350 Câu trắc nghiệm Sinh học 11 (Trích từ đề thi thử, đề chính thức THPT Quốc gia 2018 và đề tham khảo 2019)

pdf 71 trang thaodu 4070
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "350 Câu trắc nghiệm Sinh học 11 (Trích từ đề thi thử, đề chính thức THPT Quốc gia 2018 và đề tham khảo 2019)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf350_cau_trac_nghiem_sinh_hoc_11_trich_tu_de_thi_thu_de_chinh.pdf

Nội dung text: 350 Câu trắc nghiệm Sinh học 11 (Trích từ đề thi thử, đề chính thức THPT Quốc gia 2018 và đề tham khảo 2019)

  1. File Word 350 CÂU TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 11 (Trích từ đề thi thử, đề chính thức THPT Quốc Gia 2018 và đề tham khảo 2019) www.quangvanhai.net | www.Go.sinhhoc.org 1. Chuyên đại học SP Hà Nội – Lần 1 Câu 1: Sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là: A. phitocrom. B. carotenoid. C. diệp lục. D. auxin. Câu 2: Trong máu, hệ dệm đỏng vai trò mạnh nhất là: A. Hệ đệm photphat. B. Hộ đệm proteinat C. Hệ đệm bicacbonat. D. Hệ đệm sulphat. Câu 3: Căn cứ vào bề mặt trao đổi khí, ở động vật có bao nhiêu hình thức hô hấp? A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 1
  2. Câu 4: Để nâng cao năng suất cây trồng, người ta không sử dụng biện pháp nào sau đây: A. Tạo giống mới có cường độ quang hợp cao hơn giống gốc. B. Sử dụng các biện pháp kỷ thuật nhằm làm gia tăng diện tích lá và chỉ số diện tích lá. C. Tăng bón phân đạm để phát triển mạnh bộ lá đến mức tối đa. D. Chọn các giống cây trồng có thời gian sinh trưởng thích hợp, trồng vào mùa vụ phù hợp. Câu 5: Thân cây đậu cô ve quấn quanh một cọc rào là ví dụ về: A. ứng động sinh trưởng. B. hướng tiếp xúc. C. ứng động không sinh trưởng. D. hướng sáng. Câu 6: Cho các nhận định sau: (1) Ở người, tốc độ lan truyền xung thần kinh trén sợi thần kinh giao cảm lớn hơn nhiều lần tốc độ lan truyền trên sợi thần kinh vận động. (2) Tốc độ lan truyền trên sợi thần kinh không có bao myêlin chậm hơn so với sợi thẩn kinh có bao myêlin. (3) Lan truyền nhảy cóc làm cho nhiều vùng trên sợi trục chưa kịp nhận thông tin về kích thích. (4) Lan truyền liên tục làm đẩy nhanh tốc độ lan truyền thông tin trên sợi trục. Có bao nhiêu nhận định không đúng A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 7: Trong mô thực vật có bao nhiêu con đường liên kết NH3 với các hợp chất hữu cơ? A 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 8: Phản xạ ở động vật có hệ thần kinh lưới diễn ra theo trật tự nào? A. Tế bào mô bi cơ → Mạng lưới thần kinh →Tế bào cảm giác. B. Tế bào cảm giác → Tế bào mô bì cơ → Mạng lưới thần kinh. C. Mạng lưới thần kinh → Tế bào cảm giác → Tế bào mô bì cơ. D. Tế bào cảm giác → Mạng lưới thần kinh →Tế bào mô bì cơ. Câu 9: Sinh trường thứ cấp của cây thân gỗ là do hoạt động: A. mô phân sinh đỉnh. B. mô phân sinh bên. 2
  3. C. tùy từng loài. D. ngẫu nhiên. Câu 10: Các nhóm động vật sau đều có sự phân chia thứ bậc ngoại trừ: A. Đàn gà. B. Đàn ngựa. C. Đàn hổ. D. Đàn kiến. 2. Đề minh họa 2018 - Câu 11: Nhóm vi khuẩn nào sau đây có khả năng chuyển hóa NO3 thành N2? A. Vi khuẩn amôn hóa. B. Vi khuẩn cố định nitơ. C. Vi khuẩn nitrat hóa. D. Vi khuẩn phản nitrat hóa. Câu 12 : Động vật nào sau đây có dạ dày đơn? A. Bò. B. Trâu. C. Ngựa. D. Cừu. Câu 13: Ở ngô, quá trình thoát hơi nước chủ yếu diễn ra ở cơ quan nào sau đây? A. Lá. B. Rễ. C. Thân. D. Hoa. Câu 14: Hệ mạch máu của người gồm: I. Động mạch; II. Tĩnh mạch; III. Mao mạch. Máu chảy trong hệ mạch theo chiều: A. I → III → II. B. I → II → III. C. II → III → I. D. III → I → II. Câu 15: Để tìm hiểu về quá trình hô hấp ở thực vật, một bạn học sinh đã làm thí nghiệm theo đúng quy trình với 50g hạt đậu đang nảy mầm, nước vôi trong và các dụng cụ thí nghiệm đầy đủ. Nhận định nào sau đây đúng? A. Thí nghiệm này chỉ thành công khi tiến hành trong điều kiện không có ánh sáng. B. Nếu thay hạt đang nảy mầm bằng hạt khô thì kết quả thí nghiệm vẫn không thay đổi. 3
  4. C. Nếu thay nước vôi trong bằng dung dịch xút thì kết quả thí nghiệm cũng giống như sử dụng nước vôi trong. D. Nước vôi trong bị vẩn đục là do hình thành CaCO3. Câu 16: Khi nói về độ pH của máu ở người bình thường, phát biểu nào sau đây đúng? A. Độ pH trung bình dao động trong khoảng 5,0 - 6,0. B. Hoạt động của thận có vai trò trong điều hòa độ pH. C. Khi cơ thể vận động mạnh luôn làm tăng độ pH. D. Giảm nồng độ CO2 trong máu sẽ làm giảm độ pH. Câu 17: Khi nói về quá trình quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Sản phẩm của pha sáng tham gia trực tiếp vào giai đoạn chuyển hóa AlPG thành glucôzơ. B. Nếu không xảy ra quang phân li nước thì APG không được chuyển thành AlPG. B. Giai đoạn tái sinh chất nhận CO2 cần sự tham gia trực tiếp của NADPH. D. Trong quang hợp, O2 được tạo ra từ CO2. Câu 18: Khi nói về tuần hoàn máu ở người bình thường, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I.Huyết áp ở mao mạch lớn hơn huyết áp ở tĩnh mạch. II. Máu trong tĩnh mạch luôn nghèo ôxi hơn máu trong động mạch. III. Trong hệ mạch máu, vận tốc máu trong mao mạch là chậm nhất. IV. Lực co tim, nhịp tim và sự đàn hồi của mạch đều có thể làm thay đổi huyết áp. A. 1. B. 2 C. 3. D. 4. 3. THPT ĐỒNG ĐẬU – VĨNH PHÚC Câu 19: Ứng dộng của cây trinh nữ khi va chạm là kiểu : A. ứng động sinh trưởng. B. quang ứng động. C. ứng động không sinh trưởng D. điện ứng động. Câu 20: Rễ cây trên cạn hấp thụ những chất nào? A. Nước cùng các ion khoáng. B. Nước cùng các chất dinh dưỡng hữu cơ. C. O2 vàcác chất dinh dưỡng hòa tan trong nước. D. Nước và các chất khí. 4
  5. Câu 21: Ếch là loài: A. thụ tinh trong. B. tự thụ tinh. C. thụ tinh chéo. D. Thụ tinh ngoài. Câu 22: Phitôcrôm là 1 loại prôtêin hấp thụ ánh sáng tồn tại ở 2 dạng: A. ánh sáng lục và đỏ B. ánh sáng đỏ và đỏ xa C. ánh sáng vàng và xanh tím D. ánh sáng đỏ và xanh tím Câu 23: Hooc môn Ơstrôgen do: A. tuyến yên tiết ra B. tuyến giáp tiết ra C. tinh hoàn tiết ra D. buồng trứng tiết ra Câu 24: Hệ tuần hoàn của động vật được cấu tạo từ những bộ phận: A. máu và dịch mô B. Tim, động mạch, tĩnh mạch, mao mạch C. tim, hệ mạch, dịch tuần hoàn D. hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu Câu 25: Cần phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép là vì: A. Để tránh gió, mưa làm lay cành ghép. B. Để tập trung nước nuôi các cành ghép. C. Để tiết kiệm nguồn chất dinh dưỡng cung cấp cho lá. D. Loại bỏ sâu bệnh trên lá cây. Câu 26: Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmôn sinh trưởng ở giai đoạn trẻ em sẽ dẫn đến hậu quả: A. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển. B. Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển. C. Người bé nhỏ hoặc khổng lồ. D. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém. Câu 27: Vì sao phổi của thú có hiệu quả trao đổi khí ưu thế hơn ở phổi của bò sát lưỡng cư? A. Vì phổi thú có kích thươc lớn hơn. B. Vì phổi thú có nhiều phế nang, diện tích bề mặt trao đổi khí lớn. C. Vì phổi thú có khối lượng lớn hơn. 5
  6. D. Vì phổi thú có cấu trúc phức tạp hơn. Câu 28: Cây non mọc thẳng, cây khoẻ, lá xanh lục do điều kiện chiếu sáng như thế nào? A. Chiếu sáng từ ba hướng. B. Chiếu sáng từ hai hướng. C. Chiếu sáng từ một hướng. D. Chiếu sáng từ nhiều hướng. 4. THPT Yên lạc – Vĩnh Phúc Câu 29: Cho các ý sau, bao nhiêu ý khôns dúnữ? 1. Nêu tiêm testosteron vào người phụ nữ thì sẽ mọc râu ria, cơ bắp phát triển. 2. Sừ dụng hoocmôn insulin chữa bệnh tiểu đường. 3. Hoocmôn sinh trưởng (GH) dược sản sinh ra ở: Tuyến giáp 4. Tấm vào lúc ảnh sáng yếu cỏ lợi cho sự sinh trướng và phát triển của trẻ nhỏ: Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hóa K+ dể hình thành xương. 5. Có thể sử dụng hoocmon testosteron dê tránh thai cho nam giới, kế hoạch hóa gia đình được. 6. Dậy thì sớm có thế làm giảm sự phát triển trí tuệ. 7. Người có 3 giai đoạn tăng chiều cao nhanh là: trẻ em dưới 1 tuổi, trẻ đang thay răng và tuổi trước dậy thì. 8. Nếu tiêm testosteron đều đặn vào người phụ nữ vừa mang thai thì sẽ đẻ ra con trai. 9. Lúc mang thai người mẹ không tạo ra hoocmôn giới tính. 10. Để điều trị bệnh dái tháo dường cho người thiếu insulin, người ta dã dùng phương pháp đưa gen insulin người vào vi khuẩn sản xuất hộ. A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 30: Những động vật sinh truởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn là: A. Cá chép, gà, thỏ, khỉ. B. Châu chấu, ếch, muỗi C. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi. D. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua. Câu 31: Cơ sở khoa học của uống thuốc tránh thai là: A. Làm tăng nồng dộ Prôgestèrôn và ơstrôgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng. 6
  7. B. Làm tăng nồng độ Prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng. C. Làm giảm nồng độ prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu gây ức chế ngược lèn tuyến yên và vùng dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSII và LH nên trứng không chín và không rụng. D. Lảm giảm nồng dộ Prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu gây ức chế ngược lèn tuyến yên và vùng dưới dồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng. Câu 32: Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmôn GH ở giai đoạn trẻ em sẽ dẫn đến hậu quả: A. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển. B. Các dặc điểm sinh dục nam kém phát triển, C. Người bé nhỏ hoặc khổng lồ. D. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém. Câu 33: Thế nước ở cơ quan nào trong cây thấp nhất? A. Rễ cây B. Các mạch gỗ ở thân C. Lông hút D. Cành cây, Câu 34: Trong những nhận định về dòng mạch rây sau đây, có bao nhiêu nhận định đúng: 1. Mạch rây là dòng đi lên trong cây. 2. Tốc độ vận chuyển các chất trong mạch rây là nhanh hơn rất nhiều so với tốc độ vận chuyển các chất trong mạch gỗ. 3. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa tế bào quang hợp và tế bào tích lũy các chất hữu cơ trong cây là động lực duy trì dòng mạch rây. 4. Các chất được tạo ra bởi quá trình quang hợp như saccarozơ, hoocmon thực vật, axit amin, một số chất hữu cơ và một số ion khoáng sử dụng lại là các chất dược luôn chuyên chủ yếu trong mạch rây. 5. Sản phẩm quang hợp dược dòng mạch rây vận chuyển đến các cơ quan chửa như: củ, quả, lá, của cây. A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 35: Phát biếu nào dưới đây về vai trò cùa các nguyên tố khoáng trong cơ thể thực vật và dạng khoáng mà cây hấp thụ là sai? A. Nguyên tố khoáng có vai trò tham gia vào quá trình quang phân li nước là môlipđen. B. Khi cây trồng bị thiếu nitơ lá sẽ có màu vàng nhạt, lá nhỏ, sinh trưởng và phát triển chậm. 7
  8. - 3- C. Cây hấp thụ phốt pho dưới dạng H24 PO và PO4 . D. Một trong những vai trò của sắt trong cơ thể thực vật là tham gia tổng hợp diệp lục. Câu 36: Chu trình canvin diễn ra ở pha tối trong quang hợp ở nhóm hay các nhóm thực vật nào? A. Ở nhóm thực vật C4 và CAM. B. Ở cà 3 nhóm thực vật C3, C4 và CAM. C. Chỉ ở nhóm thực vật C3. D. Chỉ ở nhóm thực vật CAM. Câu 37: Vì sao ở cá, nước chảy từ miệng qua mang theo một chiều? A. Vì nắp mang chi mở một chiều. B. Vì quá trình thở ra và vào diễn ra đều dặn. C. Vì cửa miệng thềm miệng và nắp mang hoạt dộng nhịp nhàng. D. Vì cá bơi ngược dòng nước. Câu 38: Ở sâu bọ, hệ tuần hoàn nhỏ chỉ thực hiện chức năng nào? A. Vận chuyển các sản phẩm bài tiết. B. Tham gia quá trinh vận chuyển khí trong hô hấp. A. Vận chuyển dinh dưỡng và sản phẩm bài tiết. D. Vận chuyển dinh dưỡng. Câu 39: Hình thức sinh sản vô tính nào có ở động vật không xương sống và có xương sống? A. Phân mành. B. Trinh sinh. C. Nảy chồi. D. Phân dôi. 5. Chuyên KHTN lần 1 Câu 40: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về hô hấp ở thực vật? 1. Quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm diễn ra mạnh hơn ở hạt đang trong giai đoạn nghỉ. 2. Hô hấp tạo ra sản phẩm trung gian cho các quá trình tổng hợp các chất hữu cơ khác trong cơ thể. 3. Phân giải kị khí bao gồm chu trình crep và chuỗi truyền electron trong hô hấp. 4. Ở phân giải kị khí và phân giải hiếu khí, quá trình phân giải glucozo thành axit piruvic điều diễn ra trong tỉ thể. A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 41: Những phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm tiêu hóa ở động vật? 8
  9. 1. Tất cả các loài động vật ăn thực vật đều có dạ dày 4 ngăn. 2. Ở thú ăn thịt, thức ăn là thịt được tiêu hóa cơ học và hóa học trong dạ dày giống như ở người. 3. Ruột non của thú ăn thịt ngắn hơn ruột non của thú ăn thực vật. 4. Ở động vật có ống tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa nội bào. A. 2, 3 B. 1, 4 C. 1,3 D. 2, 4 Câu 42: Hiện tượng thụ tinh kép có ở nhóm thực vật nào sau đây? A. Thực vật hạt trần. B. Rêu. C. Thực vật hạt kín. D. Dương xỉ Câu 43: Ở người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài khoảng A. 0,8 giây B. 0,6 giây C. 0,7 giây D. 0,9 giây Câu 44: Nhóm động vật nào sau đây phát triển qua biến thài hoàn toàn? A. Bướm B. Bò sát C. Châu chấu D. Thú Câu 45: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp? A. Trong pha sáng diễn ra quá trình quang phân li nước. B. Một trong những sản phẩm của pha sáng là NADH. C. Pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH. D. Ở thực vật, pha sáng diễn ra trên màng tilacoit của lục lạp. Câu 46: Có mấy tác nhân ngoại cảnh sau đây ảnh hưởng đến quá trình thoát hơi nước? 1. Các ion khoáng. 2. Ánh sáng. 3. Nhiệt độ. 4. Gió. 5. Nước 9
  10. A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 6. Trường THPT Chuyên Quốc Học Huế - Lần 1 Câu 47: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về nguyên tố dinh đưỡng khoáng thiết yếu? A. Không thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào khác. B. Tham gia trực tiếp hoặc gián tiếp vào quá trình chuyển hóa vật chất trong cơ thể. C. Nguyên tố mà thiếu nó cây không hoàn thành được chu trình sống. D. Thường được phân chia thành nguyên tố đại lượng và nguyên tố vi lượng tương ứng với hàm lượng của chúng trong mô thực vật. Câu 48: Đặc điểm của con đường thoát hơi nước qua khí khổng ở thực vật là: A. lượng nước thoát ra lớn, không thể điều chỉnh được bằng sự đóng mở của khí khổng. B. lượng nước thoát ra nhỏ, không thể điều chỉnh được bằng sự đóng mở của khí khổng. C. lượng nước thoát ra nhỏ, có thể điều chỉnh được bằng sự đóng mở của khí khổng. D. lượng nước thoát ra lớn, có thể điều chỉnh được bằng sự đóng mở của khí khổng. Câu 49: Biện pháp bảo quản nông sản nào sau đây không phù hợp? A. ức chế hô hấp của nông sản về không. B. bảo quản khô. C. bảo quản lạnh. D. Bảo quản trong môi trường không khí biến đổi. Câu 50: Nguyên liệu được sử dụng trong pha tối của quá trình quang hợp là: A. O2, ATP, NADPH. B. H2O, ATP, NADPH. C. NADPH, H2O, CO2. D. ATP, NADPH, CO2. Câu 51: Khi nói về quá trình hô hấp ở thực vật, nhận định nào sau đây đúng? A. Hô hấp sáng giúp tăng sản phẩm quang hợp. B. Thực vật không có cơ quan hô hấp chuyên trách. C. Phần năng lượng hô hấp được thải ra qua dạng nhiệt là hao phí, không cần thiết. D. Phân giải kị khí gồm 3 giai đoạn: đường phân, chu trình Crep và chuỗi truyền electron. Câu 52: Sơ đồ bên mô tả một số giai đoạn của chu trình nitơ trong tự nhiên. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu không đúng? 10
  11. (1) Giai đoạn (a) do vi khuẩn phản nitrat hóa thực hiện. (2) Giai đoạn (b) và (c) đều do vi khuẩn nitrit hóa thực hiện. (3) Nếu giai đoạn (d) là bước trung gian làm tăng lượng đạm cho đất. (4) Giai đoạn (e) do vi khuẩn amôn hóa thực hiện. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 7. THPT Chuyên Biên Hòa Câu 53: Ý nào dưới đây không đúng với đặc điểm của giun đất thích nghi với sự trao đổi khí? A. Dưới da có nhiều mao mạch và có sắc tố hô hấp. B. Tỉ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể và diện tích cơ thể (S/V) khá lớn. C. Da luôn ẩm giúp các khí dễ dàng khuếch tán qua. D. Tỉ lệ giữa thể tích cơ thể và diện tích bề mặt cơ thể (V/S) khá lớn. Câu 54: Bộ phận phận tiếp nhận kích thích trong cơ thể duy trì cần bằng nội môi có chức năng: A. Làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ổn định. B. Tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thành xung thần kinh. C. Điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng các gửi đi tín hiệu thần kinh hoặc hoocmon. D. Làm biến đổi điều kiện lý hóa của môi trường trong cơ thể. Câu 55: Sản phẩn của pha sáng của quá trình quang hợp gồm có: 11
  12. A. ATP, NADPH và CO2 B. ATP, NADPH và O2 C. ATP và NADPH + D. ATP, NADP và O2 Câu 56: Ý nào sau đây không phải là ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở? A. Máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình. B. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa, C. Máu đến các cơ quan nhanh nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất. D. Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng. Câu 57: Nhóm các hoocmon kích thích ở thực vật bao gồm : A. Giberelin, Xitokinin, Axit abxixic B. Auxin, Giberelin, Xitokinin C. Etilen, Axit abxixic, Xitokinin D. Auxin, Etilen, Axit abxixic Câu 58: Hô hấp sáng xảy ra: A. ở thực vật C4 B. ở thực vật C4 và thực vật CAM C. ở thực vật CAM D. ở thực vật C3 Câu 59: Đặc điểm cấu tạo của tế bào lông hút ở rễ cây là: A. thành tế bào mỏng, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm nhỏ. B. thành tế bào mỏng, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn. C. thành tế bào mỏng, có thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn. D. thành tế bào dày, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn. Câu 60: Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nito trong khí quyển xảy ra? A. Được cung cấp ATP B. Có lực khử mạnh C. Có sự tham gia của enzim nitrogenaza D. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí 8. Trường THPT Hoàng Văn Thụ (Hòa Bình) Câu 61: Dạ dày ngăn nào của động vật nhai lại có chức năng hấp thụ bớt nước sai khi thức ăn đã được đưa lên khoang miệng tiêu hóa lần hai? A. Dạ tổ ong B. Dạ lá sách 12
  13. C. Dạ múi khế D. Dạ cỏ Câu 62: Phần nào của hệ mạch dưới đây có huyết áp cao nhất? A. Tiểu tĩnh mạch. B. Tĩnh mạch chủ. C. Tiểu động mạch. D. Mao mạch. Câu 63: Nguyên tố khoáng nào sau đây dóng vai trò trong việc cân bằng ion, quang phân li nước ở cơ thể thực vật. A. kali B. Clo C. Sắt D. Molipden Câu 18 : Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về quá trình quang hợp ở thực vật ? (1) Ở thực vật C3 sản phẩm đầu tiên của giai đoạn cố định CO2 là hgowpj chất ALPG. (2) Ở thực vật C4 và thực vật CAM có hai loại lục lạp ở tế bào mô giậu là tế bào bao bó mạch. (3) Sản phẩm đầu tiên của giai đoạn cố định CO2 ở thực vật CAM là hợp chất 4C. (4) Sản phẩm trong pha sáng cảu quá trình quang hợp gồm có ATP, NADPH, O2. A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 9. Trường THPT Tam Nông (Phú Thọ) – Lần 1 Câu 64: Thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học nằm ở bộ phận nào của xináp ? A. Màng trước xinap. B. Khe xinap. C. Chùy xinap. D. Màng sau xinap. Câu 65: Loài động vật nào sau đây không có hình thức sinh sản đặc biệt là trinh sinh? A. Mối B. Ong mật C. Kiến D. Bọ xít Câu 66: Máu trao đổi chất với tế bào ở đâu? 13
  14. A. Qua thành tĩnh mạch và mao mạch. B. Qua thành động mạch và mao mạch. C. Qua thành mao mạch. D. Qua thành tĩnh mạch và động mạch. Câu 67: Sản phẩm chủ yếu của pha tối tại tế bào lục lạp bao quanh bó mạch trong quá trình quang hợp ở thực vật C4 là: A. ATP, NADPH B. Riboluzo 1,5 di phophat và glucozo. C. AOA và AMP. D. Axit piruvic Câu 68: Giai đoạn đường phân trong quá trình hô hấp nội bào của thực vật diễn ra tại : A. Bào tường B. Không gian giữa hai màng của ti thể C. Chất nền ti thể D. Màng trong ti thể Câu 69: Theo lý thuyết thời gian rụng trứng trung bình vào ngày thứ mấy trong chu kì kinh nguyệt ở người? A. Ngày thứ 25 B Ngày thứ 13 C. Ngày thứ 12 D. Ngày thứ 14 Câu 70: Nơi nước và các chất hòa tan đi qua trước khi vào mạch gỗ của rễ là: A. Tế bào lông hút. B. Tế bào nội bì C. Tế bào biểu bì D. Tế bào vỏ Câu 71: Tế bào kẽ tiết ra A. Tinh trùng B. FSH C. Testôstêrôn D. GnRH 10 Trường THPT Chuyên Thái Nguyên Câu 72: Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là: A. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng 14
  15. B. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh C. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng D. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng Câu 73: Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự nào? A. Nút nhĩ thất → Hai tâm nhĩ và nút xoăn nhĩ → Bó His → Mạng Pookin, làm các tâm nhĩ và tâm thất co. B. Nút xoang nhĩ → Bó His → Hai tâm nhĩ → Nút nhĩ thất → Mạng Pookin, làm tâm nhĩ, tâm thất co. C. Nút xoang nhĩ → Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → Mạng Pookin → Bó His, làm tâm nhĩ, tâm thất co. D. Nút xoang nhĩ → Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → Bó His → Mạng Pookin, làm các tâm nhĩ, tâm thất co. Câu 74: Khi cá thở vào, diễn biến nào dưới đây đúng? A. Thể tích khoang miện tăng lên, áp suất khoang miệng tăng, nước tràn qua miệng vào khoang miệng. B. Thể tích khoang miện giảm, áp suất khoang miệng tăng, nước tràn qua miệng vào khoang miệng. C. Thể tích khoang miện tăng lên, áp suất khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vào khoang miệng. D. Thể tích khoang miện giảm, áp suất khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vào khoang miệng. Câu 75: Có mấy nội dung sau đây là đúng khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp? (1) Pha sáng là pha oxi hóa nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP. (2) Pha sáng là pha khử CO2 nhờ ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 ra khí quyển. (3) Sản phẩm của pha sáng là ATP + NADPH + O2. (4) Pha sáng xảy ra cả ngày lẫn đêm. A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 11. Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An Câu 76: Pha tối của quá trình quang hợp diễn ra ở vị trí nào sau đây? A. Ở màng tilacoit. B. Ở chất nền của lục lạp. C. Ở tế bào chất của tế bào rễ. D. Ở xoang tilacoit. Câu 77: Vi khuẩn nitrat hóa có thể thực hiện giai đoạn nào sau đây? A. Chuyển N2 thành NH3 B. Chuyển NH4+ thành NO3- C. Từ nitrat thành N2. 15
  16. D. Chuyển chất hữu cơ thành các chất vô cơ. Câu 78: Thể vàng sinh ra hoocmon? A. Progesteron B. LH C. FSH D. HCG Câu 79: Vai trò của ơstrogen và progesteron trong chu kì rụng trứng là A. Duy trì sự phát triển của thể vàng B. Kích thích trứng phát triển và rụng C. Ức chế sự tiết ra HCG D. Làm niêm mạc tử cung dày lên và phát triển. Câu 80: LH được sinh ra ở : A. Tuyến giáp B. Tuyến yên C. Buồn trứng D. Tinh hoàn Câu 81: Khi nói về quá trình trao đổi nước của thực vật trên cạn, có bao nhiêu phát biểu sau đây dúng? (1) Cơ quan hút nước chủ yếu là rễ (2) Cơ quan thoát nước chủ yếu là lá (3) Nước được vận chuyển từ rễ lên là rồi lên thân bằng mạch gỗ (4) Tất cả lượng nước do rễ hút được đều thoát ra ngoài qua con đường khí khổng A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 82: Khi nói về các nguyên tố khoáng dinh dưỡng thiết yếu, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? (1) Nếu thiếu nguyên tố này thì cây không hoàn thành được chu trình sống (2) Các nguyên tố này không thể được thay thế bởi bất kì nguyên tố nào khác. (3) Các nguyên tố này phải tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hóa vật chất trong cây (4) Các nguyên tố này phải tham gia vào cấu tạo của các chất hữu cơ đại phân tử A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 83: Khi nói về sinh sản sinh dưỡng, có bao nhiêu phát biểu sau đúng? 16
  17. (1) Cá thể sống độc lập vẫn có thể sinh con, các con sinh ra có bộ NST giống nhau và giống mẹ (2) Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường biến động nhiều (3) Tạo ra thế hệ con rất đa dạng về di truyền (4) Không có sự kết hợp của 3 quá trình: nguyên phân, giảm phân và thụ tinh. A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 12. Liên trường THPT TP Vinh – Nghệ An Câu 84: Đặc điểm của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh có bao mielin là: A. theo kiểu nhảy cóc từ eo ranvie này sang eo ranvie khác B. lan truyền liên tục từ đầu này đến đầu kia của sợi thần kinh C. tiêu tốn nhiều năng lượng D. lan truyền với tốc độ chậm Câu 85: Khi nói về sinh trưởng thứ cấp, kết luận nào sau đây đúng? A. Sinh trưởng thứ cấp chỉ có ở thực vật một lá mầm B. Sinh trưởng thứ cấp có ở tất cả các loài thực vật hạt kín C. Sinh trưởng thứ cấp là sự gia tăng chiều dài của cơ thể thực vật D. Sinh trưởng thứ cấp do hoạt đông của mô phân sinh bên Câu 86: Thành phần chủ yếu của dịch mạch gỗ là A. các ion khoáng B. các hợp chất hữu cơ tổng hợp ở rễ C. nước D. nước và các ion khoáng Câu 87: Đặc điểm nào sau đây không đúng với sinh sản vô tính? A. Tạo ra số lượng lớn con cháu giống nhau trong thời gian ngắn. B. Có lợi trong điều kiện mật độ quần thể thấp C. Tạo ra các các thể thích nghi tốt với môi trường sống luôn biến động D. Cá thể sống độc lập, đơn lẽ vẫn có thể tạo ra con cháu Câu 88: Hình thức hô hấp ở cá, tôm, cua là A. bằng mang B. bằng hệ thống ống khí C. bằng phổi 17
  18. D. qua bề mặt cơ thể Câu 89: Hoocmon auxin không có đặc điểm nào sau đây? A. Kích thích quá trình nguyên phân và quá trình dãn dài của tế bào B. Thúc đẩy sự ra hoa, kết trái. C. Kích thích sự nảy mầm của hạt, của chồi D. Kích thích ra rễ phụ 13. Trường THPT Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1 Câu 90: Khi tim bị cắt rời khỏi cơ thể vẫn có khả năng A. Co bóp đẩy máu vào động mạch chủ và động mạch phổi B. Co dãn nhịp nhàng nếu được cung cấp đầy đủ dinh dưỡng, oxi và nhiệt độ thích hợp C. Co dãn nhịp nhàng với chu kỳ 0,8 giây và 75 chu kỳ trong một phút như tim bình thường D. Co dãn tự động theo chu kỳ nhờ hệ dẫn truyền tự động Câu 91: Trong thí nghiệm phát hiện hô hấp ở thực vật, khi đưa que diêm đang cháy vào bình chứa hạt sống đang nảy mầm, que diêm bị tắt ngay. Giải thích nào sau đây đúng A. Bình chứa hạt nảy mầm có nước nên que diêm không cháy được B. Bình chứa hạt sống thiếu O2, do hô hấp đã hút hết O2 C. Bình chứa hạt sống hô hấp thải nhiều O2 ức chế sự cháy D. Bình chứa hạt sống mất cân bằng áp suất khí làm que diêm tắt Câu 92: Ở động vật nhai lại, ngăn nào của dạ dày có chức năng giống như dạ dày của thú ăn thịt và ăn tạp ? A. Dạ lá sách B. Dạ múi khế C. Dạ tổ ong D. Dạ cỏ Câu 93: Khi nói về dinh dưỡng nitơ ở thực vật phát biểu nào sau đây đúng ? A. Nito được rễ cây hấp thụ từ môi trường ở dạng NH4+ và NO3- B. Cây trực tiếp hấp thụ được nito hữu cơ trong xác sinh vật C. Cây có thể hấp thụ được nito phân tử D. Nito là thành phần cấu tạo của protein, gluxit, lipit Câu 94: Quá trình thoát hơi nước có vai trò A. Tạo độ mềm cho thực vật thân thảo B. Tạo lực hút phía trên để hút nước và chất khoáng từ rễ lên C. Giúp thải khí CO2 nhanh hơn D. Tạo điều kiện cho chất hữu cơ vận chuyển xuống rễ cây Câu 95: Khi nói về pha sáng trong quang hợp, phát biểu nào sau đây đúng ? A. diễn ra trong chất nền của lục lạp B. Tạo ra sản phẩm ATP, NADPH và O2 C. Cần các nguyên liệu ADP, NADPH và H2O D. Không cần ánh sáng, diễn ra ở tilacoit Câu 96: Hệ tuần hoàn hở có ở A. Chim bồ câu, vịt, chó, mèo B. Ếch đồng, ếch cây, cóc nhà, ếch ương 18
  19. C. Ốc sên, trai, côn trùng, tôm D. Cá sấu, rùa, thằn lằn, rắn 14. Sở GD-ĐT Hà Nội Câu 97: Động vật nào sau đây có khả năng hô hấp bằng hệ thống ống khí? A. Rắn B. Cá C. Giun đất D. Châu chấu Câu 98: Khi nói về sự hấp thụ nước và khoáng ở rễ trên cạn, phát biểu nào sau đây sai? A. Cây hấp thụ khoáng ở dạng ion B. Hấp thụ nước luôn đi kèm hấp thụ khoáng C. Hấp thụ khoáng không tiêu tốn năng lượng D. Nước được hấp thụ vào tế bào lông hút nhờ cơ chế thẩm thấu Câu 99: Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng trình tự các pha trong chu kì hoạt động của tim? A. Pha co tâm thất→ Pha co tâm nhĩ→ Pha dãn chung B. Pha dãn chung→ Pha co tâm nhĩ → Pha co tâm thất C. Pha dãn chung → Pha co tâm thất → Pha co tâm nhĩ D. Pha co tâm nhĩ → Pha co tâm thất → Pha dãn chung Câu 100: Độ lớn của huyết áp, vận tốc máu và tổng tiết diện của mạch máu trong hệ mạch của cơ thể được biểu hiện ở hình bên dưới. Các đường cong A, B, D trong hình lần lượt biểu diễn sự thay đổi độ lớn của A. Tổng tiết diện, huyết áp, vận tốc máu B. Vận tốc máu, tổng tiết diện, huyết áp C. Huyết áp, tổng tiết diện, vận tốc máu D. Huyết áp, vận tốc máu, tổng tiết diện Câu 101: Khi nói về hô hấp sáng ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Chỉ xảy ra ở thực vật CAM, gây lãng phí sản phẩm quang hợp B. Xảy ra trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, lượng CO2 nhiều, lượng O2 thấp C. Enzim oxigenaze chuyển thành enzim cacboxilaze oxi hóa ribolozo- 1,5- diphotphat đến CO2 D. Bắt đầu từ lục lạp, chuyển qua peroxixom và kết thúc sự thải ra khí CO2 tại ti thể 19
  20. Câu 102 [110127]: Khi nói về các hoocmon ở người, những phát biểu nào sau đây đúng? I.Nếu thiếu tiroxin thì trẻ chậm lớn II. Hoocmon FSH do tuyến yên tiết ra có tác dụng tăng phân bào III. Progesteron chỉ được tiết ra trong giai đoạn phụ nữ mang thai. IV. Testosteron kích thích phân hóa tế bào để hình thành các đặc điểm sinh dục phụ thứ cấp của nam giới A. I và III B. I và IV C. III và IV D. I và II 15. Sở GD&ĐT Thanh Hóa Câu 103: Động vật nào sau đây có quá trình tiêu hóa sinh học (nhờ vi sinh vật cộng sinh) diễn ra trong cơ quan tiêu hóa? A. Mèo. B. Hổ. C. Lợn. D. Thỏ Câu 104: Khi so sánh về quá trình quang hợp ở thực vật C3, C4 và thực vật CAM, phát biểu nào sau đây sai? A. Thực vật C3, C4 có quá trình quang phân li nước còn thực vật CAM thì không. B. Quá trình cố định CO2 ở thực vật C4 diễn ra ở hai loại tế bào (tế bào mô giậu và tế bào qanh bó mạch) còn thực vật C3 và thực vật CAM chỉ diễn ra ở tế bào mô giậu. C. Quá trình cố định CO2 ở thực vật C3, C4 diễn ra vào ban ngày còn thực vật CAM diễn ra ở cả ban ngày và ban đêm. D. Cả thực vật C3, C4 và CAM đều có chu trình Canvin. Cáu 105: Hoa của cây bồ công anh nở ra lúc sáng và cụp lại lúc chạng vạng tối, là ví dụ về A. ứng động không sinh trưởng dưới tác động của ánh sáng. B. hướng sáng dương dưới tác động của ánh sáng. C. ứng động sinh trưởng dưới tác động của nhiệt độ. D. ứng động sinh trưởng dưới tác động của ánh sáng. Câu 106: Nói về xinap, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1) Xinap là diện tiếp xúc của các tế bào bên cạnh nhau. (2) Tốc độ truyền tin của xinap hóa học chậm hơn tốc độ lan truyền xung thần kinh trên sợi trục thần kinh . (3) Tất cả các xinap đều chứa chất trung gian hóa học là axetyl colin. 20
  21. (4) Do có chất trung gian hóa học ở màng trước và thụ thể ở màng sau nên tin chỉ truyền qua xinap từ màng trước qua màng sau: A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 107: Hợp chất nào sau đây vừa là nguyên liệu vừa là sản phẩm của quá trình quang hợp ở thực vật? A. H2O B. O2 C. C6H12O6 D. CO2 Câu 108: Vì sao phụ nữ uống hoặc tiêm thuốc tránh thai có chứa hoocmon progesteron và ơstrogen có thể tránh được mang thai. A. Do hoocmon này có thể ngăn cản không cho tinh trùng gặp trứng. B. Do hoocmon này tác động ức chế tuyến yên, làm giảm tiết FSH và LH dẫn đến trừng không chín và rụng. C. Do nồng độ hoocmon này trong máu cao đã tác động trực tiếp lên buồng trứng là cho trứng không chín và rụng. D. Do các hoocmon này có kihar năng tiêu diệt hết tinh trùng. 16. ĐHSP Hà Nội Lần 2 Câu 109: Sản phẩm quang hợp nào dưới đây được sử dụng trong chu trình Canvin? A. CO2 và glucôzơ. B. H2O và O2. C. ADP, Pi và NADP+. D. ATP và NADPH Câu 110: Đặc điểm không có trong quá trình truyền tin qua xinap hóa học là: A. các chất trung gian hóa học gắn vào thụ thể màng sau làm xuất hiện xung thần kinh rồi lan truyền đi tiếp. B. các chất trung gian hóa học trong các bóng gắn vào màng trước vỡ ra và qua khe xinap đến màng sau. C. xung thần kinh lan truyền từ màng sau đến màng trước. D. xung thần kinh lan truyền đến chùy xinap làm Ca2+ đi vào chùy xinap. Câu 111: Khi tế bào khí khổng no nước thì A. thành mỏng căng ra, thành dày co lại làm khí khổng mở ra. B. thành dày căng ra làm cho thành mỏng cong căng theo, khí khổng mở ra. 21
  22. C. thành dày căng ra làm cho thành mỏng co lại, khí khổng mở ra. D. thành mỏng căng ra là cho thành dày căng theo, khí khổng mở ra. 18 Câu 112: Nếu tảo lục được cung cấp CO2 tổng hợp với oxy nặng ( O) sau đó phân tích chỉ ra hợp chất duy nhất sau đây được sản xuất không chứa (18O). A. glyceraldehyde 3-photphate (G3P). B. glucozo. C. ribulose bisphotphate (RuBP). D. O2. Câu 113: Quá trình nào trong tế bào nhân chuẩn sẽ tiến hành bình thường cho dù oxy (O2) có mặt hay vắng mặt? A. Vận chuyển điện tử. B. Đường phân. C. Chu trình Crep. D. Oxy hóa photphoryl hóa. Câu 114: Câu nào dưới đây mô tả tốt nhất mối quan hệ giữa quang hợp và hô hấp? A. Quang hợp lưu trữ năng lượng trong các phân tử hữu cơ phức tạp, trong khi hô hấp giải phóng năng lượng. B. Sự quang hợp chỉ xảy ra ở thực vật và hô hấp chỉ xảy ra ở động vật. C. Các phân tử ATP được tạo ra ở quang hợp và được sử dụng trong hô hấp. D. Hô hấp là sự đồng hóa và hô hấp là sự dị hóa. Câu 115: Một đặc trưng mà lưỡng cư và con người có điểm chung là A. số buồng tim. B. các vòng tuần hoàn là tách biệt nhau. C. số lượng vòng tuần hoàn. D. huyết áp thấp trong hệ thống mạch. 17. ĐH KHTN Lần 2 Câu 116: Trong quá trình hô hấp tế bào, giai đoạn tạo ra nhiều ATP nhất là A. chu trình Crep. B. chuỗi truyền electron C. lên men. D. đường phân. Câu 117: Hệ mạch của thú có bao nhiêu đặc điểm trong số các đặc điểm dưới đây? I. Máu ở động mạch chủ giàu O2. II. Máu ở động mạch phổi giàu CO2. 22
  23. III. Máu ở tĩnh mạch chủ giàu O2. IV. Máy ở tĩnh mạch phổi giàu O2. A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 118: Các chất được tách ra khỏi chu trình Canvin để khởi đầu cho tổng hợp glucose là A. AlPG (aldehit photphogliceeric) B. APG (axit photphogliceric) C. RiDP (ribulose -1,5 diphotphat). D. AM (axit malic) Câu 119: Cho các sinh vật sau: I. Dương xỉ II. Tảo III. Sâu IV. Nấm rơm V. Rêu VI. Giun Có bao nhiêu loại được coi là sinh vật di dưỡng? A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 120: Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa như thế nào? A. Chủ yếu là tiêu hóa nội bào. B. Tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào cùng một lúc. C. Chủ yếu là tiêu hóa ngoại bào. D. Chỉ tiêu hóa ngoại bào. Câu 121: Khi năn quá mặn, cơ thể sẽ có mấy hoạt động điều tiết trong số các hoạt động dưới đây? I. Tăng tái hấp thu nước ở ống thận. II. Tăng lượng nước tiểu bài tiết. III. Tăng tiết hoocmon ADH ở thùy sau tuyến yên. IV. Co động mạch thận. A. 4 B. 3 23
  24. C. 1 D. 2 Câu 122: Nơi nước và các chất hòa tan đi qua ngay trước khi vào mạch gỗ của rễ là A. tế bào biểu bì. B. tế bào lông hút. C. tế bào nội bì. D. tế bào vỏ. Câu 123: Độ ẩm không khí liên quan đến quá trình thoát hơi nước ở là như thế nào? A. Độ ẩm không khí không liên quan chặt chẽ với sự thoát hơi nước. B. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng mạnh. C. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước càng mạnh. D. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước các yếu. Câu 124: Phổi chim có cấu tạo khác với phổi các động vật trên cạn khác như thế nào? A. Có nhiều ống khí. B. Khí lưu thông hai chiều qua phổi. C. Có nhiều phế nang. D. Phế quản phân nhánh nhiều. 18. Yên Định – Thanh Hóa Câu 125: Tuyến yên không sản sinh ra loại hoocmôn nào sau đây? A. Hoocmôn LH. B. Hoocmôn sinh trưởng GH. C. Glucagon. D. FSH. Câu 126: Hình thức sinh sản của cá mập giống với các loài cá xương khác ở đặc điểm nào? A. Cá mẹ đẻ trứng ra môi trường ngoài. B. Cá con ở môi trường nước thường trải qua giai đoạn cá bột. C. Phôi lấy chất dinh dưỡng trong noãn hoàng. D. Cá thường đẻ ra môi trường nhiều trứng và thụ tinh ngoài. Câu 127: Vì sao trong quá trình gieo hạt trong bầu đất người ta lại sử dụng túi FE màu đen? A. Vì rễ cây luôn tránh ánh sáng. B. Vì túi màu đen bền hơn túi màu khác. C. Vì tạo điều kiện cho đất ẩm. D. Vì túi màu đen bảo vệ hạt khỏi động vật ăn hạt. Câu 128: Tại sao trẻ em đến tuổi dậy thì thường có tốc độ sinh trưởng và phát triển rất nhanh? 24
  25. A. Do ơstrogen và testosteron tiết ra nhiều. B. Do hoocmôn tuyến giáp tiết ra nhiều. C. Do hoocmôn sinh trưởng tiết ra nhiều. D. Do hoocmôn tuyến tụy tiết ra nhiều. Câu 129: Thành phần của thuốc tránh thai có chứa loại hoocmôn nào sau đây? A. FSH. B. Ơstrogen. C. HCG. D. Progesteron. Câu 130: Vi khuẩn nào sau đây có vai trò cố định nitơ khi cộng sinh với bèo dâu? A. Anabea. B. Nitrobacte. C. Nostoe. D. Rhizobium. Câu 131: Vận động nào sau đây thuộc kiểu ứng động sinh trưởng? A. Vận động bắt mồi của cây nắp ấm. B. Vận động đóng mở khí khổng. C. Vận động nở hoa. D. Vận động về phía phân bón của rễ cây. Câu 132: Khi va chạm lá cây trinh nữ thường cụp lại là do A. ion K+ tràn ra dịch bào làm giảm áp suất thẩm thấu của các tế bào thể gối. B. ion K+ tràn vào làm tăng áp suất thẩm thấu của các tế bào lá. C. ion K+ tràn ra dịch bào làm giảm áp suất thẩm thấu của các tế bào lá. D. ion K+ tràn ra làm tăng áp suất thẩm thấu của các tế bào thể gối. Câu 133: Trong quang hợp, oxi tạo ra có nguồn gốc từ biến đổi nguyên liệu nào sau đây? A. Khử H2O. B. Oxi hóa H2O. C. Quá trình cố định CO2. D. Quá trình khử CO2. 19. Sở GD và ĐT Hà Tĩnh 001 Câu 134: Thực vật trên cạn chủ yếu hấp thụ nước qua bộ phận nào sau đây? A. Lá. B. Thân. C. Hoa. 25
  26. D. Rễ. Câu 135: Động vật nào sau đây vừa có tiêu hóa nội bào vừa có tiêu hóa ngoại bào? A. Thủy tức. B. Trùng giày. C. Gà. D. Rắn. Câu 136: Khi nói về quá trình trao đổi khoáng của cây xanh, phát biểu nào sau đây đúng? A. Rễ cây hút khoáng theo phương thức thụ động hoặc phương thức chủ động. B. Quá trình hút khoáng thụ động luôn cần tiêu tốn nhiều năng lượng. C. Nếu nồng độ Ca2+ trong đất cao hơn trong rễ thì rễ cây sẽ hút Ca2+ theo phương thức chủ động. D. Nếu nồng độ Mg2+ trong đất thấp hơn trong rễ thì rễ cây sẽ hút Mg2+ theo phương thức thụ động. Câu 137: Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở? A. Gà. B. Châu chấu. C. Rắn. D. Thủy tức. Câu 138: Khi nói về chu trình Canvin trong quang hợp của thực vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tổng hợp glucôzơ. B. Xảy ra vào ban đêm. C. Giải phóng CO2. D. Giải phóng O2. Câu 139: Phổi của nhóm động vật nào sau đây không có phế nang? A. Ếch, nhái. B. Chim. C. Bò sát. D. Thú. Câu 140: Khi nói về hệ tuần hoàn, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Khi cơ thể mất máu, huyết áp giảm. II. Tăng nhịp tim sẽ làm tăng huyết áp. III. Tâm nhĩ co sẽ đẩy máu vào động mạch. IV. Loài có kích thước cơ thể càng lớn thì có nhịp tim càng chậm. A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. 26
  27. Câu 141: Xét 5 loài thực vật: Mía, cao lương, lúa mì, xương rồng, rau dền. Khi nói về quang hợp của các loài thực vật này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Vào ban đêm, có 2 loài xảy ra cố định CO2 theo chu trình C4. II. Cả 5 loài cố định CO2 theo chu trình C4. III. Có 4 loài có phương thức quang hợp thích nghi với điều kiện khí hậu nhiệt đới. IV. Có 1 loài thích nghi với điều kiện khí hậu sa mạc. A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. 20. Chuyên ĐH Vinh – Lần 2 Câu 142: Ở thực vật, thoát hơi nước diễn ra qua: A. khí khổng và lớp cutin. B. rễ cây và lá cây. C. lớp sáp và cutin. D. lớp vỏ trên thân cây. Câu 143:3Động vật nào sau đây chưa có cơ quan tiêu hóa? A. Mực. B. Châu chấu. C. Trùng biến hình. D. Giun đất. Câu 144: Châu chấu trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường qua: A.Phổi. B. Da. C. Mang. D. Hệ thống ống khí. Câu 145: Sự hấp thụ nước ở tế bào lông hút theo cơ chế: A. Khuếch tán. B. Thẩm thấu. C. Vận chuyển chủ động. D. Khuếch tán tăng cường. Câu 146: Đặc điểm hệ tiêu hóa của thỏ và ngựa là: A. Dạ dày đơn, manh tràng rất phát triển. B. Dạ dày đơn, manh tràng kém phát triển. C. Dạ dày đơn, ruột ngắn. D. Răng nanh phát triển, răng hàm to. Câu 147: Hô hấp ở thực vật không có vai trò nào sau đây? A. Tạo H2O cung cấp cho quang hợp. B. Tạo ATP cung cấp cho mọi hoạt động sống. C. Tạo nhiệt năng để duy trì các hoạt động sống. D. Tạo ra các hợp chất trung gian cho quá trình đồng hóa trong cơ thể. Câu 148: Năng suất quang hợp của thực vật C3 thấp hơn thực vật C4 vì ở thực vật C3: 27
  28. A. Chuyển hóa vật chất chậm. B. Có cường độ hô hấp mạnh. C. Không thể sống ở nơi có ánh sáng mạnh. D. Có hiện tượng hô hấp sáng. Câu 149: Khi nói về hệ tuần hoàn kín, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? 28
  29. I.Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với tế bào. II.Máu đi từ động mạch sang mao mạch và theo tĩnh mạch trở về tim III.Máu chảy trong động mạch với áp lực trung bình hoặc cao. IV.Tốc độ máu chảy trong mạch nhanh. A. 2. B. 4 C. 1 D. 3 21. Sở GD và ĐT Hà Tĩnh 002 Câu 150: Trong dung dịch mạch rây có chứa 10 đến 20% hàm lượng chất nào sau đây? A. Tinh bột. B. Prôtêin. C. Sacarôzơ. D. ATP. Câu 151: Nhóm động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kép? A. Thủy tức. B. Tôm. C. Thú. D. Giun. Câu 152: Cây hấp thụ canxi ở dạng nào sau đây? A. CaCl2. B. CaSO4. C. Ca(OH)2. D. Ca2+. Câu 153: Động vật nào sau đây có tiêu hóa nội bào? A. Châu chấu. B. Giun đất. C. Rắn. D. Trùng giày. Câu 154: Khi nói về tiêu hóa của động vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Ở người, tiêu hóa cơ học chỉ diễn ra ở miệng và dạ dày. B. Tất cả các động vật có ống tiêu hóa đều có tiêu hóa nội bào. C. Tiêu hóa cơ học có ở tất cả các loài động vật có cơ quan tiêu hóa. D. Tất cả các động vật có túi tiêu hóa đều có tiêu hóa ngoại bào kết hợp tiêu hóa nội bào. Câu 155: Khi nói về hệ tuần hoàn và cân bằng nội môi, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Tăng nhịp tim sẽ làm tăng huyết áp. II. Tâm nhĩ co sẽ đẩy máu vào động mạch. III. Thường xuyên ăn thức ăn nhiều muối thì huyết áp giảm. IV. Những loài có kích thước cơ thể càng bé thì có nhịp tim càng chậm. A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. 29
  30. Câu 156: Xét 5 loài thực vật: Mía, dứa, cao lương, xương rồng, rau dền. Khi nói về quang hợp của các loài thực vật này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Có 3 loài cố định CO2 theo chu trình C4. II. Có 1 loài thích nghi với điều kiện khí hậu ôn đới. III. Vào ban đêm, có 2 loài xảy ra cố định CO2 theo chu trình C4. IV. Có 3 loài có phương thức quang hợp thích nghi với điều kiện khí hậu nhiệt đới. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. 22. Sở GD và ĐT Hưng Yên Câu 157: Nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây là thành phần của diệp lục, nếu thiếu nó lá sẽ có màu vàng? A. Magie. B. Kali. C. Clo. D. Sắt. Câu 158 : Rễ cây trên cạn hấp thu nước và ion khoáng chủ yếu qua thành phần cấu tạo nào ? A. Miền lông hút. B. Đỉnh sinh trưởng. C. Miền sinh trưởng. D. Rễ chính. Câu 159: Ở hệ tuần hoàn hở, máu chảy trong động mạch có đặc điểm như thế nào? A. Áp lực máu cao, tốc độ máu chảy chậm. B. Áp lực máu thấp, tốc độ máu chảy chậm. C. Áp lực máu thấp, tốc độ máu chảy nhanh. D. Áp lực máu cao, tốc độ máu chảy nhanh. Câu 160: Sự phối hợp của các loại hoocmôn nào có tác dụng là cho niêm mạc dạ con dày, phồng lên, tích đầy máu trong mạch chuẩn bị cho sự làm tổ của phôi trong dạ con? A. Progesteron và Ơtrogen. B. Progesteron và FSH. C. HCG và Progesteron. D. LH và Ơstrogen. Câu 161 : Côn trung hô hấp A. Bằng mang. B. Qua bề mặt cơ thể. C. Bằng hệ thống ống khí. 30
  31. D. Bằng phổi. Câu 162: Các sắc tố quang hợp hấp thu năng lượng ánh sáng và truyền cho nhau theo sơ đồ nào sau đây: A. Diệp lục b. carotenoit, diệp lục a, diệp lục a ở trung tâm phản ứng. B. Diệp lục a, diệp lục b, carotenoit, diệp lục a ở trung tâm phản ứng. C. Carotenoit, diệp lục b, diệp lục a, diệp lục a ở trung tâm phản ứng. D. Carotenoit, diệp lục a, diệp lục b, diệp lục a ở trung tâm phản ứng. Câu 163: Trật tự các giai đoạn trong chu trình Canvin là: A. Khử APG thành AlPG → tái sinh RiDP (ribulozo 1-5diphotphat) → cố định CO2. B. Cố định CO2 → tái sinh RiDP (ribulozo 1-5diphotphat) → Khử APG thành AlPG. C. Khử APG thành AlPG → cố định CO2 → tái sinh RiDP (ribulozo 1-5diphotphat). D. Cố định CO2 → Khử APG thành AlPG → tái sinh RiDP (ribulozo 1-5diphotphat). 23. THPT Chuyên Quốc Học Huế (lần 2) Câu 164: Cho các phát biểu sau đây: (1) Quá trình khử NO3- thực hiện nhờ enzym nitrogenaza. (2) Dung dịch trong mạch gỗ chủ yếu là các axit amin. (3) Vi khuẩn trong đất không có lợi cho thực vật là vi khuẩn phản nitrathóa. (4) Nơi cuối cùng nước và các chất khoáng hòa tan phải đi qua trước khi vào hệ thống mạch dẫn của rễ là tế bào nội bì. Số phát biểu đúng là A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 165: Cho các phát biểu sau đây: (1) Khi tâm nhĩ phải co bóp nó đẩy máu vào tâm thấtphải. (2) Diễn biến của hệ tuần hoàn nhỏ diễn ra theo thứ tự: tim → động mạch phổi giàu CO2 → mao mạch phổi → tĩnh mạch phổi giàu O2 →tim. (3) Sự tăng dần huyết áp trong hệ mạch là do sự ma sát của máu với thành mạch và giữa các phân tử máu với nhau khi vậnchuyển. (4) Ở lưỡng cư và bò sát trừ (cá sấu) có sự pha máu vì tim chỉ có 2 ngăn. Số phát biểu đúnglà A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 166: Khi bón phân vào đất quá nhiều, cây thường bị héo là do A. nước trong cây thẩm thấu rangoài B. lá cây thoát nước mạnh để tạo lực hútnước 31
  32. C. nồng độ dung dịch đất quá cao nên cây không hút đượcnước D. nồng độ muối khoáng trong cây tăng lên bất thường hạn chế thoát hơinước Câu 167: Khi nói về sự trao đổi khí ở cá xương, phát biểu nào sau đây sai? A. Dòng nước chảy một chiều và gần như liên tục từ miệng quamang. B. Dòng máu chảy trong mao mạch song song và cùng chiều với dòng nước chảy ngoài maomạch. C. Mang gồm nhiều cung mang, mỗi cung mang gồm nhiều phiếnmang. D. Dưới phiến mang có nhiều mao mạch dày đặc, máu có sắc tố hôhấp. Câu 168: Cho biết độ dài của ruột của một số động vật ở giai đoạn trưởng thành như sau: Trâu, bò:55-60m; Heo: 22m; Chó: 7m; Cừu: 32m. Kết luận nào sau đây không đúng về mối liên quan giữa thức ăn với độ dài ruột của các loài trên? A. Thức ăn nghèo chất dinh dưỡng, khó tiêu hóa thì ruột dài để giúp cho quá trình tiêu hóa và hấp thu được triệtđể. B. Heo là động vật ăn tạp nên ruột có độ dài trungbình. C. Động vật nhai lại có ruột dài nhất, động vật ăn thịt có ruột ngắnnhất. D. Chó có kích thước cơ thể nhỏ nhất nên chiều dài ruột của nó ngắnnhất. Câu 169: Cho sơ đồ về mối quan hệ giữa quang hợp của thực vật C3, C4 với cường độ ánh sáng (hình a) và với nhiệt độ (hình b). Hãy cho biết kết luận nào sau đây sau về đường cong của nhóm thực vật là đúng? A. Thực vật C3 có đườngII, IV B. Thực vật C4 có đường I, IV C. Thực vật C4 có đườngII,III D. Thực vật C3 có đường I,III 24. Trường THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội (lần 3) Câu 170: Loại enzyme nào dưới đây có khả năng cố định nitơ phân tử thành NH4+? 32
  33. A. Rhizobium B. Rubisco C. Nitrogenase D. Nitrate reductase Câu 171: Nhóm động vật nào dưới đây có phổi được cấu tạo từ các ống khí với các mao mạch bao quanh? A. Thú B. Cá C. Chim D. Lưỡng cư Câu 172: Ở người, trong quá trình hít vào, con đường đi nào của khí chỉ ra dưới đây là phù hợp? A. Mũi → thanh quản → khí quản → tiểu phế quản → phế quản → phế nang. B. Mũi → khí quản → phế quản → tiểu phế quản → phế nang. C. Mũi → hầu → thực quản → nắp thanh quản → thanh quản → khí quản → tiểu phế quản → phế quản. D. Mũi → Khí quản → thanh quản → phế quản → phế nang → tiểu phế quản. Câu 173: Ở thực vật C3, quá trình quang hợp cung cấp chất hữu cơ chủ yếu cho cây được thực hiện ở nhóm tế bào nào dưới đây? A. Tế bào mô giậu B. Tế bào mô xốp C. Tế bào lỗ khí D. Tế bào biểu bì Câu 174: Để tìm hiểu về quá trình quang hợp ở thực vật, một học sinh đưa một cây vào chuông thủy tinh có nồng độ CO2 ổn định và tiến hành điều chỉnh cường độ chiếu sáng. Sau một thời gian làm thí nghiệm, đo các thông số, học sinh viết vào nhật kí thí nghiệm các nội dung sau: I. Ở điểm bù ánh sáng, không có sự tích lũy chất hữu cơ. II. Tính từ điểm bù ánh sáng, cường độ chiếu sáng tăng dần thì lượng chất hữu cơ tích lũy trong lá tăng. III. Thay đổi cường độ chiếu sáng có ảnh hưởng đến lượng chất hữu cơ tích lũy trong lá. IV. Trong mọi trường hợp, tăng cường độ chiếu sáng sẽ dẫn đến tăng năng suất quang hợp. Số ghi chú chính xác là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 175: Hoạt động của nhóm sinh vật nào dưới đây có thể chuyển nitrate (NO3-) thành amôn (NH4+) để phục vụ cho quá trình tổng hợp axit amin? A. Vi khuẩn cố định đạm B. Thực vật tự dưỡng C. Vi khuẩn phản nitrat hóa D. Động vật đơn bào Câu 176: Khi nói về quá trình quang hợp ở thực vật, phát biểu nào dưới đây chính xác? 33
  34. A. Nước là nguồn cung cấp electron cho quá trình quang hợp xảy ra, khi tách electron từ nước, oxy được giải phóng. B. Trong giai đoạn cố định CO2 của chu trình Calvin - Benson, rubisco được chuyển hóa thành APG. C. Trong chuỗi vận chuyển điện tử quang hợp, nước là chất cho electron và oxy là chất nhận electron cuối cùng. D. Sản phẩm của pha sáng là ATP, NADPH và O2, các phân tử này đều tham gia vào chuỗi các phản ứng tối trong chất nền lục lạp. Câu 177: Khi nói về quá trình hô hấp của các loài động vật, trong số các phát biểu sau đây: I. Tốc độ khuếch tán khí qua bề mặt trao đổi khí tỉ lệ thuận với độ dày của bề mặt trao đổi. II. Ở côn trùng, khí oxy từ ống khí được vận chuyển nhờ các phân tử hemoglobin trong máu. III. Hiệu suất quá trình trao đổi khí ở lưỡng cư, bò sát, thú thấp hơn so với ở chim. IV. Ở người, chưa đến 50% lượng khí oxy đi vào phế nang được hấp thu vào máu. Số phát biểu chính xác là: A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 25. THPT Chuyên Vĩnh Phúc – Lần 4 Câu 178: Ở thực vật, do thích nghi với các điều kiện chiếu sáng khác nhau nên lá của những loài thuộc nhóm cây ưa bóng có đặc điểm về hình thái là: A. phiến lá mỏng, lá có màu xanh đậm. B. phiến lá dày, lá có màu xanh nhạt. C. phiến lá dày, lá có màu xanh đậm. D. phiến lá mỏng, lá có màu xanh nhạt. Câu 179: Hoocmon nào sau đây là nhóm hoocmon ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của côn trùng? A. Tiroxin và glucagon. B. Edixon và juvenlin. C. Edixon và glucagon. D. Juvenin và tiroxin. Câu 180: Ở cơ thể đực, hoocmon FSH có tác dụng A. Kích thích tế bào kẽ sản xuất testosteron. B. Kích thích tuyến yên tiết LH. C. Ức chế sản xuất hoocmon testosteron. D. Kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh trùng. Câu 181: Cho các loài động vật thuộc các lớp: Côn trùng, lưỡng cư, cá, chim, giáp xác. Cho các phát biểu sau: (1) Lưỡng cư chỉ hô hấp bằng da. (2) Loài hô hấp được như ống khí hoặc khí quản thuộc lớp cá. 34
  35. (3) Các loài thuộc lớp bò sát, chim, thú hô hấp bằng phổi. (4) Các loài thuộc lớp côn trùng, giáp xác cá hô hấp bằng mang. Số phát biểu có nội dung đúng là: A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 182: Hô hấp tế bào không có vai trò nào sau đây? (1) Cung cấp năng lượng cho toàn bộ hoạt động cơ thể. (2) Cung cấp oxi cho cơ thể và thải CO2 ra môi trường ngoài. (3) Mang oxi từ cơ quan hô hấp đến cho tế bào và mang CO2 từ tế bào về cơ quan hô hấp. (4) Cung cấp các sản phẩm trung gian cho quá trình đồng hóa các chất. Số phương án đúng là: A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 183: Trên một cây, cơ quan nào có thế nước cao nhất? A. Các mạnh gỗ ở thân. B. Lá cây. C. Các lông hút ở rễ. D. Cành cây. Câu 184: Hệ đệm bicacbonat có vai trò điều chỉnh A. độ pH của máu. B. nhiệt độ của cơ thể. C. áp suất thẩm thấu của máu D. lượng đường glucose trong máu. Câu 185: Phát biểu đúng về vai trò của ánh sáng với sinh vật là: A. Tia hồng ngoại tham gia vào sự chuyển hóa vitamin ở động vật. B. Điều kiện chiếu sáng không ảnh hưởng đến hình thái thực vật. C. Ánh sáng nhìn thấy tham gia vào quá trình quang hợp của thực vật. D. Tia tử ngoại chủ yếu tạo nhiệt sưởi ấm sinh vật. Câu 186: Xét các kết luận sau đây: (1) Ở giai đoạn khử cực của điện thế hoạt động, ion Na+ đi từ ngoài màng vào trong tế bào theo cơ chế khuếch tán. (2) Ở giai đoạn đảo cực của điện thế hoạt động, ion Na+ đi từ ngoài màng vào trong tế bào theo cơ chế vận chuyển chủ động. (3) Ở giai đoạn tái phân cực, ion Na+ đi từ trong tế bào qua màng ra ngoài theo cơ thé vận chuyển chủ động. (4) Khi đi qua xinap hóa học, xung thần kinh được truyền theo một chiều từ màng trước đến màng sau xinap theo cơ chế hóa học. Trong các kết luận trên, có bao nhiêu kết luận đúng? A. 3. B. 1. 35
  36. C. 2. D. 4. Câu 187: Quá trình nào sau đây là sinh trưởng của thực vật A. Cơ thể thực vật tạo hạt. B. Cơ thể thực vật tăng kích thước, khối lượng. C. Cơ thể thực vật ra hoa. D. Cơ thể thực vật rụng lá, rụng hoa. 26. THPT Chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi (lần 1) Câu 188: Hình thức cảm ứng đơn giản nhất ở động vật là: A. Di chuyển cơ thể hướng tới hoặc lẩn tránh kích thích. B. Phản ứng bằng cơ chế phản xạ. C. Co rúm toàn thân. D. Phản ứng định khu. Câu 189: Điều nào sau đây không đúng với quy trình dung hợp tế bào trần thực vật? A. Loại bỏ thành tế bào. B. Cho dung hợp trực tiếp các tế bào trong môi trường đặc biệt. C. Nuôi cấy các tế bào lai trong môi trường đặc biệt để chúng phân chia và tái sinh thành cây lai khác loài. D. Cho dung hợp các tế bào trần trong môi trường đặc biệt. Câu 190: Loại hoocmon không có tác dụng kích thích sinh trưởng của thực vật là: A. Êtilen. B. Giberelin. C. Auxin. D. Xitôkinin. Câu 191: Vai trò chủ yếu của các nguyên tố vi lượng trong cơ thể thực vật là: A. Hoạt hóa các enzim. B. Cấu tạo nên diệp lục. C. Cung cấp năng lượng. D. Là nguyên liệu cấu trúc của tế bào. Câu 192: Hạt của cây hạt kín có nguồn gốc từ: A. Bầu nhụy. B. Đầu nhụy. C. Noãn D. Noãn cầu Câu 193: Trình tự các loài động vật có quá trình trao đổi khí ngày càng hiệu quả là: A. Lưỡng cư → bò sát → thú → chim B. Bò sát → lưỡng cư → thú → chim 36
  37. C. Bò sát → lưỡng cư → chim → thú. D. Lưỡng cư → bò sát → chim → thú Câu 194: Ở giai đoạn phát triển phôi ở động vật, quá trình nào diễn ra mạnh nhất? A. Phân hóa tế bào và phát sinh hình thái cơ quan. B. Giảm phân và phân hóa tế bào. C. Nguyên phân và phân hóa tế bào. D. Nguyên phân và giảm phân. Câu 195: Ở trẻ em, nếu hoocmôn sinh trưởng tiết ra không đủ sẽ mắc bệnh: A. Bướu cổ. B. To đầu xương chi. C. Đần độn. D. Lùn. Câu 196: Trong bảo quản nông sản, người ta không dùng biện pháp nào sau đây? A. Bảo quản ở điều kiện nồng độ O2 cao. B. Bảo quản trong kho lạnh. C. Phơi khô. D. Bảo quản ở điều kiện nồng độ CO2 cao. 27. Cụm liên trường chuyên – Lần 2 (Vinh) Câu 197: Đặc điểm nào sau đây không có ở cá xương? A. Trao đổi khí hiệu quả cao. B. Máu đi từ tim là máu giàu oxi. C. Diện tích bề mặt trao đổi khí lớn. D. Hiện tượng dòng chảy song song ngược chiều. Câu 198: Sản phẩm không được tạo ra trong pha sáng của quá trình quang hợp ở thực vật là A. APG. B. ATP. C. O2. D. NADPH. Câu 199: Động vật nào sau đây có răng nanh phát triển? A. Thỏ. B. Bò rừng. C. Hươu. D. Chó sói. Câu 200: Trong quá trình phân giải ở thực vật 37
  38. A. được phân diễn ra ở tế bào chất và ti thể. B. năng lượng được chiết rút từ từ ở nhiều giai đoạn. C. giai đoạn sử dụng oxi là chu trình Crep. D. chu trình Crep giải phóng nhiều năng lượng ATP nhất. Câu 201: Cho các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng? (1) Huyết áp giảm dần từ động mạch đến mao mạch và thấp nhất ở tĩnh mạch. (2) Huyết áp phụ thuộc vào thể tích máu và độ đàn hồi của thành mạch máu. (3) Huyết áp phụ thuộc vào tổng tiết diện mạch máu. (4) Huyết áp ở người trẻ thường cao hơn người già. A. 3 B. 2 C. 4. D. 1. Câu 202: Nói về quá trình quang hợp ở thực vật, trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng? (1) Sản phẩm cố định đầu tiên ở pha tối của thực vật CAM là hợp chất 4 cacbon. (2) Pha tối ở thực vật C4 và thực vật CAM đều diễn ra ở lục lạp tế bào bao bó mạch. (3) Cả 3 nhóm thực vật đều sử dụng chu trình Canvin để tổng hợp chất hữu có. (4) Ở cùng nồng độ CO2 và cường độ chiếu sáng các nhóm thực vật có cường độ quang hợp như nhau. (5) Thực vật C3 có hô hấp sáng nên năng suất thấp hơn so với thực vật C4. A. 3 B. 2 C. 4. D. 5. Câu 203: Thực vật không thực hiện được quá trình nào sau đây? - + A. Khử NO3 thảnh NH4 . + B. Chuyển hóa N2 thành NH4 . C. Đồng hóa NH3 thành axit amin. D. Amit hóa để chống độc NH3 cho cây. 28. ĐH Vinh Lần 3 Câu 204: Lực nào sau đây không phải là động lực của dòng mạch gỗ? A. Chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa. B. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau. 38
  39. C. Lực hút do thoát hơi nước. D. Áp suất rễ. Câu 205: Ở thực vật, pha sáng của quang hợp diễn ra tại: A. chất nền lục lạp. B. màng tilacoit. C. màng trong của lục lạp. D. màng ngoài của lục lạp. Câu 206: Ở người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài khoảng: A. 0,4 giây. B. 0,3 giây. C. 0,1 giây. D. 0,8 giây. Câu 207: Những nguyên nhân nào sau đây làm huyết áp giảm dần trong hệ mạch? (1) Do lực ma sát của máu với thành mạch. (2) Do lực ma sát giữa các phân tử máu với nhau. (3) Do sự co bốp của tim ngày càng giảm. (4) Do độ dày của thành mạch giảm dần từ động mạch đến mao mạch. Số đáp án đúng là: A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 208: Khi làm thí nghiệm chứng minh sự hô hấp của hạt, người ta thiết kế thí nghiệm như hình vẽ sau : Theo em giọt nước màu trong thí nghiệm di chuyển về hướng nào? Vì sao? A. Di chuyển về bên phải vì quá trình hô hấp thải ra O2. B. Di chuyển về bên phải vì quá trình hô hấp thải ra CO2. C. Không di chuyển vì lượng CO2 thải ra tương đương với lượng O2 hút vào. D. Di chuyển về bên trái vì quá trình hô hấp hút O2. Câu 209: Trong quá trình quang hợp nếu pha sáng bị ngừng trệ thì sản phẩm nào trong pha tối sẽ tăng? A. Tinh bột. 39
  40. B. AlPG. C. APG. D. Ribulôzơ-1,5diphophat. Câu 210: Khi nói về hô hấp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tất cẩ các loài động vật số dưới nước đều hô hấp bằng mang. B. Ống khí của côn trùng không có mao mạch bao quang, ống khí của chim có mao mạch bao quanh. C. Quá trình trao đổi khí của tất cả các động vật trên cạn diễn ra ở phế nang. D. Ở mang cá, dòng máu chảy trong mao mạch song sang và cùng chiều với dòng nước chảy bên ngoài mao mạch. Câu 211: Trong khoang miệng người, tinh bột biến đổi thành đường nhờ enzim A. lipaza. B. mantaza. C. lactaza. D. amilaza. 29. Chuyên Hùng Vương – Gia Lai Câu 212: Người ta phân biệt nhóm thực vật C3, C4 chủ yếu dựa vào: A. Sự khác nhau về cấu tạo mô giậu của lá B. Có hiện tượng hô hấp sáng hay không có hiện tượng này. C. Sự khác nhau ở các phản ứng sáng. D. Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên. Câu 213: Ý nào không đúng với đặc điểm của phản xạ co ngón tay khi ngón tay bất ngờ chạm phải vật nhọn? A. Là phản xạ có tính di truyền B. Là phản xạ bẩm sinh. C. Là phản xạ không điều kiện D. Là phản xạ có điều kiện. Câu 214: Bón phân quá liều lượng, cây bị héo và chết là do: A. Các nguyên tố khoáng vào tế bào nhiều, làm mất ổn định thành phần chất nguyên sinh của tế bào lông hút. B. Nồng độ dịch đất cao hơn nồng độ dịch bào, cây không hút được nước. C. Thành phần khoáng chất làm mất ổn định tính chất lý hóa của keo đất. D. Làm cho cây nóng và héo lá. Câu 215: Nhóm động vật không có sự pha trộn giữa máu giàu oxi và máu giàu cacbônic ở tim là: 40
  41. A. Cá xương, chim, thú B. Lưỡng cư, thú. C. Bò sát (Trừ cá sấu), chim, thú D. Lưỡng cư, bò sát, chim. Câu 216: Khi nói về quá trình quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Sản phẩm của pha sáng tham gia trực tiếp vào giai đoạn chuyển hóa APG thành AlPG. B. Sản phẩm của quang phân li nước là CO2. C. Giai đoạn tái sinh chất nhận CO2 cần sự tham gia trực tiếp của NADPH. D. Trong quang hợp, O2 được tạo ra từ CO2. Câu 217: Khi nói về các biện pháp tránh thai, có bao nhiêu câu đúng? (1) Dùng thuốc uống ngừa thai làm cho không có trứng chín và rụng. (2) Có thể dùng biện pháp đình sản (cắt ống dẫn tinh, thắt ống dẫn trứng) cho mọi đối tượng không muốn có con. (3) Chỉ nạo phá thai ở các cơ sở y tế có đủ điều kiện an toàn. (4) Sử dụng bao cao su sẽ ngăn không cho tinh trùng gặp trứng. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 30. Sở GD-ĐT Cần Thơ Câu 218: Trong hệ sắc tố quang hợp của thực vật, sắc tố có khả năng chuyển quang năng thành hóa năng trong ATP và NADPH là A. diệp lục a. B. xantôphyl. C. carôtenôit. D. diệp lục b. Câu 219: Quá trình tăng về kích thước của cơ thể sinh vật do tăng số lượng và kích thước tế bào được gọi là A. sinh sản. B. sinh trưởng. C. phân hóa. D. phát triển. Câu 220: Hiện tượng thụ tinh kép có ở A. thực vật Hạt kín. 41
  42. B. dương xỉ. C. thực vật Hạt trần. D. rêu. Câu 221: Một thí nghiệm được thực hiện như sau: một bình tam giác chứa 100 gam hạt đang nảy mầm được đậy kín, sau hai giờ cho que diêm đang cháy vào bình thí nghiệm thì que diêm sẽ bị tắt ngay. Thí nghiệm trên được thực hiện để chứng minh A. khả năng nảy mầm của hạt. B. hô hấp hấp thụ khí CO2. C. hô hấp hấp thụ khí O2. D. khả năng hấp thụ nhiệt của hạt. Câu 222: Cho các loại hoocmôn như sau: I. Hoocmôn sinh trưởng. II. Tirôxin. III. Ơstrôgen. IV. Testostêrôn. Các hoocmôn kích thích sự phát triển của xương ở người là A. I, III, IV. B. II, III, IV. C. I, II, III. D. I, II, IV. Câu 223: Nhóm động vật có dạ dày bốn ngăn là A. trâu, bò, dê, cừu. B. trâu, bò, ngựa, thỏ. C. trâu, bò, ngựa, dê. D. trâu, bò, ngựa, cừu. Câu 224: Thành phần của hệ tuần hoàn ở động vật gồm A. tim, dịch mô, tĩnh mạch và mao mạch. B. tim, động mạch, tĩnh mạch và mao mạch. C. tim, hỗn hợp máu - dịch mô và mao mạch. D. tim, dịch tuần hoàn và hệ thống mạch máu. Câu 225: Cho các mô tả như sau: I. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm. II. Rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực âm. III. Thân hướng sáng âm và hướng trọng lực dương. IV. Rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương. 42
  43. Mô tả đúng về kiểu hướng động của thân và rễ ở thực vật là A. I và IV. B. III và IV. C. I và II. D. II và III. 31. Sở GD-ĐT TP Đà Nẵng Câu 226: Nước được vận chuyển từ rễ thân lá nhờ A. tế bào kèm. B. mạch gỗ. C. mạch rây. D. ống rây. Câu 227: Hiện tượng đẻ trứng gặp ở A. Gà. B. Hổ. C. Hươu. D. Bò. Câu 228: Hô hấp của loài nào sau đây đạt hiệu quả cao nhất? A. lưỡng cư. B. chim. C. thú. D. cá. Câu 11: Động vật nào sau đây vừa hô hấp qua da vừa hô hấp qua phổi? A. Chim, thú. B. Tôm, cua. C. Ếch, nhái. D. Giun, bò sát. Câu 229: Khi nói về dinh dưỡng khoáng và nitơ ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Các nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yêu tham gia cấu tạo nên các chất sống và điều tiết các hoạt động sống của cơ thể thực vật. II. Nitơ là thành phần của prôtêin, axit nuclêic. III. Magiê là thành phân của diệp lục, hoạt hóa enzim. IV. Các muối khoáng trong đất tồn tại ở dạng không tan hoặc hòa tan (dạng icon). V. Bón phân càng nhiều thì cây sinh trưởng phát triển tốt và cho năng suất cao. A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 230: Một người có huyết áp 125/80. Con số 125 chỉ (1) và con số 80 chỉ (2) 43
  44. A. (1) huyết áp trong tâm thất trái, (2) huyết áp trong tâm thất phải. B. (1) huyết áp động mạch, (2) huyết áp trong tĩnh mạch. C. (1) huyết áp trong kì co tim, (2) huyết áp trong kì dãn tim. D. (1) huyết áp trong vòng tuần hoàn lớn; (2) huyết áp trong vòng tuần hoàn phổi. Câu 231: Khi nói về ứng dụng sinh sản vô tính ở động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Ứng dụng việc nuôi mô sống để chữa cho các bệnh nhân bị bỏng da, ghép cơ quan nội tạng. II. Tách mô từ cơ thể động vật nuôi trong môi trường có đủ chất dinh dưỡng, vô trùng và nhiệt độ thích hợp giúp mô tồn tại và phát triển. III. Chưa tạo được cơ thể mới từ nuôi cây mô sống của động vật có tổ chức cao. IV. Ứng dụng sinh sản vô tính ở động vật gồm: nuôi mô sống và nhân bản vô tính. A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. 32. Sở GD&ĐT Tiền Giang Câu 232: Nước và ion khoáng được di chuyển từ rễ lên lá nhờ hệ mạch nào sau đây? A. Mạch rây và quản bào. B. Mạch gỗ. C. Mạch rây và tế bào kèm. D. Mạch rây. Câu 233: Khi nói về tiêu hóa ở chim bồ câu, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tiêu hóa hóa học chủ yếu diễn ra ở dạ dày cơ. B. Tiêu hóa cơ học chủ yếu diễn ra ở ruột non. C. Vừa tiêu hóa cơ học, vừa tiêu hóa hóa học. D. Vừa có tiêu hóa nội bào, vừa có tiêu hóa ngoại bào. Câu 234: Khi nói về ảnh hưởng của nhiệt độ đến quang hợp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1) Khi có đủ các chế độ dinh dưỡng thì tăng nhiệt độ môi trường sẽ tăng cường độ quang hợp. (2) Cùng một nhiệt độ như nhau thì các loài cây sống trong cùng một môi trường sẽ có cường độ quang hợp như nhau. (3) Nhiệt độ ảnh hưởng đến các phản ứng enzim trong pha sáng và trong pha tối của quang hợp. (4) Nhiệt độ cực tiểu làm ngưng quang hợp ở những loài khác nhau là khác nhau. A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. 44
  45. Câu 235: Khi nói về hệ tuần hoàn của động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1) Ở tất cả các loài có hệ tuần hoàn kép, tâm nhĩ đều có 2 ngăn. (2) Ở hệ tuần hoàn hở, máu được lưu thông với áp lực trung bình. (3) Bệnh nhân bị hở van nhĩ thất thì thường có nhịp tim nhanh hơn so với người bình thường. (4) Ở hệ tuần hoàn kép, máu lưu thông trong hệ mạch luôn là máu đổ tươi. A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 236: Những nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng? A. C, H, B. B. Mn, Cl, Zn. C. B, S, Ca. D. K, Zn, Mo. Câu 237: Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kép? A. Chim bồ câu. B. Cá chép. C. Giun đất. D. Tôm. 33. Sở GD&ĐT Phú Thọ Câu 238: Quá trình quang hợp có hai pha, pha tối sử dụng loại sản phẩm nào sau đây của pha sáng? A. O2, NADPH, ATP. B. NADPH, O2. C. O2, ATP. D. NADPH, ATP. Câu 239: Bào quan nào sau đây thực hiện chức năng hô hấp tế bào? A. Không bào. B. Lưới nội chất hạt. C. Lục lạp. D. Ti thể. Câu 240: Các loài côn trùng có hình thức hô hấp nào sau đây? A. Hô háp bằng phổi. B. Hô hấp qua bề mặt cơ thể. C. Hô hấp bằng mang. 45
  46. D. Hô hấp bằng hệ thống ống khí. Câu 241: Sắc tố tham gia chuyển hóa năng lượng ánh sáng mặt trời thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH là: A. carôten. B. diệp lục a. C. diệp lục b. D. xantophyl. Câu 242 : Trong các giai đoạn của quá trình hô hấp hiếu khí trong tế bào thực vật, giai đoạn nào tạo ra nhiều năng lượng nhất ? A. Quá trình lên men. B. Chu trình Crep. C. Đường phân. D. Chuỗi truyền electron. Câu 243: Gọi là nhóm thực vật C3 vì nhóm thức vật này A. thường sống ở nơi có điều kiện ẩm kéo dài. B. thường sống ở nơi có điều kiện khô hạn kéo dài. C. có sản phẩm cố định CO2 ổn định đầu tiên là một hợp chất 3 nguyên tử cacbon. D. có sản phẩm cố định CO2 ổn định đầu tiên là một hợp chất 4 nguyên tử cacbon. Câu 244: Ở thực vật, khi nói về mối quan hệ gữa nước với quá trình hô hấp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1) Cường độ hô hấp tỉ lệ thuận với hàm lượng nước của cơ quan hô hấp. (2) Nước là dung môi, mô trường để các phản ứng hóa học xảy ra nên là nhân tố liên quan chặt chẽ với quá trình hô hấp. (3) Trong cơ quan hô hấp, hàm lượng nước càng ít, nhiệt độ càng thấp sẽ thức đẩy cường độ hô hấp càng mạnh. (4) Nước tham gia trực tiếp vào quá trình oxi hóa nguyên liệu hô hấp. A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 245: Có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về hệ tuần hoàn máu? (1) Ở hầu hết các loài động vật thân mềm và giun đốt có hệ tuần hoàn hở. (2) Động mạch có đặc điểm: thành dày, dai, bền chắc, có tính đàn hồi cao. (3) Nhịp tim nhanh hay chậm và đặc trưng cho từng loài. (4) Bó His của hệ dẫn truyền tim nằm giữa vách ngăn hai tâm thất. 46
  47. (5) Máu vận chuyển theo một chiều về tim nhờ có sự chênh lệch huyết áp. A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. 34. THPT Chuyên Long An – Lần 2 Câu 246: Loại vi khuẩn nào sau đây chuyển hóa đám nitrat thành N2? A. Vi phẩn phản nitrat hóa. B. Vi khuẩn amôn hóa. C. Vi khuẩn nitrat hóa. D. Vi khuẩn cố định nitơ. Câu 247 : Bộ phận nào sau đây được xem là dạ dày chính thức của động vật nhai lại ? A. Dạ cỏ. B. Dạn múi khế. C. Dạ lá sách. D. Dạ tổ ong. Câu 248 : Thoát hơi nước qua cutin có đặc điểm nào sau đây? A. Vận tốc bé và không được điều chỉnh. B. Vận tốc bé và điều được chỉnh. C. Vận tốc lớn và không được điều chỉnh. D. Vận tốc lớn và được điều chỉnh. Câu 249: Tim của lưỡng cư gồm có: A. 2 tâm nhĩ, 1 tâm thất. B. 1 tâm nhĩ, 1 tâm thất. C. 1 tâm nhĩ, 2 tâm thất. D. 2 tâm nhũ 2 tâm thất. Câu 250: Độ lớn của huyết áp, vận tốc máu và tổng tiết diện của các mạch máu trong hệ mạch của cơ thể động vật được thể hiện ở hình sau 47
  48. Các đường cong a, b, c trong hình lần lượt là độ thị biểu diễn sự thay đổi độ lớn của A. Huyết áp, tổng tiết diện của các mạch máu và vận tốc máu. B. Vận tốc máu, tổng tiết diện của các mạch và huyết áp. C. Huyết áp, vận tốc máu và tổng tiết diện của các mạch. D. Tổng tiết diện của các mạch, huyết áp và vận tốc máu. Câu 251: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về pha sáng cảu quá trình quang hợp? A. Pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADH. B. Ở thực vật, pha sáng diễn ra trên màng tilacoit của lục lạp. C. Trong pha sáng diễn ra quá trình quang phân li nước. D. Một trong những sản phẩm của pha sáng là ATP. Câu 252: Khi nói về vai trò của các nhân tố tham gia duy trì ổn định pH máu, phát biểu nào sau đây sai? A. Hệ thống điệm trong máu có vai trò quan trọng để ổn định pH. B. Hoạt động hấp thu O2 ở phổi có vai trò quang trọng để ổn định nồng độ pH máu. C. Phổi thải CO2 có vai trò quan trọng để ổn định pH máu. + + D. Thận thải H và HCO3 có vai trò quan trọng để ổn định pH máu. Câu 253: Người ta bảo quản hạt giống bằng phương pháp bảo quản khô. Nguyên nhân chủ yếu vì: A. Hạt khô có cường độ hô hấp tối thiểu giúp hạt sống ở trạng thái tiềm sinh. B. Hạt khô làm giảm khối lượng nên dễ dàng trong công tác bảo quản. C. Hạt khô vi sinh vật gây hại không xâm nhập được vào trong hạt. D. Hạt khô không còn hoạt động hô hấp nên không tiêu hao chất hữu cơ. 48
  49. 35. Đề thi THPT Quốc Gia 2018 Câu 254: Ở thực vật sống trên cạn, nước và ion khoáng được hấp thụ chủ yếu bởi cơ quan nào sau đây? A. Thân. B. Hoa. C. Lá. D. Rễ. Câu 255: Ở thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố đại lượng? A. Nitơ. B. Sắt. C. Mangan. D. Bo. Câu 256: Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kín? A. Trai sông. B. Chim bồ câu. C. Ốc sên. D. Châu chấu. Câu 257: Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường diễn ra ở mang? A. Mèo rừng. B. Tôm sông. C. Chim sâu. D. Ếch đồng. Câu 258 : Để phát hiện hô hấp ở thực vật, một nhóm học sinh đã tiến hành thí nghiệm như sau : Dùng 4 bình cách nhiệt giống nhau đánh số thứ tự 1, 2, 3 và 4. Cả 4 bình đều đựng hạt của một giống lúa : bình 1 chứa 1kg hạt mới nhú mầm, bình 2 chứa 1 kg hạt khô, bình 3 chứa 1kg hạt mới nhú mầm đã luộc chín và bình 4 chứa 0,5kg hạt mới nhú mầm. Đậy kín nắp mỗi bình rồi để trong 2 giờ. Biết rằng các điều kiện khác ở 4 bình là như nhau và phù hợp với thí nghiệm. Theo lí thuyết, có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng về kết quả thí nghiệm ? 49
  50. I. Nhiệt độ ở cả 4 bình điều tăng. III. Nhiệt độ ở bình 1 cao nhất. II. Nồng độ O2 ở bình 1 và 4 đều giảm. IV. Nồng độ CO2 ở bình 3 tăng. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 259 : Khi nói về quá trình tiêu hóa thức ăn ở động vật có túi tiêu hóa, phát biểu nào sau đây đúng ? A. Trong túi tiêu hóa thức ăn chỉ được biến đổi về mặt cơ học. B. Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào nhờ enzim của lizôxôm. C. Trong ngành ruột khoang, chỉ có thủy tức mới có cơ quan tiêu hóa dạng túi. D. Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào. Câu 260: Khi nói về hệ hô hấp và hệ tuần hoàn ở động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Tất cả các động vật có hệ tuần hoàn kép thì phổi đều được cấu tạo bởi nhiều phế nang. II. Ở tâm thất cá và lưỡng cư đều có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2. III. Trong hệ tuần hoàn kép, máu trong động mạch luôn giàu O2 hơn máu trong tỉnh mạch. IV. Ở thú, huyết áp trong tỉnh mạch thấp hơn huyết áp trong mao mạch. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 261: Khi nói về quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Phân tử O2 được giải phóng trong quá trình quang hợp có nguồn gốc từ phân tử H2O. II. Để tổng hợp được 1 phân tử glucôzơ thì pha tối cần sử dụng 6 phân tử CO2. III. Pha sáng cung cấp ATP và NADPH cho pha tối. IV. Pha tối cung cấp NADP+ và glucôzơ cho pha sáng. A. 4. B. 2. C. 1. 50
  51. D. 3. Câu 262: Lông hút của rễ cây được phát triển từ loại tế bào nào sau đây? A. Tế bào mạch gỗ của rễ. C. Tế bào mạch rây của rễ. B. Tế bào biểu bì của rễ. D. Tế bào nội bì của rễ. Câu 263: Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường diễn ra ở phổi? A. Chim bồ câu. B. Giun tròn. C. Châu chấu. D. Cá chép. Câu 264: Trong hệ tuần hoàn của người, cấu trúc nào sau đây thuộc hệ dẫn truyền tim? A. Bó His. B. Động mạch. C. Tĩnh mạch. D. Mao mạch. Câu 265: Ở thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố vi lượng? A. Phôtpho. B. Nitơ. C. Hiđrô. D. Sắt. Câu 266: Để phát hiện hô hấp ở thực vật, một nhóm học sinh đã tiến hành thí nghiệm như sau: Dùng 4 bình cách nhiệt giống nhau đánh số thứ tự 1, 2, 3 và 4. Cả 4 bình đều đựng hạt của một giống lúa: bình 1 chứa 1kg hạt mới nhú mầm, bình 2 chứa 1kg hạt khô, bình 3 chứa 1kg hạt mới nhú mầm đã luộc chín và bình 4 chứa 0,5kg hạt mới nhú mầm. Đậy kín nắp mỗi bình rồi để trong 2 giờ. Biết rằng các điều kiện khác ở 4 bình là như nhau và phù hợp với thí nghiệm. Theo lí thuyết, có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng về kết quả thí nghiệm? 51
  52. I. Nhiệt độ ở cả 4 bình đều tăng. II. Nhiệt độ ở bình 1 cao nhất. III. Nồng độ CO2 ở bình 2 giảm. IV. Nồng độ CO2 ở bình 3 không thay đổi. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 267: Khi nói về hô hấp ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Ở tất cả động vật sống trong nước, quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường đều diễn ra ở mang. B. Ở tất cả động vật không xương sống, quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường đều diễn ra ở ống khí. C. Ở tất cả động vật sống trên cạn, quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường đều diễn ra ở phổi. D. Ở tất cả các loài thú, quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường đều diễn ra ở phổi. Câu 268: Khi nói về pha sáng của quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng trong ATP và NADPH. II. Pha sáng diễn ra trong chất nền (strôma) của lục lạp. III. Pha sáng sử dụng nước làm nguyên liệu. IV. Pha sáng phụ thuộc vào cường độ ánh sáng và thành phần quang phổ của ánh sáng. A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 269: Có bao nhiêu trường hợp sau đây có thể dẫn đến làm tăng huyết áp ở người bình thường? I. Khiêng vật nặng. II. Hồi hộp, lo âu. III. Cơ thể bị mất nhiều máu. IV. Cơ thể bị mất nước do bị bệnh tiêu chảy. A. 3. 52
  53. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 270: Ở thực vật sống trên cạn, nước và ion khoáng được hấp thụ chủ yếu bởi cơ quan nào sau đây? A. Thân. B. Hoa. C. Lá. D. Rễ. Câu 271: Ở thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố đại lượng? A. Nitơ. B. Sắt. C. Mangan. D. Bo. Câu 272: Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kín? A. Trai sông. B . Chim bồ câu. C. Ốc sên. D. Châu chấu. Câu 273: Khi nói về quá trình tiêu hóa thức ăn ở động vật có túi tiêu hóa, phát biểu nào sau đây đúng ? A. Trong túi tiêu hóa thức ăn chỉ được biến đổi về mặt cơ học. B. Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào nhờ enzim của lizôxôm. C. Trong ngành ruột khoang, chỉ có thủy tức mới có cơ quan tiêu hóa dạng túi. D. Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào. Câu 274: Khi nói về quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? 53
  54. I. Phân tử O2 được giải phóng trong quá trình quang hợp có nguồn gốc từ phân tử H2O. II. Để tổng hợp được 1 phân tử glucôzơ thì pha tối cần sử dụng 6 phân tử CO2. III. Pha sáng cung cấp ATP và NADPH cho pha tối. IV. Pha tối cung cấp NADP+ và glucôzơ cho pha sáng. A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 275: Khi nói về hệ tuần hoàn của người bình thường, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Tim co dãn tự động theo chu kì là do hệ dẫn truyền tim. II. Khi tâm thất co, máu được đẩy vào động mạch. III. Máu trong buồng tâm nhĩ trái nghèo ôxi hơn máu trong buồng tâm nhĩ phải. IV. Máu trong tĩnh mạch chủ nghèo ôxi hơn máu trong động mạch chủ. A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 276: Khi nói về pha sáng của quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Quang phân li nước diễn ra trong xoang của tilacôit. II. Sản phẩm của pha sáng cung cấp cho pha tối là NADPH và ATP. III. Ôxi được giải phóng từ quá trình quang phân li nước. IV. Pha sáng chuyển hóa năng lượng của ánh sáng thành năng lượng trong ATP và NADPH. A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 277: Khi nói về tiêu hóa ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Ở người, quá trình tiêu hóa hóa học chỉ diễn ra ở ruột non. B. Ở thỏ, quá trình tiêu hóa hóa học chỉ diễn ra ở manh tràng. C. Ở thủy tức, thức ăn chỉ được tiêu hóa nội bào. D. Ở động vật nhai lại, dạ múi khế có khả năng tiết ra enzim pepsin và HCl. Câu 278: Trong hệ tuần hoàn của người, cấu trúc nào sau đây thuộc hệ dẫn truyền tim? A. Bó His. B. Động mạch. C. Tĩnh mạch. D. Mao mạch. Câu 279: Ở thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố vi lượng? A. Phôtpho. B. Nitơ. C. Hiđrô. D. Sắt. 54
  55. Câu 280: Có bao nhiêu trường hợp sau đây có thể dẫn đến làm tăng huyết áp ở người bình thường? I. Khiêng vật nặng. II. Hồi hộp, lo âu. III. Cơ thể bị mất nhiều máu. IV. Cơ thể bị mất nước do bị bệnh tiêu chảy. A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 281: Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường được thực hiện qua da? A. Cá chép. B. Châu chấu. C. Giun đất. D. Chim bồ câu. Câu 282: Cơ quan nào sau đây của cây bàng thực hiện chức năng hút nước từ đất? A. Lá. B. Rễ. C. Hoa. D. Thân. Câu 283: Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kép? A. Châu chấu. B. Cá chép. C. Ốc sên. D. Chim bồ câu. Câu 284: Ở thực vật, trong thành phần của phôtpholipit không thể thiếu nguyên tố nào sau đây? A. Magiê. B. Phôtpho. C. Clo. D. Đồng. Câu 285: Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường diễn ra ở mang? A. Thỏ. B. Giun tròn. C. Cá chép. D. Chim bồ câu. Câu 286: Để phát hiện hô hấp ở thực vật, một nhóm học sinh đã tiến hành thí nghiệm như sau: Dùng 4 bình cách nhiệt giống nhau đánh số thứ tự 1, 2, 3 và 4. Cả 4 bình đều đựng hạt của một giống lúa: bình 1 chứa 1kg hạt mới nhú mầm, bình 2 chứa 1kg hạt khô, bình 3 chứa 1kg hạt mới nhú mầm đã luộc chín và bình 4 chứa 0,5kg hạt mới nhú mầm. Đậy kín nắp mỗi bình rồi để trong 2 giờ. Biết rằng các điều kiện khác ở 4 bình là như nhau và phù hợp với thí nghiệm. Theo lí thuyết, có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng về kết quả thí nghiệm? I. Nhiệt độ ở cả 4 bình đều tăng. II. Nhiệt độ ở bình 1 cao nhất. III. Nồng độ CO2 ở bình 1 và bình 4 đều tăng. 55
  56. IV. Nồng độ CO2 ở bình 3 giảm. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 287: Khi nói về quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Quang hợp quyết định 90% đến 95% năng suất cây trồng. II. Diệp lục b là sắc tố trực tiếp chuyển hoá năng lượng ánh sáng thành năng lượng ATP. III. Quang hợp diễn ra ở bào quan lục lạp. IV. Quang hợp góp phần điều hòa lượng O2 và CO2 trong khí quyển. A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 288: Để phát hiện hô hấp ở thực vật, một nhóm học sinh đã tiến hành thí nghiệm như sau: Dùng 4 bình cách nhiệt giống nhau đánh số thứ tự 1, 2, 3 và 4. Cả 4 bình đều đựng hạt của một giống lúa: bình 1 chứa 1kg hạt mới nhú mầm, bình 2 chứa 1kg hạt khô, bình 3 chứa 1kg hạt mới nhú mầm đã luộc chín và bình 4 chứa 0,5kg hạt mới nhú mầm. Đậy kín nắp mỗi bình rồi để trong 2 giờ. Biết rằng các điều kiện khác ở 4 bình là như nhau và phù hợp với thí nghiệm. Theo lí thuyết, có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng về kết quả thí nghiệm? I. Nồng độ O2 ở bình 1 giảm mạnh nhất. II. Nhiệt độ ở bình 1 cao hơn so với bình 2. III. Nồng độ CO2 ở bình 1 và bình 4 đều tăng. IV. Nồng độ CO2 ở bình 3 không thay đổi. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 289: Ở thực vật sống trên cạn, loại tế bào nào sau đây điều tiết quá trình thoát hơi nước ở lá? A. Tế bào khí khổng. B. Tế bào mạch gỗ. C. Tế bào mô giậu. D. Tế bào mạch rây. Câu 290: Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở? A. Rắn hổ mang. B. Châu chấu. C. Cá chép. D. Chim bồ câu. Câu 291: Khi nói về tiêu hóa ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Ở người, quá trình tiêu hóa prôtêin chỉ diễn ra ở ruột non. B. Ở động vật nhai lại, dạ cỏ tiết ra pepsin và HCl tiêu hóa prôtêin. C. Ở thủy tức, thức ăn chỉ được tiêu hóa nội bào. 56
  57. D. Ở thỏ, một phần thức ăn được tiêu hóa ở manh tràng nhờ vi sinh vật cộng sinh. Câu 292: Các nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây là nguyên tố đại lượng? A. C, H, O, K, Zn, Cu, Fe. B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg. C. C, O, Mn, Cl, K, S, Fe. D. Zn, Cl, B, K, Cu, S. Câu 293: Khi nói về hoạt động của hệ tuần hoàn ở người, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu làm huyết áp giảm. II. Huyết áp cao nhất ở động mạch, thấp nhất ở mao mạch và tăng dần ở tĩnh mạch. III. Vận tốc máu chậm nhất ở mao mạch. IV. Trong hệ động mạch, càng xa tim, vận tốc máu càng giảm. A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 294: Ở thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố đại lượng? A. Sắt. B. Môlipđen. C. Cacbon. D. Bo. 36. Đề tham khảo 2019 Câu 295: Có thể sử dụng hóa chất nào sau đây để phát hiện quá trình hô hấp ở thực vật thải ra khí CO2? A. Dung dịch NaCl. B. Dung dịch Ca(OH)2. C. Dung dịch KCl. D. Dung dịch H2SO4. Câu 296: Động vật nào sau đây trao đổi khí với môi trường thông qua hệ thống ống khí? A. Châu chấu. B. Sư tử. C. Chuột. D. Ếch đồng. 57
  58. Câu 297: Khi nói về ảnh hưởng của các nhân tố môi trường đến quá trình quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai? A. Cường độ quang hợp luôn tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng. B. Quang hợp bị giảm mạnh và có thể bị ngừng trệ khi cây bị thiếu nước. C. Nhiệt độ ảnh hưởng đến quang hợp thông qua ảnh hưởng đến các phản ứng enzim trong quang hợp. D. CO2 ảnh hưởng đến quang hợp vì CO2 là nguyên liệu của pha tối. Câu 298: Khi nói về hoạt động của hệ tuần hoàn ở thú, phát biểu nào sau đây sai? A. Tim co dãn tự động theo chu kì là nhờ hệ dẫn truyền tim. B. Khi tâm thất trái co, máu từ tâm thất trái được đẩy vào động mạch phổi. C. Khi tâm nhĩ co, máu được đẩy từ tâm nhĩ xuống tâm thất. D. Loài có khối lượng cơ thể lớn thì có số nhịp tim/phút ít hơn loài có khối lượng cơ thể nhỏ. 37. Đề thi thử ĐH KHTN Hà Nội lần 1 – 2019 Câu 299: Động vật nào sau đây có cơ quan tiêu hóa dạng túi? A. Giun đất B. Cừu. C. Trùng giày D. Thủy tức Câu 300 : Ở thực vật, bào quan nào sau đây thực hiện chức năng quang hợp? A. Bộ máy Gongi B. Lục lạp C. Tỉ thể D. Ribôxôm Câu 301: Trong giai đoạn hoặc con đường hô hấp nào sau đây ở thực vật, từ một phân tử glucôzơ tạo ra được nhiều phân tử ATP nhất ? A. Chuỗi truyền electron hô hấp B. Đường phân C. chu trình Crep D. Phân giải kị khí 58
  59. Câu 302: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tuần hoàn máu ở động vật? A. Hệ tuần hoàn kín, vận tốc máu cao nhất là ở động mạch và thấp nhất là ở tĩnh mạch. B. Trong hệ dần truyền tim, nút xoang nhĩ có khả năng tự phát xung điện. C. Ở cá sấu có sự pha trộn máu giàu O2, với máu giàu CO2 ở tâm thất. D. Ở hệ tuần hoàn kín, huyết áp cao nhất ở động mạch và thấp nhất là ở mao mạch. 38. Chuyên KHTN lần 2 Câu 303: Loài động vật nào sau đây có dạ dày 4 ngăn? A. Bò. B. Thỏ. C. Ngựa. D. Sư tử. Câu 304: Trước khi đi vào mạch gỗ của rễ, nước và các chất khoáng hòa tan luôn phải đi qua tế bào chất của tế bào nào sau đây? A. Tế bào khí khổng. B. Tế bào nội bì. C. Tế bào lông hút. D. Tế bào nhu mô vỏ. Câu 305: Nồng độ glucozo trong máu giữa ổn định được nhờ tác dụng của bao nhiêu loại hoocmon trong số những loại hoocmon sau đây? (1) Insulin. (2) Glucagon. (3) Anđôstêron. (4) Ađrênalin. (5) Cooctizon. A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. 59
  60. Câu 306 Trong môi trường có cường độ ánh sáng mạnh, thực vật C4 ưu việt hơn thực vật C3 bởi bao nhiêu đặc điểm trong những đắc điểm sau đây? (1) Cường độ quang hợp cao hơn. (2) Điểm bù CO2 cao hơn. (3) Điểm bảo hòa ánh sáng cao hơn. (4) Thoát hơi nước mạnh hơn. A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. 39. Chuyên Bắc Ninh lần 4 – 2019 Câu 307: Nhóm động vật nào không có sự pha trộn máu giàu O2 và máu giàu CO2 ở tim? A. Lưỡng cư, thú. B. Cá xương, chim, thú. C. Lưỡng cư, bò sát, chim. D. Bò sát (trừ cá sấu), chim và thú. Câu 308: Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion muối khoáng chủ yếu qua A. miền lông hút. B. miền chóp rễ. C. miền trưởng thành. D. miền sinh trưởng. Câu 309: Có bao nhiêu hóa chất sau đây có thể được dùng để tách chiết sắc tố quang hợp? I. Axêtôn. II. Cồn 90 – 960. III. NaCl. IV. Benzen. V. CH4. A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. 60
  61. Câu 310: Đặc điểm nào sau đây đúng với các loài động vật nhai lại? A. Có dạ dày tuyến. B. Có dạ dày 4 ngăn. C. Có dạ dày đơn. D. Có dạ dày cơ. 40. Chuyên ĐH Vinh lần 1 – 2019 Câu 311: Thành phần nào sau đây không thuộc hệ dẫn truyền tim? A. Nút xoang nhĩ. B. Van nhĩ thất. C. Nút nhĩ thất. D. Bó His. Câu 312: Hai loại tế bào cấu tạo mạch gỗ là A. quản bào và tế bào kèm. B. ống rây và tế bào kèm. C. quản bào và mạch ống. D. mạch ống và tế bào ống rây Câu 313: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hô hấp sáng? A. Hô hấp sáng xảy ra trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, CO2 cạn kiệt, O2 tích lũy nhiều. B. Hô hấp sáng chủ yếu xảy ra ở thực vật C4. C. Hô hấp sáng làm giảm năng suất cây trồng. D. Hô hấp sáng là quá trình hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ngoài ánh sáng. Câu 314: Khi nói về huyết áp, phát biểu nào sau đây đúng? A. Khi tim dãn tạo huyết áp tâm thu. B. Khi tim co tạo huyết áp tâm trương. C. Huyết áp chỉ thay đổi khi lực co tim thay đổi. D. Huyết áp là áp lực của máu tác dụng lên thành mạch. 61
  62. 41. Chuyên ĐH SPHN lần 1 – 2019 Câu 315: Khi được chiếu sáng, cây xanh giải phóng ra khí O2. Các phân tử O2 đó được bắt nguồn từ A. Phân giải đường. B. Quang hô hấp. C. Sự phân li nước. D. Sự khử CO2. Câu 316: Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào trao đổi khí hiệu quả nhất? A. Phổi của chim. B. Phổi của bò sát. C. Da của giun đất. D. Phổi và da của ếch nhái Câu 317: Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính là A. Lục lạp. B. Mạng lưới nội chất. C. Ty thể. D. Không bào. Câu 318: Dạ dày ở những động vật ăn thực vật nào có 4 ngăn? A. Ngựa, thỏ, chuột. B. Trâu, bò, cừu, dê. C. Ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò. D. Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê. 42. Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc lần 1 – 2019 Câu 319: Ở thực vật C4, giai đoạn cố định CO2 A. Xảy ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu và tế bào bao bó mạch B. Chỉ xảy ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu C. Chỉ xảy ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch 62
  63. D. Xảy ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu và tế bào mô xốp Câu 320: Nếu thả một hòn đá nhỏ bên cạnh con rùa, rùa sẽ rụt đầu và chân vào mai. Lặp lại hành động đó nhiều lần thì rùa sẽ không rụt đầu và chân vào mai nữa. Đây là ví dụ về hình thức học tập A. Quen nhờn B. In vết C. Học ngầm D. Học khôn Câu 321: Ở thực vật các hoocmôn thuộc nhóm ức chế sinh trưởng là A. Auxin, gibêrelin B. Auxin, xitôkinin C. Êtilen, axit abxixic D. Axit abxixic, xitôkinin Câu 322: Các cây dây leo quấn quanh cây gỗ là nhờ kiểu hướng động nào? A. Hướng nước B. Hướng tiếp xúc C. Hướng đất D. Hướng sáng Câu 323: Khi sống ở môi trường có khí hậu khô nóng, các loài cây thuộc nhóm thực vật nào sau đây có hô hấp sáng? A. Thực vật C3 và C4 B. Thực vật C3 C. Thực vật CAM D. Thực vật C4 Câu 324: Động vật nào dưới đây có hình thức hô hấp qua bề mặt cơ thể? A. Cá chép B. Chim bồ câu C. Giun đất D. Châu chấu 63
  64. Câu 325: Những động vật phát triển qua biến thái hoàn toàn là A. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi C. Cá chép, gà, thỏ, khỉ D. Châu chấu, ếch, muỗi Câu 326: Đặc điểm nào sau đây không thuộc sinh sản vô tính? A. Tạo ra số lượng lớn con cháu trong một thời gian ngắn B. Con sinh ra hoàn toàn giống nhau và giống cơ thể mẹ ban đầu C. Cá thể mới tạo ra rất đa dạng về các đặc điểm thích nghi D. Các cá thể con thích nghi tốt với môi trường sống ổn định Câu 327: Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmôn sinh trưởng ở giai đoạn trẻ em sẽ dẫn đến hậu quả A. Các đặc điểm sinh dục nữ kém phát triển B. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém C. Người bé nhỏ hoặc khổng lồ D. Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển 43. Chuyên ĐH Vinh Lần 2 Câu 328: Đặc điểm nào không đúng khi nói về nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu trong cây? A. Nguyên tố mà thiếu nó cây không thể hoàn thành được chu trình sống. B. Có thể thay thế được bởi bất kỳ nguyên tố nào. C. Phải trực tiếp tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất trong cơ thể. D. Không thể thay thế được bởi bất kỳ nguyên tố nào. Câu 329: Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn đơn? A. Chim. B. Ếch. C. Cá. D. Hổ. 64
  65. Câu 330: Bộ phận nào sau được coi là dạ dày chính thức của động vật nhai lại? A. Dạ tổ ong. B. Dạ múi khế. C. Dạ cỏ. D. Dạ lá sách. Câu 331: Tác nhân chủ yếu điều tiết độ mở của khí khổng là A. hàm lượng H2O trong tế bào khí khổng. B. hàm lượng N trong tế bào khí khổng. C. hàm lượng CO2 trong tế bào khí khổng. D. hàm lượng O2 trong tế bào khí khổng. 44. Chuyên Quốc Học – Huế lần 1 Câu 332: Diễn biến nào đưới đây không có trong pha sáng của quá trình Quang hợp? A. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng ôxi. B. Quá trình khử CO2. C. Quá trình quang phân li nước. D. Diệp lục hấp thụ năng lượng ánh sáng. Câu 333: Phần lớn nước vào cây rồi: A. tham gia cấu tạo tế bào. B. thoát vào khí quyển. C. tham gia hô hấp. D. tham gia tạo chất hữu cơ. Câu 334: Ở loài sinh vật nào sau đây, hệ tuần hoàn chỉ thực hiện chức năng vận chuyển dinh dưỡng mà không thực hiện chức năng vận chuyển khí? A. Giun đất. B. Cá xương. C. Châu chấu. D. Ếch. 65
  66. Câu 335: Côn trùng có hình thức hô hấp nào? A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí. B. Hô hấp bằng mang. C. Hô hấp bằng phổi. D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể. 45. Chuyên Quốc Học – Huế lần 2 Câu 336: Khi nói về hệ tuần hoàn ở người, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1) Trong động mạnh và tiểu động mạch có vận tốc máu chậm hơn và huyết áp thấp hơn so với động mạch chủ. (2) Trong tĩnh mạnh và tiểu tĩnh mạch có vận tốc máu chậm hơn và huyết áp cao hơn so với tĩnh mạch chủ. (3) Khi tăng nhịp tim thì sẽ dẫn tới làm tăng huyết áp. (4) Ở mao mạch, máu luôn nghèo ôxi. A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 337: Khi nói về thí nghiệm tách chiết sắc tố quang hợp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1) Có thể sử dụng benzen để làm dung môi hòa tan diệp lục. (2) Có thể sử dụng lá vàng để tách chiết carôtenôit. (3) Để tách chiết diệp lục, chúng ta sử dụng nguyên liệu là các loại lá xanh tươi. (4) Để tách chiết diệp lục thì phải ngâm nguyên liệu trong cồn từ 20 đến 25 phút. A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 338: Khi nói về quá trình hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1) Các ion khoáng xâm nhập vào tế bào rễ cây theo hai cơ chế: thụ động và chủ động. (2) Trong rễ, bộ phận quan trọng nhất giúp cây hút nước và muối khoáng là miền lông hút với rất nhiều tế bào lông hút. (3) Ở cơ thụ động, ion khoáng từ đất vào tế bào lông hút chủ đi theo con đường tế bào chất. 66
  67. (4) Cơ chế thụ động di chuyển theo chiều gradien nồng độ (nơi có nồng độ ion cao đến nơi có nồng độ ion thấp), cơ chế chủ động di chuyển ngược chiều gradien nồng độ và cần tiêu tốn năng lượng ATP từ hô hấp. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 339: Thực vật chỉ hấp thụ dạng nitơ trong đất bằng hệ rễ ở dạng: A. ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+). B. Nitơ tự do trong không khí (N2). C. ion nitrat (NO3-). D. ion amoni (NH4+). Câu 340: Cho các phát biểu sau về cơ chế cân bằng nội môi, có bao nhiêu phát biểu đúng? (1) Khi hàm lượng glucozo trong máu tăng hoomon insulin được tiết ra làm biến đổi glucozo thành glycogen. (2) Khi hàm lượng glucozo trong máu giảm hoomon glucagon được tiết ra làm biến đổi glycogen thành glucozo. (3) Hoocmon insulin và glucagon đều do gan tiết ra. (4) Thận và phổi đều tham gia vào quá trình điều hòa pH máu. A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. 46. Cụm 8 trường chuyên – lần 1- 2019 Câu 341: Khi nói về hệ tuần hoàn ở người, có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng? (1) Tim co dãn tự động theo chu kì là do hệ dẫn truyền tim và thần kinh trung ương (2) Động vật có khối lượng cơ thể càng lớn thì nhịp tim càng nhanh (3) Ở người trưởng thành khỏe mạnh, khi đang vận động với cường độ cao, mỗi chu kì tim kéo dài 0,8 giây (4) Vận tốc máu chảy thấp nhất tại các mao mạch giúp làm tăng hiệu quả trao đổi chất giữa máu với tế bào của cơ thể A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 67
  68. Câu 342: Cho các phát biểu sau: (1) Thực vật C4 có hai dạng lục lạp: Lục lạp của tế bào mô giậu và lục lạp của tế bào bao bó mạch (2) Ở thực vật CAM, quá trình cacboxi hóa sơ cấp xảy ra vào ban đêm, còn quá trình tổng hợp đường lại xảy ra vào ban ngày (3) Trong các con đường cố định CO2, hiệu quả quang hợp ở các nhóm thực vật được xếp theo thứ tự C3 > C4 > CAM (4) Ở các nhóm thực vật khác nhau, pha tối diễn ra khác nhau ở chất nhận CO2 đầu tiên và sản phẩm cố định CO2 đầu tiên Số phát biểu có nội dung đúng là A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 343: Trong các thành phần sau, thứ tự đúng về thành phần hình thành con đường vận chuyển nước, muối khoáng từ lông hút vào mạch gỗ của rễ? A. Con đường gian bào 1→3→4→5→2; Con đường tế bào chất 1→6→4→5→2 B. Con đường gian bào 1→3→4→5→2; Con đường tế bào chất 1→6→5→4→2 C. Con đường gian bào 1→4→3→5→2; Con đường tế bào chất 1→6→4→5→2 D. Con đường gian bào 1→3→5→4→2; Con đường tế bào chất 1→6→4→5→2 Câu 344: Cho bảng sau về đặc điểm của hai dạng hệ tuần hoàn: Cho các phương án sau: Tổ hợp ghép đôi nào sau đây phù hợp để hoàn thành vào bảng trên? A. 1 e,2d,3k,4f ,5h,6i,7k,8c B. 1a,2d,3g,4f ,5h,6i,7b,8c C. 1a,2d,3g,4f ,5h,6i,7k,8c D. 1e,2d,3k,4f ,5h,6i,7b,8c 68
  69. Câu 345: Ở người, sau bữa ăn nhiều tinh bột, nồng độ glucôzơ máu tăng lên. Cơ thể điều hòa nồng độ glucôzơ trong máu bằng những phản ứng nào sau đây? (1) Tuyến tụy tiết insulin (2) Tuyến tụy tiết glucagon (3) Gan biến đổi glucozơ thành glicogen (4) Gan biến đổi glicogen thành glucozơ (5) Các tế bào trong cơ thể tăng nhận và sử dụng glucozơ A. 1, 4, 5 B. 2, 3, 5 C. 2, 4, 5 D. 1, 3, 5 Câu 346: Trong một thí nghiệm, một cây được cung cấp chất có chứa đồng vị O18 và đồng vị này đã có mặt trong phân tử glucôzơ. Chất cung cấp là chất gì trong các chất sau? A. H2O B. SO2 C. O2 D. CO2 47. Cụm 8 trường chuyên lần 2 – 2019 Câu 347: Sản phẩm của pha sáng được dùng trong pha tối của quang hợp là A. ATP và CO2. B. ATP, NADPH và O2. C. ATP, NADPH. D. NADPH, O2 Câu 348: Khi nói về tiêu hóa ở động vật, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Ở người, quá trình tiêu hóa prôtêin chỉ diễn ra ở ruột non. B. Ở thỏ, một phần thức ăn được tiêu hóa ở manh tràng nhờ vi sinh vật cộng sinh. C. Ở thủy tức, thức ăn được tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào. D. Ở động vật nhai lại, dạ múi khế có khả năng tiết ra enzim pepsin và HCl. Câu 349: Khi nói về hệ hô hấp và hệ tuần hoàn ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tất cả các động vật có hệ tuần hoàn kép thì phổi đều được cấu tạo bởi nhiều phế nang. B. Ở tâm thất của cá và lưỡng cư đều có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2 C. Ở thú, huyết áp trong tĩnh mạch thấp hơn huyết áp trong mao mạch. 69
  70. D. Trong hệ tuần hoàn kép, máu trong động mạch luôn giàu O2 hơn máu trong tĩnh mạch. TUYỂN CHỌN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH 11 (Trích từ đề thi thử, đề tham khảo và đề chính thức ) 1. Chuyên đại học SP Hà Nội – Lần 1 1 2. Đề minh họa 2018 3 3. THPT ĐỒNG ĐẬU – VĨNH PHÚC 4 4. THPT Yên lạc – Vĩnh Phúc 6 5. Chuyên KHTN lần 1 8 6. Trường THPT Chuyên Quốc Học Huế - Lần 1 10 7. THPT Chuyên Biên Hòa 11 8. Trường THPT Hoàng Văn Thụ (Hòa Bình) 12 9. Trường THPT Tam Nông (Phú Thọ) – Lần 1 13 10 Trường THPT Chuyên Thái Nguyên 14 11. Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An 15 12. Liên trường THPT TP Vinh – Nghệ An 17 13. Trường THPT Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1 18 14. Sở GD-ĐT Hà Nội 19 15. Sở GD&ĐT Thanh Hóa 20 16. ĐHSP Hà Nội Lần 2 21 17. ĐH KHTN Lần 2 22 18. Yên Định – Thanh Hóa 24 19. Sở GD và ĐT Hà Tĩnh 001 25 20. Chuyên ĐH Vinh – Lần 2 27 21. Sở GD và ĐT Hà Tĩnh 002 29 22. Sở GD và ĐT Hưng Yên 30 23. THPT Chuyên Quốc Học Huế (lần 2) 31 24. Trường THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội (lần 3) 32 25. THPT Chuyên Vĩnh Phúc – Lần 4 34 26. THPT Chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi (lần 1) 36 27. Cụm liên trường chuyên – Lần 2 (Vinh) 37 28. ĐH Vinh Lần 3 38 70
  71. 29. Chuyên Hùng Vương – Gia Lai 40 30. Sở GD-ĐT Cần Thơ 41 31. Sở GD-ĐT TP Đà Nẵng 43 32. Sở GD&ĐT Tiền Giang 44 33. Sở GD&ĐT Phú Thọ 45 34. THPT Chuyên Long An – Lần 2 47 35. Đề thi THPT Quốc Gia 2018 49 36. Đề tham khảo 2019 57 37. Đề thi thử ĐH KHTN Hà Nội lần 1 – 2019 58 38. Chuyên KHTN lần 2 59 39. Chuyên Bắc Ninh lần 4 – 2019 60 40. Chuyên ĐH Vinh lần 1 – 2019 61 41. Chuyên ĐH SPHN lần 1 – 2019 62 42. Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc lần 1 – 2019 62 43. Chuyên ĐH Vinh Lần 2 64 44. Chuyên Quốc Học – Huế lần 1 65 45. Chuyên Quốc Học – Huế lần 2 66 46. Cụm 8 trường chuyên – lần 1- 2019 67 47. Cụm 8 trường chuyên lần 2 – 2019 69 71