50 Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4

doc 77 trang Hoài Anh 26/05/2022 115313
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "50 Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc50_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4.doc

Nội dung text: 50 Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4

  1. 50 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TOÁN LỚP 4 ĐỀ 1 Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số 47032 đọc là: A. Bốn mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi. B. Bốn mươi bảy nghìn ba trăm linh hai C. Bốn mươi bảy nghìn không trăm ba mươi hai D. Bốn mươi bảy nghìn ba trăm không mươi hai Câu 2: Trong các số 678387 chữ số 6 ở hàng , lớp A. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn B. Hàng chục nghìn, lớp nghìn C. Hàng nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp đơn vị Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm của: a. 5 tạ 8kg = kg A. 500 B.580 C.508 D.518 b. 2 phút 10 giây = giây A. 110 B. 120 C. 130 D.140 Câu 4: Kết quả của các phép tính là: a) 769564 + 40526 A. 810090 B. 810190 C. 811090 D. 810091 b) 62975 – 24138 A. 38837 B. 37837 C. 38937 D. 37847 Câu 5: Tìm x a) x – 425 = 625 1200 – x = 666 . . . Phần II. Trong thư viện có 1800 cuốn sách, trong đó số sách giáo khoa nhiều hơn số sách đọc thêm 1000 cuốn.Hỏi trong thư viện có bao nhiêu cuốn sách mỗi loại? 1
  2. ĐỀ 2 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán – Lớp 4 Thời gian : 40 phút Bµi 1. §iÒn vµo chç chÊm: Đọc số ViÕt sè M­êi triÖu t¸m tr¨m linh ba ngh×n s¸u tr¨m hai m­¬i. 33775184 Sè gåm: Hai m­¬i triÖu, b¶y m­¬i ngh×n vµ t¸m ®¬n vÞ Bµi 2. §Æt tÝnh råi tÝnh : 37865 + 161928 368517 - 74639 Bµi 3. §iÒn tªn gäi t­¬ng øng dưới mçi gãc sau ®©y: Bµi 4. Cho h×nh ch÷ nhËt (Nh­ h×nh vÏ bªn) A 21cm B a) C¹nh AB song song víi c¹nh b) DiÖn h×nh ch÷ nhËt ABCD lµ : 9cm D C Bµi 5. Khoanh vµo ch÷ ®Æt trước c©u tr¶ lêi ®óng: a) 3tÊn 5kg = kg. Sè ®iÒn vµo chç lµ : A. 350 B. 3050 C. 3005 D. 30050 b) 2giê 15phót = phót. Sè ®iÒn vµo chç lµ : A. 215 B. 17 C. 135 D. 35 c) Trung b×nh céng cña c¸c sè : 364 ; 290 vµ 636 sè lµ : A. 327 B. 463 C. 430 D. 360 2
  3. d) So s¸nh : 123102 97899. DÊu thÝch hîp ®iÒn vµo « trèng lµ : A. C. = Bµi 6. Mét trưêng tiÓu häc cã 445 häc sinh, sè häc sinh n÷ Ýt h¬n sè häc sinh nam lµ 13 b¹n. T×m sè häc sinh nam, häc sinh n÷ trong trường. 3
  4. ĐỀ 3 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán – Lớp 4 Thời gian: 40 phút Phần I: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. 1/ Giá trị của chữ số 5 trong số: 571638 là: a. 500 b. 50000 c. 500000 d. 5000000 2/ Số lớn nhất trong các số 725369; 725396; 725936; 725693 a. 725936. b. 725396 c. 725369 d. 725693 3/ 3 tạ 60 kg = kg. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là : a. 306 b. 603 c. 360 d. 3600 4/ 2 giờ 30 phút = phút. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là : a. 60 b. 120 c. 90 d. 150 5/ Trung bình cộng của các số 10 ; 30 ; 50; 70 là : a. 40 b. 30 c. 20 d. 10 Phần II : Câu 1 : (1 điểm) Đặt tính rồi tính. a) 514626 + 8236 b) 987864 - 783251 Câu 2: Cho hình tứ giác ABCD A B a/ Cặp cạnh song song là : b/ Các cặp cạnh vuông góc là : c/ Góc tù là góc : D C d/ Góc nhọn là góc : Câu 3 : Tính chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 15 cm. Câu 4 : Hiện nay tổng số tuổi mẹ và tuổi con là 45 tuổi. Con ít hơn mẹ 27 tuổi. Tính tuổi con và tuổi mẹ. 4
  5. ĐỀ 4 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán – Lớp 4 Thời gian : 40 phút I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Viết các số sau đây: a) Năm trăm bốn mươi triệu ba trăm nghìn bốn trăm : b) Chín trăm triệu không trăm linh chín nghìn tám trăm mười: . Đọc các số sau: a) 5 000 000 000: b) 158 005 000: Câu 2. Viết mỗi số thành tổng: a) 75 485 = b) 855 036 = Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1 phút = giây 1 phút = giây 2 b) 1 thế kỉ = năm 1 thế kỉ = năm 4 Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 4 yến = kg 1 tạ 5kg = kg b) 8 tạ = kg 1 tấn 65kg = kg II/ PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: 150287 + 4995 50505 + 950909 65102 – 13859 80000 – 48765 Câu 2. Trong vườn nhà Nam có 120 cây cam và cây bưởi, trong đó số cây cam nhiều hơn số cây bưởi là 20 cây. Hỏi trong vườn nhà Nam có bao nhiêu cây cam, bao nhiêu cây bưởi? 5
  6. ĐỀ 5 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán – Lớp 4 Thời gian : 40 phút Phần 1: Trắc nghiệm Bài1: Khoanh vào câu trả lời đúng A. 6kg5g = g . Số điền vào chỗ chấm là: a, 6005 b, 605 c, 65 B. 1 phút 5 giây = giây . Số điền vào chỗ chấm là: a, 650 b, 65 c, 56 C. Một mảnh vườn hình vuông có cạnh 8 m . Diện tích hình vuông là: a, 32m2 b, 64m2 c, 16m2 D. Trung bình cộng của 3 số : 45 , 55 , 65 là: a, 45 b, 55 c, 50 Bài 2: Đọc các số sau: - 46 307 : - 125 317 : Viết các số sau: - Ba mươi sáu nghìn bốn trăm: - Tám trăm linh sáu nghìn, chín trăm bảy mươi bảy: Bài 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 89 999 90 000 89 800 89 786 Bài 4: Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé. 6750 , 7650 , 6507 , 7560 Phần 2: Tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính. a, 235 789 + 121 021 b, 89 743 – 11 599 Bài 2: Bài toán: Một lớp học có 36 học sinh , trong đó số học sinh nữ nhiều hơn số sinh nam 6 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nữ , bao nhiêu học sinh nam ? 6
  7. ĐỀ 6 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán – Lớp 4 Thời gian : 40 phút A/ PhÇn tr¾c nghiÖm: Khoanh vµo ch÷ c¸i ®Æt tr­íc c©u tr¶ lêi ®óng: C©u 1 : Sè : “ Bèn m­¬i l¨m ngh×n hai tr¨m linh b¶y” ®­îc viÕt lµ : A. 45 207 B. 45 027 C. 40.527 C©u 2 : Gi¸ trÞ cña ch÷ sè 8 trong sè 548 762 lµ: A. 8 0000 B. 8000 C. 800 C©u 3: Sè lín nhÊt trong c¸c sè : 85 732 , 85 723 , 85 372 lµ : A. 85 732 B. 85 723 C. 85 372 C©u 4: 8tÊn 55 kg = kg . Sè cÇn ®iÒn vµo chç chÊm lµ: A. 855 B. 8550 C. 8055 C©u 5: 2 phót 10 gi©y = gi©y. Sè cÇn ®iÒn vµo chç chÊm lµ : A. 120 B. 130 C. 210 C©u 6: 9 t¹ 5 kg 95 kg . DÊu cÇn ®iÒn vµo chç chÊm lµ: A. > B. < C. = C©u 7: Sè trung b×nh céng cña c¸c sè 25 , 18 , 32 lµ: A. 35 B. 75 C. 25 C©u 8: Giá trị của biểu thức 423 + m với m = 6 lµ: A. 483 B. 430 C. 429 C©u 9: H×nh vÏ d­íi ®©y cã : A B D C A. Góc là góc vuông B. Góc là góc nhọn C. Các cạnh song song với nhau C©u 10: Một hình chữ nhật có chiều dài 5 cm , chiều rộng 3cm. Chu vi hình chữ nhật là: A. 16cm B. 15 cm C. 4 cm B - PhÇn thùc hµnh : C©u 1: §Æt tÝnh råi tÝnh: 503720 + 439509 420748 - 376709 C©u 2: T×m x: 7
  8. X + 254 = 680 X - 306 = 504 C©u 3: Hai líp thu ho¹ch ®­îc 600 kg giÊy vôn . Líp 4 A thu ho¹ch Ýt h¬n líp 4B 120 kg giÊy vôn. Hái mçi líp thu ho¹ch ®­îc bao nhiªu ki - l« - gam giÊy vôn ? 8
  9. ĐỀ 7 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán – Lớp 4 Thời gian : 40 phút Phần I: Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A,B,C,D. Hãy khoanh vào chỗ đặt trước các câu trả lời đúng. Bài 1: a) Số “Ba triệu không trăm hai mươi tám nghìn sáu trăm linh bốn” viết là: A 300028604 B 30028604 C 3028604 D 30286040 b) Số lớn nhất trong các số 5571; 6571; 5971; 6570 A 5571 B. 6571 C. 5971 D. 6570 Bài 2: (1 điểm) a) Cho biết 56031 = 50000 + + 30+1. Số thích hợp để viết vào ô trống là: A. 60 B. 600 C. 6000D. 60000 b) Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đó thuộc thế kỷ nào? A. XVIII B XVI C. XXI D. XX Bài 3: a) 4 tấn 29 kg = kg ? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 429 kg B.4029 kg C.4290kg D.40029 kg b) 2 ngày 18 giờ = giờ A. 62 giờ B.48 giờ C.56 giờ D. 66 giờ Phần II: 1) Đặt tính rồi tính. a) 51236 + 45619 b) 13058 – 8769 c) 2057 x 3 d) 65840 : 5 . . . 2) Tìm x: a) x - 363 = 975 b) 815 – x = 207 . . . 3) Tìm bằng cách thuận tiện nhất. a) 37 + 24 + 3 b) 742 + 99 + 1 . . Phần III: 9
  10. Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 22m.Chiều dài hơn chiều rộng 10 m . Tính diện tích hình chữ nhật đó. 10
  11. ĐỀ 8 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán – Lớp 4 Thời gian : 40 phút 1. Viết vào chỗ chấm (theo mẫu) Viết số Đọc số 27 643 518 Hai mươi bảy triệu sáu trăm bốn ba nghìn năm trăm mươi tám. a) Mười sáu triệu hai trăm linh năm nghìn sáu trăm bảy mươi mốt. 181 164 b) c) . Bốn trăm năm mươi sáu triệu bảy trăm tám mươi chín nghìn không trăm mười hai 8 422 742 . 2.Viết số thích vào chỗ chấm: Hiền Hoà Hiền vẽ được: a) hình vuông ; b) hình tròn Hoà vẽ được : a) .hình vuông ; b) .hình tròn 3.Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 2giờ 27 phút = 147 phút b) 4 tạ 6 kg = 460 kg 4. Đặt tính rồi tính: a) 38267 + 35204 b) 87725 – 21252 c) 1126 x 2 d) 1836 : 3 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 7800dm = m là: A. 780 000 B.78 000 C. 780 D. 78 6. Một cửa hàng bán gạo. Ngày đầu bán được 1890kg gạo, ngày thứ hai bán ít hơn ngày đầu 560 kg.Hỏi cả hai ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu kg gạo? 7. Cho hình vẽ bên. Biết ABCD và BMNC là các hình vuông cạnh 8cm. Viết tiếp vào chỗ chấm: a) Đoạn thẳng AM vuông góc với các 8cm B 8cm đoạn thẳng: . A M b) Diện tích hình chữ nhật AMND là: 11
  12. D C N ĐỀ 9 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán – Lớp 4 Thời gian : 40 phút Bài 1: Viết các số sau: a. Sáu mươi hai nghìn ba trăm linh năm: b. Một trăm năm mươi hai nghìn sáu trăm: c. Tám mươi ba triệu hai mươi bốn nghìn: d. Năm trăm ba mươi mốt triệu không nghìn năm trăm hai mươi tám : Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a. Chữ số 7 trong số 5729018 có giá trị là: A. 7000 B. 70000 C. 700000 b. Năm 2011 thuộc thế kỉ: A. XIX B. XX C. XXI Bài 3: Đặt tính rồi tính: a, 125378 + 248459 b, 635783 - 290876 Bài 4: Hai thùng dầu có tất cả 2575 lít. Thùng thứ nhất có số dầu nhiều hơn thùng thứ hai là 235 lít. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu? Bài 5: Hãy điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống: a. Một hình tứ giác có 4 góc vuông là hình vuông. b. Một hình tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình vuông c. Hình chữ nhật là hình vuông d. Hình vuông là hình chữ nhật đặc biệt. 12
  13. ĐỀ 10 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán – Lớp 4 Thời gian : 40 phút I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Bài 1: a. Mười triệu tám trăm linh ba nghìn sáu trăm hai mươi A. 18 003 620 B. 10083 620 C. 10 803 620 D. 10 620 803 b. Sáu triệu bốn trăm năm mươi nghìn bảy trăm ba mươi mốt. A. 6 045 731 B. 6 450 731 C. 6 504 731 D. 6 450 317 c. Giá trị của chữ số 5 trong số 35 161 là: A. 5 000 B. 500 C. 50000 D. 50 Bài 2: a) 3 tấn 5kg. Số điền vào chỗ là: A. 350kg B. 3050kg C. 3005kg D. 30050kg b) 2 giờ 15 phút = . Số điền vào chỗ là: A. 215 B. 17 C. 35 D. 135 c) Trung bình cộng của các số: 364; 290 và 636 là: A. 430 B. 463 C. 327 D. 360 II. Phần tự luận: Bài 3: Đặt tính rồi tính: 48765 + 26592 368517 – 74639 . . Bài 4: Điền tên gọi tương ứng dưới mỗi góc sau đây: . . Bài 5: Bài toán: Hai thửa ruộng thu hoạch được tất cả 35 tạ thóc. Biết rằng thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được ít hơn thửa ruộng thứ hai là 5 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? 13
  14. . ĐỀ 11 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán – Lớp 4 Thời gian : 40 phút I . Trắc nghiệm: Đánh dấu nhân vào ô trống em cho là đúng: 1) Chu vi hình vuông có cạnh 5 cm là: a. 10cm b. 15 cm c. 20 cm d. 25 cm 2) Số gồm 10 nghìn 5chục 3 đơn vị là: a. 1053 b. 10503 c. 10053 d . 100053 3) Số thích hợp điền vào chỗ ( ): 5 tạ 3 kg = kg là: a 53 kg b 503 kg c 5003 kg d 50003 kg 4) 9 thế kỉ 70 năm là: a 97 năm b 970 năm c 907 năm 5)Tổng hai số là 8 và hiệu hai số là 2 vậy số bé là: a 1 b 2 c 3 II. Tự luận: 1) Đặt tính rồi tính: 63723 – 59875 43697 + 1987 . . . 2) Tính x: X – 987 = 437 X + 9625 = 9700 . . . . 3) Một xí nghiệp 2 tuần đầu mỗi tuần sản xuất được 1250 sản phẩm, 3 tuần sau mỗi tuần sản xuất 1000 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi tuần sản xuất bao nhiêu sản phẩm? . 14
  15. . . . ĐỀ 12 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán – Lớp 4 Thời gian : 40 phút Phần 1: Bài 1: Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. Số “bảy mươi hai triệu” viết là: A. 7 200 B. 72 000 000 C. 7 200 000 D. 72 000 2. Trong số 1 056 900, chữ số 5 có giá trị là: A. 500 000 B. 50 000 C. 5000 D. 500 3. 6 phút 36 giây = giây. A. 360 B. 376 C. 380 D. 396 4. Trung bình cộng của: 220; 240; 260 và 280 là: A. 250 B. 260 C. 270 D. 280 Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 1) Giá trị của biểu thức: 130 x 7 + 19708 = 20610 25 cm 35 cm 2) Chu vi của hình tam giác bên là 108 cm. 48 cm Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD. Em hãy ghi tên các cặp song song với nhau. Trả lời: A B Phần II. C D Bài 1: Tìm X: 15
  16. a) X + 537 = 5250 b) 90532 – X = 26735 Bài 2: 1) Đặt tính rồi tính: 6346 + 352; 74328 – 5942; 5034 x 8; 14100 : 6 2 Tính bằng cách thuận tiện nhất: 364 + 257 + 136 + 243 Bài 3: Một trường Tiểu học có 555 học sinh. Số học sinh trai nhiều hơn số học sinh gái 27 em. Hỏi trường Tiểu học đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái ? ĐỀ 13 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 Thời gian: 40 phút PHẦN I: Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây: Bài 1: “Ba triệu năm trăm mười lăm nghìn không trăm bốn mươi hai” viết là: A. 3 515 042 B. 3 515 420 C. 3 155 042 D. 3 515 024 Bài 2: Chữ số 8 của số 52 816 103 thuộc hàng nào? A. Hàng trăm B. Hàng nghìn C. Hàng triệu D. Hàng trăm nghìn Bài 3: Số 176 715 638 có mấy lớp? A. 1 lớp B. 2 lớp C. 3 lớp D. 4 lớp Bài 4: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 1 yến 7 kg = kg là: A. 107 B. 17 C. 170 D. 1700 Bài 5: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 3 giờ 40 phút = phút là: A. 70 B. 340 C. 100 D. 220 Bài 6: Lễ kỉ niệm 1000 năm Thăng Long- Hà Nội được tổ chức vào thế kỉ nào? A. X B. XXI C. 15 XIX D. XX Bài 7: Một hình vuông có chu vi là 24cm, diện tích của hình vuông đó là: A. 36cm B. 24cm C. 36cm2 D. 24cm2 Bài 8: Cho hình bên: A Cạnh AD song song với cạnh nào dưới đây ? B A. BC B. AB C. CD D. DA 16
  17. D C PHẦN II: Tự luận: Bài 1: Thực hiện các phép tính sau (có đặt tính): (2điểm) 569564 + 310652 45000 – 21306 2570 x 5 41272 : 4 Bài 2: Chiều cao của các bạn Mai, Lan, Thúy, Cúc và Hằng lần lượt là 142cm, 133cm, 145cm, 138cm và 132 cm. Hỏi trung bình mỗi bạn cao bao nhiêu xăng- ti- mét? Bài 3: Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại được 41 tuổi. Mẹ hơn con 27 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi ? ĐỀ 14 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 Thời gian: 40 phút A TRẮC NGHIỆM I. Khoanh vào chữ cái trước câu có kết quả đúng : Câu 1: Giá trị của chữ số 3 trong số 416 937 là: A. 30 B. 300 C. 3000 D. 30000 Câu 2: 3 tạ = . yến A. 3 B. 30 C. 300 D. 3000 Câu 3: 1 phút 8 giây = giây. A. 68 B.18 C. 108 D. 680 Câu 4: 1/2 thế kỷ = .năm A. 20 B. 30 C. 40 D. 50 A Câu 5: Hình tam giác ABC có: A. 1 góc nhọn. B. 3 góc nhọn. C. 2 góc nhọn. B C Câu 6 : Trung bình cộng của 38kg, 32kg, 30kg, 36kg, 34kg là: A. 170kg B.34kg C. 34kg D. 68kg II. Điền vào chỗ chấm: Câu 1: Số 705 986 303 đọc là: Câu 2: Số “Hai trăm triệu hai trăm linh chín nghìn sáu trăm bốn mươi lăm” Viết là : B PHẦN TỰ LUẬN 17
  18. Bài 1.Đặt tính rồi tính : a)769564 + 410652 b) 39700 – 24138 c) 2105 x 5 d) 41272 : 4 Bài 2. Tìm x: x – 425 = 137 Bài 3 Một cửa hàng bán gạo, ngày đầu bán được 320 kg gạo, ngày thứ hai bán được 1 bằng số gạo của ngày đầu. Hỏi trung bình mỗi ngày bán được bao nhiêu Ki-lô-gam 2 gạo? Bài 4: Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại được 41 tuổi. Mẹ hơn con 27 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi ? ĐỀ 15 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 Thời gian: 40 phút Câu 1: Viết tiếp vào chỗ chấm a.Số 32 703 400 đọc là b. Năm mươi triệu một trăm hai mươi ba nghìn ba trăm lẻ bốn viết là: . Câu 2: Ghi đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống a. 2phút 12giây = 132 giây b. 5 tấn 12kg = 512kg Câu 3: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng a. 1/2 thế kỉ bằng A. 30 năm B.20 năm C. 50 năm b. Trung bình cộng của 36 và 24 là: A. 40 B. 30 C. 20 Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm Biểu đồ dưới đây cho biết số hình tam giác và hình vuông của hai bạn vẽ được là: Loan Thuý Loan vẽ được: a/ .hình tam giác b/. hình vuông Thuý vẽ được: a/ .hình tam giác b/ .hình vuông Câu 5: Đặt tính rồi tính a. 30724 + 6784 b. 9327 – 6458 c. 207 x 5 d. 18418 : 4 18
  19. Câu 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất a. 3254 + 146 + 698 b. 921 + 242 + 2079 Câu 7: Tuổi bố và tuổi con cộng lại 68 tuổi. Bố hơn con 38 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? ĐỀ 16 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 Thời gian: 40 phút I. PHẦN I : Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A,B,C,D. Hãy khoanh vào chữ cái in hoa đặt trước câu trả lời đúng: 1) Sáu trăm hai mươi lăm triệu một trăm mười hai nghìn viết là: A. 625 112 000 B. 625 112 C. 6 251 120 D. 62 511 200 2) 195 phút = A. 1 giờ 95 phút . B. 3 giờ 5 phút . C. 3 giờ 15 phút . D. 3 giờ 95 phút . 3) 3 tấn 7 kg = A. 37 kg B. 307 kg C. 370 kg D. 3 007 kg 4) 2000 – x + 100 = 900 A. x = 1100 B. x = 1000 C. x = 1200 D. x = 1020 5) thế kỉ = A. 30 năm B . 40 năm C. 50 năm D. 60 năm 6) Trung bình cộng của các số : 15, 17, 19, 21, 23 là : 19
  20. A. 17 B . 18 C. 19 D. 20 II. PHẦN II: Bài 1 : Đặt tính rồi tính : a. 6438 + 89546. b . 6080 – 574 . c . 5068 x 7 d. 3216 : 8 Bài 2 : Tính giá trị của biểu thức : 468 : 3 + 61 x 4 Bài 3: Tính x : a) x – 4572 = 407 b) x + 2570 = 9790 Bài 4 : Bài toán Cả hai xe chở 75 tạ hàng , xe thứ hai chở ít hơn xe thứ nhất 7 tạ hàng . Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu tạ hàng ? ĐỀ 17 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 Thời gian: 40 phút A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất : 1. Số 72 008 đọc là: A. Bảy nghìn hai trăm linh tám. B. Bảy mươi hai nghìn không trăm linh tám. C. Bảy trăm hai mươi tám. C. Bảy mươi hai nghìn tám trăm. 2. Số gồm năm mươi triệu, năm mươi nghìn, năm mươi đơn vị viết là: A. 505 050 B. 5 050 050 C. 5 005 050 D. 50 050 050 3. 1 thế kỉ bằng: 4 A. 10 năm B. 15 năm C. 20 năm D. 25 năm 4. 7 kg 85g = g. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm ( ) là: A. 7085 B. 155 C. 785 D. 7850 5. 2 phút 30 giây = giây . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm ( ) là: A.32 B. 230 C. 150 D. 90 6. Số trung bình cộng của hai số bằng 50, biết một trong hai số đó bằng 30. Số còn lại là: A. 40 B.50 C. 60 D. 70 B. PHẦN TỰ LUẬN: 1. Đặt tính rồi tính : a. 367589 + 541708 b. 647253 – 285749 20
  21. 2. Tính giá trị của biểu thức: 47 x 6 + 505 : 5 (2100 + 45) x 4 3. Cho ABCD là hình chữ nhật. Viết tiếp vào chỗ chấm ( ): Cạnh AB song song với cạnh: Cạnh DC vuông góc với các cạnh : A B D C 4. Bài toán: Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 30m. Chiều dài hơn chiều rộng 16m. Tính diện tích hình chữ nhật đó . ĐỀ 18 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 Thời gian: 40 phút I. Trắc nghiệm: 1. Chọn câu trả lời đúng: Số 402 327 gồm: a. 400 + 2000 + 30 + 27 b. 400 000 + 2000 + 32 + 7 c. 400 000 + 2000 + 30 + 7 d. 400 000 + 2000 + 300 + 20 + 7 2. Chọn câu trả lời đúng: Số gồm chín mươi triệu, chín mươi nghìn và chín mươi viết là: a. 909 090 b. 90 090 090 c. 9 009 090 d.90 000 990 3. Chọn câu trả lời đúng: Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số là: a. 99 999 b. 88 888 c. 99 998 d. 99 990 II. Tự luận: 1. Tìm x a. x + 148630 = 320917 b. x – 87945 = 243681 21
  22. 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất: a. 81 + 2420 + 19 b. 78 + 165 + 22 + 35 3. Bốn bạn: Hùng, Tấn, Dũng, Tân lần lượt cân nặng là: 32kg, 38 kg, 36kg và 34kg. Hỏi trung bình mỗi bạn cân nặng bao nhiêu kg ? ĐỀ 19 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) I.Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Bài 1. Số gồm 5 triệu, 6 chục nghìn, 2 trăm, 8 chục và 3 đơn vị là: A. 5 600 283 B. 5 060 283 C. 5 620 083 D. 56 020 083 Bài 2: Trong các số dưới đây, chữ số 8 trong số nào có giá trị là 80 000? A. 218 042 6567 B. 800 006 425 C. 715 181 302 D. 325 468 603 Bài 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 8 tấn 3kg = kg là: A. 830 B. 8003 C. 8030 D. 8300 Bài 4. Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn? A. 15 423; 15 432; 15 342; 15 324 B. 15 324; 15 342; 15 423; 15 432 C. 15 243; 15 342; 15 432; 15 234 D. 15 706; 15 067; 15 760; 15 670 Bài 5. Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống: a) Dãy số 0;1;2;3;4; ;1000; 1001; là dãy số tự nhiên 22
  23. b) Trong dãy số tự nhiên, số 98 đứng trước số 100 II. Tự luận: Bài 1. Đặt tính rồi tính: a) 67859 + 894 b) 739084 – 346927 Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 2 ngày = giờ b) 3 phút 7 giây = giây 3 Bài 3: Tìm số trung bình cộng của: a) 34; 46;58;22 b) 64; 68; 45; 53; 40 Bài 4 : Hai thùng chứa được 600 lít dầu. Thùng lớn chứa nhiều hơn thùng bé 120 lít dầu. Hỏi mỗi thùng chứa bao nhiêu lít dầu? ĐỀ 20 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) I. Phần trắc nghiệm: 1) Viết vào chỗ chấm: a) Số “Ba mươi triệu không trăm linh chín ngàn bảy trăm.” Viết là: b) Số “Bảy triệu năm trăm ngàn sáu trăm mười hai” Viết là : 2) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a) 1 giờ = 20 phút ; b) 4 phút 5 giây = 165 giây 4 c) 15 tạ = 1500 kg; d) 600 năm = 6 thế kỷ 3) 3 tấn 75 kg = kg Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là . A. 375 B . 3 750 C. 3 075 D. 3 057 4) Hình tam giác sau có : A. 2 góc nhọn, 1 góc tù B. 3 góc nhọn C. 1 góc vuông, 2 góc nhọn 23
  24. D. 1 góc bẹt, 2 góc tù II. Phần tự luận: 1) Đặt tính rồi tính 40673+6929 99070 – 3647 5013 x 6 2358 : 9 2) Tìm y: y + 676 = 5080 5494 – y = 1605 3) Bài toán: a) Tuổi của hai chị em là 32 tuổi. Chị hơn em 6 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi? b) Số học sinh của năm lớp lần lượt là : 28 học sinh; 32 học sinh; 30 học sinh;26 học sinh; 34 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh? Bài giải: ĐỀ 21 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) Phần1: Bài 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất : 1. Số 802 010 đọc là: A. Tám mươi nghìn hai trăm mười. B. Tám trăm linh hai nghìn không trăm mười. C. Tám trăm hai mươi nghìn. D. Tám trăm linh hai nghìn mười trăm. 2. Số hai trăm triệu hai trăm linh chín nghìn sáu trăm bốn mươi viết là : A. 200 209 640 B. 2 209 640 C. 20 209 640 D. 200 209 064 3. Giá trị của chữ số 9 trong số 495 708 là: A. 9 000 000 B. 900 000 C. 90 000 D. 9 000 4. 1 thế kỉ bằng: 10 A. 10 năm B. 15 năm C. 20 năm D. 25 năm 5. 8 tấn 80 kg = kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm ( ) là: A. 88 B. 880 C. 8080 D. 8800 24
  25. 6. 5 phút 5 giây = giây. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm ( ) là: A. 55 B. 305 C. 505 D. 503 Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a. 4 thế kỷ 12 năm = 412 năm b. 9 tạ 8 kg = 908 kg c. 10 phút 36 giây = 6360 giây c. 1 giờ = 30 phút 3 Phần 2: Bài1. Đặt tính rồi tính a. 81876 – 24639 b. 56496 + 3828 c. 308 x 27 d. 5850 : 25 Bài 2: Tính giá trị của biểu thức a/ m x 9 với m = 48 b/ 234 x ( 72 : n ) + 56 với n = 8 Bài 3: Một cửa hàng bán gạo, ngày đầu bán được 320 kg gạo, ngày thứ hai bán được 1 bằng số gạo của ngày đầu, ngày thứ ba bán gấp ba lần ngày thứ hai. Hỏi trung bình 2 mỗi ngày bán được bao nhiêu kilôgam gạo? ĐỀ 22 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) A. Phần I : Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái đặt Câu Nội dung bài làm trước kết quả đúng Số: 3 123 500 đọc là: 1 A.Ba triệu một trăm hai mươi ba nghìn năm trăm. A. ; B ; C B.Ba nghìn một trăm hai mươi ba triệu năm trăm C.Ba triệu một trăm hai mươi ba đơn vị năm trăm. Giá trị của chữ số 5 trong số 2 645 214 là: 2 A. ; B ; C A.500 000 ; B.50 000; C. 5 000 . 25
  26. Số cần điền trong dãy số 9998, 9999, là : A. 9 997 ; B. 10 000 3 A. ; B ; C ; D . C. 99 991 ; D. 99 999 Dãy số được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là : A. 1 942; 1 978; 1 952 4 A. ; B ; C B. 1 986; 1 987; 1 989 C. 92 501; 92 401; 92 400 Nếu a =5 ; b = 2 ; c = 6 , thì giá trị của biểu thức 5 (a + b ) x c là : A. ; B ; C ; D . A. 24 ; B . 42 ; C. 17 ; D. 13 . 2 tấn 850 kg = .kg. Số thích hợp điền vào chỗ 6 chấm là : A. ; B ; C ; D . A. 285 ; B. 2 850 ; C.2 085 ; D.285 2 phút 40 giây = giây 7 A. 120 ; B. 160 ; C. 240 A. ; B ; C ; D . Bác Hồ sinh năm 1890. Năm đó thuộc thế kỉ thứ: A. ; B ; C 8 A. XVIII ; B. XIX ; C. XX Số gồm :sáu mươi lăm nghìn, ba trăm, bốn đơn vị. A. ; B ; C ; D 9 Viết là : . A. 6 534; B.65 304 ; C. 65 340 ; D. 65 034. 9m 5dm = dm. Số thích hợp điền vào 10 chỗ trống là: A. ; B ; C ; D A .95 ; B. 950 ; C. 905 ; D. 9500 . B/ Phần II -Tự luận : 1. Đặt tính rồi tính: 4948 + 3524 39291 - 2737 2746 x 6 4284 : 6 26
  27. 2. Tính giá trị của biểu thức : a) 478 + 91 X 3 b) 320 : ( 120 - 40 ) 3. Trong năm qua, nhà bác Thuật đã thu hoạch được 1210 kg thóc. Biết vụ mùa thu hoạch kém vụ chiêm là 270 kg thóc. Tính số thóc mỗi vụ nhà bác Thuật thu hoạch được. Bài giải: 27
  28. ĐỀ 23 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) A/ Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Số tám trăm bốn mươi ba nghìn một trăm linh ba được viết là : A. 843 013 B. 843 103 C. 843 310 D. 843 031 Câu 2: 3 tấn 85 kg = kg Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là . A. 385 B . 3 850 C. 3 085 D. 3 058 Câu 3: Số trung bình cộng của 96 ; 121 và 143 là A. 12 B. 102 C. 210 D. 120 Câu 4: Hình tam giác sau có : E. 2 góc nhọn, 1 góc tù F. 3 góc nhọn G. 1 góc vuông, 2 góc nhọn H. 1 góc bẹt, 2 góc tù Câu 5: 1 giờ = phút 4 Số cần điền vào chỗ chấm là : A. 25 Phút B. 20 phút C. 15 phút C. 30 phút B/ Phần tự luận : Câu 1: Đặt tính và tính. a) 296 809 + 652 411 b) 135 423 + 682 738 c) 647 253 – 285 749 Câu 2: Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài 14cm, chiều rộng 9cm . 28
  29. Câu 3 : Từ một kho gạo người ta lấy ra 2080 bao gạo, sau đó lấy tiếp 750 bao gạo thì còn lại 1250 bao gạo . Hỏi lúc đầu trong kho có bao nhiêu bao ? ĐỀ 24 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) PHẦN 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất : 1. Số 54 009 đọc là: A. Năm nghìn bốn trăm linh chín B. Năm mươi tư nghìn không trăm linh chín B. Năm trăm bốn mươi chín D. Năm mươi tư nghìn chín trăm. 2. Số gồm tám mươi triệu tám mươi nghìn tám mươi đơn vị viết là: A. 808 080 B. 8 080 080 C. 8 008 080 D. 80 080 080 3. Giá trị của chữ số 6 trong số 6 785 234 là: A. 6 000 000 B. 600 000 C. 60 000 D. 6 000 1 4. thế kỷ bằng: 4 A. 10 năm B. 15 năm C. 20 năm D. 25 năm 5. 7 tạ 3kg = kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm ( ) là: A. 703 B. 73 C. 730 D. 7003 6. 5 phút 5 giây = giây. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm ( ) là: A. 55 B. 550 C. 305 D. 350 7. Tổng của hai số là 72. Hiệu của hai số đó là 16. vậy hai số đó là: A. 24 và 48 B. 32 và 40 C. 30 và 42 D. 28 và 44 8. Với a = 15 thì giá trị của biểu thức 485 + a là : A. 500 B. 510 C. 520 D. 490 PHẦN 2: 1. Đặt tính rồi tính: a, 367859 + 541728 = b, 64 7253 285749 = 2.Tính giá trị của biểu thức a, 468 : 6 + 61 x 2 = 29
  30. 3 . Cho các hình ABCD, AEHD, EBCH đều là các hình chữ nhật.Ghi phần trả lời vào chỗ chấm ( .): A E B D H C Cạnh BC song song với các cạnh: Trong hình chữ nhật ABCD, cạnh EH vuông góc với các cạnh: 4. Bài toán: Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 30m. Chiều dài hơn chiều rộng 12 m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó . ĐỀ 25 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) Phần 1: Trắc nghiệm Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1/ Số gồm bốn mươi triệu, bốn mươi nghìn và bốn mươi viết là: A. 404 040 B. 40 040 040 C. 4 004 040 D. 4 040 040 2/ Giá trị của chữ số 2 trong số 10 203 004 là: A. 20 B. 200 C. 20 000 D. 200 000 3/ Số bé nhất trong các số : 684 725; 684 752; 684 257; 684 275 là: A. 684 725 B. 684 752 C. 684 257 D. 684 275 4/ 3 tấn 72kg = kg A. 372 B. 3720 C. 302 D. 3072 5/ 2phút 20giây = giây A. 40 B. 220 C. 80 D. 140 6/ Năm 2012 thuộc thế kỉ nào? A. XVIII B. XIX C. XX D. XXI Phần 2 : Tự luận 1/ Đặt tính rồi tính: a/ 365807 + 291304 b/ 805146 - 52719 30
  31. 2/ Nêu tên 1 góc vuông, 1 góc nhọn, 1 góc bẹt, 1 góc tù ( đã được đánh dấu) trong hình sau : A B C . M 3/ Bài toán: Một lớp học có 30 học sinh. Số học sinh trai hơn học sinh gái 6 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái? ĐỀ 26 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) Phần I: Câu 1/Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a. Phân số chỉ phần tô đậm của hình bên là: A. 3 B. 3 C. 6 D. 3 6 1 3 9 b. Phân số nào dưới đây bằng phân số 4 7 16 A. 12 B. 20 C. 8 D. 25 35 11 21 c. Phân số nào dưới đây lớn hơn 1? A. 10 B. 15 C. 12 D. 7 11 15 11 8 d. Phân số nào dưới đây lớn nhất? A. 5 B. 1 C. 3 D. 9 8 2 4 16 Câu 2/ Đúng ghi Đ , sai ghi S . a. Có 3 lít dầu đổ đều vào 4 chai lượng dầu mỗi chai là 3 lít 4 b. Chu vi hình vuông có diện tích 36 dm2 là 36 dm. Phần II . Câu 1/ a. Thực hiện các phép tính sau . 31
  32. 3 4 4 11 = . = 4 7 5 15 3 10 4 = : 2 = 5 9 9 b. Tính giá trị của biểu thức . 2 1 2 = 3 4 3 . 1 2 1 : = 2 3 3 . Câu 2/ Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 96m, chiều dài hơn chiều rộng 24m. a. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó? b. Người ta dùng 2 diện tích mảnh vườn để trồng rau xanh. Hỏi diện tích trồng rau 3 là bao nhiêu? ĐỀ 27 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) Phần I: Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất. 1) Số mười hai triệu mười nghìn viết là: a. 12 010 100 b. 12 010 000 c. 12 100 000 d. 12 010 110 2) Số lớn nhất trong các số: 384 257; 384 275; 384 752; 384 725. a. 384 275 b. 384 752 c. 384 257 d. 384 725 3) Giá trị chữ số 9 trong số 459 762 là: a. 90 000 b. 900 c. 9 000 d. 90 4) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 2 tấn 65kg = kg là: 32
  33. a. 265 b. 2 650 c. 2 056 d. 2 065 5) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm phút = .giây a. 50 b. 30 c. 15 d. 20 6) Trung bình cộng của các số: 41, 45, 39, 43, 37 là: a. 43 b. 42 c. 40 d. 41 7) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 4 giờ 25 phút = phút là: a. 425 b. 65 c. 265 d. 452 8) Hình vẽ bên có: M a. 2 góc nhọn, 1 góc tù. b. 2 góc nhọn, 1 góc bẹt. c. 1 góc vuông, 2 góc nhọn d. 2 góc vuông, 1 góc tù N P Phần II: Bài 1: Đặt tính rồi tính 67428 + 81657 36154 – 10729 1346 x 6 59725 : 5 Bài 2: Hai thửa ruộng thu hoạch được 4800kg thóc. Thửa thứ nhất thu hoạch nhiều hơn thửa thứ hai 640kg. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch bao nhiêu kg thóc? Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 178 + 277 + 123 + 422 ĐỀ 28 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) I.phÇn tr¾c nghiÖm : Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: 1. Số “Chín trăm linh năm nghìn ba trăm linh tám” Viết là: a. 950 308 b. 905 308 c. 950 380 d. 905 380 2. Cho các số sau : 5 437 052 ; 2 674 399 ; 7 186 500 ; 5 370 321 . Xếp chúng theo thứ tự từ bé đến lớn là: a.7 186 500 ; 5 370 321 ; 5 437 052 ; 2 674 399 b. 5 370 321 ; 5 437 052 ; 2 674 399 ; 7 186 500 c. 2 674 399 ; 5 370 321 ; 5 437 052 ; 7 186 500 d. 5 437 052 ; 7 186 500 ; 2 674 399 ; 5 370 321 33
  34. 3. 1 tấn 500 kg = kg a. 1050 b. 1500 c. 1005 d. 15 4. x x 8 = 64 ; x = a. 7 b. 9 c. 6 d. 8 5.Tổng của hai số là 15, hiệu của chúng là 6. Hai số đó là : a. 5 và 7 b. 4 và 8 c. 3 và 9 d. 2 và 10 6.Một hình chữ nhật có chiều rộng là 6m, chiều dài 8m. Diện tích của hình chữ nhật đó là : a. 14 m2 b. 48 m2 c. 14 m d. 48 m II.phÇn tù luËn. 1. Đặt tính rồi tính: a. 2 875 + 5 518 b. 46 375 + 25 286 c. 92 741 - 25 091 d. 68 700 - 9 217 2.Tính giá trị của biểu thức: a. 468 : 6 + 63 x 3 = b. 508 x 7 - 2 514 = 3.Hai lớp 4A và 4B có tất cả 52 bạn đội viên . Lớp 4A nhiều hơn lớp 4B 6 bạn. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu bạn đội viên ? ĐỀ 29 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) I.Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng 1/ Số lớn nhất trong các số 88 899; 89 988; 89 898; 88 998 A. 88 899 B. 89 898 C. 89 988 D. 88 998 2/ Số gồm có 4 triệu, 6 trăm nghìn, 5 nghìn viết là: A. 460 500 B.4 605 000 C. 4 600 500 D. 4 060 500 3/ 1 giờ = phút. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: 4 A. 12 B. 10 C. 15 D. 6 4/ 6 tấn 40 kg = kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 6 040 B. 640 C. 60 040 D. 6 400 5/ Trung bình cộng của các số 90; 95; 105; 120; 125 là: 34
  35. A. 105 B. 107 C. 134 D. 535 6 / Hình bên có mấy góc vuông, góc nhọn, góc tù A. 2 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù B. 1 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù C. 1 góc vuông, 1 góc nhọn, 1 góc tù D. 2 góc vuông, 4 góc nhọn, 1 góc tù II. Tự luận: Bài 1: Đặt tính rồi tính. 839065 - 458623 95670 + 32846 + 263 3984 x 6 5605 : 5 Bài 2: Tính giá trị biểu thức. 4820 + ( 6006 – 5649 : 7 ) Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 40m. Chiều dài hơn chiều rộng 22m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó . ĐỀ 30 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. A. Giá trị của số 2 trong dãy số 12 765 340 là: a. 2 000 b. 2 000 000 c.20 000 d. 200 B. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để có 5 tấn 30kg = kg a. 53 b. 5 003 c. 53 000 d. 5 030 C. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 2 giờ 15 phút = phút a. 125 b. 153 c. 135 d. 215 Câu 2 : Đặt tính rồi tính. a. 4682 + 2305 b. 2968 + 6524 c. 987864 - 783251 35
  36. Câu3: a.Viết số tự nhiên liền sau của số. 2 835 917, b. Viết số tự nhiên liền trước của số. 2 835 917, Câu 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất. 364 + 136 + 219 + 181 Câu 5: Một hình chữ nhật có nửa chu vi 23cm, chiều dài hơn chiều rộng là 7cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó . Bài giải: . Câu6 (1điểm)Các cặp cạnh song song của hình bên là: A B . . . D C 36
  37. ĐỀ 31 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) Phần I: Khoanh tròn vào chữ có câu trả lời đúng. Câu 1: Số mười sáu triệu mười sáu nghìn sáu trăm được viết thế nào? A. 16 166 000 B. 16 160 600 C. 16 016 600 Câu 2: Giá trị của chữ số 8 trong số 9 084 720 là bao nhiêu? A. 800 000 B. 80 000 C. 8 000 Câu 3: Số nào thích hợp viết vào chỗ chấm: a) 6 kg 27 g = g A. 6 027 B. 6 207 C. 6 270 b) 1/3 giờ = phút A. 15 B. 20 C. 8 Câu 4: Số lớn nhất trong các số 782 450; 782 540; 728 450 là số nào? A. 782 450 B. 782 540 C. 728 450 Câu 5: Với a = 85 thì giá trị của biểu thức 425 + a là: A. 500 B. 520 C. 510 Phần II: Câu 1: Đặt tính rồi tính: a)3872 + 4936 b) 6240 - 3581 Câu 2: Tìm x a.)x x 8 = 4280 b) x : 4 = 932 Câu 3: Một cửa hàng ngày đầu bán được 120 m vải, ngày thứ hai bán được bằng 37
  38. 1 số mét vải trong ngày đầu, ngày thứ ba bán đuợc 150 m vải .Hỏi trung bình mỗi 2 ngày cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải? ĐỀ 32 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) Phần1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất : 1. Số 72 008 đọc là: A. Bảy nghìn hai trăm linh tám . B. Bảy mươi hai nghìn không trăm linh tám. C. Bảy trăm hai mươi tám. D. Bảy mươi hai nghìn tám trăm. 2. Số gồm năm mươi triệu năm mươi nghìn năm mươi đơn vị viết là: A. 505 050 B. 5 050 050 C. 5 005 050 D. 50 050 050 3. Giá trị của chữ số 9 trong số 9 785 234 là: A. 9 000 000 B. 900 000 C. 90 000 D. 9 000 4. 1 thế kỷ bằng: 4 A. 10 năm B. 15 năm C. 20 năm D. 25 năm 5. 7 kg 85g = g. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm ( ) là: A. 7 085 B. 7 850 C. 785 D. 7 805 6. 2 phút 30 giây = giây. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm ( ) là: A. 32 B. 230 C. 150 D. 90 7. Số trung bình cộng của hai số bằng 50, biết một trong hai số đó bằng 30. Số còn lại là: A. 40 B. 50 C. 60 D. 70 8. Nếu x : 11 = 73 thì : A. x = 73 B. x = 703 C. x = 803 D. x = 103 Phần 2: 1. Đặt tính rồi tính: a, 367589 + 541708 b, 647253 285749 2.Tính giá trị biểu thức: a, 468 : 6 + 61 x 2 b, 30168 x 4 - 4782 3.Cho biết các hình tứ giác có trong hình bên đều là các hình chữ nhật. Viết tiếp vào chỗ chấm( ): A M B 38
  39. Cạnh MN vuông góc với các cạnh Cạnh BC song song với các cạnh . D N C 4. Thu hoạch từ hai thửa ruộng được 5 tấn 2 tạ thóc. Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được nhiều hơn ở thửa ruộng thứ hai 8 tạ thóc. Hỏi thu hoạch ở mỗi thửa ruộng được bao nhiêu ki-lô-gam thóc ? 39
  40. ĐỀ 33 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) 2) Viết vào chỗ chấm: c) Số “Ba mươi triệu không trăm linh chín ngàn bảy trăm” d) Số “Bảy triệu năm trăm ngàn sáu trăm mười hai” 2) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 1 giờ = 20 phút ; b) 4 phút 5 giây = 165 giây 4 c) 15 tạ = 1500 kg; d) 600 năm = 6 thế kỷ 3) Đặt tính rồi tính 40673+6929 99070 – 3647 5013 x 6 2358 : 9 4) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a) Giá trị của biểu thức: 468 : 3 + 61 x 4 là: A. 868 B. 217 C.300 D. 400 b) Cạnh hình vuông là 5 cm thì diện tích hình vuông là: A. 20cm2 B. 25 cm2 C. 10 cm2 D. 25cm 5) Tìm y: y + 676 = 5080 5494 – y = 1605 6) Bài giải: a) Tuổi của hai chị em là 32 tuổi. Chị hơn em 6 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi? b) Số học sinh của năm lớp lần lượt là : 28 học sinh; 32 học sinh; 30 học sinh;26 học sinh; 34 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh? 40
  41. ĐỀ 34 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Giá trị của chữ số 3 trong số 7 312 826 là: A. 300 000 B. 3000 C. 300 D. 30 Câu 2: 4 phút 20 giây = .giây A. 260 giây B. 360 giây C. 240 giây D. 60 giây Câu 3: Trung bình cộng của các số 36, 42, 57 là: A.45 B.43 C.35 D.54 Câu 4: 3taans 65 kg = kg A. 365kg. B.3650 kg C.3065kg D.3056 kg Câu 5 Hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 4 cm. Chu vi của nó là: A. 20 cm B. 18 cm C. 24 cm D. 9 cm I.TỰ LUẬN: Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính a. 27 968 + 61 524 c . 4606 X 8 b. 628 450 – 35 813 d. 1968 : 6 Bài 2 (1 điểm): Tìm X X : 7 = 175 . . . Bài 3: Một cửa hàng bán vải, ngày đầu bán được 200 mét vải, ngày thứ hai bán được 210 mét vải, ngày thứ ba bán được 211 mét vải. Hỏi trung bình mỗi ngày của hàng bán được bao nhiêu mét vải ? 41
  42. ĐỀ 35 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) Phần 1: Hãy khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời em cho là đúng: 1/ Số "Hai triệu hai trăm nghìn bốn trăm linh sáu" được viết là: a. 2 200 406 b. 2 020 406 c. 2 002 406 d. 2 024 006 2/ Chữ số 5 trong số 653 726 thuộc hàng nào? lớp nào? a. Hàng trăm lớp đơn vị. b. Hàng nghìn lớp nghìn. c. Hàng trăm nghìn lớp nghìn. d. Hàng chục nghìn lớp nghìn. 3/ 1 giờ bằng bao nhiêu phút? 5 a. 8 phút b. 10 phút c. 12 phút d. 15 phút 4/ 8 tạ + 6 kg = kg. Số cần điền vào chỗ chấm là: a. 86 kg b. 860 kg c. 680 kg d. 806 kg 5/ Một hình vuông có chu vi 24 cm thì có diện tích bằng bao nhiêu? a. 2 cm2 b. 25 cm2 c. 36 cm2 d. 16 cm2 Phần 2: Thực hành 1/ Đặt tính rồi tính: a. 45269 + 27358 b. 97964 - 43566 2/ Tính: 15 yến - 60 kg = kg 42
  43. 3/ Có 9 xe chuyển hàng cứu trợ lên miền núi, 6 xe đi đầu mỗi xe chở được 42 tạ, 3 xe đi sau mỗi xe chở được 36 tạ. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu tạ hàng hoá? ĐỀ 36 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) 3) Viết vào chỗ chấm: e) Số “Ba mươi triệu không trăm linh chín ngàn bảy trăm” f) Số “Bảy triệu năm trăm ngàn sáu trăm mười hai” 2) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống ( 1 điểm) a) 1 giờ = 20 phút ; b) 4 phút 5 giây = 165 giây 4 c) 15 tạ = 1500 kg; d) 600 năm = 6 thế kỷ 3) Đặt tính rồi tính: 40673+6929 99070 – 3647 5013 x 6 2358 : 9 4) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Giá trị của biểu thức: 468 : 3 + 61 x 4 là: A. 868 B. 217 C.300 D. 400 b) Cạnh hình vuông là 5 cm thì diện tích hình vuông là: A. 20cm2 B. 25 cm2 C. 10 cm2 D. 25cm 5) Tìm y: y + 676 = 5080 5494 – y = 1605 6) Bài giải: a) Tuổi của hai chị em là 32 tuổi. Chị hơn em 6 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi? b) Số học sinh của năm lớp lần lượt là : 28 học sinh; 32 học sinh; 30 học sinh;26 học sinh; 34 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh? 43
  44. ĐỀ 37 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) I. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn trước chữ cái có câu trả lời đúng Câu 1: Số bé nhất trong các số : 5 647 532; 8 000 000; 11 048 502; 4 785 367 là: a. 5 647 532 b. 8 000 000 c. 11 048 502 d. 4 785 367 Câu 2: 3tÊn 5kg = kg. Sè ®iÒn vµo chç lµ : a. 350kg b. 3 050kg c. 3 005kg d. 30 050kg Câu 3: Trung b×nh céng cña c¸c sè : 364 ; 290 vµ 636 sè lµ : a. 327 b. 463 c. 430 d. 360 Câu 4: Hình tam giác có góc tù: A M E B C N P F G Hình 1 Hình 3 Hình 2 a. Hình 1 b. Hình 2 c. Hình 3 II. TỰ LUẬN Câu 1: Đặt tính rồi tính a. 803267 + 128956 b. 67894 – 38765 Câu 2 : Tính bằng cách thuận tiện nhất Câu 3 : Dựa vào hình vẽ dưới đây, hãy cho biết: E a. Các cặp cạnh song song với nhau là A D b. Các cặp cạnh vuông góc với nhau là 44
  45. B C Câu 4: Trong dịp Tết trồng cây, lớp 4A và lớp 4B trồng được tất cả 160 cây tràm. Lớp 4A trồng được nhiều hơn lớp 4B 24 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây tràm? ĐỀ 38 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) 1/ Điền Đ;S vào ô trống: 4653 5832 52 6084 6 + 2863 246 x 6 008 114 6416 2372 30226 24 2/ Đánh dấu X vào ô đúng : 1. Kết quả của phép chia 32408 : 4 là: a. 812 b. 8012 c. 8102 d. 602 2. Giá trị của biểu thức: 245 + 55 x 2 là: a. 600 b. 355 c. 300 d. 110 3. Giá trị của biểu thức: 5 x 105 - 5 x 5 là: a. 505 b. 150 c. 500 d. 105 4. 5 tấn 85 kg = kg a. 585 kg b. 5850 kg c. 5085 kg d. 58500 kg 5. 1 phút 6 giây = giây a. 16 b. 60 c. 66 d. 660 6. Trung bình cộng của các số sau: 28; 37; 49 là: a. 37 b. 38 c. 28 d. 49 7. Tìm x biết: 8614 - x = 217. a. x =217 b. x =8397 c. x =8407 d. x =8831 8. Hình nào là hình có góc nhọn và góc tù? a. b. c. d. 3/ Đặt tính rồi tính : 47863 + 25678 43761 - 4562 1425 x 6 5712 : 6 45
  46. 4/ Bài toán : Tổng số học sinh của khối 3 và khối 4 là 284 học sinh. Biết học sinh khối 3 ít hơn khối 4 là32 em. Hỏi mỗi khối có bao nhiêu học sinh? 46
  47. ĐỀ 39 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) I Phần trắc nghiệm Khoanh vào trước câu trả lời đúng: 1. Số gồm năm mươi triệu ,năm mươi nghìn và năm mươi viết là : A.505 50 B.5 050 050 C . 5 005 050 D. 50 050 050 2.Giá trị của chữ số 4 trong số 548 762 là : A. 400 000 B.40 000 C.400 D.40 3.4 tấn 85 kg = kg A. 485 B. 4850 C. 4085 D.4058 4. Trung bình cộng của các số 96,121,143 là . A.210 B.120 C. 201 D. 102 5.Tổng hai số là 70 ,hiệu hai số 10 .Số lớn là . A. 40 B.30 C.20 D. 50 II Phần tự luận : 1. Đặt tính rồi tính : 528946+ 73529 435260- 92753 2105 x 5 41272 : 4 2. Tìm X : X x 2 = 10 X : 6 = 5 . . 3.Hai phân xưởng làm được 1200 sản phẩm . Phân xương một làm ít hơn phân xưởng hai 120 sản phẩm . Hỏi mỗi phân xưởng làm được bao nhiêu sản phẩm? 47
  48. ĐỀ 40 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) I.Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1. Số “tám mươi tư triệu không trăm sáu mươi ba nghìn không trăm năm mươi hai” viết là: A. 8 463 052 B. 840 063 052 C. 84 063 052 D. 84 006 352 2. Chữ số 9 trong số 398 675 thuộc hàng nào? Lớp nào? A. Hàng chục nghìn, lớp nghìn B.Hàng chục, lớp nghìn C. Hàng trăm nghìn,lớp nghìn D. Hàng chục nghìn, lớp nghìn 3. Trong các số dưới đây, chữ số 8 trong số nào có giá trị là 80 000? A. 218 042 657 B. 715 181 302 C. 800 006 425 D. 325 468 603 4. Dòng nào dưới đây gồm các số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn? A. 15 324; 15 342; 15 423; 15 432 B. 15 234; 15 342, 15 432, 15 423 C. 15 423; 15 432; 15 342; 15 324 D. 15 706; 15 067; 15 760; 15 670 1 5. ngày = . . . giờ? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: 4 A. 4 B. 15 C. 3 D.6 6. 9 tấn 7kg = . . . kg? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 9007 B. 97 C. 907 D. 9070 7. Một hình vuông có chu vi 16cm. Diện tích của hình vuông đó là: A. 64 cm2 B. 16 cm2 C. 4 cm2 D. 8cm2 8. Trong hình bên có: A. 1 góc vuông, hai góc tù B. 1 góc vuông, 2 góc nhọn C. 1 góc vuông, 1 góc nhọn D. 1 góc nhọn, 2 góc tù II. Phần tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 386 259 + 260 837 b) 435 260 - 92 735 Bài 2: Tìm x: a) x - 306 = 507 b) x + 257 = 670 - 170 48
  49. Bài 3:: Hai kho chứa 215 tấn thóc, kho thứ nhất chứa nhiều hơn kho thứ hai 35 tấn. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc? ĐỀ 41 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số lớn nhất trong các số 6798 ; 6868 ; 7689 là : A. 6 868 B. 7 689 C. 6 798 Câu 2: Số gồm “ bốn triệu bảy trăm linh tám nghìn sáu trăm ba mươi tư” viết là: A. 400 706 634 B. 40 708 634 C. 4 708 634 Câu 3: Giá trị của chữ số 8 trong số 648 762 là: A. 80 000 B. 8 000 C. 800 Câu 4: 5 tấn 34 kg = .kg là: A. 534kg B. 5340kg C. 5034kg Câu 5: Số bé nhất trong các số 8 281 ; 2 881 ; 2 719 ; 2 791 là : A. 2 881 B. 8 281 C. 2 719 D. 2 791 Câu 6: 1km 5m = .m A. 1500 B. 1050 C. 1005 D. 10050 II. PHẦN TỰ LUẬN. Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 4kg 500g = g 3kg 60g = g 7 tấn = kg 3 tạ = yến Bài 2: Đặt tính rồi tính: 3772 + 4218 768456 + 40527 56800 - 8317 2148 x 5 Bài 3: Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 52 640m, giờ thứ hai chạy được ít hơn giờ thứ nhất 5280m. Hỏi trong hai giờ ô tô đó chạy được tất cả bao nhiêu mét? Bài giải: 49
  50. ĐỀ 42 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) I- TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng. Câu 1: Số gồm bốn mươi triệu, bốn mươi nghìn và bốn mươi là : A. 404 040 B. 40 040 040 C. 4 004 040 D. 40 400 040 Câu 2: Giá trị cuả chữ số 9 trong số 679 842 là: A. 9 B. 900 C. 9000 D. 90 000 Câu 3: Số bé nhất trong các chữ số 684 725 ; 684 752 ; 684 275 ; 684 257 là : A. 684 725 B. 684 752 C. 684 275 D. 684 257 Câu 4: 3 tấn 7kg = kg . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : A. 372 B. 3 720 C. 3 027 D. 3 072 Câu 5: 2 phút 20 giây = giây . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : A. 40 B. 220 C. 80 D. 140 Câu 6: 43m 5cm = cm . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : A. 4 305 B. 435 C. 4 350 D. 43 500 Câu 7: Số trung bình cộng của 3 số : 321 ; 336 và 369 là : A. 527 B. 342 C. 108 D. 425 Câu 8: Số tròn trăm x là số nào? 650 < x < 750 A. 600 B. 700 C. 800 D.Không có Câu 9: Trong một tam giác có nhiều nhất là: A. 2 góc vuông B. 3 góc nhọn C. 2 góc tù D. 2 góc bẹt Câu 10: Tổng số tuổi của hai anh em là 24 tuổi. Anh hơn em 4 tuổi. Tuổi của anh là: A. 10 tuổi B. 12 tuổi C. 14 tuổi D. 16 tuổi II- TỰ LUẬN: Câu1 : Đặt tính rồi tính . a. 4637 + 8245 b. 6471 - 518 c. 4162 x 4 d. 18418 : 4 50
  51. Câu 2: Tính giá trị của biểu thức : 327 : 3 + 25 x 6 Câu 3: Hai kho có 8 tấn 4 tạ gạo. Kho thứ nhất ít hơn kho thứ hai 6 tạ gạo. Hỏi mỗi kho có bao nhiêu tạ gạo? ĐỀ 43 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) Phần1: Bài 1: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu): Viết số Đọc số 2181075 Năm trăm năm mười tám triệu bảy trăm bảy mươi tám nghìn năm trăm mười hai Bài 2 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) Số lớn nhất trong các số 92 534; 29 534; 92 425; 92 435 là số: A. 29 543 B. 92 254 C. 92 435 D. 92 534 b) Giá trị của biểu thức 650 + a, với a = 50 A. 800 B. 700 C. 750 D. 650 c) Năm 2011 thuộc thế kỉ nào? A. Thế kỉ XIX B. Thế kỉ XX C. Thế kỉ XXI D. Thế kỉ XXII d) 4 giờ 15 phút= phút. A. 215 B. 415 C. 255 D. 240 Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a. 4 thế kỷ 12 năm = 412 năm b. 9 tạ 8 kg = 908 kg c. 10 phút 36 giây = 6360 giây d. 1 giờ = 30 phút 3 Phần 2: Bài1. Đặt tính rồi tính: a. 81876 – 24639 b. 56496 + 3828 c. 308 x 7 d. 5850 : 5 Bài 2. Trong hình bên, cho biết các hình tứ giác AHID, HBCI, ABCD, HBGK và KGCI đều là hình chữ nhật. Hãy cho biết: a/ Cạnh HI song song với các cạnh: A H B b/ Cạnh KG song song với các cạnh: K G 51
  52. C D I Bài 4: Một cửa hàng bán gạo, ngày đầu bán được 320 kg gạo, ngày thứ hai bán được 1 bằng số gạo của ngày đầu, ngày thứ ba bán gấp ba lần ngày thứ hai. Hỏi trung bình 2 mỗi ngày bán được bao nhiêu kilôgam gạo ? ĐỀ 44 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) PHẦN I: Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng: Câu 1: Chữ số 3 của số 46 307 thuộc lớp nào sau đây? A. Lớp đơn vị B. Lớp nghìn C. Lớp triệu Câu 2 : Giá trị chữ số 9 trong số 789 654 là : A. 9 B. 900 C. 9000 D. 90 000 Câu 3 : Số bé nhất trong các số 345 678 ; 345 700 ; 345 599 ; 345 679 là : A. 345 678 B. 345 700 C. 345 599 D. 34 5679 Câu 4 : 2 tấn 45 kg = kg. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : A. 245 kg B. 2 450 kg C. 2 405 kg. D . 2 045 kg Câu 5: 3 km 6 m = m Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 3 006 B. 306 C. 36 D. 30 006. Câu 6 : Trung bình cộng của các số 25 ; 27 và 32 là số nào ? : A. 26 B. 27 C. 28 D. 29 Câu 7 : Hình tam giác bên có những góc nào ? A. Góc nhọn, góc tù B. Góc tù , góc bẹt C. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt. Câu 8: 1 thế kỉ = năm . Số cần điền vào chỗ chấm là số nào ? 2 A. 100 B. 200 C. 150 D. 50 Câu 9 : Hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB= 4cm, chiều rộng BC= 3cm. Diện tích hình chữ nhật ABCD là bao nhiêu ? A. 12cm2 B. 12cm C. 24cm D. 24cm2 Câu 10: Quan sát hình vẽ bên rồi khoanh vào câu trả lời đúng: A. AH là đường cao của hình tam giác ABC A B. AB là đường cao của hình tam giác ABC 52
  53. H B C II.PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Bài 1: Hãy vẽ đương thẳng AB đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng CD C . M D Bài 2 : Tính bằng cách thuân tiện: 139 + 269 + 231 + 61 Bài 3 : Cả hai lớp 4A và 4B thu gom được 103kg giấy vụn. Lớp 4B thu gom ít hơn lớp 4A là 7kg giấy vụn. Hỏi mỗi lớp thu gom được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn ? ĐỀ 45 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) I/ PhÇn tr¾c nghiÖm : H·y khoanh vµo ch÷ c¸i A, B, C hoÆc D ®Æt tr­íc c©u tr¶ lêi ®óng. 1/ Sè gåm bèn m­¬i triÖu, ba m­¬i ngh×n vµ n¨m m­¬i viÕt lµ: A. 403 050 B. 40 030 050 C. 4 003 050 D. 4 030 050 2/ Gi¸ trÞ cña sè 7 trong sè 657 132 lµ: A. 70 B. 700 C.7 000 D. 70 000 3/ Sè bÐ nhÊt trong c¸c sè: 735 825; 735 852 ; 735 267; 735 275 lµ: A. 735 825 B. 735 852 C. 735 267 D. 735 275 4/ 6tÊn65kg = kg .Sè thÝch hîp ®Ó viÕt vµo chç chÊm lµ: A. 665 B. 6 650 C. 6 065 D. 6 605 5/ 3 phót 20 gi©y = gi©y. Sè thÝch hîp viÕt vµo chç chÊm lµ: A. 140 B. 160 C. 180 D. 200 6/ X - 707 = 3535 . VËy X = ? A. 4242 B. 4212 C. 4232 D. 3242 7/ Cho biÓu thøc 235 + 3 x n , víi n = 7 ,. Gi¸ trÞ sè cña biÓu thøc lµ bao nhiªu? A. 165 B. 256 C. 264 8/ Gãc trong cña h×nh vÏ bªn lµ gãc g×? A. Gãc nhän B. Gãc vu«ng C. Gãc tï 9/ Trong hình vẽ bên, cÆp c¹nh nµo song song víi nhau? A B D C A. AD vµ BC B. AB vµ CD C. AD vµ DC 53
  54. 10/ Chu vi h×nh tam gi¸c lµ bao nhiªu cm? . 3cm 4cm 5cm A. 11cm B. 12cm C. 13cm II/ PhÇn tù luËn : 1/ Líp 5A cã 38 häc sinh, sè häc sinh nam Ýt h¬n sè häc sinh n÷ lµ 4 b¹n. Hái líp 5A cã bao nhiªu häc sinh nam, bao nhiªu häc sinh n÷ ? 2/ Mét h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu réng lµ 25 mÐt, chiÒu dµi gÊp ®«i chiÒu réng. TÝnh chu vi h×nh ch÷ nhËt ®ã? ĐỀ 46 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) I/Phần trắc nghiệm: Mỗi bài tập dưới đây đều kèm theo 4 câu trả lời A,B,C,D (là đáp số). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1/Số năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là: A. 505 050 B. 5 505 050 C. 5 005 050 D. 50 050 050 2/ Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là: A. 80 000 B. 8 000 C. 800 D. 8 3/ Số lớn nhất trong các số: 684 257 ; 684 752 ; 684 725 là: A. 684 257 B . 684 275 C . 684 752 D. 684 725 4/ 4 tấn 85 kg = kg. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 485 B. 4 850 C. 4 085 D. 4 058 5/ 2 phút 10 giây = giây A. 30 B. 210 C. 130 D. 70 II/ Phần tự luận: 1/Đặt tính rồi tính kết quả: 2 814 + 65 248 966 995 – 47 856 2148 x 9 1204 : 4 54
  55. 2/ Tìm X : X – 306 = 504 X + 254 = 680 3/ Hai thùng nước chứa được tất cả 600 lít nước . Thùng bé chứa được ít hơn thùng to 120 lít nước . Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước ? Bài giải: ĐỀ 47 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) Bài 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : A) Số lớn nhất trong các số 6 798 ; 6 868 ; 7 689 ; 7 959 là : a. 6 868 b. 7 689 c. 6 798 d. 7 959 B) Số bé nhất trong các số 8 281 ; 2 881 ; 2 719 ; 2 791 là : a. 2 881 b. 8 281 c. 2 719 d. 2 791 Bài 2:Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Để tính trung bình cộng của các số 40 ; 15 ; 60 ; 85 ; ta làm như sau : a. (40 + 15 + 60 + 85 ) : 3 b. (40 + 15 + 60 + 85 ) : 2 c. (40 + 15 + 60 + 85 ) : 4 d. (40 + 15 + 60 + 85 ) : 5 Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 10g = dag 5dag = g 4kg 500g = g 7 tấn = kg 1hg = dag 6kg = g 3kg 60g = g 3 tạ = yến Bài 4:Đặt tính rồi tính: a. 3776+ 4218 b. 768456+40527 c. 56900-8317 d. 100000-9898 55
  56. Bài 5: Tính bằng cách tiện nhất : a. 47 + 19 + 3 = b. 67 + 98 + 33 = = = = = Bài 6 : Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 52 640m, giờ thứ hai chạy được ít hơn giờ thứ nhất 5280m. Hỏi trong hai giờ ô tô đó chạy được tất cả bao nhiêu ki-lô-mét ? Bài giải : ĐỀ 48 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) Bài 1: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1. Lớp nghìn của số 1675983 gồm các chữ số: A. 1; 6; 7 B. 6; 7; 5 C. 7; 5; 9 D. 9; 8; 3 2. Giá trị của chữ số 7 trong số 4170432 là: A. 700 000 B. 7000 C. 70 D. 700 3. 6kg 20 g = .g A. 620g B. 6200g C. 6020g D.6002g 4. 2 phút 30 giây = giây A. 230 giây B. 90 giây C. 32 giây D. 150 giây 5. Số trung bình cộng của các số 414; 441 và 600 là: A. 574 B. 485 C. 754 D. 547 Bài 2 . Đặt tính rồi tính: a) 479235 +17096 b) 61532 – 25194 56
  57. c) 245 x 7 d) 9630 : 3 Bài 3: Cả hai bao đựng tất cả 560 kg đường. Bao bé đựng ít hơn bao lớn 40 kg đường. Hỏi mỗi bao đựng được bao nhiêu ki-lô-gam đường? Bài 4 A B Cho hình tứ giác ABCD. Nêu tên các góc vuông, nhọn, góc tù trong hình tứ giác ABCD. (Dùng ê ke để kiểm tra góc vuông) D C ĐỀ 49 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) Bài 1. Em hay khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau đây: 1) Số gồm bốn nghìn, sáu trăm và tám chục viết là: A. 4 086 B. 4 608 C. 4 680 D. 468 2) Cho biết chữ số 3 trong số 403 527 thuộc hàng nào, lớp nào ? A. Hàng chục nghìn, lớp nghìn. B. Hàng nghìn, lớp nghìn. C. Hàng trăm, lớp đơn vị. 3) Số bé nhất trong các số 684 257 ; 684 275 ; 684 752 ; 684 725 là: A. 684 257 B. 684 275 C. 684 752 D. 684 725 4) Số lớn nhất trong các số 743 597; 743 498; 743 598; 743 697 là: A. 743 597 B. 743 498 C. 743 598 D. 743 697 5) 2 phút 12 giây = giây 57
  58. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 32 B. 212 C. 132 D. 72 6) Đổi: 6 tạ 3 kg = kg Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 6003 B. 603 C. 6030 D. 63 Bài 2. Đặt tính rồi tính: a) 112345 + 156342 b) 987864 - 783251 c) 267345 + 31925 Bài 3. Điền tên gọi tương ứng dưới mỗi góc sau đây: Bài 4. Một ô tô giờ thứ nhất đi được 52 km; giờ thứ hai đi được nhiều hơn giờ thứ nhất 4 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu ki- lô- mét? Bài 5. Một tờ giấy hình vuông cạnh 8cm.Tính chu vi và diện tích tờ giấy đó? ĐỀ 50 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) Phần I: Trắc nghiệm Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất. 1) Số một triệu mười nghìn viết là: a. 1 010 100 b. 1 100 000 c. 1 010 000 d. 1 010 110 2) Số lớn nhất trong các số: 684257; 684275; 684752; 684725. a. 684257 b. 684275 c. 684752 d. 684725 3) Giá trị chữ số 8 trong số 548762 là: a. 80000 b. 8000 c. 800 d. 8 4) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 2 tấn 75kg = kg là: a. 275 b. 2750 c. 2057 d. 2075 5) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 4 giờ 45 phút = .phút là: a. 445 b. 85 c. 454 d. 285 6) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1 giờ = phút là: 3 a. 15 b. 20 c. 8 d. 10 7) Trung bình cộng của các số: 37, 39, 41, 43, 45 là: 58
  59. a. 40 b. 41 c. 42 d. 43 8) Hình vẽ bên có: M a. 2 góc vuông, 1 góc tù. b. 2 góc nhọn, 1 góc bẹt. c. 2 góc nhọn, 1 góc tù d. 1 góc vuông, 2 góc nhọn N P Phần II: Bài 1. a. Tính biểu thức 510 – 225 – 135 + 35 b. Tính thuận tiện 2731 + 3412 + 2269 + 1588 Bài 2. Thu hoạch thóc từ hai thửa ruộng được 5400kg. Thửa thứ nhất thu hoạch nhiều hơn thửa thứ hai 620kg. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch bao nhiêu kg thóc? Bài 3. Số trung bình cộng của hai số bằng 50. Biết một trong hai số đó là 58. Tìm số kia. ĐỀ 51 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) Phần I: Trắc nghiệm Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Giá trị của chữ số 7 trong số 1 376 500: A. 7000 B. 70 000 C. 700 000 D. 700 Câu 2: Các số 3471; 4137; 3741; 4173 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 3471; 3741; 4137; 4173 B. 4137; 4173; 3741; 3471 C. 4173; 4137; 3741; 3471 D. 3471; 4137; 4173; 3741 Câu 3:Viết số biết số đó gồm có: 3 triệu, 5 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 2 trăm, 4 chục, 2 đơn vị. A. 3 540 242 B. 35 504 002 C.30 504 020 D. 3 504 042 Câu 4: 1 tấn 3 tạ = .kg 59
  60. A. 130 kg B. 1300 kg C. 1030 kg D. 103 kg Câu 5: Tổng 2 số là 58, hiệu 2 số đó là 10. Hai số đó là: A. 29 và 19 B. 26 và 16 C. 34 và 24 D. 30 và 18 Câu 6: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 16cm, chiều dài hơn chiều rộng 4cm. Diện tích hình chữ nhật đó là: A. 12 cm2 B. 60 cm2 C. 26 cm2 D. 27cm2 Phần II: Tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính: A. 478605 + 586399 B. 728046 – 35691 Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 448 + 594 + 52 Bài 3: Tìm x a. x - 2150 = 6840 a. 1732 – x = 564 . . . . . . Bài 4: Lớp 4A có 35 học sinh, lớp 4B có 36 học sinh, lớp 4 C có 37 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh? ĐỀ 52 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I 60
  61. MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) Bài 1: a. Viết số thích hợp vào chổ chấm: Hai mươi lăm triệu: Tám mươi sáu triệu không trăm ba mươi nghìn một trăm linh hai: b. Viết các số sau: 57 642; 56 724; 57 462; 56 427; 57624 Theo thứ tự từ bé đến lớn: Theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 2: Đặt tính rồi tính: 753985+ 65309; 97485 - 3658; 463 x 7; 2520 : 5 Bài 3: (2 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 800 kg = 80 tạ c) 3 tạ 6kg =360 kg b) 3 phút 20 giây = 200 giây d) 7 thế kỷ = 700 năm Bài 4 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a. Giá trị của chữ số 7 trong số 1 376 500 là: A. 7000 B. 70 000 C. 700 000 D. 700 b. 6 tấn 6 kg = kg A. 66 kg B. 6600 kg C. 6060 kg D. 6006 kg c. Số trung bình cộng của các số 27, 33 và 45 là: A. 33 B. 34 C. 35 D. 36 d. Một hình vuông có độ dài mỗi cạnh là 7cm thì chu vi hình vuông đó sẽ là: A. 14 cm B. 49 cm C. 21 cm D. 28 cm Bài 5 : Một cửa hàng cả hai ngày bán được 3450 lít dầu, biết rằng ngày thứ nhất bán được nhiều hơn ngày thứ hai 376 lít dầu. Hỏi mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu? ĐỀ 53 61
  62. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) A/Trắc nghiệm: Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất a/ Cho các số sau: 21, 30, 45 Trung bình cộng các số là: A. 96 B.42 C.32 b/ 5 phút 40 giây bằng bao nhiêu giây? A. 340giây B. 304giây C.300giây c/Năm 1010 thuộc thế kỉ nào ? A.thế kỉ 9 B. thế kỉ 10 C. thế kỉ 11 d/2 tấn 35 kg + 25 kg = .kg A.2600kg B.2060kg C.260 kg e/ 1 phút = giây A.30 giây B.20 giây C.10 3 giây. f/ Trong số 743865901 : A/ Chữ số 3 ở hàng triệu , lớp triệu . B/ Chữ số 3 ở hàng nghìn , lớp nghìn. C/ Chữ số 3 ở hàng chục triệu, lớp triệu . g/Phát biểu nào sau đây đúng : A/ Góc bẹt bé hơn góc tù. B/ Góc tù bé hơn góc vuông . C/ Góc bẹt bằng hai lần góc vuông . h/Viết các số 310762; 99000 ; 309871; 257800 theo thứ tự từ lớn đến bé : A/ 257800; 309871; 99000; 310762 B/ 257800; 99000 ; 309871; 310762 C/ 310762; 309871; 257800; 99000 B/Tự luận: Câu1 a) Viết số, biết số đó gồm : 4triệu, 9 trăm nghìn , 6 nghìn , 7trăm , 2 chục b) Đọc số: 325004789: . . Câu 2: Tìm x : a/ 45672 + x = 527839 b/ 76053 – x = 51425 . . . . . 62
  63. Câu 3 Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 42cm, chiều dài hơn chiều rộng là 30cm .Tính diện tích hình chữ nhật đó. ĐỀ 54 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) I. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: = 5 Số cần điền vào ô trống là: 45 9 A. 15 B. 10 C. 25 D. 20 Câu 2: 2000000 m2 = km2 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 2 B. 20 C. 200 D. 2000 Câu 3: Độ dài đáy là 8 dm, chiều cao là 42 cm. Diện tích hình bình hành là: A. 336 cm2 B. 33600cm2 C. 3360 cm2 D. 336000cm2 Câu 4: Trong các phân số 4 ; 5 ; 8 và 3 phân số bằng với phân số 12 là: 9 7 11 5 27 A. 4 B. 5 C. 8 D. 3 9 7 11 5 Câu 5: Trong các phân số 3 ; 7 ; 9 ; 8 Phân số bé hơn 1 là: 4 5 9 6 A. 9 B. 7 C. 3 D. 8 9 5 4 6 17 Câu 6: 27 Dấu điền vào là : 21 42 A. > B. < C. = D. Không có dấu nào. Câu 7: Trong các phân số: 2007 ; 2007 ; 4 ; 8 phân số bằng 1 là: 2007 2009 3 5 A. 4 B. 2007 C. 2007 D. 8 3 2007 2009 5 Câu 8: Trong các phân số 2 ; 7 ; 11 ; 8 phân số tối giản là: 6 9 22 4 A. 8 B. 11 C. 7 D. 2 4 22 9 6 II. Tự luận: Câu 1: Tính: 1 : 1 - 1 4 3 2 Câu 2: Tìm x: 63
  64. a) X - 11 = 2 b) 5 - X = 1 5 5 6 3 Câu 3: Tính bằng hai cách: ( 6 + 5 ) x 3 11 11 7 Câu 4: Bài toán: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 140m, chiều rộng bằng 3 chiều dài. 5 Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó. ĐỀ 55 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1: Số gồm năm triệu, sáu chục nghìn, hai trăm, tám chục, ba đơn vị là: A. 5600283 B. 5060283 C. 5620038 D. 56020083 Câu 2: 4 yến 3 kg = kg. A. 43 kg B. 403 kg C. 4003 kg D. 34 kg Câu 3: Kết quả của phép tính 5436 – 3094 là: A. 5442 B. 2342 C. 2442 D. 13543 Câu 4: Kết quả của phép tính 5436 + 7917 là: A. 13353 B. 12353 C. 12343 D. 13543 1 Câu 5: Viết số đo dưới đây dưới dạng số đo bằng giờ: ngày = . Giờ 8 A. 3 giờ B. 4 giờ C. 5 giờ D. 6 giờ Câu 6: trung bình cộng của các số: 28, 33, 35 có kết quả là: A. 96 B. 32 C. 23 D. 33 II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: Tìm x, biết: X – 59688 = 28321 64
  65. Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất 6 + 8 + 14 + 12 Câu 3: Trong hộp có 25 quả bóng xanh và đỏ, số bóng đỏ nhiều hơn số bóng xanh 7 quả. Tìm số bóng của mỗi loại. 65
  66. ĐỀ 56 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) I/ Phần trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: 1.Để tính số trung bình cộng của các số 30,40,50,60,ta làm như sau : A. (30 + 40 + 50 + 60): 2 B. (30 + 40 + 50 + 60): 3 C. (30 + 40 + 50 + 60): 4 D. (30 + 40 + 50 + 60): 5 Câu 2: 9tạ 5kg = kg A. 905 kg B. 950 kg C. 95 kg D. 9005 kg Câu 3: Số gồm 5 triệu, 4 chục nghìn, 3 trăm, 2 chục và 1 đơn vị là A. 5400321 B. 5040321 C. 5004321 D. 5430021 Câu 4: Tổng của hai số là 73, hiệu của hai số là 29. Số bé là: A. 44 B. 23 C. 51 D. 22 Câu 5: Có 8 phòng học, mỗi phòng học có 13 bộ bàn ghế, mỗi bộ bàn ghế 2 học sinh đang ngồi học. Có tất cả số học sinh đang ngồi học là : A. 208 B. 280 C. 802 D. 820 II/ Phần thực hành: Câu 1: Đặt tính rồi tính: 4780 + 564 9584 - 3477 153 x 62 210 : 15 Câu 2: Tìm x: x – 306 = 504 x + 254 = 680 Câu 3: Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 45 km, giờ thứ hai chạy được 65 km, giờ thứ ba chạy được 70 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô chạy được bao nhiêu km ? 66
  67. ĐỀ 57 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM. Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng nhất: Câu 1: Giá trị của chữ số 4 trong số 548 762: a. 40000 b. 4000 c. 400 d. 40 Câu 2: 3 tạ 85 kg = kg. a. 3085 kg b. 385 kg c. 3850 kg d. 358 kg Câu 3: Để tính trung bình cộng của các số 33; 40; 15; 30 ta làm như sau: a. (33+ 40+ 15+ 30) : 3 b. (33+ 40+ 15+ 30) : 4 c. (33+ 40+ 15+ 30) : 2 d. 33+ 40+ 15+ 30 : 4 Câu 4: 2 phút 30 giây = giây. a. 60 giây b. 230 giây c. 120 giây d. 150 giây Câu 5: Số lớn nhất trong các số: 468 257; 468 275; 468 752; 468 725 là: a. 468 257 b. 468 275 c. 468 725 d. 468 752. PHẦN II: TỰ LUẬN. Câu 1: Đặt tính rồi tính: a) 6 094 + 8 566 b) 839 848 – 246 273 6791 x 5 5692 : 4 Câu 2: Một đàn gà có 80 con trong đó số gà trống nhiều hơn số gà mái là 26 con .Hỏi đàn gà có bao nhiêu con gà trống ,bao nhiêu con gà mái ? Bài giải : 67
  68. ĐỀ 58 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM. Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng nhất: Câu 1: 3 tạ 85 kg = kg. a. 3085 kg b. 385 kg c. 3850 kg d. 358 kg Câu 2: Giá trị của chữ số 4 trong số 548 762: a. 40000 b. 4000 c. 400 d. 40 Câu 3: Số lớn nhất trong các số: 468 257; 468 275; 468 752; 468 725 là: a. 468 257 b. 468 275 c. 468 725 d. 468 752. Câu 4: Để tính trung bình cộng của các số 33; 40; 15; 30 ta làm như sau: a. (33+ 40+ 15+ 30) : 3 b. (33+ 40+ 15+ 30) : 4 c. (33+ 40+ 15+ 30) : 2 d. 33+ 40+ 15+ 30 : 4 Câu 5: 2 phút 30 giây = giây. a. 60 giây b. 230 giây c. 120 giây d. 150 giây PHẦN II: TỰ LUẬN. Câu 1: Đặt tính rồi tính: a) 6 094 + 8 566 b) 839 848 – 246 273 6791 x 5 5692 : 4 Câu 2:Một đàn gà có 80 con trong đó số gà trống nhiều hơn số gà mái là 26 con .Hỏi đàn gà có bao nhiêu con gà trống ,bao nhiêu con gà mái ? Bài giải : 68
  69. ĐỀ 59 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) I/ Phần trắc nghiệm : Học sinh khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1 : Số “ Hai nghìn hai trăm linh hai “ viết là : A . 200202 B. 2205 C. 22002 D. 2202 Câu 2 : Số lớn nhất trong các số : 10248 ; 17824 ; 13247 ; 14872 là : A. 10248 B. 17824 C. 14872 D. 13247 Câu 3: Dãy số nào là dãy số tự nhiên : A. 1; 2; 3; 4; 5; B. 1; 3; 5; 7; 9; C. 0; 1; 2; 3; 4; D. 2; 4; 6; 8; Câu 4 : 5 tấn 90kg = kg A . 58kg B. 5090kg C. 5009kg D. 580kg Câu 5 : Khoanh vào khoảng thời gian lớn nhất: A . 360 giây B. 3 phút 45 giây C. 5 phút 5 giây II. Phần tự luận : Câu 1 : Viết tên “ góc nhọn “ ; “ góc vuông “ ; “ góc tù “; vào chỗ chấm thích hợp: a. b. c. Câu 2 : Cho a = 7 , b = 9 , c = 5 Tính a/ a + b + c = ? b/ a x b x c = ? Câu 3 : Bài toán. 69
  70. Một hình chữ nhật có chu vi 40 cm . Chiều rộng kém hơn chiều dài 6 cm .Tính diện tích hình chữ nhật. Bài giải ĐỀ 60 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) Bài 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. a) Giá trị của chữ số 2 trong số 10 203 004 là: A. 20 B. 200 C. 20 000 D. 200 000 b) Số gồm ba mươi tư triệu, năm mươi nghìn và bốn mươi lăm viết là: A. 34 050 045 B. 345 045 C. 345 000 045 D. 34 045 450 c) 5 phút 5giây = giây. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 55 B. 305 C. 505 D. 503 d) 8 tấn 80kg = kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 88 B. 880 C. 8080 D. 8800 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) Lớp nghìn của số 10 002 003 gồm các chữ số: b) A D N B C E G M P - Hình tam giác ABC có góc nhọn. - Hình tam giác DEG có . góc tù và . góc nhọn. - Hình tam giác MNP có góc vuông và .góc nhọn Bài 3: Đặt tính rồi tính. 365807+ 291304 805146 – 52719 70
  71. Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. a) Các số 54 687 ; 54 867 ; 54 678 ; 45 876 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: b) Các số 9876 ; 9867 ; 8998 ; 9987 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: Bài 5: Đàn gà có 120 con gà, số gà mái nhiều hơn gà trống là 30 con. Tìm số gà mái và số gà trống của đàn gà đó. Bài 6: Tìm số tự nhiên x, biết 2 < x < 9. ĐỀ 61 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) I. Trắc nghiệm: Câu 1: Số “ Năm mươi lăm nghìn chín trăm linh năm ” viết là: A. 50950 B. 55950 C. 55905 D. 50905 Câu 2: 42tấn 36kg = kg. Số cần điền vào dấu chấm là: A. 42306 kg B. 42036 kg C. 42036 D. 4236 Câu 3: Trung bình cộng của các số: 201; 102;210;111 là: A. 201 B. 156 C. 165 D. 180 Câu 4: Giá trị của biểu thức: 394 x n + 1207 với n = 8 là: A. 4359 B. 4259 C. 4349 D. 4459 Câu 5: 1 ngày = phút A. 1200 B. 1400 C. 3600 D. 1440 II. Tự luận: Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện. a)a) 359 + 784 + 641 + 216 = = = b) 456375 + 3956 – 375 – 56 = = = 71
  72. Câu 2: Hai thửa ruộng thu hoạch được 30tạ 47kg thóc. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được ít hơn thửa ruộng thứ hai 503kg thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc ? Bài giải ĐỀ 62 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : 1.Năm 1010 thuộc thế kỷ: A.Thế kỷ thứ 10. B. Thế kỷ thứ 11. C. Thế kỷ thứ 12. 2. Giá trị của chữ số 8 trong số 584762 là : A. 80 000 B. 8 000 C. 800 D. 80 3. 1 yến 7 kg = kg A. 107 B. 17 C. 170 D. 1700 4.Chữ số thích hợp viết vào ô trống trong phép so sánh 859 67 < 859167 là : A.0 B .2 C. 7 Câu2: Cho hình bên .Viết tiếp vào chỗ chấm: A 1. Hình bên có góc vuông B 2. Hình bên có góc nhọn 3. Các cạnh vuông góc với nhau là 4. Cặp cạnh song song với nhau là C D Câu3 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào trước mỗi ô trống sau: Trung bình cộngcủa 3 số 36; 42 và 57 là 45 Số tự nhiên nhỏ nhất là 1 2 phút 15 giây = 135 giây 72
  73. Trong số 785 930, chữ số 8 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn. II/ PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính rồi tính : a)769 564 + 410 652 b) 39 700 – 24 138 Bài 2: Tính giá trị của biểu thức a + b + c nếu, a = 10, b = 25, c = 29. Bài 3: Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại được 41 tuổi. Mẹ hơn con 27 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? ĐỀ 63 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) Bài 1: Viết vào chỗ trống . Viết số Đọc số 542207352 Hai trăm triệu,hai trăm linh chín nghìn, không trăm mười lăm Bài 2: Đặt tính rồi tính a/. 45786 – 9763 ; b/. 564963 + 987565 c/. 3786 x 7 d/. 31612 : 7 Bài 3: Tìm X a/. X + 1356 = 7568 c/. X : 8 = 657 . . 73
  74. . . . . Bài 4: Một của hàng bán gạo, ngày đầu bán được 320 kg gạo, ngày thứ hai bán được 425 kg gạo, ngày thứ ba bán được 371 kg gạo. Hỏi trung bình mỗi ngày bán được bao nhiêu Kilôgam gạo? Bài giải ĐỀ 64 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM . Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng: 1/ Chữ số 4 trong số 746 389 thuộc hàng nào? Lớp nào? A. Hàng chục, lớp nghìn B. Hàng nghìn, lớp nghìn C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng chục nghìn, lớp nghìn 2/ Số gồm 4 triệu, 2 chục nghìn, 3 chục viết là: A. 42 000 030 B. 4 200 030 C. 4 020 030 D. 420 030 3/ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 9 tấn 6 yến = yến là: A. 96 B. 960 C. 906 D. 9006 74
  75. 5. Tổng của 4 số là 130. Trung bình cộng của 3 số đầu là 40. Hỏi số thứ tư bằng bao nhiêu? A. 90 B. 10 C. 40 D. 30 1 6/ Một hình chữ nhật có chiều dài 16cm, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích của 4 hình chữ nhật đó là: A. 64cm2 B. 48cm2 C. 40cm2 D. 46cm2 7/ Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống: Hình bên có: A B a) 2 góc vuông b) 1 góc tù c) 1 góc nhọn C D d) 2 góc nhọn II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Đặt tính rồi tính 57964 + 814 4025 - 312 Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: 434 : 7 + 51 2 Bài 3: Tìm x x + 725 = 1209 Bài 4: Hai thùng chứa được tất cả 550 lít nước. Thùng to chứa được nhiều hơn thùng bé 132 lít nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước? 75
  76. ĐỀ 65 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng. a/ Số 18 415 000 đọc là : A. Mười tám triệu bốn trăm mười lăm . B. Mười tám triệu bốn trăm nghìn mười lăm . C. Mười tám triệu bốn trăm mười lăm nghìn . b/ Số lớn nhất trong các số : 790 217 ; 779 012 ; 797 021 ; 791 072 A. 790 217 B. 779 012 C. 791 072 D. 797 021 c/ X - 98725 = 416 , X có giá trị là bao nhiêu ? A. 98309 B. 99141 C. 98319 d/ Số trung bình cộng của 32 , 46 và 48 là : A. 42 B. 63 C. 126 Câu 2: Viết chữ số thích hợp vào ô trống. a/ 475 36 > 475 836 b/ 5 75kg < 5tấn 175 kg c/ kg 750g = 2750 g d/ 3 giờ 10 phút = 90 phút Câu 3: Hình tứ giác ABCD có :( Xem hình bên ) A B a/ Cạnh AD vuông góc .với cạnh . . . . . . . b/ Cạnh AB song song với cạnh . . . . . . . c/ Góc B là góc . . . . . . . . . . . . . . . . . . d/ Góc C là góc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .D C II. PHẦNTỰ LUẬN: Câu 1. Đặt tính rồi tính. 35 269 + 27485 183600 - 120452 76
  77. Câu 2. Bài toán: Hai thùng chứa được 200 lít nước mắm . Thùng to đựng nhiều hơn thùng nhỏ 20 lít nước mắm. Hỏi mỗi thùng đựng bao nhiêu lít nước mắm ? Câu 3: Tính nhanh: 784 + 325 + 216 + 175 77