ A. ngược pha.B. cùng pha.C. lệch pha nhau 120 0.D. lệch pha nhau 90 0. Câu 8: Một vật dao động điều hòa với tần số 2 Hz. Chu kì dao động của vật này là A. 0,5 s. B. 2 s. C. 0,25 s. D.8 π s. Câu 9: Một vật đang dao động điều hoà, khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì A. vật chuyển động nhanh dần đềuB. vật chuyển động chậm dần đều. C. vật chuyển động nhanh dần. D. gia tốc có độ lớn tăng dần. Câu 10: Một vật dao động điều hòa có phương trình x= Acos(ωt + φ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là. v2 a2 v2 a2 v2 a2 2 a2 A. A2 . B. A2 C. A2 . D. A2 . 4 2 2 2 2 4 v2 4 Câu 11: Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω thì gia tốc của nó tại li độ x là A. a = ωx2.B. a = -ωx 2.C. a = ω 2x.D. a = -ω 2x. Câu 12: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi A. cùng pha với vận tốc.B. ngược pha với vận tốc. C. lệch pha /2 so với vận tốc. D. trễ pha /4 so với vận tốc. Câu 13: Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi nào? A. Khi li độ cực đại B. Khi gia tốc cực đại C. Khi li độ bằng không D. Khi pha cực đại Câu 14: Dao động điều hòa có chu kì T thì tần số góc là A. ω = T/2π.B. ω = 2πT. C. ω = 2T/π.D. ω = 2π/T. Câu 15: Khi nói về pha giữa li độ, vận tốc và gia tốc của một dao vật động điều hòa, phát biểu nào dưới đây sai? A. Gia tốc sớm pha hơn vận tốc π/2.B. Li độ vuông pha với vận tốc. C. Vận tốc trễ pha hơn li độ π/2. D. Gia tốc ngược pha với li độ.
  2. Câu 16: Một vật dao động điều hòa với tần số góc 2π rad/s và biên độ 2 cm. Tốc độ của vật ở vị trí cân bằng là A. 4π cm / s.B. 16π cm / s.C. 64π cm / s.D. 16 cm / s. Câu 17: Gia tốc trong dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi A. li độ có độ lớn cực đại.B. vận tốc cực đại. C. li độ bằng 0.D. lực tác dụng bằng 0. Câu 18:Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos 2 t (cm). quãng đường đi được trong một chu kỳ là A. 40cmB. 20cmC. 10cmD. 30cm Câu 19: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Phát biểu nào dưới đây đúng? A. Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì thế năng tăng, động năng giảm. B. Khi vật vừa đến vị trí cân bằng thì động năng bằng không. C. Khi vật vừa đến vị trí biên thì động năng lớn nhất. D. Khi vật vừa đến vị trí cân bằng thì cơ năng lớn nhất còn khi vật vừa đến vị trí biên thì cơ năng nhỏ nhất. Câu 20: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(t ). Biểu thức xác định vận tốc và gia tốc của vật có dạng: A. v = A sin(t ) ; a = A 2 cos(t ). B. v = - A sin(t ) ; a = - A 2 cos(t ). C. v = - A sin(t ) ; a = A 2 cos(t ). D. v = A sin(t ) ; a = - A 2 cos(t ). Câu 21: Trong khoảng thời gian giữa hai lần vận tốc bằng không liên tiếp, vật dao động điều hòa với biên độ 8 cm đi được quãng đường A. 32 cm.B. 24 cm. C. 8 cm.D. 16 cm. π Câu 22: Một vật dao động điều hòa với phương trìnhx = 8cos 6πt + cm (t tính bằng giây). Tại thời điểm t = 3 2s, gia tốc của vật có giá trị xấp xỉ bằng A. - 130,6 cm/s2. B. - 1421,2 cm/s2.C. 1421,2 cm/s 2. D. 130,6 cm/s 2. Câu 23: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hòa với chu kì T. Hệ thức nào dưới đây đúng? 1 k 1 m m k A. B.T =C. . T =D. . T = 2π . T = 2π . 2π m 2π k k m Câu 24: Một vật khối lượng m, dao động điều hòa với phương trình x = Acosωt. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng, động năng cực đại của vật này bằng 1 1 1 A. m2A B. m2A2 C. mA2 D. m2A2 2 2 2 Câu 25: Con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với biên độ A. Nếu mốc thế năng ở vị trí cân bằng thì thế năng tại li độ x được tính bằng công thức nào dưới đây? 1 1 1 1 A. W = kx. B. W kx 2. C. W = k 2x 2. D. W = xk2. t 2 t 2 t 2 t 2 Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4cos2πt (cm). Thế năng của vật biến thiên với tần số A. 4 HzB. 3,14 HzC. 1 HzD. 2 Hz. Câu 27: Một con lắc lò xo có độ cứng 80 N/m dao động điều hoà. Khi vật m của con lắc lò xo đang qua vị trí có li độ - 4 cm thì thế năng của con lắc là A. 640 J.B. 0,032 J. C. 0,064 J.D. 16 J. Câu 28: Một vật nhỏ khối lượng 200 g dao động điều hòa với biên độ 10 cm với tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động điều hòa này là A. 0,036 J.B. 0,144 J.C. 0,018 J.D. 0,072 J. Caâu 29: Một con lắc lò xo, quả cầu có khối lượng m 0,2kg . Kích thích cho chuyển động thì nó dao động với phương trình x 5cos 4 t(cm) . Năng lượng đã truyền cho vật là A. 2J.B. 2.10 -1J.C. 2.10 -2J.D. 4.10 -2J. Câu 30: Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua A. vị trí cân bằngB. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không, C. vị trí vật có li độ cực đạiD. vị trí mà lò xo không bị biến dạng.
  3. Câu 31: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k gắn vật m dao động điều hòa với tần số góc ω. Tần số góc dao động của con lắc được xác định theo công thức là m k 1 k 1 m A. B. C. D. k m 2 m 2 k Câu 32: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật ở li độ x là : 1 1 F=kx .B. F= ― kx . C. F= k 2 .D. F k x 2 2 Câu 33: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.B. hướng về vị trí cân bằng. C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo.D. hướng về vị trí biên. Câu 34: Một vật có khối lượng m, dao động điều hòa với phương trình x A cos(t ) . Động năng của vật sẽ là: 1 1 A. W m2A2 sin(t ) .B. W m2A2cos(t ) . đ 2 đ 2 1 1 C. W m2A2cos2 (t ) .D. W m2A2 sin2 (t ) . đ 2 đ 2 Câu 35: Một con lắc lò xo bố trí nằm ngang, vật nặng dao động điều hòa với A = 5 cm , T = 0,25 s . Khối lượng của vật nặng m = 200 g , lấy 2 10 .Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật nặng có giá trị nào trong các giá trị dưới đây? A. 8,4 N .B. 0,84 N .C. 64 N .D. 6,4 N . 2 Câu 36: Một vật khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa với phương trình x 10cos t cm . Lấy 10 . 2 Lực kéo về tác dụng lên vật tại thời điểm t = 0,5 s là A. F = 2 NB. F = 1 N C. F = 0,5 ND. F = 0 N Câu 37: Gọi  là chiều dài dây treo con lắc đơn và g là gia tốc trọng trường nơi treo con lắc đơn. Tần số góc của con lắc đơn có giá trị bằng g  g  A. 2 .B. 2 . C. . D. .  g  g Câu 38: Con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài  , khối lượng vật m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số của con lắc đơn được xác định bởi công thức g g 1 g 1  A. . B. 2π .C. .D. .   2  2 g Câu 39: Một con lắc đơn gồm một sợi dây dài ℓ = 1 m, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 = 10 m/s2. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc là A. T = 10 s. B. T = 0,5 s. C. T = 1 s. D. T = 2 s. Câu 40: Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây  tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động điều hoà với chu kỳ T phụ thuộc vào A.  và g.B. m và  . C. m và g.D. m,  và g. Câu 41: Con l¾c ®¬n cã chiÒu dµi l = 2, 45m, dao ®éng ë n¬i cã g = 9,8 m/s2. KÐo lÖch con l¾c 1 cung dµi 4 cm råi bu«ng nhÑ. Chän gèc thêi gian lµ lóc bu«ng tay. Ph-¬ng tr×nh dao ®éng lµ: t A. s = 4cos ( t + ) ( cm)B. s = 4cos ( + ) ( cm) 2 2 t C. s = 4cos ( - ) ( cm)D. s = 4cos 2t ( cm) 2 2 Câu 42: Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2, một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình s 4cos 20t + π (cm), (t tính bằng giây). Biên độ góc của con lắc là A. 0,08 rad.B. 0,08 0. C. 80.D. 8 rad.
  4. Câu 43: Trong dao động tắt dần, đại lượng vật lí nào dưới đây giảm dần theo thời gian? A. Động năng.B. Thế năng.C. Biên độ. D. Li độ. Câu 44: Lực cản môi trường là nguyên nhân của dao động A. điều hòa.B. cưỡng bức.C. tắt dần.D. tự do. Câu 45: Tần số của dao động cưỡng bức luôn A. nhỏ hơn tần số riêng của hệ dao động. B. bằng tần số riêng của hệ dao động. C. bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. D. lớn hơn tần số của ngoại lực cưỡng bức. Câu 46: Chọn câu sai: A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn. B. Dao động cưỡng bức là điều hòa. C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Biên độ dao động cưỡng bức thay đổi theo thời gian. Câu 47: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số bằng tần số dao động riêng.B. mà không chịu ngoại lực tác dụng. C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. Câu 48: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương: x1 = A1cos ωt + 1 và x2 = A2cos ωt + 2 là 2 2 2 2 A. A = A1 + A2 - A1A2cos(φ2 - φ1). B. A = A1 + A2 + A1A2cos(φ2 - φ1). 2 2 2 2 C. A = A1 + A2 + 2A1A2cos(φ2 - φ1). D. A = A1 + A2 - 2A1A2cos(φ2 - φ1). Câu 49: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, biên độ A 1 và A2, ngược pha nhau. Dao động tổng hợp có biên độ: 2 2 A. A = 0.B. A A A C. A = A1 + A2.D. A = |A 1 – A2| 1 2 Câu 50: Pha ban đầu của dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số x 1 = A 1 cos( t + 1 ) và x 2 = A 2 cos( t + 2 ) được xác định bằng công thức: A .sin A .cos A .sin A .sin A. tan = 1 1 2 2 .B. tan = 1 1 2 2 . A1.cos 1 A2.sin 2 A1.cos 1 A2.cos 2 A .cos A .sin A .cos A .cos C. tan = 1 1 2 2 .D. tan = 1 1 2 2 . A1.sin 1 A2.cos 2 A1.sin 1 A2.sin 2 Câu 51: Một vật nhỏ có khối lượng m thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số góc ω, cùng pha với nhau và có các biên độ thành phần lần lượt A1, A2. Cơ năng của vật là 1 2 2 2 1 2 2 2 A. B. mω A1 +A2 . mω A1 +A2 +A1A2 . 2 2 1 2 1 2 C. D.m ω2 A - A . mω2 A +A . 2 1 2 2 1 2 Câu 52: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 = 4cos( t )(cm) và x2= 6 4cos( t )(cm) . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là 2 A. 8cm.B. cm.C. 2cm.4 3 D. cm. 4 2 Câu 53: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 4 cm và 5 cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là A. A = 4 cm.B. A = 5 cm.C. A = 9 cm.D. A = 11 cm. Câu 54: Hai dao động điều hỏa cùng tần số và có độ lệch pha 2π, biên độ của chúng lần lượt là 6 cm, 8 cm. Biên độ dao động tổng hợp là A. 10 cm.B. 4 cm.C. 2 cm.D. 14 cm. Câu 55: Một vật dao động điều hòa với tần số f. Tốc độ khi qua vị trí cân bằng là v 0, độ lớn gia tốc ở vị trí biên là a0. Tỉ số v0/a0 bằng
  5. A. 1/2πf.B. 1/f. C. 1/πf.D. 1/f 2. CHỦ ĐỀ 2: SÓNG CƠ- GIAO THOA Câu 56: Sóng ngang là sóng có A. vận tốc dao động của phần tử vật chất môi trường vuông pha với li độ của sóng. B. phương dao động của phần tử vật chất môi trường vuông góc với phương truyền sóng. C. phương dao động của phần tử vật chất môi trường trùng với phương truyền sóng. D. vận tốc dao động của phần tử vật chất môi trường cùng pha với li độ của sóng. Câu 57: Một sóng cơ có chu kỳ T và bước sóng λ. Tốc độ truyền sóng là λ λ T T A. B.2π C. . .D. 2π . . T T λ λ Câu 58: Một sóng cơ có bước sóng λ truyền dọc theo một phương trong một môi trường đồng chất. Quãng đường sóng truyền đi được trong bốn chu kì là A. 16λ.B. 2λ.C. 4λ.D. 8λ. Câu 59: Sóng dọc là sóng có A. vận tốc dao động của phần tử vật chất môi trường ngược pha với li độ của sóng. B. phương dao động của phần tử vật chất môi trường trùng với phương truyền sóng. C. phương dao động của phần tử vật chất môi trường vuông góc với phương truyền sóng. D. vận tốc dao động của phần tử vật chất môi trường cùng pha với li độ của sóng. Câu 60: Bước sóng là A. quãng đường sóng truyền trong 1 (s). B. khoảng cách giữa hai điểm có li độ bằng không. C. khoảng cách giữa hai bụng sóng.D. quãng đường sóng truyền đi trong một chu kỳ. Câu 61: Bước sóng của một sóng cơ có chu kì 0,2 s và tốc độ truyền sóng 2 m/s là A. 0,1 m.B. 0,8 m. C. 0,4 m.D. 10 m. Câu 62: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u 5cos 6πt 2πx cm, với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là A. 1 m/s. B. 3 m/s. C. 6 m/s. D. 1 m/s. 6 3 2 x Câu 63: Một sóng cơ được mô tả bởi phương trình u Acos 2 ft . Tốc độ cực đại của các phần tử môi  trường gấp 4 lần tốc độ truyền sóng khi A. 4 A . B. 8 A C. 2 A D. 6 A Câu 64: Dao động tại nguồn O có dạng u 3cos10 t(cm) và vận tốc truyền pha dao động là 1m/s. Phương trình dao động tại điểm M cách O một đoạn 5 cm có dạng: A. u 3cos(10 t )(cm) ;B. u 3cos(10 t )(cm) ; 2 2 C. u 3cos10 t (cm) ; D. u 3cos10 t (cm) . Câu 65: Một sóng có tần số 500Hz có tốc độ lan truyền 350m/s. Hai điểm gần nhất trên sóng phải cách nhau một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng rad . 3 A. 0,117mB. 0,476mC. 0,233mD. 4,285m Câu 66: Một sóng cơ có tần số f và tốc độ truyền sóng v. Bước sóng là v v f A. B.2π C .D. 2π . vf. f f v Câu 67: Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp đồng pha. Gọi d1, d2 lần lượt là khoảng cách từ hai nguồn sóng đến điểm thuộc vùng giao thoa. Những điểm trong môi trường truyền sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn tới là   A. d2 – d1 = k. với k = 0,±l,±2 B. d 2 – d1 = (2k +1) với k = 0,±1,±2 2 2  C. d2 – d1 = kλ với k = 0,±1,±2 D. d 2 – d1= (2k + 1) với k = 0,±l,±2 4
  6. Câu 68: Trong hiện tượng giao thoa của hai nguồn sóng cơ kết hợp A, B cùng pha, cùng bước sóng λ. Xét điểm M đang dao động với biên độ cực tiểu. Hệ thức nào dưới đây đúng? A. AM - BM = 2λ. B. AM - BM = 4λ. C. AM - BM = 3λ. D. AM - BM = 3,5λ. Câu 69: Điều kiện để có giao thoa là hai sóng cùng phương, cùng A. biên độ nhưng khác tần số. B. pha ban đầu nhưng khác tần số. C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. Câu 70: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực tiếu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng A. 2kλ với k = 0,±1,±2, B. (2k+l) λ với k = 0,±1,±2, C. kλ với k = 0,±1,±2, D. (k+ 0,5) λ với k = 0,±1,±2,.„. Câu 71: Hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng phương trình dao động u=acos10πt cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 0,1 m/s. Xét một điểm M trên mặt nước cách A và B các khoảng d1=18 cm và d2=21 cm. Điểm M thuộc:A. đường cong cực đại bậc 2.B. đường cong cực đại bậc 3. C. đường cong cực tiểu thứ 2. D. đường cong cực tiểu thứ 1. Câu 72: Sóng tới và sóng phản xạ của chính nó luôn A. vuông pha.B. cùng pha.C. ngược pha.D. cùng tần số. Câu 73: Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm được căng ngang và cố định hai đầu dây. Trên dây có sóng dừng với tần số 5 Hz và có 4 nút sóng (kể cả hai nút ở hai đầu dây). Tốc độ truyền sóng trên dây là m m m m A. 200B. 150. C. 1,5 . D. 2,0 . . s s s s Câu 74: Một sóng cơ truyền theo đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Nếu N là vật cản cố định thì tại đây sóng tới và sóng phản xạ A. cùng pha.B. lệch pha nhau 120 0. C. vuông pha. D. ngược pha. Câu 75: Với k = 1, 2, 3 và bước sóng là λ, điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có chiều dài l được cố định hai đầu dây là λ λ λ λ A. l = k . B. l = k . C. l = (2k +1) . D. l = (2k +1) . 2 4 4 2 Câu 76: Trên một sợi dây đàn hồi dài 50 cm có hai đầu dây cố định đang có sóng dừng với 6 nút sóng. Biết tần số dao động của dây là 80 Hz. Tốc độ truyền sóng trong dây là A. 16,0 m/s.B. 0,7 m/s. C. 8,0 m/s. D. 13,3 m/s. Câu 77: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có bước sóng λ thì khoảng cách giữa n nút sóng liên tiếp bằng     A. n. B. n. C. n 1 D. n 1 4 2 2 4 Câu 78: Khi lấy k = 0, 1,2, Điều kiện để có sóng dừng trên dây đàn hồi có chiều dài ℓ, bước sóng λ khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là k   A.  k B.  C.  2k 1 D.  2k 1 2 2 4 Câu 79: Khi phản xạ trên vật cản tự do, tại điểm phản xạ, sóng tới và sóng phản xạ A. lệch pha π/4.B. lệch pha π/2. C. cùng pha.D. ngược pha. Câu 80: Trên một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với bước sóng 10 cm. Bụng sóng và nút sóng liền kề cách nhau A. 5,0 cm.B. 1,25 cm. C. 2,5 cm.D. 10,0 cm. Câu 81: Trên một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với bước sóng 10 cm. Hai nút sóng liền kề cách nhau A. 1,25 cm.B. 5,0 cm. C. 10,0 cm.D. 2,5 cm. Câu 82: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-7 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là 12 2 I0 10 W/m . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 50 dB. B. 170 dB. C. 70 dB. D. 90 dB. Câu 84: Hạ âm là sóng âm A. có tần số lớn hơn 16 Hz và nhỏ hơn 20000 Hz.B. có tần số bất kỳ.
  7. C. có tần số lớn hơn 20000 Hz.D. có tần số nhỏ hơn 16 Hz. Câu 85: Âm do hai loại nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về A. độ cao.B. âm sắc.C. độ to.D. mức cường độ âm Câu 86: Hai âm có cùng độ cao, chúng có chung; A.tần sốB.biên độC.bước sóng trong môi trườngD.Cả A,B đúng Câu 87: Các đặc tính sinh lí của âm gồm A. độ cao, âm sắc, năng lượng.B. độ cao, âm sắc, cường độ. C. độ cao, âm sắc, biên độ.D. độ cao, âm sắc, độ to. Câu 88: Sóng âm là sóng cơ học có tần số khoảng A. 16 Hz đến 20 kHz. B. 16Hz đến 20 MHz.C. 16 Hz đến 200 Hz. D. 16Hz đến 200 kHz. Câu 89: T¹i mét ®iÓm A n»m c¸ch nguån ©m N (nguån ®iÓm)mét kho¶ng NA = 1m, cã møc cường ®é ©m lµ 2 LA = 90dB. BiÕt ngưìng nghe cña ©m ®ã lµ I0 = 0,1nW/m . Cường ®é cña ©m ®ã t¹i A lµ A. 0,1nW/m2. B. 0,1mW/m2. C. 0,1W/m2. D.0,1GW/m2. CHỦ ĐỀ 3: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Câu 90: Đặt điện áp u U 2 cos (ωt) vào hai đầu mạch điện gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R, L, C lần lượt là UR, UL, UC. Hệ thức nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 A. U = UR + (UL - UC ) . B. U = UR + (UL + UC ) . C. U = UR + UL - UC. D. U = UR + UL + UC. Câu 91: Đặt điện áp u U0 cos(ωt) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cảm kháng là A. ZL = ω/L. B. ZL = L/ω. C. ZL = ωL. D. ZL = 1/ωL. Câu 92: Đặt điện áp u U0 cos(ωt) vào hai đầu mạch điện R,L,C mắc nối tiếp thì tổng trở của mạch là 2 2 1 1 A. Z = R + ωL - 2 . B. Z = R + ωL - . ωC ωC 2 2 2 1 2 1 C. Z = R + ωL - . D. Z = R + ωL + . ωC ωC Câu 93: Đặt điện áp u U cos(ωt) (U > 0) vào hai đầu mạch điện chỉ có tụ điện thì trong mạch có dòng điện 0 0 i I0 cos(ωt + φ) (I0 > 0). Giá trị của φ là A. φ = π/2. B. φ = 0. C. φ = -π/2. D. φ = -π/4. 4 Câu 94 : Đặt vào hai đầu tụ điện C = 10 (F) một áp xoay chiều u = U cos100 t (V). Dung kháng của 0 cuộn cảm là : A. 250B. 150 C. 200 D. 100 Câu 95: So với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ có tụ điện biến đổi điều hoà A. trễ pha hơn một góc .B. sớm pha hơn một góc . C. sớm pha hơn một góc .D. trễ pha hơn một góc . 4 2 4 2 Câu 96: Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là 1 1 A. Z 2 fC B. Z fC C. Z D. Z C C C 2 fC C fC Câu 97: Biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = I ocos( t+ ). Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là. I o I o A. I = .B. I = 2I o.C. I = .D. I = I o 2 . 2 2 Câu 98: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm? A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2. B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4. C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2. D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4. Câu 99:. Công tức tính tổng trở của đoạn mạch RLC măc nối tiếp là
  8. 2 2 2 2 A. Z R (ZL ZC ) B. Z R (ZL ZC ) 2 2 C. Z R (ZL ZC ) D. Z R Z L ZC Câu 100: Đặt điện áp u U cos(ωt) (U > 0) vào hai đầu mạch điện R,L,C mắc nối tiếp (cuộn cảm thuần) thì 0 0 trong mạch có dòng điện i I0 cos(ωt + φ) (I0 > 0). Công suất tiêu thụ của mạch là U I A. P = 0 0 cosφ. B. P = U I cosφ. C. P = I2R. D. P = uicosφ. 2 0 0 0 Câu 101: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u = Uocos t thì độ lệch pha của điện áp u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức 1 1 C L L C L C A. tan = L . B. tan = C . C. tan = . D. tan = . R R R R Câu 102: Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 2cosωt vào hai đầu một cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là Z U 2 Z U A. B. C.L . D. . L . . U ZL U 2 ZL Câu 203: Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 2cosωt vào hai đầu một tụ điện có dung kháng Z C. Cường độ dòng điện cực đại qua mạch là U U 2 Z Z A. B. C D. . C . C . ZC ZC U 2 U Câu 104: Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 2cos ωt + φ vào hai đầu một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi trong mạch có cộng hưởng điện thì tổng trở của mạch bằng 2 1 1 A. R.B. C. .D. ωL. ωL - . ωC ωC π Câu 105: Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch điện xoay chiều có biểu thức i = 2 2cos 100πt + (A). 6 Cường độ dòng điện cực đại qua mạch là 2 A. 2 A. B. 2 2 A. C. 2 A. D. A. 2 Câu 106: Đặt một điện áp xoay chiều u vào hai đầu một mạch điện gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là i. Phát biểu nào dưới đây đúng? A. i ngược pha với u. B. i cùng pha với u.C. i trễ pha so với u. D. i vuông pha với u. Câu 107: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu một mạch điện xoay chiều gồm điện trở 20Ω 10-3 mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung F . Tổng trở của mạch là 4π A. B.40 C.  . 6D.0  . 60  . 20 5  . Câu 108: Một mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp có điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R, L, C và hai đầu mạch lần lượt là UR, UL, UC, U; tổng trở Z, cảm kháng ZL, dung kháng ZC (ZC ≠ ZL). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch được tính bằng U U U U A. B. LC LD . . Z ZL R ZC Câu 109: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu một mạch điện gồm điện trở 10 3  mắc nối 1 10-3 tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung F thì điện áp giữa hai đầu mạch 5π 3π
  9. π π A. trễ pha hơn dòng điện trong mạch một góc (rad).B. trễ pha hơn dòng điện trong mạch một góc (rad). 6 3 π C. sớm pha hơn dòng điện trong mạch một góc (rad). 3 π D. sớm pha hơn dòng điện trong mạch một góc (rad). 6 Câu 110: Một mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp có điện áp tức thời giữa hai đầu R, L, C và hai đầu mạch lần lượt là uR, uL, uC, u. Hệ thức nào dưới đây đúng? 2 2 A. u = u2 + u - u . B. u = u - u - u . C. u = u + u u . D. u = u2 + u - u . R L C C L R R L C R L C Câu 111: Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 2cos ωt + φ vào hai đầu một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi trong mạch có cộng hưởng điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch được tính bằng U U U A. B. C UωD.C . . . 2 R 1 ωL ωL - ωC Câu 112: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, ZL = 20 Ω, ZC = 30 Ω. Hệ số công suất của mạch là 2 1 1 A. B. C . D. . 2. 2 5 5 Câu 113: Điện áp u 20 2 cos (50πt)(V) giá trị hiệu dụng là A. 40 (V). B. 20 2 (V). C. 50(V). D. 20 (V). Câu 114: Một mạch điện xoay chiều R, L mắc nối tiếp có điện áp tức thời giữa hai đầu R, L và hai đầu mạch lần lượt là uR, uL, u. Hệ thức nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 A. B. u =C. uR + uL . u =D. uR + uL . uL = u - uR . u = uR + uL . Câu 115: Một mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp có điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R, L, C và hai đầu mạch lần lượt là UR, UL, UC, U; tổng trở Z, cảm kháng Z L, dung kháng ZC (ZC ≠ ZL). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch được tính bằng U U U U A. B. CC LD . . ZC Z ZL R Câu 116: Đặt một điện áp xoay chiều u vào hai đầu một mạch điện gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là i. Phát biểu nào dưới đây đúng? A. u ngược pha với i.B. u trễ pha so với i. C. u vuông pha với i. D. u cùng pha với i. Câu 117: Dòng điện i = I0cosωt chạy qua một tụ điện có dung kháng ZC. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ là I0 I0ZC ZC A. I0ZC. B. . C. . D. . ZC 2 2 I0 Câu 118: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu một mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp thì trong mạch có dòng điện i = I0cos(ωt + φi ). Tại thời điểm t, điện áp giữa hai đầu R, L, C lần lượt là u R, uL, uC. Phát biểu đúng nào dưới đây đúng? 0 A. uC sớm pha hơn i một góc 90 .B. u R cùng pha với i. 0 C. uL trễ pha hơn i một góc 90 . D. u luôn cùng pha với i. Câu 119: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu một mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong mạch xảy ra cộng hưởng điện thì A. R ωLC. B. ω2 LC 1. C. ωL = C. D. L = C. Câu 120: Mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp có tổng trở Z và hệ số công suất cosφ. Hệ thức đúng là
  10. R Z A. cosφ = . B. Z = Rcosφ. C. R = Zcosφ. D. cosφ = . Z R Câu 121: Đặt điện áp u = U0cos100πt (t tính bằng giây) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,2 H thì cảm kháng mạch có giá trị xấp xỉ bằng A. 62,8 Ω.B. 10,0 Ω. C. 20,0 Ω.D. 0,02 Ω. Câu 122: Một mạch điện xoay chiều R, L, C mắc rối tiếp có điện trở 10 Ω, cảm kháng 20 Ω và dung kháng 30 Ω thì tổng trở của mạch có giá trị A. 60 . B. 10 2 . C. 200 . D. 2 15 . Câu 123: Đặt điện áp u = U 2cosωt vào hai đầu một mạch điện gồm điện trở R nối tiếp với cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch được tính bằng U U U 2 U A. . B. . C. . D. . Z R 2 2 2 2 L R + ZL R + ZL π Câu 124: Đặt điện áp u = 80 2cos 100πt + V vào hai đầu một mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp thì trong 6 π mạch có dòng điện i = 2 2cos 100πt - A. Trong 10 phút, điện năng tiêu thụ của mạch có giá trị 6 A. 80 J.B. 800 J. C. 120 J.D. 48000 J. Câu 125: Đặt điện áp xoay chiều u = Uocos(100πt + ) (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3 1 L= (H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 1002 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là . A. i = 2 3 cos(100πt + ) (A). B. i = 2 cos(100πt + 2 ) (A). 6 6 C. i = 2 2 cos(100πt - ) (A). D. i = 2 cos(100πt - ) (A).3 6 6 Câu 126: Một vật dao động điều hòa với tần số 5 Hz và biên độ 6 cm. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ 3 cm đến vị trí cân bằng là 1 1 1 1 A. s.B. s.C. s. D. s. 60 12 20 30 Câu 127: Đặt điện áp u U 2cos100 t vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R 100  , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng 100  và cường độ dòng điện trong mạch trễ pha so với điện áp u. Giá trị của L là: 4 1 4 2 3 A. H .B. H .C. H .D. H . Câu 128: Con lắc lò xo có độ cứng k = 40N/m dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số góc là 10rad/s. Chọn gốc toạ độ O ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên và khi v = 0 thì lò xo không biến dạng. Lấy g = 2 10m/s2 .Lực đàn hồi tác dụng vào vật khi vật đang đi lên với vận tốc v = + 80cm/s là A. 2,4N. B. 2N. C. 1,6N hoặc 6,4N. D. 4,6N. Câu 129: Một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Đầu trên của lò xo được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn với một vật nhỏ có khối lượng 100 g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, kéo vật xuống theo phương thẳng đứng sao cho lò xo bị giãn 7 cm rồi thả nhẹ để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chọn trục tọa độ có gốc O tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên; gốc thời gian lúc thả vật. Lấy g = 10 m/s2. Phương trình vận tốc – thời gian của vật là A. v = - 70πsin 10πt + π cm/s. B. v = - 60πsin10πt cm/s. C. v = - 70πsin10πt cm/s. D. v = - 60πsin 10πt + π cm/s.
  11. Câu 130: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số 30Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d 1 = 21cm, d2 = 25cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy không dao động. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 30cm/s B. 40cm/s C. 60cm/s D. 80cm/s Câu 131:Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn cùng phương, cùng pha A và B cách nhau 8 cm dao động với tần số f = 20 Hz. a. Tại một điểm M cách các nguồn sóng d1 = 20,5cm và d2 = 25cm sóng có biên độ cực đại. Biết rằng giữa M và đường trung trực của AB còn hai đường dao động mạnh. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 25 cm/s B. 30 cm C. 35 cm/s D. 40 cm/s b. Tìm đường dao động yếu ( không dao động ) trên mặt nước. A. 10 B. 11 C. 12 D. 13 c. Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn CD là A. 11 B. 6 C. 5 D. 1 Câu 132: Hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 21 cm dao động cùng pha nhau với tần số f = 100Hz. Vận tốc truyền sóng bằng 4m/s. Bao quanh A và B bằng một vòng tròn có tâm O nằm tại trung điểmcủa AB với bán kính lớn hơn AB . Số vân lồi cắt nửa vòng tròn nằm về một phía của AB là A. 9. B. 10. C. 11. D. 22. Câu 133: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình: u1 u2 acos40 t(cm) , tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm / s . Xét đoạn thẳng CD = 4cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao dộng với biên độ cực đại là A. 3,3 cm. B. 6 cm. C. 8,9 cm. D. 9,7 cm. Câu 134: Một mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn AM nối tiếp đoạn MN và nối tiếp đoạn NB. Đoạn AM chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn MN chứa điện trở R, đoạn NB chứa tụ điện có điện dung C. Biết L U = U 3 và R = . Hệ số công suất của mạch có giá trị xấp xỉ bằng AN MB C A. 0,65.B. 0,42. C. 0,87.D. 0,50. Câu 135: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B cách nhau 25 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 7 cm và cùng biên độ. Xét đường thẳng d thuộc mặt chất lỏng và vuông góc với AB tại B. Gọi M là một điểm dao động với biên độ cực đại (M thuộc d) thì khoảng cách nhỏ nhất từ M đến B xấp xỉ bằng A. 3,5 cm.B. 4,4 cm. C. 41,1 cm.D. 5,5 cm. Câu 136: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể treo vật nhỏ có khối lượng m . Vật nhỏ đang ở vị trí cân bằng thì được kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3cm rồi truyền cho nó vận 40 tốc cm / s thì nó thực hiện được 100 dao động toàn phần trong thời gian là một phút . Lấy g = π 2 =10 m / 3 푠2 , tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là 7 A. 3 .B. 7 .C. 2 .D. . 2 Câu 137: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Đường biểu diễn sự phụ thuộc vận tốc chất điểm theo thời gian t cho ở hình vẽ. Phương trình dao động của chất điểm là: 5 A. x 2,5cos 8 t cm 6 5 B. x 2,5cos 8 t cm 6 C. x 2,5cos 8 t cm 6 D. x 2,5cos 8 t cm 6
  12. Câu 138: Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 2cosωt (V) vào hai đầu một mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp có R thay đổi được. Điều chỉnh R tăng dần từ 0 đến giá trị rất lớn thì công suất tiêu thụ trong mạch cũng thay đổi theo. Sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ vào R được biểu diễn bằng đồ thị như hình vẽ. Các giá trị của x và y trong đồ thị lần lượt là P(W) 50 y x 4 8 O R(Ω) A. 2 và 40.B. 2 và 25.C. 2,5 và 38.D. 2,5 và 30. Câu 139: Một vật có khối lượng m =100g, đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa được mô tả bởi đồ thị hình vẽ. Lấy π2 = 10. Lực kéo về cực đại tác dụng lên vật có giá trị là A. 8N. B.4N. C. 6N D.10N. Câu 140: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương 2 trình x =4cos t (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 3 2011 tại thời điểm A. 3015 s. B. 6030 s. C. 3016 s. D. 6031 s. Câu 141: Đặt điện áp u U 2 cos (ωt)(V) vào hai đầu mạch điện gồm một điện trở R, một tụ điện có điện dung C thay đổi được và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp nhau. Khi C = C 1 thì cường độ dòng điện trong mạch trễ 0 pha hơn điện áp giữa hai đầu mạch 60 và khi đó mạch tiêu thụ một công suất 30 W. Điều chỉnh C = C2 để công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại Pmax. Giá trị của Pmax là A. 90 W.B. 240 W. C. 60 W. D. 120 W. Câu 142: Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng tại mặt nước bằng hai nguồn sóng kết hợp A và B cùng pha, cùng biên độ và cùng dao động theo phương thẳng đứng. Biết sóng do mỗi nguồn tạo ra có bước sóng λ và AB = 18,5λ. Xét đường tròn (C) thuộc mặt nước có bán kính R = 5λ/4 và có tâm O là trung điểm của AB. Số điểm cực tiểu giao thoa trên (C) là A. 10.B. 38. C. 6. D. 12.