6 Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 6 (Có đáp án)

doc 6 trang thaodu 4220
Bạn đang xem tài liệu "6 Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc6_de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_6_co_dap_an.doc

Nội dung text: 6 Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 6 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 6 Thời gian : 90 phút I - TRẮC NGHIỆM ( 2,5 điểm ) : Khoanh troìn chè mäüt con chæî caïi træåïc câu traí låìi maì em cho laì âuïng trong mỗi câu hỏi sau đây Câu 1 : Số x mà 5x .53 = 54 là : A. x = 5 B. x = 3 C . x= 4 D.x =1 Câu 2 : Có bao nhiêu số nguyên tố trong các số sau đây : 0; 1; 5; 9; 11; 13 , 15 , 17, 27 ? A. 3 B. 4 C . 5 D. 6 Câu 3: Để a1 là hợp số thì chữ số a là : A. 3 B. 4 C . 5 D. 6 Câu 4 : Tất cả các ước của 12 là : A. 1; 2; 3; 4; 6 B. 0; 1; 2; 3; 4; 6;12 C .1; 2; 6;12 D. 1; 2; 3; 4; 6 ;12 Câu 5: Thay dấu * với chữ số nào sau đây để tổng 134 + 135* chia hết cho2 và 5 ? A. chữ số 0 B. chữ số 8 C. chữ số 6 D. chữ số 5 Câu 6 : Cho Tập hợp E = { 2; 4 ; 6}. Hãy chỉ ra cách viết sai trong các cách viết sau : A. 4 E B. {2 ; 4 } E C. 7 E D. {6} E Câu 7 : Số liền sau số - 5 là : A. - 4 . B. -6 C . 6 D. 5 Câu 8 : Cho hai điểm phân biệt A và B . Số đường thẳng đi qua hai điểm A,B là : A. 3đường thẳng B.2 đường thẳng C. 1 đường thẳng D.Vô số đường thẳng Câu 9 : Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì : A. M là trung điểm của AB B. AM + MB = AB C. tia AM và tia MA là hai tia đối nhau D. tia MB trùng với tia AB Câu 10 : Cho A và B là hai điểm phân biệt . Hình gồm hai điểm A,B và tất cả các điểm nằm giữa hai điểm A và B được gọi là : A. đường thẳng AB B. đoạn thẳng AB C. tia AB D. tia BA II. PHẦN TỰ LUẬN . 7,5 điểm Bài 1: ( 2 điểm ) Thực hiện phép tính a) 41.7 + 3 . 41 b) 23 .22 + 34 :32 - 20 c) 105 : { 150 -[ 54 + ( 17 - 8 )2 ] } Bài 2 : ( 1,5 điểm ) Tìm số tự nhiên x biết a) 4x - 11 = 45 a) 83 - 3.( 2x + 4 ) = 23 Bài 3 : ( 1,5 điểm ) Một đội y tế có 24 bác sĩ và 108 y tá . Đội muốn chia thành nhiều tổ để phục vụ . Có thể chia thành nhiều nhất mấy tổ để số bác sĩ và số y tá được chia đều vào các tổ ? Lúc đó mỗi tổ có bao nhiêu y tá và bao nhiêu bác sĩ ? Bài 4: ( 2 điểm ) Cho đoạn thẳng AB = 9cm . Lấy hai điểm M và N thuộc đoạn thẳng AB sao cho AM = 3 cm và AN = 6 cm . a) Tính độ dài các đoạn thẳng MN và NB . b) N có phải là trung điểm của MB không ? Vì sao ? Bài 5 : ( 0,5 điểm ) Bạn An đánh số trang sách bằng các số tự nhiên từ 1 đến 120. Bạn An phải viết tất cả bao nhiêu chữ số ? 1
  2. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 6 Thời gian : 90 phút I - TRẮC NGHIỆM ( 2,5 điểm ) : Khoanh troìn chè mäüt con chæî caïi træåïc câu traí låìi maì em cho laì âuïng trong mỗi câu hỏi sau đây. Câu 1 : Số đứng liền trước số đối của -3 là : a/ 2 b/ -2 c/ 4 d/ -4 Câu 2 : Nếu S = 23 : 22 + 34 :3 thì giá trị của S bằng : a/ 11 b/ 82 c/. 14 d/ 29 Câu 3 : Thay dấu * bởi chữ số nào sau đây để 72 + 2*3 chia hết cho 3? a/ chữ số 4 b/ chữ số 2 c/ chữ số 3 d/ chữ số 5 Câu 4 : ƯCLN (84;28;126) là : a/ 14 b/ 12 c/ 7 d/ 42 Câu 5: Số tự nhiên x mà 2x = 16 là số nào ? a/ x = 2 b/ x = 3 c/ x = 4 d/ x = 5 Câu 6: Thay k bằng số tự nhiên nào dưới đây để 3.k là một số nguyên tố ? a/ k = 1 b/ k = 2 c/ k = 3 d/ k 2 Câu 7 : Có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 30? a/ 7 số b/ 8 số c/ 9 số d/ 10 số Câu 8: Nếu điểm M nằm giữa hai điểm N và P thì : a/ tia MN trùng với tia MP b/tia MP trùng với tia NP c/ tia PM trùng với tia PN d/ tia NP và tia PN là hai tia đối nhau Câu 9: Cho 4 điểm A,B,C,D trên đường thẳng a . Có bao nhiêu đoạn thẳng khác nhau tạo bởi 4 điểm trên ? a/5 b/6 c/ 7 d/ 8 Câu 10: Hai đường thẳng song song với nhau nếu : a/ chúng không có điểm chung nào ( mặc dù kéo dài mãi về hai phía ) b/ chúng chỉ có một điểm chung c/ chúng có hai điểm chung d/ chúng có vô số điểm chung II. PHẦN TỰ LUẬN . 7,5 điểm Bài 1: ( 2 điểm ) Thực hiện phép tính a) 52. 34 + 48 .34 - 68 b) 5.42 - 18 : 32 c) - 15 + 17 + 40 + ( - 17) + 15 c) 70 - [ 60 - ( 12 - 8 )2 ] Bài 2 ( 1,5 điểm ) Tìm số tự nhiên x ,biết : a) 4x - 9 = 62 - 5 b) 53 - ( x + 24 ) = 17 Bài 3 ( 1,5 điểm ) Nhà trường có 168 quyển vở và 120 bút bi, muốn chi đều cho các phần thưởng , mỗi phần thưởng gồm có cả vở và bút bi . Có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu phần thưởng ? Khi đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở và bao nhiêu bút bi ? Bài 4 ( 2 điểm ) Vẽ đường thẳng xy . Lấy điểm O nằm trên đường thẳng đó . Trên tia Ox lấy điểm A và B sao cho OA = 2cm , OB = 4cm . a) Tính độ dài đoạn thẳng AB . Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB hay không ? Vì sao ? b) Lấy điểm C nằm trên tia Oy sao cho OC = 3cm .Tính BC ? ĐỀ 3 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm) Học sinh làm bài bằng cách khoanh tròn vào con chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong 4 câu trả lời được cho dưới mỗi câu dẫn . Câu 1: Trong các số 0; 1; 2; 4 , số nào là hợp số? 2
  3. A. Số 0 ; B. Số 1 ; C. Số 2 ; D. Số 4 Câu 2 : Tập hợp M = {x N * / x < 4 } gồm các phần tử : A. 0; 1; 2; 3; 4 ; B. 1; 2; 3; 4 ; C. 1; 2; 3 ; D. 0; 1; 2; 3 Câu 3: Đọc kỹ câu : “Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm hai điểm A, B .“ Hãy điền vào chỗ trống ( ) cụm từ nào dưới đây để được một câu đúng? A. nằm cùng phía. ; B. nằm khác phía ; C. nằm giữa ; D. nằm chính giữa Câu 4 : Cho tổng 135* + 134, chọn * để tổng chia hết cho 2 và 5 A. * = 6 ; B. * = 8 ; C. * = 0 ; D.Chọn một kết quả khác Câu 5: Giá trị tuyệt đối của -7 bằng bao nhiêu? A. -7 ; B. 7 ; C. 0 ; D. Cả ba câu trên đều sai Câu 6: Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB, biết AM = 4 cm thì độ dài đoạn thẳng MB bằng bao nhiêu? A. MB= 8 cm ; B. MB= 12 cm ; C. MB = 6 cm ; D. MB = 4 cm Câu7: Biết số 238x chia hết cho cả 3 và 9 , thì x sẽ bằng : A. x = 2 ; B. x = 0 ; C. x = 5 ; D. x = 8 Câu 8: Với a = 4 thì giá trị của biểu thức 52.a bằng số nào sau đây ? A. 100 ; B. 40 ; C. 80 ; D. 400 Câu 9: Số x mà 2x = 32 là : A. 6 ; B. 3 ; C. 5 ; D. 4 Câu 10 : Hai đường thẳng phân biệt là hai đường thẳng : A. Không có điểm chung B. Có một điểm chung C. Có hai điểm chung D. Hoặc có một điểm chung, hoặc không có điểm chung nào II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7,5 điểm ) Bài 1 ( 1,5 điểm ): Tính giá trị của các biểu thức sau: a/ 24.7 − 192:12 ; b/ 42 .26 + 74.2 4 ; c/ 100 [ 60 – ( 12 – 7 ) 2] Bài 2 ( 1,5 điểm): Tìm số tự nhiên x, biết rằng: a/ x : 13 = 6 ; b/ 5.x 72 = 51 ; c/ 8.( x + 9 ) = 120 Bài 3 ( 1,5 điểm ): Một đơn vị bộ đội tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 chiến sĩ đi giúp dân trong vùng bị lũ lụt tại Miền Trung vừa qua bằng phương tiện ô tô. Biết rằng nếu xếp 40 chiến sĩ hoặc 48 chiến sĩ ngồi trên một ô tô thì vừa đủ. Hỏi có bao nhiêu chiến sĩ được tham gia giúp dân trong đợt lũ lụt đó? Bài 4 ( 2 điểm ): Trên tia Ox , lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3 cm , OB = 5 cm . a/ Tính độ dài đoạn thẳng AB. b/ Vẽ tia Ox' là tia đối của tia Ox, trên tia Ox' lấy điểm C sao cho OC = 3cm. Hỏi điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng AC không ? Vì sao ? Bài 5 ( 1 điểm): Tổng sau có chia hết cho 13 không ? Giải thích. A = 3 + 32 + 33 + 34 + 35 + + 313 + 314 + 3 15 ĐỀ 5 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(2,5 điểm): Học sinh làm bài bằng cách khoanh tròn vào con chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong 4 câu trả lời được cho dưới mỗi câu dẫn . Câu 1: Các cặp số nào sau đây nguyên tố cùng nhau? A. 3 và 6 ; B. 4 và 5 C. 2 và 8 ; D. 9 và 12 Câu 2: Tổng 21+ 45 chia hết cho số nào sau đây ? A. 9 ; B. 7 C. 5 ; D. 3 Câu 3: Tất cả các ước ( tự nhiên ) của số A = 32 . 7 là : A. 1; 3 ; 7 ; 9 ; B. 1 ; 3 ; 7 ; 9 ; 21 C. 1 ; 3 ; 7 ; 9 ; 21 ; 63 ; D. 0 ; 3 ; 7 ; 9 ; 21 ; 63 3
  4. Câu 4 : Số đứng liền trước số đối của – 3 là : A. 2 ; B. −2 C. 4 ; D. −4 Câu 5: Có mấy đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B? A. Có ba đường thẳng ; B. Chỉ có một đường thẳng C. Có hai đường thẳng ; D. Có vô số đường thẳng Câu 6: Cho tập hợp E = { 2; 4; 6 }, hãy chỉ ra cách viết sai trong các cách viết sau: A. 4 E ; B. { 2; 4 }  E C. 7  E ; D. { 6 } E Câu 7: Cho điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB và AB = 8 cm thì độ dài các đoạn thẳng MA và MB bằng bao nhiêu? A. MA = MB = 8 cm ; B. MA = 3 cm và MB = 5 cm C. MA = MB = 4 cm ; D. MA = 5 cm và MB = 3 cm Câu 8: Số tự nhiên x mà 7x : 73 = 72 là số nào ? A. x = 5 ; B. x = 3 C. x = 2 ; D. x = 1 Câu 9: Dùng ba chữ số 0, 2, 7 để viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau sao cho các số đó chia hết cho cả 2 và 5, ta được bao nhiêu số? A. 4 số ; B. 6 số C. 5 số ; D. 2 số Câu 10 : Hình gồm điểm P, điểm Q( P và Q là hai điểm phân biệt) và tất cả các điểm nằm giữa P, Q được gọi là : A. Tia PQ ; B. Đoạn thẳng PQ C. Tia QP ; D. Đường thẳng PQ ĐỀ 6 I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Em hãy ghi vào bài làm chỉ một chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên chia cho 5 dư 2 và nhỏ hơn 200 có số phần tử là: A. 39 B. 40 C. 41 D. 100 Câu 2: Số nào sau đây chia hết cho tất cả các số 2; 3; 5; 9. A. 723654 B. 73920 C. 278910 D. 23455 Câu 3: Tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: A. {1; 2; 3; 5; 7} B. {2; 3; 5; 7} C. {3; 5; 7} D. {2; 3; 5; 7; 9} Câu 4: Số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số là: A. -999 B. -111 C. -102 D. -100 Câu 5: Kết quả nào sau đây không bằng 24. 42 A. 28 B. 162 C. 82 D. 44 Câu 6: Các số nguyên a và b được biểu diễn trên trục số như sau: a 0 b Khẳng định nào sau đây là sai: A. a - b C. a < b D. b 0 a Câu 7: Cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB, N là trung điểm của đoạn thẳng AM. Biết rằng MB = 12cm. Vậy độ dài đoạn thẳng BN là: 4
  5. A. 12cm B. 6cm C. 24cm D. 18cm Câu 8: Cho hình vẽ, khẳng định nào sau đây là sai: A. a A. Hai tia AB và AC đối nhau. d B. Hai tia BC và AC trùng nhau C C. Trên hình có 4 đoạn thẳng. A c B D. Trên hình có 2 đường thẳng. D b II. TỰ LUẬN (8 điểm): Câu 9 (1,5 điểm): Tính a) -54 + 75 - -79 - 42 b) 2028 – {[39 – (2³.3 – 21)²] : 3 + 20170} Câu 10 (1,5 điểm): Tính nhanh: a) 47. 134 – 47.35 + 47 b) -(-2017 + 2789) + (1789 – 2017) Câu 11 (1,5 điểm): Tìm x Z biết: a) (|x| + 3). 15 - 5 = 70 b) 86: [2. (2x - 1)2 – 7] + 42 = 2.32 Câu 12 (1 điểm): 315 quyển vở, 495 chiếc bút và 135 cục tẩy phát thưởng đều cho một số học sinh. Hỏi có nhiều nhất bao nhiêu học sinh được nhận thưởng? Câu 13 (2 điểm): Trên tia Am lấy hai điểm Q, H sao cho AQ = 2cm, AH = 8cm. a) Tính QH? b)Trên tia An là tia đối của tia Am lấy điểm P sao cho AP = 4cm. Giải thích tại sao Q là trung điểm của đoạn thẳng PH. c) Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng AQ. Tính OH. ĐỀ 7 PHẦN I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Học sinh chọn và ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào bài làm: Câu 1. Cho tập hợp A = {2;0;1;6}. Cách viết nào sau đây là đúng? A. {2} ∈ A B. {0;1;2} ⊂ A C. A ⊂ {1;3;5} D. 3 ∈ A Câu 2. Cho số N = 2016 – 20 × 16. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. N ⋮ 2 B. N ⋮ 3 5
  6. C. N ⋮ 5 D. N ⋮ 9 Câu 3. Nếu x – 3 là số nguyên âm lớn nhất, y + 9 là số nguyên dương nhỏ nhất thì x + y bằng: A. 12 B. 6 C. 0 D. – 6 Câu 4. Cho đoạn thẳng AB = 7cm và điểm C nằm giữa 2 điểm A và B. Nếu D là trung điểm của đoạn thẳng BC và BD = 2cm thì độ dài đoạn thẳng AC là: A. 5cm B. 4cm C. 3cm D. 2cm PHẦN II. Tự luận (8,0 điểm) Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính a. 369 – (|- 206| – 15) – (- 206 + |- 369|) b. 345 – 150 : [(33 – 24)2 – (– 21)] + 20160 c. – 2 + 6 – 12 + 16 – 22 + 26 – – 92 + 96 Bài 2 (2,0 điểm). Tìm x ∈ Z biết: a. 20 – [42 + (x – 6)] = 90 b. 24 – |x + 8| = 3.(25 – 52) c. 1000 : [30 + (2x – 6)] = 32 + 42 và x ∈ N d. (x + 11) ⋮ (x + 2) và x ∈ N Bài 3 (1,5 điểm). Số học sinh khối 6 của một trường THCS khi xếp hàng 12, 15, 18 thì đều thừa 4 học sinh, nhưng nếu xếp hàng 26 thì vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường THCS đó, biết số học sinh khối 6 nhỏ hơn 400 em. Bài 4 (2,5 điểm). Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 7cm, OB = 3cm. a. Tính độ dài đoạn thẳng AB. b. Gọi C là trung điểm của đoạn AB. Tính độ dài đoạn thẳng AC và OC. c. Lấy điểm D thuộc tia đối của tia Ox sao cho OD = 1cm. Điểm B có phải là trung điểm của đoạn thẳng AD không? Vì sao? 6