40 Câu trắc nghiệm Hóa học 11 - Chương 6: Hidro không no (Có đáp án)

doc 9 trang xuanha23 09/01/2023 5891
Bạn đang xem tài liệu "40 Câu trắc nghiệm Hóa học 11 - Chương 6: Hidro không no (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc40_cau_trac_nghiem_hoa_hoc_11_chuong_6_hidro_khong_no_co_dap.doc

Nội dung text: 40 Câu trắc nghiệm Hóa học 11 - Chương 6: Hidro không no (Có đáp án)

  1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HIĐROCACBON KHÔNG NO Câu 1: Có bao nhiêu đồng phân hexin C6H10 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 cho kết tủa màu vàng? A) 3 B) 4 C) 5 D) 6 Câu 2: Với chất xúc tác HgSO4 trong môi trường axit ở nhiệt độ thích hợp, khi hiđrat hoá propin ta thu được sản phẩm nào dưới đây? A) CH3-CH2-COOH B) CH3-CHO C) CH3-CO-CH3 D) CH3-CHOH-CH3 Câu 3: Khí etilen có lẫn SO2. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại bỏ SO2 nhằm thu được etilen tinh khiết? A) Dung dịch brom dư B) Dung dịch KMnO4 dư C) Dung dịch K2CO3 dư D) Dung dịch KOH dư Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrôcacbon thu được số mol . Hiđrô cacbon đó thuộc dãy đồng đẳng nào ? A) Anken B) Xicloankan C) Ankadien D) Anken và xicloankan Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrôcacbon A thu được số mol H 2O gấp đôi số mol CO2.Vậy A là: A) Ankan B) Ankin C) CH4 D) C2H6 Câu 6: Hai anken có CTPT C3H6 và C4H8 khi phản ứng với HBr thu được 3 sản phẩm, vậy hai anken là : A) Ptopilen và but-1-en B) Propen và but 1-en C) Propen và but-2-en D) Propilen và iso butilen Câu 7: Đốt cháy hỗn hợp gồm một ankan và một anken thu được a mol H2O và b mol CO2. Tỉ số T = a/b có giá trị là : A) T = 1 B) T = 2 C) T 1
  2. Câu 8: Để tinh chế khí metan có lẫn C2H4, C2H2, SO2 có thể dùng những thuốc thử nào sau đây? A) Dung dịch AgNO3/NH3 (dư) B) Dung dịch Ca(OH)2 (dư) C) Dung dịch brom (dư) D) Dung dịch NaOH (dư) Câu 9: Để phân biệt các khí CH4, H2, C2H4, C2H2 đựng riêng trong mỗi lọ có thể sử dụng những thuốc thử nào sau đây? A) Dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch Br2 B) Dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch Br2, dung dịch Ca(OH)2. C) Dung dịch KMnO4, dung dịch Br2. D) Dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch Br2, dung dịch NaOH Câu 10: Hỗn hợp khí nào sau đây không làm phai màu dung dịch brom và dung dịch KmnO4? A) SO2, C2H2, H2 B) C2H4, C2H6, C3H8 C) CO2, NH3, C2H6 D) SO2, CO2, C3H8 Câu 11: Sản phẩm chính thu được khi cho 2-metyl propen tác dụng với HCl là: A) 2-clo-2-metyl propen B) 2-clo-1-metyl propan C) 1-clo-2-metyl propan D) 2-clo-2-metyl propan Câu 12: Phương pháp nào dưới đây giúp thu được 2-clo butan tinh khiết nhất? A) n-butan tác dụng với Cl 2, chiếu sáng, tỉ lệ mol 1:1 B) but-2-en tác dụng với hiđrôclorua. C) but-1-en tác dụng với hiđrôclorua D) buta-1,3-dien tác dụng với hiđrôclorua. Câu 13: Cho các hoá chất a) axetilen b) propadien
  3. c) xiclobutan d) buta-1,3-dien Phát biểu nào sau đây đúng ? A) a, d là hai chất đồng đẳng B) a, b là hai chất đồng phân C) b, d là hai chất đồng đẳng D) b, c là hai chất đồng phân Câu 14: Dùng dd AgNO3 trong NH3 không thể phân biệt được cặp chất nào sau đây A. but – 1- in và but – 2 – in B. axetilen và etilen C. propin và but – 1 – in D. butadien và propin Câu 15: : gọi tên hidrocacbon có công thức cấu tạo sau : A. 4, 5 – đimetylhex – 2 - in B. 4 – isopropylpent – 2- in C. 2, 3 – đimetylhex-4 – in D. 2 – isopropylpent – 3 - in Câu 16: Một hidrocacbon X có công thức phân tử là C4H8, X có khả năng làm mất màu dung dịch brom nhưng không làm mất màu dd KMnO4 . X có công thức cấu tạo là : Câu 17: Cho các chất sau : metan , etilen ,but-2-in và axetilen .Hãy chọn câu đúng : A- Cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom B- Có 2 chất tạo kết tủa với dd AgNO3 trong NH3 C- Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom
  4. D- Không có chất nào làm nhạt màu dung dịch KMnO4 Câu 18: Các chất nào sau đây có thể vừa làm mất màu dd Br2 vừa tạo kết tủa vàng nhạt với dd AgNO3 trong NH3 A- metan , etilen , axetilen B- etilen ,axetilen , isopren C- Axetilen , but-1-in , vinylaxetilen D- Axetilen , but-1-in , but-2-in Câu 19: Cho ankađien X có CTPT là C5H8 tác dụng với H2 dư thu được isopentan . Công thức cấu tạo của X là công thức nào sau đây : Câu 20: Sản phẩm của phản ứng cộng brom vào 2 – metyl buta – 1,3 - đien theo tỉ lệ mol 1:1 và theo kiểu cộng 1,4 là : A. CH2Br –C(CH3) = CH- CH2Br . B. CH2 = CH-C(CH3)Br-CH2Br . C. CHBr = C(CH3) – CH2-CH2Br . D. CH2Br –C(CH3)Br-CHBr-CH2Br . Câu 21:Cho các chất : propilen , etan , but-1-in , butađien . Số chất làm mất màu dung dịch nước brom và tác dụng được với ddAgNO3/NH3 là : A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 22: Để nhận biết các chất khí đựng trong các bình mất nhãn : propin , butađien , propan . Thuốc thử để nhận biết các mãu thử trên là : A. ddKMnO4 B. ddBrôm C. ddAgNO3/NH3 D. ddAgNO3/NH3 và ddbrom Câu 23: Chọn câu phát biểu đúng
  5. A. Etilen khi cháy tỏa nhiệt lớn nên được dùng trong đèn xì để hàn cắt kim loại B. Etilen được dùng để tổng hợp nhiều hóa chất quan trọng: PVC, CH3CH2OH, C. Etilen còn được dùng để điều chế cao su D. Tất cả đều đúng. Câu 24: Cho các chất sau (1) CH3 CC CH3 ; (2) CH2 = CH CCH (3) CH3 CCH (4) CH2=CH – CH3 ; (5) HC C ―CCH Chất nào dưới đây cho được kết tủa với dung dịch AgNO3 / dd NH3 : A. (1) , (2) ,(3) B. (2) , (3) ,(4) C. (1) , (3) ,(4) D. (2) , (3) ,(5) Câu 25:buta – 1,3 - đien phản ứng được với tất cả các chất nào trong dãy dười dây : 0 A. Cl2(as) , dd NaNO3, CH4, O2 (t ). 0 B. dd AgNO3/ NH3 , dd KMnO4, H2 (Ni,t ), dd HCl. 0 C. dung dịch NaOH, dd nước clo, H2 (Ni,t ) . 0 0 D. dd Br2 , dd KMnO4, H2 (Ni,t ), H2O (xt,t ). Câu 26: A là một hiđrôcacbon mạch hở. Đốt cháy thu được số mol CO2 gấp đôi số mol H2O. Mặt khác 0,05 mol A phản ứng vừa hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 7,95 g kết tủa. CTCT của A là : A) CH =CH B) CH =C-CH=CH2 C) CH =C-CH2-CH3 D) CH= C-CH2-CH2CH3 Câu 27: Đốt cháy một hỗn hợp hiđrôcacbon, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 g H2O. Thể tích O2 (đktc) tham gia phản ứng cháy là : A) 2,48 lít B) 4,53 lít C) 3,92 lít D) 5,12 lít Câu 28: Chia hỗn hợp 2 anken thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một trong không khí thu được 6,3 g H2O. Phần hai cộng H2 được hỗn hợp A. Nếu đốt cháy hoàn toàn phần hai thì thể tích CO2 (đktc) tạo ra là : A) 3,36 lít B) 7,84 lít
  6. C) 6,72 lít D) Kết quả khác Câu 29: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol propin và 0,2 mol H2 qua bột niken đốt nóng được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, lượng H2O thu được là: A) 9 g B) 18 g C) 27 g D) 7,2g Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 olefin thu được (m + 4)g H2O và (m + 30)g CO2. Giá trị của m là : A) 14 g B) 21 g C) 28 g D) 35 g Câu 31: : Đốt cháy hoàn toàn m gam hh X gồm CH4, C3H6 và C4H8 thu được 17,6 gam CO2 và 10,8 gam H2O . Vậy m có giá trị là A. 2 gam B. 4 gam C. 6 gam D. 8 gam Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn ankin A thu được 3,36 lit CO2 và 1,8 gam nước ( đkc). Vậy thể tích của A bị đốt cháy ở điều kiện chuẩn làn :A. 3,36 lit B. 5,6 lit C. 1,792 lit D. 1,12 lit Câu 33: Cho 8 kg đất đèn và nước dư, thu được 2240 lit khí C2H2 (đktc). Hàm lượng CaC2 có trong đất đèn là: A) 60% B) 75% C) 80% D) 83,33% Câu 34: Cho hỗn hợp 2 anken lội qua dung dịch nước brom thấy mất màu vừa hết 80 g dd Br2 10%. Tổng số mol của 2 anken là: A) 0,1 B) 0,05 C) 0,025 D) 0,005 Câu 35: Cho 1,12 g một anken cộng vừa đủ với Br2 thu được 4,32 g sản phẩm cộng. Công thức phân tử của anken là: A) C2H4 B) C3H6 C) C4H8 D) C5H10
  7. Câu 36: Cho 14 g hỗn hợp 2 anken kế tiếp nhau đi qua dung dịch brom thấy phản ứng vừa đủ 320g dung dịch brom 20%. CTPT của 2 anken là: A) C2H4, C3H6 B) C3H6, C4H8 C) C4H8, C5H10 D) C5H10, C6H12 Câu 37: Hỗn hợp A gồm propin và một ankin (X) lấy theo tỉ lệ mol 1:1. Cho 0,3 mol hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với 0,45 mol AgNO3/NH3. X có tên là: A) but-1-in B) but-2-in C) Axetilen D) Chưa đủ giả thiết để kết luận Câu 38: Hiđrat hoá 5,6 lít C2H2 (đktc) với hiệu suất 80% thì khối lượng sản phẩm tạo thành là : A) 8,8 g B) 4,4 g C) 6,6 g D) Kết quả khác Câu 39: Cho canxicacbua kĩ thuật chứa 80% CaC2 vào nước có dư thì được 8,96 lít khí (đktc). Lượng canxicacbua kĩ thuật đã dùng là: A) 32 g B) 64 g C) 48 g D) 68 g Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp thu được m g H2O và (m + 39)g CO2. Hai anken đó là: A) C2H4 và C3H6 B) C4H8 và C5H10 C) C4H8 và C3H6 D) C6H12 và C5H10 Câu Đáp án Giải thích 1 B Trong 7 đp của ankin, có 4 đồng phân có lk ba đầu mạch, td với dd AgNO3 trong NH3 2 C HC≡ C – CH3+H2O CH2 = C –CH3 CH3COCH3 | OH 3 D SO2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa nên td với dd Brom và KMnO4 giống anken. Nên dùng dd NaOH để loại nó. 4 D Anken và xicloankan có cùng CTTQ CnH2n 5 C 6 C C3H6 propen bất đối nên td HCl cho 2 sp, nên anken còn lại phải đối xứng để thu được 1 sp. 7 D Khi đốt cháy anken : n H2O = n CO2
  8. Với ankan thì : n H2O > n CO2 Khi đốt hh n H2O > n CO2 tỉ số >1 8 C Dẫn hh qua dd brom dư; C2H4; C2H2, SO2 phản ứng nên bị giữ lại 9 B Dùng dd AgNO3/NH3 nhận C2H2 Dùng dd Brom nhận C2H4 Đốt cháy CH4, H2; dẫn sp qua Ca(OH)2 thì mẫu có kết tủa là CH4 10 C 11 D 12 B But – 2- en đối xứng, nên khi tác dụng HCl thu được 1 sp duy nhất, còn các trường hợp khác đều thu được 2 sp 13 C Chúng có CTCT tương tự nhau: 2 liên kết đôi, mạch hở 14 C Vì propin và but – 1- in đều có nối ba đầu mạch nên đều phản ứng với dd AgNO3 trong NH3 tạo  15 A 16 A 17 C 18 C 19 D 20 A 21 C Chỉ có but – in có liên kết ba đầu mạch nên pư với dd AgNO3 trong NH3 tạo  22 D 23 B 24 D 25 D 26 B 27 C Theo định luật bảo toàn ng tố O: n O2 (pư) = n O2 ( CO2) + n O2 ( H2O) 2,24 2,7 = = 0,175 mol 22,4 18.2 28 B Ta có CnH2n + 3n/2 O2 n CO2 + n H2O mol 1 n n CnH2n+2 + (3n+1)/2 O2 n CO2 + (n+1) H2O mol 1 n nhận xét n CO2 = n H2O = 6,3/18= 0,35 mol 29 D C3H4 + 2 H2 C3H8 0,1 0,2 0,1 C3H8 + 5 O2 3 CO2 + 4 H2O 0,1 0,4 Hay C3H4 2 H2O H2 H2O
  9. 0,1 0,2 0,2 0,2 Tổng n H2O = 0,4 mol ( bảo toàn nguyên tố H) 30 A Khi đốt cháy olefin ta có : m 4 m 30 n CO2 = n H2O = m 18 44 31 C Theo định luật bảo toàn KL : m hidrocacbon cháy = m C + m H = 12 n CO2 + 2 n H2O 32 D Với 1 ankin hoặc 1 ankadien chay thì : n ankin = n CO2 – n H2O 33 C CaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)2 100 mol  100 mol m CaC2= 100 . 64 = 6400 gam = 6,4 kg 6,4 % CaC2 = .100 80% 8 34 B Nhận xét n CO2 và n H2O chúng thuộc dãy đđ nào, rồi giải theo pp trung bình 35 C Trong pư của anken va brom : n anken = n Br2 36 A 37 C HC≡C-CH3 + [Ag(NH3)2]OH AgC≡C-CH3 + 2NH3 + H2O 0,15 0,15 CnH2n – 2 + x[Ag(NH3)2]OH CnH2n-2- xAgx+ 2xNH3 + xH2O 1 mol x 0,15 0,3 n [Ag(NH3)2]OH ( 2) = 0,45 – 0,15 = 0,3 mol n ankin = 0,15 x = 2 Ankin là axetilen ( có 2 H linh động ) 38 A C2H2 + H2O CH3CHO 0,25 0,25 80 m CH3CHO = 0,25.44. 8,8 100 39 A CaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)2 0,4 mol  0,4 mol 0,4.64 m CaC2 = .100 32 80 40 C m m 39 n CO2 = n H2O  m 27 18 44 CnH2n + O2 n CO2 + nH2O 1 n 0,4 27/18 n= 3,75