Bài kểm tra học kỳ I môn Khoa học tự nhiên 6 - Năm học 2020-2021

docx 6 trang Hoài Anh 23/05/2022 2551
Bạn đang xem tài liệu "Bài kểm tra học kỳ I môn Khoa học tự nhiên 6 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kem_tra_hoc_ky_i_mon_khoa_hoc_tu_nhien_6_nam_hoc_2020_20.docx

Nội dung text: Bài kểm tra học kỳ I môn Khoa học tự nhiên 6 - Năm học 2020-2021

  1. Ngày soạn: 25/11/2021 Ngày dạy: KIỂM TRA HỌC KÌ I Thời gian làm bài phút I. Xác định mục tiêu 1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ nhận thức của học sinh sau khi đã tiếp thu kiến thức. Về khoa học tự nhiên 2. Năng lực: Giúp h/s hình thành và phát triển: + Năng lực tư duy và lập luận + Năng lực giải quyết vấn đề + Năng lực mô hình hoá + Năng lực giao tiếp 3. Phẩm chất: + Rèn luyện tính trung thực khi làm bài kiểm tra. II. Xây dựng kế hoạch kiểm tra, đánh giá 1. Thời điểm đánh giá: Thời điểm đánh giá là giữa học kỳ I Lớp 6 2. Phương pháp, công cụ: + Phương pháp: Kiểm tra viết. + Công cụ: Câu hỏi, bài tập, đề kiểm tra. III. Lựa chọn, thiết kế công cụ kiểm tra, đánh giá. Cấu trúc của đề. - Đề gồm 2 phần: Trắc nghiệm khách quan (TN) và Tự luận (TL). - + Phần TNKQ có 12 câu (Mỗi câu 0,25 điểm) tổng điểm là 3 điểm. + Phần TL có 06 câu (Mỗi câu tự luận gồm nhiều câu thành phần). tổng điểm tự luận là 7điểm - Thời gian làm bài: 90 phút. II. Ma trận Cấp Vận dụng Nhận biết Thông hiểu độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nhận biết các lĩnh vực Hiểu được TB Phân biệt TB động Giải thích được thuộc KHTN, chức năng Phân loại được TG vật với TB thực vật sự đa dạng của các bộ phận của kính hiển sống. hiểu được Phân biệt được khóa TG sống vi. Cấu tạo, phân chia TB. khóa lưỡng phân. lưỡng phân.Viruts vi KHTN ( Nhận biết cơ thể đơn bào, khuẩn,đa dạng SV SINH HỌC) đa bào. Phân loại được TG nguyên sinh , nấm sống. nhận biếtkhóa lưỡng phân.,đa dạng SV nguyên sinh , Câu 1,4,5 12 14.1: 13a 14.2,3, 13b Số câu 3 1 2 3 9 Số điểm 0,75 0,25 1 0 1,5 0 4 Tỉ lệ % 7,5 0 2,5 10 0 15 0 35
  2. Nhận biết sự đa dạng của Hiểu được chất Làm được bài tập , chất. Tính chất và sự rắn ,chất lỏng, các hiện tượng KHTN ( HÓA chuyển thê của chất chất khí trạng thực tế HỌC) thái, đặc điểm Câu 9,10,11 18.a 18.b Số câu 3 1 1 5 Số điểm 0,75 0 0,5 0 0,5 0 2,0 Tỉ lệ % 7,5 0 0 5 0 5 0 0 17,5 Nhận biết trọng lượng, Hiểu các dạng năng Phân tích các khối lượng . Lực là gì/ Lực lượng KHTN( VẬT lực cùng tác ma sất , lực hấp dẫn. các LÍ) dụng lên một dạng của năng lượng vật Câu 2,3,6,7,8 15,16 17a,b 17c Số câu 5 2 2 1 8 Số điểm 1,25 0 2 0 1 0 0,5 2,5 Tỉ lệ % 12,5 0 0 20 0 10 0 5 47,5 0 0 0 0 24 Tổng số câu 12 5 6 1 24 Tổng số điểm 3 0 0 3,5 0 3 0 0,5 10 Tỉ lệ % 30 0 0 35 0 30 0 5 100 V. BẢNG ĐẶC TẢ TT Nội dung, Mức độ kiến thức, kĩ năng cần Số câu hỏi theo mức độ nhận đơn vị kiểm tra, đánh giá thức kiến thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng thấp cao 1 Vật lí Biết sử dụng một số dụng cụ đo 5 2 2 1 Phân tích , giải thích hiện tượng xảy ra của các dụng cụ đo Nhận biết đặc điểm của các tính 3 1 1 chất 2 Hóa học Làm được bài tập sử dụng các tính chất. 3 Sinh học Nhận biết các lĩnh vực thuộc 4 2 3 KHTN, . Cấu tạo,vai trò TB.Làm bài tập về các đặc trưng của cơ thể sống. 12 5 6 1 Tổng
  3. TRƯỜNG THCS ĐÔNG TÂN BÀI KỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 Môn : KHTN. Thời gian : phút Họ và tên : . Lớp 6 Điểm Lời phê của giáo viên Bằng số Bằng chữ GVBM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) * Khoanh vào đầu chữ cái mỗi câu trả lời đúng. Câu 1:Trong hệ thống phân loaị năm giới sinh vật. Dương xỉ và rêu thuộc giới nào? A. Giới khởi sinh. B. Giới nấm. C. Giới nguyên sinh . D. Giới thực vật. Câu 2: Đâu là vật thể tự nhiên trong các vật thể sau? A. Dãy núi. B. Cái bảng. C. Bóng điện D. Con dao. Câu 3: Trong các đặc điểm sau của giấy, đặc điểm nào là tính chất hóa học. A. Trạng thái rắn B. Không tan trongnước. C. Màu trắng. D. Cháy được Câu 4:Câu nào sai? A. Tế bào non lớn dần lên thành tế bào trường thành. B.Tế bào trưởng thành mới tham gia quá trình phân chia. B. Tế bào lớn lên được nhờ quá trình trao đổi chất. C. Tế bào non tham gia quá trình phân chia . Câu 5 Tế bào nào là tế bào động vật? A .Tế bào thịt lá. . B. Tế bào vảy hành C. Tế bào cơ D. Tế bào lỗ khí. Câu 6: Để đo chiều dài của một bàn học sinh 2 chỗ ngồi ta nên chọn thước nào: A: Thước kẻ có GHĐ 20 cm , ĐCNN 1 mm. B: Thước thẳng có GHĐ 1m , ĐCNN 2mm. C: Thước thẳng có GHĐ 1,5 m, ĐCNN 1cm. D: Thước dây có GHĐ 10 m, ĐCNN 1cm. Câu 7: Một bình tràn chứa nhiều nhất được 200 ml đang chứa 150 ml nước. Thả 1 miếng đồng vào bình này thì thể tích nước tràn ra là 40 ml. Thể tích miếng đồng là: A: 40 ml B: 50 ml C: 90 ml D:240 ml Câu 8: Một vật trên trái đất có khối lượng 400N. Khối lượng của vật đó có giá trị bằng bao nhiêu: A.400 kg B. 40 kg C.400g D. 400g Câu 9 : Cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều nào dưới đây là đúng. A. Rắn, khí, lỏng B. Rắn ,lỏng, khí C. Khí , lỏng, rắn D. Lỏng, khí, rắn Câu10: Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi:
  4. A. Nước trong cốc càngnhiều. cốc rộng, cốc đặt chỗ nắng to B. Nước trong cốc càng ít. cố crộng, cốc được đậy lắp kín. C. Nước trong cốc càng nóng, cốc rộng, cốc đặt chỗ gió to. D. Nước trong cốc càng lạnh, cốc nhỏ, cốc đặt chỗ kín gió Câu11: An định đổ đầynước vào một chai thủy tinh rồi nút chặt lại rồi bỏ vào ngăn làm nước đá của tủ lạnh. Bình ngăn không cho An làm, vì nguyhiểm. Hãygiải thích tại sao? A. Vì chai có thể bị vỡ, do nước khi đông đặc lại thành đá thì thể tích tăng. B.Vì chai có thể bị vỡ, do nước gặp lạnh đông đặc còn chai chưa co lại kịp. C. Vì chai có thể bị vỡ, phía ngoài vỏ chai đã co lại còn phiá trong co lại ít hơn. D. Vì khi nước đông thành đá ,phả đập chai ra mới lấy được đá. Câu 12:Điền từ thích hợp vào chỗ . . Các mức độ tổ chức của cơ thể người tếbào >mô >cơquan . > >Cơthểngười II. PHẦN TỰ LUẬN: (7điểm) Câu 13(1đ): Tế bào có vai trò gì với cơ thể? Kể tên các thành phần chính của tế bào? Câu 14( 1,5đ):Vừa đến sân nhà, 2 con chim bồ câu đang ăn thóc, bỗng nhìn thấy em chúng sợ quá bay đi. Vừa mới ngày nào mẹ em mua đôi chim bồ câu này còn nhỏ xíu mà giờ chúng đã bắt đầu đẻ trứng. Vậy 2 con chim đó đã thể hiện đặc trưng nào của cơ thể sống. Câu15.(1điểm) : Giải thích tại sao bảng chia độ của nhiệt kế y tế lại có thang đo độ từ 340C đến 420C? Câu 16.(1điểm): Hoàn thành vào sơ đồ sau: a. Nước ở Nước ở thể lỏng thể rắn b. c. Nước ở Nước ở thể lỏng thể hơi d. Câu 17. (1,5điểm)::Sau đây là bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ của một chất lỏng khi được đun nóng: Thờigian(phút) 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 Nhiệtđộ( C) 30 40 50 60 70 80 80 80 80 85 a. Trong 10 phút đầu nhiệt độ của chất thay đổi như thế nào? b. Từ phút thứ 10 đến 16 nhiệt độ của chất thay đổi như thế nào? c. Quá trình nào đã xảy ra? Câu 18. (1 điểm) a, Thế nào là tính chất vật lí của chất? b, Khi phát hiện ga bị rò rỉ em sẽ xử lí như thế nào?
  5. III. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Chọn D A D B C C C B C C A 12. Hệ cơ quan Tự luận. 7đ Câu 13 Tế bào là đơn vị cấu tạo nên cơ thể 0,5 1đ Tế bào lớn lên và phân chia giúp cơ thể lớn lên, sinhtrưởng và phát triển. 0,5 Tế bào gồm 3 thành phàn chính là màng tếbào, tế bào chất và nhân. Câu 14 - Dinh dưỡng 0,5 1,5đ - Cảm ứng 0,5 - Sinh sản,di chyển 0,5 Câu Nội dung Điểm Câu 15 Vì nhiêt độ cơ thể người chỉ dao dộng trong khoảng từ 34 1 (1 điểm) đến 42 C Câu 16 a. QT đông đặc. 0,25 (1điểm) b.QT nóng chảy 0,25 c. QT bay hơi. 0,25 d. QT ngưng tụ. 0,25 Câu 17 a. Nhiệt độ tăng dần 0,5 (1,5 điểm) b. Nhiệt độ không thay đổi. 0,5 c. Sự sôi 0,5 Câu 18 0,5 (1 điểm) a.Trạng thái hay thể ( rắn, lỏng, khí ) màu , mùi, vị, tính tan hay không tan trong nước ( hay trong 1 chất lỏng khác ) , nhiệt độ nóng chảy, nhiệt đọ sôi, khối lượng riêng, tính dẫn điện, dẫn nhiệt là những tính chất vật lý. b, -Không dược bật lửa hoặc bật công tắc điện , đèn pin - Cần mở ngay tất cả các cửa cho thoáng , kiểm tra và khóa van 0,5 nhanh, chóng thoát ra khỏi nhà và báo ngay cho nhà ga để xử lí.