5 Đề ôn thi học kỳ II môn Toán Lớp 6

docx 10 trang thaodu 10000
Bạn đang xem tài liệu "5 Đề ôn thi học kỳ II môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx5_de_on_thi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_6.docx

Nội dung text: 5 Đề ôn thi học kỳ II môn Toán Lớp 6

  1. ĐỀ 1 (Thời gian làm bài 30 phút) A. TRẮC NGHIỆM (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 3 Câu 1. Số 2 được viết dưới dạng số thập phân là: 1000 A. 2,31000 B. 2,003 C. 2,03 D. 23,01 4 Câu 2. 3 tạ = . ? Kết quả thích hợp điền vào chỗ chấm là: 5 A. 3,5tạ B. 3tạ 45kg C. 3tạ 80kg D. 3tạ 0,8kg Câu 3. Một ô tô đi với vận tốc 60km/giờ trong thời gian 1giờ 15phút. Quãng đường ô tô đó đi được là: A. 69km B. 75km C. 80km D. 85km Câu 4. Chữ số thích hợp điền vào dấu * để số 25*0 chia hết cho cả 2; 3 và 5 là: A. 2 B. 5 C. 5 và 8 D. 2; 5 và 8 Câu 5. 5giờ 36phút = ? Kết quả thích hợp điền vào chỗ chấm là: 3 A. 5,36 giờ B. 5 giờ C. 5,3 giờ D. 5,06 giờ 5 B. TỰ LUẬN (5 điểm) 3 7 6 3 2 Câu 1. Tính nhanh: 0,6 5 11 11 5 11 3 Câu 2. Số sách ở ngăn A bằng số sách ở ngăn B. nếu chuyển 14 quyển từ ngăn B sang 5 25 ngăn A thì số sách ở ngăn A bằng số sách ở ngăn B. Tính số sách lúc đầu ở mỗi ngăn. 23
  2. Câu 3. Cho hình thang ABCD như hình vẽ bên, A B biết AB = 15,2cm; DE = 17,5cm và CE = 2,5cm. Diện tích tam giác BEC là 30,5cm2. a) Tính chiều cao BH của tam giác BEC. b) Tính diện tích hình thang ABCD. D H E C Câu 4. Có 57 điểm khác nhau, cứ qua hai điểm bất kì ta vẽ được một đoạn thẳng. Hỏi vẽ được tất cả bao nhiêu đoạn thẳng?
  3. ĐỀ 2 (Thời gian làm bài 30 phút) A. TRẮC NGHIỆM (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Chữ số 7 trong số thập phân 6,754 thuộc hàng nào? A. Hàng phần mười. B. Hàng phần trăm. C. Hàng phần nghìn. D. Hàng chục. 3 Câu 2. Viết dưới dạng số thập phân là: 4 A. 75 B. 7,5 C. 0,75 D. 0,65 Câu 3. 43m28dm2 = dm2 ? Kết quả thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 438 B. 4380 C. 43,8 D. 4308 Câu 4. Năm 1647 thuộc thế kỉ thứ mấy? A. 18 B. 15 C. 16 D. 17 Câu 5. Một đu quay, quay mỗi vòng hết 1 phút 15 giây. Thời gian đu quay đó quay 5 vòng là: A. 5 phút 15 giây B. 6 phút 15 giây C. 5 phút 65 giây D. 6 phút 75 giây B. TỰ LUẬN (5 điểm) 1 3 1 7 9 Câu 1. Tính bằng cách thuận tiện: 0,2 0,4 0,6 0,8 10 10 2 10 10 1 Câu 2. Bạn An đọc một cuốn sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất đọc số trang. Ngày 3 5 thứ hai đọc số trang còn lại. Ngày thứ ba đọc nốt 90 trang. Tính xem cuốn sách đó có 8 bao nhiêu trang.
  4. Câu 3. Cho hình vẽ bên, biết hình chữ nhật ABCD có A E F B diện tích 400cm2, hình thang EFCD có diện tích 280cm2, AE = 5cm; BF = 10cm. a) Tính tổng diện tích hai tam giác ADE và BCF b) Tính độ dài hai đáy EF và DC của hình thang EFCD. D C 1 1 1 1 1 Câu 4. Tính nhanh: M 3.5 5.7 7.9 9.11 97.99
  5. ĐỀ 3 (Thời gian làm bài 30 phút) A. TRẮC NGHIỆM (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. 6m317 dm3 = m3? Kết quả thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 6,17 B. 6,017 C. 6,170 D. 6017 Câu 2. Giảm giá trị của phân số 4 đi 4 lần ta được: 20 1 1 4 16 A. B. C. D. 20 5 5 5 Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ trống của 0,9 = % là: A. 0,9 B. 9 C. 90 D. 0,90 Câu 4. 75% của 360 là: A. 27 B. 270 C. 234 D. 368 Câu 5. Diện tích hình tam giác có đáy 27cm, chiều cao 16cm là: A. 234 cm2 B. 216cm2 C. 321cm2 D. 345cm2 B. TỰ LUẬN (5 điểm) 3 8 15 899 Câu 1. Thực hiện phép tính sau một cách hợp lý: A 4 9 16 900 3 Câu 2. Một người mang một sọt cam đi bán. Sau khi bán số cam và 2 quả thì số cam 7 còn lại là 46 quả. Tính số cam người ấy mang đi bán.
  6. Câu 3. Cho hình chữ nhật ABCD gồm hình tam A 6 cm E B giác AED và hình thang EBCD có kích thước như hình bên. Tính: a) Chu vi hình chữ nhật ABCD. 12 cm b) Diện tích hình thang EBCD. D 18 cm C 1 1 1 1 Câu 4. Tính tổng M (Biết tổng M có 30 số hạng). 4 28 70 130 
  7. ĐỀ 4 (Thời gian làm bài 30 phút) A. TRẮC NGHIỆM (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. 6ha17m2 = . ha? Kết quả thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 6,17 B. 6,0017 C. 6,017 D. 6,00017 Câu 2. Lớp 5A có 25 học sinh, trong đó có 15 học sinh nữ. Tỉ số phần trăm của học sinh nữ và số học sinh cả lớp là: A. 0,6 % B. 10 % C. 80% D. 60% Câu 3. 8,236 viết dưới dạng phân số thập phân là: 8236 8236 8236 236 A. B. C. D. 8 100 1000 10000 1000 Câu 4. Hình thang có độ dài hai đáy là 18cm và 12cm, chiều cao 9cm. Diện tích của hình thang đó là: A. 135cm2 B. 315 cm2 C. 270 cm2 D. 153 cm2 Câu 5. Một người đi bộ trung bình mỗi giờ đi được 5km. Thời gian người đó đi được quãng đường 1km là: A. 15 phút B. 12 phút C. 20 phút D. 10 phút B. TỰ LUẬN (5 điểm) 6 1 2 1 5 Câu 1. Thực hiện phép tính sau một cách hợp lý: 7 7 7 7 7 1 Câu 2. Hai đội công nhân sửa hai đoạn đường có chiều dài tổng cộng 200m. Biết rằng 6 1 đoạn đường đội thứ nhất sửa bằng đoạn đường đội thứ hai sửa. Tính chiều dài đoạn 4 đường mỗi đội đã sửa.
  8. Câu 3. Cho hình thang ABCD (hình vẽ bên). A 3cm E 1cm B Tính diện tích của: 1) Hình thang ABCD. 2cm 2) Hai tam giác AGE và DGC. 3) Tam giác EGC. G 1cm D 6cm C Câu 4. Tìm các chữ số a, b, c, d thích hợp thỏa mãn điều kiện: bcd aba :5
  9. ĐỀ 5 (Thời gian làm bài 30 phút) A. TRẮC NGHIỆM (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. 7dm3 14cm3 = dm3? Kết quả thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 7,14dm3 B. 7,014dm3 C. 7014dm3 D. 7,140dm3 Câu 2. 3giờ 15phút = giờ? Kết quả thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 3,15 giờ B. 3,4 giờ C. 3,25 giờ D. 3,5 giờ 1 Câu 3. Một trường có 200 học sinh là nữ, chiếm 25% tổng số học sinh toàn trường. Hỏi 2 số học sinh của trường là bao nhiêu em? A. 100 B. 400 C. 600 D. 800 Câu 4. Một hình tròn có đường kính 6cm. Diện tích của hình tròn đó là: A. 18,84cm2 B. 28,26cm2 C. 113,04cm2 D. 9,42cm2 Câu 5. Có hai hình lập phương A và B. Hình A có độ dài cạnh dài gấp 2 lần độ dài cạnh hình B. Thể tích của hình A gấp mấy lần thể tích của hình B? A. 2 lần B. 4 lần C. 6 lần D. 8 lần B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. Thực hiện phép tính sau một cách hợp lý: 2 3 4 2 3 4 2018 2 3 4 2019 2 3 4 2020 P 5 6 7 5 6 7 2018 5 6 7 2019 5 6 7 2020 Câu 2. Một thửa ruộng hình chữ nhật có dài 120m, chiều rộng bằng 90m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2 thu được 15kg thóc. Tính: a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó? b) Trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
  10. Câu 3. Cho hình chữ nhật ABCD gồm hình thang E 28 cm EBCD và hình tam giác ADE có kích thước như A B hình dưới đây: O a) Cho M là trung điểm của BC. Tính 28 cm M diện tích hình tam giác EDM. b) Đoạn thẳng BD cắt đoạn thẳng EM tại D 84 cm C O. Tính diện tích hình tam giác DOM.