4 Đề thi khảo sát chất lượng học sinh môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề thi khảo sát chất lượng học sinh môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- 4_de_thi_khao_sat_chat_luong_hoc_sinh_mon_vat_ly_lop_12_nam.docx
Nội dung text: 4 Đề thi khảo sát chất lượng học sinh môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH QUẢNG NAM LỚP 12 NĂM HỌC 2018 - 2019 ĐỀ CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề thi có 4 trang) Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . . Mã đề: 138 Câu 1. Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 40 m/s. B. 80 m/s. C. 100 m/s. D. 60 m/s . Câu 2. Phản ứng hạt nhân nào sau đây không phải phản ứng tỏa năng lượng? 210 4 204 14 4 1 17 A. 84 Po 2 He 82 Pb . B. 7 N 2 He 1H 8 O . 1 2 3 1 235 140 94 1 0 C. 1 H 1H 2 He . D. 0 n 92 U 58 Ce 40 Zr 20 n 6 1 e . Câu 3. Một sóng cơ học truyền qua một môi trường vật chất đàn hồi. Điều nào sau đây là sai? A. Các phần tử vật chất dao động theo phương truyền sóng. B. Các phân tử môi trường khi có sóng truyền qua cũng dao động tuần hoàn. C. Vận tốc truyền sóng là vận tốc truyền pha dao động. D. Quá trình truyền sóng tuần hoàn theo không gian và thời gian. Câu 4. Ban đầu có 260 gam chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Khối lượng của chất X bị phân rã sau khoảng thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu bằng A. 32,5 gam.B. 277,5 gam.C. 195 gam. D. 65 gam. Câu 5. Mạch điện như hình. Mỗi pin có suất điện động e = 10 V và điện trở trong r = 0,5 ; R1 = 24; R2 = 12 ; R3 = 5,5 . Tính công suất tiêu thụ trên R2. R1 A. 8/3W.B. 4/3W. R3 R C. 64/3 W .D. 8W. 2 Câu 6. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử của chất phát quang hấp thụ hoàn toàn một photon của ánh sáng kích thích có tần số f0 để chuyển sang trạng thái kích thích, sau đó A. phát ra một photon khác có tần số nhỏ hơn tần số f0 của ánh sáng kích thích. B. giải phóng một electron tự do có tần số nhỏ hơn tần số f0 của ánh sáng kích thích. C. giải phóng một electron tự do có tần số lớn hơn tần số f0 của ánh sáng kích thích. D. phát ra một photon khác có tần số lớn hơn tần số f0 của ánh sáng kích thích. Câu 7. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 40 nC và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Bước sóng do mạch phát ra là bao nhiêu? cho c = 3.108 m/s A. 12m. B. 1500m.C. 1200m.D. 120m. Câu 8. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại tùy thuộc vào A. bản chất của kim loại đó.B. cường độ chùm sáng chiếu vào. C. điện thế của tấm kim loại đó.D. bước sóng của ánh sáng chiếu vào. Câu 9. Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm. Hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe hẹp đến vị trí vân tối thứ ba (kể từ vân trung tâm) có giá trị: A. 1,5 mm.B. 0,875 μm.C. 1,25 μm. D. 1,5 mm. Câu 10. Vật sáng AB đặt cách thấu kính 50cm qua thấu kính cho ảnh ảo sao cho AB = 2A'B'. Tính độ tụ của thấu kính này? A. -2dp.B. 2dp. C. 1dp.D. -0,02dp. Câu 11. Sóng điện từ truyền nhanh nhất trong môi trường nào sau đây? A. Chân không.B. Khí.C. Lỏng. D. Rắn.
- Câu 12. Phóng xạ β- là A. sự giải phóng electron từ lớp electron ngoài cùng của nguyên tử. B. hạt nhân phóng ra electron âm với vận tốc 2.107 m/s, đi được vài m trong không khí. C. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. D. phản ứng hạt nhân thu năng lượng. Câu 13. Chiếu một chùm bức xạ hỗn hợp gồm 3 bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là 0,48 μm, 620 nm và 350 nm vào khe F của máy quang phổ lăng kính thì trên tiêu diện của thấu kính buồng tối, mắt người sẽ quan sát thấy A. 1 vạch màu hỗn hợp 3 bức xạ.B. 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt. C. 1 vạch màu đơn sắc.D. 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt. Câu 14. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau 0,5π, có biên độ lần lượt là A1 và A2, A là biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này. Mối liên hệ nào đúng 2 2 2 2 2 A. A2 = A A1 . B. A = A2 - A.C. A = A1 A2 . D. A1 = A2 + A. Câu 15. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O với tần số góc là ω. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là A. -mωx B. ‒mω2x C. ‒mωx2 D. mω2x 29 40 Câu 16. So với hạt nhân 14 Si , hạt nhân 20 Ca có nhiều hơn A. 5 notron và 6 proton.B. 6 notron và 5 proton. C. 5 notron và 12 proton.D. 11 notron và 6 proton. Câu 17. Đặt một điện áp xoay chiều u = 220 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 100 3 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2/π H và tụ điện có điện dung C = 10−4/π F . Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 2 A.B. 1A.C. 1,1 A.D. 1,1A. 2 Câu 18. Giả sử tại một nơi trên mặt đất có một từ trường đều mà vectơ cảm ứng từ có phương nằm ngang, hướng từ Nam ra Bắc. Một electron chuyển động theo phương ngang, hướng từ Tây sang Đông vào từ trường đều nói trên sẽ chịu tác dụng của lực từ có hướng A. nằm ngang từ Bắc vào Nam.B. thẳng đứng từ trên xuống. C. thẳng đứng từ dưới lên.D. nằm ngang từ Đông sang Tây. Câu 19. Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng U U U A. 0. B. O . C. O . D. O . L 2L 2L Câu 20. Khi nói về hệ số công suất cosφ của đoạn mạch điện xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai? A. Với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì cosφ = 1. B. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0 < cosφ < 1. C. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì cosφ = 0. D. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì cosφ = 0. Câu 21. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng dùng để A. tách sóng điện từ tần số cao ra khỏi loa. B. tách sóng điện từ tần số cao để đưa vào mạch khuếch đại. C. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi loa . D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao . Câu 22. dòng chuyển dời có hướng của ion dương, ion âm, electron tự do là dòng điện trong môi trường nào? A. trong chất khí.B. trong bán dẫn.C. trong chất điện phân. D. trong kim loại. Câu 23. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,6 mm. Cho c = 3.108 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 5. 1014 Hz.B. 4,5. 1014 Hz. C. 5,5.1014 Hz.D. 7,5.1014 Hz.
- Câu 24. Năng lượng của phôtôn tỷ lệ thuận với A. vận tốc ánh sáng trong chân không.B. bước sóng của bức xạ. C. hằng số Plăng. D. tần số của bức xạ . Câu 25. Sắp xếp nào sau đây là đúng về sự tăng dần quãng đường đi được của các tia phóng xạ trong không khí A. , , . B. , , . C. , , . D. , , . Câu 26. Một vật có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k, kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng đoạn nhỏ, thả nhẹ, vật chuyển động về vị trí cân bằng sau: 1 m m m m A. B. 2 C. D. 2 k k k 2 k Câu 27. Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là A. độ cao của âm.B. độ to của âm.C. mức cường độ âm.D. cường độ âm. Câu 28. Trong nguyên tử hiđrô, ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10-10 m. Tính quãng đường mà electron đi được sau 1,25µs? A. 1375000m.B. 1,37m.C. 3,42m.D. 1,1.106m. Câu 29. Hiện nay, bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay là A. tia hồng ngoại.B. tia Rơn-ghen. C. tia tử ngoại.D. tia gamma. Câu 30. Hai chất điểm (1) và (2) có cùng khối lượng, dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song, có vị trí cân bằng cùng thuộc một đường thẳng vuông góc với quỹ đạo. Đồ thị sự phụ thuộc của li độ vào thời gian của hai chất điểm như hình bên. Tại thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ hai kể từ lúc ban đầu t = 0, tỉ số động năng của W hai chất điểm d1 bằng Wd 2 A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 31. Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây tải một pha. Những ngày bình thường thì hiệu suất truyền tải là 90%. Nhưng vào ngày nắng nóng, lượng điện tiêu thụ tăng thêm 64% so với ngày thường. Coi hao phí chỉ do toả nhiệt trên đường dây, hệ số công suất trong các trường đều hợp bằng 1. Giữ nguyên điện áp nơi phát thì công suất phát vào ngày nắng nóng đã tăng lên bao nhiêu lần so với ngày thường và hiệu suất truyền tải ngày nắng nóng bằng bao nhiêu A. 1,8 và 82%B. 1,6 và 84% C. 1,8 và 30%D. 1,6 và 80% Câu 32. Đặt lần lượt vào 2 đầu đoạn mạch xoay chiều RLC (R là biến trở, L thuần cảm) 2 điện áp xoay chiều u1 = U1cos ( 1t ) và u2 = U2 cos( 2t ), người ta thu được đồ thị công suất mạch điện xoay chiều toàn mạch theo biến trở R như hình bên. Giá trị gần nhất của y là A. 100. B. 108. C. 110. D. 105. Câu 33. Một vật dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian t2 - t1 = T/3 thì tốc độ trung bình của vật là 20 m/s. Tốc độ trung bình của vật khi đi thêm một chu kỳ là 10 m/s. Hỏi tốc độ trung bình của vật khi đi thêm một chu kỳ tiếp nữa là bao nhiêu? A. 7/60 m/s.B. 60/7 m/s. C. 20/3m/s.D. 3/20 m/s. Câu 34. Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 2,5 Hz và cách nhau 30 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,1 m/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là trung điểm của OB.
- Xét tia My nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. Hai điểm P, Q trên My dao động với biên độ cực đại gần M nhất và xa M nhất cách nhau một khoảng A. 10,31 cm .B. 43,42 cm .C. 53,73 cm. D. 34,03 cm . Câu 35. Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang với biên độ A = 4cm. Biết khối lượng của vật m = 100g và trong mỗi chu kì dao động, thời gian lực đàn hồi có độ lớn lớn hơn 2N là 2T/3 (T là chu kì dao động). Lấy 2 =10. Chu kì dao động là A. 0,2s.B. 0,4s.C. 0,3s.D. 0,1s. Câu 36. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức Eo E (E0 là hằng số dương, n = 1,2,3, ). Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi n n 2 chiếu bức xạ có tần sốf1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 = 1,08f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa là A. 15 bức xạ.B. 10 bức xạ. C. 4 bức xạ. D. 6 bức xạ. Câu 37. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện 2.10 4 trở thuần R1 = 50 3 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = F , đoạn mạch MB là một cuộn dây. Đặt điện áp xoay chiều u = 2002 cos(100 t ) V vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó điện áp trên đoạn mạch MB vuông pha với điện áp trên đoạn mạch AM và có giá trị hiệu dụng UMB = 1003 V . Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB là A. 180W.B. 90W.C. 100 W. D. 100W. 3 Câu 38. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng chiếu vào khe F phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng 600 nm (bức xạ A) và λ. Trên màn quan sát, xét về một phía so với vân sáng trung tâm, trong khoảng từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 13 của bức xạ A có 3 vị trí mà vân sáng của hai bức xạ trên trùng nhau. Giá trị của λ gần nhất với giá trị nào sau đây? A. B. 520 nm.C. 360 nm. D. 470 nm. Câu 39. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu tụ điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch bằng A. / 2 . B. / 6 hoặc / 6. C. . 0 hoặc D. / 2. Câu 40. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn đồng bộ tại O1O2, có tần số 8Hz. Quan sát trên mặt nước thấy khoảng cách từ M là trung điểm O1O2 đến điểm không dao động thứ hai (trên đoạn O1O2) là 6cm. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước? A. 32 cm/s.B. 64 cm/s.C. 96cm/s.D. 48 cm/s.
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH QUẢNG NAM LỚP 12 NĂM HỌC 2018 - 2019 ĐỀ CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề thi có 4 trang) Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . . Câu 1. Phản ứng hạt nhân nào sau đây không phải phản ứng tỏa năng lượng? Mã đề: 172 1 235 140 94 1 0 210 4 204 A. 0 n 92 U 58 Ce 40 Zr 20 n 6 1 e . B. 84 Po 2 He 82 Pb . 1 2 3 14 4 1 17 C. 1 H 1H 2 He . D. 7 N 2 He 1H 8 O . Câu 2. Giả sử tại một nơi trên mặt đất có một từ trường đều mà vectơ cảm ứng từ có phương nằm ngang, hướng từ Nam ra Bắc. Một electron chuyển động theo phương ngang, hướng từ Tây sang Đông vào từ trường đều nói trên sẽ chịu tác dụng của lực từ có hướng A. thẳng đứng từ dưới lên.B. thẳng đứng từ trên xuống. C. nằm ngang từ Đông sang Tây.D. nằm ngang từ Bắc vào Nam. Câu 3. Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 60 m/s .B. 100 m/s. C. 80 m/s. D. 40 m/s. Câu 4. Đặt một điện áp xoay chiều u = 220 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 100 3 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2/π H và tụ điện có điện dung C = 10−4/π F . Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 1A.B. A.C. 1,1A.D. 21,1 A. 2 Câu 5. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử của chất phát quang hấp thụ hoàn toàn một photon của ánh sáng kích thích có tần số f0 để chuyển sang trạng thái kích thích, sau đó A. giải phóng một electron tự do có tần số nhỏ hơn tần số f0 của ánh sáng kích thích. B. phát ra một photon khác có tần số lớn hơn tần số f0 của ánh sáng kích thích. C. giải phóng một electron tự do có tần số lớn hơn tần số f0 của ánh sáng kích thích. D. phát ra một photon khác có tần số nhỏ hơn tần số f0 của ánh sáng kích thích. Câu 6. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O với tần số góc là ω. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là A. ‒mωx2 B. mω2x C. ‒mω2x D. -mωx Câu 7. Sóng điện từ truyền nhanh nhất trong môi trường nào sau đây? A. Khí.B. Chân không.C. Rắn. D. Lỏng. 29 40 Câu 8. So với hạt nhân 14 Si , hạt nhân 20 Ca có nhiều hơn A. 6 notron và 5 proton.B. 11 notron và 6 proton.C. 5 notron và 6 proton. D. 5 notron và 12 proton. Câu 9. Khi nói về hệ số công suất cosφ của đoạn mạch điện xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai? A. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì cosφ = 0. B. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0 < cosφ < 1. C. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì cosφ = 0. D. Với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì cosφ = 1. Câu 10. dòng chuyển dời có hướng của ion dương, ion âm, electron tự do là dòng điện trong môi trường nào? A. trong chất khí. B. trong bán dẫn. C. trong kim loại.D. trong chất điện phân. Câu 11. . Hiện nay, bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay là A. tia Rơn-ghen.B. tia tử ngoại. C. tia hồng ngoại.D. tia gamma.
- Câu 12. Mạch điện như hình. Mỗi pin có suất điện động e = 10 V và điện trở trong r = 0,5 ; R1= 24; R2= 12 ; R3= 5,5 . Tính công suất tiêu thụ trên R2. A. 4/3W.B. 8/3W. C. 64/3 W .D. 8W. R1 Câu 13. Một vật có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k, kéo vật ra R3 R khỏi vị trí cân bằng đoạn nhỏ, thả nhẹ, vật chuyển động về vị trí cân bằng 2 sau: 1 m m m m A. B. 2 C. D. 2 k k k 2 k Câu 14. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng dùng để A. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi loa . B. tách sóng điện từ tần số cao để đưa vào mạch khuếch đại. C. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao . D. tách sóng điện từ tần số cao ra khỏi loa. Câu 15. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại tùy thuộc vào A. điện thế của tấm kim loại đó.B. bước sóng của ánh sáng chiếu vào. C. cường độ chùm sáng chiếu vào.D. bản chất của kim loại đó. Câu 16. Vật sáng AB đặt cách thấu kính 50cm qua thấu kính cho ảnh ảo sao cho AB = 2A'B'. Tính độ tụ của thấu kính này? A. 1dp.B. -0,02dp.C. -2dp. D. 2dp. Câu 17. Chiếu một chùm bức xạ hỗn hợp gồm 3 bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là 0,48 μm, 620 nm và 350 nm vào khe F của máy quang phổ lăng kính thì trên tiêu diện của thấu kính buồng tối, mắt người sẽ quan sát thấy A. 1 vạch màu hỗn hợp 3 bức xạ.B. 1 vạch màu đơn sắc. C. 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt.D. 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt. Câu 18. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau 0,5π, có biên độ lần lượt là A1 và A2, A là biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này. Mối liên hệ nào đúng 2 2 2 2 2 A. A = A2 - A.B. A2 = A A1 . C. A = A1 A2 . D. A1 = A2 + A. Câu 19. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 40 nC và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Bước sóng do mạch phát ra là bao nhiêu? cho c = 3.108 m/s A. 120m.B. 1500m.C. 1200m.D. 12m. Câu 20. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,6 mm. Cho c = 3.108 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 5,5.1014 Hz.B. 5. 1014 Hz. C. 7,5.1014 Hz.D. 4,5. 1014 Hz. Câu 21. Sắp xếp nào sau đây là đúng về sự tăng dần quãng đường đi được của các tia phóng xạ trong không khí A. , , . B. , , . C. , , . D. , , . Câu 22. Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm. Hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe hẹp đến vị trí vân tối thứ ba (kể từ vân trung tâm) có giá trị: A. 1,5 mm.B. 0,875 μm.C. 1,5 mm.D. 1,25 μm. Câu 23. Phóng xạ β- là A. phản ứng hạt nhân thu năng lượng. B. hạt nhân phóng ra electron âm với vận tốc 2.107 m/s, đi được vài m trong không khí. C. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. D. sự giải phóng electron từ lớp electron ngoài cùng của nguyên tử. Câu 24. Trong nguyên tử hiđrô, ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10-10 m. Tính quãng đường mà electron đi được sau 1,25µs? A. 1,37m.B. 1,1.106m.C. 1375000m.D. 3,42m.
- Câu 25. Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là A. độ to của âm.B. mức cường độ âm.C. độ cao của âm. D. cường độ âm. Câu 26. Ban đầu có 260 gam chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Khối lượng của chất X bị phân rã sau khoảng thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu bằng A. 65 gam.B. 195 gam.C. 32,5 gam. D. 277,5 gam. Câu 27. Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng U U U A. O . B. 0. C. O . D. O . L 2L 2L Câu 28. Năng lượng của phôtôn tỷ lệ thuận với A. tần số của bức xạ .B. hằng số Plăng. C. bước sóng của bức xạ. D. vận tốc ánh sáng trong chân không. Câu 29. Một sóng cơ học truyền qua một môi trường vật chất đàn hồi. Điều nào sau đây là sai? A. Các phân tử môi trường khi có sóng truyền qua cũng dao động tuần hoàn. B. Quá trình truyền sóng tuần hoàn theo không gian và thời gian. C. Vận tốc truyền sóng là vận tốc truyền pha dao động. D. Các phần tử vật chất dao động theo phương truyền sóng. Câu 30. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu tụ điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch bằng A. . 0 hoặc B. / 2 . C. / 6 hoặc / 6. D. / 2. Câu 31. Đặt lần lượt vào 2 đầu đoạn mạch xoay chiều RLC (R là biến trở, L thuần cảm) 2 điện áp xoay chiều u1 = U1cos ( 1t ) và u2 = U2 cos( 2t ), người ta thu được đồ thị công suất mạch điện xoay chiều toàn mạch theo biến trở R như hình bên. Giá trị gần nhất của y là A. 105. B. 108. C. 100. D. 110. Câu 32. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng chiếu vào khe F phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng 600 nm (bức xạ A) và λ. Trên màn quan sát, xét về một phía so với vân sáng trung tâm, trong khoảng từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 13 của bức xạ A có 3 vị trí mà vân sáng của hai bức xạ trên trùng nhau. Giá trị của λ gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 360 nm.B. C. 520 nm. D. 470 nm. Câu 33. Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang với biên độ A = 4cm. Biết khối lượng của vật m = 100g và trong mỗi chu kì dao động, thời gian lực đàn hồi có độ lớn lớn hơn 2N là 2T/3 (T là chu kì dao động). Lấy 2 =10. Chu kì dao động là A. 0,3s.B. 0,2s.C. 0,1s.D. 0,4s. Câu 34. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn đồng bộ tại O1O2, có tần số 8Hz. Quan sát trên mặt nước thấy khoảng cách từ M là trung điểm O1O2 đến điểm không dao động thứ hai (trên đoạn O1O2) là 6cm. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước? A. 48 cm/s.B. 32 cm/s.C. 96cm/s.D. 64 cm/s. Câu 35. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện 2.10 4 trở thuần R1 = 50 3 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = F , đoạn mạch MB là một cuộn dây. Đặt điện áp xoay chiều u = 2002 cos(100 t ) V vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó điện áp trên đoạn mạch MB vuông pha với điện áp trên đoạn mạch AM và có giá trị hiệu dụng UMB = 1003 V . Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB là A. 1003 W.B. 100W.C. 90W. D. 180W.
- Câu 36. Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 2,5 Hz và cách nhau 30 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,1 m/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là trung điểm của OB. Xét tia My nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. Hai điểm P, Q trên My dao động với biên độ cực đại gần M nhất và xa M nhất cách nhau một khoảng A. 10,31 cm .B. 34,03 cm .C. 43,42 cm . D. 53,73 cm. Câu 37. Một vật dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian t2 - t1 = T/3 thì tốc độ trung bình của vật là 20 m/s. Tốc độ trung bình của vật khi đi thêm một chu kỳ là 10 m/s. Hỏi tốc độ trung bình của vật khi đi thêm một chu kỳ tiếp nữa là bao nhiêu? A. 3/20 m/s. B. 7/60 m/s.C. 60/7 m/s. D. 20/3m/s. Câu 38. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức Eo E (E0 là hằng số dương, n = 1,2,3, ). Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi n n 2 chiếu bức xạ có tần sốf1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 = 1,08f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa là A. 4 bức xạ. B. 15 bức xạ.C. 10 bức xạ. D. 6 bức xạ. Câu 39. Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây tải một pha. Những ngày bình thường thì hiệu suất truyền tải là 90%. Nhưng vào ngày nắng nóng, lượng điện tiêu thụ tăng thêm 64% so với ngày thường. Coi hao phí chỉ do toả nhiệt trên đường dây, hệ số công suất trong các trường đều hợp bằng 1. Giữ nguyên điện áp nơi phát thì công suất phát vào ngày nắng nóng đã tăng lên bao nhiêu lần so với ngày thường và hiệu suất truyền tải ngày nắng nóng bằng bao nhiêu A. 1,6 và 84%B. 1,8 và 82%C. 1,6 và 80% D. 1,8 và 30% Câu 40. Hai chất điểm (1) và (2) có cùng khối lượng, dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song, có vị trí cân bằng cùng thuộc một đường thẳng vuông góc với quỹ đạo. Đồ thị sự phụ thuộc của li độ vào thời gian của hai chất điểm như hình bên. Tại thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ hai kể từ lúc ban đầu t = 0, tỉ số động W năng của hai chất điểm d1 bằng Wd 2 A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH QUẢNG NAM LỚP 12 NĂM HỌC 2018 - 2019 ĐỀ CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề thi có 4 trang) Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . . Mã đề: 206 Câu 1. Một sóng cơ học truyền qua một môi trường vật chất đàn hồi. Điều nào sau đây là sai? A. Quá trình truyền sóng tuần hoàn theo không gian và thời gian. B. Vận tốc truyền sóng là vận tốc truyền pha dao động. C. Các phân tử môi trường khi có sóng truyền qua cũng dao động tuần hoàn. D. Các phần tử vật chất dao động theo phương truyền sóng. Câu 2. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại tùy thuộc vào A. bước sóng của ánh sáng chiếu vào.B. điện thế của tấm kim loại đó. C. bản chất của kim loại đó.D. cường độ chùm sáng chiếu vào. Câu 3. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,6 mm. Cho c = 3.108 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 5,5.1014 Hz.B. 7,5.1014 Hz. C. 4,5. 1014 Hz.D. 5. 1014 Hz. Câu 4. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau 0,5π, có biên độ lần lượt là A1 và A2, A là biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này. Mối liên hệ nào đúng 2 2 2 2 2 A. A = A2 - A.B. A2 = A A1 . C. A = A1 A2 . D. A1 = A2 + A. Câu 5. Sóng điện từ truyền nhanh nhất trong môi trường nào sau đây? A. Lỏng.B. Rắn.C. Chân không. D. Khí. Câu 6. Khi nói về hệ số công suất cosφ của đoạn mạch điện xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai? A. Với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì cosφ = 1. B. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì cosφ = 0. C. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì cosφ = 0. D. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0 < cosφ < 1. Câu 7. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử của chất phát quang hấp thụ hoàn toàn một photon của ánh sáng kích thích có tần số f0 để chuyển sang trạng thái kích thích, sau đó A. giải phóng một electron tự do có tần số nhỏ hơn tần số f0 của ánh sáng kích thích. B. phát ra một photon khác có tần số nhỏ hơn tần số f0 của ánh sáng kích thích. C. phát ra một photon khác có tần số lớn hơn tần số f0 của ánh sáng kích thích. D. giải phóng một electron tự do có tần số lớn hơn tần số f0 của ánh sáng kích thích. Câu 8. . Hiện nay, bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay là A. tia gamma.B. tia hồng ngoại.C. tia Rơn-ghen. D. tia tử ngoại. Câu 9. Mạch điện như hình. Mỗi pin có suất điện động e = 10 V và điện trở trong r = 0,5 ; R1= 24; R2= 12 ; R3= 5,5 . Tính công suất tiêu thụ trên R3 R2. R3 A. 4/3W.B. 64/3 W . R2 C. 8/3W.D. 8W. Câu 10. Đặt một điện áp xoay chiều u = 220 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 100 3 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2/π H và tụ điện có điện dung C = 10−4/π F . Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 1,1A.B. 1,1 A.C. 1A. 2 D. A. 2
- Câu 11. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O với tần số góc là ω. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là A. ‒mωx2 B. mω2x C. -mωx D. ‒mω2x Câu 12. Trong nguyên tử hiđrô, ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10-10 m. Tính quãng đường mà electron đi được sau 1,25µs? A. 1,1.106m.B. 1375000m.C. 3,42m.D. 1,37m. Câu 13. Năng lượng của phôtôn tỷ lệ thuận với A. vận tốc ánh sáng trong chân không.B. bước sóng của bức xạ. C. hằng số Plăng. D. tần số của bức xạ . Câu 14. Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm. Hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe hẹp đến vị trí vân tối thứ ba (kể từ vân trung tâm) có giá trị: A. 1,25 μm.B. 1,5 mm.C. 1,5 mm.D. 0,875 μm. Câu 15. Vật sáng AB đặt cách thấu kính 50cm qua thấu kính cho ảnh ảo sao cho AB = 2A'B'. Tính độ tụ của thấu kính này? A. -2dp.B. 1dp.C. -0,02dp. D. 2dp. Câu 16. dòng chuyển dời có hướng của ion dương, ion âm, electron tự do là dòng điện trong môi trường nào? A. trong bán dẫn. B. trong kim loại. C. trong chất khí. D. trong chất điện phân. Câu 17. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 40 nC và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Bước sóng do mạch phát ra là bao nhiêu? cho c = 3.108 m/s: A. 1500m.B. 120m.C. 12m.D. 1200m. Câu 18. Giả sử tại một nơi trên mặt đất có một từ trường đều mà vectơ cảm ứng từ có phương nằm ngang, hướng từ Nam ra Bắc. Một electron chuyển động theo phương ngang, hướng từ Tây sang Đông vào từ trường đều nói trên sẽ chịu tác dụng của lực từ có hướng A. nằm ngang từ Đông sang Tây.B. thẳng đứng từ dưới lên. C. thẳng đứng từ trên xuống.D. nằm ngang từ Bắc vào Nam. Câu 19. Một vật có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k, kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng đoạn nhỏ, thả nhẹ, vật chuyển động về vị trí cân bằng sau: m m m 1 m A. B. 2 C. D. k k 2 k 2 k Câu 20. Chiếu một chùm bức xạ hỗn hợp gồm 3 bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là 0,48 μm, 620 nm và 350 nm vào khe F của máy quang phổ lăng kính thì trên tiêu diện của thấu kính buồng tối, mắt người sẽ quan sát thấy A. 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt.B. 1 vạch màu đơn sắc. C. 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt.D. 1 vạch màu hỗn hợp 3 bức xạ. Câu 21. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng dùng để A. tách sóng điện từ tần số cao để đưa vào mạch khuếch đại. B. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi loa . C. tách sóng điện từ tần số cao ra khỏi loa. D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao . Câu 22. Ban đầu có 260 gam chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Khối lượng của chất X bị phân rã sau khoảng thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu bằng A. 277,5 gam.B. 32,5 gam.C. 65 gam. D. 195 gam. Câu 23. Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng U U U A. O . B. 0. C. O . D. O . L 2L 2L Câu 24. Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
- A. độ to của âm.B. độ cao của âm.C. mức cường độ âm.D. cường độ âm. Câu 25. Phản ứng hạt nhân nào sau đây không phải phản ứng tỏa năng lượng? 210 4 204 A. 84 Po 2 He 82 Pb .B. R 2 . C. 14 4 1 17 1 2 3 7 N 2 He 1H 8 O . D. 1 H 1H 2 He . 29 40 Câu 26. So với hạt nhân 14 Si , hạt nhân 20 Ca có nhiều hơn A. 6 notron và 5 proton.B. 11 notron và 6 proton.C. 5 notron và 6 proton. D. 5 notron và 12 proton. Câu 27. Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 100 m/s. B. 80 m/s. C. 40 m/s. D. 60 m/s . Câu 28. Sắp xếp nào sau đây là đúng về sự tăng dần quãng đường đi được của các tia phóng xạ trong không khí A. , , . B. , , . C. , , . D. , , . Câu 29. Phóng xạ β- là A. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng. C. sự giải phóng electron từ lớp electron ngoài cùng của nguyên tử. D. hạt nhân phóng ra electron âm với vận tốc 2.107 m/s, đi được vài m trong không khí. Câu 30. Đặt lần lượt vào 2 đầu đoạn mạch xoay chiều RLC (R là biến trở, L thuần cảm) 2 điện áp xoay chiều u1 = U1cos ( 1t ) và u2 = U2 cos( 2t ), người ta thu được đồ thị công suất mạch điện xoay chiều toàn mạch theo biến trở R như hình bên. Giá trị gần nhất của y là A. 110.B. 105. C. 108.D. 103. Câu 31. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện 2.10 4 trở thuần R1 = 50 3 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = F , đoạn mạch MB là một cuộn dây. Đặt điện áp xoay chiều u = 2002 cos(100 t ) V vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó điện áp trên đoạn mạch MB vuông pha với điện áp trên đoạn mạch AM và có giá trị hiệu dụng UMB = 1003 V . Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB là A. 100W.B. 90W.C. 180W. D. 100 W. 3 Câu 32. Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang với biên độ A = 4cm. Biết khối lượng của vật m = 100g và trong mỗi chu kì dao động, thời gian lực đàn hồi có độ lớn lớn hơn 2N là 2T/3 (T là chu kì dao động). Lấy 2 =10. Chu kì dao động là A. 0,3s.B. 0,4s.C. 0,2s.D. 0,1s. Câu 33. Một vật dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian t2 - t1 = T/3 thì tốc độ trung bình của vật là 20 m/s. Tốc độ trung bình của vật khi đi thêm một chu kỳ là 10 m/s. Hỏi tốc độ trung bình của vật khi đi thêm một chu kỳ tiếp nữa là bao nhiêu? A. 60/7 m/s. B. 20/3m/s.C. 3/20 m/s. D. 7/60 m/s. Câu34. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng chiếu vào khe F phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng 600 nm (bức xạ A) và λ. Trên màn quan sát, xét về một phía so với vân sáng trung tâm, trong khoảng từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 13 của bức xạ A có 3 vị trí mà vân sáng của hai bức xạ trên trùng nhau. Giá trị của λ gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 520 nm.B. C. 470 nm.D. 360 nm.
- Câu 35. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức Eo E (E0 là hằng số dương, n = 1,2,3, ). Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi n n 2 chiếu bức xạ có tần sốf1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 = 1,08f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa là A. 4 bức xạ. B. 10 bức xạ. C. 6 bức xạ. D. 15 bức xạ. Câu 36. Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây tải một pha. Những ngày bình thường thì hiệu suất truyền tải là 90%. Nhưng vào ngày nắng nóng, lượng điện tiêu thụ tăng thêm 64% so với ngày thường. Coi hao phí chỉ do toả nhiệt trên đường dây, hệ số công suất trong các trường đều hợp bằng 1. Giữ nguyên điện áp nơi phát thì công suất phát vào ngày nắng nóng đã tăng lên bao nhiêu lần so với ngày thường và hiệu suất truyền tải ngày nắng nóng bằng bao nhiêu A. 1,8 và 82%B. 1,8 và 30%C. 1,6 và 84% D. 1,6 và 80% Câu 37. Hai chất điểm (1) và (2) có cùng khối lượng, dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song, có vị trí cân bằng cùng thuộc một đường thẳng vuông góc với quỹ đạo. Đồ thị sự phụ thuộc của li độ vào thời gian của hai chất điểm như hình bên. Tại thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ hai kể từ lúc ban đầu t = 0, tỉ số động năng của hai chất điểm W d1 bằng Wd 2 A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 38. Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 2,5 Hz và cách nhau 30 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,1 m/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là trung điểm của OB. Xét tia My nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. Hai điểm P, Q trên My dao động với biên độ cực đại gần M nhất và xa M nhất cách nhau một khoảng A. 43,42 cm .B. 10,31 cm .C. 34,03 cm . D. 53,73 cm. Câu 39. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu tụ điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch bằng A. / 2 . B. / 2. C. . 0 hoặc D. / 6 hoặc / 6. Câu 40. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn đồng bộ tại O1O2, có tần số 8Hz. Quan sát trên mặt nước thấy khoảng cách từ M là trung điểm O1O2 đến điểm không dao động thứ hai (trên đoạn O1O2) là 6cm. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước? A. 32 cm/s.B. 64 cm/s.C. 96cm/s.D. 48 cm/s.
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH QUẢNG NAM LỚP 12 NĂM HỌC 2018 - 2019 ĐỀ CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề thi có 4 trang) Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . . Mã đề: 144 Câu 1. Đặt một điện áp xoay chiều u = 220 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 100 3 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2/π H và tụ điện có điện dung C = 10−4/π F . Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 1A.B. 1,1A.C. A. D. 1,1 A. 2 2 Câu 2. . Hiện nay, bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay là A. tia hồng ngoại.B. tia tử ngoại.C. tia gamma. D. tia Rơn-ghen. Câu 3. Ban đầu có 260 gam chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Khối lượng của chất X bị phân rã sau khoảng thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu bằng A. 32,5 gam.B. 65 gam.C. 277,5 gam. D. 195 gam. Câu 4. Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm. Hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe hẹp đến vị trí vân tối thứ ba (kể từ vân trung tâm) có giá trị: A. 0,875 μm.B. 1,5 mm.C. 1,25 μm. D. 1,5 mm. Câu 5. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng dùng để A. tách sóng điện từ tần số cao ra khỏi loa. B. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao . C. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi loa . D. tách sóng điện từ tần số cao để đưa vào mạch khuếch đại. Câu 6. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử của chất phát quang hấp thụ hoàn toàn một photon của ánh sáng kích thích có tần số f0 để chuyển sang trạng thái kích thích, sau đó A. phát ra một photon khác có tần số lớn hơn tần số f0 của ánh sáng kích thích. B. giải phóng một electron tự do có tần số nhỏ hơn tần số f0 của ánh sáng kích thích. C. phát ra một photon khác có tần số nhỏ hơn tần số f0 của ánh sáng kích thích. D. giải phóng một electron tự do có tần số lớn hơn tần số f0 của ánh sáng kích thích. Câu 7. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 40 nC và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Bước sóng do mạch phát ra là bao nhiêu? cho c = 3.108 m/s A. 1500m.B. 1200m.C. 120m.D. 12m. Câu 8. Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng U U U A. O .B. .C. 0. O D. . O L 2L 2L Câu 9. Chiếu một chùm bức xạ hỗn hợp gồm 3 bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là 0,48 μm, 620 nm và 350 nm vào khe F của máy quang phổ lăng kính thì trên tiêu diện của thấu kính buồng tối, mắt người sẽ quan sát thấy A. 1 vạch màu hỗn hợp 3 bức xạ.B. 1 vạch màu đơn sắc. C. 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt.D. 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt. Câu 10. Một sóng cơ học truyền qua một môi trường vật chất đàn hồi. Điều nào sau đây là sai? A. Vận tốc truyền sóng là vận tốc truyền pha dao động. B. Các phần tử vật chất dao động theo phương truyền sóng. C. Quá trình truyền sóng tuần hoàn theo không gian và thời gian. D. Các phân tử môi trường khi có sóng truyền qua cũng dao động tuần hoàn. Câu 11. Phóng xạ β- là
- A. hạt nhân phóng ra electron âm với vận tốc 2.107 m/s, đi được vài m trong không khí. B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng. C. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. D. sự giải phóng electron từ lớp electron ngoài cùng của nguyên tử. Câu 12. Sóng điện từ truyền nhanh nhất trong môi trường nào sau đây? A. Khí.B. Lỏng.C. Chân không. D. Rắn. Câu 13. Sắp xếp nào sau đây là đúng về sự tăng dần quãng đường đi được của các tia phóng xạ trong không khí A. , , . B. , , . C. , , . D. , , . Câu 14. Phản ứng hạt nhân nào sau đây không phải phản ứng tỏa năng lượng? 14 4 1 17 1 235 140 94 1 0 A. 7 N 2 He 1H 8 O . B. 0 n 92 U 58 Ce 40 Zr 20 n 6 1 e . 1 2 3 210 4 204 C. 1 H 1H 2 He . D. 84 Po 2 He 82 Pb . Câu 15. Một vật có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k, kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng đoạn nhỏ, thả nhẹ, vật chuyển động về vị trí cân bằng sau: m m 1 m m A. B. 2 C. D. 2 k k 2 k k Câu 16. Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 40 m/s. B. 60 m/s .C. 100 m/s. D. 80 m/s. Câu 17. Khi nói về hệ số công suất cosφ của đoạn mạch điện xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai? A. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0 < cosφ < 1. B. Với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì cosφ = 1. C. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì cosφ = 0. D. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì cosφ = 0. Câu 18. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O với tần số góc là ω. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là A. ‒mωx2 B. -mωx C. mω2x D. ‒mω2x Câu 19. Giả sử tại một nơi trên mặt đất có một từ trường đều mà vectơ cảm ứng từ có phương nằm ngang, hướng từ Nam ra Bắc. Một electron chuyển động theo phương ngang, hướng từ Tây sang Đông vào từ trường đều nói trên sẽ chịu tác dụng của lực từ có hướng A. nằm ngang từ Đông sang Tây.B. thẳng đứng từ dưới lên. C. nằm ngang từ Bắc vào Nam.D. thẳng đứng từ trên xuống. Câu 20. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,6 mm. Cho c = 3.108 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 5,5.1014 Hz.B. 5. 1014 Hz. C. 4,5. 1014 Hz.D. 7,5.1014 Hz. Câu 21. Trong nguyên tử hiđrô, ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10-10 m. Tính quãng đường mà electron đi được sau 1,25µs? A. 1,1.106m.B. 3,42m.C. 1375000m.D. 1,37m. Câu 22. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau 0,5π, có biên độ lần lượt là A1 và A2, A là biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này. Mối liên hệ nào đúng 2 2 2 2 2 A. A = A2 - A.B. A1 = A2 + A. C. A2 = A A1 . D. A = A1 A2 . Câu 23. Năng lượng của phôtôn tỷ lệ thuận với A. bước sóng của bức xạ. B. tần số của bức xạ . C. vận tốc ánh sáng trong chân không.D. hằng số Plăng. Câu 24. Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là A. độ to của âm.B. mức cường độ âm.C. độ cao của âm. D. cường độ âm. Câu 25. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại tùy thuộc vào
- A. cường độ chùm sáng chiếu vào.B. bản chất của kim loại đó. C. bước sóng của ánh sáng chiếu vào.D. điện thế của tấm kim loại đó. 29 40 Câu 26. So với hạt nhân 14 Si , hạt nhân 20 Ca có nhiều hơn A. 11 notron và 6 proton.B. 5 notron và 12 proton.C. 5 notron và 6 proton. D. 6 notron và 5 proton. Câu 27. dòng chuyển dời có hướng của ion dương, ion âm, electron tự do là dòng điện trong môi trường nào? A. trong kim loại.B. trong bán dẫn. C. trong chất điện phân.D. trong chất khí. Câu 28. Mạch điện như hình. Mỗi pin có suất điện động e = 10 V và điện trở R1 trong r = 0,5 ; R1= 24; R2= 12 ; R3= 5,5 . Tính công suất tiêu thụ trên R3 R2. R2 A. 4/3W.B. 8/3W. C. 8W.D. 64/3 W . Câu 29. Vật sáng AB đặt cách thấu kính 50cm qua thấu kính cho ảnh ảo sao cho AB = 2A'B'. Tính độ tụ của thấu kính này? A. 1dp. B. -0,02dp.C. -2dp. D. 2dp. Câu 30. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn đồng bộ tại O1O2, có tần số 8Hz. Quan sát trên mặt nước thấy khoảng cách từ M là trung điểm O1O2 đến điểm không dao động thứ hai (trên đoạn O1O2) là 6cm. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước? A. 96cm/s.B. 32 cm/s.C. 48 cm/s.D. 64 cm/s. Câu 31. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện 2.10 4 trở thuần R1 = 50 3 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = F , đoạn mạch MB là một cuộn dây. Đặt điện áp xoay chiều u = 2002 cos(100 t ) V vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó điện áp trên đoạn mạch MB vuông pha với điện áp trên đoạn mạch AM và có giá trị hiệu dụng UMB = 1003 V . Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB là A. 180W.B. 100W.C. 90W.D. 100 W. 3 Câu 32. Một vật dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian t2 - t1 = T/3 thì tốc độ trung bình của vật là 20 m/s. Tốc độ trung bình của vật khi đi thêm một chu kỳ là 10 m/s. Hỏi tốc độ trung bình của vật khi đi thêm một chu kỳ tiếp nữa là bao nhiêu? A. 20/3m/s.B. 3/20 m/s. C. 7/60 m/s.D. 60/7 m/s. Câu 33. Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 2,5 Hz và cách nhau 30 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,1 m/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là trung điểm của OB. Xét tia My nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. Hai điểm P, Q trên My dao động với biên độ cực đại gần M nhất và xa M nhất cách nhau một khoảng A. 10,31 cm .B. 34,03 cm . C. 43,42 cm .D. 53,73 cm. Câu 34. Đặt lần lượt vào 2 đầu đoạn mạch xoay chiều RLC (R là biến trở, L thuần cảm) 2 điện áp xoay chiều u1 = U1cos (1t ) và u2 = U2 cos( 2t ), người ta thu được đồ thị công suất mạch điện xoay chiều toàn mạch theo biến trở R như hình bên. Giá trị gần nhất của y là A. 108.B. 105. C. 100.D. 110. Câu 35. Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang với biên độ A = 4cm. Biết khối lượng của vật m = 100g và trong mỗi chu kì dao động, thời gian lực đàn hồi có độ lớn lớn hơn 2N là 2T/3 (T là chu kì dao động). Lấy 2 =10. Chu kì dao động là
- A. 0,4s.B. 0,3s.C. 0,2s.D. 0,1s. Câu 36. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức Eo E (E0 là hằng số dương, n = 1,2,3, ). Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi n n 2 chiếu bức xạ có tần sốf1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 = 1,08f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa là A. 4 bức xạ. B. 6 bức xạ. C. 15 bức xạ. D. 10 bức xạ. Câu 37. Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây tải một pha. Những ngày bình thường thì hiệu suất truyền tải là 90%. Nhưng vào ngày nắng nóng, lượng điện tiêu thụ tăng thêm 64% so với ngày thường. Coi hao phí chỉ do toả nhiệt trên đường dây, hệ số công suất trong các trường đều hợp bằng 1. Giữ nguyên điện áp nơi phát thì công suất phát vào ngày nắng nóng đã tăng lên bao nhiêu lần so với ngày thường và hiệu suất truyền tải ngày nắng nóng bằng bao nhiêu A. 1,8 và 82%B. 1,6 và 80%C. 1,8 và 30% D. 1,6 và 84% Câu 38. Hai chất điểm (1) và (2) có cùng khối lượng, dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song, có vị trí cân bằng cùng thuộc một đường thẳng vuông góc với quỹ đạo. Đồ thị sự phụ thuộc của li độ vào thời gian của hai chất điểm như hình bên. Tại thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ hai kể từ lúc ban đầu t = 0, tỉ số động W năng của hai chất điểm d1 bằng: Wd 2 A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 39. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu tụ điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch bằng A. . 0 hoặc B. / 2 . C. / 2. D. / 6 hoặc / 6. Câu 40. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng chiếu vào khe F phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng 600 nm (bức xạ A) và λ. Trên màn quan sát, xét về một phía so với vân sáng trung tâm, trong khoảng từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 13 của bức xạ A có 3 vị trí mà vân sáng của hai bức xạ trên trùng nhau. Giá trị của λ gần nhất với giá trị nào sau đây? A. B. 470 nm.C. 520 nm. D. 360 nm.
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH QUẢNG NAM LỚP 12 NĂM HỌC 2018 - 2019 ĐỀ CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề thi có 4 trang) Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . . Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu (Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính). Đáp án mã đề: 138 01. C; 02. B; 03. A; 04. B; 05. C; 06. A; 07. C; 08. A; 09. C; 10. A; 11. A; 12. C; 13. B; 14. A; 15. B; 16. A; 17. C; 18. B; 19. A; 20. D; 21. D; 22. A; 23. A; 24. D; 25. C; 26. D; 27. D; 28. B; 29. B; 30. B; 31. A; 32. D; 33. B; 34. B; 35. A; 36. B; 37. C; 38. D; 39. C; 40. B; Đáp án mã đề: 172 01. D; 02. B; 03. B; 04. D; 05. D; 06. C; 07. B; 08. C; 09. A; 10. A; 11. A; 12. C; 13. D; 14. C; 15. D; 16. C; 17. D; 18. B; 19. C; 20. B; 21. D; 22. D; 23. C; 24. A; 25. D; 26. D; 27. B; 28. A; 29. D; 30. A; 31. A; 32. D; 33. B; 34. D; 35. A; 36. C; 37. C; 38. C; 39. B; 40. B; Đáp án mã đề: 206 01. D; 02. C; 03. D; 04. B; 05. C; 06. C; 07. B; 08. C; 09. B; 10. B; 11. D; 12. D; 13. D; 14. A; 15. A; 16. C; 17. D; 18. C; 19. C; 20. C; 21. D; 22. A; 23. B; 24. D; 25. C; 26. C; 27. A; 28. D; 29. A; 30. B; 31. D; 32. C; 33. A; 34. C; 35. B; 36. A; 37. C; 38. A; 39. C; 40. B; Đáp án mã đề: 144 01. D; 02. D; 03. C; 04. C; 05. B; 06. C; 07. B; 08. C; 09. D; 10. B; 11. C; 12. C; 13. B; 14. A; 15. A; 16. C; 17. C; 18. D; 19. D; 20. B; 21. D; 22. C; 23. B; 24. D; 25. B; 26. C; 27. D; 28. D; 29. C; 30. D; 31. D; 32. D; 33. C; 34. B; 35. C; 36. D; 37. A; 38. A; 39. A; 40. B;