6 Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8
Bạn đang xem tài liệu "6 Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- 6_de_kiem_tra_1_tiet_mon_dai_so_lop_8.doc
Nội dung text: 6 Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8
- ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm (3 điểm): Hóy khoanh trũn vào trước cỏc đỏp ỏn đỳng. Cõu 1: Kết quả của phộp nhõn: 3x2y.(3xy – x2 + y) là: A) 3x3y2 – 3x4y – 3x2y2 B) 9x3y2 – 3x4y + 3x2y2 C) 9x2y – 3x5 + 3x4 D) x – 3y + 3x2 Cõu 2: Kết quả của phộp nhõn (x – 2).(x + 2) là: A) x2 – 4 B) x2 + 4 C) x2 – 2 D) 4 - x2 Cõu 3: Giỏ trị của biểu thức x + 2x + 1 tại x = -1 là: A) 4 B) -4 C) 0 D) 2 Cõu 4: Kết quả của phộp chia (20x4y – 25x2y2 – 5x2y) : 5x2y là: A) 4x2 – 5y + xy B) 4x2 – 5y – 1 C) 4x6y2 – 5x4y3 – x4y2 D) 4x2 + 5y – xy Cõu 5: Tớch của đơn thức x và đa thức 1-x là : A. x2+x B. x-x2 C. 1-2x D. x2-x Cõu 6: Tớnh ( 2x – y )2 A. 2x2 – 4xy + y2 ; B.4x2 – 4xy + y2 ; C.4x2 – 2xy + y2 ; D.4x2 + 4xy + y2 II. Tự luận (7 điểm) Cõu 1. Tỡm x, biết: a) x2 + 4x +4 = 0 c) x2 – 2x = 0 b) x2 – 36 = 0 d) 2x2 + 3x – 1 =0 Cõu 2. Cho biểu thức P = (x + 3)2 - (x - 4)( x + 8) a. Rỳt gọn b. Tớnh giỏ trị của biểu thức khi x = -2 Cõu 3. Tỡm a để đa thức (x3 + 4x2 + 6x + a) chia hết cho đa thức (x + 3) ĐỀ 2 I. Trắc nghiệm (3 điểm): Hóy khoanh trũn vào trước cỏc đỏp ỏn đỳng. Cõu 1: Kết quả của phộp nhõn: 2x2y.(3xy – x2 + y) là: A) 2x3y2 – 2x4y – 2x2y2 B) 6x3y2 – 2x4y + 2x2y2 C) 6x2y – 2x5 + 2x4 D) 2 x – 2y + 2x2 3 Cõu 2: Kết quả của phộp nhõn (3 – x).(3 + x) là:
- 2 2 2 2 A) 3 – x B) 9 – x C) 9 + x D) x - 9 Cõu 3: Giỏ trị của biểu thức x2 + 4x + 4 tại x = -1 là: A) 9 B) -9 C) 1 D) 2 Cõu 4: Kết quả của phộp chia (20x5y – 25x3y2 – 5x3y) : 5x3y là: A) 4x2 – 5y B) 4x2 – 5y – 1 C) 4x6y2 – 5x4y3 – x4y2 D) Một kết quả khỏc. Cõu 5: Tớch của đơn thức 2x và đa thức 1-x là : A. 2x2+2x B. 2x-x2 C. 2x-2x2 D. x2-x Cõu 6: Tớnh ( 2x + y )2 A. 2x2 + 4xy + y2 ; B.2x2 + 4xy + y2 ; C.4x2 + 2xy + y2 ; D.4x2 + 4xy + y2 II. Tự luận (7 điểm) Cõu 1. Tỡm x, biết: a) 2(2x – 5) – 3x = 10 c) 2x2 – 6x = 0 d) 3x2 – 5x – 2 =0 b) x2 – 49 = 0 Cõu 2. Cho biểu thức A = ( x + 2 )2 – ( x – 2 )( x + 4 ) a. Rỳt gọn b. Tớnh giỏ trị của biểu thức khi x =-3 Cõu 3. Tỡm a để đa thức (x3 + 4x2 -15x + a) chia hết cho đa thức (x + 3) ĐỀ 3 I. Trắc nghiệm (3 điểm): Hóy khoanh trũn vào trước cỏc đỏp ỏn đỳng. Cõu 1: Kết quả của phộp nhõn: 3x2y.(3xy – x2 + y) là: A) 3x3y2 – 3x4y – 3x2y2 B) 9x3y2 – 3x4y + 3x2y2 C) 9x2y – 3x5 + 3x4 D) x – 3y + 3x2 Cõu 2: Kết quả của phộp nhõn (x – 5).(x + 5) là: A) x – 25 B) x2 + 25 C) x2 – 25 D) 25 - x2 Cõu 3: Giỏ trị của biểu thức x + 2x + 1 tại x = 9 là: A) 100 B) 10 C) 1000 D) -100 Cõu 4: Kết quả của phộp chia (30x4y – 25x2y2 – 5x2y) : 5x2y là: A) 6x2y– 5y + x B) 6x2 + 5y – 1 C) 6x2 – 5y – y D) 6x2 -5y – 1
- Cõu 5: Biết 3x+2(5-x) =0 ,giỏ trị của x là A. -8 B. -10 C. -9 D. 10 Câu 6 :.Điền đơn thức vào chỗ trống (3x+y)( - 3xy +y2) =27x3+y3 A .9x B .6x2 C .9x2 D.9xy II. Tự luận (7 điểm) Cõu 1. Tỡm x, biết: a) 3(x- 2) – 2x + 5 = 7 c) 3x2 + 9x = 0 d) 5x2 – 7x -3 = 0 b) 4x2 – 25 = 0 Cõu 2. Cho biểu thức B = ( x – 3 )( x + 3 ) – ( x + 5 )2 + ( x – 1 )( x + 2 ) a. Rỳt gọn b. Tớnh giỏ trị của biểu thức khi x = 5 Cõu 3. Tỡm a để đa thức 2x2 + 3x – a +10 chia hết cho x – 3 ĐỀ 4 I. Trắc nghiệm (3 điểm): Hóy khoanh trũn vào trước cỏc đỏp ỏn đỳng. Cõu 1: Kết quả của phộp nhõn: 2x2y.(3xy – x2 + y) là: A) 2x3y2 – 2x4y – 2x2y2 B) 6x3y2 – 2x4y + 2x2y2 C) 6x2y – 2x5 + 2x4 D) 2 x – 2y + 2x2 3 Cõu 2: Kết quả của phộp nhõn (3 – 2x).(3 + 2x) là: 2 2 2 2 A) 3 – 4x B) 9 – 2x C) 9 - 4x D) 4x - 9 Cõu 3: Giỏ trị của biểu thức x2 + 4x + 4 tại x = 18 là: A) 20 B) -400 C) 400 D) 40 Cõu 4: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức (x - y)3 là: A) x2 + 2xy + y2 B) x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 C) (x + y).(x2 – xy + y2) D) x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 Cõu 5: Kết quả của phộp chia (20x5y – 25x3y2 – 5x3y) : 5x3y là: A) 4x2 – 5y B) 4x2 – 5y – 1 C) 4x6y2 – 5x4y3 – x4y2 D) Một kết quả khỏc. Câu 6: Không thực hiện phép chia hãy khoanh tròn vào câu có phép chia hết trong các câu dưới đây: A. -6x3y: 5xy B. (x3 + x2 + x): x2 C. (x3y + x2z + xy): xy
- II. Tự luận (7 điểm) Cõu 1. Tỡm x, biết: a) 4(x + 2) – 6x = 7 c) x2 + 7x = 0 d) 2x2 - -x – 5 = 0 b) 4x2 – 9 = 0 Cõu 2. Cho biểu thức B = ( x – 5 )( x + 5 ) – ( x + 3 )2 +20 a. Rỳt gọn b. Tớnh giỏ trị của biểu thức khi x = 4 Cõu 4. Tỡm a để đa thức 3x2 + 5x – a +5 chia hết cho x + 4 ĐỀ 5 A. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Hóy chọn phương ỏn đỳng nhất trong cỏc cõu sau Cõu 1. Kết quả của phép nhân xy( x2 + x – 1) là: A. x3y + x2y + xy; C. x3y – x2y – xy; B. x3y – x2y + xy; D. x3y + x2y – xy Câu 2: Tìm x, biết x2 – 25 = 0 ta được: A. x = 25 ; B. x = 5 và x = -5 ; C. x = -5 ; D. x = 5 Câu 3 : Kết quả của phộp tớnh 27x4y2z : 9x4y là : A. 3xyz B.3xz C. 3yz D.3xy Cõu 4. Kết quả của phộp tớnh 2x 3y 2 là: A) 4x2 6xy 9y2 B) 4x2 6xy 9y2 C) 4x2 12xy 9y2 D) 4x2 12xy 9y2 Cõu 5: Giỏ trị của biểu thức x(x – y) + y( x- y) tại x = 6 và y =8: A. 28; B. -28; C. 2; D. 14. Cõu 6: Điền vào chỗ x2+6xy+ = ( +3y)2 B. Phần tự luận (7 điểm) Cõu 1. Tỡm x, biết: a) 5(x- 2) – 3x = 7 c) 4x2 + 12x = 0 b) x2 – 49 = 0 d) 3x 2 + 7x – 8 = 0 Cõu 2. Cho biểu thức B = ( x – 4 )( x + 4 ) – ( x – 2 )( x + 5 )
- a. Rỳt gọn b. Tớnh giỏ trị của biểu thức khi x = 6 Cõu 3. Tỡm a để đa thức (2x3 + x2 + 10x + a) chia hết cho x – 5 ĐỀ 6 C. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Hóy chọn phương ỏn đỳng nhất trong cỏc cõu sau Cõu 1. Khai triển hằng đẳng thức: (x -1)2 bằng: A.x2-12 B. 1+2x +x2 C. 1-2x +x2 D.1-4x +x2 Câu 2: Tìm x, biết x2 – 25 = 0 ta được: A. x = 25 ; B. x = 5 và x = -5 ; C. x = -5 ; D. x = 5 Câu 3 : Kết quả của phộp tớnh 18x4y2z : 6x4y là : A. 3xyz B.3xz C. 3yz D.3x2 y Cõu 4. Cõu 3: Tớnh: (a-3)(3+a) = A.(a+3)2 B.(a-3)2 C.a2-9 D.9-a2 Cõu 5: Giỏ trị của biểu thức x(x – y) + y( x- y) tại x = 8 và y =6: A. 28; B. -28; C. 2; D. 14. Cõu 6: Điền vào chỗ x2- 12xy+ = ( - 6y)2 D. Phần tự luận (7 điểm) Cõu 1. Tỡm x, biết: a) 6(x- 2) – 4x = 11 b) 16x2 – 49 = 0 c) 4x2 + 24x = 0 d) 3x 2 + 7x – 10 = 0 Cõu 2. Cho biểu thức B = ( x – 6 )( x + 6 ) – ( x – 6 )( x + 7 ) a. Rỳt gọn b. Tớnh giỏ trị của biểu thức khi x = 10 Cõu 3. Tỡm a để đa thức (2x3 + 2x2 + 16x + a) chia hết cho x + 5