8 Đề kiểm tra Chương I môn Đại số Lớp 8

doc 8 trang thaodu 9080
Bạn đang xem tài liệu "8 Đề kiểm tra Chương I môn Đại số Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc8_de_kiem_tra_chuong_i_mon_dai_so_lop_8.doc

Nội dung text: 8 Đề kiểm tra Chương I môn Đại số Lớp 8

  1. KIỂM TRA CHƯƠNG I MÔN: ĐẠI SỐ LỚP 8 Thời gian làm bài 45 phút ĐỀ 1 Bài 1: (2đ) Rút gọn các biểu thức sau: a) (4x – 3)(x – 5) – 2x(2x – 11) b) (x + 1)(x2 – x + 1) – (x – 1)(x2 + x + 1) c) (2x + 3)(2x – 3) – (2x + 1)2 d) (x2 – 3x + xy – 3y) : (x + y) Bài 2: (2đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x – xy + y – y2 b) x2 – 4x – y2 + 4 c) x2 – 2x – 3 2 d) x 2 3x 1 12 x 2 3x 1 + 27 Bài 3: (2đ) Tìm x, biết: a)x 2 + 3x = 0 b) x3 – 4x = 0 c) x2 + 5x = 6 d) x2 – 2015x + 2014 = 0 Bài 4: (2đ) a) Tìm a sao cho: 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho x + 2 b) Tìm giá trị của n để giá trị của f(x) chia hết cho giá trị của g(x) f(x) = x2 + 4x + n g(x) = x – 2 Bài 5: (2đ) a) Chứng minh rằng x – x2 – 1 < 0 với mọi số thực x. b) Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức sau: f(x) = x2 – 4x + 9. *- ĐỀ 2 Bài 1: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (1,5đ )
  2. 2 3 2 1 1 ) Kết quả của phép nhân x . 4x x là: 2 5 4 1 2 5 4 1 2 5 4 1 2 A. 4x x x B. 4x x x C. 4x x x D. Kết quả khác 2 2 2 3 3 3 1 2 ) Kết quả của phép chia x y : xy là: 4 2 3 3 3 2 2 3 2 2 A. xy B. xy C. x y D. x y 2 8 8 2 3 ) Giá trị của biểu thức x2 6x 9 tại x= 97 là : A. 10000 B. 8100 C. 9025 D. 9000 Bài 2: Hãy điền vào chỗ trống ( ) để được khẳng định đúng (1,5đ) 2 2 a ) x 4xy 2y 2 2 b ) 10xy 25y x 3 3 c) x 1 x 1 Bài 3: Thực hiện phép chia : (2đ) 4 3 2 2 a ) 30x 5x 15x :5x 3 b ) 27x 1 : 3x 1 Bài 4: Rút gọn biểu thức : (1đ) x 3 x 3 x 4 x 1 Bài 5: Phân tích đa thức thành nhân tử : (4đ) 2 2 a ) x y 2x 2y
  3. 3 2 b ) x 3x 1 3x c) 2x2 4x 2 2y2 2 d) x 10x 25 ĐỀ 3 I/TRẮC NGHIỆM( 2 điểm) Câu 1: Đơn thức nào dưới đây chia hết cho đơn thức 3x2yz. A. 9xyz2 B. 6xyz C. 8x3 y2 D. 4x3 y2 z Câu 2: Điền vào chỗ trống( ) để được hằng đẳng thức đúng: 2x 1 2 4x2 1 A. – 2x B. – 4x C. 2x D. 4x Câu 3: Nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được hằng đẳng thức. A B 1 x 1 3 a x 1 x2 2x 1 2 2 x3 1 b x 1 x 2x 1 2 3 x3 1 c x 1 x x 1 3 4 x 1 d x3 3x2 3x 1 II. TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 4. ( 2 điểm) Nhân các đơn thức, đa thức sau: a) 3xy 2x2 4y2 1 b) 2x 1 x2 3x 2 Câu 5.(2 điểm) Tính giá trị của biểu thức P = x3 4y2 2015x2 8xy 64 tại x = 2011; y = 2015. Câu 6. ( 3 điểm) Cho đa thức P (x) = 2x3 7x2 7x a . a) Chia đa thức P(x) cho cho đa thức x – 2. Chỉ rõ số dư của phép chia. b) Xác định giá trị của a để P(x) chia hết cho x – 2. Câu 7( Dành cho HS lớp 8B). ( 1 điểm) Cho a, b > 0 và a b a2 b2 a3 b3. Tính giá trị của biểu thức: P = a2011 b2015.
  4. ĐỀ 4 A. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Hãy chọn phương án đúng nhất trong các câu sau (Từ câu 1 đến câu 3) Câu 1. Kết quả của phép tính 2x2 y 3x3 y2 x2 y2 4xy3 là: A) 6x5 y3 2x4 y3 8x3 y4 B) 6x5 y3 2x4 y3 8x3 y4 C) 6x5 y3 2x4 y3 8x3 y4 D) 6x5 y3 2x4 y3 8x3 y4 Câu 2. Kết quả của phép tính 8x4 y3 12x3 y3 6x3 y4 : 2x2 y là: A) 4x2 y2 6xy2 3xy3 B) 4x2 y2 6xy2 3xy3 C) 4x2 y2 6xy2 3xy3 D) 4x2 y2 6xy2 3xy3 Câu 3. Kết quả của phép tính 2x 3y 2 là: A) 4x2 6xy 9y2 B) 4x2 6xy 9y2 C) 4x2 12xy 9y2 D) 4x2 12xy 9y2 Câu 4. Điền vào dấu ( ) để được kết quả đúng: 2y 9x2 4y2 27x3 8y3 Câu 5. Điền dấu X vào bảng sau: Câu Nội dung Đúng Sai a) a3 3a2b 3ab2 b3 b a 3 b) a b b a a2 b2 B. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1. Thực hiện các phép tính sau: a) 3x 2 4x 5 6x 2x 1 b) 2x 5 2 4 x 3 x 3 c) 2x3 5x2 7x 6 : 2x 3 Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a)2x3 6xy x2 z 3yz b) x2 6xy 9y2 49 Bài 3. Tìm x, biết: a)6x3 24x 0 b) 2x x 3 4x 12 0 Bài 4. Tìm n Z sao cho 2n2 7n 6 chia hết cho 2n 1 Hết ĐỀ 5 I.Traéc nghieäm khaùch quan: (3 ñ) Hoïc sinh khoanh troøn vaøo caâu traû lôøi ñuùng Caâu 1: 2x3.(3x2 – x) = ? A. 6x6 – x B. 6x5 – x C. 6x5 – 2x3 D. 6x5 – 2x4 Caâu 2: ( x2 + 3x)( 2x – 1) = ? A. 2x3 + 5x2 -3x B. 2x3 + 3x + 6 C. 2x3 + 5x + 9 D. 2x2 + 6x +4 Caâu 3: (12x3y4 – 4x3y2) : ( - 4x3y2) = ? A/ - 3y2 B/ - 3y2 + 1 C. 3y2 D. 3y2 – 1 Caâu 4: Giaù trò cuûa bieåu thöùc : x3 - 3x2 + 3x - 1 taïi x = 21 laø : A. 0 B. 60 C. 80 D. 8000
  5. 3 Caâu 5: (x - 8):(x- 2) coù keát quaû laø : 2 A.x2 + 4 B. x2 +2x+4 C.x - 2x+4 D.x2 +4x+4 Caâu 6: KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh (2x-y)(2x + y) lµ: A. 4x2-2x+y2 B. 2x2-y2 C. 4x2-y2 D. 4x2 + y2 II. Töï luaän: (7 ñ) Baøi 1: ( 1 ñ) Ñieàn bieåu thöùc thích hôïp vaøo daáu ñeå coù ñaúng thöùc ñuùng: a) ( + 2 )2 = x2 + + 4. b) ( 2x - .)3 = - 12x2 + 6x – 1. Baøi 2: ( 4 ñ) Phaân tích ña thöùc thaønh nhaân töû: a/ x 3 6x 2 9x b/ x2 – 2xy + 3x – 6y c/ x2 - 8x + 7 Baøi 2: ( 1 ñ) Laøm tính chia: (2x4 – 3x3 + 3x2 – 3x + 1) : (x2 + 1) Baøi 3: ( 1 ñ) Chöùng minh: – y2 + 2y – 4 < 0 vôùi moïi soá thöïc y. ĐỀ 6 Bài 1: Làm tính nhân: a) 2x. (x2 – 7x -3) b) ( -2x3 + 3 y2 -7xy). 4xy2 4 c) ( 25x2 + 10xy + 4y2). ( ( 5x – 2y) d) ( 5x3 – x2 + 2x – 3). ( 4x2 – x + 2) Bài 2 :Tính nhanh: a) 20042 - 16; b) 8922 + 892 . 216 + 1082 c) 10,2 . 9,8 – 9,8 . 0,2 + 10,22 –10,2 . 0,2 d) 362 + 262 – 52 . 36 Câu 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 4x - 8y b) x2 +2xy + y2-16 c) 3x2 + 5x - 3xy- 5y Câu 4: Làm phép chia :(6x3 - 7x2 - x +2) : (2x + 1) Câu 6 : Tìm x biết 1/ x( x-2 ) + x - 2 = 0 2/ 5x( x-3 ) - x+3 = 0 3/ 3x( x -5 ) - ( x -1 )( 2 +3x ) = 30 4/ (x+2)(x+3) - (x-2)(x+5) = 0 Câu 7: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = x2 - 2x + 2 ĐỀ 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3đ ) Điền dấu “ x “ vào ô Đ (đúng ); S ( sai ) tương ứng với các khẳng định sau : Nội dung Đ S Kết quả phép nhân ( x – 5 ) (2x + 5 ) là 2x2 – 25x Nếu y = 1 thì giá trị của biểu thức 4y(y – 1) - (y – 1 ) = 0 Kết quả phân tích thành nhân tử x2 – 3 = ( x + 3 ) ( x – 3 ) ( x – 15)2 = ( 15 – x )2 với mọi x Kết quả phân tích x3 – 2x2 + x là x( x – 1 )2 Điều kiện của n để phép chia yn+1 : y4 thực hiện được
  6. là n ¥ ;n 3 II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7đ ) Bài 1 : ( 2đ ) Thực hiện phép tính: 1/ ( 5x2 – 2x + 2 ) ( x - 2 ) 2/ (x2 y2 – 4xy + 2y ) ( x – 2y ) Bài 2 : ( 2,5đ ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 1/ x2 - 2x + 1 2/ y2 + x – xy - y 3/ 3x – 3y +x2 – 2xy + y2 Bài 3 : ( 1.5đ )Làm tính chia ( x4 - x3 + x2 + 3x ) : ( x2 – 2x + 3) Bài 4 : (1 đ )Tìm GTLN hoặc GTNN của biểu thức x2 + 2x + 6 ĐỀ 8 Bài 1: a) (2 điểm) Viết tiếp các hằng đẳng thức đáng nhớ sau: (A + B)2 = A2 B2 = (A B)3 = A3 + B3 = b) (1 điểm) Điền dấu “x” vào ô thích hợp Câu Nội dung Đúng sai 1 (a b) (b a) = (a b)2 2 x2 + 6x 9 = (x 3)2 3 (x3 1): (x 1) = x2 + x + 1 4 (x 5)2 = (5 x)2 Bài 2: (1 điểm). Làm phép nhân: 4x2. (2x2 5x + 2) Bài 3: (1 điểm). Rút gọn biểu thức sau (3x 1)2 + 2(3x 1).(2x + 1) + (2x + 1)2 Bài 4: (3 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x2 9 + (x 3) b) x3 3x2 + 3x - 1 Bài 5: (1 điểm ). Làm phép chia: (x4 2x3 + 4x2 8x): (x2 + 4) Bài 6: (1 điểm). Chứng minh x2 x + 1 > 0 với mọi số thực x ĐỀ 9 Bài 1: (3đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x3 + 2x2 + x b) xy + y2 – x – y c) x2 – y2 – 2x – 2y d) a2 + 4a – 12 Bài 2: (1,5đ) Thực hiện phép chia:
  7. a) (10x4 – 5x3 + 3x2) : 5x2 b) (x3 + 4x2 – x – 4) : (x + 1) Bài 3: (3đ) Tìm x, biết: a) x + 5x2 = 0 b) x(x – 1) = x – 1 c) 5x(x – 1) = 1 – x d) (3x – 4)2 – (x + 1)2 = 0 Bài 4: (2đ) Rút gọn biểu thức sau rồi tính giá trị của biểu thức: a) (2x + 3)2 + (2x – 3)2 – (2x + 3)(4x – 6) + xy tại x = 2; y = -1 b) (x – 2)2 – (x – 1)(x + 1) – x(1 – x) tại x = -2 Bài 5: (0,5đ) Chứng tỏ rằng x2 6x 10 0 với mọi x ĐỀ 10 Câu 1. (2 điểm). Thực hiện phép nhân : a. 4x(5x2 – 2x + 3) b. (x – 2)(x2 – 3x + 5) Câu 2. (2 điểm). Thực hiện phép chia : a.(10x4 – 5x3 + 3x2) : 5x2 b.(x2 – 12xy + 36y2) : (x – 6y) Câu 3. (3 điểm). Phân tích đa thức sau thành nhân tử : a. x2 + 5x + 5xy + 25y b. x2 – y2 + 14x + 49 c. x2 – 24x – 25 Câu 4. (2 điểm). Cho hai đa thức A(x) = x3 – 4x2 + 3x + a và B(x) = x +3 a. Tìm số dư của phép chia A(x) cho B(x) và viết dưới dạng A(x) = B(x).Q(x) + R b. Với giá trị nào của a thì A(x) chia hết cho B(x) Câu 5. (1 điểm).Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P(x) = – x2 + 13x + 2012