30 Câu trắc nghiệm Giáo dục hướng ghiệp - Chủ đề 1-2

docx 6 trang Hoài Anh 17/05/2022 3000
Bạn đang xem tài liệu "30 Câu trắc nghiệm Giáo dục hướng ghiệp - Chủ đề 1-2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx30_cau_trac_nghiem_giao_duc_huong_ghiep_chu_de_1_2.docx

Nội dung text: 30 Câu trắc nghiệm Giáo dục hướng ghiệp - Chủ đề 1-2

  1. Câu 1: Những điều khác biệt của trường THCS so với trường Tiểu học là: A. Có nhiều môn học hơn; Có nhiều Thầy Cô hơn; Phương pháp học đa dạng hơn B. Được vui chơi nhiều hơn C. Được ăn quà bánh nhiều hơn D. Tham gia các hoạt động ít hơn Câu 2: Sự thay đổi của bản thân so với một năm trước là: A. Tăng về chiều cao, giảm về cân nặng B. Tăng về chiều cao, tăng về cân nặng, giọng nói thay đổi, một số bộ phận trên cơ thể cũng thay đổi C. Cơ thể không có sự thay đổi so với một năm trước D. Không có cảm nhận về sự thay đổi Câu 3: Nguyên nhân dẫn đến sự khác nhau về dáng vóc giữa các bạn cùng lứa tuổi là: A. Do dậy thì sớm hoặc muộn B. Do di truyền; Chế độ ăn uống C. Do chế độ ngủ nghỉ, tập thể dục, thể thao D. Tất cả các ý A, B, C. Câu 4: Những tính cách tạo thuận lợi cho em trong sinh hoạt hằng ngày là A. Vui vẻ, tự tin, thân thiện B. Khó tính C. Lầm lì, ít nói D. Luộm thuộm Câu 5: Để rèn luyện sự tự tin bước vào tuổi mới lớn. Em cần phải thực hiện A. Luôn giữ quần áo gọn gàng, sạch sẽ B. Tập nói to, rõ, thể hiện năng khiếu của mình C. Tích cực tham gia các hoạt động, đọc nhiều sách khoa học D. Tất các các nội dung trên Câu 6: Dể rèn luyện sự tập trung trong học tập, các em cần thực hiện: A. Chú ý Thầy Cô giảng bài, nghiêm túc thực hiện các nhiệm vụ học tập B. Kết hợp lắng nghe, quan sát, ghi chép, Mạnh dạng hỏi Thầy Cô khi mình chưa hiểu C. Cả A, B đúng D. Cả A, B sai Câu 7: Để giành thời gian cho sở thích của em thì bản thân cần phải thực hiện: A. Lập thời gian biểu cho phù hợp với hoạt động của bản thân về: ăn uống, học tập, giải trí, thể thao, nghỉ ngơi, phụ giúp việc nhà, B. Thực hiện theo sở thích C. Chỉ giành thời gian cho vui chơi, giải trí D. Thực hiện theo yêu cầu của người khác Câu 8: Để thích ứng với sự thay đổi của bản thân, các em cần phải: A. Thỉnh thoảng thực hiện B. Thường xuyên thực hiện C. Ít khi thực hiện D. Không cần thực hiện Câu 9: Để giúp bạn hòa đồng với môi trường học tập mới, các em cần phải làm gì? A. Tìm ra những nguyên nhân làm cho bạn chưa hòa đồng với môi trường học tập mới B. Đề ra những giải pháp để bạn có thể khắc phục những nguyên nhân đó. C. Cả A, B đúng
  2. D. Cả A, B sai Câu 10: Khi giới thiệu sản phẩm thể hiện hình ảnh của bản thân em cần phải căn cứ vào những tiêu chí nào? A. Nội dung: Sở thích, khả năng, tính cách đặt trưng nào đó, B. Phong cách trình bày: Tự tin , tương tác với bạn, C. Ngôn ngữ: Lưu lót, rõ ràng và có biểu cảm, D. Cả 3 ý trên. Hướng dẫn chấm bài 1.A 2.B 3.D 4.A 5.D 6.C 7.A 8.B 9.C 10.D Câu 11. Điểm khác biệt cơ bản giữa trường THCS và trường Tiểu học là gì? A. Trường THCS rộng và đẹp hơn. B. Trường có nhiều phòng học hơn. C. Trường có nhiều cô giáo hơn. D. Trường có nhiều môn học mới, nhiều thầy cô phụ trách các môn học, kiến thức khó hơn Câu 12. Bạn Hà khi lên lớp 6 còn rất rụt rè và nhút nhát. Vậy nếu em là bạn của Hà em sẽ giúp bạn như thế nào để bạn tự tin hơn? A. Chê bai bạn, kể xấu bạn. B. Tâm sự, gần gũi và rủ bạn tham gia vào các hoạt động chung cùng với mình. C. Lôi kéo bạn khác cùng trêu bạn. D. Mặc kệ bạn, ai có thân người ấy lo. Câu13. Mỗi ngày chúng ta cần ngủ bao nhiêu thời gian để có sức khoẻ tốt? A. Ngủ trung bình từ 7 đến 8 tiếng, nghỉ trưa khoảng 30 phút B. Ngủ trung bình từ 8-10 tiếng, không cần ngủ trưa. C. Ngủ trung bình từ 3-4 tiếng, ngủ trưa 2 tiếng. D. Ngủ càng nhiều càng tốt cho sức khoẻ. Câu14. Em nghe thấy có bạn trong lớp nói bạn A hay nói xấu về em. Khi nghe thấy các bạn trong lớp nói như vậy em sẽ giải quyết như thế nào? A. Gặp bạn A, tâm sự với bạn để hai người hiểu nhau hơn. B. Xa lánh và không chơi với A nữa C. Tìm ra điểm xấu của A để nói xấu lại bạn. D. Nhờ một anh lớp trên bắt nạt A cho bõ tức. Câu 15. Khi em gặp chuyện buồn em cần: A. Dấu kín trong lòng không cho ai biết. B. Mạnh dạn chia sẻ nỗi buồn với bạn bè và những người thân yêu. C. Chịu đựng một mình. D. Rủ bạn đi đánh điệ ĐÁP ÁN Câu 11 12 13 14 15 Đ/A D B A A B TRẮC NGHIỆM HĐTN – HN 6 Câu 16.Hiệu trưởng Trường THCS Vĩnh Xuân nay là ai? A. Trần Tuấn Minh B. Nguyễn Ngọc Nhựt
  3. C. Trần Minh Hữu D. Huỳnh Thị Ngọc Phượng Câu17.Hiện nay lớp 6 có bao nhiêu môn học? A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 Câu 18.Những việc làm nào sau đây phù hợp để phát triển bản thân? A. Thường xuyên tập thể dục thể thao, ăn uống điều độ hợp lí B. Thường xuyên lướt zalo, facebook tán gẫu với bạn bè C. Ngủ nhiều, ăn uống tùy thích theo bản thân, vận động ít. D. Ăn kiêng, hạn chế ăn rau củ, ăn thịt là chủ yếu Câu 19.Tính cách nào sẽ giúp bạn thuận lợi hơn trong cuộc sống? A. Hay cau gắt, to tiếng với người khác B. Hòa đồng, vui vẻ thân thiện với mọi người C. Ít nói, nhút nhát, thiếu tự tin D. Kêu ngạo, đắc thắng trước mọi người Câu 20. Để luôn tự tin trong học tập thì chúng ta cần: A. Trên lớp tích cực quan sát, lắng nghe, học hỏi về nhà chịu khó học bài. B. Chép hết vào vở về nhà học thuộc. C. Đến lớp mượn vở bài tập của các bạn chép đầy đủ. D. Xin cô cho ngồi cạnh bạn học giỏi để tiện nhìn bài bạn. Đáp án 16B 17D 18A 19B 20A Câu1. Mỗi ngày chúng ta cần ngủ bao nhiêu thời gian để có sức khoẻ tốt? A. Ngủ trung bình từ 7 đến 8 tiếng, nghỉ trưa khoảng 30 phút B. Ngủ trung bình từ 8-10 tiếng, không cần ngủ trưa.
  4. C. Ngủ trung bình từ 3-4 tiếng, ngủ trưa 2 tiếng. Câu2. Khi đi học về, em thấy em trai lục tung sách vở của mình, em sẽ: A. Tức giận, quát mắng em. B. Nhẹ nhàng khuyên bảo em và sẽ cất đồ đạc cẩn thận hơn nữa. C. Khóc toáng lên, nhờ bố mẹ giải quyết. D. Lao vào lục tung đồ của em lên để trả thù em. Câu3. Em nghe thấy có bạn trong lớp nói bạn A hay nói xấu về em. Khi nghe thấy các bạn trong lớp nói như vậy em sẽ giải quyết như thế nào? A. Gặp bạn A, tâm sự với bạn để hai người hiểu nhau hơn. B. Xa lánh và không chơi với A nữa C. Tìm ra điểm xấu của A để nói xấu lại bạn. D. Nhờ một anh lớp trên bắt nạt A cho bõ tức. Câu4. Khi em gặp chuyện buồn em cần: A. Dấu kín trong lòng không cho ai biết. B. Mạnh dạn chia sẻ nỗi buồn với bạn bè và những người thân yêu. C. Chịu đựng một mình. D. Rủ bạn đi đánh điện tử. Câu 5. Gần đến kì thi, một số bạn tỏ ra rất lo lắng và căng thẳng.Vậy em sẽ làm gì để giúp đỡ các bạn ấy? A. Cho các bạn mượn sách để học. B. Khuyên bạn nên đọc truyện cười để bớt căng thẳng. C. Chia sẻ kinh nghiệm học tập của mình cho các bạn, khuyên các bạn phải có phương pháp học tập phù hợp để chủ động chiếm lĩnh kiến thức. D. Rủ các bạn đi chơi đá bóng cho bớt căng thẳng. Đáp án 1A 2B 3A 4B 5C Câu21: Chăm sóc cuộc sống cá nhân gồm có: A.Chăm sóc sức khỏe thể chất và tinh thần B.Sắp xếp không gian học tập, nơi sinh hoạt cá nhân C.Rèn luyện ý chí và tạo động lực D.Cả A, B, C
  5. Câu 22: Chăm sóc sức khỏe tinh thần gồm có: A.Kiểm soát nóng giận và lo lắng B.Suy nghĩ tích cực, tạo niềm vui và thư giản C.Cả A, B D.Rèn luyện tác phong đi, đứng, ngồi đúng cách Câu 23: Thế nào là tư thế đi đúng? A.Đi thẳng người, không gù lưng B.Đi nghiêng trái, không gù lưng C.Đi nghiêng phải, không gù lưng D.Đi thẳng người, gù lưng Câu 24: Thế nào là tư thế đứng đúng? A.Để 2 bàn chân tiếp xúc hoàn toàn với mặt đất B.Giữ thẳng 2 chân C.Giữ đầu, cổ, lưng thẳng D.Cả A, B, C Câu 25: Khi điều hòa hơi thở sẽ giúp chúng ta: A.Gia tăng nhịp tim B.Bình tĩnh lại C.Cảm thấy hồi hộp D.Điều hòa nhiệt độ Câu 26: Kiểm soát nóng giận bằng cách: A.Điều hòa hơi thở B.Nghĩ về điểm tốt đẹp của người khác C.Cả A, B D.Nghĩ về điểm xấu của người khác Câu27: Một số hoạt động tạo thư giản là: A.Chơi thể thao B.Đọc sách, xem phimC.Nghe nhạc D.Cả A, B, C Câu 28: Có mấy chiếc lọ thần kì? A.2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu29: Lấy một mảnh giấy trong chiếc lọ ra xem, trên giấy có ghi là “ Hãy mỉm cười với chính mình” Vậy mảnh giấy đó thuộc chiếc lọ nào sau đây? A.Chiếc lọ nhắc nhở B.Chiếc lọ cười C.Chiếc lọ thú vị D.Chiếc lọ thử thách Câu 30: Một số nguyên nhân dẫn đến lo lắng là: A.Về học tập B.Về quan hệ bạn bè C.Về việc gia đình D.Cả A, B, C HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI 21.D 22.C 23.A 24.D 25.B 26.C 27.D 28.C 29.B 30.D