65 Câu trắc nghiệm Toán Lớp 10 - Tích vô hướng của hai vectơ - Năm học 2022-2023
Bạn đang xem tài liệu "65 Câu trắc nghiệm Toán Lớp 10 - Tích vô hướng của hai vectơ - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- 65_cau_trac_nghiem_toan_lop_10_tich_vo_huong_cua_hai_vecto_n.docx
Nội dung text: 65 Câu trắc nghiệm Toán Lớp 10 - Tích vô hướng của hai vectơ - Năm học 2022-2023
- TRẮC NGHIỆM TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ DẠNG 1: GÓC GIỮA HAI VECTƠ Câu 1: Tam giác ABC vuông ở A và có góc Bˆ 50o .Hệ thức nào sau đây sai? A. AB, BC 130o .B. BC, AC 40o .C. AB, CB 50o .D. AC, CB 40o . Câu 2: Cho O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều MNP . Góc nào sau đây bằng 120o ? A. MN, NP .B. MO,ON .C. MN,OP .D. MN, MP . Câu 3: Cho tam giác đều ABC. Tính P cos AB, BC cos BC,CA cos CA, AB . 3 3 3 3 3 3 A. P .B. P . C. P . D. P . 2 2 2 2 Câu 4: Cho tam giác đều ABC có đường cao AH Tính AH, BA . A. 30o .B. 60o . C. 120o .D. 150o . Câu 5: Tam giác ABC vuông ở A và có BC 2AC. Tính cos AC,CB . 1 1 A. cos AC,CB .B. cos AC,CB . 2 2 3 3 C. cos AC,CB . D. cos AC,CB . 2 2 Câu 6: Cho tam giác ABC . Tính tổng AB, BC BC,CA CA, AB . A. 180o .B. 360o . C. 270o .D. 120o . Câu 7: Cho tam giác ABC với Aˆ 60o . Tính tổng AB, BC BC,CA . A. 120o B. 360o C. 270o D. 240o Câu 8: Cho hình vuông ABCD . Tính cos AC, BA . 2 2 A. cos AC, BA .B. cos AC, BA . 2 2 C. cos AC, BA 0 . D. cos AC, BA 1. Câu 9: Cho hình vuông ABCD tâm O Tính tổng AB, DC AD,CB CO, DC . A. 45o B. 405o C. 315o D. 225o Câu 10: Tam giác ABC có góc A bằng 100o và có trực tâm H. Tính tổng HA, HB HB, HC HC, HA . A. 360o B. 180o C. 80o D. 160o DẠNG 2: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ. Câu 1: Cho a và b là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a.b a . b .B. a.b 0 .C. a.b 1.D. a.b a . b . Câu 2: Cho hai vectơ a và b khác 0 . Xác định góc giữa hai vectơ a và b khi a.b a . b . A. 180o .B. 0o . C. 90o .D. 45o . Câu 3: Cho hai vectơ a và b thỏa mãn a 3, b 2 và a.b 3. Xác định góc giữa hai vectơ a
- và b. A. 30o .B. 45o . C. 60o . D. 120o . 2 Câu 4: Cho hai vectơ a và b thỏa mãn a b 1 và hai vectơ u a 3b và v a b vuông góc với 5 nhau. Xác định góc giữa hai vectơ a và b. A. 90o .B. 180o .C. 60o . D. 45o . Câu 5: Cho hai vectơ a và b . Đẳng thức nào sau đây sai? 1 2 2 2 1 2 2 2 A. a.b a b a b B. a.b a b a b 2 2 1 2 2 1 2 2 C. a.b a b a b D. a.b a b a b 2 4 Câu 6: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng AB.AC. a2 3 a2 a2 A. AB.AC 2a2. B. AB.AC C. AB.AC D. AB.AC 2 2 2 Câu 7: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng AB.BC. a2 3 a2 a2 A. AB.BC a2 B. AB.BC C. AB.BC D. AB.BC 2 2 2 Câu 8: Gọi G là trọng tâm tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Mệnh đề nào sau đây là sai? 1 1 a2 1 A. AB.AC a2 B. AC.CB a2 C. GA.GB D. AB.AG a2 2 2 6 2 Câu 9: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a và chiều cao AH . Mệnh đề nào sau đây là sai? a2 a2 A. AH.BC 0 B. AB, HA 1500 C. AB.AC D. AC.CB 2 2 Câu 10: Cho tam giác ABC vuông cân tại A và có AB AC a. Tính AB.BC. a2 2 a2 2 A. AB.BC a2 B. AB.BC a2 C. AB.BC D. AB.BC 2 2 Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A và có AB c, AC b. Tính BA.BC. A. BA.BC b2 B. BA.BC c2 C. BA.BC b2 c2 D. BA.BC b2 c2 Câu 12: Cho ba điểm A, B,C thỏa AB 2 cm, BC 3 cm, CA 5 cm Tính CA.CB A. CA.CB 13 B. CA.CB 15 C. CA.CB 17 D. CA.CB 19 Câu 13: Cho tam giác ABC có BC a, CA b, AB c Tính P AB AC .BC c2 b2 c2 b2 a2 c2 b2 a2 A. P b2 c2 B. P C. P D. P 2 3 2 Câu 14: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính P AC. CD CA A. P 1 B. P 3a2 C. P 3a2 D. P 2a2 Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A 3; 1 , B 2;10 , C 4;2 Tính tích vô hướng AB.AC A. AB.AC 40 B. AB.AC 40 C. AB.AC 26 D. AB.AC 26 Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a 4i 6 j và b 3i 7 j. Tính tích vô hướng a.b A. a.b 30 .B. a.b 3. C. a.b 30 .D. a.b 43 .
- Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a 3;2 và b 1; 7 . Tìm tọa độ vectơ c biết c.a 9 và c.b 20 A. c 1; 3 B. c 1;3 C. c 1; 3 D. c 1;3 Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba vectơ a 1;2 , b 4;3 và c 2;3 . Tính P a. b c . A. P 0 B. P 18 C. P 20 D. P 28 Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a 1;1 và b 2;0 . Tính cosin của góc giữa hai vectơ a và b 1 2 1 1 A. cos a,b B. cos a,b C. cos a,b D. cos a,b 2 2 2 2 2 Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a 2; 1 và b 4; 3 . Tính cosin của góc giữa hai vectơ a và b 5 2 5 3 1 A. cos a,b B. cos a,b C. cos a,b D. cos a,b 5 5 2 2 Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a 4;3 và b 1;7 . Tính góc giữa hai vectơ a và b. A. 90O B. 60O C. 45O D. 30O Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ x 1;2 và y 3; 1 . Tính góc giữa hai vectơ x và y A. 45O B. 60O C. 90O D. 135O Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A 1;2 , B 1;1 và C 5; 1 . Tính cosin của góc giữa hai vectơ AB và AC 1 3 A. cos AB, AC B. cos AB, AC 2 2 2 5 C. cos AB, AC D. cos AB, AC 5 5 Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 6;0 , B 3;1 và C 1; 1 . Tính số đo góc B của tam giác đã cho. A. 15O B. 60O C. 120O D. 135O Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho bốn điểm A 8;0 , B 0;4 , C 2;0 và D 3; 5 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hai góc B· AD và B· CD phụ nhau.B. Góc B· CD là góc nhọn. C. cos AB, AD cos CB,CD D. Hai góc B· AD và B· CD bù nhau. DẠNG 3: CHỨNG MINH CÁC ĐẲNG THỨC VỀ TÍCH VÔ HƯỚNG HOẶC ĐỘ DÀI. Câu 1: Cho tam giác ABC có BC a, CA b, AB c. Gọi M là trung điểm cạnh BC. Đẳng thức nào sau đây đúng? b2 c2 c2 b2 A. AM.BC . B. AM.BC . 2 2
- c2 b2 a2 c2 b2 a2 C. AM.BC . D. AM.BC . 3 2 Câu 2: Cho ba điểm O, A, B không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để tích vô hướng OA OB .AB 0 là A. tam giác OAB đều.B. tam giác OAB cân tại O. C. tam giác OAB vuông tại O. D. tam giác OAB vuông cân tại O. Câu 3: Cho M , N, P, Q là bốn điểm tùy ý. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai? A. MN NP PQ MN.NP MN.PQ .B. MP.MN MN.MP . C. MN.PQ PQ.MN .D. MN PQ MN PQ MN 2 PQ2 . Câu 4: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Đẳng thức nào sau đây đúng? 2 1 A. AB.AC a2 B. AB.AC a2 2 C. AB.AC a2 D. AB.AC a2 2 2 Câu 5: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi E là điểm đối xứng của D qua C. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. AE.AB 2a2. B. AE.AB 3a2. C. AE.AB 5a2. D. AE.AB 5a2. AC Câu 6: Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 2. Điểm M nằm trên đoạn thẳng AC sao cho AM . 4 Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng DC. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. MB.MN 4. B. MB.MN 0. C. MB.MN 4. D. MB.MN 16. Câu 7: Cho hình chữ nhật ABCD có AB 8, AD 5. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. AB.BD 62. B. AB.BD 64. C. AB.BD 62. D. AB.BD 64. Câu 8: Cho hình thoi ABCD có AC 8 và BD 6. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. AB.AC 24. B. AB.AC 26. C. AB.AC 28. D. AB.AC 32. Câu 9: Cho hình chữ nhật ABCD có AB a và AD a 2 . Gọi K là trung điểm của cạnh AD. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. BK.AC 0. B. BK.AC a2 2. C. BK.AC a2 2. D. BK.AC 2a2. Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 4;1 , B 2;4 , C 2; 2 . Tìm tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác đã cho. 1 1 1 1 A. I ;1 . B. I ;1 . C. I 1; . D. I 1; . 4 4 4 4 Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A 2;0 , B 0;2 và C 0;7 . Tìm tọa độ đỉnh thứ tư D của hình thang cân ABCD. A. D 7;0 . B. D 7;0 , D 2;9 . C. D 0;7 , D 9;2 . D. D 9;2 . DẠNG 4: ĐIỀU KIỆN VUÔNG GÓC. Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba vectơ a 2;3 , b 4;1 và c ka mb với k, m ¡ . Biết rằng vectơ c vuông góc với vectơ a b . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2k 2m B. 3k 2m C. 2k 3m 0 D. 3k 2m 0. Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ u 3;4 và v 8;6 . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 A. u v . B. M 0; . và v cùng phương. 2
- C. u vuông góc với v .D. u v. Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho bốn điểm A 7; 3 , B 8;4 , C 1;5 và D 0; 2 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. AC CB. B. Tam giác ABC đều. C. Tứ giác ABCD là hình vuông.D. Tứ giác ABCD không nội tiếp đường tròn. Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 1;1 , B 1;3 và C 1; 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Tam giác ABC đều.B. Tam giác ABC có ba góc đều nhọn. C. Tam giác ABC cân tại B .D. Tam giác ABC vuông cân tại A . Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A 1;2 và B 3;1 . Tìm tọa độ điểm C thuộc trục tung sao cho tam giác ABC vuông tại A. A. C 0;6 .B. C 5;0 . C. C 3;1 .D. C 0; 6 . Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 3;0 , B 3;0 và C 2;6 . Gọi H a;b là tọa độ trực tâm của tam giác đã cho. Tính a 6b. A. a 6b 5 .B. a 6b 6. C. a 6b 7 .D. a 6b 8 . Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 4;3 , B 2;7 và C 3; 8 . Tìm toạ độ chân đường cao A' kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC. A. A' 1; 4 .B. A' 1;4 . C. A' 1;4 .D. A' 4;1 . Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 3;0 , B 3;0 và C 2;6 . Gọi H a;b là tọa độ trực tâm của tam giác đã cho. Tính a 6b. A. a 6b 5 .B. a 6b 6. C. a 6b 7 .D. a 6b 8 . Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác MNP vuông tại M . Biết điểm M 2;1 , N 3; 2 và P là điểm nằm trên trục Oy . Tính diện tích tam giác MNP . 10 5 16 20 A. .B. . C. .D. . 3 3 3 3 DẠNG 5: CÁC BÀI TOÁN TÌM TẬP HỢP ĐIỂM. Câu 1: Cho tam giác ABC . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA MB MC 0 là: A. một điểm.B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn. Câu 2: Tìm tập các hợp điểm M thỏa mãn MB MA MB MC 0 với A, B, C là ba đỉnh của tam giác. A. một điểm.B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn. Câu 3: Cho tam giác ABC . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA.BC 0 là: A. một điểm.B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn. Câu 4: Cho hai điểm A, B cố định có khoảng cách bằng a . Tập hợp các điểm N thỏa mãn AN.AB 2a2 là: A. một điểm.B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn. Câu 5: Cho hai điểm A, B cố định và AB 8. Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA.MB 16 là: A. một điểm.B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn. Câu 6: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a . Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức 5a2 4MA2 MB2 MC 2 nằm trên một đường tròn C có bán kính R . Tính R . 2
- a a a 3 a A. R .B. R .C. R . D. R . 3 4 2 6 Câu 7: Cho tam giác đều ABC cạnh 18cm . Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức 2MA 3MB 4MC MA MB là A. Tập rỗng. B. Đường tròn cố định có bán kính R 2cm . C. Đường tròn cố định có bán kính R 3cm . D. Một đường thẳng. DẠNG 6: CỰC TRỊ. Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A 1; 1 và B 3;2 . Tìm M thuộc trục tung sao cho MA2 MB2 nhỏ nhất. 1 1 A. M 0;1 .B. M 0; 1 .C. M 0; . D. M 0; . 2 2 Câu 2: Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A 2; 3 , B 3; 4 . Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho chu vi tam giác AMB nhỏ nhất. 18 17 A. M ;0 .B. M 4;0 . C. M 3;0 .D. M ;0 . 7 7 Câu 3: Cho M 1; 2 , N 3;2 , P 4; 1 . Tìm E trên Ox sao cho EM EN EP nhỏ nhất. A. E 4;0 .B. E 3;0 . C. E 1;0 . D. E 2;0 .