Đề ôn tập kiểm tra 1 tiết chương Nito - Photpho môn Hóa học Lớp 11 - Trịnh Biết

doc 2 trang thaodu 5190
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra 1 tiết chương Nito - Photpho môn Hóa học Lớp 11 - Trịnh Biết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_kiem_tra_1_tiet_chuong_nito_photpho_mon_hoa_hoc_lo.doc

Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra 1 tiết chương Nito - Photpho môn Hóa học Lớp 11 - Trịnh Biết

  1. ƠN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG NITO-PHOTPHO Bài 1.Hịa tan hồn tồn 6,5g Zn vào dung dịch HNO3 lỗng, dư thu được 224 ml khí N2 (đktc) và dung dịch A. Cơ cạn cẩn thận dung dịch A thu được bao nhiêu gam muối khan? Bài 2.Hồ tan 19,5 gam kim loại M hĩa trị II trong dung dịch HNO3 dư thu được 4,48 lít khí NO (đktc). a. Viết phương trình hĩa học của phản ứng xảy ra b. Xác định kim loại M. Bài 3.Cho 0,2 lít dung dịch CuCl2 0,1M vào 1lít dung dịch NH3 0,05M. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa A . a. Viết phương trình hĩa học của phản ứng xảy ra b. Tính khối lượng kết tủa A Bài 4.Viết phương trình phân tử, phương trình ion thu gọn của các phản ứng sau: a. NaHCO3 + NaOH → BaCl2 + H2SO4 → b. Thực hiện chuỗi phản ứng sau, ghi rõ điều kiện (nếu cĩ) NH4NO2→N2 →NH3→ NO→NO2 c. Nêu hiện tượng, viết phương trình phản ứng xảy ra khi nhỏ dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 d Nêu hiện tượng khi cho mẩu Cu vào dung dịch gồm KNO3 và H2SO4 lỗng. e. Hồ tan hồn tồn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 lỗng (dư), thu được dung dịch X và 0,4032 lít (ở đktc) khí N2. Tính khối lượng chất rắn khan thu được khi cơ cạn dung dịch X. Bài 5.Hồn thành sơ đồ phản ứng ghi rõ điều kiện nếu cĩ (7 ) 8  KNO3  HNO3 2 ( 1 ) ( 4 ) ( 5 ) ( 6 ) AgNO3  NO2  HNO3  H3PO4  K3PO4  Ag3PO4 3 Bài 6.1( 1đ ) .Hịa tan hồn tồn 6,05 gam hỗn hợp bột gồm Cu ,Ag và Au vào dung dịch vừa đủ HNO 3 đặc nĩng ,Sau phản ứng thu được 1,792 lít khí (ở đktc) duy nhất ,dung dịch A và 1,97 gam chất rắn khơng tan Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu ? 2. ( 1đ ) Hồ tan hồn tồn 92,8 gam hỗn hợp gồm sắt và sắt (II) oxít vào 2 lít dung dịch HNO3,lỗng dư thu được muối A và 13,44 lít khí (đktc) khơng màu hố nâu ngồi khơng khí .Tính % khối luợng mỗi chất trong hỗn hợp đầu ? và nồng độ mol/l của dung dịch A ? Bài 7.1. ( 1đ ) Hịa tan hồn tồn 5,85 gam hỗn hợp bột gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 lỗng, dư. Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí NO (ở đktc) duy nhất và dung dịch A chứa muối nitrat của 2 kim loại Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu ? 2. .( 1đ ) Cho 24,33 gam hỗn hợp gồm Al và Cu vào 1,5 lít dung dịch HNO3,lỗng dư thu được muối A và 8,736 lít khí (đktc) khơng màu hố nâu ngồi khơng khí .Tính % khối luợng mỗi chất trong hỗn hợp đầu ? và nồng độ mol/l của dung dịch A ? Bài 8. ( 1đ ) Hịa tan hồn tồn 24,8 gam hỗn hợp bột gồm Fe và Cu ( đựơc trộn theo tỉ lệ mol 1:3 ) vào dung dịch HNO 3 21 % lỗng, . Sau phản ứng thu được V lít khí NO (ở đktc) duy nhất và dung dịch A chứa muối nitrat của 2 kim loại .Tính khối lưọng dung dịch HNO3 cần dùng và tính V ? 2.Cho 13,6 gam hỗn hợp gồm Cu và CuO vào 1,25 lít dung dịch HNO3 0,6 M , thu được dd X và 2,24 lít khí (đktc) khơng màu hố nâu ngồi khơng khí .Tính % khối luợng mỗi chất trong hỗn hợp đầu ? và nồng độ mol/l của dung dịch X Bài 9.Viết hồn chỉnh các phương trình hố học hồn thành các sơ đồ phản ứng (kèm theo điều kiện, nếu cĩ) : (1) (2) a) Canxi photphat  Axit photphoric  Bạc photphat. (3) (4) b) Bạc nitrat  (X)  Nitơ oxit. Bài 10.Hồ tan hồn tồn m gam Al bằng dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch X (chứa Al(NO3)3 và HNO3) và 8,96 lít hỗn hợp khí Y gồm hai khí là NO và NO2 (đktc). Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 21. Tính m. Bài 11.Viết phương trình hóc học theo sơ đồ sau: CuO → N2 → NH3 → (NH4)2SO4 → NH4Cl → NH4NO3 → N2O Cl 2 Ag(NH3)2]Cl Bài 12.Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: a) Kẽm + dung dịch axit nitric→ (sản phẩm khử tạo NH4NO3) b) Natri hidrocacbonat + canxi hydroxit (tỉ lệ mol 2:1) c) Cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 đến dư Bài 13.Hoà tan hoàn toàn 1,86g hỗn hợp Mg và Al vào dung dịch HNO3 loãng vừa đủ thu được 560 ml (đkc) khí N2O và dung a) Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỡn hợp ban đầu b) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch A. Tính khối lượng kết tủa thu được Bài 14. 1. Viết phương trình hố học xảy ra khi cho P, Cu, CuO, FeO, Fe2O3, Na2CO3 lần lượt tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nĩng. 2. Nung nĩng 94 gam Cu(NO3)2 thu được 61,6 gam chất rắn. Tính thể tích mỗi khí thốt ra ở điều kiện tiêu chuẩn. GIÁO VIÊN: Th.S TRỊNH BIẾT-ĐỊA CHỈ 251/18 THÁI THỊ BƠI-0905404669 1
  2. Bài 15. 1. Viết các phương trình hố học thực hiện chuyển hĩa sau (mỗi mũi tên là 1 phản ứng, ghi rõ điều kiện nếu cĩ): Ca3(PO4)2 → P → H3PO4 → Na3PO4 → NaH2PO4. 2. Tính khối lượng quặng photphorit chứa 77,5% Ca3(PO4)2 cần dùng để điều chế 1 tấn dung dịch H3PO4 49%. Giả thiết hiệu suất cả quá trình là 100%. Bài 16.Cho 8,64g hỗn hợp Fe và Fe3O4 tác dụng vừa đủ với 200 mldd HNO3 lỗng đun nĩng. Sau khi pư xảy ra hồn tồn thu được 0,896 lít khí NO duy nhất (đktc). Tính nống độ HNO3 đã dùng Bài 17.Cho 1,98g (NH4)2SO4 tác dụng với dd NaOH thu được sản phẩm khí. Hồ tan khí này vào dung dịch chứa 5,88g H3PO4. Tính khối lượng các chất thu được sau phản ứng. Bài 18.Hịa tan 2,4 gam kim loại X vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,448 lít khí Nitơ ở ĐKTC ( giả sử phản ứng chỉ tạo ra khí N2 duy nhất). Xác định X. Bài 19.30 gam hỗn hợp gồm Al và Cu đem hịa tan hồn tồn vào dd Axit nitric được dung dịch A, cho dung dịch A tác dụng với dd amoniăc dư, sau khi phản ứng xong thu được 15,6 gam kết tủa. Tìm khối lượng đồng trong hỗn hợp ( khơng viết phản ứng của hỗn hợp với HNO3) Bài 20 Hồn thành dãy chuyển hĩa, ghi rõ điều kiện nếu cĩ Axit photphoric Canxi photphat Photpho điphotpho pentoxit. Bài 21.Bằng phương pháp hĩa học hãy nhận biết các dung dịch sau : (NH4)2SO4, NH4NO3, KCl, KNO3. Bài 22.Viết phương trình hĩa học theo chuỗi phản ứng sau: (1) (2) (3) (4) (5) NO2  HNO3  H3PO4  Ca3(PO4)2  CaCO3  CO2 Bài 23.Hịa tan 30 gam hỗn hợp Cu và CuO trong 1,5 lít dung dịch axit HNO3 1M (lỗng) thấy thốt ra 6,72 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. a. Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu. b. Tính nồng độ mol của đồng (II) nitrat và dung dịch axit nitric sau phản ứng. Biết thể tích dung dịch sau phản ứng khơng thay đổi. Bài 24.Đốt cháy 3,1g P trong O2 dư, cho sản phẩm vào nước thu được dd X. Cho x tác dụng hết với 100 ml dd NaOH 3,5M thu được dd Y. Tính khối lượng các chất cĩ trong dd Y Bài 25.Hồ tan hồn tồn 1,86g hỗn hợp Mg, Al vào dd HNO3 lỗng vừa đủ thu được 560 ml khí N2O (đktc) và dd A a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu b. Cho từ từ đến dư dd NaOH vào dd A, tính khối lượng kết tủa thu được Bài 26.nhận biết các dung dịch mất nhãn bằng phương pháp hĩa học: NaNO3 ; Na3PO4 ; NH4NO3 ; Na2CO3 Bài 27.Hịa tan hồn tồn 2,655 g hh (Fe, Zn) trong dung dịch HNO3 (dư) sau phản ứng thu được dung dịch A và 0,896 lit (đkc) khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). a, tính % khối lượng mỗi kim loại trong hh đầu b, Cho 1,36lit dd B chứa KOH và Ba(OH)2 vào dd A thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Tính pH của dung dịch B. Biết HNO 3 đã dùng dư 10% so với lượng cần thiết. Bài 28.Nhiệt phân hồn tồn hỗn hợp X gồm KNO3 và Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí Y cĩ tỉ khối so với oxi là 1,25. Tính % khối lượng của KNO3 trong hỗn hợp X? Bài 29.Cho dung dịch HNO3 lỗng lần lượt tác dụng với: dung dịch Ba(OH)2; kim loại Cu (NO là sản phẩm khử duy nhất). a. Viết các phương trình hố học dưới dạng phân tử và ion thu gọn. b. Nêu vai trị của HNO3 trong mỗi phản ứng. Bài 30.Khi hồ tan 10,8 gam nhơm vào dung dịch HNO3 lỗng vừa đủ thì thu được 2,912 lít (đktc) hỗn hợp X (gồm NO, N 2O) và dung dịch Y. Trong dung dịch Y cĩ 91,8 gam muối. Viết các phương trình hố học và tính thể tích mỗi khí cĩ trong X. Bài 31.Hồn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu cĩ): (1) (2) (3) H PO K2HPO4 Ca3(PO4)2 P 3 4 (4) (5) P2O5 Viết các phương trình hố học (ghi rõ điều kiện – nếu cĩ) để hồn thành sơ đồ phản ứng sau: GIÁO VIÊN: Th.S TRỊNH BIẾT-ĐỊA CHỈ 251/18 THÁI THỊ BƠI-0905404669 2