4 Đề thi thử học kỳ II môn Toán Lớp 6

doc 4 trang thaodu 4920
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề thi thử học kỳ II môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc4_de_thi_thu_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_6.doc

Nội dung text: 4 Đề thi thử học kỳ II môn Toán Lớp 6

  1. ĐỀ THI THỬ TOÁN 6 KÌ II ĐỀ 1 A.TRẮC NGHIỆM: (5 đ) ( Chọn câu đúng nhất ghi ra giấy ) Câu 1: Số nào dưới đây không phải là một bội của –6? A. 12. B. 0. C. –3. D. –18. 2 2 Câu 2: Kết quả của phép tính 2 . 3 bằng: A.36. B. – 36 C.6 D.-6 Câu 3: Trong tập hợp Z các ước của -6 là: A. {1; 2; 3; 6} B. {-1; -2; -3; -6} C.{0; 1; 2; 3; 6} D. {-6; -3; -2; -1; 1; 2; 3; 6} Câu 4: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số ? 0,5 3 0 1 A. B. C. D. 4 13 8 9 6 3 15 4 Câu 5: Phân số nào sau đây là tối giản? A. . B. . C. . D. . 12 4 20 16 Câu 6: Kết quả của phép tính (– 17).65 + (-17).35 bằng: A. – 170 B. – 17 C. -1700 D. 1700 3 4 Câu 7: Kết quả so sánh hai phân số và là: 4 5 3 4 3 4 4 3 3 4 A. B. C. D. 4 5 4 5 5 4 4 5 1 1 Câu 8: Phân số nghịch đảo của là: A.-5 B. 5 C.1 D. 5 5 1 1 Câu 9: Phân số đối của là: A.-5 B. 5 C.1 D. 5 5 24 4 4 4 4 Câu 10: Phân số được viết dưới dạng hổn số là: A .-4 B. 4 C.-5 D. 5 5 5 5 5 5 Câu 11: Đổi số thập phân 0,08 ra phân số được: 8 8 8 0,8 A. B. C. D. 100 10 1000 100 Câu 12: Số 7,5 được viết dưới dạng % là: A. 0,75%. B. 7,5%. C. 75%. D. 750%. Câu 13: Số đo của góc bẹt là: A. 30 0 . B. 60 0 . C. 90 0 . D. 180 0 . Câu 14: Góc có số đo bằng 900 gọi là A. góc vuông. B. góc nhọn. C. góc bẹt. D. góc tù. Câu 15: Góc có số đo 20 0 và góc có số đo 70 0 gọi là: A. hai góc phụ nhau B. Hai góc kề nhau C. Hai góc kề bù D. Hai góc bù nhau B.TỰ LUẬN: (5đ) 11 11 3 2 1 Bài 1: ( 2,25 điểm) a)Tính ( -5 + 8). (-7) b) Tính: 3 5 c)Tìm x biết : x 13 13 5 5 4 Bài 2: (1 điểm) Khối 6 của một trường có tổng cộng 90 học sinh. Trong dịp tổng kết cuối năm thống kê được: 1 Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả khối, số học sinh khá bằng 40% số học sinh cả khối. Số học sinh trung 6 1 bình bằng số học sinh cả khối, còn lại là học sinh yếu. Tính số học sinh mỗi loại. 3 Bài 3: ( 1,25 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ x Ot = 400 và x Oy = 800. a. Tính góc yOt ? b. Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao ? C) Vẽ Oz là tia đối của tia Ot. Tính góc xOm và yOm? 5 5 5 Bài 4: ( 0,5 điểm) Tính biểu thức A= + + + 1.2 2.3 99.100
  2. ĐỀ THI THỬ TOÁN 6 KÌ II ĐỀ 2 I.TRẮC NGHIỆM 2 -3 Câu 1. Kết quả so sánh ba số ; và 0 là: 3 4 2 -3 2 -3 2 -3 -3 2 A. > > 0 B. > 0> C. 0> > D. 0> > 3 4 3 4 3 4 4 3 a 3 Câu 2: Nếu 0 thì : b 6 a 3 a 6 a 1 a 3 A. B . C. D. b 6 b 3 b 2 b 6 3 5 5 3 3 Câu 3: Số nghịch đảo của là: A. B. C. D. 5 3 3 5 5 1 Câu 4: Hỗn số 3 viết dưới dạng phân số là: 4 11 13 13 3 A. B. C. D. 4 4 4 4 3 2 2 3 3 Câu 5 : Số đối của là: A. B. C. D. 2 3 3 2 2 36 2 6 1 18 Câu 6: Phân số tối giản của phân số là: A. B. C. D. 90 5 15 3 45 4 16 Câu 7: Cho . Giá trị của x là: A. 20 B. -25C. 25 D. –20 5 x 1 1 1 9 Câu 8: Kết quả phép tính 4 5 là : A. 10 B. 9 C . 9 D. 2 2 2 2 Câu 13. Cho x Oy = 780. Vẽ tia Oz là tia đối của tia Ox. Số đo của y Oz bằng A. 780 B. 120 C. 420 D. 1020 Câu 14.Điều kiện nào để tia Oy là tia phân giác của?x Oz x Oz A.x Oy = y Oz = B. x Oy = y Oz 2 C. x Oy = y Oz và x Oy +y Oz =x Oz D. A hoặc C Câu 15/ Số đo góc phụ với góc 560 là: A. 340 B. 1240 C. 240 D. 650 II. TỰ LUẬN Bài 1. Tính: : a) (-7).(-13)+8.(-13) b) ( -14 ) + 250 + ( - 16) + (- 250) 2 2 2 2 4 2 4 7 4 2 2 2 2 c) . . 2 d) 7 9 7 9 7 3.5 5.7 7.9 97.99 Bài 2. Tìm x, biết:
  3. 2 5 1 4 3 a)x b) : x 3 4 5 5 20 1 2 Bài 3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là 4 m. Chiều dài hơn chiều rộng 1 m . Tính diện tích 3 3 mảnh đất đó. Bài 5. So sánh: ĐỀ SỐ 3 20 Câu 1. Kết quả rút gọn phân số đến tối giản là : 140 10 4 2 1 A. B. C. D. 70 28 14 7 x 15 Câu 2: Tìm x Z biết: 3 9 A. 5 B. – 5 C. 3 D. – 3 Câu 3: Tìm cặp phân số bằng nhau: 6 5 4 9 2 2 8 24 A. và B. và C. và D. và 5 6 3 12 3 3 9 27 1 Câu 4: Phân số nghịch đảo của là 8 1 A. -8 B. 8 C. D. 1 8 3 Câu 5: Hỗn số 3 được đổi thành phân số là: 7 18 9 24 A. B. C. D. Cả 3 ý A, B, C đều sai. 7 7 7 Câu 6: Số thập phân -2,006 được đổi ra phân số thập phân là: 2006 2006 2006 2006 A) B C) D) 1000 1000 10000 100 Câu 9. Tập hợp ước của 8: Câu 13/ Có bao nhiêu tia phân giác của một góc bẹt? A.1tia B. 2tia C. 3tia D. 4tia Câu 14/ Số đo của góc bù với góc 350 là: A. 550 B. 450 C. 1450 D. 650
  4. Câu 15/ Cho hai góc x Oy và y Oz kề nhau, biết x Oz = 1200 và x Oy = 2. y Oz A. 300 B. 400 C. 600 D. 900 II.TỰ LUẬN BÀI 1. Tính: a b) 23 . 75 + 25. 23 + 180 3 1 3 5 7 5 8 5 2 c) d). . . 7 5 7 9 13 9 13 13 9 Bài 2. Tìm x, biết: 2 1 1 x 21 1 5 2 a) .x + = b) c) x  3 2 10 8 24 4 8 3 ĐỀ 4 Câu 13: Lúc 6 giờ 15 phút, số đo của góc tạo bởi hai kim đồng hồ là: A. Bằng 90 B. Lớn hơn 90 C. Nhỏ hơn 90 D. Không kết luận được Câu14: Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy thì A. x Oy yOz x Oz B. x Oy x Oz yOz C. x Oz z Oy x Oy D. x Oy yOz x Oy B/ TỰ LUẬN Bài 1. Tính: a) 77.(-7) – 33.7 – 10.(-7) b) 80 – ( 4 . 52 – 3 .23) 5 5 5 2 2 2 c) 12 3 5 d) 14 7 14 5.7 7.9 59.61 0 1 1 2018 1 2 Bài 2. Tìm x, biết: a) x 1 b) x : 3 = -1 2 2 15 13