Bài giảng Toán Lớp 7 (Sách Chân trời sáng tạo) - Chương 5 - Bài 2: Biểu đồ hình quạt tròn - Năm học 2022-2023

pptx 39 trang Hàn Vy 03/03/2023 2300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 7 (Sách Chân trời sáng tạo) - Chương 5 - Bài 2: Biểu đồ hình quạt tròn - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_7_sach_chan_troi_sang_tao_chuong_5_bai_2.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 7 (Sách Chân trời sáng tạo) - Chương 5 - Bài 2: Biểu đồ hình quạt tròn - Năm học 2022-2023

  1. vibyhoangvu@gmail.com
  2. Trong các loại biểu đồ (biểu đồ tranh, biểu đồ cột và biểu đồ hình quạt tròn), loại biểu đồ nào thích hợp để biểu diễn bảng số liệu thống kê bên dưới? Tỉ lệ phần trăm xếp loại học lực học sinh lớp 7A Loại Tốt Khá Đạt Chưa đạt Tổng Tỉ lệ 10% 55% 30% 5% 100%
  3. 1. ÔN TẬP VỀ BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT TRÒN Hoạt động khám phá Biểu đồ bên cho ta biết các Tỉ lệ phần trăm thành phần của đất tốt cho cây trồng thông tin gì? 5% Không khí 30% Nước 35% Chất khoáng 30% Chất mùn
  4. Hoạt động khám phá Biểu đồ cho ta biết các thông tin được ghi trong Tỉ lệ phần trăm thành phần của đất tốt bảng dữ liệu sau: cho cây trồng 5% Tỉ lệ phần trăm thành phần của đất tốt cho cây trồng Không khí 30% Nước Thành Chất 35% Không khí Nước Chất mùn phần khoáng Chất khoáng 30% Chất mùn Tỉ lệ 30% 30% 35% 5%
  5. Để biểu thị tỉ lệ phần trăm của từng loại số liệu so với toàn thể, ta thường sử dụng biểu đồ hình quạt tròn. Đó là biểu đồ có dạng hình tròn được chia thành các hình quạt. Tỉ số diện tích của từng hình quạt so với cả hình tròn biểu thị tỉ lệ phần trăm của từng số liệu tương ứng. Đọc biểu đồ hình quạt tròn Để đọc một biểu đồ hình quạt tròn, ta cần thực hiện như sau:  Xác định số đối tượng được biểu thị bằng cách đếm số hình quạt có trong hình tròn.  Đọc ghi chú của biểu đồ để biết tên các đối tượng.  Xác định tỉ lệ phần trăm của từng đối tượng so với toàn thể bằng cách đọc số ghi trên biểu đồ.
  6. THỰC HÀNH Hãy đọc các thông tin từ biểu đồ bên và Tỉ lệ phần trăm học sinh tham gia các môn thể thao lập bảng thống kê tương ứng. của khối 7 20% 15% Cầu lông Đá cầu 10% 25% Bóng đá Bóng bàn 30% Bơi lội
  7. THỰC HÀNH Biểu đồ cho ta biết các thông tin được ghi trong bảng dữ liệu sau: Tỉ lệ phần trăm học sinh tham gia các môn thể thao của khối 7 Tỉ lệ phần trăm học sinh tham gia các môn thể thao của khối 7 20% 15% Cầu lông Đá cầu Các môn Cầu lông Đá cầu Bóng đá Bóng bàn Bơi lội 10% 25% Bóng đá Bóng bàn 30% Bơi lội Tỉ lệ 15% 25% 30% 10% 20%
  8. VẬN DỤNG Bài toán. Sử dụng các thông tin từ biểu đồ Tỉ lệ phần trăm loại trái cây học sinh lớp 7A yêu thích bên dưới để trả lời các câu hỏi. a. Biểu đồ biểu diễn các thông tin về vấn đề gì? 20% 20% Cam b. Có bao nhiêu đối tượng được biểu diễn? Dưa hấu Dâu c. Tỉ lệ phần trăm của mỗi đối tượng so với 10% Sầu riêng toàn thể? 10% 40% Xoài
  9. VẬN DỤNG a. Biểu đồ biểu diễn tỉ số phần trăm các loại trái cây học sinh lớp 7A yêu thích. b. Có 5 đối tượng được biểu diễn. Tỉ lệ phần trăm loại trái cây học sinh lớp 7A c. Tỉ lệ phần trăm của mỗi đối tượng so với toàn yêu thích thể: - Cam: 20%; 20% 20% Cam - Dưa hấu: 40%; Dưa hấu - Dâu: 10%; 10% Dâu - Sầu riêng: 10%; Sầu riêng 10% Xoài - Xoài: 20%. 40%
  10. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Ôn lại kiến thức: Đọc và mô tả biểu đồ hình quạt tròn. - Thực hiện Bài tập 1 SGK trang 100. - Xem trước Phần 2. Biểu diễn dữ liệu vào biểu đồ hình quạt tròn.
  11. L L LOVE G PIRCE L S T H L
  12. vibyhoangvu@gmail.com
  13. Hãy đọc các thông tin từ biểu đồ sau và lập bảng thống kê tương ứng. Tỉ lệ phần trăm xếp loại học lực của học sinh khối 7 10% 20% Tốt Khá Đạt 25% 45% Chưa đạt
  14. Biểu đồ cho ta biết các thông tin được ghi trong bảng dữ liệu sau: Tỉ lệ phần trăm xếp loại học lực của học sinh khối 7 Loại Tốt Khá Đạt Chưa đạt Tỉ lệ phần trăm xếp loại học lực của học sinh khối 7 Tỉ lệ 10% 45% 25% 20% 10% 20% Tốt Khá Đạt 25% 45% Chưa đạt
  15. Tỉ lệ phần trăm xếp loại học lực của học sinh khối 7 10% 20% Tốt Khá Đạt 25% 45% Chưa đạt
  16. Tỉ lệ phần trăm xếp loại học lực của học sinh khối 7 Tốt Khá Đạt Chưa đạt
  17. Tỉ lệ phần trăm xếp loại học lực của học sinh khối 7 Tốt Khá Đạt Chưa đạt
  18. Tỉ lệ phần trăm xếp loại học lực của học sinh khối 7 Tốt Khá Đạt Chưa đạt
  19. 2. BIỂU DIỄN DỮ LIỆU VÀO BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT TRÒN Hoạt động khám phá Em hãy tính tỉ lệ phần trăm học sinh các loại và so sánh kết quả tính được với giá trị tương ứng ghi trên biểu đồ trong hình bên. Xếp loại học lực học sinh khối 7 Tỉ lệ phần trăm xếp loại học lực của học sinh khối 7 Loại Tốt Khá Đạt Chưa đạt 10% Số học 20% Tốt 36 162 90 72 sinh Khá 25% 45% Đạt Chưa đạt
  20. Hoạt động khám phá Xếp loại học lực học sinh khối 7 Loại Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số học sinh 36 162 90 72 Tổng số học sinh: 36 + 162 + 90 + 72 = 360 Tỉ lệ phần trăm xếp loại học lực của học sinh khối 7 36 1 10 Học sinh tốt: = = = 10% 360 10 100 10% 162 20% Tốt Học sinh khá: = 45% 360 Khá 90 25% 45% Đạt Học sinh đạt: = 25% 360 Chưa đạt 72 Học sinh chưa đạt: = 20% 360
  21. 2. BIỂU DIỄN DỮ LIỆU VÀO BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT TRÒN Bước 1: Xử lí số liệu - Tính tổng các số liệu. - Tính tỉ lệ phần trăm của từng số liệu so với toàn thể. Bước 2: Biểu diễn số liệu - Ghi tên biểu đồ. - Ghi chú tên các đối tượng. - Ghi chú các tỉ lệ phần trăm trên biểu đồ.
  22. Các loại trái cây được giao cho cửa hàng A VÍ DỤ Loại trái cây Cam Xoài Bưởi Mít Số lượng 120 60 48 12 Bước 1: Bước 2: Tỉ lệ Tỉphần lệ phần trăm trăm các các loại loại tráitrái cây cây được được Tổng các loại trái cây: giaogiao cho cho cửa cửa hàng A A 120 + 60 + 48 + 12 = 240 5% Tỉ lệ phần trăm từng loại so với toàn thể: Cam 120 48 20% Cam: = 50% Bưởi: = 20% 240 240 Xoài 50% 60 12 Bưởi Xoài: = 25% Mít: = 5% 240 240 25% Mít
  23. THỰC HÀNH Hãy biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê vào biểu đồ 1. Chi phí sinh hoạt một tháng của gia đình bạn A Mục chi tiêu Chi phí (đồng) Ăn uống 4 000 000 Tỉ lệ phần trăm chi phí sinh hoạt một tháng của gia đình bạn A Giáo dục 2 500 000 Điện nước 1 500 000 Các khoản khác 2 000 000 Ăn uống Tổng: 10 000 000 20% Tỉ lệ phần trăm từng loại so với toàn thể: 40% Giáo dục - Ăn uống: 40% 15% Điện nước - Giáo dục: 25% 25% Các khoản - Điện nước: 15% khác - Các khoản khác: 20% Biểu đồ 1
  24. VẬN DỤNG Hãy biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê vào biểu đồ 2. Thống kê số tiết học các phần của môn Toán lớp 7 Hình học và Đo Một số yếu tố Thống kê Hoạt động thực hành và Phần Số và Đại số lường và Xác suất trải nghiệm Số tiết học 60 50 20 10 Số và Đại số Hình học và Đo lường Một số yếu tố Thống kê và Xác suất Hoạt động thực hành và trải nghiệm Biểu đồ 2
  25. VẬN DỤNG Hãy biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê vào biểu đồ 2. 60 50 Thống kê số tiết học20 các phần của môn Toán lớp 107 ≈ 43% ≈ 36% ≈ 14 % ≈ 7% 140 140 140 140 Hình học và Đo Một số yếu tố Thống kê Hoạt động thực hành và Phần Số và Đại số lường và Xác suất trải nghiệm Tỉ lệ 43% 36% 14% 7% Tỉ lệ phần trăm số tiết học các phần của môn Toán lớp 7 7% Số và Đại số 14% 43% Hình học và Đo lường Một số yếu tố Thống kê và Xác suất 36% Hoạt động thực hành và trải nghiệm Biểu đồ 2
  26. CỦNG CỐ BIỂU DIỄN DỮ LIỆU VÀO BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT TRÒN 1 2 Biểu diễn số liệu Xử lí số liệu - Ghi tên biểu đồ. - Tính tổng các số liệu. - Ghi chú tên các đối tượng. - Tính tỉ lệ phần trăm của - Ghi chú các tỉ lệ phần trăm trên biểu từng số liệu so với toàn thể. đồ.
  27. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học thuộc phần SGK trang 97; ôn lại các bài đã sửa. - Thực hiện Bài tập 2 SGK trang 101. - Xem trước Phần 3. Phân tích dữ liệu trên biểu đồ hình quạt tròn.
  28. L L LOVE G PIRCE L S T H L
  29. vibyhoangvu@gmail.com
  30. Hãy biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê vào biểu đồ 3. Tỉ lệ ngân sách cấp cho các dự án bảo vệ môi trường của thành phố H Dự án Tỉ lệ ngân sách Xử lí chất thải sinh hoạt 50% Xử lí chất thải công nghiệp và nguy hại 40% Phương tiện thu gom và vận chuyển chất thải 10% Biểu đồ 3 Tỉ lệ phần trăm ngân sách cấp cho các dự án bảo vệ 10% môi trường của thành phố H Xử lí chất thải sinh hoạt 50% 40% Xử lí chất thải công nghiệp và nguy hại Phương tiện thu gom và vận chuyển chất thải
  31. 3. PHÂN TÍCH DỮ LIỆU TRÊN BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT TRÒN Muốn phân tích dữ liệu được biểu diễn trên biểu đồ hình quạt tròn, ta nên chú ý các đặc điểm sau: - Biểu đồ biểu diễn các thông tin về vấn đề gì? - Có bao nhiêu đối tượng được biểu diễn? - Đối tượng nào chiếm tỉ lệ phần trăm cao nhất? - Đối tượng nào chiếm tỉ lệ phần trăm thấp nhất? - Tương quan về tỉ lệ phần trăm giữa các đối tượng.
  32. VÍ DỤ Hãy phân tích dữ liệu được biểu diễn trên biển đồ sau: Tỉ lệ phần trăm thể loại phim yêu thích của 80 học sinh khối lớp 7 - Biểu đồ biểu diễn các thông tin về thể loại phim yêu thích của 80 học sinh khối lớp 7. 14% - Có bốn thể loại phim được học sinh chọn: phim hài; phim 36% phiêu lưu, mạo hiểm; phim hình sự; phim hoạt hình. 25% - Phim hài có tỉ lệ yêu thích cao nhất. - Phim hoạt hình có tỉ lệ yêu thích thấp nhất. 25% - Hai thể loại phiêu lưu, mạo hiểm và hình sự được học sinh yêu thích tương đương nhau. Phim hài Phim phiêu lưu, mạo hiểm Phim hình sự Phim hoạt hình
  33. THỰC HÀNH Hãy phân tích dữ liệu được biểu diễn trên biểu đồ sau: Tỉ lệ phần trăm loại nước uống yêu thích của học sinh lớp 7A - Biểu đồ biểu diễn các thông tin về loại nước uống yêu thích 10% của học sinh lớp 7A. - Có 5 loại nước uống được học sinh chọn: nước chanh, nước 25% 10% cam, nước suối, trà sữa, sinh tố. - Trà sữa có tỉ lệ yêu thích cao nhất. - Nước chanh và nước cam có tỉ lệ yêu thích thấp nhất tương 25% đương nhau. 30% - Nước suối và sinh tố có tỉ lệ yêu thích tương đương nhau. Nước chanh Nước cam Nước suối Trà sữa Sinh tố
  34. VẬN DỤNG Dựa theo sự phân tích biểu đồ trên, trong buổi liên hoan cuối năm, lớp 7A nên mua những loại nước uống gì? Loại nào nên mua nhiều nhất? Tỉ lệ phần trăm loại nước uống yêu Trong buổi liên hoan cuối năm nên thích của học sinh lớp 7A mua: nước chanh, nước cam, nước Trà sữa nên mua suối, trà sữa và sinh tố. nhiều nhất 10% 25% 10% 25% 30% Nước chanh Nước cam Nước suối Trà sữa Sinh tố
  35. CỦNG CỐ Câu 1. Biểu đồ sau cho biết việc chi tiêu hàng tháng của một gia đình. Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi: Tỉ lệ phần trăm chi tiêu hàng tháng của một gia Số tiền dành cho việc học chiếm bao nhiêu đình phần trăm? A. 20% Tiết kiệm Học hành B. 25% Đi lại 18% C. 30% D. 15% Mua sắm Ăn uống 15% 30%
  36. CỦNG CỐ Câu 2. Thông tin về sự yêu thích các môn học của 120 học sinh khối 7 được cho bởi biểu đồ dưới đây. Tỉ lệ phần trăm các môn học yêu thích của 120 học sinh khối lớp 7 Hỏi có bao nhiêu học sinh yêu thích môn Toán? A. 30 Các môn B. 40 khác Toán 20% C. 36 30% D. 46 Tiếng Anh 10% Khoa học tự nhiên Ngữ Văn 15% 25%
  37. CỦNG CỐ Câu 3. Biểu đồ hình quạt sau biểu diễn kết quả Tỉ số phần trăm các môn thể thao ưa thích của học sinh khối 7 thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) chọn môn thể thao ưa thích trong bốn môn: Bóng đá, Cầu lông, Bóng bàn, Bóng chuyền của học sinh khối 7 Cầu lông của một trường Trung học cơ sở. Mỗi học sinh chỉ 25% Bóng đá được chọn một môn thể thao khi được hỏi ý kiến. 40% Hỏi tổng số học sinh chọn bóng đá và bóng Bóng bàn chuyền gấp bao nhiêu lần số học sinh chọn bóng Bóng chuyền 15% bàn? 20% A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
  38. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Ôn lại kiến thức: đọc và mô tả dữ liệu trong biểu đồ hình quạt tròn; lựa chọn và biểu diễn dữ liệu vào biểu đồ hình quạt tròn; phân tích và xử lý dữ liệu trên biểu đồ hình quạt tròn. - Thực hiện Bài tập 3 SGK trang 101. - Xem trước Bài 3. Biểu đồ đoạn thẳng.
  39. L L LOVE G PIRCE L S T H L